
X
XÁ
ÁC Đ
C ĐỊ
ỊNH V
NH VẤ
ẤN Đ
N ĐỀ
ỀV
VÀ
À
M
MỤ
ỤC TIÊU NGHIÊN C
C TIÊU NGHIÊN CỨ
ỨU
U
P.G.S, TS, BS LÊ HO
P.G.S, TS, BS LÊ HOÀ
ÀNG NINH
NG NINH
VI
VIỆ
ỆN V
N VỆ
ỆSINH
SINH-
-Y T
Y TẾ
ẾCÔNG C
CÔNG CỘ
ỘNG
NG

C
CÁ
ÁC BƯ
C BƯỚ
ỚC TRONG QUI TRÌNH
C TRONG QUI TRÌNH
NGHIÊN C
NGHIÊN CỨ
ỨU
U
NHI
NHIỀ
ỀU BƯ
U BƯỚ
ỚC
C -
-> :
> :
-
-> quantitative research :MODEL :
> quantitative research :MODEL : c
cá
ác
cbư
bướ
ớc
cph
phụ
ụ
thu
thuộ
ộc
cnhau
nhau,
, v
và
àbư
bướ
ớc
csau
sau ph
phụ
ụthu
thuộ
ộc
cbư
bướ
ớc
ctrư
trướ
ớc
c
-
->qualitative research: conceptual framework:
>qualitative research: conceptual framework:
(case )
(case ) c
cá
ác
cbư
bướ
ớc
cc
có
óth
thể
ểti
tiế
ến
nh
hà
ành
nh c
cù
ùng
ng l
lú
úc
c: data
: data
collection and analysis
collection and analysis
5
5 BƯ
BƯỚ
ỚC CƠ B
C CƠ BẢ
ẢN :
N :
1.
1. Preparation
Preparation
2.
2. Design
Design
3.
3. Data collection
Data collection
4.
4. Analysis and interpretation
Analysis and interpretation
5.
5. Dissemination of findings
Dissemination of findings

Nh
Nhữ
ững
ng bư
bướ
ớc
cchi
chi ti
tiế
ết
t/
/ cơ
cơb
bả
ản
n
c
củ
ủa
am
mộ
ột
tnghiên
nghiên c
cứ
ứu
u
1.
1. Ch
Chọ
ọn
nl
lự
ựa
av
vấ
ấn
nđ
đề
ề(selection of research
(selection of research
problem )
problem )
2.
2. S
Sự
ựbi
biệ
ện
ngi
giả
ải
icho
cho v
vấ
ấn
nđ
đề
ềnghiên
nghiên c
cứ
ứu
u(
(
justification)
justification)
3.
3. H
Hồ
ồi
ic
cứ
ứu
uy
y văn
vănph
phù
ùh
hợ
ợp
p( review of
( review of
relevant literature)
relevant literature)
4.
4. L
Là
àm
mm
mớ
ới
i,
, ch
chỉ
ỉnh
nh đ
đố
ốn
nl
lạ
ại
iv
vấ
ấn
nđ
đề
ềnghiên
nghiên
c
cứ
ứu
u( refinement of problem)
( refinement of problem)

Nh
Nhữ
ững
ng bư
bướ
ớc
cchi
chi ti
tiế
ết
t/
/ cơ
cơb
bả
ản
n
c
củ
ủa
am
mộ
ột
tnghiên
nghiên c
cứ
ứu
u(
( t.t
t.t)
)
5.
5. L
Lự
ựa
ach
chọ
ọn
nthi
thiế
ết
tk
kế
ế/
/ chi
chiế
ến
nlư
lượ
ợc
cnghiên
nghiên c
cứ
ứu
uph
phù
ù
h
hợ
ợp
p( within budget and time frame)
( within budget and time frame)
6.
6. L
Lự
ựa
ach
chọ
ọn
nphương
phương ph
phá
áp
p(
( ch
chọ
ọn
nv
và
àc
cỡ
ỡm
mẫ
ẫu
u,
, công
công
c
cụ
ụ,
, d
dụ
ụng
ng c
cụ
ụđo
đoc
cá
ác
cbi
biế
ến
ns
số
ố)
)
7. Thu
7. Thu th
thậ
ập
pd
dữ
ữli
liệ
ệu
u,
, v
và
àc
cá
ách
ch phân
phân t
tí
ích
ch d
dữ
ữli
liệ
ệu
u
8.
8. Ti
Tiế
ến
nh
hà
ành
nh nghiên
nghiên c
cứ
ứu
uth
thử
ử
9.
9. Tri
Triể
ển
nkhai
khai nghiên
nghiên c
cứ
ứu
u
10.
10. Phân
Phân t
tí
ích
ch d
dữ
ữli
liệ
ệu
u
11.
11. Vi
Viế
ết
tra
ra c
cá
ác
cph
phá
át
thi
hiệ
ện
n/
/ k
kế
ết
tqu
quả
ả

Nh
Nhữ
ững
ng y
yế
ếu
ut
tố
ốả
ảnh
nh hư
hưở
ởng
ng đ
đế
ến
n
vi
việ
ệc
cch
chọ
ọn
nv
vấ
ấn
nđ
đề
ềnghiên
nghiên c
cứ
ứu
u
Model, paradigm
Model, paradigm
Researcher was trained/ identified with .
Researcher was trained/ identified with .
These are closely linked to other factors in
These are closely linked to other factors in
selecting the issue for study.
selecting the issue for study.
Methodology used
Methodology used
Funded, peer
Funded, peer-
-review procedures
review procedures
Candidate/ thesis research project
Candidate/ thesis research project

