S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

BBàài gi

i giảảngng

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

Biên soBiên soạạn : Nguy n Biên Cương n : Nguyễễn Biên Cương 0913.401.627 Tel: 0511.842978 --0913.401.627 Tel: 0511.842978

i

ng, 08/2006 ĐĐààNNẵẵng, 08/2006

LLờời mi mởở đ đầầuu i giảảng Xây d

TTậập bp bàài gi

ng ô tô nằằm trong ph

m trong phầần 2 c

n 2 củủa gi

a giááo tro trìình nh

ng Xây dựựng mng mặặt đưt đườờng ô tô n ng đườờng.ng.

Xây dXây dựựng đư

NNộội dung tr

i dung trìình bnh bàày lý thuy

t trên lớớp 45 ti

S m p o P D F M e r g e a n d S p

y lý thuyếết trên l i nghiên cứứu trưu trướớc bc bàài gi

i giảảng & c

i

i gian hạạn hn hẹẹp như trên p 45 tiếết. Vt. Vớới thi thờời gian h p như trên, , u tham khảảo đo đểể i liệệu tham kh ng & cáác tc tàài li sung cáác kc kỹỹ t lõi trên lớớp vp vàà bbổổ sung c

p thu đượợc cc cáác kic kiếến thn thứức cc cốốt lõi trên l

l i t

n, thiếết kt kếế ccầần thi

t thông qua Đồồ áán môn h

n môn họọc.c.

i dung bàài gi

n thiếết thông qua Đ liên tụục đưc đượợc cc cậập nhp nhậật, ch

i

t triểển cn củủa công ngh

i giảảng sng sẽẽ liên t a công nghệệ xây d

xây dựựng mng mặặt đưt đườờng trong nư

t, chỉỉnh snh sửửa ca cùùng vng vớới si sựự trên thếế ng trong nướớc vc vàà trên th

sinh viên phảải nghiên c sinh viên ph ccóó ththểể titiếếp thu đư nh toáán, thi năng tíính to năng t CCáác nc nộội dung b phpháát tri gigiớới.i.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i Websize củủa trưa trườờng Đng Đạại i

CCáác vc vấấn đn đềề ccầần thn thảảo luo luậận, mn, mờời ci cáác bc bạạn thn thảảo luo luậận tn tạại Websize c i qua Email theo địịa cha chỉỉ::

ĐHĐN hoặặc gc gửửi qua Email theo đ

ch Khoa -- ĐHĐN ho

hhọọc Bc Báách Khoa

i

biencuongnguyen@gmail.com CC thêm biencuongnguyen@gmail.com

biencuongnguyen@walla.com -- CC thêm biencuongnguyen@walla.com đã cóó rrấất nhi MMặặc dc dùù đã c t nhiềều cu cốố ggắắng, song ki

w w w . s m p o p d f . c o m

ng, song kiếến thn thứức lc làà vô cvô cùùng, khoa h y, nên chắắc chc chắắn sn sẽẽ còn nh

t triểển tn từừng ng

còn nhữững thi nh, xây dựựng cng củủa ca cáác đc đồồng nghi

c công ng, khoa họọc công ng thiếếu su sóót, mong t, mong ng nghiệệp, cp, cáác bc bạạn n

ng ngàày, nên ch p, phê bìình, xây d

nghnghệệ phpháát tri nhnhậận sn sựự đ đóóng gng góóp, phê b sinh viên. sinh viên. Chân thàành cnh cáám ơnm ơn!! Chân th

i

i

CCáácc nnộộii dung

dung chchíínhnh

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

Chương 11 : : CCáácc vvấấnn đđềề chung chung Chương Chương 22 : : CôngCông ttáácc đđầầmm nnéénn mmặặtt đưđườờngng Chương Chương 33 : : MMặặtt đưđườờngng đđấấtt -- đđáá ttựự nhiên nhiên Chương Chương 44 : : MMặặtt đưđườờngng ssửử ddụụngng CKDCKD vôvô cơcơ Chương Chương 55 : : MMặặtt đưđườờngng ssửử ddụụngng CKDCKD hhữữuu cơcơ Chương Chương 66 : : MMặặtt đưđườờngng BTXMBTXM Chương

Chương1. 1. CCáácc vvấấnn đđềề chung chung Chương

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

nguyên lýlý ssửử ddụụngng VLVL chung xâyxây ddựựngng mmặặtt đưđườờngng ôô tôtô

1.1. YêuYêu ccầầuu đđốốii vvớớii kkếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng 2.2. PhânPhân loloạạii mmặặtt đưđườờngng 3.3. KKếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng mmềềmm 4.4. KKếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng ccứứngng 5.5. CCáácc loloạạii vvậậtt liliệệuu && nguyên 6.6. TrTrììnhnh ttựự chung

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

1.1. YêuYêu ccầầuu đđốốii vvớớii mmặặtt đưđườờngng 1.1. 1. 1. KhKhááii niniệệmm:: MMặặtt đưđườờngng:: llàà mmộộtt kkếếtt ccấấuu ggồồmm 1 1 hohoặặcc nhinhiềềuu llớớpp vvậậtt liliệệuu khkháácc nhaunhau llààmm trêntrên nnềềnn đưđườờngng đđểể đđáápp ứứngng ccáácc yêuyêu ccầầuu chchạạyy xexe vvềề cưcườờngng đđộộ, , đđộộ bbằằngng phphẳẳngng & & đđộộ nhnháámm; ; đđảảmm bbảảoo xexe chchạạyy vvớớii vvậậnn ttốốcc caocao, , anan totoàànn, , êmêm thuthuậậnn & & kinhkinh ttếế..

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

không phpháátt

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

2. 2. YêuYêu ccầầuu đđốốii vvớớii mmặặtt đưđườờngng:: aa. . MMặặtt đưđườờngng phphảảii đđủủ cưcườờngng đđộộ & & ổổnn đđịịnhnh cưcườờngng đđộộ: : đđảảmm bbảảoo chchịịuu đđựựngng đưđượợcc ttáácc ddụụngng trtrựựcc titiếếpp ccủủaa xexe ccộộ & & ccáácc yyếếuu ttốố khkhíí quyquyểểnn mmàà không sinhsinh ccáácc bibiếếnn ddạạngng & & hưhư trong susuốốtt hhỏỏngng ququáá llớớnn trong ththờờii giangian phphụụcc vvụụ..

MMặặtt đưđườờngng đđảảmm bbảảoo cưcườờngng đđộộ

MMặặtt đưđườờngng không đđủủ không cưcườờngng đđộộ

i

MMộộtt đođoạạnn tuytuyếếnn QLQL11AA ccũũ chchấấtt lưlượợngng ttốốtt

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

LLúúnn -- nnứứtt kkếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng không đđảảmm bbảảoo cưcườờngng đđộộ dodo không

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

TrTrồồii trưtrượợtt -- ggồồ ghghềề dodo kkếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng

không đđảảmm bbảảoo ổổnn đđịịnhnh cưcườờngng đđộộ không

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

tutu ccủủaa phương

i

w w w . s m p o p d f . c o m

bb. . MMặặtt đưđườờngng phphảảii đđủủ đđộộ bbằằngng phphẳẳngng:: đđảảmm bbảảoo chocho xexe chchạạyy êmêm thuthuậậnn & & anan totoàànn vvớớii vvậậnn ttốốcc caocao, , rrúútt ngngắắnn đưđượợcc ththờờii giangian hhàànhnh trtrììnhnh, , gigiảảmm đưđượợcc lưlượợngng nhiên liliệệuu, , hhạạnn chchếế đưđượợcc haohao tiêutiêu haohao nhiên mònmòn xămxăm llốốpp, , kkééoo ddààii đưđượợcc ththờờii giangian phương titiệệnn vvậậnn trung -- đđạạii trung ththáácc chuyểểnn, , llààmm gigiảảmm chichi phphíí khaikhai chuy vvậậnn ttảảii hhàànhnh khkhááchch & & hhààngng hohoáá..

i

RRấấtt ddễễ xxảảyy rara taitai nnạạnn khikhi chchạạyy nhanh

nhanh trêntrên

đưđườờngng ccóó vvệệtt llúún bn báánh xe th

nh xe thếế nnààyy !!!!!!

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

GGồồ ghghềề ththếế nnààyy xexe ccóó ththểể chchạạyy nhanh

nhanh??????

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

cc..MMặặtt đưđườờngng phphảảii đđủủ đđộộ nhnháámm:: đđảảmm bbảảoo chocho xexe chchạạyy anan totoàànn vvớớii vvậậnn ttốốcc caocao,, thông,, hhạạnn chchếế đưđượợcc taitai nnạạnn giaogiao thông thông hhàànhnh nângnâng caocao đưđượợcc khkhảả năngnăng thông ccủủaa đưđườờngng..

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

ĐưĐườờngng bbằằngng phphẳẳngng nhưng

nhưng trơntrơn trưtrượợtt khikhi trtrờờii mưamưa

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

MMặặtt đưđườờngng nnổổii nhnhựựaa đenđen bbóóngng ddễễ trơntrơn

trưtrượợtt khikhi ẩẩmm ưướớtt !!

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

íítt bbịị bbààoo mònmòn;;

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

CCáácc yêuyêu ccầầuu khkháácc:: kkếếtt ccấấuu chchặặtt kkíínn,, hhạạnn chchếế nưnướớcc ththấấmm xuxuốốngng íítt bênbên dưdướớii;; sinhsinh bbụụii;; xexe chchạạyy íítt gâygây titiếếngng ồồnn; ; thothoáátt nưnướớcc mmặặtt ttốốt, tt, tạạo mo mỹỹ quanquan..

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

1.2. PhânPhân loloạạii mmặặtt đưđườờngng 1.2. 1. 1. TheoTheo đđộộ ccứứngng && ttíínhnh chchấấtt chchịịuu llựựcc:: -- MMặặtt đưđườờngng mmềềmm:: đđộộ ccứứngng nhnhỏỏ,, khkhảả năngnăng không đđáángng kkểể; ; trtrạạngng ththááii

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

chchịịuu kkééoo,, chchịịuu uuốốnn không chchịịuu llựựcc chchủủ yyếếuu llàà chchịịuu nnéénn && chchịịuu ccắắtt.. -- MMặặtt đưđườờngng ccứứngng:: đđộộ ccứứngng rrấấtt llớớnn,, khkhảả năngnăng chchịịuu nnéénn,, chchịịuu kkééoo,, chchịịuu uuốốnn đđềềuu ttốốtt; ; trtrạạngng ththááii chchịịuu llựựcc chchủủ yyếếuu llàà chchịịuu kkééoo khikhi uuốốnn..

w w w . s m p o p d f . c o m

-- MMặặtt đưđườờngng nnửửaa ccứứngng:: llàà loloạạii trung tương đđốốii llớớnn,,

trung giangian,, ccóó ccóó khkhảả năngnăng chchịịuu đđộộ ccứứngng tương nnéénn,, chchịịuu kkééoo khikhi uuốốnn; ; trtrạạngng ththááii chchịịuu llựựcc chchủủ yyếếuu llàà chchịịuu nnéénn, , ccắắtt && chchịịuu kkééoo khikhi uuốốnn..

i

i

phân bốố ááp lp lựực cc củủa ba báánh nh

Minh hMinh họọa sa sựự phân b xe xuốống tng tầầng mng móóngng xe xu

S m p o P D F M e r g e a n d S p

MMặặtt đưđườờngng ccứứngng MMặặtt đưđườờngng mmềềmm

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

MMặặtt đưđườờngng mmềềmm

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

MMặặtt đưđườờngng ccứứngng

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

ĐưĐườờngng vòng

AASHTO vòng AASHTO

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

2. 2. TheoTheo vvậậtt liliệệuu ssửử ddụụngng:: -- MMặặtt && mmóóngng đưđườờngng llààmm bbằằngng ccáácc loloạạii không ddùùngng chchấấtt liênliên nhiên,, không

l i t

đđấấtt, , đđáá ttựự nhiên kkếếtt..

i

-- MMặặtt && mmóóngng đưđườờngng llààmm bbằằngng ccáácc loloạạii

đđấấtt, , đđáá giagia ccốố chchấấtt kkếếtt ddíínhnh vôvô cơcơ..

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

-- MMặặtt && mmóóngng đưđườờngng llààmm bbằằngng ccáácc loloạạii nhiên giagia ccốố chchấấtt kkếếtt ddíínhnh hhữữuu

w w w . s m p o p d f . c o m

đđấấtt, , đđáá ttựự nhiên cơcơ. .

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

3. 3. TheoTheo ttíínhnh chchấấtt cơcơ hhọọcc:: -- VVậậtt liliệệuu mmặặtt đưđườờngng ccóó ttíínhnh totoàànn khkhốốii: : ccóó CKDCKD, , mmậậtt đđộộ caocao, , ccóó ttíínhnh chchấấtt cơcơ hhọọcc & & vvậậtt lýlý khkháácc hhẳẳnn ccáácc vvậậtt liliệệuu ththàànhnh phphầầnn, , khkhảả năngnăng chchịịuu nnéénn llớớnn, , ccóó khkhảả năngnăng chchịịuu kkééoo khikhi uuốốnn..

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

-- VVậậtt liliệệuu mmặặtt đưđườờngng không

w w w . s m p o p d f . c o m

không ccóó ttíínhnh totoàànn khkhốốii: : khkhảả năngnăng chchịịuu llựựcc kkéémm hơnhơn, , ccóó không khkhảả năngnăng chchịịuu kkééoo khikhi uuốốnn không đđáángng kkểể..

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

c tên gọọi ci cũũ..

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

(< 6%), hhạạnn

i

4. 4. TheoTheo ttíínhnh chchấấtt ssửử ddụụngng:: -- MMặặtt đưđườờngng ccấấpp caocao AA1 (1 (ccấấpp caocao chchủủ yyếếuu). ). -- MMặặtt đưđườờngng ccấấpp caocao AA2 (2 (ccấấpp caocao ththứứ yyếếuu). ). -- MMặặtt đưđườờngng ccấấpp ththấấpp BB1 (1 (ccấấpp ququáá đđộộ). ). -- MMặặtt đưđườờngng ccấấpp ththấấpp BB2 (2 (ccấấpp ththấấpp).). Ghi chúú: ch: chữữ trong ngo trong ngoặặc lc làà ccáác tên g Ghi ch 5. 5. TheoTheo đđộộ rrỗỗngng:: -- MMặặtt đưđườờngng kkíínn: : đđộộ rrỗỗngng còncòn dưdư nhnhỏỏ (< 6%),

w w w . s m p o p d f . c o m

chchếế đưđượợcc nưnướớcc ththấấmm quaqua..

-- MMặặtt đưđườờngng hhởở: : đđộộ rrỗỗngng còncòn dưdư llớớnn (6(6÷÷2525%), %),

không hhạạnn chchếế đưđượợcc nưnướớcc ththấấmm quaqua.. không

1.3. KKếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng mmềềmm 1.3.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

PhânPhân bbốố áápp llựựcc trêntrên bbềề mmặặtt ccáácc ttầầngng llớớpp mmặặtt đưđườờngng mmềềmm LLớớpp mmóóngng dưdướớii

LLớớpp mmóóngng trêntrên

NNềềnn đưđườờngng

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

DoDo ccáácc llớớpp mmặặtt đưđườờngng ccóó ttíínhnh chchấấtt chchịịuu llựựcc & & chchứứcc năngnăng khkháácc nhaunhau

nênnên kkếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng đưđượợcc phânphân chiachia ththàànhnh nhinhiềềuu ttầầngng, , llớớpp

KKếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng mmềềmm

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

Surface course

course): ): bao g

bao gồồmm

1. 1. TTầầngng mmặặtt ((Surface -- LLớớpp bbảảoo vvệệ, , chchịịuu haohao mònmòn, , tăngtăng mama ssáátt, , thothoáátt nưnướớcc

((nnếếuu ccầầnn).).

S m p o P D F M e r g e a n d S p

Wearing Course

-- LLớớpp mmặặtt trêntrên((Wearing

Course).).

l i t

Course).).

i

i

Binder Course bao gồồmm

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

course).). Subbase course

course).).

i

-- LLớớpp mmặặtt dưdướớii ((Binder 2. 2. TTầầngng mmóóngng: : bao g -- LLớớpp mmóóngng trêntrên ((BaseBase course -- LLớớpp mmóóngng dưdướớii ((Subbase -- LLớớpp ccóó chchứứcc năngnăng đđặặcc bibiệệtt ((thothoáátt nưnướớcc, , ccááchch hơihơi, ,

w w w . s m p o p d f . c o m

ccááchch nưnướớcc).).

3. 3. PhPhầầnn trêntrên ccủủaa nnềềnn đưđườờngng ((subgrade

subgrade):):

i

4. 4. YêuYêu ccầầuu đđốốii vvớớii vvậậtt liliệệuu llààmm ttầầngng

mmặặtt::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

-- CCóó cưcườờngng đđộộ caocao vvàà ổổnn đđịịnhnh cưcườờngng đđộộ ((vvớớii nhinhiệệtt & & nưnướớcc) ) đđểể chchịịuu đđựựngng đưđượợcc áápp llựựcc ththẳẳngng đđứứngng ccủủaa bbáánhnh xexe hohoạạtt ttảảii vvớớii trtrịị ssốố llớớnn ccùùngng vvớớii ttáácc ddụụngng trtrựựcc titiếếpp ccủủaa ccáácc yyếếuu ttốố khkhíí quyquyểểnn; ; ccóó ccấấpp phphốốii ttốốtt, , đđộộ rrỗỗngng nhnhỏỏ, , kkíínn nưnướớcc..

i

-- CCóó khkhảả năngnăng chchịịuu ccắắtt đđểể chchịịuu đđựựngng

đưđượợcc ttảảii trtrọọngng nnằằmm ngang

ngang ccủủaa ôô tôtô..

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

-- CCóó đđộộ ccứứngng llớớnn đđểể hhạạnn chchếế đưđượợcc ttáácc ddụụngng gâygây bbààoo mònmòn ccủủaa bbáánhnh xexe hohoạạtt ttảảii..

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

-- CCóó kkííchch ccỡỡ nhnhỏỏ đđểể ddễễ ttạạoo phphẳẳngng, , hhạạnn bong bbậậtt ccủủaa bbáánhnh cao, xe chạạy y íít t

chchếế ttáácc ddụụngng gâygây bong xexe vvàà ttạạoo rara đđộộ nhnháámm cao, xe ch ồồnn..

i

i

KhiKhi llớớpp mmặặtt trêntrên không

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

không đđảảmm bbảảoo đưđượợcc đđầầyy đđủủ ccáácc yêuyêu ccầầuu trêntrên ththìì phphảảii ccấấuu ttạạoo llớớpp bbảảoo vvệệ, , chchịịuu haohao mònmòn, , tăngtăng mama ssáátt hohoặặcc thothoáátt nưnướớcc..

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

MMặặtt đưđườờngng ccấấpp caocao AA1 1 nênnên ccấấuu ttạạoo ccảả llớớpp mmặặtt trêntrên & & llớớpp mmặặtt dưdướớii đđểể titiếếtt kikiệệmm vvậậtt liliệệuu, , gigiảảmm chichi phphíí xâyxây ddựựngng; ; mmặặtt đưđườờngng ccấấpp caocao AA2 2 ccóó không ccóó llớớpp mmặặtt dưdướớii; ; mmặặtt ththểể không đưđườờngng ccấấpp ththấấpp ccóó ththểể chchỉỉ ccấấuu ttạạoo 1 1 đđếếnn 2 2 llớớpp, , vvừừaa llàà ttầầngng mmặặtt vvừừaa đđóóngng vaivai tròtrò llàà ttầầngng mmóóngng..

i

i

5. 5. YêuYêu ccầầuu đđốốii vvớớii vvậậtt liliệệuu llààmm

ttầầngng mmóóngng::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

-- CCóó đđộộ ccứứngng nhnhấấtt đđịịnhnh, , íítt bibiếếnn không chchịịuu ttáácc ddụụngng ddạạngng vvìì không trtrựựcc titiếếpp ccủủaa bbáánhnh xexe hohoạạtt ttảảii vvàà ttáácc ddụụngng trtrựựcc titiếếpp ccủủaa ccáácc yyếếuu ttốố khkhíí quyquyểểnn..

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

-- CCóó ththểể chchịịuu bbààoo mònmòn kkéémm, , kkííchch liliệệuu rrờờii rrạạcc ccỡỡ llớớnn, , ddùùngng vvậậtt cưcườờngng đđộộ gigiảảmm ddầầnn theotheo chichiềềuu sâusâu đđểể truytruyềềnn áápp llựựcc vvàà phânphân bbốố áápp llựựcc ththẳẳngng đđứứngng ccủủaa xexe ccộộ đđếếnn nnềềnn đđấấtt đđủủ đđểể nnềềnn đđấấtt ccóó ththểể chchịịuu đđựựngng đưđượợcc..

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

KhiKhi tuytuyếếnn đưđườờngng điđi quaqua vvùùngng ccóó llợợii, , llớớpp chchếế đđộộ thuthuỷỷ nhinhiệệtt bbấấtt mmóóngng dưdướớii ngongoààii chchứứcc năngnăng chchịịuu llựựcc còncòn ccóó ththểể đđóóngng vaivai tròtrò llớớpp thothoáátt nưnướớcc, , ccááchch hơihơi ccááchch nưnướớcc đđểể ccảảii thithiệệnn chchếế đđộộ thuthuỷỷ nhinhiệệtt ccủủaa nnềềnn mmặặtt đưđườờngng..

i

i

6. 6. PhPhầầnn trêntrên ccủủaa nnềềnn đưđườờngng

((llớớpp đđááyy ááoo đưđườờngng))::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

-- NênNên ccấấuu ttạạoo llàà llớớpp ccấấpp phphốốii thiên thiên nhiên hohoặặcc đđấấtt giagia ccốố, , ccóó đđộộ nhiên >= 0.98, chichiềềuu ddààyy ttốốii chchặặtt KK >= 0.98, thithiểểuu 3030÷÷50 50 cmcm. .

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

-- ChChứứcc năngnăng ccủủaa llớớpp đđááyy ááoo đưđườờngng:: (cid:110)(cid:110) TTạạoo đưđượợcc mmộộtt

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

lòng đưđườờngng ccóó lòng cưcườờngng đđộộ caocao & & đđồồngng đđềềuu; ; titiếếpp nhnhậậnn & & phânphân bbốố ttảảii trtrọọngng ccủủaa hohoạạtt ttảảii truytruyềềnn quaqua KCAĐKCAĐ, , llààmm gigiảảmm đđộộ llúúnn đđàànn hhồồii ccủủaa totoàànn bbộộ kkếếtt ccấấuu, , tăngtăng tutuổổii ththọọ chocho KCAĐKCAĐ..

w w w . s m p o p d f . c o m

(cid:111)(cid:111) CCảảii thithiệệnn chchếế đđộộ thuthuỷỷ nhinhiệệtt ccủủaa nnềềnn--mmặặtt đưđườờngng dodo ccóó đđộộ chchặặtt llớớnn, , ttíínhnh ththấấmm nhnhỏỏ..

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

(cid:112)(cid:112) TTạạoo rara hihiệệuu ứứngng ””ĐEĐE““ đđểể lulu nhanh llèènn ccáácc llớớpp mmặặtt đưđườờngng nhanh đđạạtt đđộộ chchặặtt..

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

(cid:113)(cid:113) ĐĐảảmm bbảảoo chocho xexe mmááyy thithi công công không llạạii mmàà không mmặặtt đưđườờngng điđi gâygây hưhư hhỏỏngng bbềề mmặặtt nnềềnn đưđườờngng..

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

1.4. KKếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng ccứứngng 1.4.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

KKếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng ccứứngng

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

course):):

Surface course

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

1. 1. TTầầngng mmặặtt ((Surface -- LLớớpp ttạạoo phphẳẳngng, , thothoáátt nưnướớcc ((nnếếuu ccầầnn).). -- LLớớpp mmặặtt chchịịuu llựựcc: : thưthườờngng llàà ttấấmm BTXMBTXM inches) ) đđếếnn 3030cmcm

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

((PCCPCC) ) ddààyy 1515cmcm (6 (6 inches inches) ) (12(12inches 2. 2. TTầầngng mmóóngng:: -- LLớớpp mmóóngng trêntrên -- LLớớpp mmóóngng dưdướớii 3. 3. PhPhầầnn trêntrên ccủủaa nnềềnn đưđườờngng::

i

PhPhảải bi bốố trtríí ccáácc thanh

thanh truy

truyềềnn llựựcc gigiữữaa ccáácc ttấấmm đđểể hhạạnn chchếế

ggẫẫyy ccạạnhnh & & ggóócc ttấấmm

Không bố trí thanh truyền lực giữa các tấm

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

Bố trí thanh truyền lực giữa các tấm

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

4. 4. YêuYêu ccầầuu đđốốii vvớớii vvậậtt liliệệuu llààmm

ttầầngng mmặặtt::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

-- CCóó cưcườờngng đđộộ caocao vvàà ổổnn đđịịnhnh cưcườờngng đđộộ: : đđểể ttấấmm BTXMBTXM chchịịuu đđựựngng đưđượợcc ttáácc ddụụngng ccủủaa bbáánhnh xexe hohoạạtt ttảảii ((ttảảii ngang, , ttáácc trtrọọngng ththẳẳngng đđứứngng, , nnằằmm ngang xung kkííchch) ) vvàà ứứngng susuấấtt nhinhiệệtt ddụụngng xung trong ttấấmm khikhi nhinhiệệtt đđộộ phpháátt sinhsinh trong thaythay đđổổii. .

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

VVìì vvậậyy, , BTXMBTXM llààmm mmặặtt đưđườờngng ôô tôtô phphảảii đđảảmm bbảảoo: : ngongoààii khkhảả năngnăng chchịịuu nnéénn phphảảii ccóó cưcườờngng đđộộ chchịịuu kkééoo khikhi uuốốnn caocao..

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

-- CCóó đđộộ ccứứngng llớớnn đđểể hhạạnn chchếế đưđượợcc ttáácc ddụụngng gâygây bbààoo mònmòn ccủủaa bbáánhnh xexe hohoạạtt ttảảii..

w w w . s m p o p d f . c o m

-- CCóó kkííchch ccỡỡ nhnhỏỏ đđểể ddễễ ttạạoo phphẳẳngng, , ttạạoo

rara đđộộ nhnháámm caocao..

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

5. 5. YêuYêu ccầầuu đđốốii vvớớii vvậậtt liliệệuu ttầầngng mmóóngng:: ỨỨngng susuấấtt dodo hohoạạtt ttảảii gâygây rara sausau khikhi truytruyềềnn xuxuốốngng ttầầngng mmóóngng đãđã còncòn rrấấtt nhnhỏỏ vvìì ttấấmm BTXMBTXM mmặặtt đưđườờngng ccóó đđộộ ccứứngng rrấấtt llớớnn. . ChChíínhnh vvìì vvậậyy, , ttầầngng mmóóngng ccủủaa mmặặtt không yêuyêu ccầầuu ccóó cưcườờngng đưđườờngng ccứứngng không đđộộ caocao..

w w w . s m p o p d f . c o m

i

MMặặcc ddùù ttầầngng mmóóngng ccủủaa mmặặtt đưđườờngng không yêuyêu ccầầuu ccóó cưcườờngng đđộộ

S m p o P D F M e r g e a n d S p

ccứứngng không caocao song

song phphảảii đđảảmm bbảảoo::

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

-- CCóó đđộộ ccứứngng nhnhấấtt đđịịnhnh, , íítt bibiếếnn ddạạngng. . -- ỔỔnn đđịịnhnh nưnướớcc, , kkíínn nưnướớcc.. -- DDễễ ttạạoo phphẳẳngng, , đđảảmm bbảảoo ttấấmm titiếếpp xxúúcc t sinh ng, không pháát sinh trong quáá trtrìình lnh lààm m

ttốốtt trêntrên llớớpp mmóóng, không ph c ƯS cụục bc bộộ trong qu ccáác ƯS c c sau nàày.y. viviệệc sau n

i

-- BBềề mmặặt mt móóng ng íít nh

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

t sinh ứứng su

i

t nháám, mam, ma ssáátt gigiữữaa ttấấmm & & mmóóngng nhnhỏỏ, , ttạạoo điđiềềuu kikiệệnn chocho chuyểểnn vvịị ddễễ ddààngng khikhi coco, , giãngiãn ttấấmm chuy dưdướớii ttáácc ddụụngng ccủủaa nhinhiệệtt đđộộ thaythay đđổổii ng suấất t u, không lààm phm pháát sinh đđềều, không l nhinhiệệt t ((ƯSNƯSN) qu) quáá llớớn trong t

n trong tấấmm..

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

VVìì ccáácc yêuyêu ccầầuu trêntrên mmàà hihiệệnn naynay llớớpp mmóóngng ccáátt giagia ccốố XMXM, , ccấấpp phphốốii đđáá dămdăm giagia ccốố XMXM đưđượợcc ddùùngng phphổổ bibiếếnn trong kkếếtt ccấấuu ttầầngng mmóóngng ááoo đưđườờngng trong ccứứngng..

i

MMộộtt ssốố hhììnhnh ảảnhnh vvềề kkếếtt ccấấuu mmặặtt đưđườờngng ccứứngng

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

MMặặtt đưđườờngng BTXMBTXM đưđườờngng ccấấtt hhạạ ccáánhnh

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

CCáácc loloạạii hhììnhnh mmặặtt đưđườờngng ccứứngng MMặặtt đưđườờngng BTXMBTXM thông

Jointed PlainPlain Concrete Jointed

Concrete Pavement

thông thưthườờngng JPCP)) Pavement ((JPCP

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

MMặặtt đưđườờngng BTXMBTXM ccóó mmốốii nnốốii tăng

Jointed Reinforced Jointed

Reinforced Concrete

Concrete Pavement

tăng cưcườờngng Pavement ((JRCP

JRCP) )

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

MMặặtt đưđườờngng BTXMBTXM ccốốtt ththéépp liênliên ttụụcc ((CRCP Continuously Reinforced Continuously

CRCP) ) Pavement Concrete Pavement

Reinforced Concrete

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

nguyên lýlý ssửử

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

1.5. CCáácc loloạạii vvậậtt liliệệuu & & nguyên 1.5. ddụụngng VLVL đđểể llààmm mmặặtt đưđườờngng :: 1. 1. CCáácc loloạạii vvậậtt liliệệuu đđểể llààmm mmặặtt & & mmóóngng đưđườờngng:: CCáácc loloạạii vvậậtt liliệệuu cơcơ bbảảnn :: -- ĐĐáá dămdăm.. -- CCáát.t. -- ĐĐấất.t. -- ChChấấtt liênliên kkếếtt ((vôvô cơcơ, , hhữữuu cơcơ hohoặặcc chchấấtt kkếếtt

w w w . s m p o p d f . c o m

ddíínhnh ttổổngng hhợợpp).). -- Mastic. Mastic. -- PhPhụụ gia.gia.

i

công chchúúngng theo

S m p o P D F M e r g e a n d S p

theo 1 1 công

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

KhiKhi xâyxây ddựựngng đưđườờngng, , phphảảii bibiếếtt ccááchch phphốốii hhợợpp ccáácc loloạạii vvậậtt liliệệuu trêntrên & & công nghnghệệ thithi công nhnhấấtt đđịịnhnh nnààoo đđóó đđểể ttạạoo rara ccáácc loloạạii mmặặtt đưđườờngng ccóó cưcườờngng đđộộ caocao & & ổổnn đđịịnhnh cưcườờngng đđộộ; ; ththỏỏaa mãnmãn ttốốtt nhnhấấtt ccáácc yêuyêu ccầầuu vvềề chchạạyy xexe..

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

CCáácc loloạạii vvậậtt liliệệuu sausau khikhi thithi công công xong ssẽẽ hhììnhnh ththàànhnh ccấấuu trtrúúcc ccóó xong cưcườờngng đđộộ. . VVậậtt liliệệuu mmặặtt đưđườờngng ccóó 3 3 loloạạii ccấấuu trtrúúcc :: -- CCấấuu trtrúúcc titiếếpp xxúúc.c. -- CCấấuu trtrúúcc keokeo ttụụ, , đôngđông ttụụ.. -- CCấấuu trtrúúcc kkếếtt tinh. tinh.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

-- CCấấuu trtrúúcc titiếếpp xxúúcc :: ccáácc hhạạtt vvậậtt liliệệuu ((hhạạtt khokhoáángng) ) titiếếpp xxúúcc trtrựựcc titiếếpp vvớớii nhaunhau thông quaqua mmộộtt mmààngng chchấấtt llỏỏngng không thông không trung giangian nnààoo.. trung

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

-- CCấấuu trtrúúcc keokeo ttụụ, , đôngđông ttụụ :: ccáácc hhạạtt thông quaqua mmộộtt khokhoáángng titiếếpp xxúúcc vvớớii nhaunhau thông mmààngng mmỏỏngng chchấấtt llỏỏngng baobao bbọọcc ccáácc hhạạtt ( ( mmààngng nhnhựựaa hohoặặcc nưnướớcc).).

w w w . s m p o p d f . c o m

i

-- CCấấuu trtrúúcc kkếếtt tinhtinh :: ccáácc hhạạtt khokhoáángng đưđượợcc baobao bbọọcc bbởởii mmộộtt mmààngng chchấấtt liênliên kkếếtt bibiếếnn ccứứngng..

i

nguyên lýlý ssửử ddụụngng vvậậtt liliệệuu đđểể llààmm

2. 2. CCáácc nguyên mmặặtt đưđườờngng :: nguyên lýlý ::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

Nguyên lýlý ““ ĐĐáá chchèènn đđáá ““ ((Macađam Macađam)) Nguyên lýlý ““ CCấấpp phphốốii ““ Nguyên lýlý ““ GiaGia ccốố đđấấtt ““ Nguyên lýlý ““ LLáátt xxếếpp ““

CCóó 4 4 nguyên -- Nguyên -- Nguyên -- Nguyên -- Nguyên

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

Nguyên lýlý ““ ĐĐáá chchèènn đđáá ““ ::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

3. 3. Nguyên CCốốtt liliệệuu llàà đđáá dămdăm hohoặặcc ssỏỏii ssạạnn ((ccóó mmặặtt vvỡỡ), ), ccóó kkííchch thưthướớcc đđồồngng đđềềuu, , đưđượợcc rrảảii vvớớii mmộộtt chichiềềuu ddààyy nhnhấấtt đđịịnhnh & & lulu llèènn chchặặtt đđểể ccáácc viênviên đđáá chchèènn mmóócc vvààoo nhaunhau ttạạoo ththàànhnh 1 1 ccấấuu trtrúúcc titiếếpp xxúúcc ccóó cưcườờngng đđộộ caocao, , ccóó khkhảả ngang. . năngnăng chchịịuu llựựcc ththẳẳngng đđứứngng & & nnằằmm ngang ĐĐểể gigiảảmm đđộộ rrỗỗngng & & ccảảii thithiệệnn khkhảả năngnăng ngang xexe ccộộ,, ccóó ththểể chchịịuu ttáácc ddụụngng ccủủaa llựựcc ngang ssửử ddụụngng 1 1 ssốố loloạạii vvậậtt liliệệuu chchèènn..

i

LoLoạạii mmặặtt đưđườờngng ssửử ddụụngng nguyên

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

i

nguyên lýlý nnààyy ccóó kkếếtt ccấấuu hhởở, , đđộộ rrỗỗngng còncòn dưdư llớớnn, , đđộộ nhnháámm nhnhỏỏ, , chchịịuu llựựcc ngang ngang kkéémm nênnên thưthườờngng phphảảii ccấấuu ttạạoo thêmthêm llớớpp bbảảoo vvệệ, , chchốốngng bongbong bbậậtt, , ttạạoo mama ssáátt nnếếuu ddùùngng llààmm llớớpp mmặặtt..

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

VVíí ddụụ :: MMặặtt đưđườờngng đđáá dămdăm, , đđáá dămdăm ththấấmm theo nhnhậậpp nhnhựựaa, , đđáá dămdăm đenđen rrảảii theo phương phpháápp chchèènn, , đđáá dămdăm ththấấmm phương bêtông nhnhựựaa nhnhậậpp vvữữaa xixi măngmăng ccáátt, , bêtông thothoáátt nưnướớcc..

Nguyên lýlý ““ CCấấpp phphốốii ““ ::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

4. 4. Nguyên CCốốtt liliệệuu llàà đđáá dămdăm hohoặặcc ssỏỏii ssạạnn ccóó kkííchch ccỡỡ toto nhnhỏỏ khkháácc nhaunhau, , đưđượợcc phphốốii hhợợpp vvớớii nhaunhau theo 1 1 ttỉỉ llệệ nhnhấấtt đđịịnhnh; ; vvìì vvậậyy sausau khikhi sansan theo rrảảii vvàà lulu llèènn chchặặtt ccáácc hhạạtt nhnhỏỏ llấấpp đđầầyy llỗỗ rrỗỗngng còncòn llạạii gigiữữaa ccáácc hhạạtt llớớnn ttạạoo ththàànhnh 1 1 kkếếtt ccấấuu đđặặcc chchắắcc, , kkíínn nưnướớcc, , ccóó cưcườờngng đđộộ caocao, , ccóó khkhảả năngnăng chchịịuu llựựcc ththẳẳngng đđứứngng & & llựựcc ngang

ngang đđềềuu ttốốtt. .

i

LoLoạạii mmặặtt đưđườờngng ssửử ddụụngng nguyên

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

i

nguyên lýlý nnààyy ccóó kkếếtt ccấấuu chchặặtt kkíínn, , hhạạnn chchếế đưđượợcc nưnướớcc ththấấmm quaqua; ; khikhi ccấấpp phphốốii ssửử ddụụngng chchấấtt liênliên kkếếtt, , ssẽẽ ttạạoo ththàànhnh ccáácc loloạạii mmặặtt đưđườờngng ccấấpp caocao, , vvìì vvậậyy hihiệệnn naynay hhầầuu hhếếtt ccáácc kkếếtt ccấấuu n nay đđềềuu ssửử ddụụngng mmặặtt đưđườờngng ccấấpp caocao hihiệện nay nguyên lýlý nnàày.y. nguyên

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

thiên nhiên

VVíí ddụụ :: MMặặtt đưđườờngng ccấấpp phphốốii thiên

w w w . s m p o p d f . c o m

bêtông nhnhựựa, bêtông

nhiên, , ccấấpp phphốốii đđáá dămdăm, , ccấấpp phphốốii đđáá dămdăm giagia ccốố xixi măngmăng, , bêtông

a, bêtông xixi măngmăng..

Nguyên lýlý " " LLáátt xxếếpp "" ::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

5. 5. Nguyên công CCốốtt liliệệuu chchíínhnh llàà ccáácc ttấấmm lláátt đưđượợcc giagia công hohoặặcc chchếế ttạạoo ccóó kkííchch ccỡỡ đđồồngng đđềềuu, , đưđượợcc lláátt xxếếpp trêntrên mmộộtt llớớpp mmóóngng bbằằngng phphẳẳngng đđủủ cưcườờngng đđộộ, , khekhe hhởở gigiữữaa ccáácc ttấấmm lláátt ccóó ximăng, , ccáácc loloạạii keokeo, , ththểể ddùùngng vvữữaa ximăng masticmastic đđểể trtráámm trtríítt, , mimiếếtt mmạạchch; ; CưCườờngng đđộộ mmặặtt đưđườờngng hhììnhnh ththàànhnh nhnhờờ cưcườờngng đđộộ ccủủaa bbảảnn thânthân ttấấmm lláátt, , cưcườờngng đđộộ llớớpp mmóóngng & & ssựự chchèènn mmóócc gigiữữaa ccáácc ttấấmm lláátt. .

i

LoLoạạii mmặặtt đưđườờngng ssửử ddụụngng nguyên

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

nguyên lýlý nnààyy ccóó kkếếtt ccấấuu hhởở dodo khekhe hhởở gigiữữaa ccáácc ttấấmm lláátt, , nnếếuu gigiữữaa ccáácc ttấấmm lláátt đưđượợcc mimiếếtt mmạạchch ccóó ththểể xemxem llàà kkếếtt ccấấuu kkíínn..

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

VVíí ddụụ :: MMặặtt đưđườờngng đđáá lláátt ququáá đđộộ ((đđáá hhộộcc, , đđáá baba), ), mmặặtt đưđườờngng đđáá lláátt ccấấpp bêtông xixi caocao ((lláát đt đáá ttấấm,m, đ đáá phiphiếến,n, bêtông bêtông ggạạchch ttựự măngmăng llắắpp ghghéépp, , bêtông chchèènn).).

i

MMộộtt ssốố loloạạii ggạạchch block

block ởở ViViệệtt NamNam

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

MMộộtt ssốố loloạạii bêtông

bêtông ggạạchch ttựự chchèènn

Concrete BlockBlock Paving ((Concrete

Concrete Pavement Concrete

Interlocking Paving -- CBPCBP hohoặặcc Interlocking Pavement -- ICPICP) ) trêntrên ththếế gigiớớii

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

MMộộtt ssốố ứứngng ddụụngng ccủủaa CBPCBP ((ICPICP) ) trêntrên ththếế gigiớớii

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

BãiBãi đđậậuu xexe

ĐưĐườờngng ôô tôtô

i

SânSân bãibãi bbếếnn ccảảngng

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

SânSân đđỗỗ mmááyy baybay

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

Nguyên lýlý " " GiaGia ccốố đđấấtt "" ::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

6. 6. Nguyên CCốốtt liliệệuu chchíínhnh llàà đđấấtt đãđã đưđượợcc llààmm nhnhỏỏ, , đưđượợcc trtrộộnn đđềềuu vvớớii mmộộtt hhààmm lưlượợngng chchấấtt liênliên kkếếtt nhnhấấtt đđịịnhnh, , ởở mmộộtt đđộộ ẩẩmm ttốốtt nhnhấấtt; ; đưđượợcc sansan rrảảii & & lulu llèènn chchặặtt. . VVìì vvậậyy, , sausau khikhi hhììnhnh ththàànhnh cưcườờngng đđộộ đđấấtt giagia ccốố trtrởở ththàànhnh 1 1 llớớpp vvậậtt liliệệuu ccóó ccấấuu trtrúúcc đôngđông ttụụ hohoặặcc kkếếtt tinhtinh ccóó cưcườờngng đđộộ caocao, , ccóó khkhảả năngnăng chchịịuu nnéénn, , chchịịuu kkééoo khikhi uuốốnn & & rrấấtt ổổnn đđịịnhnh nưnướớcc..

w w w . s m p o p d f . c o m

i

LoLoạạii mmặặtt đưđườờngng ssửử ddụụngng nguyên

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

nguyên lýlý nnààyy ccóó kkếếtt ccấấuu chchặặtt kkíínn, , hhạạnn chchếế đưđượợcc nưnướớcc ththấấmm quaqua, , ccóó cưcườờngng đđộộ caocao & & rrấấtt ổổnn đđịịnhnh cưcườờngng đđộộ khikhi chchịịuu ttáácc ddụụngng lâulâu ddààii ccủủaa nhinhiệệtt & & nưnướớcc..

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

VVíí ddụụ :: MMặặtt đưđườờngng đđấấtt giagia ccốố vôivôi, , ccáátt giagia ccốố t gia cốố nhnhựựa,a, đđấấtt giagia ccốố chchấấtt

i

xixi măngmăng, , ccáát gia c kkếếtt ddíínhnh ttổổngng hhợợpp . . . . . .

Một dây chuyền gia cố đất

w w w . s m p o p d f . c o m

i

chung xâyxây ddựựngng mmặặtt

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

khuôn đưđườờng.ng.

i

công khuôn công hhệệ ththốốngng rãnhrãnh thothoáátt nưnướớcc

1.6. TrTrììnhnh ttựự chung 1.6. đưđườờngng ôô tôtô :: -- ThiThi công -- ThiThi công

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

mmặặtt đưđườờngng ((nnếếuu ccóó).). chuyểểnn vvậậtt liliệệu.u. công ccáácc llớớpp mmặặtt đưđườờng.ng.

w w w . s m p o p d f . c o m

-- VVậậnn chuy -- ThiThi công -- HoHoàànn thithiệệnn & & bbảảoo dưdưỡỡng.ng.

i

khuôn đưđườờngng :: công khuôn

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

công).).

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

khuôn đưđườờng.ng.

phòng llúúnn khikhi lulu llèènn đđááyy

công khuôn 1. 1. ThiThi công khuôn đưđườờngng đđààoo hohoàànn totoàànn :: 1.1. TrTrììnhnh ttựự thithi công 1.1. -- ĐĐịịnhnh vvịị timtim đưđườờngng, , mméépp phphầầnn xexe chchạạyy, , mméépp llềề giagia ccốố.. khuôn đưđườờngng ((mmááyy đđààoo, , mmááyy sansan, , ththủủ công -- ĐĐààoo khuôn chuyểểnn đđấấtt đđổổ điđi.. -- VVậậnn chuy -- SanSan ssửửaa bbềề mmặặtt nnềềnn đưđườờng.ng. -- LuLu llèènn chchặặtt đđááyy ááoo đưđườờngng đđúúngng yêuyêu ccầầuu .. -- ĐĐààoo rãnhrãnh thothoáátt nưnướớcc ttạạmm ththờời.i. -- K.traK.tra kkííchch thưthướớcc, , caocao đđộộ, , đđộộ bbằằngng phphẳẳngng; ; đo Eđo Eoo, K. , K. -- NghiNghiệệmm thuthu khuôn LưuLưu ýý :: phphảảii kkểể đđếếnn chichiềềuu caocao phòng

ááoo đưđườờngng đđểể đđááyy ááoo đưđườờngng đđúúngng caocao đđộộ thithiếết kt kếế..

công khuôn

khuôn đưđườờngng đđààoo bbằằngng mmááyy

ThiThi công đđààoo khikhi chichiềềuu sâusâu đđààoo ≥≥ 40cm40cm

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

KiKiểểmm tratra đđộộ chchặặtt đđááyy ááoo đưđườờngng

i

i

công khuôn

khuôn đưđườờngng đđắắpp llềề hohoàànn totoàànn::

chuyểểnn ththàànhnh chchắắnn, , ccọọcc ssắắt.t.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

chuyểểnn đđấấtt đđắắpp llềề đưđườờng.ng.

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

nh chắắn.n.

i

tăng cưcườờngng bbềề mmặặtt nnềềnn đưđườờng.ng.

w w w . s m p o p d f . c o m

khuôn đưđườờng.ng.

1.2. TrTrììnhnh ttựự thithi công 1.2. -- ĐĐịịnhnh vvịị timtim đưđườờngng, , mméépp phphầầnn xexe chchạạyy, , mméépp llềề giagia ccốố.. -- VVậậnn chuy -- DDựựngng ththàànhnh chchắắnn, , ccọọcc ssắắt.t. -- VVậậnn chuy -- TưTướớii ẩẩmm bbềề mmặặtt llềề đưđườờng.ng. -- SanSan rrảảii đđấấtt đđắắpp llềề.. -- ĐĐầầmm nnéénn chchặặtt đđấấtt đđắắpp llềề ( ( KK >= 0,95 ). >= 0,95 ). -- ThThááo, do, dỡỡ ththàành ch -- SanSan ssửửaa bbềề mmặặtt nnềềnn đưđườờng.ng. -- LuLu llèènn tăng -- ĐĐààoo rãnhrãnh thothoáátt nưnướớcc ttạạmm ththờời.i. -- K.traK.tra kkííchch thưthướớcc, , caocao đđộộ, , đđộộ bbằằngng phphẳẳngng; ; đo Eđo Eoo, K. , K. -- NghiNghiệệmm thuthu khuôn

i

LưuLưu ýý :: -- MMộộtt ssốố trưtrườờngng hhợợpp ccóó ththểể thithi công

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

khuôn công khuôn theo kikiểểuu đđắắpp llềề ttừừngng phphầầnn : : đđắắpp công llớớpp mmặặtt đưđườờngng

i

đưđườờngng đđắắpp theo llềề đưđườờngng đđếếnn đâuđâu thithi công đđếếnn đđóó..

-- CCóó ththểể ddựựngng ththàànhnh chchắắnn thithi công

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

công llớớpp mmặặtt đưđườờngng trưtrướớcc, , sausau đđóó ddỡỡ ththàànhnh chchắắnn vvàà đđắắpp phphầầnn llềề đưđườờngng sausau.. -- NgoNgoààii 2 2 loloạạii khuôn

w w w . s m p o p d f . c o m

khuôn khuôn đưđườờngng kkểể trêntrên, , loloạạii khuôn đưđườờngng đđắắpp llềề 1/2 1/2 ccóó ththểể áápp ddụụngng chocho ccáácc sang chuyểểnn titiếếpp ttừừ nnềềnn đđààoo sang đođoạạnn nnềềnn đưđườờngng chuy nnềềnn đđắắpp hohoặặcc ngưngượợcc llạạii. .

Khuôn đưđườờngng đãđã thithi công Khuôn

xong công xong

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

ThThàànhnh chchắắnn khuôn

khuôn đưđườờngng

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

công hhệệ ththốốngng rãnhrãnh thothoáátt nưnướớcc

2. 2. ThiThi công

mmặặtt đưđườờngng ::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

2.1. ChChứứcc năngnăng hhệệ ththốốngng rãnhrãnh thothoáátt nưnướớcc 2.1.

l i t

i

mmặặtt đưđườờngng ::

-- ThoThoáátt nưnướớcc ttạạmm ththờờii trong

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

trong ququáá trtrììnhnh thithi công, , đđảảmm bbảảoo nnềềnn đưđườờngng, , mmóóngng đưđườờngng công luônluôn khôkhô rrááoo..

w w w . s m p o p d f . c o m

i

-- ThoThoáátt nưnướớcc mmặặtt ththấấmm quaqua kkếếtt ccấấuu mmặặtt trong ququáá trtrììnhnh khaikhai ththáácc sausau

đưđườờngng hhởở trong nnààyy..

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

2.2. CCáácc loloạạii rãnhrãnh thothoáátt nưnướớcc mmặặtt đưđườờngng :: 2.2. -- RãnhRãnh thothoáátt nưnướớcc ttạạmm ththờờii: : bbốố trtríí soso lele 2 2 bênbên llềề đưđườờngng khokhoảảngng ccááchch 1515÷÷4040m (tm (tùùy y t đườờng)ng), , rrộộngng theo chiềều ru rộộng mng mặặt đư theo chi 2020÷÷4040cmcm : : -- RãnhRãnh xương

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

xương ccáá: : bbốố bbốố trtríí soso lele 2 2 bênbên llềề đưđườờngng khokhoảảngng ccááchch 1515÷÷2020mm, , ccấấuu ttạạoo theo kikiểểuu ttầầngng llọọcc ngưngượợcc.. theo

w w w . s m p o p d f . c o m

CCáácc loloạạii rãnhrãnh khkháácc thamtham khkhảảoo ssááchch

XDMĐ. . . . . . XDMĐ

i

công rãnhrãnh xương

xương ccáá ::

2.3. TrTrììnhnh ttựự thithi công 2.3. rãnh. -- ĐĐịịnhnh vvịị rãnh. -- ĐĐààoo rãnhrãnh bbằằngng ththủủ công

công ((phphầầnn lòng

lòng & & llềề

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

i

chuyểểnn vvậậtt liliệệuu llààmm rãnh. rãnh. theo nguyên

nguyên lýlý ttầầngng

đưđườờngng).). -- VVậậnn chuy -- XXếếpp vvậậtt liliệệuu vvààoo rãnhrãnh ((theo

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

llọọcc ngưngượợcc ).).

w w w . s m p o p d f . c o m

i

-- LLáátt ccỏỏ llậậtt ngưngượợcc ((hohoặặcc vvảảii đđịịaa kkỹỹ thuthuậậtt).). rãnh. -- ĐĐắắpp đđấấtt trêntrên rãnh.

i

chuyểểnn vvậậtt liliệệuu ::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

công nghnghệệ thithi công công

3. 3. VVậậnn chuy 3.1. PhânPhân loloạạii vvậậtt liliệệuu llààmm đưđườờngng theo theo 3.1. công ::

l i t

i

-- LoLoạạii 11 ::không

i

không khkhốốngng chchếế ththờờii giangian : : đđáá thiên dămdăm, , ccấấpp phphốốii đđáá dămdăm, , ccấấpp phphốốii thiên nhiên . . . . . . nhiên

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

-- LoLoạạii 22 : : khkhốốngng chchếế ththờờii giangian vvậậnn chuy

i

chuyểểnn công: : ccấấpp phphốốii đđáá dămdăm GCXMGCXM, , bêtông xixi

bêtông nhnhựựaa, , bêtông

w w w . s m p o p d f . c o m

& & thithi công ccáátt GCXMGCXM, , bêtông măngmăng . . . . . .

i

chuyểểnn VLVL

3.2. CCáácc hhììnhnh ththứứcc vvậậnn chuy 3.2.

llààmm đưđườờngng::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

-- VVậậtt liliệệuu đưđượợcc vvậậnn chuy

l i t

i

i

chuyểểnn đđổổ ththàànhnh đđốốngng hohoặặcc ththàànhnh luluốốngng ttạạii hihiệệnn công ( ( chchỉỉ áápp trưtrườờngng trưtrướớcc khikhi thithi công ddụụngng chocho VLVL loloạạii 11 ))

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

-- VVậậtt liliệệuu vvậậnn chuy

w w w . s m p o p d f . c o m

i

công chuyểểnn đđếếnn đâuđâu thithi công đđếếnn đđấấyy ((áápp ddụụngng chocho ccảả VLVL loloạạii 11 vvàà loloạạii 22))

i

chuyểểnn ::

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

3.3. TTíínhnh totoáánn lưlượợngng VLVL vvậậnn chuy 3.3. aa.. VVậậtt liliệệuu cơcơ bbảảnn : : loloạạii nnààyy ttạạoo nênnên chichiềềuu ddààyy llớớpp mmặặtt đưđườờngng, , llàà loloạạii vvậậtt liliệệuu chchịịuu llựựcc chchíínhnh..

i

CôngCông ththứứcc ttíínhnh khkhốốii lưlượợngng VLVL ởở trtrạạngng ththááii khôkhô ::

i

( ( ttấấnn )) ( ( mm33 ))

QQ = = KK11..KK22..BB..HH..LL..γγkk QQ = = KK11..KK22..BB..HH..LL..γγkk/ / γγkoxkox

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

CôngCông ththứứcc ttíínhnh khkhốốii lưlượợngng vvậậtt liliệệuu ởở trtrạạngng ththááii

w w w . s m p o p d f . c o m

i

( ( ttấấnn )) ( ( mm33 ))

ẩẩmm :: QQ = = KK11..KK22..BB..HH..LL..γγww QQ = = KK11..KK22..BB..HH..LL..γγww/ / γγwoxwox

i

Trong đđóó :: Trong -- KK11, , KK22 : : hhệệ ssốố haohao hhụụtt & & hhệệ ssốố mmởở rrộộngng đưđườờngng

cong. cong.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

-- BB, , LL, , HH : : chichiềềuu rrộộngng, , chichiềềuu ddààii, , chichiềềuu ddààyy llớớpp VLVL

l i t

ởở trtrạạngng ththááii chchặặtt ((mm).).

i

-- γγkk, , γγww : : khkhốốii lưlượợngng ththểể ttííchch khôkhô & & ẩẩmm ccủủaa VLVL ởở

i

trtrạạngng ththááii đđầầmm chchặặtt ( ( ttấấnn//mm33 ).).

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

-- γγkoxkox, , γγwoxwox : : khkhốốii lưlượợngng ththểể ttííchch khôkhô & & ẩẩmm ccủủaa VLVL ởở trtrạạngng ththááii đđổổ đđốốngng hohoặặcc trêntrên ththùùngng xexe ( ( ttấấnn//mm33 ).).

w w w . s m p o p d f . c o m

GhiGhi chchúú :: khkhốốii lưlượợngng trêntrên ccóó ththểể llấấyy theo

XDCB hohoặặcc đđịịnhnh mmứứcc trong

theo đđịịnhnh trong ccáácc quyquy

mmứứcc XDCB trtrììnhnh thithi công

công & & nghinghiệệmm thuthu..

i

bb.. VVậậtt liliệệuu chchèènn ((hohoặặcc rrảảii mmặặtt)) : : loloạạii nnààyy chchèènn vvààoo llỗỗ rrỗỗngng ccủủaa VLVL chchíínhnh hohoặặcc llààmm ththàànhnh llớớpp mmỏỏngng phphííaa trêntrên..

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

CôngCông ththứứcc ttíínhnh khkhốốii lưlượợngng VLVL chchèènn ởở trtrạạngng ththááii

i

i

( ( ttấấnn )) /100 ( ( mm33 ))

khôkhô :: QQ = = KK11..KK22..BB..LL..qqkk /100 /100 QQ = = KK11..KK22..BB..LL..qqkk..γγkoxkox/100

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

Trong đđóó :: Trong

i

/100mm22))

w w w . s m p o p d f . c o m

qqkk : : đđịịnhnh mmứứcc ssửử ddụụngng vvậậtt liliệệuu ( ( mm33/100 CCáácc kýký hihiệệuu khkháácc nhưnhư trêntrên..

i

Chương 2 Lý thuyết đầm nén MẶT VÀ MÓNG ĐƯỜNG

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

Các nội dung chính

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

1. Vai trò của công tác đầm nén 2. Mục đích của công tác đầm nén 3. Quá trình đầm nén 4. Các biện pháp nâng cao hiệu quả đầm

i

nén

w w w . s m p o p d f . c o m

5. Kỹ thuật đầm nén

i

2.1. Vai trò của công tác đầm nén

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

Đầm nén là một khâu quan trọng trong công nghệ thi công mặt & móng đường . - Chất lượng công tác đầm nén có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng sử dụng của các tầng lớp áo đường. Bất cứ 1 lớp vật liệu gì, được xây dựng theo nguyên lý nào thì chỉ sau khi đầm nén trong nội bộ vật liệu mới hình thành được cấu trúc mới đảm bảo cường độ, độ ổn định cần thiết.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

Nói cách khác, chỉ sau khi đầm nén lớp mặt đường mới có được 1 cấu trúc mới tốt hơn hẳn cấu trúc ban đầu.

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Ngoài ra, công tác đầm nén là khâu tốn công nhất, kỹ thuật phức tạp nhất trong công nghệ thi công các lớp mặt đường; quyết định đến tốc độ dây chuyền và là khâu kết thúc 1 quá trình công nghệ nên phải tập trung chỉ đạo & kiểm tra.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

2.2. Mục đích của công tác đầm nén Vật liệu làm mặt đường là một hỗn hợp gồm 3 pha: rắn, lỏng & khí. Khi mới san rải, thể tích pha khí trong vật liệu thường rất lớn, vật liệu rời rạc, cấu trúc lỏng lẻo. éầm nén mặt đường nhằm mục đích làm tăng độ chặt của vật liệu bằng cách đẩy không khí ra ngoài (làm giảm thể tích pha khí).

i

Do vật liệu có độ chặt lớn nên : - Tăng được số lượng liên kết & tiếp xúc

trong 1 đơn vị thể tích.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

i

- Các chất liên kết nhờ đó phát huy được tác dụng, nội bộ vật liệu hình thành được cấu trúc mới.

- Lực dính, góc ma sát trong, tính nhớt của

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

vật liệu đều tăng lên.

- Tính thấm hơi, thấm nước của vật liệu

w w w . s m p o p d f . c o m

giảm đi.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

Vì vậy, lớp vật liệu sau khi đầm nén & bảo dưỡng có đủ cường độ, ổn định cường độ dưới tác dụng của xe cộ & các yếu tố khí quyển trong suốt quá trình phục vụ sau này.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

Mô tả mục đích của công tác đầm nén

S m p o P D F M e r g e a n d S p

Vật liệu hình khối

Vật liệu hình kim

l i t

i

i

Trước khi đầm nén

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

Sau khi đầm nén

i

2.3. Quá trình đầm nén

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

i

1. Quá trình đầm nén : - Khi tải trọng đầm nén tác dụng, trong vật liệu phát sinh sóng ứng suất - biến dạng; độ chặt của vật liệu càng tăng thì sóng ứng suất - biến dạng lan truyền càng nhanh.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

Lu bánh cứng

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

i

Lu bánh lốp

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

Lu rung 2 bánh chủ động

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

i

Lu rung 1 bánh chủ động

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

Lu chấn động

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

- Dưới tác dụng của áp lực lan truyền của tải trọng đầm nén, trước hết các hạt khoáng & màng mỏng pha lỏng bao bọc chúng bị nén đàn hồi.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Do ứng suất tăng dần & tải trọng đầm nén trùng phục nên cấu trúc của màng mỏng pha lỏng dần bị phá hoại, cường độ màng mỏng giảm đi; các hạt khoáng dễ dàng dịch chuyển đến vị trí ổn định mới, hạt nhỏ lấp vào lỗ rỗng còn lại giữa các hạt lớn, độ chặt của vật liệu tăng lên.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Do tải trọng đầm nén lặp lại nhiều lần nên biến dạng không phục hồi trong lớp vật liệu đầm nén tích luỹ dần, không khí bị đẩy ra ngoài, số lượng liên kết và tiếp xúc trong 1 đơn vị thể tích tăng lên, giữa các hạt phát sinh các tiếp xúc & liên kết mới.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Qua giai đoạn này, nếu tiếp tục đầm nén độ chặt vật liệu tăng không đáng kể nhưng với cấu trúc đông tụ, keo tụ thì cường độ vật liệu tăng nhiều do màng chất lỏng bị nén thêm sẽ tạo điều kiện để liên kết biến cứng, tăng ma sát và lực dính.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

2. Sức cản đầm nén : Trong quá trình đầm nén, trong lớp vật liệu phát sinh sức cản, cản trở biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của áp lực đầm nén, gọi là sức cản đầm nén. Sức cản đầm nén có 3 thành phần :

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

- Sức cản cấu trúc. - Sức cản nhớt. - Sức cản quán tính.

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Sức cản cấu trúc :

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

Phát sinh do liên kết cấu trúc giữa các pha lệ có trong thành phần vật liệu. Nó tỉ thuận với trị số biến dạng và độ chặt của vật liệu. Tải trọng lu quá nặng hoặc độ chặt của vật liệu tăng đều làm cho sức cản cấu trúc tăng theo.

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Sức cản nhớt :

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

Phát sinh do tính nhớt của màng mỏng pha lỏng bao bọc các hạt và sự móc vướng giữa các hạt khi trượt gây ra. Sức cản nhớt tỉ lệ thuận với tốc độ biến dạng tương đối & độ nhớt của vật liệu. Sức cản nhớt sẽ tăng khi tốc độ đầm nén quá nhanh, cường độ màng mỏng pha lỏng tăng hoặc vật liệu sần sùi sắc cạnh.

i

- Sức cản quán tính :

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

Sinh ra do vật liệu có quán tính, nó tỉ lệ thuận với khối lượng vật liệu & gia tốc khi đầm nén. Sức cản quán tính sẽ tăng nếu vật liệu có quán tính lớn & gia tốc khi đầm nén lớn.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

Tóm lại : - Trong quá trình đầm nén, sức cản đầm nén ngày càng tăng do độ chặt, góc ma sát, lực dính, tính nhớt của vật liệu tăng lên.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Việc xác định một kỹ thuật đầm nén hợp lý có thể khắc phục được các loại sức cản phát sinh trong quá trình đầm nén mặt & móng đường.

i

công thức :

2

tg.C.5q

o45

+

=

S m p o P D F M e r g e a n d S p

ϕ 2

⎞ ⎟ ⎠

l i t

i

Theo N.N.Ivanov sức cản đầm nén được tính theo ⎛ ⎜ ⎝ Trong đó : C, ϕ là lực dính & góc ma sát trong

của vật liệu.

i

Rõ ràng sức cản đầm nén ngày càng tăng trong

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

quá trình đầm nén (Bảng 2-1 trang 47).

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

Để đầm nén chặt được vật liệu, áp lực của phương tiện đầm nén thắng được sức cản đầm nén, có như vậy mới tạo ra được biến dạng dư tích luỹ trong quá trình đầm nén, song áp lực này phải không được quá lớn, dễ phá hoại cấu trúc VL.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Sức cản đầm nén ngày càng tăng trong quá trình đầm nén vì vậy áp lực đầm nén cũng phải ngày càng tăng trong quá trình đầm nén.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

2.4.2.4. CCáácc bibiệệnn phpháápp nângnâng caocao HQĐN HQĐN 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả đầm nén : Nghiên cứu khối vật liệu đầm nén đơn vị có được công thức quan hệ giữa độ chặt đạt được của vật liệu & các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả đầm nén như sau :

i

p. β oE

hay

δ=δ

e

δ=δ

max

max

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

1 p. β oE

⎞ ⎟⎟ ⎠

⎛ ⎜⎜ 1. ⎝

e

⎞ ⎟ ⎟ ⎟ ⎠

⎛ ⎜ 1. ⎜ ⎜ ⎝

Trong đó :

-

w w w . s m p o p d f . c o m

-

i

2

-

với μ là hệ số Poát-xông

δmax, δ : dung trọng lớn nhất & dung trọng của VL sau khi đầm nén; p : áp lực đầm nén Eo : mô đun đàn hồi của vật liệu đầm nén 1 −=β

.2 μ 1 μ−

i

2. Các biện pháp nâng cao hiệu quả đầm nén : S

1

m p o P D F M e r g e a n d S p

δ=δ

max

l i t

p. β oE

i

e

⎞ ⎟ ⎟ ⎟ ⎠

i

⎛ ⎜ 1. ⎜ ⎜ ⎝ Từ công thức trên nhận thấy : dể nâng cao hiệu quả đầm nén, đạt được độ chặt δ lớn phải :

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Tăng áp lực đầm nén p. - Làm tăng β (tức làm giảm μ). - Làm giảm Eo.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

2.1. Biện pháp tăng áp lực đầm nén p : Thực chất là việc chọn lu có áp lực cao, tăng dần trong quá trình đầm nén để khắc phục được sức cản của vật liệu.

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

Các nghiên cứu thực nghiệm cho thấy : tổng biến lô-ga-rít dạng dư tích luỹ của VL có quan hệ với số lượt đầm nén, do vậy mỗi loại phương tiện đầm nén chỉ có 1 số lượt lu lèn hiệu quả nhất định. Muốn độ chặt tiếp tục tăng, phải tăng tải trọng lu lèn. Hay nói cách khác đầm nén mặt đường ban đầu dùng lu nhẹ, sau đó phải thay đổi loại lu đến lu trung, lu nặng.

i

Tăng áp lực đầm nén bằng cách tăng tải trọng lu

Lu nhẹ

Lu trung

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

Lu nặng

w w w . s m p o p d f . c o m

i

2.2. Biện pháp tăng β (giảm μ) : Thực chất là việc hạn chế vật liệu nở hông trong

S m p o P D F M e r g e a n d S p

quá trình đầm nén. Có các giải pháp :

l i t

i

- Làm thành chắn, dựng đá vỉa, đắp lề trước khi

san rải & lu lèn vật liệu.

i

- Lu lèn vật liệu mặt đường từ ngoài vào trong,

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

từ thấp đến cao.

i

- Tạo được hiệu ứng “ ĐE “ trong quá trình lu

w w w . s m p o p d f . c o m

lèn lớp vật liệu.

- Lu lèn vật liệu ở độ ẩm tốt nhất.

i

2.3. Biện pháp giảm Eo : Là việc tạm thời điều chỉnh cấu trúc vật liệu trong quá

trình đầm nén, làm giảm sức cản đầm nén.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

Có các giải pháp : - Lu lèn các loại vật liệu gia cố nhựa khi nhiệt độ cao. - Lu lèn các loại vật liệu cấp phối, đất gia cố ở độ ẩm

i

tốt nhất.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Tưới nước giảm ma sát khi lu mặt đường đá dăm. - Đảm bảo cấp phối vật liệu chặt chẽ. - Xác định phương pháp đầm nén, tải trọng đầm nén, vận tốc đầm nén phù hợp trong các giai đoạn đầm nén, với mỗi loại vật liệu mặt đường.

- Sử dụng các chất phụ gia.

i

2.5.2.5. KKỹỹ thuthuậậtt đđầầmm nnéénn

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

1. Các phương pháp đầm nén mặt đường: - Phương pháp lu lèn. - Phương pháp đầm. - Phương pháp chấn động. - Các phương pháp kết hợp : đầm-chấn động

i

và lu-chấn động.

w w w . s m p o p d f . c o m

i

2. Chọn phương pháp đầm nén : - Phương pháp lu lèn: sử dụng phổ biến nhất,

có thể áp dụng cho mọi loại vật liệu.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

- Phương pháp đầm: dùng ở phạm vi phương

i

tiện lu lèn không thể thực hiện được.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Phương pháp chấn động & đầm-chấn động : áp dụng cho các loại vật liệu có tính xúc biến.

w w w . s m p o p d f . c o m

- Phương pháp lu-chấn động: áp dụng cho

các loại vật liệu rời, ít dính

i

ChChọọnn phương

phương phpháápp đđầầmm nnéénn

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

3. Chọn phương tiện lu lèn : - Lu bánh cứng : có thể đầm nén mọi loại vật liệu; Hiệu quả nhất khi lu lèn các loại vật liệu có sức cản đầm nén lớn nhưng sức cản nhớt nhỏ (đá dăm, đá dăm thấm nhập khi chưa tưới nhựa).

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

Buộc phải sử dụng khi lu lèn sơ bộ & lu lèn hoàn thiện lớp vật liệu để tạo phẳng.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

- Lu bánh hơi : hiệu quả nhất khi lu lèn các loại vật liệu có sức cản đầm nén nhỏ nhưng sức cản nhớt lớn (các loại mặt đường có tính dính như BTN, cấp phối, đất gia cố vôi. . .).

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

- Lu-chấn động (lu rung): áp dụng cho các loại vật liệu rời, ít dính, vật liệu có tính xúc biến (cấp phối đá dăm, cấp phối đá dăm gia cố xi mang, cát gia cố xi măng...).

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

4. Chọn tải trọng lu lèn : 4.1. Nguyên tắc : - Đủ lớn để khắc phục được sức cản đầm

i

nén.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Không quá lớn để tránh phá hoại cục bộ lớp vật liệu, không làm hư hỏng lớp móng hoặc nền đất.

w w w . s m p o p d f . c o m

i

4.2. Giai đoạn lu lèn sơ bộ : dùng lu nhẹ

hoặc lu trung bánh cứng.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

4.3. Giai đoạn lu lèn chặt : dùng lu nặng

i

có tải trọng tăng dần.

i

4.4. Giai đoạn lu lèn hoàn thiện : dùng lu

nặng bánh cứng.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

5. Vận tốc lu lèn ( km/h): 5.1. Nguyên tắc : - Đủ chậm để vật liệu biến dạng và chặt lại, không làm tăng sức cản đầm nén, không làm vật liệu bị nứt nẻ, trồi trượt, lượn sóng.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

- Đủ lớn để có năng suất lu lèn cao.

w w w . s m p o p d f . c o m

i

5.2. Giai đoạn lu lèn sơ bộ :

Vật liệu còn rời rạc, nên lu vận tốc chậm ( Vmax = 1,5 - 2 Km/h ).

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

5.3. Giai đoạn lu lèn chặt : tăng dần tốc độ lu

i

lèn do độ chặt vật liệu đã tăng lên :

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Lu bánh cứng : V = 2 - 3 Km/h. - Lu rung : V = 2 - 4 Km/h. - Lu bánh lốp : V = 3 - 6 ( 10 )Km/h. Các lượt cuối giảm vận tốc lu do sức cản đầm

w w w . s m p o p d f . c o m

nén đã rất lớn.

5.4. Giai đoạn lu lèn hoàn thiện : lu lèn vận tốc chậm ( Vmax = 1,75 - 2,25 Km/h ).

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

6. Chiều dày lớp vật liệu đầm nén (cm): - Tùy thuộc vào từng loại mặt đường, loại phương tiện & tải trọng lu lèn, trạng thái vật lý của VL đầm nén mà chiều dày lớp vật liệu đầm nén sẽ khác nhau.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Hhq không nhỏ hơn chiều dày tối thiểu (Hmin) để đảm bảo lớp vật liệu không bị phá hoại cục bộ & không bị trồi trượt lượn sóng & lớp móng hoặc nền đất không bị hư hỏng.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Hhq không lớn hơn chiều dày tối đa (Hmax) để đảm bảo lớp vật liệu đạt độ chặt đồng đều trong suốt chiều dày lớp VL đầm nén. - Chiều dày đầm nén hiệu quả mỗi loại VL mặt đường khác nhau nên phải xác định chiều dày này thông qua đoạn đầm nén thử nghiệm.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

7. Số lượt đầm nén yêu cầu (lượt/điểm) : - Tùy theo các giai đoạn lu lèn, loại vật liệu mặt đường, chiều dày lớp VL đầm nén, trạng thái vật lý của VL mà số lượt đầm nén yêu cầu sẽ khác nhau.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

- Giai đoạn lu lèn sơ bộ : số lượt lu lèn yêu cầu thường từ 4 - 8 lượt/điểm tùy theo loại vật liệu và tình hình thời tiết.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

- Giai đoạn lu lèn chặt : số lượt lu lèn yêu cầu phải xác định thông qua đoạn đầm nén thử nghiệm.

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

Lưu ý : lu rung không bao giờ lu quá 10 l/đ. Nếu biết điều chỉnh trạng thái vật lý của VL hợp lý (độ ẩm, nhiệt độ . . .) có thể giảm được số lượt lu lèn chặt.

- Giai đoạn lu lèn hoàn thiện : số lượt lu lèn

w w w . s m p o p d f . c o m

yêu cầu thường từ 2 - 4 lượt/điểm.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

8. Chiều dài đoạn đầm nén ( m ): 8.1. Nguyên tắc : - Đủ lớn để phương tiện đầm nén ít phải đổi số, thực hiện sơ đồ đầm nén thuận lợi, đảm bảo năng suất lu lèn.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Đủ nhỏ để lu lèn vật liệu ở trạng thái vật lý tốt nhất về độ ẩm, nhiệt độ. - Đảm bảo phối hợp nhịp nhàng với các công tác khác trong công nghệ thi công.

i

8.2. Xác định chiều dài đoạn đầm nén : - Xác định loại VL đầm nén : có hoặc không

khống chế thời gian lu lèn;

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

i

- Ước lượng NS của tổ hợp phương tiện đầm nén theo số lượng máy lu hiện có của đơn vị hoặc theo YC của tiến độ thi công.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

- Xác định chiều dài đoạn đầm nén thử

i

nghiệm.

w w w . s m p o p d f . c o m

- Thi công đoạn đầm nén thử nghiệm để

chính xác hóa công nghệ đầm nén.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

9. Sơ đồ đầm nén : 9.1. Mục đích : - TK sơ đồ lu để đảm bảo các phương tiện lu lèn thực hiện các thao tác thuận lợi, đạt NS & chất lượng lu lèn cao.

i

- Để tính toán các thông số lu lèn, chính xác

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

hóa công tác tính toán NS lu.

i

- Để đảm bảo an toàn trong quá trình lu lèn.

w w w . s m p o p d f . c o m

i

9.2. Yêu cầu : - Đơn giản, rõ ràng, dễ nắm bắt, dễ thực hiện,

S m p o P D F M e r g e a n d S p

an toàn.

l i t

i

- Đảm bảo lớp VL đầm nén đạt độ bằng

phẳng, độ mui luyện.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Đảm bảo số lượt đầm nén sau 1 chu kỳ lu đồng đều trên suốt chiều rộng đầm nén, phù hợp với số lượt đầm nén yêu cầu.

w w w . s m p o p d f . c o m

i

9.3. Nguyên tắc TK sơ đồ lu : - Lu lèn từ thấp đến cao để đảm bảo độ dốc

S m p o P D F M e r g e a n d S p

mui luyện thiết kế.

l i t

i

i

- lu lèn từ ngoài vào trong để hạn chế VL nở hông, cải thiện tốc độ tăng độ chặt & giảm công lu lèn.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

- Vệt lu đầu tiên cách vai đường tối thiểu

i

0,5m để đảm bảo an toàn;

w w w . s m p o p d f . c o m

- Các vệt lu phải chồng lên nhau tối thiểu 15 đến 20cm để mặt đường bằng phẳng .

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Đầm nén lớp VL có cùng cao độ lề đường nên lấn ra ngoài lề để tăng cường độ chặt cho lề đường chỗ tiếp giáp với mặt đường. - Đầm nén VL có thành chắn, đá vỉa hoặc đắp lề trước (có cao độ lớn hơn đỉnh lớp VL) phải cách mép tối thiểu 10cm để không phá hoại thành chắn hoặc lề đất.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

9.4. Trình tự TK sơ đồ lu : a. Thu thập các số liệu thiết kế : - Chiều rộng lu lèn (B). - Số lượt lu lèn yêu cầu (nyc). - Số trục chủ động của máy lu. - Chiều rộng vệt đầm của máy lu (bđ). - Chiều rộng vệt tác dụng của máy lu (bt).

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

b. Xác định số lượt đầm nén sau 1 chu kỳ (n): - n phải là ước số của nyc. - Phải là bội số của số lần tác dụng của 1 lượt

i

đầm nén.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Phải là tối thiểu có thể để sơ đồ lu đơn giản. - Phải đảm bảo để có thể TK số lượt đầm nén sau 1 chu kỳ lu đồng đều trên toàn bộ chiều rộng.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

c. TK các phương án sơ đồ lu trên MCN: - Dựa vào các số liệu TK & n đã xác định, xếp các vệt tác dụng của bánh lu trên MCN thành các P.A sơ đồ lu thỏa mãn các nguyên tắc thiết kế đã nêu. Vẽ biểu đồ số lượt lu lèn tác dụng trên 1 điểm sau 1 chù kỳ lu.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

d. So sánh các P.A, chọn P.A tối ưu : - So sánh các P.A TK sơ đồ lu, chọn P.A thỏa mãn tốt nhất các mục đích & yêu cầu khi TK sơ đồ lu.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

10. Tổ chức công tác đầm nén : - Máy lu là loại máy hoạt động theo sơ đồ, mỗi máy cần có một không gian nhất định để hoạt động bình thường & an toàn, phát huy được năng suất, do đó khi tổ chức lu lèn không nên bố trí quá nhiều lu trên 1 diện thi công hẹp.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Để thi công hoàn thành 1 lớp mặt đường phải thực hiện rất nhiều thao tác khác nhau, vì vậy phải phối hợp tốt công tác đầm nén với tất cả các khâu công tác khác trong công nghệ thi công như : vận chuyển, tưới ẩm, tưới nhựa dính bám, san rải, bù phụ.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Công tác đầm nén là khâu quan trọng nhất trong quá trình thi công các lớp mặt là khâu công tác đường, nó được coi chính, máy lu được xem là các máy chính. - Trong công tác đầm nén, giai đoạn đầm nén chặt là tốn công nhất, quyết định năng suất của tổ hợp lu lèn, nên máy lu nặng lu lèn chặt lại được xem máy chính.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Để phối hợp tốt các máy móc, sử dụng máy móc hiệu quả, nâng cao được hệ số sử dụng máy, đầu tiên xác định năng suất của tổ hợp lu lèn chặt cho phù hợp với tốc độ dây chuyền & kỹ thuật thi công, sau đó chọn năng suất của tổ hợp lu lèn sơ bộ, lu lèn hoàn thiện, các tổ hợp máy phụ khác cho phù hợp.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

11. Đoạn đầm nén thử nghiệm : Trước khi thi công đại trà bất cứ một lớp mặt đường nào đều phải thi công đoạn đầm nén thử nghiệm.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

11.1. Mục đích : - Nhằm chính xác hóa công nghệ đầm nén lớp mặt đường nói riêng & toàn bộ công nghệ thi công lớp mặt đường nói chung.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Nhằm phát hiện các chỗ sai sót, chưa hợp lý trong bản vẽ thi công mặt đường để kịp thời điều chỉnh, tránh các lãng phí lớn về vật liệu, nhân lực & máy móc; đảm bảo dây chuyền thi công mặt đường nhịp nhàng, đúng tiến độ, đạt chất lượng.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

11.2. Quy mô đoạn thử nghiệm : - Phải theo quy định về kích thước hoặc khối lượng tối thiểu trong các quy trình thi công & nghiệm thu từng lớp mặt đường.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Nên có chiều rộng, chiều dài bằng đúng 1 ca thi công đã xác định trong BVTC mặt đường (bằng đúng 1 đoạn dây chuyền). - Chia đoạn thử nghiệm thành 05 đoạn nhỏ có số lượt đầm nén chặt khác nhau (mỗi đoạn nên có chiều dài tối thiểu 20m).

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

11.3. Các hồ sơ cần thiết : - Thuyết minh về kỹ thuật thi công của các loại máy móc, quy định kỹ thuật các khâu công tác trong công nghệ thi công, sự phối kết hợp giữa các loại máy móc, thiết bị, nhân lực trong công nghệ thi công;

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Các kết quả thí nghiệm về độ chặt,

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

độ ẩm của lớp VL mặt đường. - Bản vẽ tiến độ thi công chi tiết dây

i

chuyền mặt đường theo giờ.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

- Bản vẽ sơ đồ hoạt động của các loại trong dây

i

máy móc, thiết bị chuyền.

w w w . s m p o p d f . c o m

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

11.4. Trình tự thực hiện : a. Chuẩn bị công trường : - Kiểm tra việc thi công hoàn thành nền

i

đường hoặc lớp móng.

i

- Chuẩn bị các loại xe máy, nhân lực & vật

liệu cần thiết.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

- Chuẩn bị các thiết bị thí nghiệm, kiểm tra

chất lượng thi công hiện trường.

w w w . s m p o p d f . c o m

- Chuẩn bị các biên bản ghi chép, nghiệm thu

hiện trường.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

i

b. Thi công đoạn thử nghiệm : - Vận chuyển VL đến đoạn thử nghiệm. - Xử lý bề mặt nền hoặc móng đường. - San, rải vật liệu có chiều dày bằng đúng chiều dày chưa lèn ép đã xác định (Hr).

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

- Lu lèn sơ bộ ở các đoạn theo sơ đồ & kỹ

w w w . s m p o p d f . c o m

thuật lu lèn đã xác định.

i

- Lu lèn chặt ở các đoạn đúng kỹ thuật với số lượt lu lèn dự kiến n1, n2, n3, n4, n5

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

(thông thường ni+1 = ni + n). - Tiếp tục lu lèn hoàn thiện ở các đoạn theo sơ đồ & kỹ thuật lu lèn đã biết. - Kiểm tra độ chặt, chiều dày sau khi lu lèn của lớp VL mặt đường ở các đoạn; - Ghi chép toàn bộ quá trình thi công & so sánh với các BVTC mặt đường đã TK.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

c. Tính toán & sử lý các kết quả : - Tính các hệ số lèn ép (hệ số rải) lớp VL mặt đường ở các đoạn Kri = Hr/hi. - Tính toán hệ số đầm nén (độ chặt) của

lớp VL ở các đoạn Ki = γi/ γcmax.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

- Vẽ các biểu đồ tương quan giữa số lần đầm nén chặt ni với Kri; và Ki để xác định chính xác hệ số rải & số lượt đầm nén chặt yêu cầu (nyc) theo Kyc.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

12. Kiểm tra chất lượng đầm nén : 12.1. Các giai đoạn kiểm tra : - Kiểm tra trong quá trình thi công. - Kiểm tra sau khi thi công.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

i

12.2. Các nội dung kiểm tra : a. Trong quá trình thi công : - Kiểm tra số lượng, chủng loại, tải trọng lu. - Kiểm tra độ ẩm, nhiệt độ, chiều dày rải của

lớp VL trước khi đầm nén.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

i

- Kiểm tra việc thực hiện sơ đồ lu, tốc độ lu. - Kiểm tra tình trạng lớp VL trong quá trình

đầm nén để có các điều chỉnh phù hợp.

w w w . s m p o p d f . c o m

- Kiểm tra chất lượng công tác bù phụ, độ bằng phẳng, độ dốc ngang lớp VL trong quá trình đầm nén.

i

b. Sau khi thi công : - Kiểm tra độ bằng phẳng, độ dốc ngang,

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

cao độ lớp VL sau khi đầm nén.

i

- Kiểm tra chiều dày của lớp VL sau khi

i

đầm nén.

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

- Kiểm tra độ chặt lớp VL, so sánh với độ

i

chặt yêu cầu.

w w w . s m p o p d f . c o m

i

12.3. Các phương pháp kiểm tra độ chặt a. Phương pháp dao vòng : Áp dụng cho mặt đường cát gia cố XM vừa

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

lu lèn xong.

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

Các loại dao vòng

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

b. Phương pháp rót cát : Áp dụng cho mặt đường cấp phối thiên nhiên; cấp phối đá dăm; cấp phối đá dăm GCXM, đất gia cố vôi vừa lu lèn xong.

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

Dụng cụ rót cát

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

c. Phương pháp bao mỏng : Áp dụng tương tự phương pháp rót cát (Việt

Nam hiện chưa có quy trình).

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

d. Phương pháp dùng thiết bị đồng vị phóng

xạ :

Áp dụng cho mọi loại mặt đường (đặc biệt là

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

mặt đường BTN vừa lu lèn xong).

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

S m p o P D F M e r g e a n d S p

i

l i t

e. P. pháp khoan mẫu xác định dung trọng : Áp dụng cho các loại mặt đường : bêtông nhựa, cát gia cố XM, cấp phối đá dăm GCXM, đất gia cố vôi đã hình thành cường độ.

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

f. Phương pháp dùng chùy rơi chấn động : - Không phổ biến.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

g. Phương pháp đo dao động mặt đường : - Không phổ biến.

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i

i

13. Năng suất đầm nén : (đã học ở phần Xây dựng đường 1)

S m p o P D F M e r g e a n d S p

l i t

i

U n r e g s t e r e d V e r s o n - h t t p : / /

i

w w w . s m p o p d f . c o m

i