
BÀI T P BÁO CÁO KI M TOÁNẬ Ể
Bài 1
Trong báo cáo ki m toán đ c l p theo chu n m c ki m toán Vi t Nam ban hànhể ượ ậ ẩ ự ể ệ
theo Quy t đ nh s 120/1999/QĐ-BTC ngày 27/9/1999, t i đo n "C s ý ki n" cóế ị ố ạ ạ ơ ở ế
nêu:
"… Các chu n m c này yêu c u công vi c ki m toán l p k ho ch và th c hi nẩ ự ầ ệ ể ậ ế ạ ự ệ
đ có s đ m b o h p lý r ng các báo cáo tài chính không ch a đ ng các sai sótể ự ả ả ợ ằ ứ ự
tr ng y u"…ọ ế
B n hãy gi i thích các khái ni m "s b o đ m h p lý" và "sai sót tr ng y u" vàạ ả ệ ự ả ả ợ ọ ế
cho bi t t i sao v n đ trên đ c nêu trong báo cáo ki m toán.ế ạ ấ ề ượ ể
Bài 2
Báo cáo ki m toán c n trình bày nh t quán v hình th c và k t c u. D i đây làể ầ ấ ề ứ ế ấ ướ
các n i dung c a m t báo cáo ki m toán ch p nh n toàn b (đ c s p x p khôngộ ủ ộ ể ấ ậ ộ ượ ắ ế
theo đúng th t ):ứ ự
(1) Chúng tôi đã th c hi n ki m toán theo các chu n m c ki m toán Vi t Nam.ự ệ ể ẩ ự ể ệ
(2) Chúng tôi cho r ng công vi c ki m toán c a chúng tôi đã đ a ra nh ng cằ ệ ể ủ ư ữ ơ
s h p lý đ làm căn c cho ý ki n c a chúng tôi.ở ợ ể ứ ế ủ
(3) Theo ý ki n c a chúng tôi, báo cáo tài chính đã ph n nh trung th c và h pế ủ ả ả ự ợ
lý trên các khía c nh tr ng y u tình hình tài chính công ty ABC t i ngàyạ ọ ế ạ
31.12.1999 cũng nh k t qu kinh doanh và các lu ng l u chuy n ti n tư ế ả ồ ư ể ề ệ
trong năm tài chính k t thúc ngày 31.12.1999, phù h p v i chu n m c vàế ợ ớ ẩ ự
ch đ k toán Vi t nam hi n hành và các quy đ nh pháp lý có liên quan.ế ộ ế ệ ệ ị
(4) Chúng tôi đã ki m toán báo cáo tài chính g m: B ng cân đ i k toán t iể ồ ả ố ế ạ
ngày 31.12.1999, Báo cáo k t qu kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n tế ả ư ể ề ệ
và Thuy t minh báo cáo tài chính năm tài chính k t thúc ngày 31.12.1999ế ế
đ c l p ngày 15.2.2000 c a Công ty ABC t trang 10 đ n trang 15 kèmượ ậ ủ ừ ế
theo.
(5) Chúng tôi đã th c hi n vi c ki m tra trên c s ch n m u và áp d ng cácự ệ ệ ể ơ ở ọ ẫ ụ
th nghi m c n thi t, các b ng ch ng xác minh nh ng thông tin trên báoử ệ ầ ế ằ ứ ữ
cáo tài chính, đánh giá vi c tuân th các chu n m c và ch đ k toánệ ủ ẩ ự ế ộ ế
hi n hành, các nguyên t c và ph ng pháp k toán đ c áp d ng, các cệ ắ ươ ế ượ ụ ướ
tính và xét đoán quan tr ng c a Giám đ c cũng nh cách trình bày t ngọ ủ ố ư ổ
quát các báo cáo tài chính.
(6) Các chu n m c này yêu c u công vi c ki m toán l p k ho ch và th c hi nẩ ự ầ ệ ể ậ ế ạ ự ệ
đ có s b o đ m h p lý là các báo cáo tài chính không ch a đ ng các saiể ự ả ả ợ ứ ự
sót tr ng y u.ọ ế
Yêu c uầ
a. Đ i v i m i n i dung trên, hãy cho bi t:ố ớ ỗ ộ ế
- N i dung đó n m trong ph n nào c a Báo cáo ki m toánộ ằ ầ ủ ể
- M c đích c a n i dung đó khi đ c trình bày trong báo cáo ki m toánụ ủ ộ ượ ể
b. Vi t l i báo cáo ki m toán nói trên theo đúng th t .ế ạ ể ứ ự
c. N u bây gi , do gi i h n v ph m vi ki m toán m t cách nghiêm tr ng nênế ờ ớ ạ ề ạ ể ộ ọ
ki m toán viên không th đ a ra ý ki n v báo cáo tài chính. Hãy vi t l i báoể ể ư ế ề ế ạ
cáo ki m toán trong tr ng h p này.ể ườ ợ
Bài 3
1

D i đây là các tình hu ng đ c l p mà ki m toán viên có th g p ph i trong quáướ ố ộ ậ ể ể ặ ả
trình ki m toán báo cáo tài chính năm tài chính k t thúc ngày 31.12.2000 c a công tyể ế ủ
Hoàn C u:ầ
(1)Trong quá trình ki m toán các kho n đ u t dài h n, ki m toán viên khôngể ả ầ ư ạ ể
có đ c báo cáo tài chính đã ki m toán c a m t kho n đ u t vào m tượ ể ủ ộ ả ầ ư ộ
công ty n c ngoài, tr giá 2.535.000.000 đ ng. Ki m toán viên k t lu nở ướ ị ồ ể ế ậ
r ng không th có đ c các b ng ch ng đ y đ và thích h p v kho nằ ể ượ ằ ứ ầ ủ ợ ề ả
đ u t này.ầ ư
(2)Đ n v thay đ i ph ng pháp tính kh u hao tài s n c đ nh. Ki m toán viênơ ị ổ ươ ấ ả ố ị ể
nh t trí v i s thay đ i này m c dù nó nh h ng tr ng y u đ n khấ ớ ự ổ ặ ả ưở ọ ế ế ả
năng có th so sánh đ c c a báo caó tài chính, giá tr tài s n c đ nhể ượ ủ ị ả ố ị
chênh l ch do thay đ i ph ng pháp kh u hao là 320.000.000 đ ng, l iệ ổ ươ ấ ồ ợ
nhu n sau thu chênh l ch do thay đ i ph ng pháp là 204.000.000 đ ng.ậ ế ệ ổ ươ ồ
Đ n v đã khai báo đ y đ v s thay đ i ph ng pháp kh u hao nàyơ ị ầ ủ ề ự ổ ươ ấ
trong m c III c a Thuy t minh báo cáo tài chính.ụ ủ ế
(3)M t kho n thu 2.400 tri u đ ng ch a đ c c p có th m quy n quy t đ nhộ ả ệ ồ ư ượ ấ ẩ ề ế ị
đó là doanh thu hay là v n góp c a c đông, đi u này n m ngoài kh năngố ủ ổ ề ằ ả
ki m soát và d đoán c a đ n v và c a ki m toán viên. Nh ng đ n vể ự ủ ơ ị ủ ể ư ơ ị
v n ghi nh n s ti n này vào doanh thu.ẫ ậ ố ề
(4)Đ n v không đ a vào tài s n c đ nh m t s tài s n c đ nh thuê tài chính,ơ ị ư ả ố ị ộ ố ả ố ị
thay vào đó l i khai báo trong Thuy t minh báo cáo tài chính v các kho nạ ế ề ả
n phát sinh do thuê tài chính (m c VII). Theo ki m toán viên vi c khôngợ ụ ể ệ
đ a vào tài s n c đ nh các tài s n thuê tài chính này là vi ph m ch đ kư ả ố ị ả ạ ế ộ ế
toán hi n hành nh ng Giám đ c công ty không đ ng ý. Giá tr còn l i c aệ ư ố ồ ị ạ ủ
tài s n này, n dài h n và n ng n h n ph i tr đ n th i đi m 31.12.1999ả ợ ạ ợ ắ ạ ả ả ế ờ ể
l n l t là là 280.000.000 đ ng, 240.000.000 đ ng và 120.000.000 đ ng.ầ ượ ồ ồ ồ
Vi c không ghi chép các tài s n trên d n đ n l i nhu n sau thu tăng lênệ ả ẫ ế ợ ậ ế
là 52.000.000 đ ng.ồ
(5)Trong báo cáo tài chính ngày 31.12.2000 c a công ty ALPHA có m t kho nủ ộ ả
ph i thu c a Công ty XXX. Do XXX đang g p khó khăn tài chính nênả ủ ặ
ALPHA đã l p d phòng 40% trên t ng s n ph i thu c a XXX. Trongậ ự ổ ố ợ ả ủ
th i gian đang ki m toán t i ALPHA, vào tháng 2.2001, ki m toán viênờ ể ạ ể
đ c bi t XXX đã phá s n và s ti n th c đòi c a ALPHA ch là 20%ượ ế ả ố ề ự ủ ỉ
t ng s n . Ki m toán viên đ ngh ALPHA đi u ch nh báo cáo tài chínhổ ố ợ ể ề ị ề ỉ
đ l p d phòng thêm cho s n c a XXX. Tuy nhiên ALPHA t ch i vìể ậ ự ố ợ ủ ừ ố
cho r ng s ki n XXX phá s n ch x y ra vào năm 2001 và ch đ ng ýằ ự ệ ả ỉ ả ỉ ồ
khai báo trong b ng thuy t minh c a báo cáo tài chính. ả ế ủ
(6)Giám đ c công ty t ch i cung c p th gi i trình theo yêu c u c a ki mố ừ ố ấ ư ả ầ ủ ể
toán viên vì cho r ng trách nhi m c a ki m toán viên là ph i thu th pằ ệ ủ ể ả ậ
b ng ch ng cho ý ki n c a mình và lá th gi i trình không th thay thằ ứ ế ủ ư ả ể ế
cho các b ng ch ng đó.ằ ứ
(7)Nh ng t s tài chính cho th y công ty không có kh năng thanh toán cácữ ỷ ố ấ ả
kho n ph i tr trong năm t i. Khi đ c ph ng v n, Giám đ c công ty đ aả ả ả ớ ượ ỏ ấ ố ư
ra m t k ho ch đ gi i quy t tình th bao g m vi c bán m t s tài s nộ ế ạ ể ả ế ế ồ ệ ộ ố ả
c đ nh không c n dùng và thuy t ph c m t s ch n hoãn n trong haiố ị ầ ế ụ ộ ố ủ ợ ợ
năm. Ông ta cũng ch p nh n vi c khai báo đ y đ v s ki n này trên báoấ ậ ệ ầ ủ ề ự ệ
cáo tài chính.
(8)Giám đ c công ty kiên quy t không ch p nh n ki m toán viên g i th xácố ế ấ ậ ể ử ư
nh n đ n m t s kho n ph i tr vì không mu n nh c h nh đ n món nậ ế ộ ố ả ả ả ố ắ ọ ớ ế ợ
2

này. Ki m toán viên s d ng m t th t c ki m toán khác đ thay th vàể ử ụ ộ ủ ụ ể ể ế
c m th y hài lòng v b ng ch ng đ t đ c.ả ấ ề ằ ứ ạ ượ
(9)Vào th i đi m 31.12.2000, Công ty VIETTRUNG không đ s v n phápờ ể ủ ố ố
đ nh theo yêu c u c a m t quy đ nh m i c a Nhà n c. Đ n tháng 2.2001,ị ầ ủ ộ ị ớ ủ ướ ế
trong khi ki m toán viên đang ki m toán t i VIETTRUNG thì đ c bi tể ể ạ ượ ế
công ty m c a VIETTRUNG đã tăng v n đ u t vào VIETTRUNG caoẹ ủ ố ầ ư
h n m c pháp đ nh. Giám đ c VIETTRUNG t ch i b t kỳ khai báo nàoơ ứ ị ố ừ ố ấ
v v n đ này trên báo cáo tài chính ngày 31.12.2000.ề ấ ề
(10) M t s thông tin trong Th c a H i đ ng qu n tr dính kèm v i báo cáoộ ố ư ủ ộ ồ ả ị ớ
tài chính có n i dung không nh t quán v i báo cáo tài chính. Ki m toánộ ấ ớ ể
viên đ ngh đ n v s a nh ng h t ch i vì cho r ng ki m toán viênề ị ơ ị ử ư ọ ừ ố ằ ể
không ki m toán các thông tin đó mà ch ki m toán báo cáo tài chính nênể ỉ ể
không có quy n yêu c u h đi u ch nh.ề ầ ọ ề ỉ
(11) KTV đang th c hi n vi c ki m toán BCTC cho năm tài chính k t thúcự ệ ệ ể ế
ngày 31.12.2000. Giám đ c đ n v đã cung c p đánh giá v gi đ nh ho tố ơ ị ấ ề ả ị ạ
đ ng liên t c nh ng ki m toán viên nh n th y các đánh giá này ch xemộ ụ ư ể ậ ấ ỉ
xét đ n th i đi m tháng 10. 2000. Ki m toán viên không có nh ng b ngế ờ ể ể ữ ằ
ch ng h p lý v gi đ nh ho t đ ng liên t c c a đ n v xét đ n cu i nămứ ợ ề ả ị ạ ộ ụ ủ ơ ị ế ố
tài chính 2000.
Yêu c uầ
Cho bi t ý ki n c a KTV trong m i tr ng h p trên (theo VSA 700, ISA 700 hi nế ế ủ ỗ ườ ợ ệ
hành và theo các d th o m i). Gi s r ng n u không có các y u t đang xem xétự ả ớ ả ử ằ ế ế ố
nói trên, báo cáo tài chính c a đ n v có th d n đ n m t ý ki n ch p nh n toànủ ơ ị ể ẫ ế ộ ế ấ ậ
ph n.ầ
Bài 4
T i sao nói quá trình phát tri n c a báo cáo ki m toán là m t quá trình đi tìm ki mạ ể ủ ể ộ ế
m t cách thông tin h u hi u nh t gi a ng i đ c báo cáo tài chính và ki m toánộ ữ ệ ấ ữ ườ ọ ể
viên. Cho thí d minh h a.ụ ọ
3

