http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
CH ĐỀ 5: ÔN TP - SÓNG CƠ HC
ĐẠI HC 2014.
Câu 1: Mt sóng cơ truyn dc theo mt si dây đàn hi rt dài vi biên độ 6 mm. Ti mt thi đim, hai
phn t trên dây cùng lch khi v trí cân bng 3 mm, chuyn động ngược chiu và cách nhau mt khong
ngn nht là 8 cm (tính theo phương truyn sóng). Gi δ là t s ca tc độ dao động cc đại ca mt phn t
trên dây vi tc độ truyn sóng. δ gn giá tr nào nht sau đây?
A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314.
Câu 2 : Để ước lượng độ sâu ca mt giếng cn nước, mt người dùng đồng h bm giây, ghé sát tai vào
ming giếng và th mt hòn đá rơi t do t ming giếng; sau 3 s thì người đó nghe thy tiếng hòn đá đập vào
đáy giếng. Gi s tc độ truyn âm trong không khí là 330 m/s, ly g = 9,9 m/s
2
. Độ sâu ước lượng ca giếng
A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m.
Câu 3: Trong mt thí nghim giao thoa sóng nước, hai ngun S
1
và S
2
cách nhau 16 cm, dao động theo
phương vuông góc vi mt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tn s 80 Hz. Tc độ truyn sóng trên mt
nước là 40 cm/s. mt nước, gi d đường trung trc ca đon S
1
S
2
. Trên d, đim M cách S
1
10 cm;
đim N dao động cùng pha vi M gn M nht s cách M mt đon có giá tr gn giá tr nào nht sau đây?
A. 7,8 mm. B. 6,8 mm.
C. 9,8 mm. D. 8,8 mm.
Câu 4: Trong môi trường đng hướng và không hp th âm, có 3 đim thng hàng theo đúng th t A; B; C
vi AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt ti A mt ngun đim phát âm công sut P thì mc cường độ âm ti B
là 100 dB. B ngun âm ti A, đặt ti B mt ngun đim phát âm công sut 2P thì mc cường độ âm ti A và
C là
A. 103 dB 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB.
C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB.
Câu 5: Trong âm nhc, khongch gia hai nt nhc trong mt quãng được tính bng cungna cung
(nc). Mi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nt nhc cách nhau na cung thì hai âm (cao, thp) tương
ng vi hai nt nhc này có tn s tha mãn
12 12
c t
f 2f
=. T
p h
p t
t c
các âm trong m
t
quãng tám
g
i là
m
t
gam
(âm giai). Xét m
t
gam
v
i kho
ng cách t
n
t
Đồ
đế
n các n
t ti
ế
p theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si,
Đ
ô
t
ươ
ng
ng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong
gam
này, n
ế
u âm
ng v
i n
t La có t
n s
440
Hz thì âm
ng v
i n
t Sol có t
n s
A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz
Câu 6:
M
t sóng c
ơ
truy
n trên m
t s
i dây r
t dài v
i t
c
độ
1m/s và chu kì 0,5s. Sóng c
ơ
này có b
ướ
c sóng
A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm
Câu 7:
Trên m
t s
i dây
đ
àn h
i
đ
ang có sóng d
ng
n
đị
nh v
i kho
ng cách gi
a hai nút sóng liên ti
ế
p là 6
cm. Trên dây có nh
ng ph
n t
sóng dao
độ
ng v
i t
n s
5 Hz và biên
độ
l
n nh
t là 3 cm. G
i N là v
trí c
a
m
t nút sóng; C và D là hai ph
n t
trên dây
hai bên c
a N và có v
trí cân b
ng cách N l
n l
ượ
t là 10,5 cm
và 7 cm. T
i th
i
đ
i
m t
1
, ph
n t
C có li
độ
1,5 cm
đ
ang h
ướ
ng v
v
trí cân b
ng. Vào th
i
đ
i
m
2 1
79
t t s
40
= +
, ph
n t
D có li
độ
A. -0,75 cm B. 1,50 cm C. -1,50 cm D. 0,75 cm
ĐH 2013
Câu 8: (ĐH-2013) Trên mt si dây đàn hi dài 1m, hai đầu c định, đang sóng dng vi
5 nút sóng (k c hai đầu dây). Bưc sóng ca sóng truyn trên đây
A. 1m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m.
Câu 9: (ĐH-2013) Trong mt thí nghim v giao thoa sóng nước, hai ngun sóng kết hp
dao động cùng pha ti hai đim A và B cách nhau 16cm. Sóng truyn trên mt nước vi bước
sóng 3cm. Trên đon AB, s đim mà ti đó phn t nước dao động vi biên độ cc đại là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
Câu 10: (ĐH-2013) Trên mt đường thng c định trong môi trường đẳng hướng, không hp
th và phn x âm, mt máy thu cách ngun âm mt khong d thu được âm mc cưng
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
độ âm là L; khi dch chuyn máy thu ra xa ngun âm thêm 9 m thì mc cường độ âm thu
được là L – 20 (dB). Khong cách d là
A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m
Câu 11 (ĐH-2013) Mt sóng hình sin đang truyn trên
mt si dây theo chiu dương ca trc Ox. Hình v mô t
hình dng ca si dây ti thi đim t
1
(đường nét đứt)
t
2
= t
1
+ 0,3 (s) (đường lin nét). Ti thi đim t
2
, vn
tc ca đim N trên đây
A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s.
C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Câu 12: (ĐH-2013) Mt ngun phát sóng dao động điu hòa to ra sóng tròn đồng tâm O
truyn trên mt nưc vi bước sóng λ. Hai đim M N thuc mt nước, nm trên hai
phương truyn sóng các phn t nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ OM
vuông góc vi ON. Trên đon MN, s đim phn t nước dao động ngược pha vi dao
động ca ngun O là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 13:*( ĐH-2013) Trong mt thí nghim v giao thoa sóng nước, hai ngun sóng kết hp
O
1
O
2
dao động cùng pha, cùng biên độ. Chn h ta độ vuông góc Oxy (thuc mt nưc)
vi gc ta độ v trí đặt ngun O
1
còn ngun O
2
nm trên trc Oy. Hai đim P Q nm
trên Ox OP = 4,5 cm OQ = 8cm. Dch chuyn ngun O
2
trên trc Oy đến v trí sao cho
góc
QOP
2
ˆ
giá tr ln nht thì phn t nước ti P không dao động còn phn t nước ti Q
dao động vi biên đ cc đại. Biết gia P Q không còn cc đi nào khác. Trên đon OP,
đim gn P nht mà các phn t nước dao động vi biên độ cc đại cách P mt đon
A. 1,1 cm. B. 3,4 cm. C. 2,5 cm. D. 2,0 cm.
CĐ - ĐH 2010
Câu 14.( ĐH_2010) Mt si y AB dài 100 cm căng ngang, đầu B c định, đầu A gn vi
mt nhánh ca âm thoa dao đng điu hòa vi tn s 40 Hz. Trên dây AB mt sóng dng
n định, A đưc coi là nút sóng. Tc đ truyn sóng trên dây 20 m/s. K c A B, trên
dây có
A. 3 nút và 2 bng. B. 7 nút và 6 bng. C. 9 nút và 8 bng. D. 5 nút và 4 bng.
Câu 15.( ĐH_2010) Ba đim O, A, B cùng nm trên mt na đường thng xut phát t O. Ti
O đặt mt ngun đim phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hp th
âm. Mc cường độ âm ti A là 60 dB, ti B là 20 dB. Mc cường độ âm ti trung đim M ca
đon AB là
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
Câu 16.( ĐH_2010) Điu kin để hai sóng cơ khi gp nhau, giao thoa đưc vi nhau hai
sóng phi xut phát t hai ngun dao động
A. cùng biên độ và có hiu s pha không đổi theo thi gian
B. cùng tn s, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tn s, cùng phương và có hiu s pha không đổi theo thi gian
Câu 17.( ĐH_2010) Ti mt đim trên mt cht lng mt ngun dao động vi tn s 120
Hz, to ra sóng n định trên mt cht lng. Xét 5 gn li liên tiếp trên mt phương truyn
sóng, v mt phía so vi ngun, gn th nht cách gn th năm 0,5 m. Tc độ truyn sóng
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s
Câu 18 ĐH_2010): mt thoáng ca mt cht lng hai ngun sóng kết hp A B cách
nhau 20cm, dao động theo phương thng đứng vi phương trình u
A
= 2cos40πt u
B
=
2cos(40πt + π) (u
A
u
B
tính bng mm, t tính bng s). Biết tc độ truyn sóng trên mt cht
lng 30 cm/s. t hình vuông AMNB thuc mt thoáng cht lng. S đim dao động vi
biên độ cc đại trên đon BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Câu 19( CD 2010): Khi nói v sóng âm, phát biu nào sau đây là sai?
A. cùng mt nhit độ, tc độ truyn sóng âm trong không khí nh hơn tc độ truyn sóng
âm trong nước.
B. Sóng âm truyn được trong các môi trường rn, lng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 20( CD 2010):: Mt si dây AB chiu dài 1 m căng ngang, đầu A c định, đầu B gn
vi mt nhánh ca âm thoa dao động điu hoà vi tn s 20 Hz. Trên dây AB mt sóng
dng n định vi 4 bng sóng, B được coi là nút sóng. Tc độ truyn sóng trên dây
A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s
Câu 21( CD 2010): Mt sóng cơ truyn trong mt môi trường dc theo trc Ox vi phương
trình u=5cos(6πt-πx) (cm) (x tính bng mét, t tính bng giây). Tc độ truyn sóng bng
A.
6
m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D.
1
m/s.
Câu 22( CD 2010): Ti mt v trí trong môi trường truyn âm, khi cường độ âm tăng gp 10
ln giá tr cường độ âm ban đầu thì mc cường độ âm
A. gim đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. gim đi 10 dB.
Câu 23( CD 2010): mt thoáng ca mt cht lng hai ngun kết hp A B dao động
đều hòa cùng pha vi nhau theo phương thng đứng. Biết tc độ truyn sóng không đổi
trong quá trình lan truyn, bước sóng do mi ngun trên phát ra bng 12 cm. Khong cách
ngn nht gia hai đim dao động vi biên độ cc đai nm trên đon thng AB là
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 24( CD 2010): Mt si dây chiu dài
căng ngang, hai đầu c định. Trên dây đang có
sóng dng vi n bng sóng , tc đ truyn sóng trên dây v. Khong thi gian gia hai ln
liên tiếp si dây dui thng là
A.
v
.
n
B.
nv
. C.
2nv
. D.
nv
.
ĐH-CĐ 2011
Câu 25(DH 2011): Phát biu nào sau đâyđúng khi nói v sóng cơ?
A. Bước sóng khong cách gia hai đim trên cùng mt phương truyn sóng mà dao
động ti hai đim đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyn trong cht rn luôn là sóng dc.
C. Sóng cơ truyn trong cht lng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng khong ch gia hai đim gn nhau nht trên ng mt phương truyn
sóng mà dao động ti hai đim đó cùng pha.
Câu 26(DH 2011) : mt cht lng có hai ngun sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo
phương thng đứng vi phương trình u
A
= u
B
= acos50πt (vi t tính bng s). Tc độ truyn
sóng ca mt cht lng là 50 cm/s. Gi O là trung đim ca AB, đim M mt cht lng nm
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
trên đường trung trc ca AB và gn O nht sao cho phn t cht lng ti M dao động cùng
pha vi phn t cht lng ti O. Khong cách MO là
A. 10 cm. B.
2 10
cm. C.
2 2
. D. 2 cm.
Câu 27(DH 2011): Mt si dây đàn hi căng ngang, đang có sóng dng n định. Trên dây, A
mt đim nút, B mt đim bng gn A nht, C trung đim ca AB, vi AB = 10 cm.
Biết khong thi gian ngn nht gia hai ln li đ dao động ca phn t ti B bng biên
độ dao động ca phn t ti C là 0,2 s. Tc độ truyn sóng trên dây là
A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.
Câu 28(DH 2011): Mt con lc lò xo đặt trên mt phng nm ngang gm xo nh mt
đầu c đnh, đầu kia gn vi vt nh m
1
. Ban đầu gi vt m
1
ti v tmà xo b nén 8 cm,
đặt vt nh m
2
(có khi lượng bng khi lượng vt m
1
) trên mt phng nm ngang sát vi
vt m
1
. Buông nh để hai vt bt đầu chuyn đng theo phương ca trc xo. B qua mi
ma sát. thi đim lò xo có chiu dài cc đại ln đầu tiên thì khong cách gia hai vt m
1
m
2
A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.
Câu 29(DH 2011): Mt ngun đim O phát sóng âm có công sut không đi trong mt môi
trường truyn âm đẳng hướng và không hp th âm. Hai đim A, B cách ngun âm ln lưt là
r
1
và r
2
. Biết cường độ âm ti A gp 4 ln cường độ âm ti B. T s
2
1
r
r
bng
A. 4. B.
1
2
. C.
1
4
. D. 2.
Câu 30DH 2011): Mt sóng hình sin truyn theo phương Ox t ngun O vi tn s 20 Hz,
tc độ truyn sóng nm trong khong t 0,7 m/s đến 1 m/s. Gi A và B hai đim nm trên
Ox, cùng mt phía so vi O và cách nhau 10 cm. Hai phn t môi trường ti A và B luôn
dao động ngược pha vi nhau. Tc độ truyn sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s
Câu 31(DH 2011): Mt si dây đàn hi căng ngang, hai đu c định. Trên dây có sóng dng,
tc độ truyn sóng không đổi. Khi tn s sóng trên y 42 Hz thì trên y có 4 đim bng.
Nếu trên dây 6 đim bng thì tn s sóng trên dây
A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
ĐH- CĐ 2012
Câu 32(DH 2012): Trong hin tượng giao thoa sóng nưc, hai ngun dao động theo phương
vuông góc vi mt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tn s 50 Hz được đặt ti hai đim S
1
S
2
cách nhau 10cm. Tc độ truyn sóng trên mt nước 75 cm/s. t các đim trên mt
nước thuc đường tròn tâm S
1
, bán kính S
1
S
2
, đim phn t ti đó dao động vi biên độ
cc đại cách đim S
2
mt đon ngn nht bng
A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm.
Câu 33(DH 2012): Ti đim O trong môi trường đng hướng, không hp th âm, có 2 ngun
âm đim, ging nhau vi công sut phát âm không đi. Ti đim A mc cường độ âm 20
dB. Để ti trung đim M ca đon OA mc cường độ âm là 30 dB thì s ngun âm ging
các ngun âm trên cn đặt thêm ti O bng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 34(DH 2012): Khi nói v s truyn sóng cơ trong mt môi trường, phát biu nào sau đây
đúng?
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
A. Nhng phn t ca môi trường cách nhau mt s nguyên ln bước sóng thì dao động
cùng pha.
B. Hai phn t ca môi trường cách nhau mt phn tư bước sóng thì dao động lch pha
nhau 90
0
.
C. Nhng phn t ca môi trường trên ng mt hướng truyn sóng cách nhau mt s
nguyên ln bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phn t ca môi trường cách nhau mt na bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 35 (DH 2012): Trên mt si dây căng ngang vi hai đầu c định đang sóng dng.
Không xét các đim bng hoc nút, quan sát thy nhng đim cùng biên độ gn nhau
nht thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá tr bng
A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm.
Câu 36(DH 2012): Hai đim M, N cùng nm trên mt hướng truyn sóng cách nhau mt
phn ba bước sóng. Biên độ sóng không đi trong quá trình truyn. Ti mt thi đim, khi li
độ dao động ca phn t ti M 3 cm tli độ dao động ca phn t ti N -3 cm. Biên độ
sóng bng
A. 6 cm. B. 3 cm. C.
2 3
cm. D.
3 2
cm.
Câu 37(DH 2012): Trên mt s dây đàn hi dài 100 cm vi hai đu A B c định đang
sóng dng, tn s sóng là 50 Hz. Không k hai đu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tc độ
truyn sóng trên dây
A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s
Câu 38(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Mt ngun âm đim truyn sóng âm đẳng hướng vào
trong không khí vi tc độ truyn âm là v. Khong cách gia 2 đim gn nhau nht trên cùng
hướng truyn sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tn s ca âm là
A.
2
v
d
. B.
2
v
d
. C.
4
v
d
. D.
v
d
.
Câu 39(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Xét đim M trong môi trường đàn hi sóng âm
truyn qua. Mc cường độ âm ti M là L (dB). Nếu cường độ âm ti đim M tăng lên 100 ln
thì mc cường độ âm ti đim đó bng
A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB).
Câu 40(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Ti mt thoáng ca mt cht lng hai ngun sóng S
1
S
2
dao động theo phương thng đứng vi cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t
tính bng s). Tc độ truyn sóng trên mt cht lng bng 80 cm/s. Khong cách ngn nht
gia hai phn t cht lng trên đon thng S
1
S
2
dao động vi biên độ cc đại là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 41(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Mt sóng ngang truyn trên si y rt dài vi tc độ
truyn sóng là 4m/s và tn s sóng có giá tr t 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phn t ti hai đim
trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tn s sóng trên dây
A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz.
Câu 42(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Khi nói v s phn x ca sóng cơ trên vt cn c định,
phát biu nào sau đây đúng?
A. Tn s ca sóng phn x luôn ln hơn tn s ca sóng ti.
B. Sóng phn x luôn ngược pha vi sóng ti đim phn x.
C. Tn s ca sóng phn x luôn nh hơn tn s ca sóng ti.
D. Sóng phn x luôn cùng pha vi sóng ti đim phn x.
Câu 43(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Trên mt si dây sóng dng vi bước sóng là
λ
.
Khong cách gia hai nút sóng lin k là