1
CH ĐỀ I
KHONG CÁCH VÀ GÓC TRONG KHÔNG GIAN
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC
A. KHỎANG CÁCH.
1) Khỏang cách t mt đim M đến mt đường thng a trong không gian là độ i
đọan thng MH, trong đó MH
a vi H
a.
2) Khỏang cách t mt đim M đến mt phng (P) đội đọan MH, trong đó
MH
(P) vi H
(P).
3) Nếu đường thng a // (P) thì khỏang cách t a đến (P) là khỏang cách t mt
đim M bt của a đến (P).
4) Nếu hai mt phng song song t khỏang cách gia chúng là khỏang cách t
mt đim bất ca mt phng này đến mt phng kia
5) Hai đường thng co nhau a và b luôn luôn có đường thng chung
. Nếu
ct a và b ln lượt ti A và B t độ i đọan thng AB gikhỏang cách giữa a và b
chéo nhau nói trên.
Mun tìm khỏang cách giữa hai đường thng chéo nhau người ta cònth:
a) hoc tìm khỏang cách t đường thng th nht đến mt phng chứa đường thng
th hai và song song vi đưng thng th nht.
b) hoc tìm khỏang cách gia hai mt phng ln lượt cha hai đường thng đó
song song vi nhau.
B. GÓC.
1) Góc
)900( 0
gia hai đường thng trong không gian là c giữa hai
đường thng cùng đi qua mt đim tùy ý trong không gian và ln lượt song song vi hai
đường thng đã cho.
2) Góc gia mt đường thng và mt mt phng là góc giữa đường thng đó và
hình chiếu vuông góc củatrên mt phng.
3) Góc giữa hai mặt phng là góc gia hai đường thng bt ln lượt vuông góc
vi hai mt phng đó.
II. RÈN LUYỆN
Bài 1: Cho t din đều ABCD cnh a.
a) Tính khỏang cách t đim A ti mt phng BCD.
b) Tính khỏang cách giữa hai cnh đối din AB và CD.
Gii
a) Gi G là trng tâm tam giác đều BCD và E = BC ∩ DG , F = CD ∩ BG
H
G
E
F
B
D
C
2
Ta có : BF = DE = AF = a =
2
3a
AGCDABFCD
AFCD
BFCD
)(
Chng minh tương t ta có BC
AG
Vy AG
(BCD) và AG là khỏang cách t A đến (BCD).
Ta có: AG2 = AB2 BG2 = a2 -
3
2
2
3
3
22
2aa
. Vy AG =
3
6a
b) Gi H là trung đim AB . CD
)(ABF
nên CD
HF
. Mt khác FA = FB nên
FH
AB
. Vy FH là khỏang cách gia hai cnh đối AB và CD.
Ta có HF2 = AF2 AH2 =
222
32
2
2aaa
. Vy HF =
2
2a
Bài 2. Cho hình chóp tam giác đều SABC có cnh đáy bng 3a, cnh bên bng 2a. Tính
a) c gia cnh bên và mt đáy.
b) c gia mt n và mt đáy
Gii
I
A
C
B
S
H
a) Do SABC là hình chóp tam giác đều nên góc giữa các cnh bên và đáy bng nhau.
Gi H là hình chiếu của S lên mp(ABC). Ta có H là trng tâm của tam giác ABC.
AH là hình chiếu của SA lên mp(ABC) nên góc SAH là góc gia cnhn SAđáy.
Ta có: AI =
2
33a
, AH =
3
3
2aAI
Cos SAH =.
2
3
2
3 a
a
SA
AH
. Vậy SAH = 300
b) Các mt bên của hình chóp tao vi đáy các góc bng nhau.
Ta có
SIA
BCSI
BCAI
là góc gia mt bên và mt đáy.
SH = SA sỉn 300 = a , HI =
2
3
2
aAH
Vy tan SIH =
3
32
HI
SH
3
CHỦ ĐỀ II
TH TÍCH KHI ĐA DIN
I.TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Thch của khi hp ch nht.
V = abc ( a, b, c là 3 kích thước)
2. Thch của khi lp phương
V = a3
3. Thch của khi lăng tr
V = B.h
4. Thch của khi chóp.
V =
3
1
B.h ( B là din tích của đáy )
II. RÈN LUYỆN.
Bài 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh đáy bng a, các cnh bên SA, SB, SC
đều tạo vi đáy mtc 60o.
a) Tính th tích của khi chóp S.ABC.
b) Tính khỏang cách t đim A đến mp(SBC).
Gii
H
F
E
A
C
B
S
a) Gi H là hình chiếu của S lên mp(ABC), ta có H là trng tâm tam giác ABC
AH là hình chiếu của SA lên mp(ABC) nên g(SAH) = 60o
Ta có: AE =
2
3a
, AH =
3
3a
, HE =
6
3a
SH = AH.tan 60o =
a
a3.
3
3
Vy VSABC =
12
3
.
4
3
3
132 a
a
a
b)Gi AK là khỏang cách t A đến mp(SBC)
Ta có: VSABC = VASBC =
SBC
SABC
SBC S
V
AKAKS3
3
1
SE2 = SH2 + HE2 = a2 +
6
42
36
42
36
6
6
622
2
2a
SE
aa
a
a
4
SSBC =
12
42
6
42
.
2
12
aa
a
Vy SK =
42
33
42
12
.
12
3.3
2
3a
a
a
Bài 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mt bên SAB,
SBC, SCA tạo vi đáy mt góc 60o .Tính th tích khi chóp SABC.
Gii
60
A
C
B
H
S
F
E
J
H SH
)(ABC
, k HE
AB, HF
BC, HJ
AC suy ra SE
AB, SF
BC, SJ
AC
Ta có
0
60 SJHSFHSEH
SJHSFHSAH
nên HE =HF = HJ = r
( r là bán kính đường tròn ngọai tiếp
ABC
)
Ta có SABC =
))()((cpbpapp
vi p =
a
cba 9
2
Nên SABC =
2
2.3.4.9 a
Mt khác SABC = p.r
3
62 a
p
S
r
Tam giác vuông SHE: SH = r.tan 600 =
a
a223.
3
62
Vy VSABC =
32 3822.66
3
1aaa
.
Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, có BC = a. Mt
bên SAC vuông góc vi đáy, các mt bênn li đều tạo vi mt đáy mt góc 450.
a) Chng minh rng chân đường cao khi chóp trùng vi trung đim cnh AC.
b) Tính th tích khi chóp SABC.
Gii
a) K SH
BC vì mp(SAC)
mp(ABC) nên SH
mp(ABC). Gi I, J là hình chiếu của
H lên AB và BC
SI
AB, SJ
BC, theo gi thiết
0
45 SJHSIH
5
45
I
J
H
A
C
B
S
Ta có:
HJHISHJSHI
nên BH là đường phân giác ca
ABC
, t đó suy ra H
là trung đim của AC.
b) Ta có HI = HJ = SH =
2
a
VSABC =
12
.
3
13
a
SHSABC
Bài 4 : Cho hình chóp SABC, đáy ABC là tam giác cân ti A trung tuyến AD = a, hai
mt bên SAB và SACng vuông góc vi đáy. Cnh bên SB hp vi đáy mt góc
hp vi mt phng SAD mtc
.Tính th tích khi chóp SABC theo a,
,
.
Gii
S
D
A
C
B
Ta có :
)(
)()(
)()(
)()(
ABCSA
ABCSAC
ABCSAB
SASACSAB
+ AB là hình chiếu của SB lên mp(ABC) nên g(SB, (ABC)) =
SBA
Ta có :
)(SADBC
SABC
ADBC
+ SD là nh chiếu của SB lên mp(SAD) nên g(SB, (SAD)) =
BSD
Ta có : SB2 = SA2 + AB2 = SA2 + AD2 + BD2 (1)
Mà SA = SB.sin
, BD = SB.sin