LuyÖn thi ®¹i häc
CHINH PHôC
CHUY£N §Ò:
ÌNh@KÔNGGIAN
tHÇY HIÕU LIVE
To¸n häcLuyÖn thi ®¹i häcTo¸n häc
Trung t©m luyÖn thi
HäC VI£N:
T¤I QUYÕT T¢M THI §ËU §¹I HäC
To¸nhäc
LUYN THI ĐẠI HC ĐẶNG QUANG HIU 0988 593 390 FACEBOOK: HIU LIVE
Trung Tâm Olympia Uy Tín Cht Lượng Tn Tâm
Page 0
MC LC HÌNH KHÔNG GIAN
STT
Kiến thc
Trang
1.
Mt s công thc gii tam giác và công thc tính din tích
1
2.
Lý thuyết v quan h vuông góc
5
3.
Các công thc tính th tích khối đa diện
7
4.
PHN A: PHN NN TNG
5.
PHN I: V CHIU CAO VÀ GÓC GIỮA ĐƯỜNG THNG VI MT PHNG.
8
6.
Dng 1: V chiều cao cho trước
9
7.
Bài toán 1: Góc giữa đường thng vi mt phng
9
8.
Dng 2: Mt phng vuông góc với đáy
12
9.
Bài toán 1: Mt phng chứa đỉnh là tam giác đều, cân
13
10.
Bài toán 2: Mt phng chứa đỉnh là tam giác vuông
14
11.
PHN II: V GÓC GIA HAI MT PHNG
24
12.
Dng 3: Hai mt phng vuông góc với đáy
17
13.
Dng 4: Các cnh bên bng nhau và to với đáy một góc bng nhau
18
14.
PHN III: V KHONG CÁCH
28
15.
Dng 1: Khong cách t 1 điểm đến mt mt phng
28
16.
Dng 2: Khoảng cách hai đường chéo nhau
24
17.
Bài toán 1: Dng kẻng song song để xác định khong cách
24
18.
Bài toán 2: Dạng xác định đường vuông góc chung
28
19.
PHN B: PHN TÍNH TOÁN
30
20.
KHONG CÁCH T MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THNG
30
21.
Dng 1: Dng đề cho cnh bên
31
22.
Dng 2: Dạng đề cho góc giữa đường thng vi mt phng
39
23.
Dng 3: Dạng đề cho góc gia hai mt phng
50
24.
Dng 4: Dạng đề cho tam giác vuông ti S.
59
25.
Dng 5: Chng minh mt tính chất đề xác định
61
26.
Bài toán 1: Dạng đáy là hình thang
61
27.
Bài toán 2: Dạng đáy là hình vuông, hình chữ nht
65
28.
KHONG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU
68
29.
Dạng 1: Khi không tìm được đường vuông góc chung
69
30.
Cho luôn khong cách giữa hai đường thng
69
31.
K song song để tìm khong cách
79
32.
Bài toán 1: S dng phương pháp sole trong để tính khong cách
79
33.
Bài toán 2: S dng tính cht hình vuông, hình ch nht
94
34.
Dạng 2: Tìm được đường vuông góc chung
103
35.
Li gii chi tiết
109
Khóa hc LUYỆN THI ĐẠI HC Thy Hiếu Live 0988 593 390 Facebook: Hiếu Live
Trung tâm Olympia Uy Tín Chất lượng Tn Tâm Page 1
TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. H thức lượng trong tam giác vuông : Cho
ABC
vuông A có
AH BC
ta có :
Định lý Pitago :
2 2 2 2 2 2
c a b ; BC AB AC
22
a a '.c;b b'.c
;
22
BA BH.BC ; CA CH.CB
a.b c.h
; AB. AC = BC. AH
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
;
h a b AH AB AC
(Công thc khng b IS)
h a'.b'
; AH2 = BH.CH ;
BC
AM ;BC 2AM
2

(Đường trung tuyến bng mt na cnh huyn)
AB
sin C BC
;
AC
cosC BC
AB
tan C AC
;
AC
cot C AB
2.H thức lượng trong tam giác thường:
* Định lý hàm s Côsin:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
a b c 2bc.cos A
b a c 2ac.cosB
c a b 2ab.cosC
3. Các công thc tính din tích.
Công thc tính din tích tam giác:
11
S h.c AH.BC
22

(Đáy x chiều cao)
1 1 1
S a.b.sin A a.csin B b.csinC
2 2 2
(Tích hai cnh nhân sin góc xen gia)
MT S CÔNG THC GII TAM GIÁC & CÔNG THC TÍNH DIN TÍCH
1
Khóa hc LUYỆN THI ĐẠI HC Thy Hiếu Live 0988 593 390 Facebook: Hiếu Live
Trung tâm Olympia Uy Tín Chất lượng Tn Tâm Page 2
Công thc tính diện tích liên quan đến đường tròn:
Đường tròn ngoi tiếp tam giác tâm O bán kính R:
abc
S4R
(Tích 3 cnh chia 4 ln bán kính)
Đưng tròn ni tiếp tam giác tâm K bán kính r:
a b c
p2

(na chu vi)
S p.r
(na chu vi x bán kính)
Công thc Heron:
S p(p a)(p b)(p c)
Công thức tính nhanh tam giác đặc bit:
ABC
vuông A :
1
S AB.AC
2
ABC
đều cnh x:
2
x3
S4
Chiều cao tam giác đều:
x3
h2
b) Công thc tính din tích t giác và tính chất! (Thường dùng)
Hình vuông:
22
S AB a

(Bình phương 1 cạnh)
AC AB 2
(Đường chéo bng cnh bên nhân
2
)
AC BD
(Hai đường chéo vuông góc)
OA = OB = OC = OD (O là tâm đường tròn ngoi tiếp)
0
BAC CAD ADB BDC ... 45
(Đường chéo chia đôi góc vuông)
AD / /BC;AB/ /DC
(các cp cạnh đối song song)
Hình ch nht:
S a.b AB.AD
(Chiu dài x chiu rng)
OA = OB = OC = OD (O là tâm đường tròn ngoi tiếp)
AD / /BC AB / /DC
;
AD BC AB BC




(các cp cạnh đối song song và bng nhau)
Khóa hc LUYỆN THI ĐẠI HC Thy Hiếu Live 0988 593 390 Facebook: Hiếu Live
Trung tâm Olympia Uy Tín Chất lượng Tn Tâm Page 3
Hình thoi:
2
1
S AC.BD AB sin BAD
2

(Tích 2 đường chéo chia 2)
(Hoặc bình phương cạnh nhân sin góc xen gia)
AC BD
(Hai đường chéo vuông góc)
OA OC
OB OD
AC#BD
(O là trung điểm của 2 đường chéo)
AD / /BC;AB/ /DC
(các cp cạnh đối song song)
Hình bình hành:
S b.h AD.BH a.bsin BAD
(Chiều cao x đáy)
(Hoc tích hai cnh bên nhân sin góc xen gia)
OA OC
OB OD
AC#BD
(O là trung điểm của 2 đường chéo)
AD / /BC AB / /DC
;
AD BC AB BC




(các cp cạnh đối song song và bng nhau)
Hình thang thường:
(a b).h (AB CD).AH
S22


(
1
S2
(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiu cao)
AB/ /CD
Hình thang thường có hai góc vuông:
(a b).h (AB CD).AD
S22


AD là chiu cao ca hình thang
Hình thang cân: (Tính cht nh)
DH KC c
b 2c a
DC 2DH AB


