BTN_7_2<br />
<br />
Chuyên đề 7. Hình học không gian<br />
CHUYÊN ĐỀ 7. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN<br />
CHỦ ĐỀ 7.4. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN<br />
<br />
KIẾ THỨ CƠ BẢ<br />
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN<br />
I. HÌNH HỌC PHẲNG<br />
1. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông:<br />
Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao, AM là đường trung tuyến. Ta có:<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
M<br />
<br />
H<br />
<br />
BC 2 = AB 2 + AC 2<br />
AH .BC = AB.AC<br />
AB 2 = BH .BC , AC 2 = CH .CB<br />
1<br />
1<br />
1<br />
=<br />
+<br />
, AH 2 = HB.HC<br />
AH 2<br />
AB 2 AC 2<br />
2AM = BC<br />
<br />
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông:<br />
<br />
Chọn góc nhọn là nhọn là α<br />
Chọn góc α<br />
caïnh ñoá ñ <br />
caïnh ñoáii ñii <br />
sin α =<br />
sin α =<br />
;; <br />
<br />
caïnh huyeàn hoïc <br />
caïnh huyeàn hoïc <br />
<br />
<br />
caïnh keà khoâng <br />
caïnh keà khoâng <br />
cos α =<br />
cos α =<br />
;; <br />
<br />
caïnh huyeàn hö <br />
caïnh huyeàn hö <br />
<br />
<br />
caïnh ñoá ñoaøn <br />
caïnh ñoáii ñoaøn <br />
tan α =<br />
tan α =<br />
;; <br />
<br />
caïnh keà ke <br />
caïnh keà keátát <br />
<br />
<br />
caïnh keà keá <br />
caïnh keà keátt <br />
cot α =<br />
cot α =<br />
;; <br />
<br />
caïnh ñoá ñoaøn <br />
caïnh ñoáii ñoaøn <br />
<br />
<br />
<br />
Cạnh huyền<br />
Cạnh<br />
đối<br />
α<br />
<br />
Cạnh kề<br />
<br />
3. Các hệ thức lượng trong tam giác thường:<br />
a. Định lý cosin:<br />
A<br />
<br />
b 2 + c2 − a 2<br />
∗ a = b + c − 2bc cos A ⇒ cos A =<br />
2bc<br />
a 2 + c2 − b2<br />
∗ b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B ⇒ cos B =<br />
2ac<br />
2<br />
a + b2 − c2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
∗ c = a + b − 2ab cosC ⇒ cosC =<br />
2ab<br />
2<br />
<br />
b<br />
<br />
c<br />
a<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
b. Định lý sin:<br />
<br />
Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn<br />
<br />
1|THBTN<br />
<br />
BTN_7_2<br />
<br />
Chuyên đề 7. Hình học không gian<br />
A<br />
<br />
c<br />
<br />
a<br />
b<br />
c<br />
=<br />
=<br />
= 2R<br />
sin A sin B<br />
sinC<br />
(R là bá n kınh đường trò n ngoaị tiế p ∆ABC)<br />
́<br />
<br />
b<br />
R<br />
<br />
a<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
c. Công thức tính diện tích tam giác:<br />
<br />
A<br />
<br />
c<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
S ∆ABC = a.ha = b.hb = c.hc<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
S ∆ABC = ab sin C = bc sin A = ac sin B<br />
2<br />
2<br />
2<br />
abc<br />
S ∆ABC =<br />
, S ∆ABC = p.r<br />
4R<br />
p = p ( p − a )( p − b )( p − c )<br />
<br />
b<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
a<br />
<br />
p nửa chu vi<br />
r- bán kính đường tròn nộ i tiếp<br />
<br />
d. Công thức tính độ dài đường trung tuyến:<br />
<br />
A<br />
K<br />
<br />
AB 2 + AC 2 BC 2<br />
−<br />
2<br />
4<br />
2<br />
2<br />
BA + BC<br />
AC 2<br />
∗ BN 2 =<br />
−<br />
2<br />
4<br />
∗ AM 2 =<br />
<br />
N<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
CA2 + CB 2 AB 2<br />
∗ CK =<br />
−<br />
2<br />
4<br />
<br />
M<br />
<br />
2<br />
<br />
4. Định lý Thales:<br />
<br />
A<br />
M<br />
<br />
N<br />
∗<br />
<br />
B<br />
<br />
AM<br />
AN<br />
MN<br />
=<br />
=<br />
=k<br />
AB<br />
AC<br />
BC<br />
2<br />
AM <br />
= k2<br />
<br />
=<br />
<br />
<br />
AB <br />
<br />
<br />
<br />
∗ MN / /BC ⇒<br />
<br />
C<br />
<br />
S ∆AMN<br />
S ∆ABC<br />
<br />
(Tı̉ diên tıch bằ ng tı̉ bınh phương đồ ng dang)<br />
̣ ́<br />
̣<br />
̀<br />
<br />
Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn<br />
<br />
2|THBTN<br />
<br />
BTN_7_2<br />
<br />
Chuyên đề 7. Hình học không gian<br />
5. Diện tích đa giác:<br />
B<br />
<br />
a. Diên tı́ ch tam giá c vuông:<br />
̣<br />
<br />
Diên tıch tam giá c vuông bằ ng ½ tıch 2 canh<br />
̣ ́<br />
̣<br />
́<br />
gó c vuông.<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
b. Diên tı́ ch tam giá c đề u:<br />
̣<br />
<br />
Diên tıch tam giá c đề u: S ∆<br />
̣ ́<br />
<br />
Chiề u cao tam giá c đề u: h∆<br />
<br />
B<br />
<br />
(canh)2 3<br />
̣ .<br />
=<br />
đề u<br />
4<br />
=<br />
<br />
đề u<br />
<br />
(canh) 3<br />
̣ .<br />
2<br />
<br />
c. Diên tı́ ch hı̀ nh vuông và hı̀ nh chữ nhât:<br />
̣<br />
̣<br />
<br />
Đường ché o hınh vuông bằ ng canh nhân 2 .<br />
̣<br />
̀<br />
Diên tıch hınh chữ nhâṭ bằ ng dà i nhân rông.<br />
̣ ́<br />
̣<br />
̀<br />
<br />
a<br />
<br />
h<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
a<br />
<br />
O<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
A<br />
<br />
d. Diên tı́ ch hı̀ nh thang:<br />
̣<br />
1<br />
SHınh Thang = .(đá y lớn + đá y bé ) x chiề u cao<br />
̀<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
a2 3<br />
S<br />
=<br />
∆ABC<br />
<br />
4<br />
⇒<br />
<br />
<br />
h = a 3<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
Diên tıch hınh vuông bằ ng canh bınh phương.<br />
̣ ́<br />
̣<br />
̀<br />
̀<br />
<br />
1<br />
⇒ S ∆ABC = AB.AC<br />
2<br />
<br />
S HV = a 2<br />
<br />
<br />
⇒<br />
<br />
AC = BD = a 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D<br />
<br />
⇒S =<br />
B<br />
<br />
2<br />
<br />
C<br />
<br />
H<br />
<br />
e. Diên tı́ ch tứ giá c có hai đường ché o vuông<br />
̣<br />
gó c:<br />
<br />
Diên tıch tứ giá c có hai đường ché o vuông gó c A<br />
̣ ́<br />
nhau bằ ng ½ tıch hai đường ché o.<br />
́<br />
Hınh thoi có hai đường ché o vuông gó c nhau<br />
̀<br />
taị trung điể m củ a mỗ i đường.<br />
<br />
(AD + BC ) .AH<br />
<br />
B<br />
C ⇒ S H .Thoi =<br />
<br />
1<br />
AC .BD<br />
2<br />
<br />
D<br />
<br />
́<br />
́<br />
́<br />
II. CAC PHƯƠNG PHAP CHƯNG MINH HÌNH HỌC<br />
1. Chứ ng minh đường thẳ ng song song với mặt phẳng :<br />
<br />
d ⊄ (α) <br />
<br />
<br />
d d ′ ⇒ d (α) (Định lý 1, trang 61, SKG HH11)<br />
<br />
<br />
d ′ ⊂ (α)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(α)<br />
⇒ d (α) (Hệ quả 1, trang 66, SKG HH11)<br />
<br />
d ⊂ (β ) <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(β )<br />
<br />
Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn<br />
<br />
3|THBTN<br />
<br />
Chuyên đề 7. Hình học không gian<br />
<br />
BTN_7_2<br />
<br />
<br />
d ⊥ d '<br />
<br />
<br />
(α) ⊥ d ' ⇒ d (α) (Tính chất 3b, trang 101, SKG HH11)<br />
<br />
<br />
d ⊄ (α) <br />
<br />
<br />
<br />
2. Chứ ng minh hai mặt phẳng song song:<br />
<br />
(α) ⊃ a, a (β )<br />
<br />
<br />
(α) ⊃ b, b (β ) ⇒ (α) (β ) (Định lý 1, trang 64, SKG HH11)<br />
<br />
<br />
<br />
a ∩b =O<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(Q )<br />
⇒ (α) (β ) (Hệ quả 2, trang 66, SKG HH11)<br />
<br />
(β ) (Q ) <br />
<br />
<br />
(α)<br />
<br />
<br />
(α) ≠ (β )<br />
<br />
<br />
(α) ⊥ d ⇒ (α) (β ) . (Tính chất 2b, trang 101, SKG HH11)<br />
<br />
<br />
(β ) ⊥ d <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
́<br />
3. Chứ ng minh hai đường thẳ ng song song: Ap dung môṭ trong cá c đinh lı́ sau<br />
̣<br />
̣<br />
Hai mặt phẳng (α), (β ) có điể m chung S và lầ n lươṭ chứa 2 đường thẳ ng song song a,b thı̀ giao<br />
<br />
tuyến của chúng đi qua điểm S cùng song song với a,B.<br />
<br />
S ∈ (α) ∩ (β ) <br />
<br />
<br />
(α) ⊃ a, (β ) ⊃ b ⇒ (α) ∩ (β ) = Sx ( a b) . (Hệ quả trang 57, SKG HH11)<br />
<br />
<br />
<br />
a b<br />
<br />
<br />
<br />
Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α) . Nếu mặt phẳng (β ) chứa a và cắt (α) theo<br />
giao tuyến b thì b song song với a.<br />
<br />
a (α), a ⊂ (β )<br />
<br />
⇒ b a . (Định lý 2, trang 61, SKG HH11)<br />
(α) ∩ (β ) = b <br />
<br />
<br />
<br />
Hai măṭ phẳ ng cù ng song song với môṭ đường thẳ ng thı̀ giao tuyế n củ a chú ng song song với<br />
đường thẳ ng đó .<br />
<br />
<br />
(α) (β )<br />
<br />
⇒ (P ) ∩ (β ) =d ′,d ′ d . (Định lý 3, trang 67, SKG HH11)<br />
(P ) ∩ (α) = d <br />
<br />
<br />
Hai đường thẳ ng phân biệt cù ng vuông gó c với mô ṭ măṭ phẳ ng thı̀ song song với nhau.<br />
<br />
d ≠ d′ <br />
<br />
<br />
<br />
d ⊥ (α) ⇒ d ⊥ d ′ (Tính chất 1b, trang 101, SKG HH11)<br />
<br />
d ′ ⊥ (α)<br />
<br />
<br />
<br />
Sử dung phương phá p hınh hoc phẳ ng: Đường trung bınh, đinh lı́ Talé t đả o, …<br />
̣<br />
̣<br />
̣<br />
̀<br />
̀<br />
4. Chứ ng minh đường thẳ ngvuông góc với mặt phẳng:<br />
Định lý (Trang 99 SGK HH11). Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau<br />
nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.<br />
<br />
d ⊥ a ⊂ (α) <br />
<br />
<br />
d ⊥ b ⊂ (α) ⇒ d ⊥ (α ) .<br />
<br />
<br />
a ∩ b = {O }<br />
<br />
<br />
<br />
Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn<br />
<br />
4|THBTN<br />
<br />
BTN_7_2<br />
<br />
Chuyên đề 7. Hình học không gian<br />
<br />
Tính chất 1a (Trang 101 SGK HH11). Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông<br />
góc với đường thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia.<br />
<br />
d d′ <br />
⇒d ⊥ α .<br />
<br />
( )<br />
d ′ ⊥ (α)<br />
<br />
<br />
Tính chất 2a (Trang 101 SGK HH11). Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông<br />
góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.<br />
<br />
(α) (β ) ⇒ d ⊥ α .<br />
<br />
( )<br />
<br />
d ⊥ (β ) <br />
<br />
<br />
<br />
Định lý 2 (Trang 109 SGK HH11). Nếu hai măṭ phẳ ng cắ t nhau và cù ng vuông gó c với măṭ<br />
phẳ ng thứ ba thı̀ giao tuyế n củ a chú ng vuông gó c với măṭ phẳ ng thứ ba đó.<br />
<br />
(α) ⊥ (P ) <br />
<br />
<br />
(β ) ⊥ (P ) ⇒ d ⊥ (P ) .<br />
<br />
<br />
<br />
(α) ∩ (β ) = d <br />
<br />
<br />
<br />
Định lý 1 (Trang 108 SGK HH11). Nếu hai măṭ phẳ ng vuông gó c thì bất cứ đường thẳng nào<br />
nà o nằ m trong măṭ phẳ ng nà y và vuông gó c với giao tuyế n đều vuông gó c với măṭ phẳ ng kiA.<br />
<br />
(α) ⊥ (P ) <br />
<br />
<br />
a = (α ) ∩ (P ) ⇒ d ⊥ (P )<br />
<br />
<br />
<br />
d ⊂ (α ), d ⊥ a <br />
<br />
<br />
<br />
5. Chứ ng minh hai đường thẳ ng vuông góc:<br />
Cách 1: Dùng định nghĩa: a ⊥ b ⇔ a, b = 900.<br />
<br />
( )<br />
<br />
( )<br />
<br />
Hay a ⊥ b ⇔ a ⊥ b ⇔ a .b = 0 ⇔ a . b .cos a ,b = 0<br />
Cách 2: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì phải<br />
vuông góc với đường kia.<br />
<br />
b//c <br />
⇒a ⊥b.<br />
<br />
a ⊥ c<br />
<br />
<br />
Cách 3: Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọ i đường<br />
thẳng nằm trong mặt phẳng đó.<br />
<br />
a ⊥ (α )<br />
<br />
⇒ a ⊥ b.<br />
b ⊂ (α ) <br />
<br />
<br />
<br />
Cách 4: (Sử dung Đinh lý Ba đường vuông gó c) Cho đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P )<br />
̣<br />
̣<br />
<br />
và a là đường thẳng không thuộc (P ) đồng thời không vuông góc với (P ) . Gọi a’ là hình chiếu<br />
vuông góc của a trên (P ) . Khi đó b vuông góc với a khi và chỉ khi b vuông góc với a’.<br />
<br />
a ' = hchα (P )<br />
⇒ b ⊥ a ⇔ b ⊥ a '.<br />
<br />
<br />
b ⊂ (P )<br />
<br />
<br />
<br />
Cách khác: Sử dung hı̀ nh hoc phẳ ng (nếu được).<br />
̣<br />
̣<br />
6. Chứ ng minh mp (α ) ⊥ mp (β ) :<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
Cách 1: Theo định nghĩa: (α ) ⊥ (β ) ⇔ (α), (β ) = 900. Chứng tỏ gó c giữa hai măṭ phẳ ng bằ ng<br />
90° .<br />
Cách 2: Theo định lý 1 (Trang 108 SGK HH11):<br />
<br />
Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn<br />
<br />
5|THBTN<br />
<br />