Tài liệu tham khảo ôn tập thi tốt nghiệm 2013 chuyên đề 7 phương pháp toạ độ trong không gian
lượt xem 66
download
Bài 1: Trong không gian Oxyz cho A(0;1;2) ; B( 2;3;1) ; C(2;2;-1) a) Tính . b) Chứng tỏ rằng OABC là một hình chữ nhật tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết A(0,0,0), B(1;0;0), D(0;2;0), A’(0;0;3), C’(1;2;3). a) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp chữ nhật . b) Tính độ dài đường chéo B’D của hình hộp chữ nhật . c) Gọi G1 ,G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác A’BC’ và tam giác ACD’.Tính khoảng cách giữa G1 và G2...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu tham khảo ôn tập thi tốt nghiệm 2013 chuyên đề 7 phương pháp toạ độ trong không gian
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên Đề Chuyên Đề 7 7 NGUYỄN BÁ LÂM Thpt Nguyễn Bỉnh Khiêm ℑ 1 TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Tọa độ điểm : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz: uuuu r r r r 1. M ( xM ; yM ; z M ) � OM = xM i + yM j + z M k 2. Cho A(xA;yA;zA) và B(xB;yB;zB) uuu r có: AB = ( xB − x A ; y B − y A ; z B − z A ) ta AB = ( xB − xA )2 + ( yB − y A )2 + ( z B − z A )2 x A + xB y A + yB z A + z B 3. M là trung điểm AB thì M ; ; 2 2 2 II. Tọa độ của véctơ: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . r r r r r a = (a1 ; a2 ; a3 ) ⇔ a = a1 i + a2 j + a3 k 1. r r 2. Cho a = (a1 ; a2 ; a3 ) và b = (b1 ; b2 ; b3 ) ta có rr a b = (a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 ) r k .a = (ka1 ; ka2 ; ka3 ) r a = a12 + a2 + a3 2 2 rr a1.b1 + a2 .b2 + a3 .b3 r rrr cos(a, b) = (với a 0 , b 0 ) a12 + a2 + a3 . b12 + b22 + b32 2 2 r r � a1.b1 + a2 .b2 + a3 .b3 = 0 a và b vuông góc a1 = kb1 r r r r a và b cùng phương � ∃k �R : a = kb � a2 = kb2 a3 = kb3 a1 = b1 rr a = b � a2 = b2 a3 = b3 Trang 57
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 III.Các ứng dụng tích có hướng : 1 uuu uuu rr Diện tích tam giác : S ABC = [ AB, AC ] 2 1 uuu uuu uuu rrr [ AB, AC ]. AD Thểtích tứ diện : VABCD = 6 uuu uuu uuur rr [ AB, AD]. AA ' Thể tích khối hộp: VABCDA’B’C’D’ = IV . Phương trình mặt cầu : 1. Mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) , bán kính r : (S): (x – a )2 +( y – b)2 + ( z – c )2 = r2 2. Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 A2 + B 2 + C 2 − D với A + B + C − D > 0 Có tâm I (-A; -B; - C ) , bán kính r = 2 2 2 B. BÀI TẬP ( PHẦN 1 ) Bài 1: Trong không gian Oxyz cho A(0;1;2) ; B( 2;3;1) ; C(2;2;-1) uuu uuu rr uuu r uuu r a) Tính F = � , AC �OA + 3CB) . AB .( � � b) Chứng tỏ rằng OABC là một hình chữ nhật tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết A(0,0,0), B(1;0;0), D(0;2;0), A’(0;0;3), C’(1;2;3). a) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp chữ nhật . b) Tính độ dài đường chéo B’D của hình hộp chữ nhật . c) Gọi G1 ,G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác A’BC’ và tam giác ACD’.Tính khoảng cách giữa G1 và G2 Bài 3: Trong không gian Oxyz , cho A(1; 1; 1), B(–1; 1; 0) , C(3; 1; –1). a/. Chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác . b/. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành Bài 4 a/.Cho ba điểm A(2 ; 5 ; 3), B(3 ; 7 ; 4),C(x ; y ; 6).Tìm x, y để A, B, C thẳng hàng b/. Tìm trên Oy điểm M cách đều hai điểm A(3 ; 1 ; 0) và B(-2 ; 4 ; 1). Bài 5 :Viết phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau: a) Tâm I(1 ; 0 ; -1), đường kính bằng 8. Trang 58
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 b) Đường kính AB với A(-1 ; 2 ; 1), B(0 ; 2 ; 3) c) Tâm I(2 ;-1 ; 3) và đi qua A(7 ; 2 ; 1). d) Tâm I(-2 ; 1 ; – 3) và tiếp xúc mp(Oxy). Bài 6 :Viết phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau: a) Đi qua ba điểm A(1; 2; -4), B(1; -3 ;1), C(2 ;2 ;3) và có tâm nằm trên mp(Oxy). b) Đi qua hai điểm A(3 ; -1 ; 2), B(1 ; 1 ; -2) và có tâm thuộc trục Oz. c) Đi qua bốn điểm O( 0; 0 ; 0 ) , A(2 ; 2 ; 3), B(1 ; 2 ; – 4), C(1; – 3; – 1 ) Bài 7 : Trong không gian Oxyz cho phương trình mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 8x + 2y + 1 = 0 và M ( 2; 2 ; – 1) a/. Xác định tâm và bán kính của nặt cầu (S) b/. Xét vị trí tương đối của điểm M và mặt cầu (S) Bài 8:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) : x + y + 2z + 1= 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2 x + 4y – 6z + 8 = 0 a/. Viết phương trình mặt cầu (S1) có tâm là M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). b/. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) ℑ 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Phương trình mặt phẳng: Định nghĩa : Phương trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0 , trong đó A,B,C không đồng thời bằng 0 , được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng r Nếu ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 thì có véctơ pháp tuyến là n = ( A; B; C ) r r ( ) r Phương trình mặt phẳng ( α ) đi qua điểm M0(x0;y0;z0) nhận n = ( A; B; C ) , n 0 làm vectơ pháp tuyến có dạng : A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0. r r Nếu ( α ) có cặp vectơ a = (a1 ; a2 ; a3 ), b = (b1; b2 ; b3 ) không cùng phương và có giá song song hoặc nằm trên ( α ) thì vectơ pháp tuyến của ( α ) được xác định r rr n = �, b � a �� Trang 59
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 Các trường hợp riêng của phương trình mặt phẳng : Trong không gian Oxyz cho mp( α ) : Ax + By + Cz + D = 0. Khi đó: D = 0 khi và chỉ khi ( α ) đi qua gốc tọa độ. 0 khi và chỉ khi (α ) song song với trục Ox A=0 , B 0 , C 0, D 0 khi và chỉ khi (α ) song song mp (Oxy ) A=0 , B = 0 , C 0 , D x y z D D D Khi đó (α A,B,C,D 0 . Đặt a = − , b=− , c=− + + =1 ): A B C a b c (Các trường hợp khác nhận xét tương tự) II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng ( α1 ): ( α 2 ): A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0 Trong không gian Oxyz cho và A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0 ( A1 ; B1 ; C1 ) = k ( A2 ; B2 ; C2 ) ( α ) // ( α ’) ⇔ D kD 1 2 ( A1 ; B1 ; C1 ) = k ( A2 ; B2 ; C2 ) ( α ) ≡ ( α ’) ⇔ D = kD 1 2 ( α ) cắt ( α ’) ⇔ ( A1; B1 ; C1 ) k ( A2 ; B2 ; C2 ) Đặc biệt : ur uu r ( α ) ⊥ ( α ’) � n1.n2 = 0 � A1. A2 + B1.B2 + C1.C2 = 0 III: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng : Khoảng cách từ điểm Mo(xo;yo;zo) đến mặt phẳng ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 Axo + Byo + Czo + D d ( M o , (α )) = A2 + B 2 + C 2 B. BÀI TẬP:( PHẦN 2) Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( 3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1), D( -1;1;2) a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). b) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AC. c) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và song song với CD. d) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa CD và vuông góc với mp(ABC). Trang 60
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 Bài 2: Viết phương trình mặ t phẳng trong các tr ường h ợp sau : r a) Mặt phẳng (P) đi qua A(1;0;-3) và có vtpt n = (1; −3;5) . b) Mặt phẳng (P) đi qua B(3,-1,4) và song song với mặt phẳng x-2y+5z-1=0. c) Mặt phẳng (P) đi qua C(1,-1,0) và song song với mặt phẳng yOz. d/. Mặt phẳng (P) đi qua D(5,-1,-3)và vuông góc với đthẳng d: x −1 y + 3 z −1 = = . −3 2 1 Bài 3. Viết phương trình mặ t phẳ ng (P) trong các tr ường h ợp sau : r r a) (P) đi qua M(2 ;3 ;2) và song song với giá hai véctơ u = (1;1; −2); v = (−3;1; 2) b) (P) đi qua hai điểm M(1 ;-2 ;1), N(-1 ;1 ;3) và song song với trục Oy x − 2 y +1 z − 3 = = c) (P) đi qua điểm M(1 ;-1 ;2) và chứa đường thẳng (d ) : −2 −1 1 d) (P) đi qua M(2 ;-1 ;1), N(-2 ;3 ;-1) và vuông góc với mp (Q): 4x - y + 2z − 1 = 0 e) (P) đi qua các điểm là hình chiếu vuông góc của M(4;-1;2) trên các mp tọa độ. f) (P) đi qua các điểm là hình chiếu vuông góc của M(4;-1 ;2) trên các trục tọa độ Bài 4: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):2x – y+2z - 4=0 và(Q):x - 2y- 2z+ 4=0 a) Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau. b) Tìm tọa độ giao điểm A,B,C của mặt phẳng (P) với các trục tọa độ Ox,Oy,Oz. c) Tính khoảng cách tử gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) d) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với mp(Q) Bài 5:Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;-1) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y - z + 2 = 0 a) Tính độ dài đoạn vuông góc kẽ từ M đến mặt phẳng (P). b) Viết phương trình đường thẳng (d) qua M vuông góc với mặt phẳng (P). Bài 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y – z +5 = 0 và (Q): 2x – z = 0 a) Chứng tỏ hai mặt phẳng đó cắt nhau Trang 61
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 b) Lập phương trình mặt phẳng (α) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) và đi qua A(-1;2;3). c) Lập phương trình mặt phẳng ( γ ) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Bài 7: Trong không gian Oxyz. Cho mặt phẳng (P): x − 2y + 2z − 8 = 0 và A(3; -2; -4). a) Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với (P). b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng của A qua mặt phẳng (P). Bài 8: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):2x+ky +3z –5 =0và(Q):mx-6y -6z+2=0 Xác định giá trị k và m để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau, khi đó hãy tính khoảng cách giữa mặt phẳng (P) và (Q) ℑ 3. ĐƯỜNG THẲNG A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Phương trình đường thẳng: Định nghĩa : Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có r vectơ chỉ phương a = (a1 ; a2 ; a3 ) : x = x0 + a1t y = y0 + a2t (t ) z = z0 + a3t Nếu a1, a2 , a3 đều khác không .Phương trình đường thẳng ∆ viết dưới dạng chính tắc như sau: x − x0 y − y0 z − z0 = = a1 a2 a3 II Vị Trí tương đối của các đường thẳng và các mặt phẳng: 1)Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng x = xo + a1' t ' ' x = xo + a1t d : � = yo + a 2 t d ' : � = y o + a2 t ' t , t ' ' ' y y �= z +a t �' z = zo + a3t ' z ' 0 3 r ur d có vtcp u đi qua Mo ; d’có vtcp u ' đi qua Mo’ r ur u , u ' cùng phương Trang 62
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 r ur u = ku ' d // d’⇔ M0 d ' r ur u = ku ' d ≡ d’⇔ M0 d ' r ur u , u ' không cùng phương xo + a1t = xo + a1' t ' ' yo + a2t = yo + a2t ' ' ' (I) z0 + a3t = z + a t ' ' ' o 3 d cắt d’ ⇔ Hệ phương trình (I) có một nghiệm d chéo d’⇔ Hệ phương trình (I) vô nghiệm 2)Vị trí tương đốicủa đường thẳng và mặt phẳng: Trong không gian Oxyz cho (α): Ax+By+Cz+D = 0 và x = xo + a1t d : y = yo + a 2 t , t R z = z0 + a3t Phương trình : A(xo+a1t)+B(yo+a2t)+C(z0+a3t)+D = 0 (1) Phương trình (1) vô nghiệm thì d // (α) Phương trình (1) có một nghiệm thì d cắt (α) Phương trình (1) có vô số nghiệm thì d (α) rr Đặc biệt : ( d ) ⊥ ( α ) a, n cùng phương Khoảng cách từ M đến đường thẳng d Phương pháp : Lập phương trình mp( α ) đi qua M và vuông góc với d Tìm tọa độ giao điểm H của mp( α ) và d d(M, d) =MH Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau: r d điqua M(x0;y0;z0);cóvtcp a = (a1 ; a2 ; a3 ) ; d’quaM’(x’0;y’0;z’0) ;vtcp ur u a ' = (a '1 ; a '2 ; a '3 ) Phương pháp : Lập phương trình mp( α ) chứa d và song song với d’ d(d,d’)= d(M’,( α )) Trang 63
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 B.BÀI TẬP: (PHẦN 3 ) Baøi 1:Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau : → a/. Phương trình đường thẳng d đi qua M(2;0;–3) và nhận a = (2; −3;5) làm vecto chỉ phương b/.Phương trình đường thẳng d đi qua M(–2; 6; –3) và song song với trục Oy c/.Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 0; –3) và B(3, –1; 0). d/.Phương trình đường thẳng d đi qua M(–2; 3;1) và song song với d: x − 2 y +1 z + 2 = = 2 4 3 e/ Đi qua điểm M (–2; 1; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y – 2z = 0 x −1 y + 2 z − 3 = = Bài 2: Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng d: 2 3 1 a/ Trên mpOxy b/ Trên mpOxz c/ Trên mpOyz Bài 3: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau : a/. Đi qua điểm M(3; –1; 2) và song song với hai mặt phẳng (P): x+3y – 2z +2= 0 và (Q):2x – y +z +1=0 b/. Đi qua điểm N(2; –1; 1) và vuông góc với hai đường thẳng x +1 y + 3 z − 2 x − 2 y +1 z −1 = = = = (d1): ; (d2): . −2 −1 −5 3 2 3 c/. Viết phương trình đường thẳng d đi qua K(1; 1; –2), song song với mặt phẳng x +1 y −1 z − 2 = = (P): x – y- z – 1 = 0 và vuông góc với đường thẳng d: 2 1 3 Bài 4: a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(2;-1;1) vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x – z + 1=0 . Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P). b) Viết phương trình tham số của đuờng thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z + 4 = 0 , (Q ) : x − y + 2 z + 2 = 0 Bài 5 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0;1;1), B(-1;0;2), C(3;1;0) và một đường x=t thẳng (∆ ) : y = 9 + 2t ,t R z = 5 + 3t a) Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua ba điểm A,B,C. Trang 64
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 b) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng (∆ ) Bài 6: a/.Viết phtrình đường thẳng nằm trong mp(P): x + 3y – z + 3 = 0 và vuông góc x −1 y − 2 z − 4 = = với đường thẳng d: tại giao điểm của đường thẳng d và −1 2 1 mp(P). b/.Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(1;2;–1)vuông góc và cắt d’: x = 1+ t y=t , t z = −1 y+2 z x −1 y − 2 z −1 x Bài 7:Cho hai dường thẳng ∆1 : = = và ∆ 2 : = = 2 3 4 1 1 2 a/. Chứng minh rằng ∆1 và ∆ 2 chéo nhau . b/.Viết phtrình mặt phẳng (α ) chứa ∆1 và song song với ∆ 2 .Tính d( ∆1 , ∆ 2 ) Bài 8:Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (∆ ) và (∆ ’) lần lượt có phương x = 7 + 3t x −1 y + 2 z − 5 trình: ∆ : = = ∆ ' : y = 2 + 2t , t ; . −3 2 4 z = 1 − 2t a) Chứng minh rằng hai đường thẳng (∆ ) và (∆ ’) cắt nhau .Tìm tọa độ giao điểm H b) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) chứa (∆ ) và (∆ ’) c) Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc và cắt cả hai đường thẳng (∆ ) và (∆ ’) . x = −2 + t Bài 9: Cho đường thẳng (∆ ) : y = ,t 4t và mặt phẳng (P) : x + y + z z = −1 + 2t –4=0 a/. Tìm tọa độ giao điểm H của (∆ ) và (P). b/. Viết phương trình mặt phẳng(Q) chứa đường thẳng (∆ )và vuông gócvới mặt phẳng (P) Bài 10 :Cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S) có phương trình : x = 3t (d) : y = 2 + 2t , (t ) , (S) : x2 + ( y – 1 )2 + (z – 1)2 = 5 z = 3−t Trang 65
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 Chứng tỏ đường thẳng (d) và mặt cầu (S) tiếp xúc nhau . Tìm tọa độ điểm tiếp xúc. CÁC CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI TN.THPT : Bài 1: ( TN.THPT 2008 - cơ bản ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3 ; – 2 ; – 2 ) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x – 2y + z – 1 = 0 . 1/. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P). 2/. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P). Viết phương trình của mặt phẳng (Q) sao cho song song với mặt phẳng (P)và khoảng cách giữa (P) và (Q) bằng khoảng cách từ A đến (P) Bài 2: ( TN.THPT 2008 - nâng cao ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;4;–1) ,B(2; 4; 3) và C(2;2; –1). 1/. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC 2/. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Bài 3: ( TN.THPT 2009 - cơ bản ): Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y – 2)2 + ( z – 2)2 = 36 và mặt phẳng (P) có phương trình (P):x + 2y +2z +18 = 0 1/. Xác định tọa độ tâm T và tính bán kính mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mặt phẳng (P) 2/. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua T và vuông góc với mặt phẳng (P) . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) Bài 4: ( TN.THPT 2009 - nâng cao ): Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1 ; – 2 ; 3) và đường thẳng d có phương trình x +1 y −2 z +3 = = − 2 1 1 1/. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d 2/. Tình khoảng cách từ A đến đường thẳng d . Viết phương trình mặt cầu tâm A , tiếp xúc với d Bài 5: ( TN.THPT 2010 - cơ bản ): Trang 66
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1; 0; 0) ,B(0;2;0) và C(0;0;3) . 1/. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC . 2/. Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Bài 6: ( TN.THPT 2010 - nâng cao ): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ có phương trình y +1 z −1 x = = − 2 2 1 1/. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng ∆ ∆ 2/. Viết phương trình mặt phẳng chứa O và đường thẳng Bài 7: ( TN.THPT 2011 - cơ bản ): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(3; 1; 0) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x – 2y + z – 1 = 0 . 1/. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) . 2/. Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P). Bài 8: ( TN.THPT 2011 - nâng cao ): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0; 0; 3) , B(– 1;– 2 ;1) và C( – 1;0;2) . 1/. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC) . 2/. Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A. I . HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ :( BÀI TẬP PHẦN 1) uur uur u u OA =CB Bài 1: a/. F = – 80 b/. uur uuu ur OA. AB = 0 14 C( 1;2;0) ; B’( 1;0;3) ; D’( 0;2;3) b/. B ' D = 14 c/. G1G2 = Bài 2: a/. 3 uuu r uuu r Bài 3: a/. AB b/. D( 5 ; 1 ;0 ) k . AC 11 Bài 4: a/. ( x = 5 ; y = 11 ) b/. M (0; ;0) 6 1 5 Bài 5: a/. (S): ( x − 1) 2 + y 2 + ( z + 1)2 = 16 b/.(S): ( x + ) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 2) 2 = 2 4 c/ .(S): ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 3) 2 = 38 d/ (S): ( x + 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 3) 2 = 9 Trang 67
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 Bài 6: a/. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − y − 21 = 0 b/. x 2 + y 2 + z 2 − z − 10 = 0 b/. M nằm bên trong mặt cầu (S) Bài 7: a/. I( 4; – 1 ; 0) , R = 4 Bài 8: a/. ( x − 2)2 + ( y − 3) 2 + z 2 = 6 b/. (Q): x +y +2z -11 = 0 II. HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ :( BÀI TẬP PHẦN 2) Bài 1: a/. (ABC): 2x – 3y + 6z = 0 b/. 3x – 4y – 3z – 6 = 0 c/. 3x – y + 2z – 7 = 0 d/. 3x – 8y – 5z + 21 = 0 Bài 2: a/. x – 3y + 5z + 14 = 0 b/. x – 2y + 5z – 25 = 0 c/. x – 1= 0 d/. 2x + y – 3z – 18 = 0 Bài 3: a/. x +y + z – 7 = 0 b/. x + z – 2 = 0 c/. x + y – z – 2 = 0 d/. x – 2z = 0 e/. x – 4y + 2z – 8 = 0 f/. x – 4y + 2z – 4 = 0 4 16 d/. x2 + y2 + z2 = Bài 4: a/. b/. A (2 ; 0 ; 0) , B(0; – 4 ; 0) , C( 0;0; 2 ) c/. 3 9 Bài 5: a/. 3 b/. ( x=2+2t , y = 1 + 2t , z= – 1 – t ) Bài 6: a/. b/. 11x +5y – 8z +25 = 0 c/. x + y + 2z = 0 Bài 7: a/. ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 4) 2 = 9 b/. A’ ( 5; – 6 ; 0 ) 4 Bài 8: a/. m = – 4 ; k = 3 ; d = 29 III . HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ :( BÀI TẬP PHẦN 3) Bài 1: a/. ( x=2+2t , y =– 2t , z= – 3 + 5t ) b/. ( x=– 2 , y = 6 + t , z= – 3 ) c/. ( x=1+2t , y =– t , z= – 3 + 3t ) d/. ( x=– 2+2t , y = 3 +4t , z= 1 +3t ) e/. ( x=– 2+t , y = 1 +2t , z= – 2t ) Bài 2: a/. ( x=1+2t , y =– 2 + 3t , z= 0 ) b/. ( x=1+2t , y = 0 , z= 3 + t ) c/. ( x= 0 , y =– 2 + 3t , z= 3 + t ) Bài 3: a/. ( x=3+t , y =–1 – 5t , z= 2 –7t ) b/. ( x=2+t , y =–1+ t , z= 1 + t ) c/. ( x=1–2t , y =1–5t , z= –2+3t ) Bài 4: a/. ( x=2+2t , y =– 1 , z= 1 – t ) , H ( 0 ;– 1 ; 2) Bài 5: a/. x +2y +3z – 5 = 0 b/. 2 6 Bài 6: a/.( x=–1 +2t , y =1+t , z= 5+5t ) b/. ( x=1–t , y =2 – t , z= –1 ) 1 Bài 7: a/. b/. 2x – z = 0 , d = 5 Bài 8: a/. M(1 ; –2; 5 ) b/. 2x –16y –13z +31 = 0 c/. ( x=1 +2t , y = – 2–16t, z= 5 – 13t) Bài 9 : a/. H( – 1; 4 ; 1) ) b/. 2x +y – 3z +1 = 0 Bài 10: H ( 0; 2 ; 3 ) Trang 68
- HĐBM Toán An Giang Tài liêu thamkhảo Ôn tập TN 2013 …………………………………………………………… …………….. Trang 69
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng câu hỏi lý thuyết và bài tập môn Vật lý lớp 9 - Tài liệu tham khảo
53 p | 3828 | 529
-
Tài liệu tham khảo toán học phổ thông: Chuyên đề phương trình và bất phương trình
132 p | 734 | 203
-
Tài liệu tham khảo: Bài tập trắc nghiệm vật lý 12
64 p | 291 | 152
-
Tài liệu tham khảo: ĐƯỜNG TRÒN
8 p | 335 | 121
-
TÀI LIỆU THAM KHẢO: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
21 p | 338 | 113
-
TÀI LIỆU THAM KHẢO: GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN BẰNG NHIỀU CÁCH
65 p | 231 | 93
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh lớp 8 - Tài liệu tham khảo
8 p | 775 | 81
-
Bộ câu hỏi môn Vật lý THCS - Tài liệu tham khảo
288 p | 280 | 47
-
Tài liệu tham khảo ôn tập thi tốt nghiệm 2013 chuyên đề 3 hàm số luỹ thừa hàm số mũ và hàm số logarit
8 p | 148 | 44
-
TÀI LIỆU THAM KHẢO: SỬ DỤNG ĐÚNG 'THAT' VÀ 'WHICH'
7 p | 123 | 12
-
Tài liệu tham khảo: Đột biến số lượng NST
0 p | 149 | 9
-
Tài liệu tham khảo: Học thuyết Lamarck và học thuyết Darwin
8 p | 98 | 7
-
Đề tham khảo ôn tập vật lý
3 p | 73 | 6
-
Tài liệu hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp môn Địa lí
43 p | 119 | 6
-
TÀI LIỆU THAM KHẢO: TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12
34 p | 85 | 4
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THI TNTHPT Môn Vật lý
6 p | 51 | 4
-
TÀI LIỆU THAM KHẢO: KHÁI QUÁT ĐỊA LÝ TỈNH CAO BẰNG
9 p | 77 | 4
-
TÀI LIỆU THAM KHẢO: TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ
10 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn