Tài liệu tham khảo: Dãy số - cấp số cộng - cấp số nhân
lượt xem 17
download
Tài liệu tham khảo cho các bạn học sinh phổ thông có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao vào các trường Cao đẳng, Đại học
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu tham khảo: Dãy số - cấp số cộng - cấp số nhân
- TRUNG TÂM ÔN LUYỆN ĐH , CĐ KHỐI A ĐỀ KIỂM TRA : Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An Thời gian làm bài : 90 phút Giaùo Vieân: Traàn Ñình Hieàn - 0985725279 Noäi dung ñeà soá : 117 1). Tìm ba số có tổng bằng 124 là ba số hạng đầu liên tiếp của một cấp số nhân và đồng thời là số hạng thứ 3, 13, 15 của một cấp số cộng. A). 100; 20 ; 4. B). 80; 40; 4. C). 70; 30; 24. D). 60; 40; 24. 2). Tìm công bội q của cấp số nhân , biết u1 = 3, u4 = 81. A). q = ± 3 B). q = - 3 C). q = 9. D). q = 3. 3). Tính giới hạn lim 4n + n + 4 − 2n . 2 1 1 A). . B). 4. C). 2. D). . 4 2 4). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có u1 = 8, u10 = 62. A). S10 = 175. B). S10 = 350. C). S10 = 1400. D). S10 = 700. u1 = 2 . Tính giới hạn lim un . 5). Cho dãy số (un) xác định bởi un+1 = un + 2, n ≥ 1 A). 1. B). 2 . C). 2. D). 4. 6). Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + . . . + (n − 1) + n . 2 2 2 2 2 n(n + 1)(2n + 1) n( n − 1)(2n + 1) n( n − 1)(2n − 1) n( n + 1)(2n − 1) A). B). C). D). 6 6 6 6 u1 = 4 7). Tìm số hạng tổng quát của dãy số . un+1 = un + 2 (n ≥ 1) A). Un = 4n . B). Un = 4n + 4. C). Un = 2n - 2. D). Un = 2n + 2. u5 + u2 = 36 8). Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết . u6 − u4 = 48 A). u1 = 4, q = 4. B). u1 = 2, q = 4. C). u1 = 2, q = 2. D). u1 = 4, q = 2. u1 = 2 9). Cho dãy số * . Tìm số hạng tổng quát . un+1 = un + n ( n ∈ N ) n2 − n + 4 C). Un = n2 - n + 2. A). Un = 2n. B). Un = n + 1. D). Un = . 2 3n + 5 10). Tính giới hạn lim . n + n+1 2 B). ∞ . A). 5. C). 3. D). 0. u1 = 2 11). Tìm số hạng tổng quát của dãy số . un+1 = 3un ( n ≥ 1) n−1 n−1 n+1 A). un = 2.3 . B). un = 2.3 . C). un = 3.2 . D). un = 2.3 . n 12). Cho dãy số un = 4n + 1. Tính tổng của 10 số hạng đầu S10 . A). S10 = 190. B). S10 = 370. C). S10 = 230. D). S10 = 450. 13). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 4. A). Un = 4n. B). Un = n4. C). Un = - 4n. D). Un = 4n. 14). Tìm công sai của cấp số cộng un = 4n + 3. A). d = 7. B). d = 3. C). d = 4. D). d = 2. 1
- Đeà soá : 117 n 1 15). Cho dãy số un = 1 + ÷ .Tính giới hạn lim un . n 1 A). e2. B). 1. C). D). e. . e 16). Tìm công sai d của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50. A). d = - 2. B). d = 4. C). d = 3. D). d = 2. 17). Tính giới hạn lim 4n + 1 − n − 1 . 2 2 n+1 1 A). 3. B). 1. C). D). 2. . 3 1 18). Tính giới hạn lim n.(2 n − 1) . 1 A). 1. B). C). Ln2. D). 2. 2 19). Ba số lập thành một cấp số nhân. Nếu lấy chúng trừ đi tương ứng cho 2, 1, 7 ta nhận được một cấp số cộng. Hãy tìm ba số đó. A). 2; 10; 50. B). 7; 14; 28. C). 5; 15; 45. D). 4; 8; 16. 20). Ba số dương có tổng bằng 21 và tạo nên một cấp số cộng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 ở số hạng thứ hai và thêm 7 vào số hạng thứ ba thì ta được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đã cho. A). 3; 5; 7. B). 7; 9; 11. C). 4; 6; 8. D). 5; 7; 9. 21). Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân biết u1 = 4, u10 = 2048. A). S10 = 8184. B). S10 = 6138. C). S10 = 12276. D). S10 = 4092. 22). Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + . . . + (n − 2) + (n − 1) + n . n(n − 1) n(n + 1) (n + 1)(n + 2) ( n − 1)(n − 2) A). B). C). D). 2 2 2 2 u1 = 2 23). Xét tính đơn điệu và tính bị chặn của dãy số . un+1 = un + 2 (n ∈ N ) * A). Không đơn điệu. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . B). Giảm. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . C). Giảm. Chỉ bị chặn dưới bởi 2 . D). Tăng . Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . 24). Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính công sai của cấp số cộng. A). d = 6. B). d = 4. C). d = 2. D). d = 9. 25). Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 33, còn tích của chúng bằng 1287. Tìm ba số đó. A). 8; 11;14. B). 6; 11; 16. C). 7; 11; 15. D). 9; 11; 13. 26). Biết rằng tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 5n + 6n. Dãy số này là. 2 A). Một cấp số cộng, công sai d = 10. B). Một cấp số nhân, công bội q = 2. C). Một cấp số nhân, công bội q = 4. D). Một cấp số cộng, công sai d = 2. u5 − u2 = 6 27). Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết . u6 + u3 = 12 A). u1 = - 1, d = 2. B). u1 = 1, d = 3. C). u1 = 2, d = 3. D). u1 = 1, d = 2. 28). Dãy số nào sau đây là cấp số cộng. u1 = 10 u1 = 5 A). C). B). Un = n2 + 3n. D). Un = 4n. . . un+1 = un + 4 (n ≥ 1) un+1 = 10.un ( n ≥ 1) 2
- Đeà soá : 117 29). Dãy số nào sau đây là cấp số nhân. u1 = 6 u1 = 2 B). D). C). Un = n3 + 3n -2. A). Un = 10n - 2. . . un+1 = un + 2 (n ≥ 1) un+1 = 5.un ( n ≥ 1) u1 = 2 . Tính giới hạn lim un . 30). Cho dãy số (un) xác định bởi un+1 = 2.un , (n ≥ 1) A). 6. B). 2. C). 2 . D). 4. u1 = 1 .Tính giới hạn lim un . 31). Cho dãy số (un) xác định bởi un + 2 un+1 = , n≥1 2 1 A). . B). 1. C). 2. D). 4. 2 1 1 1 1 32). Tính tổng S = 1 + + + . . .+ + . (n − 2)(n − 1) (n − 1)n 1.2 2.3 n−1 2n − 1 n+1 2n + 1 A). B). C). D). n n n n sin n + 2.cosn 33). Tính giới hạn lim . n A). 3. B). 0. C). 2. D). 1. 34). Dãy số nào sau đây là dãy số giảm. n−3 n+ 4 A). Un = 3n. D). Un = n4 + 2. B). Un = C). Un = . . n+1 n+ 2 sin n 35). Tính giới hạn lim 2 . n + n+ 2 1 A). . B). 1. C). 2. D). 0. 2 36). Với giá trị nào của α ∈ (0; π) thì dãy số 1 + sinα ; sin2α ; 1 + sin3α. lập thành một cấp số cộng. π π π π A). α = B). α = C). α = D). α = . . . . 4 3 2 6 n3 − n + 4 37). Tính giới hạn lim . n2 + 3n + 2 D). ∞ . A). 1. B). 2. C). 0. 38). Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56 , còn tổng của các bình phương các số hạng của nó bằng 448. Hãy tìm số hạng đầu và tính công bội. 3 3 3 3 A). U1 = 14; q = B). U1 = 7; q = C). U1 = 28; q = D). U1 = 12; q = 4 4 4 4 u2 + u5 = 26 39). Cho cấp số cộng có . Tính tổng n số hạng đầu. u6 − u3 = 12 A). Sn = 2n2 + n. B). Sn = 2n2 - n. C). Sn = n2 + 2n. D). Sn = n2 + n. 40). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó khi chia cho 3 còn dư 2. A). Un = 3n + 2 B). Un = 3n - 2 C). Un = 3n - 1. D). Un = 3n + 5 41). Tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 3 - 1. Dãy số này là một cấp số nhân với. n A). U1 = 2, q = 3. B). U1 = 4, q = - 3 C). U1 = 1, q = 9. D). U1 = 2, q = - 3 3
- Đeà soá : 117 1 + 2 + 3 + . . . + ( n − 1) + n 42). Tính giới hạn lim . n2 + n + 1 1 A). 1. B). 4. C). 2. D). . 2 43). Ba số dương có tổng bằng 9 và lập thành một cấp số cộng . Nếu giữ nguyên số thứ nhất và số thứ hai, cộng thêm 4 vào số thứ 3 thì sẽ được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm các số đó. A). - 3; 3; 9. B). 1; 3; 5. C). 2; 3; 4. D). 1; 2; 6. 44). Tính giới hạn lim n + 2n + 4 + 2n . 2 n−1 B). ∞ . A). 1. C). 3. D). 2. 45). Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng bằng 8000. A). 10; 20; 40. B). 5; 20; 45. C). 4; 20; 46. D). 15; 20;35. 2n + 3 46). Tính giới hạn lim . n+1 A). 2. B). 6. C). 5. D). 3. 47). Dãy số nào là cấp số cộng. 1 1 A). Un = n2. B). Un = 2 C). Un = 2n + 1. D). Un = n n 48). Dãy số nào sau đây là dãy số tăng. n+ 2 C). Un = (-1)n.n2. A). Un = cosn. B). Un = D). Un = 3n + 2. . n+1 49). Dãy số nào là cấp số nhân. 2 C). Un = 2n. D). Un = n2. A). Un = B). Un = 4n + 3. n 50). Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + . . . + (n − 2)(n − 1) + (n − 1)n . n(n2 + 1) n( n2 − 1) n(n2 − 1) 2n(n2 − 1) A). B). C). D). 3 3 6 3 4
- TRUNG TÂM ÔN LUYỆN ĐH , CĐ KHỐI A ĐỀ KIỂM TRA : Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An Thời gian làm bài : 90 phút Giaùo Vieân: Traàn Ñình Hieàn - 0985725279 Noäi dung ñeà soá : 229 1). Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 33, còn tích của chúng bằng 1287. Tìm ba số đó. A). 9; 11; 13. B). 8; 11;14. C). 6; 11; 16. D). 7; 11; 15. 2). Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + . . . + (n − 1) + n . 2 2 2 2 2 n(n − 1)(2n + 1) n(n + 1)(2n + 1) n( n − 1)(2n − 1) n( n + 1)(2n − 1) A). B). C). D). 6 6 6 6 3). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó khi chia cho 3 còn dư 2. A). Un = 3n + 2 B). Un = 3n + 5 C). Un = 3n - 1. D). Un = 3n - 2 u5 + u2 = 36 4). Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết . u6 − u4 = 48 A). u1 = 4, q = 2. B). u1 = 4, q = 4. C). u1 = 2, q = 2. D). u1 = 2, q = 4. 5). Tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 3n - 1. Dãy số này là một cấp số nhân với. A). U1 = 4, q = - 3 B). U1 = 2, q = - 3 C). U1 = 2, q = 3. D). U1 = 1, q = 9. S = 1 + 2 + 3 + . . . + (n − 2) + (n − 1) + n . 6). Tính tổng ( n − 1)(n − 2) n(n + 1) n(n − 1) (n + 1)(n + 2) A). B). C). D). 2 2 2 2 7). Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân biết u1 = 4, u10 = 2048. A). S10 = 6138. B). S10 = 8184. C). S10 = 12276. D). S10 = 4092. 8). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 4. A). Un = 4n. D). Un = n4. B). Un = - 4n. C). Un = 4n. 2n + 3 9). Tính giới hạn lim . n+1 A). 5. B). 2. C). 6. D). 3. sin n + 2.cosn 10). Tính giới hạn lim . n A). 1. B). 3. C). 0. D). 2. 11). Dãy số nào là cấp số nhân. 2 A). Un = n2. C). Un = 2n. B). Un = D). Un = 4n + 3. n 12). Dãy số nào sau đây là cấp số cộng. u1 = 5 u1 = 10 B). D). A). Un = n2 + 3n. C). Un = 4n. . . un+1 = 10.un ( n ≥ 1) un+1 = un + 4 ( n ≥ 1) 13). Tìm ba số có tổng bằng 124 là ba số hạng đầu liên tiếp của một cấp số nhân và đồng thời là số hạng thứ 3, 13, 15 của một cấp số cộng. A). 80; 40; 4. B). 60; 40; 24. C). 100; 20 ; 4. D). 70; 30; 24. u1 = 4 14). Tìm số hạng tổng quát của dãy số . un+1 = un + 2 (n ≥ 1) A). Un = 2n - 2. B). Un = 4n + 4. C). Un = 2n + 2. D). Un = 4n . 5
- Đeà soá : 229 u1 = 1 .Tính giới hạn lim un . 15). Cho dãy số (un) xác định bởi un + 2 un+1 = , n≥1 2 1 A). . B). 4. C). 2. D). 1. 2 16). Ba số dương có tổng bằng 9 và lập thành một cấp số cộng . Nếu giữ nguyên số thứ nhất và số thứ hai, cộng thêm 4 vào số thứ 3 thì sẽ được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm các số đó. A). 2; 3; 4. B). - 3; 3; 9. C). 1; 2; 6. D). 1; 3; 5. 17). Tìm công bội q của cấp số nhân , biết u1 = 3, u4 = 81. A). q = 9. B). q = ± 3 C). q = - 3 D). q = 3. 18). Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng bằng 8000. A). 15; 20;35. B). 4; 20; 46. C). 10; 20; 40. D). 5; 20; 45. 1 1 1 1 19). Tính tổng S = 1 + + + . . .+ + . ( n − 2)( n − 1) ( n − 1)n 1.2 2.3 n+1 2n + 1 n−1 2n − 1 A). B). C). D). n n n n sin n 20). Tính giới hạn lim 2 . n + n+ 2 1 A). 1. B). . C). 2. D). 0. 2 21). Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + . . . + (n − 2)(n − 1) + (n − 1)n . 2n(n2 − 1) n( n2 − 1) n(n2 + 1) n(n2 − 1) A). B). C). D). 3 3 3 6 22). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có u1 = 8, u10 = 62. A). S10 = 700. B). S10 = 175. C). S10 = 350. D). S10 = 1400. n − n+ 4 3 23). Tính giới hạn lim 2 . n + 3n + 2 A). ∞ . B). 1. C). 0. D). 2. 24). Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính công sai của cấp số cộng. A). d = 9. B). d = 4. C). d = 6. D). d = 2. 25). Dãy số nào sau đây là cấp số nhân. u1 = 2 u1 = 6 A). D). C). Un = n3 + 3n -2. B). Un = 10n - 2. . . un+1 = 5.un (n ≥ 1) un+1 = un + 2 (n ≥ 1) 26). Biết rằng tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 5n2 + 6n. Dãy số này là. A). Một cấp số nhân, công bội q = 4. B). Một cấp số cộng, công sai d = 2. C). Một cấp số cộng, công sai d = 10. D). Một cấp số nhân, công bội q = 2. u1 = 2 . Tính giới hạn lim un . 27). Cho dãy số (un) xác định bởi un+1 = 2.un , (n ≥ 1) A). 6. B). 2. C). 2 . D). 4. 28). Dãy số nào sau đây là dãy số tăng. n+ 2 C). Un = (-1)n.n2. A). Un = B). Un = cosn. D). Un = 3n + 2. . n+1 29). Dãy số nào là cấp số cộng. 1 1 A). Un = n2. B). Un = 2n + 1. C). Un = 2 D). Un = n n 6
- 30). Tìm công sai d của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50. A). d = 3. B). d = - 2. C). d = 2. D). d = 4. Đeà soá : 229 u1 = 2 31). Cho dãy số * . Tìm số hạng tổng quát . un+1 = un + n (n ∈ N ) n2 − n + 4 A). Un = n2 - n + 2. B). Un = 2n. C). Un = n + 1. D). Un = . 2 32). Tính giới hạn lim 4n + n + 4 − 2n . 2 1 1 A). 4. B). . C). 2. D). . 4 2 u2 + u5 = 26 33). Cho cấp số cộng có . Tính tổng n số hạng đầu. u6 − u3 = 12 A). Sn = n2 + 2n. B). Sn = 2n2 - n. C). Sn = 2n2 + n. D). Sn = n2 + n. 34). Ba số lập thành một cấp số nhân. Nếu lấy chúng trừ đi tương ứng cho 2, 1, 7 ta nhận được một cấp số cộng. Hãy tìm ba số đó. A). 2; 10; 50. B). 7; 14; 28. C). 4; 8; 16. D). 5; 15; 45. 35). Ba số dương có tổng bằng 21 và tạo nên một cấp số cộng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 ở số hạng thứ hai và thêm 7 vào số hạng thứ ba thì ta được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đã cho. A). 3; 5; 7. B). 4; 6; 8. C). 5; 7; 9. D). 7; 9; 11. 3n + 5 36). Tính giới hạn lim 2 . n + n+1 D). ∞ . A). 5. B). 3. C). 0. 1 37). Tính giới hạn lim n.(2 n − 1) . 1 A). B). 1. C). Ln2. D). 2. 2 u1 = 2 . Tính giới hạn lim un . 38). Cho dãy số (un) xác định bởi un+1 = un + 2, n ≥ 1 A). 1. B). 2. C). 4. D). 2 . u1 = 2 39). Xét tính đơn điệu và tính bị chặn của dãy số . un+1 = un + 2 (n ∈ N ) * A). Giảm. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . B). Không đơn điệu. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . C). Tăng . Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . D). Giảm. Chỉ bị chặn dưới bởi 2 . 40). Với giá trị nào của α ∈ (0; π) thì dãy số 1 + sinα ; sin2α ; 1 + sin3α. lập thành một cấp số cộng. π π π π A). α = B). α = C). α = D). α = . . . . 2 3 4 6 41). Cho dãy số un = 4n + 1. Tính tổng của 10 số hạng đầu S10 . A). S10 = 230. B). S10 = 450. C). S10 = 370. D). S10 = 190. u5 − u2 = 6 42). Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết . u6 + u3 = 12 A). u1 = 1, d = 2. B). u1 = - 1, d = 2. C). u1 = 2, d = 3. D). u1 = 1, d = 3. 7
- Đeà soá : 229 1 + 2 + 3 + . . . + ( n − 1) + n 43). Tính giới hạn lim . n2 + n + 1 1 A). 1. B). . C). 4. D). 2. 2 44). Tính giới hạn lim n + 2n + 4 + 2n . 2 n−1 A). ∞ . B). 1. C). 3. D). 2. n 1 45). Cho dãy số un = 1 + ÷ .Tính giới hạn lim un . n 1 C). e2. A). e. B). 1. D). . e 46). Tính giới hạn lim 4n + 1 − n − 1 . 2 2 n+1 1 A). 2. B). 1. C). 3. D). . 3 u1 = 2 47). Tìm số hạng tổng quát của dãy số . un+1 = 3un ( n ≥ 1) n+1 n−1 n−1 A). un = 2.3 . B). un = 2.3 . C). un = 2.3 . D). un = 3.2 . n 48). Dãy số nào sau đây là dãy số giảm. n+ 4 n−3 B). Un = 3n. D). Un = n4 + 2. A). Un = C). Un = . . n+ 2 n+1 49). Tìm công sai của cấp số cộng un = 4n + 3. A). d = 2. B). d = 3. C). d = 7. D). d = 4. 50). Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56 , còn tổng của các bình phương các số hạng của nó bằng 448. Hãy tìm số hạng đầu và tính công bội. 3 3 3 3 A). U1 = 7; q = B). U1 = 28; q = C). U1 = 12; q = D). U1 = 14; q = 4 4 4 4 8
- TRUNG TÂM ÔN LUYỆN ĐH , CĐ KHỐI A ĐỀ KIỂM TRA : Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An Thời gian làm bài : 90 phút Giaùo Vieân: Traàn Ñình Hieàn - 0985725279 Noäi dung ñeà soá : 338 sin n 1). Tính giới hạn lim . n + n+ 2 2 1 A). 1. B). C). 2. D). 0. . 2 u1 = 2 2). Tìm số hạng tổng quát của dãy số . un+1 = 3un (n ≥ 1) n−1 n−1 n+1 A). un = 3.2 . B). un = 2.3 . C). un = 2.3 . D). un = 2.3 . n u1 = 2 3). Cho dãy số * . Tìm số hạng tổng quát . un+1 = un + n ( n ∈ N ) n2 − n + 4 C). Un = n2 - n + 2. A). Un = B). Un = 2n. D). Un = n + 1. . 2 4). Tính giới hạn lim 4n + 1 − n − 1 . 2 2 n+1 1 A). 2. B). 1. C). 3. D). . 3 1 + 2 + 3 + . . . + ( n − 1) + n 5). Tính giới hạn lim . n2 + n + 1 1 A). 2. B). . C). 1. D). 4. 2 6). Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng bằng 8000. A). 4; 20; 46. B). 5; 20; 45. C). 15; 20;35. D). 10; 20; 40. 7). Dãy số nào sau đây là cấp số nhân. u1 = 2 u1 = 6 C). D). A). Un = n3 + 3n -2. B). Un = 10n - 2. . . un+1 = 5.un (n ≥ 1) un+1 = un + 2 (n ≥ 1) 8). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có u1 = 8, u10 = 62. A). S10 = 350. B). S10 = 700. C). S10 = 1400. D). S10 = 175. u5 + u2 = 36 9). Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết . u6 − u4 = 48 A). u1 = 2, q = 4. B). u1 = 4, q = 2. C). u1 = 4, q = 4. D). u1 = 2, q = 2. 10). Tính giới hạn lim n + 2n + 4 + 2n . 2 n−1 A). ∞ . B). 1. C). 3. D). 2. 11). Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + . . . + (n − 2) + (n − 1) + n . ( n − 1)(n − 2) (n + 1)( n + 2) n(n − 1) n(n + 1) A). B). C). D). 2 2 2 2 1 12). Tính giới hạn lim n.(2 n − 1) . 9
- 1 A). B). Ln2. C). 1. D). 2. 2 Đeà soá : 338 13). Ba số dương có tổng bằng 21 và tạo nên một cấp số cộng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 ở số hạng thứ hai và thêm 7 vào số hạng thứ ba thì ta được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đã cho. A). 7; 9; 11. B). 4; 6; 8. C). 3; 5; 7. D). 5; 7; 9. 14). Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính công sai của cấp số cộng. A). d = 6. B). d = 2. C). d = 4. D). d = 9. 15). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 4. A). Un = 4n. D). Un = n4. B). Un = - 4n. C). Un = 4n. 16). Dãy số nào sau đây là cấp số cộng. u1 = 10 u1 = 5 B). D). A). Un = n2 + 3n. C). Un = 4n. . . un+1 = un + 4 (n ≥ 1) un+1 = 10.un ( n ≥ 1) 17). Tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 3n - 1. Dãy số này là một cấp số nhân với. A). U1 = 2, q = 3. B). U1 = 1, q = 9. C). U1 = 2, q = - 3 D). U1 = 4, q = - 3 18). Ba số dương có tổng bằng 9 và lập thành một cấp số cộng . Nếu giữ nguyên số thứ nhất và số thứ hai, cộng thêm 4 vào số thứ 3 thì sẽ được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm các số đó. A). 1; 3; 5. B). - 3; 3; 9. C). 2; 3; 4. D). 1; 2; 6. u1 = 2 19). Xét tính đơn điệu và tính bị chặn của dãy số . un+1 = un + 2 (n ∈ N ) * A). Giảm. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . B). Tăng . Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . C). Không đơn điệu. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . D). Giảm. Chỉ bị chặn dưới bởi 2 . 20). Cho dãy số un = 4n + 1. Tính tổng của 10 số hạng đầu S10 . A). S10 = 450. B). S10 = 190. C). S10 = 230. D). S10 = 370. 21). Tìm ba số có tổng bằng 124 là ba số hạng đầu liên tiếp của một cấp số nhân và đồng thời là số hạng thứ 3, 13, 15 của một cấp số cộng. A). 70; 30; 24. B). 60; 40; 24. C). 100; 20 ; 4. D). 80; 40; 4. 22). Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 33, còn tích của chúng bằng 1287. Tìm ba số đó. A). 9; 11; 13. B). 7; 11; 15. C). 8; 11;14. D). 6; 11; 16. 23). Tìm công bội q của cấp số nhân , biết u1 = 3, u4 = 81. A). q = 3. B). q = ± 3 C). q = - 3 D). q = 9. 24). Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + . . . + (n − 2)(n − 1) + (n − 1)n . n(n2 + 1) n( n2 − 1) n(n2 − 1) 2n(n2 − 1) A). B). C). D). 3 6 3 3 u5 − u2 = 6 25). Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết . u6 + u3 = 12 A). u1 = - 1, d = 2. B). u1 = 2, d = 3. C). u1 = 1, d = 2. D). u1 = 1, d = 3. S = 12 + 22 + 32 + . . . + (n − 1)2 + n2 . 26). Tính tổng n(n + 1)(2n + 1) n( n − 1)(2n + 1) n( n + 1)(2n − 1) n( n − 1)(2n − 1) A). B). C). D). 6 6 6 6 27). Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân biết u1 = 4, u10 = 2048. A). S10 = 4092. B). S10 = 12276. C). S10 = 8184. D). S10 = 6138. 28). Dãy số nào là cấp số nhân. 2 A). Un = n2. B). Un = 2n. C). Un = 4n + 3. D). Un = n 10
- Đeà soá : 338 29). Tính giới hạn lim 4n + n + 4 − 2n . 2 1 1 A). 4. B). 2. C). D). . . 4 2 sin n + 2.cosn 30). Tính giới hạn lim . n A). 1. B). 2. C). 3. D). 0. u1 = 1 .Tính giới hạn lim un . 31). Cho dãy số (un) xác định bởi u +2 un+1 = n , n≥1 2 1 A). 1. B). 4. C). 2. D). . 2 u1 = 2 . Tính giới hạn lim un . 32). Cho dãy số (un) xác định bởi un+1 = un + 2, n ≥ 1 A). 2. B). 1. C). 2 . D). 4. 33). Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56 , còn tổng của các bình phương các số hạng của nó bằng 448. Hãy tìm số hạng đầu và tính công bội. 3 3 3 3 A). U1 = 28; q = B). U1 = 14; q = C). U1 = 12; q = D). U1 = 7; q = 4 4 4 4 34). Với giá trị nào của α ∈ (0; π) thì dãy số 1 + sinα ; sin α ; 1 + sin3α. lập thành một cấp số cộng. 2 π π π π A). α = B). α = C). α = D). α = . . . . 3 2 6 4 2n + 3 35). Tính giới hạn lim . n+1 A). 2. B). 6. C). 5. D). 3. u2 + u5 = 26 36). Cho cấp số cộng có . Tính tổng n số hạng đầu. u6 − u3 = 12 A). Sn = 2n2 + n. B). Sn = n2 + n. C). Sn = 2n2 - n. D). Sn = n2 + 2n. n3 − n + 4 37). Tính giới hạn lim 2 . n + 3n + 2 B). ∞ . A). 0. C). 1. D). 2. 38). Dãy số nào sau đây là dãy số tăng. n+ 2 D). Un = (-1)n.n2. A). Un = B). Un = cosn. C). Un = 3n + 2. . n+1 39). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó khi chia cho 3 còn dư 2. A). Un = 3n - 2 B). Un = 3n + 2 C). Un = 3n - 1. D). Un = 3n + 5 40). Tìm công sai d của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50. A). d = - 2. B). d = 2. C). d = 3. D). d = 4. u1 = 2 . Tính giới hạn lim un . 41). Cho dãy số (un) xác định bởi un+1 = 2.un , (n ≥ 1) A). 6. B). 4. C). 2. D). 2 . 11
- Đeà soá : 338 n 1 42). Cho dãy số un = 1 + ÷ .Tính giới hạn lim un . n 1 C). e2. A). 1. B). . D). e. e 1 1 1 1 43). Tính tổng S = 1 + + + . . .+ + . (n − 2)(n − 1) (n − 1)n 1.2 2.3 n+1 2n + 1 2n − 1 n−1 A). B). C). D). n n n n 44). Tìm công sai của cấp số cộng un = 4n + 3. A). d = 3. B). d = 4. C). d = 2. D). d = 7. 3n + 5 45). Tính giới hạn lim 2 . n + n+1 D). ∞ . A). 3. B). 0. C). 5. u1 = 4 46). Tìm số hạng tổng quát của dãy số . un+1 = un + 2 (n ≥ 1) A). Un = 4n + 4. B). Un = 2n + 2. C). Un = 4n . D). Un = 2n - 2. 47). Ba số lập thành một cấp số nhân. Nếu lấy chúng trừ đi tương ứng cho 2, 1, 7 ta nhận được một cấp số cộng. Hãy tìm ba số đó. A). 5; 15; 45. B). 7; 14; 28. C). 4; 8; 16. D). 2; 10; 50. 48). Biết rằng tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 5n + 6n. Dãy số này là. 2 A). Một cấp số cộng, công sai d = 10. B). Một cấp số nhân, công bội q = 2. C). Một cấp số cộng, công sai d = 2. D). Một cấp số nhân, công bội q = 4. 49). Dãy số nào là cấp số cộng. 1 1 B). Un = n2. A). Un = C). Un = 2n + 1. D). Un = 2 n n 50). Dãy số nào sau đây là dãy số giảm. n+ 4 n−3 A). Un = n4 + 2. D). Un = 3n. B). Un = C). Un = . . n+ 2 n+1 12
- TRUNG TÂM ÔN LUYỆN ĐH , CĐ KHỐI A ĐỀ KIỂM TRA : Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An Thời gian làm bài : 90 phút Giaùo Vieân: Traàn Ñình Hieàn - 0985725279 Noäi dung ñeà soá : 446 1). Dãy số nào sau đây là dãy số giảm. n−3 n+ 4 C). Un = n4 + 2. D). Un = 3n. A). Un = B). Un = . . n+1 n+ 2 2). Tính giới hạn lim 4n + 1 − n − 1 . 2 2 n+1 1 A). . B). 1. C). 2. D). 3. 3 3). Tính giới hạn lim 4n + n + 4 − 2n . 2 1 1 A). 4. B). . C). . D). 2. 2 4 4). Tìm công sai d của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50. A). d = 3. B). d = - 2. C). d = 4. D). d = 2. 5). Ba số dương có tổng bằng 21 và tạo nên một cấp số cộng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 ở số hạng thứ hai và thêm 7 vào số hạng thứ ba thì ta được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đã cho. A). 7; 9; 11. B). 5; 7; 9. C). 4; 6; 8. D). 3; 5; 7. 6). Biết rằng tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 5n2 + 6n. Dãy số này là. A). Một cấp số cộng, công sai d = 10. B). Một cấp số cộng, công sai d = 2. C). Một cấp số nhân, công bội q = 4. D). Một cấp số nhân, công bội q = 2. u1 = 2 7). Tìm số hạng tổng quát của dãy số . un+1 = 3un (n ≥ 1) n−1 n−1 n+1 A). un = 2.3 . B). un = 2.3 . C). un = 3.2 . D). un = 2.3 . n 8). Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + . . . + (n − 2) + (n − 1) + n . (n + 1)(n + 2) n(n + 1) ( n − 1)(n − 2) n(n − 1) A). B). C). D). 2 2 2 2 1 + 2 + 3 + . . . + ( n − 1) + n 9). Tính giới hạn lim . n2 + n + 1 1 A). 4. B). 2. C). 1. D). . 2 10). Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính công sai của cấp số cộng. A). d = 4. B). d = 6. C). d = 9. D). d = 2. 11). Dãy số nào sau đây là cấp số cộng. u1 = 10 u1 = 5 B). C). A). Un = n2 + 3n. D). Un = 4n. . . un+1 = un + 4 (n ≥ 1) un+1 = 10.un ( n ≥ 1) 12). Dãy số nào là cấp số cộng. 1 1 A). Un = n2. B). Un = C). Un = 2n + 1. D). Un = 2 n n u5 − u2 = 6 13). Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết . u6 + u3 = 12 A). u1 = 2, d = 3. B). u1 = - 1, d = 2. C). u1 = 1, d = 3. D). u1 = 1, d = 2. 13
- Đeà soá : 446 u1 = 4 14). Tìm số hạng tổng quát của dãy số . un+1 = un + 2 (n ≥ 1) A). Un = 4n . B). Un = 2n - 2. C). Un = 2n + 2. D). Un = 4n + 4. u5 + u2 = 36 15). Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết . u6 − u4 = 48 A). u1 = 4, q = 4. B). u1 = 2, q = 4. C). u1 = 2, q = 2. D). u1 = 4, q = 2. 16). Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + . . . + (n − 1) + n . 2 2 2 2 2 n( n + 1)(2n − 1) n(n + 1)(2n + 1) n( n − 1)(2n + 1) n( n − 1)(2n − 1) A). B). C). D). 6 6 6 6 u2 + u5 = 26 17). Cho cấp số cộng có . Tính tổng n số hạng đầu. u6 − u3 = 12 A). Sn = 2n2 - n. B). Sn = n2 + n. C). Sn = n2 + 2n. D). Sn = 2n2 + n. 1 1 1 1 18). Tính tổng S = 1 + + + . . .+ + . ( n − 2)( n − 1) ( n − 1)n 1.2 2.3 2n + 1 n+1 n−1 2n − 1 A). B). C). D). n n n n sin n + 2.cosn 19). Tính giới hạn lim . n A). 0. B). 3. C). 2. D). 1. u1 = 2 20). Xét tính đơn điệu và tính bị chặn của dãy số . un+1 = un + 2 (n ∈ N ) * A). Giảm. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . B). Tăng . Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . C). Giảm. Chỉ bị chặn dưới bởi 2 . D). Không đơn điệu. Bị chặn trên bởi 2, bị chặn dưới bởi 2 . 21). Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56 , còn tổng của các bình phương các số hạng của nó bằng 448. Hãy tìm số hạng đầu và tính công bội. 3 3 3 3 A). U1 = 12; q = B). U1 = 14; q = C). U1 = 7; q = D). U1 = 28; q = 4 4 4 4 22). Ba số dương có tổng bằng 9 và lập thành một cấp số cộng . Nếu giữ nguyên số thứ nhất và số thứ hai, cộng thêm 4 vào số thứ 3 thì sẽ được ba số mới lập thành một cấp số nhân. Tìm các số đó. A). 1; 2; 6. B). - 3; 3; 9. C). 2; 3; 4. D). 1; 3; 5. 23). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có u1 = 8, u10 = 62. A). S10 = 175. B). S10 = 350. C). S10 = 700. D). S10 = 1400. 24). Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + . . . + (n − 2)(n − 1) + (n − 1)n . n(n2 − 1) n(n2 + 1) n(n2 − 1) 2n(n2 − 1) A). B). C). D). 3 3 6 3 25). Cho dãy số un = 4n + 1. Tính tổng của 10 số hạng đầu S10 . A). S10 = 190. B). S10 = 450. C). S10 = 370. D). S10 = 230. 26). Tính giới hạn lim n + 2n + 4 + 2n . 2 n−1 A). ∞ . B). 2. C). 1. D). 3. 27). Tìm công sai của cấp số cộng un = 4n + 3. A). d = 3. B). d = 7. C). d = 4. D). d = 2. 14
- Đeà soá : 446 28). Tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 3n - 1. Dãy số này là một cấp số nhân với. A). U1 = 1, q = 9. B). U1 = 2, q = - 3 C). U1 = 4, q = - 3 D). U1 = 2, q = 3. 29). Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân biết u1 = 4, u10 = 2048. A). S10 = 8184. B). S10 = 6138. C). S10 = 4092. D). S10 = 12276. 30). Ba số lập thành một cấp số nhân. Nếu lấy chúng trừ đi tương ứng cho 2, 1, 7 ta nhận được một cấp số cộng. Hãy tìm ba số đó. A). 7; 14; 28. B). 2; 10; 50. C). 5; 15; 45. D). 4; 8; 16. u1 = 2 31). Cho dãy số * . Tìm số hạng tổng quát . un+1 = un + n (n ∈ N ) n2 − n + 4 2 A). Un = n + 1. B). Un = n - n + 2. C). Un = D). Un = 2n. . 2 32). Dãy số nào sau đây là cấp số nhân. u1 = 2 u1 = 6 B). C). A). Un = n3 + 3n -2. D). Un = 10n - 2. . . un+1 = 5.un ( n ≥ 1) un+1 = un + 2 (n ≥ 1) n3 − n + 4 33). Tính giới hạn lim . n2 + 3n + 2 C). ∞ . A). 1. B). 2. D). 0. 1 34). Tính giới hạn lim n.(2 n − 1) . 1 A). 2. B). 1. C). D). Ln2. 2 2n + 3 35). Tính giới hạn lim . n+1 A). 6. B). 2. C). 5. D). 3. 36). Tìm ba số có tổng bằng 124 là ba số hạng đầu liên tiếp của một cấp số nhân và đồng thời là số hạng thứ 3, 13, 15 của một cấp số cộng. A). 80; 40; 4. B). 100; 20 ; 4. C). 70; 30; 24. D). 60; 40; 24. sin n 37). Tính giới hạn lim 2 . n + n+ 2 1 A). 1. B). 0. C). 2. D). . 2 n 1 38). Cho dãy số un = 1 + ÷ .Tính giới hạn lim un . n 1 D). e2. A). 1. B). . C). e. e 39). Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng bằng 8000. A). 5; 20; 45. B). 15; 20;35. C). 4; 20; 46. D). 10; 20; 40. 3n + 5 40). Tính giới hạn lim 2 . n + n+1 B). ∞ . A). 3. C). 0. D). 5. 15
- Đeà soá : 446 u1 = 1 .Tính giới hạn lim un . 41). Cho dãy số (un) xác định bởi u +2 un+1 = n , n≥1 2 1 A). 1. B). . C). 4. D). 2. 2 42). Dãy số nào là cấp số nhân. 2 A). Un = 2n. B). Un = n2. C). Un = 4n + 3. D). Un = n 43). Với giá trị nào của α ∈ (0; π) thì dãy số 1 + sinα ; sin α ; 1 + sin3α. lập thành một cấp số cộng. 2 π π π π A). α = B). α = C). α = D). α = . . . . 4 2 3 6 44). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 4. B). Un = n4. C). Un = 4n. A). Un = 4n. D). Un = - 4n. 45). Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 33, còn tích của chúng bằng 1287. Tìm ba số đó. A). 7; 11; 15. B). 8; 11;14. C). 6; 11; 16. D). 9; 11; 13. u1 = 2 . Tính giới hạn lim un . 46). Cho dãy số (un) xác định bởi un+1 = un + 2, n ≥ 1 A). 1. B). 2. C). 4. D). 2 . 47). Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó khi chia cho 3 còn dư 2. A). Un = 3n - 1. B). Un = 3n + 5 C). Un = 3n - 2 D). Un = 3n + 2 u1 = 2 . Tính giới hạn lim un . 48). Cho dãy số (un) xác định bởi un+1 = 2.un , (n ≥ 1) A). 2 . B). 2. C). 4. D). 6. 49). Dãy số nào sau đây là dãy số tăng. n+ 2 B). Un = (-1)n.n2. A). Un = C). Un = 3n + 2. D). Un = cosn. . n+1 50). Tìm công bội q của cấp số nhân , biết u1 = 3, u4 = 81. A). q = 3. B). q = - 3 C). q = ± 3 D). q = 9. 16
- ĐÁP ÁN TRUNG TÂM ÔN LUYỆN ĐH , CĐ KHỐI A Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An Giaùo Vieân: Traàn Ñình Hieàn - 0985725279 Đề kiểm tra : Dãy số - cấp số cộng - cấp số nhân Khởi tạo đáp án đề số : 117 01. ; 11. ; 21. ~ 31. = 41. ; 02. ~ 12. = 22. / 32. / 42. ~ 03. ; 13. ~ 23. ~ 33. / 43. / 04. / 14. = 24. / 34. = 44. = 05. = 15. ~ 25. ~ 35. ~ 45. ; 06. ; 16. ~ 26. ; 36. = 46. ; 07. ~ 17. / 27. ; 37. ~ 47. = 08. = 18. = 28. ; 38. ; 48. ~ 09. ~ 19. / 29. ~ 39. ; 49. = 10. ~ 20. ~ 30. / 40. = 50. / Khởi tạo đáp án đề số : 229 01. ; 11. = 21. / 31. ~ 41. ; 02. / 12. ~ 22. = 32. / 42. / 03. = 13. = 23. ; 33. = 43. / 04. = 14. = 24. / 34. / 44. = 05. = 15. = 25. ; 35. = 45. ; 06. / 16. ~ 26. = 36. = 46. / 07. ~ 17. ~ 27. / 37. = 47. = 08. = 18. = 28. ~ 38. / 48. ; 17
- 09. / 19. ~ 29. / 39. = 49. ~ 10. = 20. ~ 30. = 40. ; 50. ~ 18
- Khởi tạo đáp án đề số : 338 01. ~ 11. ~ 21. = 31. = 41. = 02. = 12. / 22. ; 32. ; 42. ~ 03. ; 13. ~ 23. ; 33. / 43. = 04. / 14. = 24. = 34. / 44. / 05. / 15. = 25. ; 35. ; 45. / 06. ~ 16. / 26. ; 36. ; 46. / 07. = 17. ; 27. ; 37. / 47. / 08. ; 18. ; 28. / 38. = 48. ; 09. ~ 19. / 29. = 39. = 49. = 10. = 20. = 30. ~ 40. / 50. / Khởi tạo đáp án đề số : 446 01. / 11. / 21. / 31. = 41. ~ 02. / 12. = 22. ~ 32. / 42. ; 03. = 13. / 23. / 33. = 43. / 04. ~ 14. = 24. ; 34. ~ 44. ; 05. / 15. = 25. ~ 35. / 45. ~ 06. ; 16. / 26. ~ 36. / 46. / 07. ; 17. ~ 27. = 37. / 47. ; 08. / 18. ~ 28. ~ 38. = 48. / 09. ~ 19. ; 29. = 39. ~ 49. = 19
- 10. ; 20. / 30. ; 40. = 50. ; 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giới hạn của dãy số
36 p | 1789 | 437
-
Hóa học lớp 12 - Một số công thức kinh nghiệm dùng giải nhanh bài toán Hóa học
9 p | 2229 | 316
-
Bồi dưỡng kiến thức học sinh giỏi chuyên khảo dãy số (Tái bản có sửa chữa bổ sung): Phần 1
160 p | 541 | 148
-
Bồi dưỡng kiến thức học sinh giỏi chuyên khảo dãy số (Tái bản có sửa chữa bổ sung): Phần 2
163 p | 442 | 128
-
Chuyên đề: Cấp số-dãy số
80 p | 262 | 91
-
Tài liệu tập huấn dạy học và kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Tin học cấp trung học cơ sở: Phần 2
208 p | 412 | 35
-
Tài liệu tập huấn dạy học và kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Tin học cấp trung học cơ sở: Phần 1
86 p | 286 | 30
-
Bài 9: Làm việc với dãy số - Giáo án Tin học 8 - GV.Đ.D.Hiệp
37 p | 345 | 30
-
Tài liệu tập huấn: Dạy học tích hợp liên môn lĩnh vực: Khoa học xã hội (Dành cho CBQL và giáo viên Trung học phổ thông)
325 p | 218 | 20
-
SKKN: Chỉ đạo sử dụng thiết bị dạy học và nghiên cứu tài liệu tham khảo nâng cao chất lượng giờ dạy Tiếng Việt lớp 4,5
19 p | 227 | 20
-
Chương 2: Giới hạn của dãy số
68 p | 136 | 18
-
Các dạng toán về dãy số và phương pháp giải
22 p | 139 | 14
-
Tài liệu giảng dạy Giải tích 12
24 p | 155 | 14
-
Dãy số có quy luật
2 p | 107 | 14
-
Tài liệu toán học: Vài đường cong đặc biệt
12 p | 102 | 11
-
Tài liệu tham khảo: Đại số
0 p | 77 | 10
-
Tổng hợp dãy số giới hạn Toán 11
67 p | 70 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn