giáo án toán học: hình học 7 tiết 52+53
lượt xem 18
download
MỤC TIÊU HS nắm vững quan hệ giữa độ dài ba cạnh của một tam giác; từ đó biết được 3 đoạn thẳng có độ dài như thế nào thì không thể là ba cạnh của một tam giác. HS hiểu cách chứng minh định lí bất đẳng thức tam giác dựa trên quan hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác. Luyện cách chuyển từ một định lí thành một bài toán và ngược lại. Bước đầu biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải toán. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 7 tiết 52+53
- §3 QUAN HỆ GIỮA BA Tiết 52 CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC A. MỤC TIÊU HS nắm vững quan hệ giữa độ dài ba cạnh của một tam giác; từ đó biết được 3 đoạn thẳng có độ dài như thế nào thì không thể là ba cạnh của một tam giác. HS hiểu cách chứng minh định lí bất đẳng thức tam giác dựa trên quan hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác. Luyện cách chuyển từ một định lí thành một bài toán và ngược lại. Bước đầu biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi định lí, nhận xét, bất đẳng thức về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác và bài tập. - Thước thẳng có chia khoảng, êke, compa, phấn màu. HS: - Ôn tập về quan hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác, quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức (bài 101, 102 Tr.66 SBT toán 6 tập 1). - Thước thẳng có chia khoảng, êke, compa, bảng nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 KIỂM TRA
- GV: yêu cầu HS chữa bài tập cho về nhà. Một HS lên bảng kiểm tra A Vẽ tam giác ABC có: 5cm BC = 6 cm; AB = 4 cm; AC = 5 cm 4cm (GV cho thước tỉ lệ trên bảng) B C H 6cm a) So sánh các góc của ABC a) ABC có AB= 4cm; AC = 5cm; BC = 6cm. AB < AC < BC ˆ ˆ ˆ C < B < A (quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác). ˆ b) Kẻ AH BC (H BC). b) Xét ABH có H = 1v So sánh AB và BH, AC và HC AB > HB (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông). ˆ Tương tự với AHC có H = 1v AC > HC GV nhận xét và cho điểm HS. Sau đó GV HS: nhận xét bài làm của bạn. hỏi: Em có nhận xét gì về tổng độ dài hai HS: Em nhận thấy tổng độ dài hai cạnh bất cạnh bất kì của tam giác ABC so với độ kì lớn hơn độ dài cạnh còn lại của tam giác dài cạnh còn lại? ABC.
- (4 + 5 > 6; 4 + 6 > 5; 6 + 5 > 4 ) Ta hãy xét xem nhận xét này có đúng với mọi tam giác hay không? Đó là nội dung bài học hôm nay ghi đề. Hoạt động 2 1) BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC GV: yêu cầu HS thực hiện ?1 HS toàn lớp thực hiện ?1 vào vở Hãy thử vẽ tam giác với các cạnh có độ Một HS lên bảng thực hiện dài: a) 1 cm, 2 cm, 4 cm 3c 1c 2c 1c b) 1 cm, 3 cm, 4 cm Em có nhận xét gì? Nhận xét: Không vẽ được tam giác có độ dài các cạnh như vậy. Trong mỗi trường hợp, tổng độ dài hai HS: Có 1 + 2 < 4; 1+ 3 = 4 đoạn nhỏ hơn so với đoạn lớn nhất như thế Vậy tổng độ dài hai đoạn nhỏ, nhỏ hơn hoặc bằng độ dài đoạn lớn nhất. nào? Như vậy, không phải ba độ dài nào cũng là độ dài ba cạnh của một tam giác. Ta có định lí sau: GV đọc định lí Tr. 61 SGK. Một HS đọc lại định lí GV vẽ hình. HS vẽ hình vào vở A B C
- Hãy cho biết GT, KL của định lý? GT ABC KL AB + AC > BC AB + BC > AC AC + BC > AB HS: trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC. Nối CD. D Có BD = BA + AC A B C H Hoạt động 3 2) HỆ QUẢ CỦA BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC GV: Hãy nêu lại các bất đẳng thức tam HS: Trong tam giác ABC giác. AB + AC > BC; AC + BC > AB
- AB + BC > AC GV: Phát biểu quy tắc chuyển vế của bất HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang đẳng thức (bài tập số 101 Tr.66 SBT toán 6 vế kia của một bất đẳng thức ta phải đổi tập 1). dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”. Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế để biến đổi các đẳng thức trên. HS: GV: Các bất đẳng thức này gọi là hệ quả AB + BC > AC BC > AC – AB của bất đẳng thức tam giác. AC + BC > AB BC > AB – AC Hãy phát biểu hệ quả này (bằng lời) HS phát biểu hệ quả (Tr.6 SGK). GV: Kết hợp với các bất đẳng thức tam giác, ta có: AC – AB < BC < AC + AB Hãy phát biểu nhận xét trên (bằng lời) HS phát biểu nhận xét (Tr. 62 SGK) GV: Hãy điền vào dấu …… trong các bất HS lên bảng điền: đẳng thức: …… < AB < …… BC – AC < AB < BC + AC …… < AC < …… BC – AB < AC < BC + AB HS: Không có tam giác với ba cạnh dài GV: Yêu cầu HS làm ?3 Tr.62 SGK. 1cm; 2cm; 4cm vì 1cm + 2cm < 4cm. Cho HS đọc phần lưu ý Tr. 63 SGK Hoạt động 4 LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
- GV: Hãy phát biểu nhận xét quan hệ giữa HS phát biểu nhận xét Tr. 62 SGK. ba cạnh của một tam giác. - Làm bài tập số 16 (Tr.63 SGK). HS làm bài tập 16 SGK. Có: AC – BC < AB < AC + BC 7–1 < AB < 7 + 1 6 < AB < 8 mà độ dài AB là một số nguyên AB = 7 cm. ABC là tam giác cân đỉnh A. GV yêu cầu HS làm bài tập 15 Tr.63 SGK HS hoạt động theo nhóm. theo các nhóm học tập. Bảng nhóm: a) 2 cm + 3 cm < 6 cm không thể là ba cạnh của một . b) 2 cm + 4 cm = 6 cm 3 độ dài này có thể là 3 cạnh của một . c) 3cmm = 4 cm > 6cm độ dài này có thể là 3 cạnh của một tam giác. 3c 4c 6c
- GV: nhận xét bài làm của một vài nhóm. Đại diện một nhóm lên bảng trình bày. HS lớp nhận xét, góp ý. Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững bất đẳng thức tam giác, học cách chứng minh định lí bất đẳng thức tam giác. Bài tập về nhà: số 17, 18, 19 Tr.63 SGK. số 27 SBT.
- LUYỆN TẬP Tiết 53 A. MỤC TIÊU Củng cố quan hệ độ dài các cạnh của một tam giác. Biết vận dụng quan hệ này để xem xét ba đoạn thẳng cho trước có thể là ba cạnh của một tam giác hay không. Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo đề bài, phân biệt giả thiết, kết luận và vận dụng quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác để chứng minh bài toán. Vận dụng quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vào thực tế đời sống. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - bảng phụ ghi câu hỏi, đề bài tập, nhận xét về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. - Thước thẳng có chia khoảng, compa, phấn màu, bút bạ. HS: - Ôn tập quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. - Thước thẳng, compa, bút dạ, bảng phụ nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 KIỂM TRA – CHỮA BÀI TẬP GV nêu yêu cầu kiểm tra: Hai HS lên bảng kiểm tra: - HS1: Phát biểu nhận xét quan hệ giữa ba - HS1: Phát biểu nhận xét Tr.62 SGK A cạnh của một tam giác. Minh họa bằng B C
- hình vẽ. Chữa bài tập 18 Tr.63 SGK AC – AB < BC < AC + AB (GV đưa đề bài lên màn hình) Chữa bài tập 18 SGK. a) 2 cm; 3 cm; 4 cm Có 4 cm < 2 cm + 3 cm vẽ được tam giác. 2c 3c 4c
- b) 1cm; 2cm; 3,5cm. Có 3,5 > 1 + 2 không vẽ được tam giác. GV nhận xét cho điểm. c) 2,2 cm; 2cm; 4,2cm Có 4,2 = 2,2 + 2 không vẽ được tam giác. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Một HS đọc to đề bài Bài 21 (Tr.64 SGK) (GV đưa đề bài và hình vẽ lên màn hình). HS cả lớp suy nghĩ, áp dụng kết quả bài 24 GV giới thiệu trên hình vẽ: SBT trả lời bài toán: vị trí cột điện C phải là Trạm biến áp A giao của bờ sông với đường thẳng AB - Khu dân cư B - Cột điện C - và hỏi: cột điện C ở vị trí nào để độ dài AB là ngắn nhất? Một HS đọc to đề bài. Bài 17 (Tr.63 SGK) (Đưa đề bài lên màn hình) Toàn lớp vẽ hình vào vở. GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS vẽ hình Một HS nêu GT, KL của bài toán. A vào vở. GT ABC M nằm trong ABC I BM AC = {I} M C KL a) So sánh MA với MI + IA B
- MA + MB < IB + IA b) So sánh IB với IC + CB IB + IA < CA + CB c) C/m: MA + MB < CA + CB Cho biết GT, KL của bài toán. GV: yêu câu HS chứng minh miệng câu Chứng minh a. a) Xét MAI có: Sau đó GV ghi lại trêb bảng. MA < MI + IA (bất đẳng thức tam giác) MA + MB < MB + MI + IA MA + MB < IB + IA (1) GV: Tương tự hãy chứng minh câu b. b) Xét IBC có: Gọi một HS lên bảng trình bày. IB < IC + CB (bất đẳng thức tam giác) IB + IA < IA + IC + CB IB + IA < CA + CB (2) GV Chứng minh bất đẳng thức c) Từ (1) và (2) suy ra: MA + MB < CA + CB MA + MB < CA + CB. Bài 19 (Tr.63 SGK) Tìm chu vi một tam giác cân biết độ dài hai cạnh của nó là 3,9 cm và 7,9 cm. GV hỏi: Chu vi tam giác cân là gì? HS: Chu vi tam giác cân là tổng ba cạnh của tam giác cân đó. - Vậy trong 2 cạnh dài 3,9 cm và 7,9 cm, HS: Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam giác cân
- cạnh nào sẽ là cạnh thứ ba? hay cạnh nào là x (cm). Theo bất đẳng thức tam giác. sẽ là cạnh bên của tam giác cân? 7,9 – 3,9 < x < 7,9 + 3,9 4 < x < 11,8 x = 7,9 (cm) - Hãy tính chu vi tam giác cân. HS: Chu vi tam giác cân là: 7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm). HS: vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ Bài 26 (Tr.27 SGK) Cho tam giác ABC, điểm D nằm giữa B hình, ghi GT, KL của bài toán và C. Chứng minh rằng AD nhỏ hơn nửa A chu vi tam giác. GV yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT, KL B C D của bài toán. GT ABC D nằm giữa B và C KL AB AC BC AD < 2 GV gợi ý AB AC BC AD < 2
- 2AD < AB + AC + BC 2AD < AB + AC + BD + DC HS làm bài vào vở. AD + AD < (AB + BD) + (AC + DC) Sau đó yêu cầu HS trình bày bài chứng Một HS lên bảng trình bày bài. ABD có: minh. AD < AB + BD (bất đẳng thức tam giác) Tương tự ACD có: AD < AC + DC. Do đó: AD + AD < AB + BD + AC + DC 2 AD < AB + AC + BC AB AC BC AD < 2 Hoạt động 3 BÀI TẬP THỰC TẾ HS hoạt động theo nhóm. Bài 22 (Tr. 64 SGK) (GV đưa đề bài và hình 20 lên màn hình) Bảng nhóm: A 30km yêu c62u HS hoạt động theo nhóm. 90km C B
- ABC có: 90 – 30 < BC < 90 + 30 60 < BC < 120 Do đó: a) Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 60 km thì thành phố B không nhận được tín hiệu. b) Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 120 km th ì thành phố B nhận được tín hiệu. Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài. GV nhận xét, kiểm tra thêm bài làm của HS nhận xét, góp ý. vài nhóm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 1+2
13 p | 309 | 33
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 26+27
7 p | 343 | 32
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 60+61
9 p | 408 | 31
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 45+46
17 p | 246 | 29
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 24+25
16 p | 186 | 23
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 17+18
14 p | 222 | 21
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 13+14
17 p | 168 | 18
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 67+68+69
9 p | 227 | 17
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 1+2
15 p | 182 | 17
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 40+41
18 p | 175 | 15
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 7+8
12 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p | 186 | 13
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 66+67
9 p | 172 | 12
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 15+16
7 p | 130 | 11
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 62+63
9 p | 154 | 11
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 10+11
11 p | 147 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 31+32
12 p | 204 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 33+34
6 p | 160 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn