intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề 7: Hình học không gian - Chủ đề 7.3

Chia sẻ: Phan Tour Ris | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

696
lượt xem
67
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyên đề 7: Hình học không gian - Chủ đề 7.3 khoảng cách góc trình bày các kiến thức cơ bản về khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng và một số bài tập kèm theo có đáp án chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề 7: Hình học không gian - Chủ đề 7.3

BTN_7_3<br /> <br /> Chuyên đề 7. Hình học không gian<br /> <br /> Chủ đề 7.3. KHOẢNG CÁCH – GÓC<br /> TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN<br /> KIẾ THỨ CƠ BẢ<br /> A. KIẾN THỨC CƠ BẢN<br /> ① Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng<br /> Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a là MH ,<br /> với H là hình chiếu của M trên đường thẳng a .<br /> Kí hiệu: d (M , a ) = MH .<br /> <br /> M<br /> a<br /> <br /> H<br /> <br /> α<br /> M<br /> <br /> ② Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.<br /> Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α) là MH , với<br /> H là hình chiếu của M trên mặt phẳng (α) .<br /> <br /> (<br /> <br /> H<br /> <br /> α<br /> <br /> )<br /> <br /> Kí hiệu: d M , (α) = MH .<br /> ③ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.<br /> Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng<br /> cách từ một điểm bất kì thuộc đường này đến đường kia.<br /> <br /> d (a,b ) = d (M , b ) = MH<br /> <br /> b<br /> a<br /> <br /> M<br /> <br /> H<br /> <br /> α<br /> <br /> (M ∈ a )<br /> <br /> ④ Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song.<br /> <br /> a<br /> <br /> Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α) song song với<br /> <br /> M<br /> <br /> nhau là khoảng cách từ một điểm M bất kì thuộc đường a đến<br /> mặt phẳng (α) :<br /> <br /> H<br /> <br /> α<br /> <br /> d a, (α) = d M , (α) = MH (M ∈ a )<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ⑤ Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.<br /> Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ<br /> một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.<br /> α<br /> d (α), (β ) = d a, (β ) = d  A, (β ) = AH a ⊂ (α), A ∈ a<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> (<br /> <br /> β<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> a<br /> <br /> )<br /> H<br /> <br /> K<br /> <br /> ⑥ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.<br /> - Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và cùng vuông góc với mỗi đường thẳng ấy gọi là<br /> đường vuông góc chung của a,b . IJ gọi là đoạn vuông góc chung của a,b .<br /> c<br /> a<br /> I<br /> a<br /> I<br /> β<br /> <br /> J<br /> b<br /> α<br /> - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai<br /> đường thẳng đó.<br /> J<br /> <br /> b<br /> <br /> Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn<br /> <br /> 1|THBTN<br /> <br /> BTN_7_3<br /> <br /> Chuyên đề 7. Hình học không gian<br /> <br /> BẢ<br /> B. KỸ NĂNG CƠ BẢN<br /> 1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng<br /> a. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d cho trước<br /> Các bước thực hiện:<br /> Bước 1. Trong mặt phẳng (M , d ) hạ MH ⊥ d với H ∈ d .<br /> Bước 2. Thực hiện việc xác định độ dài MH dựa trên hệ thức lượng trong tam giác, tứ giác,<br /> đường tròn, …<br /> a<br /> <br /> M<br /> <br /> a<br /> <br /> M<br /> <br /> A<br /> <br /> d<br /> <br /> d<br /> <br /> H<br /> <br /> α<br /> <br /> A<br /> <br /> M<br /> <br /> K<br /> <br /> I<br /> <br /> H K<br /> <br /> Chú ý:<br /> • Nếu tồn tại đường thẳng a qua A và song song với d thì:<br /> <br /> d (M , d ) = d (A, d ) = AK<br /> <br /> (A ∈ d ) .<br /> d (M , d ) MI<br /> =<br /> .<br /> • Nếu MA ∩ d = I , thì:<br /> AI<br /> d (A, d )<br /> b. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α)<br /> <br /> β O<br /> ∆<br /> α<br /> <br /> Các bước thực hiện:<br /> <br /> O<br /> <br /> d<br /> <br /> H<br /> <br /> Bước 1. Tìm hình chiếu H của O lên (α) .<br /> <br /> H<br /> <br /> α<br /> <br /> - Tìm mặt phẳng (β ) qua O và vuông góc với (α) .<br /> - Tìm ∆ = (α ) ∩ (β ) .<br /> - Trong mặt phẳng (β ) , kẻ OH ⊥ ∆ tại H.<br /> <br /> ⇒ H là hình chiếu vuông góc của O lên (α) .<br /> <br /> A<br /> <br /> Bước 2. Khi đó OH là khoảng cách từ O đến (α) .<br /> <br /> O<br /> <br /> I<br /> <br /> Chú ý:<br /> <br /> α<br /> <br /> • Chọn mặt phẳng (β ) sao cho dễ tìm giao tuyến với (α) .<br /> <br /> H<br /> <br /> • Nếu đã có đường thẳng d ⊥ (α ) thì kẻ Ox / /d cắt (α) tại H.<br /> O<br /> <br /> ) ( )<br /> d (O, (α )) OI<br /> Nếu OA cắt (α) tại I thì:<br /> =<br /> d (A, (α)) AI<br /> <br /> •<br /> <br /> α<br /> <br /> A<br /> <br /> H<br /> <br /> (<br /> <br /> • Nếu OA// (α ) thì: d O, (α) = d A, (α) .<br /> <br /> K<br /> <br /> K<br /> <br /> 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau<br /> • Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a,b<br /> <br /> b<br /> <br /> Trường hợp a ⊥ b:<br /> - Dựng mặt phẳng (α) chứa a và vuông góc với b tại B.<br /> - Trong (α) dựng BA ⊥ a tại A.<br /> <br /> B<br /> <br /> α<br /> <br /> a<br /> <br /> A<br /> <br /> ⇒ AB là đoạn vuông góc chung.<br /> Trường hợp a và b không vuông góc với nhau.<br /> Cách 1: (Hình a)<br /> Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn<br /> <br /> 2|THBTN<br /> <br /> BTN_7_3<br /> <br /> Chuyên đề 7. Hình học không gian<br /> - Dựng mp (α) chứa a và song song với b.<br /> - Lấy điểm M tùy ý trên b dựng MM′ ⊥ (α) tại M′<br /> <br /> B<br /> <br /> M<br /> <br /> A<br /> <br /> M'<br /> <br /> b<br /> <br /> - Từ M′ dựng b′// b cắt a tại A.<br /> - Từ A dựng AB //MM ′ cắt b tại B.<br /> <br /> a<br /> <br /> b'<br /> <br /> ⇒ AB là đoạn vuông góc chung.<br /> α<br /> <br /> Cách 2: (Hình b)<br /> <br /> (Hình a)<br /> <br /> - Dựng mặt phẳng (α ) ⊥ a tại O, (α) cắt b tại I<br /> - Dựng hình chiếu vuông góc b′ của b lên (α)<br /> - Trong mp (α) , vẽ OH ⊥ b′ tại H.<br /> <br /> a<br /> A<br /> <br /> - Từ H dựng đường thẳng song song với a cắt b tại B<br /> - Từ B dựng đường thẳng song song với OH cắt a tại A.<br /> ⇒ AB là đoạn vuông góc chung.<br /> • Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a,b<br /> <br /> b<br /> B<br /> b'<br /> <br /> O<br /> H<br /> <br /> I<br /> <br /> α<br /> <br /> Cách 1. Dùng đường vuông góc chung:<br /> - Tìm đoạn vuông góc chung AB của a,b .<br /> <br /> (Hình b)<br /> <br /> - d (a,b ) = AB<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> Dựng 2 mặt phẳng song song và lần lượt chứa a và b. Khi đó: d (a, b ) = d ((α), (β ))<br /> <br /> Cách 2. Dựng mặt phẳng (α) chứa a và song song với b. Khi đó: d (a, b ) = d b, (α)<br /> Cách 3.<br /> <br /> 3. Phương pháp tọa độ trong không gian<br /> a) Phương trình mặt phẳng (MNP ) đi qua 3 điểm M (x M ; yM ; z M ), N (x N ; yN ; z N ), P (x P ; y P ; z P ) :<br /> + Mặt phẳng (MNP ) đi qua điểm M (x M ; y M ; z M ) có vtpt n = MN ∧ MP = (A; B;C) có dạng:<br /> A (x − x M ) + B (y − yM ) + C (z − z M ) = 0 ⇔ Ax + By + Cz + D = 0<br /> <br /> + Khoảng cách từ một điểm I (x I ; y I ; z I ) đến mặt phẳng (MNP ) :<br /> IH = d (I ,(MNP )) =<br /> <br /> Ax I + ByI + Cz I + D<br /> A2 + B 2 + C 2<br /> <br /> (MN ∧ MP ).MI<br /> Công thức tính nhanh: d I ,(MNP ) =<br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> MN ∧ MP<br /> <br /> b) Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau AB,CD là: d (AB,CD ) =<br /> <br /> c) Góc giữa hai đường thẳng AB,CD theo công thức: cos (AB,CD ) =<br /> <br /> (AB ∧ CD ).AC<br /> AB ∧ CD<br /> <br /> AB.CD<br /> AB . CD<br /> <br /> d) Góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) và (MNP ) :<br /> <br /> Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn<br /> <br /> 3|THBTN<br /> <br /> BTN_7_3<br /> <br /> Chuyên đề 7. Hình học không gian<br /> <br /> (ABC ) có vecto pháp tuyến n<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> cos (ABC ), (MNP ) =<br /> <br /> 1<br /> <br /> = AB ∧ AC ; (MNP ) có vtpt n 2 = MN ∧ MP , khi đó:<br /> n1.n 2<br /> <br /> =<br /> <br /> n1 . n2<br /> <br /> A1A2 + B1B2 + C 1C 2<br /> 2<br /> A12 + B12 + C 12 . A2 + B22 + C 22<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> ⇒ (ABC ), (MNP ) ≃<br /> <br /> e) Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (MNP ) :<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Tính u = AB và (MNP ) có vtpt n = MN ∧ MP , thì: sin AB, (MNP ) =<br /> <br /> u.n<br /> u .n<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> ⇒ AB, (MNP ) ≃<br /> <br /> TẬ TRẮ NGHIỆ<br /> C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM<br /> KHỐI CHÓP ĐỀU<br /> Câu 1.<br /> <br /> Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600<br /> Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:<br /> a<br /> a<br /> 3a<br /> 3a<br /> A .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> Câu 2.<br /> <br /> Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Góc<br /> giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và<br /> SA bằng:<br /> A.<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> a 5<br /> 5<br /> <br /> a 5<br /> .<br /> 10<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 2<br /> .<br /> 5<br /> <br /> 85<br /> .<br /> 17<br /> <br /> B. arctan<br /> <br /> 10<br /> .<br /> 17<br /> <br /> C. arcsin<br /> <br /> 85<br /> .<br /> 17<br /> <br /> D. arccos<br /> <br /> 85<br /> .<br /> 17<br /> <br /> 330<br /> .<br /> 110<br /> <br /> B. arccos<br /> <br /> 33<br /> 11<br /> <br /> C. arccos<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 11<br /> <br /> D. arccos<br /> <br /> 33<br /> 22<br /> <br /> Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SA = a 3 . M là trung điểm của cạnh<br /> BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SDM) với (SBC) bằng:<br /> A. arctan<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA = a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD.<br /> Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:<br /> A. arccos<br /> <br /> Câu 5.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA = a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD.<br /> Góc giữa đường thẳng BG với mặt phẳng (ABCD) bằng:<br /> A. arctan<br /> <br /> Câu 4.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 11<br /> .<br /> 110<br /> <br /> B. arctan<br /> <br /> 110<br /> .<br /> 11<br /> <br /> C. arctan<br /> <br /> 2 110<br /> .<br /> 33<br /> <br /> D. arctan<br /> <br /> 2 110<br /> .<br /> 11<br /> <br /> Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc, AB = a, AC = a 2 và diện tích tam<br /> giác SBC bằng<br /> A.<br /> <br /> a 330<br /> .<br /> 33<br /> <br /> a 2 33<br /> . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:<br /> 6<br /> B.<br /> <br /> a 330<br /> .<br /> 11<br /> <br /> C.<br /> <br /> Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn<br /> <br /> a 110<br /> .<br /> 33<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a 330<br /> .<br /> 33<br /> <br /> 4|THBTN<br /> <br /> BTN_7_3<br /> <br /> Chuyên đề 7. Hình học không gian<br /> Câu 7.<br /> <br /> Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông cân tại B,<br /> 0<br /> <br /> BA = BC = a , góc giữa mp( SBC ) với mp ( ABC ) bằng 60 . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp<br /> <br /> tam giác SBC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AI với BC .<br /> A.<br /> Câu 8.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, góc OCB bằng 300 , góc ABO bằng 600<br /> và AC = a 6 . Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM = 2 BM. Tính góc giữa hai đường thẳng<br /> CM và OA.<br /> A. arctan<br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> 93<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B. arctan<br /> <br /> 31<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. arctan<br /> <br /> 93<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. arctan<br /> <br /> 31<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, góc OCB bằng 300 , góc ABO bằng 600<br /> và AC = a 6 . Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM = 2 BM. Tính góc giữa hai mặt phẳng<br /> (OCM) và (ABC).<br /> A. arcsin<br /> <br /> 1<br /> 35<br /> <br /> B. arcsin<br /> <br /> 34<br /> 35<br /> <br /> C. arcsin<br /> <br /> 14<br /> 35<br /> <br /> D. arcsin<br /> <br /> 3<br /> 7<br /> <br /> Câu 10. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Góc giữa đường thẳng AC và mp(OBC)<br /> <br /> bằng 600 , OB = a , OC = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh OB. Góc giữa đường thẳng OA<br /> với mặt phẳng (ACM bằng:<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> A. arcsin<br /> .<br /> B. arcsin<br /> .<br /> C. arcsin<br /> .<br /> D. arcsin<br /> .<br /> 4 7<br /> 7<br /> 2 7<br /> 2 7<br /> Câu 11. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Góc giữa đường thẳng AC và<br /> <br /> mp(OBC ) bằng 600 , OB = a , OC = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh OB . Tính góc giữa<br /> hai mặt phẳng ( AMC ) và ( ABC ) bằng:<br /> A. arcsin<br /> <br /> 3<br /> 32<br /> 1<br /> 34<br /> .<br /> B. arcsin<br /> .<br /> C. arcsin<br /> .<br /> D. arcsin<br /> .<br /> 35<br /> 35<br /> 35<br /> 35<br /> KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI MẶT ĐÁY<br /> <br /> Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ABCD vuông tại A và B. Biết AD = 2a ,<br /> AB = BC = SA = a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, gọi M là trung điểm của AD. Tính<br /> <br /> khoảng cách h từ M đến mặt phẳng ( SCD ) .<br /> A. h =<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B. h =<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. h =<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D. h =<br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 13. Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB = a, OC = a 3 . Cạnh OA<br /> <br /> vuông góc với mặt phẳng (OBC), OA = a 3 , gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách h<br /> giữa hai đường thẳng AB và OM.<br /> A. h =<br /> <br /> a 5<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B. h =<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. h =<br /> <br /> a 15<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D. h =<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 15<br /> <br /> Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng<br /> ( ABCD ) , SA = 2a . Gọi F là trung điểm SC, tính góc ϕ giữa hai đường thẳng BF và AC.<br /> <br /> Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn<br /> <br /> 5|THBTN<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2