Bài tập hoá phân tích
lượt xem 141
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu về hóa phân tích, mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài thuyết trình "Bài tập hoá phân tích" dưới đây. Nội dung bài thuyết trình giới thiệu đến các bạn 3 bài tập hóa học phân tích. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập hoá phân tích
- BÀI TẬP HOÁ PHÂN TÍCH NHÓM 1 LỚP DH13DUO02 1
- 7/108: Cân chính xác 0,75g đá vôi cho tác dụng với 100ml HCl 0,1N định lượng acid thừa bằng 20ml dung dịch NaOH 0,105N. Tính phần trăm CaO có trong đá vôi. • Tóm tắt PTPƯ: 0,75g đá vôi 100ml HCl 0,1N CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 20ml NaOH 0,105N CaO + 2HCl CaCl2 + H2O %CaO / Đá vôi = ? NaOH + HCl NaCl + H2O (%) nHCl = CM . V = CN. n .V = 0,1.1.0,1 = 0,01 (mol) nNaOH = CM . V = CN. n .V = 0,02.1.0,105 = 0,0021 (mol) = nHCl dư nHCl phản ứng = nHCl – nHCl dư = 0,01 – 0,0021= 0,0079 (mol) => nđávôi = 0,0079 / 2 = 0,00395 (mol) mCaO = n.M = 0,00395.56 = 0,2212 (g) % CaO = (m 09/15/15 CaO/mđá vôi).100% = (0,2212/0,75).100% = 29,49 (%) 2
- 8/108: Thêm 25 ml dung dịch AgNO3 0,1248 N vào 20 ml dung dịch NaCl. Chuẩn độ AgNO3 dư hết 11,54 ml dung dịch NH4SCN 0,0875N. Tính nồng độ P của dung dịch NaCl. NAgNO 3 0,1248 ( NV ) AgNO 3 du (NV)NH 4 SCN VAgNO 3 25ml (NV)NH 4 SCN VAgNO 3 du VNaCl 20ml NAgNO 3 11,54.0,0875 8,09 ml VNH 4 SCN 11,54ml 0,1248 NNH 4 SCN 0,0875 VAgNO 3 pu VAgNO 3 bđ VAgNO 3 du PNaCl ? 25 8,09 16,91 ml ( NV ) NaCl ( NV ) AgNO 3 pu ( NV ) AgNO3 pu 16,91.0,1248 NNaCl 0,1055 N VNaCl 20 M 58,5 P E.N N 0,1055 6,17175(3g / l ) n 1
- 6/118: Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta hòa tan 1,26 g H2C2O4.2H2O vào nước và thêm nước cho vừa đủ 500 ml dung dịch. Chuẩn độ 25 ml dung dịch acid oxalic trên hết 12,58 ml NaOH. Tính nồng độ N của dung dịch NaOH. m H 2C 2O 4 .2H 2O 1,26 VH2C2O4= 25 ml n H 2C 2O 4 0,01 mol M 126 VNaOH= 12,58 ml H 2 C 2 O 4 .2H 2 O n 0,01 NNaOH = ? (N) CM H 2C 2O 4 0,02 M V 0,5 C N C 2 H 2 O4 n.C M 2.0,02 0,04 N ( NV ) H 2 C 2 O4 ( NV ) H 2 C 2 O4 ( NV ) NaOH NNaOH VNaOH 0,04.25 4 0,079 N 12,58
- 7/118: Tính số ml dung dịch HCl đậm đặc 37,23% để pha 500ml dung dịch acid 10% Khối lượng HCl có trong dd HCl 10% mct.100 C %.Vdd 10.500 C% mct 50 g Vdd 100 100 Thể tích HCl 37,23% mct.100 mct.100 50.100 C% Vdd 134,3 ml Vdd C% 37,23 5
- 8/118: Để pha 250ml dung dịch acid oxalic 0,1N người ta cân chính xác 1,728g H2C2O4.2H2O hoà tan vào nước cho đủ 250ml. Tính hệ số hiệu chỉnh K của dung dịch. CN H 2C 2O4 0,1 N mH 2 C 2 O 4 .2 H 2 O VH 2 C 2 O 4 250 ml n H C O .2 H O n H C O MH 2 C 2 O 4 .2 H 2 O 2 2 4 2 2 2 4 mH 2 C 2 O 4 .2 H 2 O 1,728 g 1,728 0,0173 mol 126 K ? C M tt n H C O 2 2 4 0,0137 0,0548 M Vdd 0,25 CNtt n.CMtt 2.0,0548 0,1096 N C N tt 0,1096 K 1,096 C N lt 0,1 6
- 9/118: Hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 được hòa tan trong nước và đem chuẩn độ bằng dung dịch HCl 1M hết 12ml với chỉ thị phenolphtalein và 34ml với chỉ thị da cam methyl. Tính số milimol mỗi chất trong hỗn hợp. NaHCO3 Chỉ thị phenolphlatein 12ml Tóm tắt: + HCl 1M Na2CO3 Chỉ thị da cam methyl 34ml Giải + Vì Na2CO3 là base phân ly 2 nấc: Na2CO3 + HCl = NaHCO3 + NaCl (1) (Điểm tương đương pH = 8,4) NaHCO3 + HCl = NaCl + CO2 + H2O (2) (Điểm tương đương pH=3,8) + Khi sử dụng chỉ thị phenolphtalein bước nhảy pH từ 8 10 nên Na2CO3 chỉ dừng lại ở phản ứng (1) n HCl = nNa CO = C 2 3 M .V = 1.12 = 12 (mmol) + Ở chỉ thị da cam methyl bước nhảy pH ở 3,1 4,4 nên phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỗn hợp = 34.1 = 34 mmol => n 09/15/15 7 NaHCO = 34 12 = 22 mmol
- CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM 1 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Thực tập Hóa phân tích
158 p | 1771 | 636
-
Bài giảng Bài tập Hóa phân tích
217 p | 15952 | 579
-
Hệ thống bài tập hóa phân tích
12 p | 2243 | 577
-
Hóa phân tích tập 1 part 2
28 p | 719 | 188
-
Hóa phân tích tập 1 part 3
28 p | 448 | 171
-
Hóa phân tích tập 1 part 4
28 p | 385 | 151
-
Hóa phân tích tập 1 part 6
28 p | 331 | 142
-
Hóa phân tích tập 1 part 5
28 p | 396 | 141
-
Bài giảng lý thuyết và bài tập Hóa phân tích định lượng (Dùng cho học sinh trung cấp Dược): Phần 2 (ĐH Nguyễn Tất Thành)
95 p | 688 | 134
-
Hóa phân tích tập 1 part 9
28 p | 286 | 131
-
Hóa phân tích tập 1 part 7
28 p | 286 | 129
-
Hóa phân tích tập 1 part 8
28 p | 297 | 126
-
Bài giảng lý thuyết và bài tập Hóa phân tích định lượng (Dùng cho học sinh trung cấp Dược): Phần 1 (ĐH Nguyễn Tất Thành)
55 p | 599 | 103
-
Bài tập Hóa phân tích năm 2019
43 p | 230 | 25
-
Bài giảng Hóa phân tích: Bài 5 - ThS. Nguyễn Văn Hòa
10 p | 116 | 11
-
Bài giảng Hóa phân tích 2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
63 p | 12 | 5
-
Bài giảng Hóa phân tích 2: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
42 p | 8 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn