Bài tp: LIÊN KT TRONG KT CU THÉP
Bài 1
Cho liên kết như trong hình 1. Thanh kéo có mt ct ngang 12 × 150 mm2, bn nút có
chiu dày 10 mm. C hai chi tiết đều bng thép M270 cp 250. Bu lông ASTM A307 có
đường kính 22 mm. Lc dc có h s bng 170 kN. Hãy kim toán cường độ thiết kế ca
mi ni theo ct , ép mt và ct khi.
Hình 1 Hình cho bài 1
Bài 2
Cho liên kết như trong hình 2. Thanh kéo có mt ct ngang 12 × 140 mm2, bn nút có
chiu dày 10 mm. C hai chi tiết đều bng thép M270 cp 345. Bu lông ASTM A307 có
đường kính 20 mm. Hãy xác định cường độ thiết kế ca mi ni theo ct ,ép mt và ct
khi .
Hình 2 Hình cho bài 2
Bài 3
Cho liên kết như trong hình 3. Thanh chu kéo là thép s hiu C200 × 27,9, bn nút có
chiu dày 10 mm. C hai chi tiết đều bng thép M270 cp 250. Bu lông ASTM A307 có
đường kính 22 mm. Lc dc có h s bng 320 kN. Hãy kim toán cường độ thiết kế ca
mi ni theo sc kháng ct , ép mt và ct khi.
1
Hình 3 Hình cho bài 3
Bài 4
Hình 4 biu din mi ni hai thanh kéo có chiu dày 12 mm bng hai bn ghép có chiu
dày 8 mm. Các chi tiết đều bng thép M270 cp 345. S dng bu lông ASTM A307 có
đường kính 22 mm. Hãy xác định cường độ thiết kế ca mi ni da trên sc kháng ct ,
ép mt và ct khi.
Hình 4 Hình cho bài 4
Bài 5
Xác định s bu lông cn thiết da trên ct và ép mt và b trí dc trên đường a-b trong
hình 5. S dng bu lông ASTM A307. Thanh kéo gm hai thép góc đều cánh có s hiu
L102×102×9,5 . Thép kết cu và bn nút loi M270 cp 250. Lc dc trc có h s Pu =
500 kN.
2
Hình 5 Hình cho bài 5
Bài 6
Tính toán và b trí bu lông A307 cho mi ni trong hình 6 theo ct , ép mt và ct khi.
Các thanh kéo là thép bn có kích thước 12 mm × 150 mm , các bn ghép có chiu dày 8
mm. Các chi tiết làm bng thép M270 cp 250. Lc kéo có h s bng 300 kN.
Hình 6 Hình cho bài 6
Bài 7
Cho mt liên kết thép góc vi bn nút bng bu lông cường độ cao A325 d = 24 mm, l
chun. Thép kết cu M270 cp 250, b mt loi A. Đường ren ca bu lông ct ngang mt
phng ct ca mi ni. Hãy xác định cường độ thiết kế ca mi ni da trên sc kháng ct
, ép mt và ct khi.
Hình 7 Hình cho bài 7
Bài 8
Tính s bu lông A325 cn thiết và b trí theo kích thước đã cho trên bn ghép ca mi ni
(hình 8). Các thanh kéo có mt ct ngang 12 mm × 300 mm. Thép kết cu M270 cp 345,
b mt loi A. Bu lông cường độ cao có l chun, làm vic chu ép mt. Đường ren bu
3
lông ct mt phng ct ca mi ni. Lc kéo có h s TTGH cường độ bng 500 kN,
Lc kéo TTGHSD là 300kN
Hình 8 Hình cho bài 8
Bài 9
Mt thanh kéo được ni vi bn nút bng bu lông cường độ cao A325, d = 27 mm, l
chun, như trong hình 9. Thép kết cu loi M270 cp 250, b mt loi A. Bu lông làm vic
chu ma sát (s trượt không được phép). Gi thiết rng đường ren bu lông ct qua mt
phng ct ca mi ni. Hãy xác định ti trng có h s ln nht TTGH cường độ
TTGH s dng mà liên kết có th chu được. t đến tt c các trường hp phá hoi có
th xy ra.
Hình 9 Hình cho bài 9
Bài 10
Kim toán liên kết cho trong hình 10. Thanh kéo là thép góc không đều cnh s hiu
L152×89×12,7. Bn nút có chiu dày 10 mm. Thép kết cu loi M270 cp 345, b mt loi
A. Bu lông cường độ cao A325 đường kính 27 mm, l chun, làm vic chu ma sát. Gi
thiết rng đường ren bu lông không ct qua mt phng ct ca mi ni. Lc dc có h s
TTGH cường độ Pu = 600 kN, lc dc có h s TTGH s dng Pa = 350 kN.
4
Hình 10 Hình cho bài 10
Bài 11
Hãy thiết kế mi ni mt cu kin chu kéo là thép góc đơn L127×127×9,5 vi mt bn
nút bng bu lông theo các điu kin sau:
Lc kéo có h s TTGH cường độ Pu = 350 kN
Lc kéo có h s TTGH s dng Pa = 250 kN
Bu lông cường độ cao A325, không cho phép trượt, đường ren bu lông ct qua mt
phng ct ca mi ni
Bn nút có chiu dày 10 mm
Thép M270 cp 250 cho c thanh kéo và bn nút, b mt loi A.
Bài 12
Hãy thiết kế mi ni mt cu kin chu kéo là hai thép máng C250×30 vi mt bn nút
bng bu lông theo các điu kin sau:
Lc kéo có h s Pu = 1000 kN
Bu lông cường độ cao A325, làm vic chu ép mt (được phép trượt), đường ren bu
lông không ct qua mt phng ct ca mi ni
Bn nút có chiu dày 12 mm
Thép M270 cp 250 cho c thanh kéo và bn nút, b mt loi A.
Bài 13
Kim toán mi ni cho trong hình 11. S dng bu lông A307, đường kính 22 mm. Các cu
kin bng thép M270 cp 250.
5