ƯỜ
Ạ Ọ
Ố
Ế
TR
NG Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ậ Ớ
BÀI T P L N Ệ Ế
MÔN KINH T NÔNG NGHI P
ớ
ế
NHÓM 8 L p: Kinh t
ệ nông nghi p 1(215)_1
CÁC THÀNH VIÊN:
ị ề
Bùi Thanh Liêm Đinh Th Hi n
ươ
ễ
ấ
Hoàng Tu n Phi Nguy n Thu H ng
ọ
ễ
Mai A Hùng Nguy n Ng c Dũng
ễ
Nguy n Hà Thu
ễ
ị
Nguy n Th Thúy
ễ
ạ
Nguy n M nh Linh
ồ
ệ
Đ ng Lê Di p Khanh
ầ
ị Tr n Th Linh Chi
Năm 2015
ề ự ụ ể ề ả ặ ấ
Xây d ng (ho c trình bày) m t d án c th v s n xu t kinh doanh Đ bài: ươ ằ ả nông s n nh m khai thác t ng ằ ộ ự ồ ự ấ i đa ngu n l c đ t đai và lao đ ng ệ ộ ở ị đ a ph ộ ế ố ụ ứ ả nh m đáp ng m c tiêu nâng cao hi u qu kinh t xã h i.
ự ả ấ ừ ế ứ ạ ệ D án: S n xu t enzim bromelin t ẩ ph ph m d a t ố i thành ph Tam Đi p.
ụ ụ M c l c
ầ ớ Ph n I: Gi ệ ề ự i thi u v d án.
1.1 M c tiêu c a d án.
ủ ự ụ
ế ả ầ ư ự ầ 1.2 S c n thi t ph i đ u t .
1.3 Gi
ớ ụ ệ ủ i thi u tác d ng c a enzym bromelin.
ế ố ầ ệ ự ồ ự Ph n II: Các y u t ự ngu n l c th c hi n d án.
ệ ự ề 2.1 Đi u ki n t nhiên.
ề ệ ế ế ự xã h i liên quan đ n d án.
ộ ệ ầ ồ 2.2 Đi u ki n kinh t 2.3 Ngu n cung nguyên li u đ u vào.
ườ ồ ự 2.4 Ngu n l c con ng i.
2.5.V n.ố
ầ ả ệ Ph n III: Quy mô và gi ự i pháp th c hi n.
ệ ầ ồ 3.1 Ngu n cung nguyên li u đ u vào.
ả ấ 3.2 Quy trình s n xu t.
ả 3.3 Gi i pháp thi ế ế t k .
ế ộ ườ 3.4 Tác đ ng đ n môi tr ng.
ấ ự ế ầ ả 3.5 Ướ ượ c l ng chi phi s n xu t d ki n năm đ u.
ệ ầ ầ ả ẩ ả ế ộ Ph n IV: Đ u ra cho s n ph m và hi u qu kinh t xã h i.
ị ườ ự 4.1 D đoán th tr ụ ng tiêu th :
ệ ả ế 4.2 Hi u qu kinh t ộ : xã h i
ổ ế ầ Ph n V: T ng k t.
ầ ớ Ph n I: Gi ệ ề ự i thi u v d án:
ụ ủ ự : 1.1 M c tiêu c a d án
ả ấ ừ ạ ượ ế ẩ ằ ữ D án s n xu t enzim bromelin t ứ ph ph m d a nh m đ t đ ụ c nh ng m c
ự tiêu sau:
ậ ụ ế ẩ ả ồ
quy trình s n xu t n ẩ ấ ướ ứ ầ ẩ ổ ồ
ủ ạ ườ ễ ứ ừ c d a đóng Thu mua t n d ng ngu n ph ph m d a t ả ấ ầ ộ h p c a công ty C ph n th c ph m xu t kh u Đ ng Giao góp ph n làm gi m tình tr ng ô nhi m môi tr ự ng.
ữ ệ ấ ố
S n xu t và cung c p enzim Bromelin làm thu c ch a b nh cho các công ty ượ ả ấ ẩ c ph m. d
ạ ộ ộ ệ ậ ộ ạ ị ươ i đ a ph ng (không yêu
ộ T o công ăn vi c làm cho m t b ph n lao đ ng t ầ c u trình đ cao).
ế ự ầ 1.2 S c n thi ả ầ ư t ph i đ u t :
ỉ ọ
ở ả ượ ồ ớ ệ ồ ệ ệ đây là v i và d a. D a
ượ ứ ở ẽ ượ ự ấ ẩ ẩ
ẩ ẩ
ộ ẽ ượ ậ ấ ồ
ề ứ ạ c thu ho ch s đ ế ế ứ ả ấ
ấ ả ẩ
ạ ờ ố ệ ề ồ
ằ ề ứ ấ ề Tam Đi p là t nh giàu ti m năng v nông nghi p tr ng tr t và chăn nuôi. Cây ấ ồ c tr ng v i quy mô và di n tích r t đây đ tr ng chính ồ ổ ầ ứ ớ c công ty c ph n th c ph m xu t kh u Đ ng l n. D a sau khi đ ế ấ ướ ứ ể Giao (Doveco) thu mua đ ch bi n và đóng h p n c d a xu t kh u. Ph ph m sau ỏ ứ ạ ử ả i bãi rác Thung Quèn c t p trung x lý t s n xu t bao g m v d a, bã d a,... s đ ứ ộ ớ ư ượ Khó. Tuy nhiên do l u l ng s n xu t quá l n, nh t là vào mùa thu ho ch d a c ng ủ ế ưở ế ệ ớ ng nghiêm tr ng đ n đ i s ng c a nhân v i vi c ph ph m lên men đã gây nh h ụ ế ấ ẩ ế ờ ậ ả dân. Nh m gi i quy t v n đ đó đ ng th i t n d ng ngu n nguyên li u là ph ph m ừ ế ả ấ tôi xin đ xu t mô hình s n xu t enzim bromelin t ọ ồ ẩ ph ph m d a.
ớ ệ ề ụ ủ 1.3 Gi i thi u v tác d ng c a enzim Bromelin:
ữ ả ứ ấ ắ ơ
ộ
ỷ ề ứ ố
ề ượ ấ ắ ộ ứ ứ ế ế ầ ị
ư ỏ ứ ơ ả ứ ứ ứ ề Trong qu d a chín có axit h u c , các khoáng ch t Canxi, Photpho, S t… các Vitamin: E, Betacaroten, C, B1, B2, B3, P. Bromelin là m t Enzym (men) thu phân ấ Protein có nhi u d c tính quý, ch a trong toàn b cây D a nh ng phân b nhi u nh t ạ là trong lõi tr ng (g p 8 đ n 20 l n trong n c D a) sau đ n v D a. Trong 100ml d ch ứ ép qu D a có 800mg Bromelin. D a tây ch a nhi u Bromelin h n D a ta.
ủ ụ ọ Tác d ng c a Bromelin trong y h c:
ệ ườ ị ư ổ ị
ế ợ ề
ứ ặ ồ ễ i b ung th (ph i, bàng quang, vú, bu ng Làm tăng h mi n d ch giúp cho ng ả ớ ạ ị ượ tr ng…) gi m đ c di căn. (Li u dùng 200 300mg Bromelin/kg k t h p v i x tr ị ho c hoá tr ).
ừ ế ế ạ ổ ố Ng a cao huy t áp, loét, giãn tĩnh m ch, phù ph i, huy t kh i.
ữ ụ Ch a đau tim (do làm tan máu t gây đau tim).
ế ươ ế ỏ ạ ử ể ụ ế ả ng, v t b ng đ làm tan các mô ho i t ố , ch ng t huy t, gi m phù
Bôi lên v t th n .ề
ữ ố ấ ạ ạ ượ ả Ch a r i lo n tiêu hoá, giúp tiêu hoá ch t đ m đ c hoàn h o.
ư ư ề ệ ễ ớ ổ ị
ố ợ ả ế ậ Ph i h p v i kháng sinh trong đi u tr các b nh nhi m trùng nh s ng ph i, viêm ph qu n, viêm th n.
ụ ủ Tác d ng khác c a Bromelin:
Bromelin đ
ượ ử ụ ế ế ả ẩ ừ ữ ớ c s d ng trong nghành ch bi n các s n ph m làm t s a v i vai
ụ ữ trò trong quá trình làm đông t s a.
Bromelin đ
ượ ố ổ ể ủ c dùng đ th y phân gan bò làm cao gan, thu c b ,…
ế ố ầ ệ ự ồ ự Ph n II: Các y u t ự ngu n l c th c hi n d án:
ệ ự ề 2.1 Đi u ki n t nhiên:
ị ồ ậ Tam Đi p có đ a hình ph c t p. Vùng đ i núi t p trung nhi u
ự ộ ố ứ ạ ệ ắ
ố ộ ề ở rìa phía Tây ẽ ồ ằ ề ề ứ ự ự ệ
ệ ề ả ấ ớ ọ ớ ch y d c rìa phía đông v i chi u dài
ư ệ
ố ắ ề ố ơ
ơ ồ ổ ồ ố ể km. Thành ph cũng có m t s con su i đi n hình nh : Su i Tam Đi p dài ồ ơ ồ ổ h Yên Th ng. Su i Đ n ơ Nho Quan qua Quang S n, Nam S n r i đ vào
ệ ộ thành ph thu c dãy núi Tam Đi p. M t s khu v c phía B c có núi n m xen k đ ng ầ ộ dãy núi Tràng An. Khu v c núi Tam Đi p ch a đ ng nhi u ti m ằ b ng, m t ph n thu c ặ ấ ư ả năng khoáng s n nh đá vôi, đ t sét, qu ng. ế sông B n Đang Sông l n nh t qua Tam Đi p là ộ ố ả kho ng 10 ả 2 km, ch y qua các ph km, ch y t R ng dài 10 ệ ở ỉ sông Tam Đi p ố ườ ng Tây S n, Trung S n r i đ vào ả ừ xã Phú Long ơ B m S n.
ệ 2.2 Đi u ki n kinh t
ổ ẩ ộ ự ế ự ẩ ề Công ty c ph n th c ph m xu t kh u Đ ng Giao là m t trong nh ng doanh
ẩ ế ế ế xã h i liên quan đ n d án: ồ ầ ấ ạ ệ i Vi
ữ ậ ừ c thành l p t ấ
ả ấ ả
ệ ẩ
ấ ự ớ ườ ừ ị ấ ng Đ ng Giao. th tr n nông tr ẩ ẩ ấ ự ề ướ ứ ạ ề ngày ẩ Nhà máy ch bi n rau qu xu t kh u ớ ấ ệ ớ ả
ộ ượ t Nam đ ế ế ấ ớ c d a cô đ c 5.000 t n/năm. V i di n tích canh tác h n ư ứ t đ i nh : d a, cam, quýt, đu đ , v i ề ả ượ ạ ạ ồ t, l c tiên... T i đây còn tr ng và canh tác nhi u lo i cây có s n l ơ ủ ả ng cao
ấ ượ ề ậ ả ệ nghi p ch bi n nông s n th c ph m l n nh t t ồ 26/12/1955 t ồ ủ c a Công ty th c ph m xu t kh u Đ ng Giao v i công su t 10.000 t n s n ặ ph m/năm, dây chuy n n 5.500 hecta, thâm canh nhi u lo i rau qu nhi nhãn, na, ư ư nh d a chu t, ngô rau, măng, đ u co ve và nhi u cây ăn trái có ch t l ng cao.
ươ ệ ớ ồ ớ ạ ộ ạ ị T i đ a ph ng có 2 khu công nghi p l n bao g m:
ộ ườ ơ ệ Khu công nghi p Tam Đi p 1 thu c xã Quang S n và ph
ố
ố ệ ệ
ệ ậ ệ ế ế ế ạ ự ặ ồ ơ
ơ ệ ng Tây S n, cách ệ trung tâm Thành ph Ninh Bình 15 km, cách trung tâm thành ph Tam Đi p ệ 3 km. Khu công nghi p Tam Đi p 1 có di n tích: 357 ha, là khu công nghi p đa ngành, g m ch t o c khí, may m c, v t li u xây d ng, ch bi n nông lâm s n..ả
Khu công nghi p Tam Đi p 2 thu c ph
ệ ườ ệ ộ ơ ơ
ệ ồ
ệ ấ ậ ệ ế ế ệ ẩ ự ự ệ ả ng Nam S n, Trung S n và xã Đông ơ S n, có di n tích: 121 ha. Đây là khu công nghi p đa ngành, g m công nghi p ả s n xu t v t li u xây d ng, d t may, gia công ch bi n nông s n, th c ph m...
ệ ầ ồ 2.3 Ngu n cung nguyên li u đ u vào.
ồ ừ ế ẩ ả Ngu n cung nguyên li u chính s là ph ph m t
ệ ồ
ệ ả ộ
ờ ứ ế ả ấ ứ ủ quy trình s n xu t d a c a ẽ ấ ễ ị ớ ế ề ượ ồ c ể ử d a đã đ
ệ ẽ ấ ổ ề ố ồ ẩ ồ ệ ồ ị ẽ ệ công ty Doveco. Đây là ngu n nguyên li u không có giá tr v i công ty nên s r t d ả ỏ ượ ẽ thu mua, vi c này s giúp Doveco tránh đ c m t kho n ti n ph i b ra đ x lý ph ư ph m. Do c i ti n v gi ng cũng nh công ngh nuôi tr ng nên gi tr ng quanh năm nên ngu n nguyên li u này s r t n đ nh và d i dào.
ể ệ ặ ồ Đ c đi m ngu n nguyên li u:
ữ ồ
ứ ể
ứ ượ ừ ắ ố ừ ạ Ở ướ n
D a là cây ăn qu nhi ấ các n c tr ứ ả ướ ỹ Nam M , hi n ệ c ta, d a đ ớ ả ượ nh ng vùng này ứ ượ c i cây d a đ B c vào Nam. ấ ả ả ệ ở ệ ớ t đ i có ngu n g c t ề ế ớ ứ ố ẫ v n có th tìm th y nhi u gi ng d a hoang d i. Hi n nay trên th gi ế ở ồ ừ ồ ướ ậ c tr ng t tr ng h u h t châu Âu. ả ồ ệ c kho ng 40000 ha v i s n l Di n tích tr ng d a c n ng kho ng 500000 t n.
ườ ồ ự 2.4 Ngu n l c con ng i.
ộ ọ ộ ấ ủ ồ ự
ạ ộ ự ượ ổ Ngu n l c lao đ ng là l c l ự
ồ ệ ấ ộ ủ ng c a ng i lao đ ng. V s l
ườ ổ ế
ệ
ồ
ả ng c a ngu n nhân l c trong nông nghi p khác ữ ự ộ ổ ở i trong đ tu i mà bao g m c nh ng ng
ồ ề
ộ tham gia lao đ ng. V ch t l ộ ứ ộ ộ
ề ủ ồ ả ng s n xu t quan tr ng nh t c a xã h i. Ngu n ả ấ ể ứ ệ nhân l c trong nông nghi p là t ng th s c lao đ ng tham gia vào ho t đ ng s n xu t ề ố ượ ộ ấ ượ ố ượ ng bao ng và ch t l nông nghi p, bao g m s l ườ ữ ế ữ ừ ừ ữ ồ ộ ổ 15 đ n 55 và nh ng g m nh ng ng i trong đ tu i (nam t 15 đ n 60 tu i, n t ướ ộ ổ ư ấ ườ ạ ộ i trên và d ng i đ tu i nói trên tham gia ho t đ ng s n xu t nông nghi p). Nh ề ượ ỗ ỉ ủ ậ ả ệ ch , nó không ph i ch v y v l ướ ộ ổ ườ ả ữ ườ ồ i đ tu i i trên và d bao g m nh ng ng ồ ự ể ự ấ ượ ự ế ả ng bao g m th l c và trí l c có kh năng và th c t ộ ụ ể ị ứ ậ ẻ ườ ủ i lao đ ng, c th là trình đ s c kho , trình đ nh n th c, trình đ chính tr , c a ng ộ ườ ệ ụ ộ i lao đ ng. trình đ văn hoá, nghi p v và tay ngh c a ng
ồ ự ự ự Trong d án này, ngu n nhân l c th c hi n chính là nh ng ng
ự ẽ ượ ự
ế ủ ừ ượ ứ ữ ầ ầ ệ ồ c nh ng yêu c u c n thi ườ i công nhân ọ ể c tuy n ch n qua ệ ụ ể t c a t ng công vi c c th trong
ữ trong nhà máy khi nhà máy xây d ng xong. Ngu n nhân l c s đ ề nhi u vòng, đáp ng đ d án.ự
2.5.V nố
ố ủ ự ọ ừ c v v n cũng nh
các nhà đ u t ầ ư ư ề ầ ư ầ ư ả ề ố , đ u t ặ ể có th có 1 ho c nhi u nhà đâu t ư , tùy
c kêu g i t ư ự ự ẽ ượ V n c a d án s đ ệ ấ ể ự ơ ở ậ c s v t ch t đ th c hi n d án. Nhà đ u t ố theo quy mô d án mu n xây d ng.
ầ ả ệ Ph n III: Quy mô và gi ự i pháp th c hi n.
ả ấ 3.1 Quy trình s n xu t:
ứ ủ ứ ọ
ả ứ ướ ứ ừ ố ị ề ồ i( theo v trí cây d a và trên qu d a) và t
ạ ự ư Trong cây, lá, ch i, ng n c a d a đ u có ch a bromelin nh ng ho t l c tăng ố ầ ừ trên xu ng d d n t trong ra ngoài( đ i ả ớ v i qu )
ố ổ ở ủ ầ ả ứ các ph n khác nhau c a qu d a
ả ưở ạ B ng phân b t ng ho t tính enzim Bromelin tr ng thành
ả
ị Th t qu 61% V ỏ 26% Lá ch iồ 9% Cu ngố 1% Lõi 2% Ch iồ 1%
ế ỏ ồ ượ ề ể Đ chi
ứ ẹ ở ị ấ ấ c nghi n nh r i ép l y d ch d a, sau đó ệ ế ủ t nhi
0C cho đ n khô, ta thu đ
ế ẩ ế ệ t rút bromelin, ph li u đ ể ế ủ cho (NH4)2SO4 hay cho acetone đ k t t a enzyme. R a s ch k t t a, s y nh ế ượ ộ đ 50 60 ử ạ c ch ph m bromelin.
Quy trình công ngh :ệ
Quy trình:
ế ỏ ồ ượ ề ị t rút bromelin,ph li u đ
ế ệ ấ ứ ướ ầ ỏ
ể Đ chi ề ỏ ơ ệ ấ ấ c nghi n nh r i ép l y d ch d a. Quá trình ế c mi ng xé 3 hi u su t ép gi m do kh i nguyên li u m t đ x p. Nh h n 1 ỏ ơ
ỡ ấ ấ ị nghi n nh làm tăng hi u su t cho quá trình ép. Yêu c u kích th ậ ộ ố ả ệ nh h n 0,3 cm cm3 hiêu su t ép cũng không cao do t ệ bào b phá v th p. ố ỷ ệ ế t l
Có th ly tâm d ch l c kho ng 10 phút đ lo i b ch t x ta thu đ
ể ạ ỏ ấ ơ ả ọ ượ ị c dung d ch
ể ạ ị ấ ơ có ít t p ch t h n.
Sau đó cho (NH4)2SO4 hay cho aceton đ k t t a enzyme.
ể ế ủ
R a s ch k t t a, s y nh
0C cho đ n khô, ta thu đ
ẹ ở ấ ệ ộ ế ượ nhi t đ 50 60 c ch ế
ử ạ ẩ ế ủ ph m bromelin.
ươ
ướ Tr ệ c khi k t t a enzyme có th s d ng ph ả ỡ ế ấ
ế ồ ờ
ạ ề ướ ồ ế ủ ể ử ụ ng pháp đ ng hóa d i đi u ế ớ ủ ị ộ ứ t, phóng ki n áp su t cao đ phá v t bào mô d a, gi m đ nh t c a d ch chi ả thích các enzyme n i bào mà không làm bi n tính chúng, đ ng th i làm tăng s n ượ l ể ộ ng và ho t tính enzyme bromelin.
S l
ả ế ế ự 3.2 Gi i pháp thi t k : Công trình xây d ng chính.
ố ượ ng (cái) 2
1 1
ệ
ụ ạ Tên h ng m c Kho ch aứ Hàng rào ấ ả ưở X ng s n xu t ề Nhà đi u hành ả ụ ợ Các khu nhà ph tr (khu v sinh, b o v ,...)ệ Máy móc thi
t bế ị
ạ ẩ ợ
ệ ệ ả ự ả ồ ằ ượ c xây d ng xa ngu n
ứ ả ả ả Kho ch a: ứ Kho ch a thành ph m có di n tích 150m2 xây b ng g ch,mái l p tôn, ánh ả sáng đ m v a ph i đ m b o cho vi c b o qu n. Kho đ ấ ướ ng s n xu t. n ừ ộ ẩ ưở c và khu x
ấ ự ấ
ộ ưở ả ử ệ
ả ệ ờ ượ ố ồ ệ ng s n xu t có di n tích 2000m2 bao ớ ế ng và h th ng x lý rác th i nông nghi p có di n tích 1000m2. V i k t ị ầ ủ ệ ố c trang b đ y đ h th ng
ế ệ ệ ả ả ả ế ưở X ng s n xu t: ti n hành xây d ng m t x ệ ố ưở ồ g m nhà x ợ ấ c u khung bê tông, mái l p tôn ch ng nóng. Đ ng th i đ ề chi u sáng, đ m b o đi u ki n làm vi c cho công nhân.
ế ề ự ệ ộ
ề ả ữ ự ầ ắ ợ
ố ụ ố ượ Nhà đi u hành: ti n hành xây d ng m t phòng đi u hành có di n tích: 135m2. Đ c ự ỏ ả ạ xây d ng khung bê tông c t thép, g ch đ đ m b o v ng ch c. Mái l p tôn, tr n nh a ch ng nóng, công trình ph khép kín.
ế ị ế ề ồ ế t b bao g m máy nghi n, máy ép, máy ly tâm, thùng pha ch , tinh ch ,
ặ Máy móc, thi cô đ c, máy đóng gói,…
ế ộ ườ 3.4 Tác đ ng đ n môi tr ng:
ế ế ệ ấ ằ ộ
ụ ể ườ ẩ ự Đây là d án nh m t n d ng ngu n ph ph m trong nông nghi p vì th tác đ ng x u ế đ n môi tr ậ ụ ồ ấ ng là r t ít. C th là:
Ti ng n: Ch phát sinh trong khu v c x
ồ ế ấ
ng s n xu t, tuy nhiên đây là công ế ỉ ế ế ả ồ ự ệ ẩ ự ưở ệ nghi p ch bi n th c ph m nên vi c gây ti ng n là không phát sinh.
ộ ố ấ ắ ể
ở ậ ệ ự
ấ ụ ặ ằ ưở ạ ấ B i, đ t, đá và m t s các ch t r n khác: có th phát sinh trong quá trình san l p m t b ng, chuyên ch v t li u và trong quá trình thi công xây d ng công trình : nhà x ơ ế ng – tr m s ch .
ạ ộ ả
Khí th i đ c h i: SO2, NO2, CO, CO2 ... đ ệ i, thi công c gi ng ti n v n t
ả ộ ạ ươ ậ ả ủ c a các ph ượ c th i ra trong quá trình ho t đ ng ơ ớ i.
N c th i sinh hoat( dùng sinh ho t c a cán b , công nhân , n
ướ ạ ủ ướ
ộ ướ ủ ơ ở ượ ổ
ệ ố c đ ra h th ng thoat n ấ ộ ạ
ả c th i trong quá ồ ướ c c a c s . ngu n n ố ặ ưở ủ ế ả ườ ủ ấ ậ ả ấ ả trình s n xu t,…đ ồ ạ i các ch t đ c h i mà ch y u là c n bã có ngu n g c sinh h c nên không t n t ị nhanh b vi sinh v t phân h y, không gây nh h ồ ế ng x u đ n môi tr c này ọ ng.
ấ ự ế ả 3.5 Ướ ượ c l ầ . ng chi phi s n xu t d ki n năm đ u
Ghi chú
ệ ề Thành ti n (trăm ồ tri u đ ng)
ề ươ ế ố Chi phí qu n lýả 516 ồ Bao g m ti n l
ng c a giám đ c, k toán, ả ủ ố qu n đ c,…
ề ươ ủ ộ Chi phí nhân công 600 Ti n l ng c a 10 lao đ ng
ậ ộ Chi phí b ph n bán hàng 100
ỏ ớ 60
ướ Chi phí mua nguyên v tậ ừ ầ ệ c ch ng) li u đ u vào ( ả ậ Giá mua NVL th a thu n v i bên bán (kho ng 500.000vnđ/t n)ấ
T ngổ 1276
ổ ứ ầ ả ự Ph n IV: T ch c và qu n lý nhân s
ự ị ử ự ờ ệ ế 4.1 Th i gian d đ nh ti n hành th nghi m d án: 7 năm
ổ ứ ủ ầ ư ự ế ỉ ạ ả ả ch c qu n lý: Qu n lý theo mô hình ch đ u t tr c ti p ch đ o
4.2 Mô hình t d ánự
ệ ầ ầ ả ẩ ả ế Ph n IV: Đ u ra cho s n ph m và hi u qu kinh t ộ xã h i
ị ườ ự 4.1 D đoán th tr ụ ng tiêu th :
ả ụ
ẩ ẩ ượ ừ c đóng thành t ng bao v i tr ng l
ị ườ Th tr ẽ ở ướ ạ d ơ ở ả ầ ớ
ấ ượ
ướ ượ ẩ ấ ượ ọ ớ ấ ượ ủ ế c tránh đ
ồ ặ ậ
ế i th là m t hàng trong n ớ ự ả ơ ơ ề ừ ế ớ ậ ấ ng tiêu th chính là các công ty s n xu t d ộ ượ ph m s i d ng b t đ ứ ấ ẽ kg. C s s n xu t s cung ng cho các công ty s n xu t d ướ ấ ả c trong n s n xu t d ớ ợ ố kh u là Trung Qu c. V i l ẩ ệ ậ vào hàng nh p kh u cùng v i s thu n ti n h n trong quá trình v n chuy n s là l ấ ả th l n giúp giá c bromelin s n xu t ra th p h n hàng nh p v t c ph m. Bromelin thành ỗ ng m i bao là 20 ả c. Ph n l n các công ty ậ ườ ng nh p c l y ngu n cung bromelin ch y u qua con đ ế ạ c các lo i thu đánh ể ẽ ậ ợ i ố Trung Qu c.
ọ ả ụ ể ẩ ạ Ngoài ra ta còn có th thêm vài công đo n, ph gia và đóng g i s n ph m, bán
ướ ạ ế d ẩ i d ng các ch ph m giàu bromelin.
ệ ả ế 4.2 Hi u qu kinh t ộ : xã h i
D án có nhi u tác đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t
ộ ề ự ế ự xã h i c a đ a
ể ự ng. Đóng góp vào s phát tri n và tăng tr
ệ
ế ể ủ ề ưở ng c a n n kinh t ị ướ c, đ a ph ệ ừ ậ ồ ộ ủ ị ế ỉ t nh Ninh ươ ng có ạ thu GTGT, thu thu nh p doanh nghi p. T o công ăn
ủ ầ ư ườ ệ ộ ự ươ ph ố Bình nói chung và thành ph Tam Đi p nói riêng. Nhà n ế ngu n thu ngân sách t vi c làm cho ng ế i lao đ ng và ch đ u t .
Gi m thi u tình tr ng ô nhi m t
ừ ế ạ ẩ ạ ồ
ễ ề ữ ộ ể ự ứ ngu n ph ph m d a. Trên khía c nh môi ữ ự ng d án có tính b n v ng cao do d án không nh ng không gây tác đ ng
ườ ả ạ ườ ng mà ng ượ ạ c l i còn giúp c i t o môi tr ng xung quanh. ả ườ tr ế ấ x u đ n môi tr
ả ượ Năm
Giá bán (tri u ệ ấ ồ đ ng/ t n) Doanh thu ỷ ồ (t đ ng) Chi phí (t ỷ đ ng)ồ Lãi ròng (t ỷ đ ng)ồ
ng S n l ấ ả Bromelin s n xu t (t n)ấ
45 90 4,1 1,2 2,9 2016
45 90 4,1 1,2 2,9 2017
55 87 4,8 1,1 3,7 2018
60 86 5,2 1,1 4,1 2019
ổ ầ ế Ph n V: T ng k t
ả
ả ấ ạ ệ ố i thành ph Tam Đi p ả ị
ầ ả
ứ ạ ẩ ừ ế ph ph m d a t D án s n xu t enzim bromelin t ệ ể ế cho doanh nghi p tri n khai mà cho c đ a i hi u qu kinh t ế ấ ạ ế ả ầ ệ ế ự ng. Không nh ng th d án còn góp ph n gi ệ i dân Tam Đi p, góp ph n gi
ườ ế ế ủ ượ ầ ầ
ụ c áp d ng t ớ ể ề
ế ế ọ ậ ự ữ không nh ng mang l ề ệ ươ ữ ộ ộ ph i quy t v n đ vi c làm cho m t b ễ ậ ả ph n ng i quy t tình tr ng ô nhi m do quá trình s n ấ ạ ị xu t, ch bi n c a công ty Doveco. Đây là mô hình l n đ u tiên đ i đ a ươ ề ẽ ế ph ng cho nên n u thành công s là ti n đ , mô hình kinh doanh m i đ các doanh ệ nghi p ch bi n khác h c t p theo.