intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập môn Ngân hàng thương mại – Cao học

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

135
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập môn Ngân hàng thương mại – Cao học giới thiệu tới các bạn những bài tập tổng quan về ngân hàng và các hoạt động kinh doanh ngân hàng; quản lý tài sản – nợ trong ngân hàng thương mại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập môn Ngân hàng thương mại – Cao học

BÀI TẬP MÔN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI – CAO HỌC<br /> PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG<br /> VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG<br /> Bài 1.1: Lựa chọn hai ngân hàng bất kỳ của Việt nam<br /> a. Phân tích các báo cáo tài chính của hai ngân hàng này trong hai năm gần nhất và cho<br /> nhận xét về các chỉ tiêu tài chính của hai ngân hàng này.<br /> b. Sử dụng tiêu chí xếp loại tín nhiệm ngân hàng thương mại hiện tại đang được NHNN<br /> Việt nam áp dụng, hãy tính toán mức xếp loại các NH này.<br /> c. Sử dụng tiêu chí xếp loại hiện được một tổ chức đánh giá tín nhiệm xếp hạng trên thế<br /> giới áp dụng, hãy tính toán mức xếp loại các NH này<br /> Bài 1.2: Cho biết tình hình hoạt động của NHTM X trong năm N như sau:<br /> Bảng cân đối kế toán (năm N)<br /> Số liệu bình quân năm, đơn vị: tỷ đồng<br /> Năm N<br /> Tiền mặt và các khoản tương đương tiền tại quỹ<br /> <br /> 1,500<br /> <br /> Tiền gửi tại NHNN<br /> <br /> 7,000<br /> <br /> Tgửi thtoán và vốn chuyên dùng tại các TCTD khác<br /> <br /> 1,000<br /> <br /> Tiền gửi có kỳ hạn và cho vay các TCTD khác<br /> <br /> 30,000<br /> <br /> Đầu tư vào chứng khoán<br /> <br /> 18,000<br /> <br /> Cho vay khách hàng<br /> <br /> 42,000<br /> <br /> Dự phòng rủi ro tín dụng<br /> <br /> (1,550)<br /> <br /> Đầu tư góp vốn vào công ty liên doanh và liên kết<br /> <br /> 350<br /> <br /> Đầu tư góp vốn dài hạn khác<br /> <br /> 300<br /> <br /> TSCĐ hữu hình<br /> <br /> 650<br /> <br /> TSCĐ vô hình<br /> <br /> 100<br /> <br /> Lãi dự thu<br /> <br /> 400<br /> <br /> Các tài sản khác<br /> <br /> 250<br /> <br /> TỔNG TÀI SẢN<br /> <br /> 100,000<br /> <br /> NGUỒN VỐN<br /> Nợ phải trả<br /> Tgửi thtoán của KBNN, TCTD khác và khoản phtrả<br /> NHNN<br /> <br /> 9,900<br /> <br /> Tiền vay từ NHNN Việt Nam<br /> <br /> 3,520<br /> <br /> Tiền gửi có kỳ hạn và vay từ các TCTD khác<br /> <br /> 4,000<br /> <br /> Tiền gửi khách hàng và các khoản phải trả khách hàng<br /> <br /> 72,250<br /> <br /> Trái phiếu tăng vốn và các nguồn vốn vay khác<br /> <br /> 330<br /> <br /> Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phải trả<br /> <br /> 70<br /> <br /> 1<br /> <br /> Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả<br /> <br /> 0<br /> <br /> Lãi dự chi<br /> <br /> 930<br /> <br /> Các công nợ khác<br /> <br /> 900<br /> <br /> TỔNG NỢ PHẢI TRẢ<br /> <br /> 91,900<br /> <br /> Vốn chủ sở hữu<br /> Vốn điều lệ<br /> <br /> 3,500<br /> <br /> Vốn khác<br /> <br /> 720<br /> <br /> Các quỹ dự trữ<br /> <br /> 3,670<br /> <br /> Quỹ chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi báo cáo tài chính<br /> <br /> 50<br /> <br /> Quỹ đánh giá lại tài sản<br /> <br /> 10<br /> <br /> Lợi nhuận để lại<br /> <br /> 150<br /> <br /> TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU<br /> TỔNG NGUỒN VỐN<br /> <br /> 8,100<br /> 100,000<br /> <br /> Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản năm N<br /> ROA = 1,7%<br /> Lãi thuần từ các hoạt động dịch vụ = 0.3%/tổng tài sản<br /> Lãi thuần từ kinh doanh chứng khoán, góp vốn, mua cổ phần = 0.12%/tổng tài sản<br /> Thu nhập cổ tức và thu nhập khác = 0.25%/tổng tài sản<br /> Tổng chi phí hoạt động kinh doanh = 0.75%/tổng tài sản<br /> Chi phí dự phòng = 0.24%/cho vay khách hàng<br /> Lãi suất bình quân<br /> Tiền gửi tại NHNN<br /> <br /> 2.50%<br /> <br /> Tgửi thtoán và vốn chuyên dùng tại các TCTD khác<br /> <br /> 4.50%<br /> <br /> Tiền gửi có kỳ hạn và cho vay các TCTD khác<br /> <br /> 6.00%<br /> <br /> Cho vay khách hàng (sau dự phòng rủi ro)<br /> <br /> 14.50%<br /> <br /> Tgửi thtoán của KBNN, TCTD khác và khoản phtrả NHNN<br /> <br /> 2.50%<br /> <br /> Tiền vay từ NHNN Việt Nam<br /> <br /> 5.50%<br /> <br /> Tiền gửi có kỳ hạn và vay từ các TCTD khác<br /> <br /> 6.10%<br /> <br /> Tiền gửi khách hàng và các khoản phải trả khách hàng<br /> <br /> 6.75%<br /> <br /> Trái phiếu tăng vốn và các nguồn vốn vay khác<br /> <br /> 4.00%<br /> <br /> Kế hoạch hoạt động năm (N+1)<br /> Tăng trưởng nguồn tiền gửi khách hàng và các khoản phải trả khách hàng 20%<br /> Tăng trưởng các khoản mục tín dụng đối với khách hàng 15%<br /> Tăng tiền gửi tại NHNN 4.000 tỷ<br /> Tăng tiền gửi có kỳ hạn và cho vay các TCTD khác 4.383 tỷ<br /> Lãi thuần từ các hoạt động dịch vụ = 0.32%/tổng tài sản<br /> 2<br /> <br /> Lãi thuần từ kinh doanh chứng khoán, góp vốn, mua cổ phần = 0.1%/tổng tài sản<br /> Thu nhập cổ tức và thu nhập khác = 0.22%/tổng tài sản<br /> Tổng chi phí hoạt động kinh doanh = 0.75%/tổng tài sản<br /> Chi phí dự phòng = 0.25%/cho vay khách hàng<br /> Giữ ổn định tỷ lệ lãi thuần từ kinh doanh ngoại tệ/tổng tài sản<br /> Lãi suất bình quân<br /> Tiền gửi tại NHNN<br /> <br /> 5.00%<br /> <br /> Tgửi thtoán và vốn chuyên dùng tại các TCTD khác<br /> <br /> 8.00%<br /> <br /> Tiền gửi có kỳ hạn và cho vay các TCTD khác<br /> <br /> 12.00%<br /> <br /> Cho vay khách hàng (sau dự phòng rủi ro)<br /> <br /> 21.00%<br /> <br /> Tgửi thtoán của KBNN, TCTD khác và khoản phtrả NHNN<br /> <br /> 6.00%<br /> <br /> Tiền vay từ NHNN Việt Nam<br /> <br /> 9.00%<br /> <br /> Tiền gửi có kỳ hạn và vay từ các TCTD khác<br /> <br /> 13.00%<br /> <br /> Tiền gửi khách hàng và các khoản phải trả khách hàng<br /> <br /> 10.00%<br /> <br /> Trái phiếu tăng vốn và các nguồn vốn vay khác<br /> <br /> 7.00%<br /> <br /> Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%. Xác định tình hình tài sản, nguồn vốn và kết<br /> quả kinh doanh năm N+1 của NHTM X.<br /> Bài 1.3:<br /> Có số liệu về tình hình cân đối vốn kinh doanh thể hiện qua bảng tổng kết tài sản ngày<br /> 31/12/200X của ngân hàng thương mại A như sau<br /> Đơn vị: triệu VND<br /> Tài sản<br /> Số dư<br /> Nguồn vốn<br /> Số dư<br /> 1. Ngân quỹ<br /> 84550<br /> 1. Vốn huy động<br /> 653500<br /> 1.1. Dự trữ bắt buộc<br /> 24425<br /> 1.1. Tiền gửi của doanh nghiệp<br /> 212500<br /> 1.2. Dự trữ thanh toán<br /> 60125<br /> 1.1.1. Tiền gửi không kỳ hạn<br /> 153000<br /> 2. Tín dụng<br /> 667520 1.1.2. Tiền gửi có kỳ hạn ≤ 12 59500<br /> tháng<br /> 2.1. Cho vay DNNN<br /> 490020 1.2. Tiền gửi dân cư<br /> 264900<br /> 2.1.1 Cho vay ngắn hạn<br /> 351620 1.2.1. Tiền gửi không kỳ hạn<br /> 63200<br /> Trong đó: nợ quá hạn<br /> 39200<br /> 1.2.2. Tiền gửi có kỳ hạn ≤ 12 122400<br /> tháng<br /> 2.1.2. Cho vay trung, dài 138400 1.2.3. Tiền gửi có kỳ hạn > 12 79300<br /> hạn<br /> tháng<br /> Trong đó: nợ quá hạn<br /> 9570<br /> 1.3. Tiền gửi của TCTD trong 22000<br /> nước<br /> 2.2. Cho vay doanh nghiệp 177500 2. Vốn vay<br /> 235800<br /> ngoài quốc doanh<br /> 2.2.1 Cho vay ngắn hạn<br /> 123200 2.1. Vay NHNN<br /> 21200<br /> Trong đó: nợ quá hạn<br /> 5320<br /> 2.2. Vay các TCTD khác<br /> 60500<br /> 2.2.2. cho vay trung, dài 54300<br /> 2.3. Phát hành giấy tờ có giá<br /> 154100<br /> hạn<br /> 3. Cho vay bằng vốn uỷ 86200<br /> 2.3.1. Kỳ hạn ≤ 12 tháng<br /> 68400<br /> thác đầu tư<br /> 3<br /> <br /> 4. Góp vốn mua cổ phần<br /> của doanh nghiệp<br /> 5. Tài sản có khác<br /> Trong đó: Tài sản cố định<br /> Tổng<br /> <br /> 28600<br /> <br /> 2.3.2. Kỳ hạn > 12 tháng<br /> <br /> 85700<br /> <br /> 32530<br /> 20100<br /> 899400<br /> <br /> 3. Vốn nhận uỷ thác đầu tư<br /> 4. Vốn chủ sở hữu<br /> Tổng<br /> <br /> 95800<br /> 68400<br /> 899400<br /> <br /> Các giả thiết sau:<br /> Mức dự trữ bắt buộc theo quy định hiện hành, dự trữ thanh toán là 2% trên các khoản huy<br /> động<br /> Lãi suất đi vay NHNN và các TCTD lớn hơn lãi suất tự huy động. Tiềm năng kinh tế trên<br /> địa bàn hoàn toàn thuận lợi với hoạt động kinh doanh của ngân hàng cả về huy động và cho vay<br /> Dư nợ nghiệp vụ bảo lãnh của NH ngày 31/12/200X:<br /> + Bảo lãnh vay vốn là 61 tỷ đồng.<br /> + Bảo lãnh thực hiện hợp đồng là 15 tỷ đồng.<br /> + Bảo lãnh dự thầu là 17 tỷ đồng.<br /> Trong dư nợ cho vay ngắn hạn:<br /> + 70% được bảo đảm bằng thế chấp, cầm cố tài sản<br /> + 10% được các TCTD khác bảo lãnh<br /> + 10% được bảo đảm bằng tín phiếu kho bạc<br /> + 10% là cho vay không có tài sản bảo đảm<br /> Trong dư nợ cho vay trung và dài hạn<br /> + 80% là các khoản cho vay được chính phủ bảo lãnh<br /> + Số còn lại được thế chấp bằng tài sản<br /> Tiền gửi của các TCTD khác trong nước tại NHA là tiền gửi không kỳ hạn.<br /> Vốn cấp 2 bằng 50% vốn chủ sở hữu thể hiện trong bảng cân đối kế toán<br /> Yêu cầu: hãy nhận xét tình hình cân đối vốn kinh doanh của NH A, cụ thể là các chỉ tiêu<br /> Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) và so sánh với mức tiêu chuẩn quốc tế<br /> Tình hình nợ quá hạn<br /> Tình hình thực hiện dự trữ bắt buộc của NH<br /> Tình hình thực hiện dự trữ thanh toán của NH<br /> Tình hình thực hiện cân đối vốn giữa nguồn vốn trung dài hạn và sử dụng vốn trung, dài<br /> hạn.<br /> Tình hình góp vốn mua cổ phần<br /> Để đảm bảo an toàn hoạt động kinh doanh, trong thời gian tới Nh phải làm gì? Cho ví dụ<br /> minh hoạ<br /> Bài 1.4<br /> Có số liệu về tình hình cân đối vốn kinh doanh thể hiện qua bảng tổng kết tài sản ngày<br /> 31/12/200X của ngân hàng thương mại B như sau<br /> Đơn vị: triệu VND<br /> Tài sản<br /> Số dư<br /> Nguồn vốn<br /> Số dư<br /> 1. Ngân quỹ<br /> 113020 1. Vốn huy động<br /> 885000<br /> 1.1. Dự trữ bắt buộc<br /> 32420<br /> 1.1. Tiền gửi của doanh nghiệp<br /> 307100<br /> 1.2. Dự trữ thanh toán<br /> 80600<br /> 1.1.1. Tiền gửi không kỳ hạn<br /> 185200<br /> 2. Tín dụng<br /> 907170 1.1.2. Tiền gửi có kỳ hạn ≤ 12 121900<br /> tháng<br /> 2.1. Cho vay DNNN<br /> 525170 1.2. Tiền gửi dân cư<br /> 435100<br /> 2.1.1 Cho vay ngắn hạn<br /> 289560 1.2.1. Tiền gửi không kỳ hạn<br /> 156300<br /> 2.1.2. Cho vay trung, dài 235610 1.2.2. Tiền gửi có kỳ hạn ≤ 12 142000<br /> hạn<br /> tháng<br /> 2.2. Cho vay doanh nghiệp 382000 1.2.3. Tiền gửi có kỳ hạn > 12 136800<br /> 4<br /> <br /> ngoài quốc doanh<br /> 2.2.1 Cho vay ngắn hạn<br /> 2.2.2. cho vay trung, dài<br /> hạn<br /> 3. Cho vay bằng vốn uỷ<br /> thác đầu tư<br /> 4. Góp vốn mua cổ phần<br /> của doanh nghiệp<br /> 5. Tài sản có khác<br /> Trong đó: Tài sản cố định<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 268900<br /> 113100<br /> <br /> tháng<br /> 1.3. Tiền gửi của TCTD khác<br /> 2. Vốn vay<br /> <br /> 31000<br /> 232200<br /> <br /> 135670<br /> <br /> 2.1. Vay NHNN<br /> <br /> 32500<br /> <br /> 48100<br /> <br /> 2.2. Vay các TCTD khác<br /> <br /> 87900<br /> <br /> 61240<br /> 49600<br /> <br /> 2.3. Phát hành giấy tờ có giá<br /> 2.3.1. Kỳ hạn ≤ 12 tháng<br /> 2.3.2. Kỳ hạn > 12 tháng<br /> 3. Vốn nhận uỷ thác đầu tư<br /> 4. Vốn chủ sở hữu<br /> 1265200 Tổng<br /> <br /> 111800<br /> 12000<br /> 99800<br /> 156200<br /> 103600<br /> 1265200<br /> <br /> Các giả thiết sau:<br /> Dư nợ nghiệp vụ bảo lãnh của NH ở thời điểm lập bảng cân đối là 180000 triệu đồng,<br /> trong đó:<br /> + Bảo lãnh vay vốn là 50.000 triệu đồng<br /> + Bảo lãnh thực hiện hợp đồng là 70.000 triệu đồng<br /> + Bảo lãnh dự thầu là 60.000 triệu đồng.<br /> Trong dư nợ cho vay ngắn hạn:<br /> + 50% được bảo đảm bằng thế chấp, cầm cố tài<br /> + 20% được bảo đảm bằng giấy tờ có giá do các TCTD khác phát hành<br /> + 10% được bảo đảm bằng tín phiếu kho bạc<br /> + Phần còn lại là cho vay không có bảo đảm<br /> Trong dư nợ cho vay trung và dài hạn<br /> + 30% là các khoản cho vay được chính phủ bảo lãnh<br /> + 20% được cầm cố bằng công trái<br /> + Phần còn lại được thế chấp bằng tài sản<br /> Dư nợ cho vay bằng vốn uỷ thác<br /> Tiền gửi của các TCTD khác trong nước tại NHA là tiền gửi không kỳ hạn.<br /> Ngân hàng không hùn vốn mua cổ phần của các TCTD khác.<br /> Vốn cấp 2 bằng 50% vốn chủ sở hữu thể hiện trong bảng cân đối kế toán<br /> Yêu cầu: hãy nhận xét tình hình cân đối vốn kinh doanh của NH B, cụ thể là các chỉ tiêu<br /> Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) và so sánh với mức tiêu chuẩn quốc tế<br /> Tình hình nợ quá hạn<br /> Tình hình thực hiện dự trữ bắt buộc của NH<br /> Tình hình thực hiện dự trữ thanh toán của NH<br /> Tình hình thực hiện cân đối vốn giữa nguồn vốn trung dài hạn và sử dụng vốn trung, dài<br /> hạn.<br /> Tình hình góp vốn mua cổ phần<br /> Nhận xét về kết cấu nguồn vốn của NHB, so sánh với kết cấu NH A ở bài tập trên.<br /> Để đảm bảo an toàn hoạt động kinh doanh, trong thời gian tới Nh phải làm gì? Cho ví dụ<br /> minh hoạ<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2