1
BÀI TẬP MÔN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CAO HỌC
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG
Bài 1.1: Lựa chọn hai ngân hàng bất kỳ của Việt nam
a. Phân tích các báo cáo tài chính của hai ngân hàng này trong ba năm gần nhất và cho nhn
xét về các chỉ tiêu tài chính ca hai ngân hàng này.
b. Sdụng tiêu chí xếp loại tín nhiệm ngân hàng thương mại hiện tại đang được NHNN
Việt nam áp dụng, hãy tính toán mức xếp loi các NH này.
c. Sdụng tiêu chí xếp loại hiện được một tổ chức đánh giá n nhiệm xếp hạng trên thế
giới áp dụng, hãy tính toán mức xếp loi các NH này
Bài 1.2. S dụng các chỉ số CAMEL để tính toán và phân tích tài chính của một NHTM (tự
lựa chọn) trong 3 năm qua.
Bài 1.3. Dùng phương pháp Dupont đ nh toán và phân tích ROE của một NHTM tự lựa
chn trong 3 năm qua. Đánh giá các nhân t ảnh hưởng tới sự biến động ROE ca ngân hàng
đó.
PHẦN 2:
QUẢN LÝ I SẢN – N TRONG NGÂN NG THƯƠNG MẠI
i 2.1
NHTM C có các số liệu sau (số dư đến 31/12/200X đơn vị t VND)
i sản Số dư Ngun vốn Số dư
Tiền mặt 80 Tiền gửi thanh toán 800
Ti
ền gửi tại NHNN
285
Ti
ết kiệm ngắn hạn
1200
Tiền gửi tại TCTD khác 200 TK trung-dài hạn 1700
n phi
ếu KB ngắn hạn
350
Vay ng
200
Cho vay ngắn hạn 1150 Vay trung-dài hạn 300
Cho vay trung hạn 935 Vốn chủ sở hữu 200
Cho vay dài h
ạn
1350
Tài sản khác 50
Yêu cu
a. Tính t lệ thanh khoản ca tài sản, biết 10% các khon cho vay ngắn hạn và 5% các khon cho
vay trung dài hạn là sp mãn hạn và có khả năng thu hồi cao. So sánh với t lệ thanh khoản
chung của ngành 18% kiến nghị đối với NH nhằm đảm bảo tính thanh khoản hợp lý.
2
b. Giả sử trong 3 tháng tới sẽ có nhng thay đổi sau
Kho
ản mục
Doanh s
ố tăng
Doanh s
giảm
Tiền gửi thanh toán 300 150
Tiết kiệm ngắn hạn 540 310
TK trung
-
dài h
n
310
620
Cho vay ngắn hạn 400 500
Cho vay trung h
n
720
640
Cho vay dài hạn 100 140
Biết t lệ dự trữ thanh toán với tiền gửi thanh toán là 10%, t lệ dự trữ bắt buộc với tiền gửi12
tháng là10%, với tiền gửi trên 12 tháng là 5%. Dự trữ thanh toán được quản lý tại ngân qu, d
trữ bắt buộc được quảntại NHNN.
b.1. Hãy dự tính cung – cầu thanh khoản trong ba tháng tới.
b.2. Hãy lập lại bng cân đi kế toán vào ngày cuối quý I.
i 2.2
NHTM C có các số liệu sau (số dư đến 30/6/200X đơn vị t VND)
i s
ản
S
ố d
ư
Ng
u
ồn vốn
S
ố d
ư
Tiền mặt 420 Tiền gửi thanh toán 2800
Tiền gửi tại NHNN 2375 Tiết kiệm ngắn hạn 12200
Ti
ền gửi tại TCTD khác
200
TK trung
-
dài h
ạn
17500
n phiếu KB ngắn hạn 2350 Vay ngắn hạn 3200
Cho vay ng
11500
Vay trung
-
dài h
ạn
2300
Cho vay trung hạn 12935 Vốn chủ sở hữu 1200
Cho vay dài h
ạn
8820
Tài sản khác 600
Yêu cu
a. Tính t lệ thanh khoản ca tài sản, biết 15% các khon cho vay ngắn hạn và 5% các khon cho
vay trung dài hạn là sp mãn hạn và có khả năng thu hồi cao. So sánh với t lệ thanh khoản
chung của ngành 5% và kiến nghị đối với NH nhằm đm bo tính thanh khoản hợp lý.
b. Giả sử trong 6 tháng tới sẽ có nhng thay đổi sau
Khoản mục Doanh stăng Doanh s giảm
Tiền gửi thanh toán 750 250
Tiết kiệm ngắn hạn 840 310
TK t
rung
-
dài h
n
310
1220
Cho vay ngắn hạn 1400 1500
Cho vay trung hạn 1720 1640
Cho vay dài hạn 1550 840
Biết t lệ dự trữ thanh toán với tiền gửi thanh toán là 5%, t lệ dự trữ bắt buộc vi tin gửi ≤ 12
tháng là 11%, với tiền gửi trên 12 tháng là 5%. D trữ thanh toán được quản lý tại ngân qu, dự
trữ bắt buộc được quảntại NHNN.
b.1. Hãy dự tính cung – cầu thanh khoản trong sáu tháng đầu năm.
b.2. Hãy lập lại bng cân đi kế toán vào ngày cuối năm.
3
i 2.3
Ngân hàng B có các s liệu sau (số dư bình quân năm, lãi suất bình quân năm, đơn vị tỷ đồng)
i sản Số dư LS (%) Ngun vốn Số dư
LS
(%)
Tiền mặt 1000 Tiền gửi thanh toán 2500
2
Ti
ền gửi tại NHNN
500
1
Ti
ết kiệm ngắn hn
2800
5,5
Tiền gửi tại TCTD khác 700 2 TK trung - dài hạn 2050
9,5
Ch
ứng khoán KB ngắn hạn
5
Vay ng
1200
6
- Theo mnh giá 1100
-
Theo giá mua
1050
Cho vay ngắn hạn không có
tài sản bảo đảm 3000 9,5 Vay trung - dài hạn 1500
10,1
Trong đó: cho vay ưu đãi
của chính phủ 1000 4
Cho vay trung
hạn 2200 10,2 Vốn chủ sở hữu 500
Cho vay dài h
ạn
1800
12,5
Tài sản khác 300
Biết thu hoa hồng chiết khấu = 5%, thu khác ngoài chênh lch mệnh giá và giá mua chng
khoán = 28 ,chi khác = 89. Dự trữ bắt buộc đối với các khoản huy động tiết kiệm ngắn hạn là
5%, trung hạn 3%. Dự trữ thanh toán 10%.
a. Đánh giá mức dự trữ hiện tại của NH
b. Tính t lệ thanh khoản của tài sản, biết 8% các khoản cho vay ngắn hạn có kh năng
chuyển đổi cao. So sánh với mức thanh khoản chung của ngành 22% và cho nhận xét.
y cho bin pháp điều chỉnh cần thiết để NH có mức thanh khoản hợp lý. Tính chi
phí/lợi ích của việc điều chỉnh này
c. Biết 80% các khoản nthuộc nhóm 1, phần còn lại thuộc nhóm 2, các khon cho vay
trung và dài hạn đảm bo bằng bất động sản, mức cho vay đi với bảo đảm bằng bất động
sản là 70%, s dư qu dự phòng k trước 25 t, t lệ trích lập dự phòng theo quy đnh
hiện hành, thuế suất thuế thu nhập = 25%. Tính NIM, ES, ROE.
d. Vi các giả thiết câu c, hãy đưa ra biện pp điều chỉnh phù hp để ROE đạt mức 20%.
e. BiÕt trong tổng dư nợ không ưu đãi, Nợ nhóm 1 chiếm 60%, Nợ nhóm 2 chiếm 30%, còn
lại là Nnhóm 4. 100% các khoản nợ ưu đãi thuộc nhóm 1.
N nhóm 4 là 70%. Số dư Qu dự phòng RRTD năm trước là 82 t. Tính chi dự phòng.
nh lại NIM, ES, ROE.
f. Tính hệ số CAR, sử dụng hệ số rủi ro theo quy định hiện hành. Biết các khoản cho vay
dài hn 50% cho mục tiêu đu tư bất động sản, phần còn lại cho vay kinh doanh chứng
khoán bo đm bng bất động sản, vốn cấp 1 = 70%, vốn cấp 2 bằng 90% vốn chủ sở hữu
trong bng cân đối kế toán, các khoản giảm trừ khỏi vốn chủ sở hữu = 0.
g. y đưa ra những chính sách điều chỉnh cần thiết cho NH để đạt CAR =8%. Với các giả
thiết câu c, xác đnh mức độ ảnh hưởng của sự điu chỉnh danh mc tài sản đối vi ROE.
i 2.4 (da sua – can sua cac bai 2.3-2.6)
4
Ngân hàng B có các s liệu sau (số dư bình quân năm, lãi suất bình quân năm, đơn vị tỷ đồng)
i sn Số dư
Lãi suất
(%) Ngun vốn Số dư Lãi suất
(%)
Ti
n mặt
420
Ti
ền gửi thanh toán
1500
1,5
Ti
n gửi tại NHNN
180
1,5
Tiền gửi tiết kiệm ngắn
h
ạn
1820
5,5
Tiền gửi tại TCTD khác 250 2,5 TGTK trung và dài hn 1410 7,5
Chứng khoán ngắn hạn
kho bạc
4 Vay ngắn hạn 620 5,5
-
Theo m
ệnh giá
3
8
0
Vay trung và dài h
n
1200
8,8
-
Theo giá mua
420
V
n chủ sở hữu
350
Cho vay ngắn hạn 2310
9,5
Ngu
ồn khác 410
Trong đó: Cho vay ưu đ
ãi
310
5,5
Cho vay trung hạn 1470
11,5
Cho vay dài h
n
1850
13,5
Tài sản khác 410
Biết thu hoa hồng chiết khấu = 10%, thu khác ngoài chênh lệch mệnh giá và giá mua chứng
khoán = 128 ,chi khác = 289, thuế suất thuế thu nhập = 25%. Dtrữ bắt buộc đối với các khoản
huy động tiền gửi 12 tháng là 5%, trung hạn 3%. Dự trữ thanh toán vi các khoản tiền gửi là
6%.
a. Đánh giá mức dự trữ hiện tại của NH.
b. Tính t lệ thanh khon của tài sn, biết 8% các khoản cho vay ngắn hạn có khả năng
chuyển đổi cao. So sánh với mức thanh khoản chung của ngành 19% và cho nhận xét.
y cho bin pháp điều chỉnh cần thiết để NH có mức thanh khoản hợp lý. Tính chi
phí/lợi ích của việc điều chỉnh này.
c. Giả sử kỳ tới, dòng tiền dự tính vào NH là 450, ra khỏi NH là 915. Hãy tính ri ro thanh
khoản. Thực hiện điều chỉnh cơ cấu tài sn đ đảm bảo ngân qu cân bằng. Tính tổn thất
sau khi điều chỉnh.
d. BiÕt sdư qu dự phòng RRTD k trước 170 t. 70% c khoản nợ thuộc nhóm 1, 10%
thuc nhóm 2; phần còn lại thuộc nhóm 4. Các khoản cho vay được đảm bảo bằng bất
động sản, tỷ lệ cho vay tài sn là bất động sản của NH là 70%, t lệ trích lập dự phòng
theo quy đnh hiện hành. Tính NIM, ES, ROE. (chú ý: ntừ nhóm 2 trở đi => Nh không
tính d thu đối với các khoản đó)
e. Với các giả thiết câu d, hãy đưa ra biện pháp điều chỉnh phù hp để ROE đạt mức 0%.
f. Trong tổng dư nợ không ưu đãi, Nnhóm 1 chiếm 60%, Nợ nhóm 2 chiếm 30%, còn lại
là Nợ nhóm 5; các khoản ưu đãi đu thuộc nhóm 1. Các khoản nợ nhóm 2 được đảm bảo
bằng bất động sản, và có giá trị 120% món nợ, các khoản đảm bảo nợ nhóm 5 là giy tờ
giá do 1 NHTM đã niêm yết phát hành giá tr bằng 140% dư nợ. Số dư Qu d
phòng RRTD năm trước là 70 t. Tính chi dự phòng RRTD phải trích k này. Tính NIM,
ES, ROE.
g. Dựa trên các giả thiết câu d, tính CAR ca NH. Biết các khoản cho vay dài hạn 50% cho
mục tiêu đu tư bất động sản, phần còn lại cho vay kinh doanh chứng khoán , vốn cấp 1 =
70%, vốn cấp 2 bằng 90% vốn chủ sở hữu trong bảng cân đối kế toán, các khoản giảm trừ
khỏi vốn chủ sở hữu = 0.
h. y đưa ra những chính sách điều chỉnh cần thiết cho NH để đạt CAR =9%. Với các gi
thiết câu d, xác đnh mức độ ảnh hưởng của sự điều chỉnh danh mục tài sản đối vi ROE.
i. Giả sử 3 tháng đu năm sau, lãi suất thị trường bình quân tăng 0,1%/tháng. Tính lại NIM,
tính ri ro lãi suất. Hãy thực hiện điều chỉnh cấu tài sản để tổn thất = 0. Nhận xét về
tác động của phương án tới ROE, với các giả thiết câu d.
5
j. Giả sử 6 tháng đu năm sau, lãi suất thị trường bình quân giảm 0,05%/tháng. Tính lại
NIM, tính ri ro lãi sut. Hãy thực hiện điều chỉnh cơ cấu tài sn để tổn thất = 0. Nhận
xét về tác động của phương án tới ROE, với các giả thiết câu d.
i 2.5
Ngân hàng A có các s liệu sau (số dư bình quân năm, lãi sut bình quân năm, đơn vị tỷ đồng)
a. Giả sử k tới, dòng tiền dự tính vào ngânng là 3255, ra khi NH là 3811 (mi khoản mục
ngân qu còn lại 40% so vi k gốc). Hãynh ri ro thanh khoản, giả sử ngân qu tối thiểu bằng
3% dtrữ bắt buộc và 6% dtrữ thanh toán.
b. Thc hin biện pháp đ đảm bảo ngân qu tối thiểu. Tính chi phí Ngân hàng phải bỏ ra
c. Tính t lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR). Biết vốn cấp 1 = 80% vốn chủ sở hữu, vốn cấp 2 =
20% vay trung dài hạn. Nhận xét về t lệ này và thực hiện điều chỉnh cấu tài sản cần thiết đ
t lệ này đt mức 8%. Tính chi phí khi ngân hàng thực hiện điều chỉnh.
d. Biết thu khác = 550, chi khác = 750, thuế suất TTN 25%. T lnợ quá hạn với các khoản cho
vay ngắn hạn là 5%, với c khoản cho vay trung và dài hạn là 3%. Các khoản quá hạn này hin
thuộc nhóm 4. Các khoản cho vay ngắn hạn không tài sn bảo đảm, các khoản cho vay trung
dài hạn giá trtài sản bảo đảm bằng trái phiếu do doanh nghiệp B hiện đang niêm yết trên
HNX phát hành, tính li theo giá thị trường bằng 130% giá trkhoản vay, dự phòng k trước =0.
nh chi dự phòng, NIM, ROE.
e. Để ROE = 22%, lãi suất cho vay trung bình phải là bao nhiêu?
i 2.6
Ngân hàng A có các s liệu sau (số dư bình quân năm, lãi suất bình quân năm, đơn vị tỷ đồng)
Tài sản Số dư
LS (%)
Hệ số
rủi ro
(%) Nguồn vốn Số dư
LS (%)
Ti
ền mặt
3550
0
Ti
n gi thanh toán
13540
2
Tiền gửi tại NHNN 2500 1,2 0 Tiết kiệm ngắn hạn 16790
13,5
Ti
ền gửi tại TCTD khác
2800
5,5
20
TK trung
-
dài h
ạn
9460
17,5
Ch
ứng khoán KB ngắn hạn
3400
8,5
0
Vay ng
5250
15
Cho vay ngn hạn 15850
14,5 50 Vay trung - dài hạn 4170 18,1
Cho vay trung h
n
10460
16,2
50
V
ốn chsở hữu
650
Cho vay dài hạn 10750
18,5 100
Tài s
n khác
550
100
Biết thu khác = 269, chi khác = 421, bo lãnh dthầu với giá trị 550 t. 80% n thuộc nhóm
1, 15% thuộc nhóm 2 và phn còn lại nhóm 4. c khoản cho vay được đảm bảo bằng chứng
khoán của ng ty M phát hành, chưa niêm yết trên các sàn giao dịch , và giá tr= 130% dư nợ.
Dự phòng k trước = 5 t, thuế suất thuế thu nhập 25%.
a. Tính NIM, ROE
Tài sản Số dư
LS (%)
Hệ số rủi ro (%) Ngun vốn S dư
LS (%)
Tiền mặt 1550 0 Tiền gửi thanh toán 11540
2
Ti
ền gửi tại NHNN
2500
1
0
Ti
ết kiệm ngắn hn
15790
7,5
Tiền gửi tại TCTD khác 1800 2,5 20 TK trung - dài hạn 9460 9,5
Ch
ứng khoán KB ngắn hạn
3400
4,5
0
Vay ng
4250
13
Cho vay ngắn hạn 15850
10,5 50 Vay trung - dài hn 4170 16,1
Cho vay trung hạn 10460
15,2 50 Vn chủ sở hữu 650
Cho vay dài hạn 9750 17,5 100
Tài sản khác 550 100