I TP N
THTRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
Đi: Công ty chứng khoán
Danh sách các thành viên:
STT H và n Mã hc viên
1 Nguyễn Thùy Chăm CH210365
2 Nguyễn Thị Duyên CH210385
3 Nguyễn Thị Hin CH210400
4 Nguyễn Thị Minh Hiếu CH210405
5 Trương Xn Hng CH210409
6 Nguyễn Thu Hương CH210425
7 Nguyễn Thành Ln CH210449
8 Phạm Thị Hương Tâm CH210495
9 Nguyễn Xuân Tuấn CH210534
Mục lục
I.Tng quan................................................................................................................. 4
1.1. Khái niệm ......................................................................................................... 4
1.2. Phân loại ........................................................................................................... 4
1.2.1. Công ty chuyên doanh chứng khoán ..................................................... 4
1.2.2. Công ty đa năng kinh doanh tin tvà chứng khoán.......................... 4
1.3. Điều kiện đ thành lập công ty chứng khoán............................................... 5
1.3.1. Điu kiện v vốn....................................................................................... 5
1.3.2. Điu kiện v nhân sự ............................................................................... 6
1.3.3. Điu kiện v cơ s v ật chất..................................................................... 6
1.4. Vai trò của công ty chứng khoán................................................................... 6
1.4.1. Là cầu nối giữa cung - cu chứng khoán ............................................. 6
1.4.2. Vai trò góp phần điu tiết và bình ổn giá trên thị trưng. ................. 7
1.4.3. Vai trò cung cấp dịch vụ cho thị trưng chng khoán ....................... 7
1.5. Các nghiệp vụ ca công ty chứng khoán...................................................... 8
1.5.1. Môi gii chứng khoán (brokerage services) ........................................ 8
1.5.2. Tdoanh chứng khoán ........................................................................... 9
1.5.3. Nghiệp v ụ quản danh mục đu tư...................................................... 9
1.5.4. Nghiệp v ụ bảo lãnh pt hành ............................................................. 10
1.5.5. Tư vn tài chính và đu tư chứng khoán ............................................ 11
1.5.6. Các nghiệp vhỗ tr khác.................................................................... 12
II. Thực trang ng ty chng khoán Việt Nam qua các giai đoạn pt
trin............................................................................................................................. 13
2.1. Giai đon 2000-2005: Giai đon đầu của các ng ty chứng khoán....... 13
2.1.1. Thành tựu................................................................................................ 13
2.1.2. Hạn chế ................................................................................................... 14
2.2. Giai đoạn 2006-2007: S pt triển đột phá và ng nổ của c ng ty
chứng khoán Việt Nam. ....................................................................................... 15
2.3. Năm 2008: Cùng trong xu thế chung của nền kinh tế, c ng ty chứng
khoán Vit Nam khép lạim 2008 vi sự s t giảm mnh............................. 18
2.4. Giai đon 2009-2010: S phục hồi nhẹ ca các công ty chng khoán... 18
2.5. Giai đon 2011-2012: Tiếp tục rơi vào vòng xoáy suy gim................... 19
III. Những thành tựu, hạn chế và đnh hướng pt trin cho các Công ty
chứng khoán trong thời gi an ti........................................................................... 21
3.1. Những thành tựu đt được............................................................................ 21
3.2. Những điểm hạn chế ..................................................................................... 22
3.3. Phương hưng phát triển ng ty chứng khn Việt Nam trong thời gian
tới ............................................................................................................................ 24
3.3.1. Nâng cao năng lực nghip vụ cho các công ty chứng khoán........... 24
3.3.2. Tăng cường công tác qun trị ri ro tại c công ty chứng khoán. 24
3.3.3. Hoàn thiện nguồn nhân lực, cơ s htầng tại c ng ty chứng
khoán.................................................................................................................. 25
3.3.4. Các giải pháp v ề phía nhà ớc, Ủy ban chứng khoán nhà nưc .. 25
ng ty chứng khoán
I.Tổng quan
1.1. Khái nim
ng ty chng khoán một định chế tài chính trung gian thực hiện c nghiệp
vụ tn thtrường chứng khn.
Việt Nam, theo quyết định 04/1998/QĐ-UBCK ngày 13/10/1998 của y ban
Chứng khn Nhà ớc, ng ty chứng khoán là công ty c phần, ng ty trách
nhiệm hữu hạn tnh lập hợp pháp tại Việt Nam, được Ủy ban Chứng khoán N
ớc cấp giấy phép thực hiện một hoặc một số loại hình kinh doanh chng khoán.
1.2. Pn loại
Hiện nay tn thế giới có hai loại hình hoạt động của công ty chứng khoán:
1.2.1. ng ty chuyên doanh chứng khn
Theo nh này, hoạt động kinh doanh chứng khoán sdo c ng ty độc lập,
chuyên môn a trong lĩnh vực chng khoán đảm nhận. c ngân ng không được
trực tiếp tham gia kinh doanh chng khoán.
Ưu điểm:
+ Hạn chế rủi ro cho hệ thống ngân hàng.
+ Tính chuyên môn a cao gp th trường chứng khoán phát trin (thưng pt
triển c nước M, Nhật, Canada)
1.2.2. ng ty đa ng kinh doanh tin t và chứng khoán
Theo nh này, c ng ty chng khoán được tchc dưới hình thức một t
hợp dịch vụ tài chính tổng hợp bao gồm kinh doanh chng khoán, kinh doanh tiền t
c dch vụ tài cnh. Theo đó, các ngân ng thương mại hoạt động với tư ch
ch thể kinh doanh chng khoán, bảo hiểm kinh doanh tin t.
Mô hình y được biểu hin dưới 2 hình thức sau:
+ Loại đa năng một phần: theo mô hình y, các ngân hàng muốn kinh doanh
chứng khn, kinh doanh bảo him phải tnh lập ng ty con hạch toán độc lập
hoạt động tách rời với kinh doanh tiền t.
+ Loại đa năng hoàn toàn: Các ngân ng đưc phép trực tiếp kinh doanh chứng
khn, kinh doanh bảo hiểm và kinh doanh tiền t ng n c dịch v tài cnh
khác.
Ưu điểm:
+ Đa dạng hóa nh vực kinh doanh, qua đó gp hạn chế bớt rủi ro trong kinh
doanh i chung.
+ Khảng chịu đựng c biến động của thtờng chứng khn cao.
+ Ngân ng th tận dụng được thế mạnh về chuyên môn, vốn sở vật
chất để kinh doanh chng khoán.
+ Khách ng có th sử dụng được nhiều dịch v đa dạng u m của ngân
ng.
Nhược điểm:
+ Không phát triển được thị tờng cổ phiếu c ngân ng thường bảo thủ
không thích phát hành c phiếu ti phiếu, thích hoạt động n dụng truyn thống
n.
+ D dẫn đến các cuc khủng hoảng tài chính (vì nếu biến động trên thtờng
chứng khn sẽ gây ảnh hưởng tới hoạt động của hệ thống ngân ng, dễ dẫn tới c
cuộc khng hoảng kinh tế).
Do những hạn chế trên tớc đây M và nhiều ớc kc đã áp dụng mô hình
y, nhưng sau cuộc khng hoảng m 1933, đa số c nước đã chuyển sang
nh chuyên doanh chng khoán, ch Đc vẫn duy tđến ngày nay.
1.3. Điều kiện đthành lp công ty chứng khoán
1.3.1. Điều kiện vvốn
Vn điều lệ bằng ti thiểu mức vốn pháp định
Việt Nam ng ty chng khoán phải vốn điều lệ thực bằng mức vốn pháp
định theo quy định ti điều 18 Nghị định số 14/2007/-CP ngày 19/01/2007 như
sau:
Vn pháp định cho c nghip v kinh doanh của ng ty chng khoán, ng ty
chứng khn vốn đầu tư nước ngi, chi nnh công ty chng khoán c ngi
tại Việt Nam là:
- Môi gii chứng khn: 25 tỷ V
- Tự doanh chứng khoán: 100 t V