Ch đ th o lu n môn T t
ng HCM
ủ ề ả
ư ưở
ậ
ủ ủ ch quan thu c v ph m ch t cá nhân c a ộ ề ẩ ấ Ch đ 1: Phân tích vai trò c a nhân t Nguy n Ái Qu c trong vi c hình thành t ủ ng H Chí Minh. ủ ề ễ ố t ư ưở ố ệ ồ
ể ủ c tr ướ ướ c Nguy n Ái Qu c (Phan B i Châu, Phan Châu Trinh). ộ ễ ố Yêu c u: ầ - Làm rõ quan đi m c a các nhà yêu n - Nêu b t t ố ể ấ ằ ủ ủ ề ồ ẩ ễ ố ng c a H Chí Minh (phân tích vai trò c a các nhân t t ấ ộ ố quy t đ nh trong vi c hình thành t ng H Chí Minh). đ th y r ng nhân ọ ch quan thu c v ph m ch t cá nhân c a Nguy n Ái Qu c đóng vai trò quan tr ng ủ ồ t ậ ư ưở ủ ế ị t ư ưở ố ủ ch quan thu c v ph m ch t cá nhân c a ủ ề ẩ ấ ộ ọ ữ Nguy n Ái Qu c đ phân tích. ệ - Thí sinh ch n m t trong nh ng nhân t ộ ố ể ễ
ủ ề : V i nh ng quan đi m c a H Chí Minh v v n đ dân t c và cách m ng gi ề ấ ủ ể ữ ồ ả i Ch đ 2 phóng dân t c. Hãy làm rõ b n lĩnh đ c l p, t ạ . ớ ộ ả ộ ậ ự ủ ề ch và sáng t o c a H Chí Minh ạ ủ ộ ồ
i thi u t ng HCM v v n đ dân t c và cách m ng gi i phóng dân t c. t ề ạ ộ ệ ư ưở ữ ể ố t Nam. 1. Yêu c uầ - Gi ả ộ ớ ề ấ - Ch ra nh ng quan đi m th hi n b n lĩnh đ c l p, t ch , sáng t o c a NÁi Qu c. ạ ủ ể ệ ả ỉ ộ ậ ự ủ - Ki m nghi m nh ng quan đi m đó trong th c ti n cách m ng Vi ệ ự ễ ể ể ữ ệ ạ
ệ 2. Tài li u tham kh o ả 1. B Giáo d c & Đào t o - Giáo trình t t ư ưở ộ ng H Chí Minh – Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, ồ ố ị ụ ạ ộ 2005. t ng H Chí Minh - Nxb Chính tr 2. Đ i h c Qu c gia Hà N i – M t s chuyên đ v t ộ ề ề ư ưở ộ ố ồ ị ố Qu c gia, Hà N i, 2003. ộ ng – Tài li u nghiên c u t t ng H Chí Minh - Nxb ươ ứ ư ưở ệ ồ Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2003. ạ ọ ố 3. Ban T t ư ưở ị ng - Văn hóa Trung ố ộ 4. Hoàng Trang, Nguy n Th Kim Dung – H i – đáp môn t ị ỏ t ư ưở ạ ng H Chí Minh - Nxb Đ i ồ h c Qu c gia, Hà N i, 2005. ọ ố ễ ộ S n Tùng – Bông sen vàng. ơ
ừ ủ ề ườ ộ ề ể t ở ệ Vi ự ng pháp xây d ng CNXH c a HCM và liên h v i th c ti n xây d ng ng quá đ lên CNXH ệ ớ ự ễ ươ ự ủ Ch đ 3: T quan đi m c a HCM v CNXH và con đ ủ Nam, làm rõ ph CNXH c ta hi n nay. ệ n ở ướ
1. Yêu c u:ầ ộ ả ề ặ ự ủ - Khái quát v đ c tr ng b n ch t, m c tiêu, đ ng l c c a CNXH ấ - ng pháp xây d ng CNXH: Th hi n qua 5 nguyên t c sau: ắ ươ ụ ể ệ
ế ư ự ớ ế ế ợ
SX đi đôi v i ti Quan tâm đ n l XD CNXH tr Con đ ườ ủ ệ t ki m ệ i lao đ ng. i ích thi ườ c h t c n có nh ng con ng ướ ế ầ ườ Vi ng đi lên CNXH ế ề ằ ở ể ả ộ i XHCN ch đ dân ch nhân ầ ừ ế ộ qu c dân ố ế ự ố ộ ể ế ộ ớ ự ữ
ế L a ch n nh ng hình th c, bi n pháp, t c đ đ xây d ng ch đ m i phù ế t Nam Vi Ph - t th c c a ng - ự ủ - ữ t Nam là ti n d n t - dân lên CNXH b ng cách phát tri n và c i bi n n n kinh t - ứ h p v i th c ti n, “dĩ b t bi n, ng v n bi n” ế ứ ấ ợ xây d ng CNXH ự ệ ạ ệ ở
ng HCM. t ư ưở ệ ạ ộ ố ầ ứ ạ ọ ớ ự ễ - Liên h th c t ệ ự ế 2. Tài li u tham kh o ả ệ - Giáo trình t t ư ưở - Tìm hi u thân th , s nghi p và t ể - T p chí C ng s n. - Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th VI, VII, VIII, IX,X ệ - H i đáp v t ể ng HCM ng HCM ế ự ả ạ ộ t ề ư ưở ỏ
c đ i đoàn k t c a H Chí Minh và s v n d ng c a Đ ng ta trong ự ậ ụ ế ủ ủ ồ ả Ch đ 4: Chi n l ế ượ ạ th i kỳ đ i m i hi n nay? ủ ề ờ ổ ớ ệ
1. Yêu c u:ầ ề - C s hình thành t - Đ i đoàn k t dân t c trong h th ng t ế ệ ố t ư ưở ộ ế ng HCM v ĐĐK t ư ưở ệ ự ộ ơ ở ạ ị ạ ng HCM ạ ự ế ệ
+ V trí đ i đoàn k t dân t c trong s nghi p cách m ng + Vai trò đ i đoàn k t dân t c trong s nghi p cách m ng ạ ộ ạ + Nguyên t c ĐĐK HCM ắ + Ph ng pháp ĐĐK HCM t ư ưở ng ĐĐK HCM trong công cu c đ y m nh công cu c đ i m i ộ ẩ ộ ổ ớ ở ạ n ươ - V n d ng t ậ ụ c ta hi n nay: ệ ướ
ệ ng HCM. ng HCM ng HCM ề ế ự ng HCM t ể ể ư ưở ng HCM 2. Tài li u tham kh o: ả t - Giáo trình t ư ưở t - Nh ng bài gi ng v môn h c t ọ ư ưở ả ữ - Tìm hi u thân th -s nghi p và t t ư ưở ệ - Tìm hi u t - Nh ng ki n th c c b n v CN Mác- Lênin và t ế ữ ứ ơ ả ề t ư ưở
Ch đ 5: ủ ề ng HCM v nhà n ả v ng và tăng c c Vi ủ c, làm rõ b n ch t giai c p công nhân c a ấ ấ ườ ng ể ữ ữ t ư ưở ệ ế - V n d ng t ậ ụ nhà n b n ch t giai c p công nhân c a nhà n ả ướ t Nam dân ch c ng hòa. Làm th nào đ gi ấ c ta trong tình hình m i ớ ề ủ ộ ủ ướ ấ ướ
Yêu c uầ
ậ ủ ấ - Nh n th c v b n ch t giai c p công nhân c a nhà n - Nh ng h n ch và thành công c a các nhà yêu n ệ t Nam, c a các cu c cách ướ ướ c Vi cVi ệ t Nam DCCH ủ ộ ủ ứ ề ả ạ m ng trên th gi i ấ ế ế ớ ữ ạ ể c ki u m i ớ ể ướ ủ ề ấ ủ ể ng b n ch t GCCN c a nhà n ủ ắ - C ng c và tăng c ườ ố - Quan đi m c a CN Mác-Lênin, c a HCM v nhà n - Tính nguyên t c và s m n d o, linh ho t trong quan đi m giai c p c a HCM ự ề ả ủ ẻ ấ c ướ ạ ủ
ả ng HCM t ư ưở t h c h c HCM ng tri ế ọ ọ Tài li u tham kh o: ệ 1. Ch nghĩa Mác –Lênin và t ủ 2. T t ư ưở 3. Giáo trình TT HCM.
i s ng m i theo TT H ủ ề ậ ụ ứ ề ự ậ ố ố ớ ồ Ch đ 6: V n d ng t Chí Minh trong giai đo n hi n nay. ng HCM, nh n th c v xây d ng l t ư ưở ệ ạ
1. Yêu c u:ầ
ư
i s ng m i ớ ng HCM trong giai đo n hi n nay ự ấ ủ ố ố ể i s ng m i theo t ớ ệ ạ ệ t ư ưở t nam ề ớ ệ
i” ườ
t Nam - Nh n th c v l i s ng m i ậ ớ ứ ề ố ố i s ng m i. - Đ c tr ng, b n ch t c a l ớ ặ ả - Nh ng hình th c bi u hi n c a l ệ ủ ố ố ứ ữ t - Xây d ng l ư ưở ố ố 2. Tài li u tham kh o ả - Giáo trình t ng HCM - T t ng HCM v xây d ng n n văn hóa m i Vi ề ư ưở ự i - T t ng HCM v con ng ườ ề ư ưở - HCM v i s nghi p “tr ng ng ệ ớ ự ồ - H i đáp t ng HCM t ư ưở ỏ - Các tài li u v HCM liên quan đ n văn hóa Vi ề ệ ế ệ
ng HCM, nh n th c v s c n thi ậ ụ t ư ưở ứ ề ự ầ ậ ế ụ t khách quan c a giáo d c ủ Ch đ 7: V n d ng t lý t ng đ o đ c cho sinh viên trong giai đo n hi n nay. ủ ề ưở ạ ứ ệ ạ
1. Yêu c uầ
ng ứ ề ứ ề ộ ệ ng. - Nh n th c v lý t ưở ng đ o đ c - Nh n th c v lý t ạ ứ ưở - Nh ng tác đ ng c a c ch th tr ủ ơ ế ị ườ - V n đ giáo d c lý t ạ ứ ụ ề - M c đích c n đ t đ ậ ậ ữ ấ ụ ầ ng đ o đ c cho thanh niên, sinh viên hi n nay ưở c. ạ ượ
ệ t ư ưở ng HCM v đ o đ c. ng HCM ề ạ ứ
ạ ứ ụ ạ
2. Tài li u tham kh o ả - Giáo trình t - T t ư ưở - HCM bàn v công tác thanh niên ề ng đ o đ c cho thanh niên, sinh viên (qua m ng) - Giáo d c lý t ưở t - H i đáp t ng HCM ư ưở ỏ - Tài li u v HCM liên quan đ n đ o đ c ạ ứ ề ệ ế
H tế
c đ i đoàn k t c a H Chí Minh và s v n d ng c a Đ ng ta trong ự ậ ụ ế ủ ủ ồ ả ổ ớ ệ ủ ề ờ
ng HCM v đ i đoàn k t dân t c. ề ạ ế ộ t ư ưở -C s lý lu n: ơ ở t Nam ề ố ộ ệ ế ủ ng Đông. c và truy n th ng đoàn k t c a dân t c Vi ươ ủ ị + Ch nghĩa yêu n ướ + Nh ng giá tr nhân văn c a văn hóa ph + Ch nghĩa Mác-Lênin
+ Th c ti n cách m ng Vi + Th c ti n cách m ng th gi Ch đ 4: Chi n l ế ượ ạ th i kỳ đ i m i hi n nay? 1. Yêu c uầ a. C s hình thành t ơ ở ậ ủ ữ ủ - C s th c ti n: ơ ở ự ễ ự ễ ự ễ t Nam ệ i ế ớ - Ph m ch t và năng l c c a HCM ạ ạ ự ủ ẩ ấ b. Đ i đoàn k t dân t c trong h th ng t ng HCM ạ ế t ư ưở - Khái ni m đ i đoàn k t dân t c: ộ ệ ố ế ộ ệ ạ ữ ậ ể ợ ằ ạ ế ộ ộ ấ ứ ự ượ ạ ng pháp giáo d c, t p h p và t ươ ứ ộ ụ ậ ạ ủ Là m t h th ng nh ng lu n đi m, nguyên t c, ph ế ệ ng xây d ng, c ng c , m r ng l c l ự ượ ở ộ ự nghi p GPdân t c, GPgiai c p, GPcon ng ệ ự t ư ưở ấ - ổ ắ ộ ệ ố ng cách m ng và ti n b nh m phát huy đ n m c cao nh t s c m nh dân t c và ch c l c l ấ ứ s c m nh th i đ i trong s nghi p đ u tranh vì đ c l p dân t c, dân ch và ch nghĩa xã h i ộ ậ ờ ạ ộ ủ ứ ự ng cách m ng trong s Nói cách khác: là t ạ ố ủ i ộ ườ V trí đ i đoàn k t dân t c trong s nghi p cách m ng: ị ự ạ ộ ề ủ c b o đ m thành công c a cách m ng. ầ ủ ế ượ ả ệ ạ ả ụ ạ ộ ế ệ ế + Đ i đoàn k t dân t c là v n đ có tính chi n l ạ + Đ i đoàn k t dân t c là m c tiêu, đ ng l c và là nhi m v hàng đ u c a cách m ng. ự + Đ i đoàn k t dân t c là đ i đoàn k t toàn dân +Đ i đoàn k t dân t c ph i tr thành s c m nh v t ch t, có t ộ ch c là m t tr n dân t c ặ ậ ấ ụ ạ ả ở ế ế ế ế ộ ộ ộ ộ ổ ứ ứ ậ ấ ạ ạ ạ ạ ạ th ng nh t. ấ ố - ệ ế ạ ộ ự Kh i đ i đoàn k t dân t c là s th hi n đ y đ nh t, rõ nét nh t s lãnh đ o tài tình ầ ủ ấ Vai trò đ i đoàn k t dân t c trong s nghi p cách m ng: ự ể ệ ố ạ ấ ự ạ c a Đ ng CSVN đúng đ u là ch t ch HCM. ủ ả ạ ế ầ Nh có kh i ĐĐK dân t c r ng rãi đã đ a cách m ng thánh Tám đ n th ng l ư ế ạ ắ ố ợ ậ i, thành l p ộ ủ ị ộ ộ ờ c VNDCCH. n ướ ĐĐK dân t c đã làm nên chi n th ng trong các cu c kháng chi n ch ng th c dân (1945) ự ế ế ắ ộ ộ ố và đ qu c M (1975) ế ố ỹ
ố , gi v ng n n đ c l p c a t ữ t ế ấ ấ ướ ị ỗ ề ế ể ư ả ướ qu c c, gi ố i c a CM VN đ u g n li n v i s c m nh c a kh i đ i đoàn k t dân t c. ộ ạ i càng đ ắ ế c đang đ ng tr c và đ a c n ủ ấ ướ ớ ứ ề Cách m ng càng ti n lên-kh i đ i đoàn k t dân t c l ộ ạ ờ ơ ớ ố ạ ướ ế ộ ĐĐK dân t c đã th ng nh t đ t n ộ gìn s n đ nh v chính tr , an ninh c a đ t n ề ự ổ ị M i th ng l ợ ủ ắ ạ ế Đ t n ấ ướ ộ c lên CNXH; ti p t c phát tri n kinh ế ụ ề ộ ậ ủ ổ ữ ữ ủ ố ạ c m r ng ở ộ ượ c nh ng th i c m i và thách th c m i, tác đ ng đ n kh i ố ớ ứ ộ ể ậ ứ ế ụ ệ ậ ụ ớ ề ụ ủ ữ ứ ạ ụ ệ ầ ạ ả
ĐĐK dân t c. vì v y ti p t c nghiên c u, phát tri n và v n d ng TT HCM v ĐĐK dân t c là đáp ng yêu c u và nhi m v cách m ng trong giai đo n m i, là nhi m v c a toàn Đ ng, toàn ứ dân ta. - i ích t i cao c a dân t c, l i ích ợ ố ộ ợ ủ ả Nguyên t c ĐĐK HCM ĐĐK ph i đ ả ượ ộ ữ i ườ ự ề i c a dân – là nguyên t c c b n ắ ơ ả ấ giác, có t ổ ứ ấ ự ộ ch c lãnh đ o; đoàn k t r ng rãi lâu dài, b n v ng- ế ộ ề ữ ạ nguyên t c nh t quán ấ ắ c xây d ng trên c s b o đ m nh ng l ơ ở ả c a nhân dân lao đ ng và quy n thiêng liêng c a con ng ủ ủ Tin dân, d a vào dân, ph n đ u vì quy n l ự ề ợ ủ ĐĐK dân t c m t cách t ộ ắ ĐĐK chân thành, th ng th n, theo nguyên t c t ắ ự ẳ ắ ấ phê bình và phê bình vì s th ng nh t ự ố b n v ng ề ữ ĐĐK dân t c ph i g n li n v i đàn k t qu c t ; ch nghĩa yêu n ớ ộ ề ả ắ ố ế ả ắ c chân chính ph i g n ướ ế ủ trong sáng c a giai c p công nhân ớ ề ố ế ấ Ph ươ li n v i ch nghĩa qu c t ủ - + Ph ươ ụ ề ệ ộ ợ ớ ọ ị ủ ng pháp ĐĐK HCM ng pháp tuyên truy n, giáo d c: ấ - Xác đ nh n i dung tuyên truy n, giáo d c phù h p v i tâm lý, nguy n v ng chung nh t ề ớ ộ ủ ấ
ụ c a dân t c và c a các giai c p, t ng l p xã h i ộ ủ - V xây d ng chính quy n cách m ng. - V xây d ng, hoàn thi n các t ch c xã ạ ổ ứ ầ ề ệ ự ự ề ề ch c chính tr , đoàn th qu n chúng và các t ể ầ ị ổ ứ
h iộ + Ph ố ệ c ta ng pháp x lý các m i quan h t ư ưở ng ĐĐK HCM trong công cu c đ y m nh công cu c đ i m i ộ ẩ ộ ổ n ớ ở ướ ạ ươ ử 1. V n d ng t ậ ụ hi n nay: ệ a. Th c tr ng c a kh i ĐĐK dân t c hi n nay. ố ệ ộ ướ ự - Tr - Sau 1986 đ n ĐH IX, X hi n nay ạ ủ c năm 1986 ế ệ b. M c tiêu, n i dung, bi n pháp xây d ng, c ng c kh i ĐĐK dân t c c ta n ộ ở ướ ự ủ ệ ộ ố ố ụ ệ ng đ ng l ở ướ ườ ố ổ i đ i m i ớ
hi n nay: - ĐH VI ( 12-1986): kh i x - ĐH VII ( 6-1991) - ĐH VIII ( 6-1996) - ĐH IX ( -- 2002) - ĐH X (6- 2006)
ng HCM. ng HCM ng HCM ề ế ự ng HCM t ể ể ư ưở ng HCM 2. Tài li u tham kh o: ệ ả t - Giáo trình t ư ưở t - Nh ng bài gi ng v môn h c t ọ ư ưở ả ữ t - Tìm hi u thân th -s nghi p và t ư ưở ệ - Tìm hi u t - Nh ng ki n th c c b n v CN Mác- Lênin và t ế ữ ứ ơ ả ề t ư ưở
ứ ề ự ề ấ t ư ưở ạ ng HCM trong giai đo n c ta. Ch đ 3: Nh n th c v CNXH và v n đ xây d ng CNXH theo t ủ ề hi n nay ệ ậ n ở ướ 1. Yêu c u:ầ
ng HCM ấ t ư ưở ả ự ủ ộ ệ ư ng pháp xây d ng CNXH: th hi n qua 5 nguyên t c ắ ặ Ph ươ ể ệ ự Th hi n qua 5 nguyên t c: - Khái ni m t - Đ c tr ng b n ch t, m c tiêu, đ ng l c c a CNXH ụ - ể ệ ắ
ế ớ ế ế ợ
ệ ủ SX đi đôi v i ti Quan tâm đ n l XD CNXH tr Con đ ườ ả ở ể t ki m ệ i lao đ ng. i ích thi ườ c h t c n có nh ng con ng ướ ế ầ ườ ng đi lên CNXH Vi ế ề ằ ữ ự ố ộ ể ộ i XHCN ch đ dân ch nhân ầ ừ ế ộ qu c dân ố ế ự ế ộ ớ ớ ệ ạ ứ ế ứ ụ ả ng, k t qu ế t gi c d t, gi c đói, gi c ngo i xâm ạ ặ - t th c c a ng - ự ủ - ữ - t Nam là ti n d n t dân lên CNXH b ng cách phát tri n và c i bi n n n kinh t ế L a ch n nh ng hình th c, bi n pháp, t c đ đ xây d ng ch đ m i phù - h p v i th c ti n, “dĩ b t bi n, ng v n bi n” ế ấ ợ - Thi đua ái qu c (11-6-1948): m c đích, đ i t ố ượ ặ ệ ng kêu g i: ặ ố ọ - - - t Nam: Đ c tr ng b n ch t, m c tiêu, Vi ư ụ ệ ặ ả ấ xây d ng CNXH ở ng pháp, bi n pháp ệ ệ
ng HCM. t ư ưở ệ ạ ộ ố ầ ứ ủ ạ ả ọ ự ễ ố M c đích: di ụ Đ i t ố ượ K t qu thi đua: ả ế - Liên h th c t ệ ự ế ự đ ng l c; ph ươ ự ộ 2. Tài li u tham kh o ả - Giáo trình t t ư ưở - Tìm hi u thân th , s nghi p và t ể - T p chí C ng s n. - Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th VI, VII, VIII, IX,X c a Đ ng CSVN ệ - H i đáp v t ể ng HCM ng HCM ế ự ả ạ ộ t ề ư ưở ỏ
- B n ch t giai c p công nhân c a Đ ng là gì? Th hi n ch y u ủ ủ ế ở ữ ể ệ ể nh ng đi m ả ấ ấ
- Nh n th c v b n ch t giai c p công nhân c a nhà n c Vi ứ ề ả ủ ấ ấ ướ ệ ủ ộ t Nam dân ch c ng Ch đ 5: ủ ề ả nào? ậ hòa - Theo anh ch , làm th nào đ gi v ng và tăng c ng b n ch t giai c p công nhân ể ữ ữ ị ườ ả ấ ấ c a Đ ng và nhà n ủ ả c ta trong tình hìn m i ớ ế ướ
Yêu c uầ 1. B n ch t giai c p công nhân c a Đ ng CSVN ả ả ngày thành l p đ n nay ế ả ấ ậ ị ứ ề ứ ạ ủ ị ử ị ấ ủ o S kh ng đ nh b n ch t GCCC c a Đ ng t ừ ả ờ ạ o Nh n th c v vai trò và s m ng l ch s c a GCCN trong l ch s và th i đ i ử ủ ấ ự ẳ ậ ngày nay ệ ự ễ ủ ủ t Nam o Th c ti n c a cách m ng Vi - B n ch t GCCN c a Đ ng th hi n ch y u ủ ế ở ệ ư ấ ng; c ng lĩnh; đ i quan; h t ế ớ ch c và sinh ho t Đ ng ươ ố ị ạ c Vi ả t ưở ậ ạ ể ệ ộ i chính tr ; nguyên t c t ấ ứ ề ả ủ 6 n i dung: Th gi ắ ổ ứ ướ ả ủ ộ t Nam dân ch c ng ệ
ả ng l ườ 2. Nh n th c v b n ch t giai c p công nhân c a nhà n ấ hòa - Nh ng h n ch và thành công c a các nhà yêu n c Vi t Nam, c a các cu c cách ướ ủ ệ ủ ộ ữ ạ ạ m ng trên th gi ể ủ c ki u m i ớ ể ướ ế i ế ớ ủ ắ - Quan đi m c a CN Mác-Lênin, c a HCM v nhà n - ự ề ấ ủ ể ạ ự ủ ủ ề Tính nguyên t c và s m n d o, linh ho t trong quan đi m giai c p c a HCM th hi n ể ệ ở ủ ẻ : XD và c ng c MTDT TN; c ng c và xây d ng nhà n ố ng b n ch t GCCN c a Đ ng và nhà n ấ 3. C ng c và tăng c ố c ướ c ướ ả ả ố ườ ụ ạ ch c, sinh ho t đ ng, lãnh đ o, phát ủ - Kiên đ nh m c tiêu ĐLDT và CNXH - Kiên đ nh và v n d ng sáng t o, phát tri n CN Mác-Lênin và TT HCM ậ ụ - Gi ủ ể v ng các nguyên t c dân ch trong t ổ ứ ắ ị ị ữ ữ ạ ả ạ tri n ể ồ ưỡ ng quan đi m, xây d ng đ i ngũ cán b , đ ng viên. ộ ộ ả ườ ự ể ế ả ạ ộ - Giáo d c, b i d - C ng c m i quan h g n bó Đ ng-dân; đ i đoàn k t dân t c, chăm lo XD - K t h p ch t CNYN v i CNQT trong sáng c a GCCS ng l p tr ậ ệ ắ ớ ụ ố ố ặ ủ ế ợ ủ
ệ ả 4. Ch nghĩa Mác –Lênin và t Tài li u tham kh o: ng HCM ủ t ư ưở
ng tri t h c h c HCM ư ưở ế ọ ọ 5. T t 6. Giáo trình TT HCM.