ƯỜ
TR
ƯƠ NG Ầ
Ọ
Ụ
Ạ Ọ NG Đ I H C HÙNG V 1 Ể KHOA GIÁO D C TI U H C VÀ M M NON
BÀI TẬP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Ộ Ố Ệ Ổ Ứ Ạ Ộ Ấ Ằ Ể M T S BI N PHÁP T CH C HO T Đ NG TH CH T NH M NÂNG
Ự Ậ Ộ Ẻ Ẫ Ổ CAO TÍNH TÍCH C C V N Đ NG CHO TR M U GIÁO 5 6 TU I
ọ Ị H và tên: HOÀNG TH KHUYÊN
ớ L p: K16 DLTMN A5
ọ Phú Th , 2020
2
Ở Ầ ầ Ph n I. M Đ U
ấ ế ủ ề t c a đ tài 1. Tính c p thi
ớ ướ ỉ ơ ủ ầ ộ ỏ V i xu h ộ ng c a xã h i ngày nay thì không ch đ n thu n đòi h i m t
ườ ỏ ả ề ể ộ ự ấ ẫ ể ệ con ng i tài gi i mà là m t s phát tri n toàn di n c v th ch t l n tinh
ẹ ệ ứ ề ạ ầ ượ ề th n. Nhi u ba m hi n đ i ngày nay đã ý th c đ c đi u này, cho các bé
ề ế ươ ụ ớ ề ệ ớ ti p xúc v i nhi u ph ọ ạ ng pháp giáo d c s m, t o đi u ki n cho con h c
ữ ư ế ầ ọ ẹ ẫ nh ng môn năng khi u nh ng ba m v n quên đi t m quan tr ng và ý nghĩa
ể ấ ụ ẹ ẫ ườ ậ ẻ ầ giáo d c th ch t cho tr m m non, ba m làm v n th ng t p trung vào phát
ệ ơ ể ự ể ẻ ạ ỏ tri n trí tu h n là th l c. Tuy nhiên ề tr kh e m nh và thông minh là ni m
ơ ướ ủ ề ỗ ọ ớ ướ ạ h nh phúc c a m i gia đình, là ni m m c và hy v ng l n khi h ng vào
ộ ấ ướ ự ế ồ ươ t ố ng lai. Chính vì th mu n xây d ng m t đ t n ạ c ph n vinh gia đình h nh
ự ể ệ ế ườ ớ phúc không th không nói đ n vi c xây d ng tính cách con ng ộ i m i xã h i
ấ ư ủ ủ ầ ẩ ứ ố ấ ặ ệ ch nghĩa có đ y đ ph m ch t t ạ cách đ o đ c t t nh t và đ c bi ộ t có m t
ụ ụ ấ ướ ể ỏ ụ ụ ờ ạ ộ ứ s c kh e đ ph c v cho đ t n c ph c v xã h i. Trong th i đ i ngày nay,
ự ể ậ ọ ộ ỹ ươ ổ khoa h c k thu t phát tri n, công cu c xây d ng quê h ớ ừ ng đ i m i t ng
ạ ở ứ ậ ả ườ ế ả ngày, vì v y tri th c gi ng d y trong nhà tr ứ ữ ng ph i là nh ng ki n th c
ể ở ử ự ệ ễ ạ ọ ơ ả c b n, hi n đ i, sát th c ti n, dùng làm chìa khóa đ m cánh c a khoa h c,
ế ụ ọ ế ệ ẻ ộ ố ể ậ ố ụ là cái v n mà th h tr có th v n d ng vào cu c s ng ti p t c h c lên, t ự
ế ế ạ ố ờ ồ ưỡ b i d ậ ng và ti p thu các quá trình đào t o ti p theo trong su t cuôc đ i. V y
ị ữ ứ ế ệ ệ ổ ộ vi c trang b nh ng ki n th c ph thông cho các cháu là m t vi c làm vô cùng
ấ ướ ự ể ằ ầ ọ ụ quan tr ng nh m góp ph n xây d ng và phát tri n đ t n c . Giáo d c th ể
ủ ữ ấ ộ ọ ườ ằ ộ ch t là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a nhà tr ạ ng nh m đào t o
ệ ể ề ệ ầ ế ệ ẻ th h tr Vi ề t nam phát tri n phong phú v tinh th n sáng v trí tu . Giáo
ể ườ ệ ầ ả ườ ứ ỏ ấ ụ d c th ch t trong tr ng m m non là b o v và tăng c ồ ng s c kh e đ ng
ộ ơ ể ữ ứ ế ể ấ ằ ờ ố ụ th i cung c p nh ng ki n th c giáo d c nh m phát tri n m t c th cân đ i
ệ ạ ơ ộ ề ẻ ẻ ể ệ hài hòa và phát tri n toàn di n v nhân cách tr . Vi c t o c h i cho tr tham
3
ể ấ ấ ạ ộ ụ ể ọ gia vào các ho t đ ng giáo d c phát tri n th ch t r t quan tr ng giúp cho h ệ
ủ ụ ầ ạ ơ ố ể ẻ th n kinh và các giác quan c a tr nhanh nh y h n và có tác d ng t t đ nâng
ứ ủ ự ế ự ẻ ậ ạ ộ ườ cao năng l c nh n th c c a tr . Trên th c t ho t đ ng này th ng khô khan,
ạ ộ ẻ ễ ứ ế ệ ắ ẫ ỏ ứ c ng nh c nên tr d chán d n đ n m t m i không h ng thú ho t đ ng.
ẻ ầ ụ ụ ể ệ ấ Trong quá trình giáo d c th ch t cho tr m m non, các nhi m v giáo
ấ ượ ứ ằ ể ụ d c th ch t đ ứ c hoàn thành b ng các hình th c khác nhau. Hình th c giáo
ể ấ ở ườ ụ ề ữ ự ổ ầ ợ ụ d c th ch t tr ạ ộ ng m m non là s t ng h p giáo d c v nh ng ho t đ ng
ự ậ ơ ả ủ ủ ề ẻ ạ ộ ộ ậ v n đ ng nhi u d ng c a tr , mà c b n là tính tích c c v n đ ng c a chúng.
ế ộ ậ ấ ị ự ổ ữ ứ ạ ợ ộ ộ ầ S t ng h p nh ng hình th c đó t o nên m t ch đ v n đ ng nh t đ nh, c n
ế ủ ề ể ố ứ ủ ự ể ầ ấ ỏ thi t cho s phát tri n đ y đ v th ch t và c ng c s c kh e cho tr . ẻ Ở
ườ ử ụ ụ ể ầ ấ ế ọ tr ứ ng m m non s d ng hình th c giáo d c th ch t qua các ti t h c th ể
ơ ậ ộ ớ ẻ ẫ ỡ ư ự ụ d c và các trò ch i v n đ ng. V i tr m u giáo nh t duy tr c quan hình
ơ ể ẻ ế ọ ị ể ượ t ng chi m v trí cũng khá quan tr ng, c th tr ế đang đà phát tri n n u
ơ ộ ụ ệ ạ ọ ợ ộ không có bi n pháp giáo d c, ch n n i dung phù h p và t o c h i cho tr ẻ
ể ự ế ể ệ ẻ ậ ẫ ộ ồ tham gia rèn luy n, tr kém v n đ ng d n đ n th l c phát tri n không đ ng
ơ ở ụ ể ệ ẻ ấ ể ụ ọ ề đ u. Giáo d c th ch t là nhi m v tr ng tâm làm c s cho tr phát tri n
ủ ứ ủ ữ ủ ự ệ ở ườ ớ toàn di n, đ năng l c, đ đ c, đ tài tr thành nh ng con ng i m i trong
ấ ướ ự ộ ạ ớ ở ổ ẫ cu c xây d ng đ t n c giàu m nh. V i các cháu tu i m u giáo thì các
ạ ộ ư ạ ả ườ ắ ấ ho t đ ng nh : Đi, ch y, nh y, bò, tr ợ n, trèo, tung, ném, b t…r t phù h p
ẻ ở ứ ế ổ ớ ẻ v i tr vì tr đang ả l a tu i thích khám phá th o mãn tính tò mò. N u bi ế ổ t t
ẽ ạ ứ ứ ượ ự ụ ẻ ậ ộ ộ ch c gây h ng thú s t o đ c đ ng l c giúp tr hàm th các v n đ ng đó
ẻ ẽ ự ứ ễ ộ m t cách d dàng. Tr s tích c c và h ng thú tham gia.
ứ ậ ệ ệ ẻ ầ Các bi n pháp giúp cho tr có ý th c t p luy n, hình thành nhân cách ban đ u
ở ẻ ự ứ ụ ấ tr , nâng cao s h ng thú trong ể giáo d c th ch t cho tr ẻ ở ườ tr ầ ng m m
Ở ộ ổ ạ ộ ế ấ ộ non. đ tu i này các cháu r t hi u đ ng và tò mò trong các ho t đ ng, các
ạ ộ ư ấ ạ ả ườ cháu r t thích tham gia vào các ho t đ ng nh : Đi, ch y, nh y, bò, tr n, trèo,
ủ ắ ậ ố ọ ộ ộ tung, ném, b t…nên chúng tôi luôn mu n h c sinh c a mình v n đ ng m t
4
ạ ộ ự ạ cách thành th o và thích thú, tham gia tích c c trong các ho t đ ng cũng nh ư
ể ơ ể ậ ạ ậ ộ ỏ ươ ứ các v n đ ng đ c th kh e m nh. Vì v y các ph ng pháp gây h ng thú
ấ ầ ụ ể ấ ổ ấ ượ ư ẻ giáo d c th ch t cho tr 5 – 6 tu i là r t c n thi ậ ế Nh n th y đ t. c u th ế
ầ ọ ạ ộ ự ể ề ọ và t m quan tr ng ủ c a ho t đ ng th ch t ấ cho trẻ nên tôi l a ch n đ tài:
ộ ố ệ ổ ạ ộ ứ ể ấ ằ “M t s bi n pháp t ự ch c ho t đ ng th ch t nh m nâng cao tính tích c c
ứ ủ ẻ ề ộ ậ v n đ ng cho tr 5 – 6 tu i ổ ” làm đ tài nghiên c u c a mình.
ủ ề ụ 2. M c tiêu c a đ tài:
ứ ơ ở ộ ố ệ ự ư ễ ậ Nghiên c u c s lý lu n và th c ti n nh m ằ đ a ra m t s bi n pháp t ổ
ạ ộ ứ ẻ ộ ch c ho t đ ng th ch t ể ấ cho tr 56 tu i ự ậ ổ tích c c v n đ ng
ự ễ ọ 3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n
ọ ủ ề 3.1. Ý nghĩa khoa h c c a đ tài:
ể ấ ể ằ ứ ệ ỏ Rèn luy n thân th b ng th ch t là cách chăm sóc và nâng cao s c kh e
ộ ố m t cách t ấ t nh t
ự ễ ủ ề 3.2. Ý nghĩa th c ti n c a đ tài:
ộ ố ệ ổ ứ ạ ộ ẻ ổ ch c ho t đ ng th ch t ể ấ cho tr 56 tu i. M t s bi n pháp t
ệ ổ ứ Là tài li u tham kh o ệ t ả cho giáo viên m m non trong vi c ầ ạ ch c các ho t
ẻ ổ ể ấ ộ đ ng th ch t cho tr 56 tu i
Ộ ầ ƯƠ Ứ Ph n II. N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ủ ề ụ ệ 1. Nhi m v nghiên c u c a đ tài
ơ ở ủ ự ậ ạ ộ ể Xây d ng c s lí lu n c a quá trình ho t đ ng th ch t ủ ấ c a tr ẻ 6 5
tu iổ
ự ậ ự ề ạ ộ ủ Đi u tra th c tr ng và m c đ ứ ộ tích c c v n đ ng c a tr 5 ẻ 6
ổ ứ ạ ộ ẻ ệ Các bi n pháp t ch c ho t đ ng th ch t ổ ể ấ cho tr 56 tu i
ố ượ ứ 2. Đ i t ng nghiên c u:
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u:
ạ ộ ộ Ho t đ ng th ch t ẻ ể ấ cho tr 5 – 6 tu i ự ậ ổ tích c c v n đ ng
ứ ạ 4.3. Ph m vi nghiên c u:
5
ề ộ ổ ứ ạ ộ ể V n i dung nghiên c u ộ ố ệ ứ : M t s bi n pháp t ấ ch c ho t đ ng th ch t
ẻ ằ ộ ổ ự ậ nh m nâng cao tính tích c c v n đ ng cho tr 5 – 6 tu i
ề ị ẻ ườ V đ a bàn nghiên c u ứ : Tr 56 tu i ổ ở ộ ố ườ m t s tr ng MN nh : ư Tr ng mn
ườ ỉ Tân Yên, tr ng MN Tân Thành, huy n ệ Hàm Yên t nh Tuyên Quang, Tr ngườ
ầ ỉ ườ m m non Sao Mai – t hành phố Tuyên Quang t nh Tuyên Quang, Tr ầ ng M m
ỉ non Phan Thi tế thành phố Tuyên Quang t nh Tuyên Quang
ươ ứ 3. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ậ 3.1. Nhóm ph ng pháp nghiên c u lý lu n:
ứ ệ ố ề ấ ậ Nghiên c u phân tích, h th ng hóa, khái quát hóa các v n đ lí lu n liên
ứ ế ề quan đ n đ tài nghiên c u.
ươ ự ễ ứ 3.2. Nhóm ph ng pháp nghiên c u th c ti n:
ươ 3.2.1. Ph ng pháp quan sát :
ự ờ ẻ D gi ạ ộ ho t đ ng ụ “B tậ liên t c vào vòng” cho tr 56 tu i ổ ở ườ tr ng
ầ ứ ộ m m non ệ Tân Yên huy n Hàm Yên ỉ t nh Tuyên Quang đ th y ể ấ m c đ tích
ạ ộ ủ ẻ ị c cự c a tr trên đ a bàn ho t đ ng.
ứ ộ ẻ Quan sát và đánh giá m c đ tích c c ự cho tr 56 tu i ổ thông qua ho tạ
ể ấ ọ ộ đ ng h c th ch t trên ti ế ọ t h c
ươ ạ 3.2.2. Ph ng pháp đàm tho i:
ổ ớ ữ Trao đ i v i giáo viên đ th y ể ấ nh ng nguyên nhân làm cho tr 56ẻ
ự ậ ạ ộ ộ ể ấ . tu i ổ không tích c c v n đ ng trong ho t đ ng th ch t
6
ươ ạ ẻ ể ẻ ự ậ ệ 3.2.4. Ph ng pháp nghiên c u ứ các bi n pháp d y tr đ tr tích c c v n
đ ngộ
ứ ệ ẻ ở ừ ủ ớ ợ ị Nghiên c u các bi n pháp hay và ả phù h p v i kh năng c a tr t ng đ a
ươ ph ng khác nhau
ự ế ấ ả ề ứ ộ 6. N i dung nghiên c u và d ki n c u trúc cu đ tài
ộ ứ : 6.1. N i dung nghiên c u
ứ ề ấ ậ ạ ộ ế đ n ho t đ ng th ch t ể ấ cho trẻ Nghiên c u các v n đ lý lu n liên quan
ự ậ ộ 56 tu i tổ ích c c v n đ ng
ố ệ ư ứ ằ ẻ cho tr 56 tu ổi tích c cự Nghiên c u và đ a ra 1 s bi n pháp nh m giúp
ộ ể ấ ậ v n đ ng th ch t
ự ế ấ ủ ề 6.2. D ki n c u trúc c a đ tài:
ự ế ấ ơ ở ữ ủ ề ư ộ Trên c s nh ng n i dung tôi d ki n c u trúc c a đ tài nh sau:
ươ ậ ủ ề ơ ở Ch ng 1: C s lí lu n c a đ tài
ươ ở ự ễ ủ ề Ch ng 2: C sơ th c ti n c a đ tài
ươ ộ ố ệ ề ấ ổ ứ ể ấ ạ ộ ẻ Ch ng 3: Đ xu t m t s bi n pháp t ch c ho t đ ng th ch t cho tr 5 6
ự ậ ổ ộ tu i tích c c v n đ ng
7
Ạ ƯỢ Ứ Ả Ế Ph n Iầ II: K T QU NGHIÊN C U Đ T Đ C
ươ Ch ng 1
Ủ Ề Ậ C SƠ LỞ Ý LU N C A Đ TÀI
ộ ố ấ ạ ộ ủ ẻ ề 1.1. M t s v n đ lý lu n v ậ ề ho t đ ng th ch t ổ ể ấ c a tr 56 tu i
1.2.1. Khái ni mệ
ạ ộ ể ấ a. Khái ni m ệ ho t đ ng th ch t
ể ấ ụ ẻ ộ ổ 1.2.2. N i dung giáo d c th ch t cho tr 56 tu i
ươ ụ 1.1.3. Ph ể ấ ng pháp giáo d c th ch t
ứ ụ ể ấ 1.1.4. Hình th c giáo d c th ch t
ộ ố ấ ề ự ậ ộ ậ ề 1.2. M t s v n đ lý lu n v tính tích c c v n đ ng
1.2.1. Khái ni m ệ tính tích c c ự
ể ự ệ 1.2.2.Bi u hi n tính tích c c
ự ậ ộ 1.2.3. Tính tích c c v n đ ng
ự ậ ệ ộ 1.2.3.1. Khái ni m tính tích c c v n đ ng
ự ậ ể ệ ộ 1.2.3.2. Bi u hi n tính tích c c v n đ ng
ư ậ ộ ạ ộ ủ ể ấ ủ 1.3. Vai trò c a tính tích c c v n đ ng trong các ho t đ ng th ch t c a
̉ ̉ tre 56 tuôi
ủ ể ẻ ặ ộ ổ ể ậ 1.3.1. Đ c đi m phát tri n v n đ ngc a tr 5 6 tu i
ệ ổ ứ ể ấ ố ớ ự ạ ộ ủ 1.3.1. Vai trò c a vi c t ể ậ ch c ho t đ ng th ch t đ i v i s phát tri n v n
ủ ẻ ổ ộ đ ng c a tr 5 6 tu i
ế ố ả ưở ự ậ ộ ế ̉ ̉ 1.4. Các y u t nh h ng đ n tính tích c c v n đ ng c a ủ tre 56 tuôi
8
ế ể ươ Ti u k t ch ng 1
ươ Ch ng 2
Ở Ự Ủ Ề Ễ C SƠ TH C TI N C A Đ TÀI
ề ị 2.1. Đ a bàn đi u tra
ị ự 2.1.1. Khu v c thành th :
ườ ầ ỉ ng m m non Sao Mai – t hành phố Tuyên Quang t nh Tuyên Quang Tr
ườ ầ ỉ ng M m non Phan Thi ế thành phố Tuyên Quang t nh t Tuyên Quang Tr
ự 2.1.2. Khu v c nông thôn:
ườ ỉ ầ ng m m non Tân Yên huy n ệ Hàm Yên t nh Tuyên Quang Tr
ườ ỉ ầ ng m m non Tân Thành huy n ệ Hàm Yên t nh Tuyên Quang Tr
ụ ề 2.2. M c đích đi u tra
ộ ề 2.3. N i dung đi u tra
ươ ề 2.4. Ph ng pháp đi u tra
2.5. Tiêu chí và thang đánh giá
ả ề ế 2.6. K t qu đi u tra
ứ ủ ề ổ ậ ể Nh n th c c a giáo viên v t ch c ạ ộ ứ các ho t đ ng th ch t ấ cho tr 56ẻ
ự ậ ộ tu iổ tích c c v n đ ng
ự ẻ ổ ạ Th c tr ng, m c đ ủ ứ ộ tích c cự c a tr 56 tu i.
ế ể ươ Ti u k t ch ng 2
9
ươ Ch ng 3
Ộ Ố Ệ Ạ Ộ Ổ Ứ Ấ Ề Đ XU T M T S BI N PHÁP T CH C HO T Đ NG TH Ể
Ấ Ẻ Ổ CH T CHO TR 56 TU I
ự ệ ườ 3.1. Bi n pháp 1: Xây d ng môi tr ể ấ ụ ng giáo d c th ch t
ạ ộ ạ ộ ồ ợ
ệ 3.2. Bi n pháp 2: L ng ghép tích h p các ho t đ ng khác vào ho t đ ng ể ấ th ch t
ạ ứ ẻ ướ ệ ậ 3.3. Bi n pháp 3: T o h ng thú cho tr b c vào bài t p
ứ ổ ứ ọ ệ ạ ự 3.4. Bi n pháp 4: L a ch n hình th c t ch c phong phú đa d ng
ệ ườ ư ậ ộ ữ ớ ẻ 3.5. Bi n pháp 5: Th ng xuyên cho tr giao l u v n đ ng gi a các l p
trong tr ngườ
ộ ệ ệ 3.6. Bi n pháp 6: Đ ng viên khích l ệ ẻ ể ẻ ự tr đ tr t ự tin th c hi n
ư ạ ự ệ 3.2. Th c nghi m s ph m
ố ượ ự ệ ờ 3.4.1. Đ i t ng, th i gian th c nghi m
ự ệ ộ 3.4.2. N i dung th c nghi m
ự ế ệ 3.4.3. Cách ti n hành th c ghi m
ả ự ế ệ 3.4.4. K t qu th c nghi m
ả ướ ế ự ệ K t qu tr c th c nghi m
ự ế ệ ả K t qu sau th c nghi m
ế ể ươ Ti u k t ch ng 3
10
Ế
Ế
ầ
Ị
Ậ Ph n IV: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ
ế 1. K t lu n
ị
ế 2. Ki n ngh
11
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
12
ƯỚ Ẫ H NG D N
ợ ế ả ự ố ụ ư ổ ề ệ Báo cáo t ng h p k t qu th c hi n đ tài NCKH có b c c nh sau:
Trang bìa
Trang bìa ph ụ
ụ ụ M c l c
ữ ế ắ
ụ
ệ
Danh m c các ký hi u, các ch vi
t t
t
ể ụ ả Danh m c b ng bi u
ầ
Ở Ầ
ấ
ế
ủ ề
ụ
Ph n I. M Đ U ọ
(Nêu rõ tính c p thi
ự ễ t, ý nghĩa khoa h c và th c ti n, và m c tiêu c a đ tài)
ầ
Ph n II. T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U ử
Ứ ồ ạ ầ
Ề ề
Ổ ứ
ị
ứ
(Trình bày l ch s nghiên c u, nêu nh ng v n đ còn t n t
i, c n nghiên c u gi
ả i
Ấ ữ ấ quy t)ế
Ộ
ƯƠ
Ph n III. N I DUNG VÀ PH
ả
ề
(Mô t
ươ ng
các n i dung nghiên c u cùng cách ti p c n v n đ , chi ti ứ
ố ượ
NG PHÁP NGHIÊN C U ế ậ ấ ạ
ứ ượ ử ụ c s d ng, đ i t
Ứ ế t các ph ng và ph m vi nghiên c u)
ầ ộ pháp đ
Ứ Ạ ƯỢ
Ả
Ế
ầ
Ph n IV: K T QU NGHIÊN C U Đ T Đ
C
ươ
1. (Ch
ng 1.)...........................
1.1. .....................................
1.2. ....................................
....................................................
ươ
2. (Ch
ng 2.).................................
2.1. .....................................
2.2. ....................................
....................................................
Ế
Ế
ầ
Ị
Ậ Ph n V: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ị
ế 2. Ki n ngh
13
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ỉ
ượ
ề ậ ớ ể
ứ
ẫ
ử ụ c trích d n, s d ng và đ c p t
i đ nghiên c u và
ậ
ệ ồ Ch bao g m các tài li u đ bàn lu n trong báo cáo.
Ụ Ụ
ế
PH L C (n u có)
ợ ổ ạ ị ả ủ 2. Đ nh d ng văn b n c a báo cáo t ng h p:
Báo cáo tổng kết đề tài khổ A4 (210x297mm); font chữ Time New Roman, cỡ chữ 13-14; dãn dòng đặt ở chế độ 1-1,5 lines; Số trang được đánh ở giữa, phía dưới trang giấy.
14