ậ
ộ
Bài T p Nhóm ầ Hoc Ph n: Xã ộ ọ H i H c T i Ph mạ
Ậ
LU T HÌNH Ồ Ự S VÀ NGU N Ố Ộ G C T I Ạ PH M HÌNH SỰ
Gi
ồ ố ộ
ạ ộ
i
i
Ngu n g c t ph mạ
Phân lo i t ph mạ
ớ ệ ề i thi u v BLHS c a ủ c ướ
n t ệ CHXHCN Vi Nam năm 1999
Ngu n ồ ố g c xã h iộ
Ngu n ồ ố g c cá nhân sinh h cọ
Ngu n ồ ố g c cá nhân và ngu n ồ g c XHố
ậ
ậ
ủ ộ ệ ố ổ ướ
ữ
ộ ị
ể ạ
ụ ệ ể ự Lu t hình s : là m t ậ ngành lu t trong h th ng lu t ể ồ pháp VN. Bao g m t ng th c xác các QPPL c a nhà n ị đ nh nh ng hành vi làm nguy ộ i hi m cho xã h i b coi là t ạ ả ữ ph m, nh ng hình ph t ph i ườ ố ớ ụ i có hành áp d ng đ i v i ng ề ữ ộ ạ i và nh ng đi u vi ph m t ạ ộ i ph m. ki n đ áp d ng t
ạ ữ
ướ
ự ệ
ắ ậ Quy ph m pháp lu t: là nh ng quy t c ử ự c ban hành và x s chung do nhà n ẫ ị ả ả đ m b o th c hi n quy đ nh khuôn m u hành vi.
ộ ạ ể
ề ả ả
ộ ộ ậ ự T i ph m: là hành vi gây nguy hi m cho ề xã h i (Kho n 1 đi u 8 & kho n 4 đi u 8 B lu t hình s ).
ự ủ ướ ậ i thi u v B Lu t Hình S c a n c CHXHCN
1. Gi ệ Vi ệ ề ộ ớ t Nam năm 1999
ồ ầ Bao g m hai ph n(ph n chung và và
ầ ươ ầ ớ ớ ng v i 344
ph n riêng v i 24 ch đi u.ề
ầ ồ ươ ề Ph n chung: g m 10 ch ng, 77 đi u
ng I
Ả Ơ Ả ươ Ề Ch ĐI U KHO N C B N
ươ ng II Ệ Ự Ủ Ộ Ậ Ự Ch HI U L C C A B LU T HÌNH S
ươ
ng III Ch Ạ Ộ T I PH M
ng IV Ệ Ứ Ự Ệ
ươ Ờ Ễ Ự Ệ Ch TH I HI U TRUY C U TRÁCH NHI M HÌNH S . MI N TRÁCH NHI M HÌNH S
ươ ng V
Ch HÌNH PH TẠ
ươ
ng VI Ệ Ư Ch CÁC BI N PHÁP T PHÁP
ươ ng VII Ế Ạ Ị Ch QUY T Đ NH HÌNH PH T
ươ Ờ Ấ
ng VIII Ệ Ạ Ễ Ấ Ả
Ch Ả TH I HI U THI HÀNH B N ÁN, MI N CH P HÀNH Ờ Ạ HÌNH PH T, GI M TH I H N CH P HÀNH HÌNH PH TẠ
ươ ng IX
Ch XÓA ÁN TÍCH
ng X
ươ Ữ Ố Ớ ƯỜ Ư I CH A THÀNH
Ạ Ch Ị NH NG QUY Đ NH Đ I V I NG Ộ NIÊN PH M T I
ồ ầ ươ ề Ph n riêng: g m 14 ch ng, 267 đi u
ươ
ng XI Ộ Ố Ạ Ch CÁC T I XÂM PH M AN NINH QU C GIA
ươ
ng XII Ộ Ỏ Ạ
Ẩ Ự Ủ ƯỜ I
ươ
Ề Ự Ạ
Ủ Ch Ứ Ạ CÁC T I XÂM PH M TÍNH M NG, S C KH E, NHÂN PH M, DANH D C A CON NG ng XIII Ch Ủ Ộ CÁC T I XÂM PH M QUY N T DO, DÂN CH C A CÔNG DÂN
ươ
ng XIV Ộ Ở Ữ Ạ Ch CÁC T I XÂM PH M S H U
ươ
ng XV Ộ Ế Ộ Ạ
Ch CÁC T I XÂM PH M CH Đ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
ươ
ng XVI Ộ Ậ Ự Ả Ạ Ế Ch CÁC T I XÂM PH M TR T T QU N LÝ KINH T
ươ
ng XVII Ộ Ề ƯỜ Ch Ạ CÁC T I PH M V MÔI TR NG
ươ
Ề Ch ng XVIII Ạ Ộ CÁC T I PH M V MA TUÝ
Ạ ươ Ộ ng XIX: CÁC T I XÂM PH M AN TOÀN CÔNG
Ậ Ự Ộ Ch Ộ C NG TR T T CÔNG C NG
ươ
ng XX Ộ Ậ Ự Ả Ạ
Ch CÁC T I XÂM PH M TR T T QU N LÝ HÀNH CHÍNH
ươ
ng XXI Ộ Ứ Ề Ụ Ch Ạ CÁC T I PH M V CH C V
Ộ Ạ Ề M c Aụ CÁC T I PH M V THAM NHŨNG
Ộ Ứ Ạ Ề Ụ M c Bụ CÁC T I PH M KHÁC V CH C V
ươ
ng XXII Ộ Ạ Ộ Ư Ạ Ch CÁC T I XÂM PH M HO T Đ NG T PHÁP
ươ
ng XXIII Ộ Ụ Ạ Ệ
Ủ Ch CÁC T I XÂM PH M NGHĨA V , TRÁCH NHI M C A QUÂN NHÂN
ươ
Ạ
ƯỜ Ộ Ạ Ế Ch ng XXIV Ố Ộ CÁC T I PHÁ HO I HÒA BÌNH, CH NG LOÀI I VÀ T I PH M CHI N TRANH NG
ạ i ph m
ố ộ ố
ọ
ồ 2. Ngu n g c t ồ 2.1 Ngu n g c cá nhân sinh h c
ấ
Các lý ế thuy t liên quan
ệ ườ
ượ
Các d u hi u sinh ạ ọ ủ i ph m h c c a ng ưở ể ả ộ ng i có th nh h t ộ ạ ệ ế i đ n vi c ph m t ư ớ ổ nh : tu i, gi i tính, ượ ng hoc môn trong l ơ ể c th , hàm l ng insulin trong máu…
ủ
ọ
ế Lý thuy t nhân ch ng h c:
ế
ữ
ạ
ộ
i”.
ườ
ộ
ừ ố g c Thuy t này nhìn t ọ ườ ộ đ sinh h c. Nh ng ng i ằ ế theo thuy t này cho r ng : ộ T i ph m là m t quá trình ấ ế ủ i mà t y u c a con ng t nguyên nhân chính n m ằ ẻ ả ngay trong b n thân k ạ ph m t
i.
ề ẩ ủ Ti n n c a hành ẩ ộ ạ vi ph m t i là b m sinh “trong con ườ ừ khi sinh ra đã ng i t ộ ạ có máu ph m t ộ ơ ủ Đ ng c c a hành vi ộ ằ ạ i n m trong ph m t ể ấ ủ ấ ạ c u t o th ch t c a các cá nhân.
ế Lý thuy t tâm lý h cọ
ả
ạ
ướ ả D i nh ể ổ ưở ng t ng th h ả ủ c a các b n năng, ấ ườ i m t đi con ng ự ề ả ki m kh năng t ế ườ ng ch nên th ữ ệ ự th c hi n nh ng ộ i. hành vi ph m t
Nguyên nhân ạ ủ c a hành vi ph m ự ộ ằ i n m trong s xã t ầ ộ h i hóa đ u tiên có ủ ứ ế thi u sót c a đ a ữ ẻ tr , do đó nh ng ơ ộ đ ng c ph n xã ủ ộ ẩ h i b m sinh c a nó.
Theo C. Lombroso
ỏ
ệ ể
ị ố
ữ ố
ộ ủ
•Mi ng r ng và hàm răng kh e, nh ng ặ đ c đi m c a loài ăn th t s ng, trán d c, ng n.ắ
ươ
ắ
ậ ạ ả
ớ
•X ng gò má nhô cao, mũi b t. ẹ •Tai hình quai xách. •Mũi di u hâu, môi to dày, m t gian ề ả x o, lông mày r m. •Không nh y c m v i đau đ n, cánh
ố
ớ ư
ạ
ơ ẳ tay dài h n c ng chân gi ng nh loài ặ ấ ỉ i trên m t đ t kh đi l
ộ
ị
ườ
Ông rút ra nh n đ nh là trong xã h i có ba ạ lo i ng
ậ i khác nhau:
ồ
ầ
i suy nh
c bao g m: g y gò, ẹ
th ch t y u
ượ t, vai h p.
ừ
ồ ng bao g m: t ơ ắ
trung ươ
ạ
ng
ườ + Ng ể ấ ế ớ ườ ự ưỡ + Ng i l c l ỏ ế bình đ n cao, kh e m nh, c b p, x thô.
ườ
ồ
+ Ng
i béo bao g m: cao trung bình,
ặ ộ
ổ
hình dáng mũm mĩm, c to, m t r ng
Theo Ernst Kretschmer (08101888 71964)
ề
i ta đ u suy nghĩ, cân nh c tr
ủ
ệ
ạ
ườ ệ ợ ướ i tr
ướ ắ c khi ợ i hay không ộ i ắ
Theo quan đi m ể Cesare Beccaria
ế
ộ
ợ
ớ
Ng ự th c hi n hành vi c a mình. Có l ự có l c th c khi hi n hành vi ph m t ấ ả ườ ủ i ta đ u đ c a mình. T t c ng ệ ộ ự ể đ xem xét có nên th c hi n t ườ i thì ng không? N u có l
ề ượ c cân nh c ạ i ph m nào đó ạ i. i ta m i ph m t
ủ
ể
ấ
ạ
ạ Quan đi m này c a ông nh n m nh hành vi i v n do nói chung trong đó có hành vi ph m t
ọ ủ ầ
ộ ẫ ế ị
ự ự s l a ch n c a t ng cá nhân quy t đ nh.
ươ
ạ
phòng ng a t
Theo ông hình ph t : là ph ả i ph m hi u qu . Hình ph t ph i
ừ ộ ứ
ể
ớ
ể ệ ng ti n đ ạ ả ủ ộ i
ươ t
ạ ệ ứ ộ ng x ng v i m c đ nguy hi m c a t ph m. ạ
ả
ế
i thích ngu n g c t
Các lý thuy t, quan đi m gi
ố ộ i ộ ố c m t s
ỉ ầ
ể ồ ượ phía cá nhân (sinh h c) đã ch ra đ ể ự ả
ệ ộ ủ
i c a các cá nhân; chi ra s nh h
ng ườ
ế
ạ
tâm lý đ n hành vi ph m t
i;
ệ
ỉ ữ
ế
ộ
ừ ạ ọ ph m t ậ ơ ở ể ặ đ c đi m nh n di n, làm c s ban đ u đ suy đoán xu ưở ạ ướ h ng ph m t ộ ủ ủ ế ố i c a con ng c a y u t ế ộ tuy nhiên, đây ch là m t cách nhìn phi n di n vì đã ế ố không xét đ n nh ng y u t
xã h i.
ộ ồ ố 2.2Ngu n g c xã h i
ơ
Môi tr
ng
Môi tr
ng
ườ s ngố
ườ gia đình
ườ ng n i Môi tr cá nhân làm vi c ệ ặ ư ho c c trú
ườ
ệ
ệ
ứ
ườ
ộ
ồ Bao g m các ể ti u môi tr ng ư nh gia đình, ơ ọ ườ tr ng h c, n i làm vi c…; môi ng xã h i vĩ tr ư ộ mô tác đ ng nh chính sách, pháp
ữ
Trong gia đình, ẻ ắ ầ ứ đ a tr b t đ u ọ ỏ ắ h c h i, b t ướ c hành ch ả ồ vi(bao g m c ố t và hành vi t ừ ấ x u) t các thành viên trong gia đình
Nó có vai trò r t ấ ớ l n trong vi c hình thành và ậ ể phát tri n nh n ự th c, năng l c i ố chuyên môn, l ư ố s ng cũng nh ẩ nh ng ph m ấ ạ ứ ch t đ o đ c các nhân.
ươ ậ lu t, ph ng ề ệ ti n truy n thông…
ộ ồ ố 2.2 Ngu n g c xã h i
Môi tr
ng
ườ ọ ậ h c t p
ườ
ẻ
ỷ ậ ệ ử
ư
ệ ể ẫ ườ
ượ
ự
ơ
ỏ ng l ng l o, không nghiêm, K lu t nhà tr ọ ặ ữ vi c x lý nh ng sai trái trong h c sinh (ho c ệ ế ữ t đ d n đ n nh ng hi n ng có nguy c lan
sinh viên) còn ch a tri t
ng tiêu c c trong nhà tr r ng.ộ
ớ ạ
ầ
ộ
ế ạ ấ K t b n, giao du v i b n bè x u làm cho các ọ ạ ưở ầ ả ầ ng và b n h c sinh, sinh viên d n d n nh h ể ị ắ ữ ễ ướ có th b tiêm nhi m và b t ch c nh ng hành ư ườ ố ượ ữ ấ ủ ng này nh th ng vi x u c a nh ng đ i t ỗ ề ơ ỏ ọ ụ ậ t p ăn ch i, v nhà h n láo xuyên b h c, t ớ ố ẹ ỏ ầ v i b m , b nhà đi hoang…và d n d n đi vào ạ ườ ng ph m t con đ
i.
ộ ố
M t s ít cán b , giáo viên trong nhà tr
ố ố
ườ ng ạ ứ
ươ
ẫ
ế i s ng, thi u đ o đ c
không g
ộ ng m u trong l ử ớ ọ
trong hành x v i h c sinh, sinh viên.
ộ ồ ố 2.2 Ngu n g c xã h i
ườ
Môi tr ng ộ xã h i vĩ mô
s phân hóa giàu nghèo trong ệ
ộ
ừ ự ộ Tác đ ng t ấ ề ấ ộ xã h i, v n đ th t nghi p, đói nghèo, ẳ ấ b t bình đ ng xã h i…
ố
ậ
Tác đ ng c a chính sách, pháp lu t. Nhân t
không
chính sách, pháp lu t đ
ộ ậ ợ ừ thu n l
c coi là
ạ
ủ
ậ
ỏ ằ
ư
ẽ
ế
ặ
ặ
ủ ậ ượ i t ể ộ i ph m có th là do quy nguyên nhân phát sinh t ẻ ơ ở ị đ nh c a chính sách, pháp lu t còn l ng l o,s h , ỏ ch a ch t ch ho c không công b ng, thi u th a đáng
ạ ộ
ủ ư ồ
ả ẻ
ế
ơ ộ ỏ ử
ạ
Ho t đ ng c a các c quan qu n lý trong các lĩnh ế ự v c còn ch a đ ng b , l ng l o, thi u kiên quy t trong x lý vi ph m
ộ ỉ ề Lý thuy t thi u đi u ch nh xã h i và Lý
ế ế ủ ộ ế thuy t phân h y xã h i.
ộ ệ i
ạ ạ ẳ
ế
ớ ụ ậ
ớ
ệ ể ạ ấ ệ
Hành vi sai l ch ph m t ườ ủ i là do tr ng c a con ng ặ ẩ thái thi u chu n ho c không ữ kh p nhau gi a các m c tiêu văn hóa v i các bi n pháp ậ ượ c ch p nh n đ đ t đ ượ c các m c đích khác đ nhau.
ụ ự ế ặ
ị Kh ng đ nh các ệ hành vi sai l ch có liên ế ớ quan m t thi t v i các ẩ ị giá tr văn hóa, chu n ộ m c, quan h xã h i ắ thi u v ng ho c xung ộ đ t nhau.
ư
ầ ộ ườ Durkheim tin r ng TP nh là ph n t c các xã h i bình th
ằ ủ ấ ả ng c a t ư ự ố ế cũng nh s s ng và cái ch t. Thuy t ế ố ạ r i lo n ổ ứ ch c t xã h i:ộ
ằ
ộ i vi c phân ạ
ư ế ự
ẩ
ư ỡ
ạ ọ ổ
ứ
ộ
ộ ch c c a xã h i là nguyên nhân làm
ổ ự Ông cho r ng s thay đ i xã h i ệ ẽ ẫ ớ ố nhanh ch ng s d n t ừ ạ ộ công lao đ ng t đó t o ra tình tr ng ữ ế ự ộ ỗ h n đ n, thi u s quan tâm gi a con ế ườ ớ ng i v i nhau, đ a đ n s thi u ị ộ ự ụ ề h t v chu n m c và giá tr cu c ố s ng cũng nh phá v các CMXH. Durkhiem g i đây là “tình tr ng vô t ch c”. ạ ệ Phát sinh các hành vi l ch l c trong xã h i. Nói cách ổ ứ ủ ạ khác, tình tr ng vô t phát sinh TP.
v Thuy t xung đ t văn hóa
ộ ế
ự
ạ ư ự
ề ự ơ
ề
ả
ữ
ư ớ ự
i
ơ ệ
ạ
ữ ạ
ư ộ
ộ
Selli còn nói thêm ằ r ng, s đa d ng xã ộ h i cũng nh s đa ẽ ạ d ng v văn hóa s ổ ế ngày càng ph bi n ộ và xung đ t có xu ướ ng ngày càng h ế ề nhi u h n, vì th mà hành vi l ch l c cũng ẽ ạ nh t i ph m s ngày càng tăng.
ủ ề ự ủ
ườ
i ít quy n
ể ị ặ
ạ
ạ
ộ
Theo T. Sellin(18961994), ẩ ủ ự ữ nh ng chu n m c hành vi c a các ườ i ít có quy n l c h n nhóm ng ộ trong xã h i thì ph n ánh tình ủ ọ ớ ộ ặ hình xã h i đ c thù c a h v i ệ ề ệ t, đi u nh ng quan ni m riêng bi ộ ớ i s xung đ t v i này đ a t ự ể ộ ị ẩ nh ng chu n m c đ xác đ nh t ề ườ i có nhi u ph m c a nhóm ng quy n l c. M t hành vi theo quan ề ệ ni m c a nhóm ng ự l c nó có th b coi là hành vi ệ l ch l c ho c ph m t
i.
ệ ạ (l ch l c văn hóa)
v Lý thuy t liên k t xã h i( Durkheim).
ộ ế ế
ộ
ố ộ ề
ế
ợ ượ
ng
ạ Tình tr ng vô ứ ắ nguyên t c m c ộ đ đoàn k t xã ộ h i khác nhau là nguyên nhân c a ủ ệ ượ các hi n t ộ ạ ph m t i.
Khi xã h i suy ạ ặ thoái ho c tình tr ng ế nhi u bi n đ ngr i ren khiên cá nhân không hòa h p hay ỏ c nhu th a mãn đ ộ ỳ ọ ầ c u, k v ng xã h i ế ẫ cũng d n đ n hành vi sai l ch.ệ
.
ế v Lý thuy t Mác xít
ộ ạ
T i ph m ệ ấ ỉ ch xu t hi n ế ộ ướ i ch đ d ề ư ữ t h u v TLSX.
T i ộ ạ ph m là ạ ộ m t ph m ử ị trù l ch s có quá trình phát sinh, phát tri n ể t ệ và di vong.
v Lý thuy t v các n n văn hóa ph
ế ề ề ụ
ữ ự
ẩ
ể
ữ ạ ộ ộ S xung đ t gi a các dòng văn hóa chính và các ự ủ ể chu n m c c a ti u văn hóa, văn hóa nhóm, ph n ả ụ ề văn hóa (n n văn hóa ph ) có th phát sinh nh ng ệ hành vi sai l ch, ph m t i.
v Lý thuy t m t chu n m c
ế ấ ự ẩ
(Merton)
ế
ằ ọ ư ắ
ị
ệ
ọ ệ
ộ ả Không ph i ai trong xã h i ơ ượ ọ c h c hành đ n n i cũng đ ặ ố ế đ n ch n, ho c có h c hành ệ ho n thi n cũng ch a ch c đã ỗ ượ ế c x p v trí xh đúng ch đ ả ớ v i kh năng nguy n v ng ữ ễ nên d có nh ng hành vi l ch chu n. ẩ
ế Lý thuy t gán nhãn
ự ắ S g n nhãn ộ ề thu c v nhóm có ề ự quy n l c trong xã h i. ộ
Hành vi trong ả ộ m t hoàn c nh ượ ấ ị nh t đ nh đ c ặ gán cho ho c là ế ị b quy chi u là ộ ạ ph m t i.
v Lý thuy t h c h i xã h i (Ankers)
ế ọ ỏ ộ
ộ
ấ ư ế
ng ấ Chính c u trúc ự ắ xã h i là s s p ế x p các hình ẫ ủ ự m u c a s liên ế k t các hành vi ộ ạ ph m t i.
ộ C u trúc xã h i ẽ nh th nào s ể ạ t o ra các ki u ạ lo i hành vi ộ ươ ạ i t ph m t ng. ứ
ủ
ạ
t
ả Ông ph n bác quan đi m c a tr ọ ổ ể ự ộ i ph m h c c đi n t
ế ộ
ẫ
i
ườ ể ng phái ọ ự ự do ý chí, s l a ch n ủ c a cá nhân là nguyên nhân d n đ n t ph m.ạ
Theo ông Enrico Ferri
ộ
ạ
c
ự
i không hoàn toàn đ ủ ọ
ộ
ọ
ả
ườ
ề ộ ị ướ i b h ệ ố
ượ Theo ông ph m t ọ ự do ý chí l a ch n hành đ ng c a h , do t ị ậ ệ v y h ph i ch u trách nhi m v hành vi đã ớ ở ạ gây ra b i vì ng i ng t i ph m t ủ ọ ề hành vi đã gây ra do đi u ki n s ng c a h chi ph i.ố
ặ
ể ể ả
ạ
ủ ườ i ông tin Đ c đi m tâm lý c a con ng ưở ằ ộ ệ ế ng đ n vi c ph m t i r ng nó có th nh h ế ố ư ủ c a cá nhân. Các y u t nh tôn giáo, tình ủ ự yêu, danh d , long th y chung không nh ệ ố ớ
ưở
ộ
ng gì đ i v i vi c gây ra t
ả ạ i ph m
h
ồ ố ồ ố ộ 2.3 Ngu n g c cá nhân và ngu n g c xã h i
ạ ộ 3. Phân lo i t ạ i ph m
ạ
ộ T i ph m ít nghiêm tr ng ọ
T i ộ ph m ạ nghiêm tr ngọ
T i ộ ph m ạ ệ ặ t đ c bi nghiêm tr ngọ
ạ
ộ T i ph m ấ r t nghiêm tr ngọ
ộ ạ
ạ T i ph m ít nghiêm trong
ộ ọ ạ T i ph m nghiêm tr ng
ộ i ph m gây Là t ớ ạ nguy h i không l n ứ ộ cho xã h i mà m c ấ ủ cao nh t c a khung ạ ố ớ hình ph t đ i v i các ế ộ i đó là đ n 3 năm tù. t
ạ ộ
ạ ấ T i ph m r t nghiêm tr ngọ
ạ ộ i ph m Là t ạ ấ gây nguy h i r t ộ ớ l n cho xã h i mà ứ ấ ố m c cao nh t đ i ớ v i khung hình ạ ố ớ ph t đ i v i các ế ộ i đó là đ n 15 t năm tù.
ộ i ph m gây Là t ạ ớ nguy h i l n cho xã ấ ứ ộ h i mà m c cao nh t ố ớ đ i v i khung hình ộ ạ ố ớ i ph t đ i v i các t ế đó là đ n 7 năm tù.
ệ ộ
ặ ạ ệ ớ Là t
ứ
ạ ọ : T i ph m đ c bi t nghiêm tr ng ạ ặ ộ i ph m gây nguy h i đ c bi t l n ấ ố ớ ộ cho xã h i mà m c cao nh t đ i v i khung ộ ạ ố ớ i đó là trên 15 năm hình ph t đ i v i các t ặ ử hình. tù, tù chung thân ho c t
Ch
ươ ố ố ộ ệ ạ ng trình qu c gia phòng ch ng t i ph m: đã phát hi n
ụ ạ ự ị
ố ượ
Đ i t
ng
T l
%ỷ ệ
ộ
ố ượ
T i danh
S l
ng
T l
%ỷ ệ
ướ
ế
ườ
gi
t ng
i
616 em
13
ổ D i 14 tu i 1416 tu iổ 1618 tu iổ
13 34,7 52
ắ
ả
ộ
tr m c p tài s n
30.235 em 64,3
ế
ữ
ế
không bi
t ch chi m
9,7
ể
ọ Ti u h c
2,8
ố
10.188 em 21,6
ươ ố ậ ự
ng tích, công
THCS
41
ộ
c ý gây th gây r i tr t t c ng
THPT
21
ỏ ọ Đã b h c
25.5
47.000 v ph m pháp hình s do 64.500 em v thành niên gây ra.(20002005). Trong đó :
ộ
ứ
H i ngh công an toàn qu c l n th 68 tháng 12/2012 t