intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP ÔN HỌC KÌ I

Chia sẻ: Vu Manh Cuong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

154
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

BÀI TẬP ÔN HỌC KÌ I 1. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y = 4x3 + 3x e) y = | x | + 2x2 + 2 b) y = x4 − 3x2 − 1 c) y = − 1 x +3 2 f) y = | 2x – 1 | + | 2x + 1 | g) y = x2 | 2x − 1 | − | 2x + 1 | 3 trên ( 2

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP ÔN HỌC KÌ I

  1. BÀI TẬP ÔN HỌC KÌ I 1. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: 1 b) y = x4 − 3x2 − 1 c) y = − a) y = 4x3 + 3x 2 x +3 x2 e) y = | x | + 2x2 + 2 f) y = | 2x – 1 | + | 2x + 1 | g) y = | 2x − 1 | − | 2x + 1 | 3 2. Xét sự biến thiên của hàm số : y = trên ( 2 ; +∞ ) 2−x 3. Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau: a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7) b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4. c) Đi qua B(3;-5) và vuông góc với đường thẳng x + 3y -1 = 0. d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và có hệ số góc =10. 4. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 b) y = ( 1 − x ) 2 c) y = (x + 1)(3 − x) d) y = − x2 + 4x − 1 a) y = - x2 + 2x – 2 2 5. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số. Vẽ (c) và đường thẳng (∆ ) trên cùng hệ trục (∆ ): y = 0 b) y = −x2 + 2x + 3 và (∆ ) : y = 2x + 2 a) y = x2 + 4x + 4 và 6. Cho hàm số y = ax2 + bx + c (P). Hãy xác định các hệ số a, b, c trong các trường hợp sau: a. Đồ thị (P) đi qua 3 điểm : A( –1 ; 8), B(1 ; 0), C(4 ; 3). b. (P) có đỉnh S(–2 ; –2) và qua điểm M(–4 ; 6). c. (P) đi qua A(4 ; –6), cắt trục Ox tại 2 điểm có hoành độ là 1 và 3 7. Tìm parabol y = ax2 + bx + 1, biết parabol đó: a) Đi qua 2 điểm M(1 ; 5) và N(-2 ; -1) 5 b) Đi qua A(1 ; -3) và có trục đối xứng x = 2 c) Đi qua B(-1 ; 6), đỉnh có tung độ là -3. 8. Giải phương trình x2 −1 x −1 =x =1 a) 2x - 3= x - 5 b) c)4x + 1= x2 + 2x - 4 d) 2x + 5= 3x - 2 e) 2 x−2 x − x−6 (2m − 1) x + 2 = m +1 9. Giải và biện luận phương trình: a) m 2 ( x − 1) = mx − 1 b) x−2 10 Cho phương trình: mx 2 − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 a) Giải và biện luận phương trình trên. b) Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm trái dấu. c) Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm thỏa x1 + x2 + 3x1x2 = 2. 9 11. Tìm giá trị của tham số m để phương trình : 2x4 - 2mx2 + 3m - = 0 có 4 nghiệm phân biệt . 2 12.Giải phương trình a) 5 x + 9 = 3x − 7 b) x - 2 x + 16 = 4 c) x 2 − 3 x − 10 = x − 2 e) 3 x + 7 − x + 1 = 2 f) 3x − 4 = 7 x + 2 d) x 2 + x + 9 + 2 x − 3 = 0 13. Một gia đình có bốn người lớn và ba trẻ em mua vé xem xi ếc h ết 370 000 đ ồng. M ột gia đình khác có hai người lớn và hai trẻ em cũng mua vé xem xiếc tại rạp đó hết 200 000 đồng. Hỏi giá vé ng ười l ớn và giá vé tr ẻ em là bao nhiêu ? 14. Tìm một số có hai chữ số, biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3. N ếu vi ết các ch ữ s ố theo th ứ t ự ng ược l ại 4 thì được một số bằng số ban đầu trừ đi 10 5 15. Chứng minh các BĐT sau đây với a, b, c > 0 và khi nào đẳng thức xảy ra:
  2. 11 b a) (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab b) (a + b)( + ) ≥ 4 c) (ac + ) ≥ 2 ab ab c a b c e) (1 + )(1 + )(1 + ) ≥ 8 g) (a 2 + 2)(b 2 + 2)(c 2 + 2) ≥ 16 2.abc d) a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca b c a 16 a) Tìm GTLN của hàm số: y = ( x − 3)(7 − x ) với 3 ≤ x ≤ 7 4 b) Tìm GTNN của hàm số: y = x − 2 + với x > 3 x−3 3 2 17 4 x + 3 y = 3  x + y + xy = 5  2x + y = 1 17. Giải các hệ phương trình sau:a)  b)  5 c)  2 3  x y + xy = 6 − 2 x + ( 2 − 1) y = 2 2  x − y = 11 2 5 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(-2; 1), B(1; 3), C(3; 2). a) Tính độ dài các cạnh và đường trung tuyến AM của tam giác ABC. b) Chứng minh tứ giác ABCO là hình bình hành. uur uuu uuu r r 19. Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm AB, F là trung điểm CD. Chứng minh: 2EF = AC + BD 20. Cho tam giác ABC có AB=3, AC=7, BC=8 a) Tính số đo góc B b) M là chân đường trung tuyến và H là chân đường cao kẻ từ B của tg ABC. Tính độ dài đoạn thẳng MH 21. Trong mp Oxy cho A(-1, 2); B(4, 3), C(5, -2). → → a) Tính BA . BC . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác này. b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình vuông. → → → → → → a =5; b =3; a + b =7. Tính a− b . 21. Cho a 22. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a, b, c thỏa: b -c = . 2 1 1 1 = − Chứng minh: (với ha, hb, hc là 3 đường cao của tam giác ABC vẽ từ các đỉnh A, B, C) 2ha hb hc 23. Cho 4 uuu m uuu B uuu , D bấrkỳuuu ọi E u Fuuun lượt làuuu uuuểm AB , CD. Chứng minh uuu điể A r , C t . r uur lầ uuu trung đi , G , r r r uuu r r r r AB + CD = AD − BC ; AD + BC = 2EF; AB − CD = AC − BD uu uu r r uu uuu r r 24. Cho tam giác ABC , hãy dựng điểm I thỏa : IA − IB + 2IC = AB uur uur uur uu r r 25. Cho tam giác ABC. Gọi I , J là hai điểm thỏa: IA = 2IB vaø 3JA + 2JC = 0 Chứng minh IJ qua trọng tâm G của ∆ABC ' 26. Cho ABC có a =4 ; b =4 3 và góc C =300 . a) Tính diên tích ABC b) Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho BD =1. Tính độ dài CD 27. Trong mp (Oxy )cho điểm A (1 ; 1 )và I ( 0 ; 2 ) . a) Tìm toạ độ của điểm B là điểm đối xứng của A qua I b) Tim toạ độ điểm C có hoành độ bằng 2 sao cho ABC vuông tại B 28. Cho ABC có AB = 2, AC = 4 , BC = 2 3 . a) Tính cosA, bán kính đường tròn nội tiếp r của tamgiác ABC. b) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .. c) Tính độ dài đường cao hc của tam giác ABC. uuuu r uuu r 29. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, góc  = 120 o. Cho điểm M thỏa : BM = 2BC . Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AM. 30.Cho ABC biết a = 6 cm, b = 2cm, c =(1 + 3 )cm . ˆ b) Tính chiều cao ha . c) Tính độ dài đường phân giác trong BD . a) Tính góc B 31. Cho ABC có: BC = 2 , AC = 2, trung tuyến AM = 7 . a) Tính độ dài AB. b) Tính số đo góc A. c) Tính S ABC, R,r.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2