BÀI TP CHƯƠNG PHẢN NG TO THÀNH HP CHT ÍT TAN
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KT TA
1. Tính độ tan ca BaSO4 và CaSO4 c và trong dung dch Na2SO4 10-2M.
TBa SO4 =1,1.10-10; TCaSO4= 1,9.10-4.
2. Bao nhiêu gam BaSO4 tan ra khi ra nó bng :
- 250 ml nước
- 250ml nước cha 0,83g (NH4)2SO4
Biết: MBa SO4=232g/mol; M(NH4)2SO4=1323,14g/mol; TBa SO4=1,1.10-10.
3. Người ta dùng 200ml dung dch NH4NO3 để ra kết ta MgNH4PO4 . Hãy tính
nồng độ dung dch NH4NO3 theo phần trăm khối lượng đ khi ra không mt quá
0,01mg MgO . TMgNH4PO4=2,5.1013
4. Tính độ tan ca Ag2S có k đến tương tác các ion kết ta vi các ion ca nước .
Biết TAg2S= 10-50; Ka1=10-7; Ka2= 10-15.
5. Tính độ tan ca kết ta Ag3PO4 trong nước k ti phn ng ca PO4-3 vi ion H+.
Biết TAg3PO4=10-19,9, pKa1=2,1, pKa2=7,21, pKa3=12,4.
6. Mg(OH)2 kết tủa được không khi thêm 1ml dung dch MgCl2 1M vào 100ml
dung dich NH31M +NH4Cl 1M . TMg(OH)210-9,22; NH3 pKb= 4,75.
8. Thêm 0,1ml dung dch Na2S 1M vào 10,0ml dung dch Cu2+ 10-2M + KCN 1M
có pH được gi không đổi bng 12 thì Cu2S màu đen có kết ta không?
Biết TCu2S =10-47,6 , phcCu(CN)-43 ß= 1030,3 , HCN Ka=10-9 .
9. Thêm dung dch Ag+ 0,1M vào dung dch hn hp Cl- 0,1M + Br- 0,1M thì ion
nào kết ta trước ion th hai bắt đầu kết ta tion th nht nồng độ bng
bao nhiêu? TAgCl=1,0.10-10; TAgBr = 10-12,28 .
10. Mt dung dch AgNO3 cha 14,77g trong 1 lít. Hãy tính th tích AgNO3 cần đ
chuẩn độ:
a.0 2631g NaCl
b. 0,1799g Na2 CrO4
c. 64,13g Na3AsO4
d. 381,1mg BaCl2 2H2O
e. 25,0ml dung dch Na3PO4 0,0536M
f. 50,0ml dung dch H2S
11. Cân 4,25g mu photphat đem hòa tan và thêm vào đó 50,0ml dung dch AgN03
0,0820M
3 Ag+ + HPO42- Ag3PO4 + H+
Lc ra kết ta, thu toàn b c lọc và nước ra ri pha loãng thành 250ml.
Ly ra 50ml đem chun bng dung dch KSCN 0,0625M hết 4,64ml .Tính % P2O5
có trong mu ?
12. Cân 5g mu cht focmaldehit chuyn vào thiết b ct thu oàn b focmaldehit
vòa bình dung tích 500ml pha loãng đến vch mc . Ly ra 25,0ml cho phn
ng vi 30,0ml dung dch KCN 0,121M để chuyn focmaldehit thành
kalixianohidrin
K+ + CH2O + CN KOCH2CN
ợng KCN đưc kết tủa dưới dng Ag2(CN)2 bng cách thêm 40,0ml
dung dch AgNO30,1M
2 Ag+ + 2 CN Ag2(CN)2
Lc b kết ta, thu toàn b c lọc và nước rửa đem chuẩn bng dung dch
KSCN 0,143M hết 16,1ml . Tính % CH2O có trong mu ?
13. Người ta kết thúc chuẩn độ dung dch KBr 0,1M bng dung dch AgNO3
0,05M pBr=3,7 và 7,4 thì sai s phép chuẩn độbao nhiêu?TAgBr=4,0.10-13
14. Xác định sai s tương đối s dng ch th K2Cr2O4 2,0.10-3M khi chuẩn độ 50,0
ml dung dch Cl- 0,05M bng dung dch AgNO3 0,05M.
Cho biết TAg2CrO4=1,2.10-12; TAgCl= 1,78.10-10.
15. Xác định sai s tương đi khi chuẩn đ 50,0 ml dung dch NaCl 0,05M bng
dung dch AgNO3 0,05M khi nồng độ Ag+ 4,0.10-5M. Th tích AgNO3 dư là bao
nhiêu?