33
I TP THC HÀNH HÀN H QUANG
BÀI TP 1. VN HÀNH MÁY HÀN,
TP GÂY DUY TRÌ H QUANG HÀN
1. Mc đích
- Hình thành k năng vn hành máy hàn h quang xoay chiu.
- Biết cách s dng các trang b bo h lao động.
- Hình thành k năng gây h quang và chuyn động ca que hàn.
- Thc hành an toàn và v sinh công nghip.
2. Thiết b dng c
2.1. Trang b bo h lao động cho hàn (Hình 1.1)
Hình 1.1. Các loi trang b bo h cho hàn
a. Mt n n cm tay; b. Tp d; c. Kính bo h;
d. Găng tay da bo v; e. Giày bo h; g. Che tay
2.2. Lp đặt vn hành y hàn (Hình 1.2)
Hình 1.2. Sơ đồ cu to và lp đặt máy hàn
1. Bu lông vòng; 2. Vch điu chnh Ih; 3. Giá tr cn đặt; 4. Tay quay điu chnh Ih;
5. M hàn; 6. Que hàn; 7. Vt hàn; 8. Nam châm; 9. Cáp ni mát; 10. Dây tiếp đất;
11. Cp đin ngun; 12. Cu dao đin; 13. ng tc máy hàn; 14. Ngun đin.
34
2.3. Chun b dng c làm sch (Hình 1.3)
Hình 1.3. Các loi dng c m sch
a) Búa tay; b) Đục bng; c) Búa gõ x; d) Bàn chi st; e) m cp phôi.
3. Vt liu
- Thép tm (150 x 100 x 5)mm.
- Que hàn D4301, đường kính Φ3.2
4. Tp gây duy trì h quang hàn
- Lp que hàn vào kìm hàn (vng góc vi nhau).
- Đưa que hàn đến gn v trí gây h quang.
- Đưa mt n hàn che mt.
- Tư thế ngi hàn như hình 1.4.
Hình 1.4. Tư thế khi hàn
- Gây h quang: 2 phương pháp (Hình 1.5):
nh 1.5. Các phương pháp gây và duy trì h quang hàn
a) Phương pháp m thng; b) Phương pháp ma sát
- Thc hin các đon hàn có chiu dài khong 25mm, chiu rng 6 ÷ 8mm.
- Ngt h quang.
- Làm sch mi hàn: làm sch x và kim loi bn tóe bng búa gõ x và đục bng.
- Tiếp tc thc hin các đon hàn để hoàn thành bài tp.
- Ngt cu dao. Thu dn dng c. V sinh nơi làm vic.
35
BÀI TP 2. HÀN BNG TRÊN MT PHNG
1. Mc đích
Hình thành k năng hàn đắp mi hàn trên mt phng v trí sp vi phương pháp
chuyn động ngang đầu que hàn.
2. Vt liu, thiết b dng c
- Thép tm (150 x 150 x 5)mm.
- Que hàn D4301, đường kính Φ3.2 hoc Φ4.0.
- Bo h lao động.
- Máy hàn h quang xoay chiu 1HX-230.
- B dng c m sch.
3. Ni dung bài tp
1) Chun b
- Làm sch b mt vt hàn và vch du (Hình 2.1).
- Điu chnh dòng đin hàn mc (130 ÷ 140) A.
Hình 2.1. Làm sch và vch du
2) Tiến hành hàn
- Gây h quang cách đầu mi hàn (10 ÷ 20) mm, sau đó đưa que hàn quay li đim
bt đầu hàn để hàn (Hình 2.2).
Hình 2.2. Gây h quang
1. V trí gây h quang; 2. Đim bt đầu hàn.
- Hướng đầu que hàn vào đúng đường vch du.
- Góc độ que hàn như hình 2.3.
Hình 2.3. Góc độ que hàn
36
- Di chuyn que hàn sang 2 bên cnh đường hàn và dng li mt chút phía mép ngoài:
+ Chuyn động ngang que hàn bng khong 3 ln đường kính que hàn (Hình 2.4).
+ Di chuyn que hàn bng c cánh tay vi khong cách bước không đổi (Hình 2.5).
nh 2.4. Sơ đồ di chuyn que n nh 2.5. Chuyn động ngang que hàn
- Ngt h quang (Hình 2.6):
Rút ngn chiu dài h quang ri ngt nhanh sau khi thc hin xong mi hàn.
Hình 2.6. Ngt h quang
3) Ni mi hàn (Hình 2.7)
- Làm sch x hàn ti ch ni.
- Gây h quang cách ch ni khong 20mm, sau đó đưa li đim ni.
- Cho kim loi đin đầy rãnh h quang sau đó di chuyn que hàn theo hướng hàn.
nh 2.7. Hàn ni tiếp mi hàn Hình 2.8. Trng thái mi ni hàn
4) Lp rãnh h quang (Hình 2.9)
Dùng phương pháp ngt h quang để đin
đầy rãnh h quang cui đường hàn
Hình 2.9. Lp rãnh h quang
37
5) Kim tra (Hình 2.10)
- Đim đầu và đim cui đường
hàn.
- Hình dng mi hàn.
- Khuyết cnh và chy tràn.
- Ch ni mi hàn.
- Kim loi bn tóe, x hàn.
nh 2.10. Kim tra mi hàn
BÀI TP 3. HÀN BNG GIÁP MI
1. Mc đích
Hình thành k năng hàn giáp mi kng vát cnh, khe h v trí sp.
2. Vt liu, thiết b dng c
- Thép tm (150 x 125 x 3.2)mm.
- Que hàn D4301, đường kính Φ3.2.
- Bo h lao động.
- Máy hàn h quang xoay chiu 1HX-230.
- B dng c m sch.
3. Ni dung bài tp
1) Chun b
- Nn phng phôi.
- Làm sch mép vt hàn bng giũa
- Điu chnh dòng đin hàn mc (110 ÷ 120) A. Hình 3.1. Làm sch bng giũa
2) Hàn đính
- Hàn đính mt sau, ti mép ngoài cùng ca đường hàn (Hình 3.2a).
- Hai tm hàn đính phi phng mt, kng được lch nhau (Hình 3.2b).
- To biến dng ngược mt góc khong 2o để biến dng khi hàn (Hình 3.2c).
a) b) c)
nh 3.2. Hàn đính vt hàn