YOMEDIA
ADSENSE
Bài tập tính giá chéo
367
lượt xem 27
download
lượt xem 27
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Dựa vào giá Bid và Ask trong bảng yết giá trên. Anh/Chị hãy tính: 1. GBP/JPY 2. EUR/CAD 3. GBP/EUR 4. GBP/NZD 5. CAD/JPY 6. NZD/CHF 7. CHF/JPY BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ GIAO NGAY (SPOT) 1. Ngày 22/02/200x trên thị trường hối đoái có thông tin như sau:
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập tính giá chéo
- BÀI TẬP TÍNH GIÁ CHÉO Dựa vào giá Bid và Ask trong bảng yết giá trên. Anh/Chị hãy tính: 1. GBP/JPY 2. EUR/CAD 3. GBP/EUR 4. GBP/NZD 5. CAD/JPY 6. NZD/CHF 7. CHF/JPY BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ GIAO NGAY (SPOT) 1. Ngày 22/02/200x trên thị trường hối đoái có thông tin như sau: USD/SGD = 1.5397/10. Nếu bạn là người bán SGD, tỷ giá áp dụng sẽ là bao nhiêu? 2. Sử dụng thông tin của câu hỏi trên nếu bạn bán 1,000,000SGD bạn sẽ thu được bao nhiêu USD? 3. Ngày 15/08/200x trên thị trường hối đoái có thông tin như sau: USD/JPY = 83.45 /51 Nếu bạn mua 1 triệu JPY thanh toán bằng USD, lượng USD mà bạn phải chi ra là bao nhiêu? 4. Ngày 3/2/200x các ngân hàng công bố tỷ giá USD/CHF như sau: - Ngân hàng A: USD/CHF = 0.9738 – 42 - Ngân hàng B: USD/CHF = 0.9743 – 45 - Ngân hàng C: USD/CHF = 0.9736 – 40
- - Ngân hàng D: USD/CHF = 0.9740 – 44 Nếu doanh nghiệp bạn cần mua một khoản trị giá 500,000CHF thanh toán bằng USD, bạn sẽ quyết định chọn ngân hàng nào? Tính lượng USD mà doanh nghiệp bạn phải chi trả. 5. Công ty A có những khoản thanh toán sau: - Nợ ngân hàng 100,000 GBP - Hàng nhập khẩu 98,000 EUR - Mua nguyên vật liệu 120,000CAD - Trả nợ khách hàng 78,000 CHF Công ty cần phải mua giao ngay những ngoại tệ trên. Lượng VND cần có để mua những ngoại tệ là bao nhiêu? Biết tỷ giá như sau: USD/VND = 20810 – 20870 EUR/USD = 1.2287 - 91 GBP/USD = 1.5685 - 87 USD/CAD = 0.9914 – 17 USD/CHF = 0.9738 - 42 6. Công ty Procter&Gamble Singapore (P&G Sin) đang có 1,200,000 USD từ việc xuất khẩu lô hàng bột giặt Tide đến P&G Việt Nam. Công ty sẽ còn lại bao nhiêu SGD sau khi thực hiện thanh toán các khoản sau: - Trả lãi vay 42,000 EUR - Thanh toán phí vận chuyển 100,000 JPY. - Phí chuyển tiền 70 SGD Biết rằng ngân hàng công bố tỷ giá như sau: USD/SGD 1.2246/50 EUR/USD 1.3152/55 USD/JPY 82.23/28 BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH GIÁ (ARBITRAGE) 1. Tại thời điểm T ta có thông tin sau: Newyork USD/JPY= 121.72 – 121.75 Tokyo AUD/JPY = 102.75 – 102.80 Sydney AUD/USD = 0.8435 – 0.8438 Yêu cầu kinh doanh arbitrage với 100 triệu AUD. 2. Trên thị trường có thông tin sau:
- Zurich: AUD/CHF = 0.9278-0.9284 Sydney: AUD/USD = 0.7682-0.7686 Newyork:USD/CHF= 1.2040- 1.2045 Kinh doanh arbitrage với 100 triệu USD. BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ KỲ HẠN (FORWARD) 1. Ngày 01/11/20xx, Công ty A tại Thụy Sĩ cần ký kết giao dịch kỳ hạn 45 ngày với ngân hàng để bảo hiểm rủi ro cho hợp đồng nhập khẩu đã ký trị giá 525,000USD. Hãy xác định tỷ giá kỳ hạn mà ngân hàng niêm yết. Biết rằng cơ sở tính lãi là 360 ngày. USD/CHF (spot) = 0.9738 – 42 USD : 2% - 3% CHF : 3.5% - 4.5% 2. Tiếp theo bài trên, giả sử vào thời điểm đáo hạn, công ty chỉ cần 300,000USD vì công ty đối tác chỉ thực hiện một phần hợp đồng. Hãy tính số tiền phát sinh khi thực hiện giao dịch bù trừ. Biết rằng thông tin vào thời điểm đáo hạn: USD/CHF (spot) = 0.9745 – 48 3. Ngày 22/07/200X Công ty B xuất khẩu lô hàng may mặc. Trị giá lô hàng là 283000USD, số tiền này sẽ được bên nhập khẩu thanh toán vào ngày 22/09/200X. Công ty bán toàn bộ lượng USD thu được cho ngân hàng theo hợp đồng kỳ hạn và gởi lượng tiền VND thu được vào ngân hàng. Ngày 22/10/200X công ty có các khoản thanh toán như sau: - Trả nợ ngân hàng C : 50 000USD - Thanh toán hàng nhập khẩu 45 000EUR - Thanh toán tiền mua nguyên vật liệu 5 000 000 JPY Hãy xác định số tiền VND còn lại trong tài khoản của công ty sau khi thực hiện các nghiệp vụ trên. Biết rằng Ngày 22/07/200X Tỷ giá giao ngay là: USD/VND = 20800 - 20860 Ngày 22/10/200X Tỷ giá giao ngay là: USD/VND = 20840 - 20900 USD/JPY = 83.72 – 83.76 EUR/USD = 1.3358 – 1.3362
- Lãi suất USD 3% - 5% VND 13% - 20% 4. Ta có bảng yết giá AUD/USD kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng như sau: AUD/USD giao ngay 0.8972 – 75 Bid Ask High Low AUD/USD 1M 29 28 28 29 AUD/USD 2M 60 58 58 60 - Giá mua bán AUD/USD kỳ hạn 2 tháng là bao nhiêu? - Doanh nghiệp xuất khẩu cần bán 150,000USD lấy AUD trong 1 tháng tới. Lượng AUD họ nhận được sẽ là bao nhiêu? BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP) 1. Một công ty X ở Mỹ phát hành trái phiếu bằng CHF sang Thụy Sĩ với thời hạn 1 năm, vì bán trái phiếu trên thị trường Thụy Sĩ lãi suất sẽ thấp hơn nếu bán trái phiếu trên thị trường Mỹ. Một số doanh nghiệp ở Thụy Sĩ vì muốn đa dạng hóa danh mục đầu tư, họ mua các trái phiếu này. Tổng trị giá trái phiếu là 100 triệu CHF. X thu về tiền bán trái phiếu là CHF nhưng các khoản đầu tư của họ lại bằng USD vì thế X liên hệ với Bank of America để hoán đổi số tiền này sang USD. - Tỷ giá giao ngay USD/CHF = 1.0409 - 13 - Điểm kỳ hạn 1 năm USD/CHF = 45 – 42 Tính lượng USD công ty X sẽ nhận ở thời điểm bán giao ngay 100 triệu CHF Tính lượng USD mà X sẽ phải thanh toán tại thời điểm đáo hạn hợp đồng. 2. Công ty xuất nhập khẩu tại Úc sẽ nhận được một khoản thanh toán 400,000USD trong 2 tháng tới, tại thời điểm hiện tại họ lại cần khoản tiền này để thanh toán cho các khoản cần thiết. Công ty quyết định thực hiện hoán đổi với ngân hàng. Tỷ giá giao ngay AUD/USD = 0.9003 – 10 Lãi suất AUD 3% - 4% Lãi suất USD 0.5% - 1% Tính lượng AUD công ty chi ra để mua USD giao ngay và lượng AUD công ty thu về theo hợp đồng kỳ hạn.
- 3. Cho số liệu về tỷ giá và lãi suất EUR, VND ngày 01/10/20xx: EUR/VND = 25,500 – 25,580 Lãi suất: EUR: 0% - 1% VND: 9% - 15% Ngày 01/10/20xx Công ty An Khánh kinh doanh XNK gạo có hợp đồng xuất khẩu gạo trị giá EUR 200,000 thanh toán trả chậm 3 tháng. Đồng thời để phục vụ cho lô hàng xuất khẩu này, Công ty A phải nhập khẩu máy xay xát gạo trị giá EUR 200,000 thanh toán ngay. a. Hãy nêu vẽ sơ đồ trình bày nhu cầu thanh toán của Công ty An Khánh trong tình huống trên? b. Theo bạn, Công ty An Khánh gặp phải rủi ro tỷ giá không? c. Nếu như Công ty An Khánh không sử dụng bất kỳ biện pháp nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá. Bạn hãy tính số lời (lỗ) của công ty An Khánh khi hoàn thành 2 giao dịch này? Giả sử tỷ giá giao ngay 3 tháng sau theo hai tình huống: Tình huống Tỷ giá EUR/VND I 25,800 – 25,850 II 25,100 – 25,300 d. Nếu doanh nghiệp thực hiện phòng ngừa rủi ro tỷ giá: thì công ty An Khánh có thế sử dụng hợp đồng hoán đổi ngoại tệ được không? Nếu được, bạn hãy thiết kế hợp đồng này và tính toán các đối khoản trong hợp đồng? e. Giả sử, hợp đồng nhập khẩu của công ty An Khánh chỉ có giá trị EUR 150,000 thì Công ty A có thể sử dụng hợp đồng hoán đổi được nữa không? Nếu được thì hợp đồng sẽ như thế nào? Nếu không thì Công ty An Khánh nên phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách nào? BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN (OPTIONS) 1. Nhà đầu tư A mua 3 quyền chọn mua kiểu Châu Âu, trị giá 125,000 CHF/quyền chọn, giá thực Âu, 125, CHF/ chọn, hiện 0.6345USD/CHF, phí quyền chọn là 0.02USD/CHF và thời hạn là 3 tháng. 6345USD/CHF, 02USD/ tháng. Điểm hòa vốn của nhà đầu tư A là bao nhiêu? nhiêu? 2. Nhà đầu tư bán quyền chọn mua EUR/USD kiểu Châu Âu trong thời gian 1 tháng. Trị giá quyền chọn là 100,000EUR. Giá thực hiện là EUR/USD = 1.5090, phí quyền chọn là 0.0005USD/EUR. Nếu tỷ giá giao ngay trên thị trường ngày đáo hạn là 1.5092 Người bán quyền chọn mua sẽ lời hoặc lỗ bao nhiêu? 3. Hiện tại ngày 01/11/20xx có tỷ giá trên thị trường: USD/JPY = 80.19/33
- Công ty TOKYO tại Mỹ có hợp đồng cho công ty nước ngoài vay trị giá JPY 100,000,000 đáo hạn vào 6 tháng sau. Công ty TOKYO lo sợ rằng tỷ giá USD/JPY sẽ thay đổi bất lợi khi đến hạn. Vì vậy công ty TOKYO muốn phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho JPY 100,000,000 này. Giả giử, tại CBOE các brokers có chào giá các loại quyền chọn USD/JPY cho công ty TOKYO như sau: Quyền chọn Tỷ giá thực Phí quyền Loại quyền Tháng đáo hạn1 Giá trị một QC2 hiện chọn chọn (USD/JPY) (JPY/USD) Put1 81.90 07 Châu Âu 6 12,5 triệu Put2 81.80 03 Châu Âu 6 12,5 triệu Call1 80.30 09 Châu Âu 6 12,5 triệu Call2 80.40 06 Châu Âu 6 12,5 triệu a. Bạn sẽ chọn hợp đồng quyền chọn mua hay bán để phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho công ty TOKYO? b. Dựa theo kết quả chọn của câu a, bạn hãy chọn một hợp đồng tương ứng từ bảng báo giá của các brokers ở trên. Tính tổng phí bạn phải thanh toán và giải thích tại sao lại lựa chọn hợp đồng này? c. Tính tỷ giá hòa vốn trong hợp đồng bạn chọn? d. Giả sử ngày đáo hạn, tỷ giá giao ngay USD/JPY trên thị trường có các trường hợp sau: Tình huống Tỷ giá USD/JPY I 80.20 – 80.25 II 80.29 – 80.50 III 80.70 – 80.95 - Tình huống nào bạn sẽ thực hiện hợp đồng? - Trong từng tình huống, chi phí JPY công ty bỏ ra để bán 100,000,000JPY là bao nhiêu? BÀI TẬP VỀ NGHIỆP VỤ GIAO SAU (FUTURE) 1. Ngày 14/03/200x bạn mua một hợp đồng giao sau 62500 GPB với giá như sau: GBP/USD = 1.9630 1 Theo tiêu chuẩn thị trường quyền chọn CBOE của Mỹ thì tháng đáo hạn một hợp đồng quyền chọn tại đây cho JPY là 3, 6, 9, 12. Chúng ta tạm lấy con số này cho bài tập 2 Theo tiêu chuẩn thị trường quyền chọn CBOE của Mỹ thì giá trị một hợp đồng quyền chọn tại đây cho JPY là 12,5 triệu JPY. Chúng ta tạm lấy con số này cho bài tập
- Số tiền ký quỹ là = 7,000USD Ký quỹ duy trì = 5,000USD Tỷ giá biến động trên thị trường vào cuối mỗi ngày như sau: Ngày Tỷ giá KQKD của Số dư tài khoản KQKD của Số dư tài người mua ký quỹ của người bán khoản ký quỹ người mua của người bán 14/03/200x 1.9640 15/03/200x 1.9650 16/03/200x 1.9670 17/03/200x 1.9690 18/03/200x 1.9650 19/03/200x 1.9610 20/03/200x 1.9590 - Trình bày kết quả kinh doanh và số dư tài khoản ký quỹ của 2 bên mua, bán nếu tỷ giá diễn biến như bảng trên. - Tổng kết quả kinh doanh của người mua ở ngày 17/03/200x là bao nhiêu? - Khi giá biến động như thế nào thì người mua phải nộp thêm tiền ký quỹ? BÀI TẬP TỔNG HỢP Một doanh nghiệp nhập khẩu nhập lô hàng có trị giá USD120,000. Thời hạn thanh toán của lô hàng là 30 ngày kể từ ngày giao hàng. Doanh nghiệp đang cân nhắc lựa chọn một trong những phương án sau để có được ngoại tệ thanh toán: - Không sử dụng hợp đồng bảo hiểm rủi ro nào và sẽ mua USD thanh toán vào thời điểm đáo hạn. - Sử dụng hợp đồng kỳ hạn. - Sử dụng hợp đồng quyền chọn mua. Nếu lựa chọn quyền chọn mua, doanh nghiệp sẽ có quyền mua USD ở mức giá thực hiện là 20,860VND/USD và chịu mức phí là 150VND/USD. Vào ngày giao hàng, thông tin về tỷ giá và lãi suất trên thị trường như sau: USD/VND = 20560 – 20660 Lãi suất USD là 3% - 7% (năm) Lãi suất VND là 14% - 20% (năm)
- Nếu biến động tỷ giá vào ngày đến hạn thanh toán như bảng dưới đây, Anh/Chị hãy tính chi phí VND mà doanh nghiệp phải chi trả để mua USD120,000 theo từng phương án: Tỷ giá Không phòng chống rủi ro Sử dụng HĐ kỳ hạn Sử dụng HĐ quyền chọn 20,750 20,800 20,850 20,950 21,050 21,100 BÀI TẬP LẬP HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE) Câu 1 Ngày 28/11/2011 Công ty Cholimex ký hợp đồng số 022/2010HDXK xuất khẩu tôm đông lạnh sang Nhật, trị giá hợp đồng là 92 875USD. Hợp đồng thanh toán bằng tín dụng thư trả chậm 90 ngày. Hàng được giao vào ngày 03/01/2012 tại cảng Sài Gòn theo tín dụng thư số 0214375/LC do Bank of Tokyo-Mitsubishi phát hành vào ngày 10/12/2011. Dựa vào những thông tin đã cho, thông tin tự cho thêm nếu cần, anh chị hãy ký phát hối phiếu đòi tiền người nhập khẩu. Câu 2 Ngày đơn vị xuất khẩu nhận được L/C có nội dung như sau: From: Korea Exchange Bank Seoul To: Bank for Foreign Trade of Vietnam Documentary credit number M06CY112 Date of issue: 101228 Date and place of expiry 110327 in Vietnam Currency code, amount: USD72,302.00 Applicant: Hanil Manpower Co. Beneficiary: Duc Thanh Wood Processing Joint Stock Co.
- Available with any bank by negotiation. Latest date of shipment 110320 Những thông tin còn lại sinh viên tự cho theo đúng luật. Là đơn vị xuất khẩu, anh chị hãy viết hối phiếu đòi tiền người nhập khẩu. Câu 3 No BE01256 BILL OF EXCHANGE Ho Chi Minh City, 26 Jan 2010 For USD46,742.57 At 90 days after sight of this FIRST Bill of Exchange (Second of the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of Chinatrust Commercial Bank the sum of US Dollars forty six thousand seven hundred forty two and cents fifty seven only. Drawn under Woori Bank, Seoul Korea. Confirmed / irrevocable / without recourse L/C No MD1245EU08 Dated / wired 091223 To Woori Bank, Seoul Korea Tainan Spinning Co.,Ltd. Vietnam Đọc hối phiếu trên và trả lời những câu hỏi sau đây: - Số tiền yêu cầu thanh toán trong hối phiếu là bao nhiêu? - Người trả tiền (người bị ký phát) là ai? - Người ký phát hối phiếu là ai? - Thời hạn thanh toán hối phiếu như thế nào? Câu 4 Sale contract 042010 –HZJH 19th March 2010 Seller: Name: HANGZHOU JIHUA IMPORT AND EXPORT CO LTD Address: Nongsaian Farm Xiao Shan Hangzhou Zhejiang China Account No: 0123450910 at Bank of China Zhejiang branch Representative: Mr Hong Xia Shan – Director Buyer:
- Name: Viet Thanh International Co LTd Address: No1, Street 9, Quarter 4, Binh An Ward, Distric 2 Hochiminh Vietnam Account No: 3459810 at Intrustrial and Commercial Bank of Vietnam Bussiness Transaction office Nr.2. Representative: Mr Nguyen Xuan Pho – Director Subject to the following conditions and terms which the above – mentioned parties agree to execute strictly: Article 1: Commodity – quantity – price Commodity: Distillers dried grains with solubles (golden) Quantity: 500MT +/-10% Price: 250EUR/MT CFR Hochiminh city port Vietnam Article 2: Value, Payment term Total value: EUR 125,000.00 CFR Hochiminh city port Vietnam (+/- 10%) Payment: 100% by D/A (90 days after B/L date) to account of HANGZHOU JIHUA IMPORT AND EXPORT CO LTD. Article 3: Shipment - Port of loading: any port in China - Port of discharge: any port in Hochiminh city port Vietnam - Partial shipment: not allowed - Transshipment: not allowed - Shipment date: not later than 20 April 2010 Dựa vào những thông tin trên, đại diện cho doanh nghiệp xuất khẩu Anh/chị hãy viết hối phiếu đòi tiền đơn vị nhập khẩu. Câu 5 Dựa vào thông tin của L/C sau, tìm những lỗi sai trong hối phiếu ký phát: MT 700: issue of documentary credit Sender: NamViet Commercial Joint Stock Bank, VietNam Receiver: Citi Bank, Taipei, Taiwan Date of issue: 110401 Type of credit: irrevocable Date and Place of expiry: 110620 VietNam Applicant: Thien Phu Khang Co., Ltd. No. 2/5/12 Binh Gia st., 13 ward, Tan Binh dist., Hochiminh VietNam Beneficiary: Taili Plastics Co., Ltd. 1F, No.46 Taili Road, Tu-ku Village, Jen-ted Hsiang, Tainan Hsien, Taiwan
- Currency code, amount: USD18,000.00 Percentage credit amount tolerance: 10/10 Available with: advising bank by negotiation Draft at: 30 days after shipment date for 100pct invoice value Drawee: confirming bank Partial shipment: allowed Latest date of shipment: 110516 Description of goods: master batch Quantity: 9000kgs (+/-10pct) Unit price: USD2/kg Confirmation instruction: confirmed Confirming bank: advising bank BILL OF EXCHANGE No.:123 Taiwan 08th June 2011 For: USD30,000.00 At…xxx…….sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of Taiwan Cooperative Bank the sum of united state dollars thirty thousand only Drawn under LC No.12345 dated 110505 issued by Nam Viet Commercial Joint Stock Bank To: Nam Viet Commercial Joint Stock Bank Thien Phu Khang Co., Ltd. Hochiminh City VietNam (signed)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn