BÀI 31 + 32: VIRUT GÂY BỆNH. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG
THỰC TIỄN. BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH
I) Mục tiêu:
Sau khi học xong học sinh cần:
- Trình bày được đặc điểm của Virut kí sinh trên VSV, thực vật, động
vật, côn trùng
- Nêu được những ứng dụng của VR trong thực tiễn
- Nêu được khái niệm bệnh truyền nhiễm và các phương thức lây
truyền bệnh truyền nhiễm
- Trình bày được khái niệm miễn dịch, phân biệt được miễn dịch đặc
hiệu và miễn dịch không đặc hiệu, miễn dịch tế bào và miễn dịch thể
dịch
- Đề xuất được các biện pháp phòng chống bệnh truyền nhiễm
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá
- Hình thành ý thức phòng chống bệnh truyền nhiễm
II) Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị của thầy: Tranh ảnh về VR, bệnh truyền nhiễm
2- Chuẩn bị của trò: Kiến thức về VR, bệnh truyền nhiễm
III) Nội dung và tiến trình tiết dạy:
A. Tổ chức lớp: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
B. Tiến trình:
1) Kiểm tra bài cũ: Chu trình nhân lên của VR? Các giai đoạn phát
triển AIDS?
2) Bài mới:
Hoạt động I: Tìm hiểu VR kí sinh ở Thực vật, VSV, Côn trùng
HĐ của giáo viên HĐ của học Nội dung
sinh
I) Các virut kí sinh ở VSV,
thực vật, côn trùng
1) Phagơ (Virut kí sinh ở
VSV)
Khoảng 3000 loài
-H: Con người đã sử -Trả lời (Sx mì
dụng VSV để sản xuất chính, thuốc
những sản phẩm gì? kháng sinh)
-H: Nếu VSV bị VR tấn -Cá nhân trả lời, -Gây thiệt hại cho ngành CN vi
công thì điều gì xảy ra? giải thích sinh
-Vậy, phagơ ảnh hưởng -Kí sinh/VSV nhân sơ (VK, xạ
ntn? khuẩn), VSV nhân thực (nấm)
2) Virut kí sinh ở thực vật
(khoảng 1000 loài)
-Y/c HS n/c SGK, mô -Độc lập n/c -Xâm nhập vào côn trùng rồi
tả đặc điểm xâm nhập SGK, trả lời gây nhiễm ở thực vật
của VR kí sinh thực -Xâm nhập qua vết thương, hạt
vật? phấn ở thực vật
→ Cây nhiễm VR bị đốm
(vàng nâu), lá xoăn, héo, rụng,
thân còi cọc
-H: Tại sao VR gây -Trả lời (vì
bệnh thực vật lại không thành TB dày,
tự xâm nhập được vào không có thụ thể
TBTV? đặc hiệu cho VR
bám)
-H: Hiện nay chưa có -Trả lời, y/c nêu
thuốc chữa bệnh VR. rõ: chọn giống
Vậy, cần làm gì để sạch bệnh, vệ
phòng chống cho thực sinh đồng ruộng,
vật? tiêu diệt vật 3) Virut kí sinh côn trùng
trung gian…
-Y/c HS phân biệt VR -Phân biệt, nhận -VR chỉ kí sinh ở côn trùng
chỉ kí sinh ở côn trùng xét -VR kí sinh ở côn trùng →
và VR kí sinh ở ĐV- Nhiễm vào người, động vật,
TV-Người? thực vật (ổ chứa) → VR sinh
độc tố gây bệnh cho người
+ĐV+TV
-H/d HS trả lời lệnh -Trả lời
II) ứng dụng của virut trong
thực tiễn
-Gọi HS đọc SGK, 1 -Đọc, nêu ứng 1) Sản xuất chế phẩm sinh
HS khác nêu ứng dụng dụng học
2) Sản xuất thuốc trừ sâu trừ
virut
Hoạt động II: Tìm hiểu bệnh truyền nhiễm
HĐ của giáo viên HĐ của học Nội dung
sinh
III) Bệnh truyền nhiễm
1) Khái niệm
-H: Thế nào là bệnh -Trả lời -Là bệnh lây lan từ cá thể này
truyền nhiễm? Cho ví sang cá thể khác
dụ? VD: Quai bị, HIV, viêm gan B
-H: Muốn gây bệnh -Trả lời (độc lực,
truyền nhiễm cần những số lượng, con
điều kiện gì? đường xâm
nhiễm phù hợp)
2) Phương thức lây truyền
-GT các phương thức -Truyền ngang: Qua không khí,
lây truyền tiêu hoá, tiếp xúc, vật trung
gian
-Truyền dọc: mẹ → con qua
nhau thai, nhiễm qua sữa mẹ,
nhiễm khi sinh nở
3) Các bệnh truyền nhiễm
thường gặp do virut
-GT các bệnh -Ghi nhớ -Bệnh đường hô hấp
-Bệnh đường tiêu hoá
-Bệnh hệ thần kinh
-Bệnh đường sinh dục
-Bệnh da
-Y/c HS lấy ví dụ về
các loại bệnh trên, cách
xâm nhập ( sử dụng
phiếu học tập để học
sinh hoạt động nhóm)
-H/d HS trả lời lệnh -Trả lời lệnh
(tiêm phòng, vệ
sinh cá nhân, vệ
sinh môi trường,
kiểm soát vật
trung gian)
IV) Miễn dịch
1) Miễn dịch không đặc hiệu
-H/d HS thảo luận -Thảo luận -Mang tính bẩm sinh
nhóm, TLCH: nhóm, trả lời, -Không đòi hỏi phải có sự tiếp
+ Phân biệt miễn dịch nhận xét, bổ xúc trước với kháng nguyên
đặc hiệu và miễn dịch sung 2) Miễn dịch đặc hiệu (xảy ra
không đặc hiệu? khi có kháng nguyên xâm
+ Phân biệt miễn dịch nhập)
dịch thể và miễn dịch tế
bào?
a- Miễn dịch dịch thể: Cơ thể
sản xuất ra kháng thể (máu,
dịch bạch huyết, sữa)
b- Miễn dịch tế bào: Tế bào T
độc phát hiện ra TB nhiễm →
tiết Pr độc làm tan TB nhiễm
→ VR không nhân lên được
3) Phòng chống bệnh truyền
nhiễm
-H: Hãy kể tên các biện -Độc lập n/c Tiêm văcxin, giữ vệ sinh sạch
pháp phòng chống bệnh SGK, trả lời sẽ, kiểm soát vật trung gian
truyền nhiễm?
3) Củng cố: (BTTN)
C. Giao nhiệm vụ về nhà: Ôn tập phần Sinh học Vi sinh vật