Tiết: 67. Bài tập: XÁC ĐỊNH, LƯỚI THỨC ĂN, TÍNH HIỆU SUẤT SINH

THÁI, THÁP SINH THÁI

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức :

- HS xây dựng được lưới thức ăn, nắm dòng năng lượng và tính được

hiệu suất sinh thái.

- HS có kĩ năng xây dựng hình tháp sinh thái trên cơ sở số liệu có.

- Rèn kĩ năng làm bài tập sinh thái.

- Ứng dụng vào thực tiễn sản xuất chăn nuôi.

2. Kỹ năng :

- Rèn HS kĩ năng phân tích, nhận biết, so sánh, tổng hợp về các kiến

thức

II. Phương tiện dạy học :

Một số bài tập

III. Phương pháp:

- Vấn đáp tìm tòi - Vấn đáp tái hiện

- Quan sát tranh tìm tòi - Tự nghiên cứu SGK

IV. Tiến trình:

1. ổ định tổ chức:

- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:

2. KTBC:

3. Bài mới :

Phương pháp Nội dung

I. Tổng nhiệt hữu hiệu:

Được xác định bằng độ/ ngày theo

cơng thức sau:

S = ( T- C ) . D

S: Tổng nhiệt hữu hiệu ( độ/ ngày)

T: Nhiệt độ mơi trường

C: Ngưỡng nhiệt phát triển

D: Thời gian phát triển

Bài1. Ở một lồi, khi mơi trường cĩ nhiệt

độ 26 0C thì cĩ chu kì sống là 20 ngày,

cịn ở mơi trường cĩ nhiệt độ 29,5 0C thì

cĩ chu kì sống là 42 ngày.

1. Tính ngưỡng nhiệt phát triển và tổng

nhiệt hữu hiệu của lồi đĩ.

2. Tính số thế hệ của lồi trên khi nhiệt độ

bình quân của mơi trường là 22,5 0C.

Giải

1. Ngưỡng nhiệt phát triển và tổng nhiệt

hữu hiệu của lồi đĩ.

Áp dụng cơng thức tính tổng nhiệt hữu

hiệu:

S = ( T - C ) . D

- Ở 26 0C:

S = (

26 – C) . 20

- Ở 29,5 0C :

S = (

29,5 – C) . 42

Tổng nhiệt hữu hiệu trong cùng một lồi

luơn bằng nhau nên:

( 26 – C ) . 20 = ( 19,5 – C ) . 42

Giải phương trình => ngưỡng nhiệt phát

triển (C) = 13,6 0C.

Tổng nhiệt hữu hiệu:

S = ( 26 – 13,6 ) . 20 = 248

độ / ngày.

2. Số thế hệ:

Thời gian của một thế hệ ở nhiệt độ

mơi trường là: 22,5 0 C:

D = S = 248

= 28 ngày

T – C 22,5 – 13,5

Số thế hệ trong 1 năm:

365 : 28 = 13 thế hệ

II. Cơng thức xác định hiệu xuất sinh

thái:

Hiệu xuất sinh thái ( HSST) là tỉ lệ

phần trăm chuyển hĩa năng lượng giữa

các bậc dinh dưỡg của chuỗi thức ăn

trong HSST.

Cách tính hiệu xuất sinh thái:

HSST ở sinh vật sản xuất = số

nănglượng ở sinh vật sản xuất cấp n

. 100

số

nănglượng ở sinh vật sản xuất cấp n

-1

( n - 1 = 0 Là sinh vật sản xuất)

Bài 2. Cĩ sơ đồ hình tháp sinh thái sau:

Cáo:

9,75 . 10

3 Kcalo

Thỏ:

7,8 . 10 5

Kcalo

Cỏ:

12 . 10 6 Kcalo

1. Xác định hiệu xuất sinh thái của sinh

vật tiêu thụ bậc 2,3 của chuỗi thức ăn.

2. Nếu hiệu xuất sinh thái của sinh vật s

ản xuất l à 2,5 %. Hãy tính năng lượng

của ánh s áng mặt trời cần cho chuỗi

thức ăn trên .

Giải

1. Xác định hiệu xuất sinh thái:

Hiệu xuất sinh thái ở sinh vật tiêu thụ

bậc 2.( Thỏ)

7,8 . 10 5 x 100%

= 6,5 %

12 . 10 6

Hiệu xuất sinh thái ở sinh vật tiêu thụ

bậc 3.( Cáo).

9,75 . 10 3 x 100 %

= 1,25 %

7,8 . 10 5

2. Năng lượng của ánh s áng mặt trời

cần cho chuỗi thức ăn trên .

12 . 10 6 Kcalo x 100 = 4,8 . 10

8 Kcalo