ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Ụ
Ụ
M C L C
TRANG
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
...............................................................................2
Ế Ơ Ả
Ọ Ố Ư
Ề Ự Ự
PH N 1Ầ : LÝ THUY T C B N V S L A CH N T I U
Ủ
ƯỜ
...............................................................3
C A NG
I TIÊU DÙNG
ộ ố
ơ ả
ệ
I. M t s khái ni m c b n
....................................................3
ợ
1.. L i ích(U)
....................................................................................... 3
ợ
ổ 2.. T ng l
i ích(TU)
..........................................................................3
ợ
ậ 3. L i ích c n biên(MU)
ậ ợ
ậ
ả
4. Quy lu t l
i ích c n biên gi m d n
...................................................................3 ầ ............................................3
ọ ố ư ủ
ườ
II. L a ch n t
i u c a ng
ự
i tiêu dùng
...........................4
ủ
ườ
i u
ở ế ợ ự
ố ư
ậ
1. S thích c a ng i tiêu dùng 2. K t h p tiêu dùng hàng hóa t ọ 3. L a ch n tiêu dùng t
..........................................................4 ố ư ...............................................8 ổ .........8 ả
i u khi thu nh p và giá c thay đ i
Ơ Ở Ự Ế
Ụ........................................9
PH N 2:Ầ
C S TH C T QUA VÍ D
I.
ộ ề
ự
ủ
ườ
S ràng bu c v ngân sách c a ng
i tiêu dùng
.............9
II.
ế ự
ọ ố
ộ
ổ
ậ
ả
Thay đ i trong thu nh p và giá c tác đ ng đ n l a ch n t
i
ư ủ
ườ
........................................................13
u c a ng
i tiêu dùng
ự ự
ữ
ế
ậ
ộ
ọ
ổ
ủ 1. Nh ng thay đ i trong thu nh p và tác đ ng đ n s l a ch n c a
ườ
ng
i tiêu dùng
............................................................................... 13
17
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14 ự
ổ
ả
ộ
ớ ự ự
ọ ủ
ườ
2. S thay đ i giá c tác đ ng t
i s l a ch n c a ng
i tiêu dùng
14
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ủ
ọ
ườ
Tiêu dùng là hành vi vô cùng quan tr ng c a con ng
ủ
ằ
ầ
ỏ
ở
ộ
ườ
hành đ ng nh m th a mãn nhu c u và s thích c a con ng
i. Nó là ư i, nh ng
ậ
ệ
ế ị
ườ
ủ
ấ
ỗ
ề thu nh p hi n có luôn là v n đ quy t đ nh chi tiêu c a m i ng
ữ
ử
ạ
ắ
ắ
ị
i tiêu ậ dùng. B n ch c ch n cũng đã vào nh ng c a hàng, siêu th tràn ng p
ồ
ầ
ạ
ả
ố
ả
ẽ
ử ụ
ủ
ẩ
cu i cùng s mua s n ph m nào? Khi s d ng ngân sách c a mình đ
ấ ứ
ườ
ướ
ụ
ị
mua b t c hàng hóa hay d ch v nào ng
i tiêu dùng luôn h
ng t
ạ ượ
ợ
ố
ề i ích càng nhi u thì càng t
c khi tiêu dùng và l
i ích đ t đ
ợ l
ế
ề
ợ
ỗ
hàng hóa r i ph i không? Lúc đó b n c n mua gì ? Thích mua gì và ể ớ i ớ t. V i ườ i
m i hàng hóa, n u càng tiêu dùng nhi u thì l
i ích càng tăng, và ng
ố ướ
ớ
ị ợ
ấ
tiêu dùng luôn mu n h
ng t
i giá tr l
i ích cao nh t.
ề ậ ớ
ể ể
ề ấ
ề
ơ
Đ hi u rõ h n v v n đ này chúng tôi xin đ c p t
ọ ủ
ườ
ẽ
ề ự ự v s l a ch n c a ng
i tiêu dùng, nó s giúp chúng ta khái quát v
ế i lý thuy t ề
ứ
ủ
ườ
ự
ổ
ế ị cách th c ra quy t đ nh chi tiêu c a ng
ọ ự
ả ứ
ư
ệ
ủ ọ ướ ự
vi c ch n l a hang hóa, cũng nh ph n ng c a h tr
i tiêu dùng, s đánh đ i trong ổ c s thay đ i
ư
ả
ậ
ả
ườ
ủ c a hoàn c nh bên ngoài nh thu nh p b n thân ng
ể ừ
ự ế ơ
ệ ự
ả c hàng hóa…. Đ t
đó có cái nhìn th c t
i tiêu dùng, giá ọ h n trong vi c l a ch n
17
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14 tiêu dùng hàng hóa.
17
ế
ề
ả
ậ
vi mô – Đ tài 2
Ế Ơ Ả
Ọ Ố Ư
Ề Ự
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14 PH N I:Ầ
LÝ THUY T C B N V L A CH N T I U
Ủ
ƯỜ
C A NG
I TIÊU DÙNG
ộ ố
ơ ả
ệ
I. M t s khái ni m c b n
1. L i ích(U)
ợ
ộ ườ ể ặ Khi tiêu dùng m t hàng hóa nào đó ng i tiêu dùng có th hài lòng ho c không hài
ạ ượ ự ườ lòng. Khi đ t đ c s hài lòng có nghĩa là hàng hóa đem l ạ ợ i l i ích cho ng i tiêu
dùng.
ợ i ích(TU) ổ 2. T ng l
ể ự ỏ ổ ườ ạ ượ Là t ng th s th a mãn, hài lòng mà ng i têu dùng đ t đ c khi tiêu dùng s ố
ụ ấ ị ượ l ị ng hàng hóa , d ch v nh t đ nh.
ợ ậ 3. L i ích c n biên(MU)
ổ ủ ổ ự ợ ổ ủ ố ượ ự ợ Là s thay đ i c a t ng l i ích khi có s thay đ i c a s l ng hàng hóa (l i ích
ử ụ ơ ị tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v hàng hóa):
MU = ∆TU/∆Q
4. Quy lu t l
ậ ợ ả ầ ậ i ích c n biên gi m d n
ộ ử ụ ấ ị ả ờ ộ N i dung: ổ khi tăng s d ng m t hàng hóa trong kho ng th i gian nh t đ nh thì t ng
ộ ậ ư ầ ơ ậ ướ ợ l ớ ố i ích tăng lên nh ng v i t c đ ch m d n còn l i ích c n biên có xu h ả ng gi m
17
đi.
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Hình 1.1
ế ề ợ ợ ậ ườ ầ ố ố Lý thuy t v l i ích và l i ích c n biên cho bi ế ạ t t i sao đ ng c u d c xu ng. Nh ư
ệ ữ ể ấ ả ố ậ v y chúng ta có th th y m i quan h gi a MU và giá c hàng hóa
ườ ườ ạ ợ ụ i tiêu dùng tăng tiêu th hàng hóa, MU=0 ng i tiêu dùng đ t l i ích o MU>0, ng
ườ ừ ố t i đa, khi MU<0 ng i tiêu dùng d ng mua hàng hóa
ớ ượ ườ ả ng hàng hóa tiêu dùng càng ít, ng i tiêu dùng tr giá càng o Khi MU càng l n, l
ỏ ượ ề ườ cao. Khi MU càng nh thì l ng hàng hóa tiêu dùng càng nhi u và ng i tiêu dùng
17
ả ườ ữ ị ấ tr giá càng th p, Khi MU=0 ng ơ i tiêu dùng không mua đ n v hàng hóa nào n a.
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Hình 1.2
ườ
i tiêu dùng
ọ ố ư ủ i u c a ng ườ i tiêu dùng ườ
ự II. L a ch n t ủ ở 1. S thích c a ng ễ ở ể 1.1Bi u di n s thích c a ng
i tiêu dùng qua đ
ườ ậ
ng bàng quan ả t c nh ng đi m mô t i ích nh nhau đ i v i ng
ể ố ớ ư ư ế cách k t ườ i tiêu
ườ ủ a. Khái ni mệ : Đ ng bàng quan là t p h p t ợ ấ ả ữ ạ ợ ợ h p hàng hóa khác nhau nh ng mang l i l dùng.
17
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Hình 2.1
Tính ch t: ấ
ộ ố ườ Đ ng bàng quan có đ d c âm
ườ ờ ắ Các đ ng bàng quan không bao gi c t nhau
ườ ồ ề ố ọ ộ Đ ng bàng quan cong l i v phía g c t a đ
ộ ỏ ườ ụ ộ ố ọ Đ ng bàng quan càng xa g c t a đ thì có đ th a d ng càng
cao
b. T su t thay th c n biên(MRS)
ỷ ấ ế ậ ế ườ ẵ : Cho bi t ng ổ i tiêu dùng s n sang đánh đ i
ể ơ ị bao nhiêu hàng hóa Y đ tiêu dùng thêm 1 đ n v hàng hóa X
17
ứ △X.MUx +△Y.MUy =0 t c là nên MRSy/X =(△Y/△X) = MUx/MUy
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Hình 2.2
ủ
ườ
i tiêu dùng (I)
ườ ư ấ ả ế ợ ữ ậ ng ngân sách là t p h p t t c nh ng cách k t h p khác nhau 1.2 Ngân sách c a ng a. Khái Ni mệ : đ
ụ ị ườ ứ ậ ộ ỏ ủ c a hàng hóa, d ch v mà ng i tiêu dùng mua th a mãn cùng m t m c thu nh p.
x +Y.Py
ả ử Gi
ộ ố ườ s có 2 hàng hóa là X và Y: I= X.P ng ngân sách tg =α Đ d c đ △Y/△X= Px/Py
ươ ộ ố ườ ộ ố ả Vì Px, Py luôn d ng nên đ d c đ ng ngân sách luôn âm. Đ d c âm ph n ánh
ế ữ ố ượ ự ổ ỷ ệ t l thay th gi a X và Y và s thay đ i kh i l ng hàng hóa X và Y là ng ượ c
17
chi u.ề
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Hình 2.3
ế ườ ậ ấ ố Tr ượ ọ ừ t d c t A đ n B trên đ ng ngân sách ta nh n th y mu n tăng s l ố ượ ng
ả ả ượ hàng hóa X ph i gi m l ng hàng hóa I
ủ ế ậ ữ ủ ườ N u thu nh p và giá c a Y gi nguyên, giá c a X tăng lên thì đ ng ngân sách
17
xoay vào trong và ng ượ ạ c l i
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Hình 2.4
ế ậ ổ ườ ể N u thu nh p tăng lên, giá hàng hóa không đ i thì đ ng ngân sách dich chuy n
ượ ở ộ ườ ể song song ra ngoài, không gian tiêu dùng đ c m r ng, ng i tiêu dùng có th mua
ề ơ nhi u hàng hóa h n và ng ượ ạ c l i.
17
Hình 2.5
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
ế ợ
ố ư
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14 2. K t h p tiêu dùng hàng hóa t
i u
ả ằ ọ ự ườ ề M i s tiêu dùng đ u ph i n m trên đ ng ngân sách
ể ố ợ ườ ầ ự ể ằ ọ Đ t i đa hóa l i ích ng i tiêu dùng c n l a ch n đi m tiêu dùng n m trên
ườ đ ấ ng bàng quan cao nh t
ể ọ ư ể ố ư ườ ể ầ ọ Nh ng đ ch n ra đi m tiêu dùng t i u thì ng i tiêu dùng c n ch n đi m tiêu
ủ ườ ể ế ườ ứ ể ỏ dùng là ti p đi m c a đ ng ngân sách và đ ng bang quan. T c là đi m đó th a mãn
ề ủ ệ ầ đi u ki n c n và đ
X.Px +Y.Py =I
MUx/Px =MUy/Py
ự
ọ
ố ư
ậ
ả
3. L a ch n tiêu dùng t
ổ i u khi thu nh p và giá c thay đ i
ổ ậ a. Thu nh p thay đ i
ả ử ườ Gi s X và Y là 2 hàng hóa thông th ng.
ậ ườ ể ị Khi thu nh p tăng t ừ 1 t I i Iớ 2 t i Iớ 3 đ ng ngân sách d ch chuy n song song sang
ả ườ ớ ự ả ứ ủ ẽ ề ậ ph i, khi đó ng ậ i tiêu dùng s có ph n ng thu n chi u v i s gia tăng c a thu nh p
ề ả ơ ườ ớ ứ t c là mua c 2 hàng hóa nhi u h n, các đ ẽ ế ng bang quan s ti p xúc v i các đ ườ ng
3
ạ ự ể ừ ế ế ợ ngân sách t i các đi m l a chon tiêu dùng t ố ư ươ i u t ứ ng ng t A đ n B đ n C. l i ích
2 đ n Uế
Y
I3
I2
C
B
U3
A
I1
U1
U2
0
X
ố t i đa cũng tăng t ừ 1 đ n Uế U
17
Hình 2.6
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
ổ
ả
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14 b. Khi thay đ i giá c
ả ử ườ ủ ổ Gi s X Y là 2 hàng hóa thong th ng. Khi ngân sách không đ i giá c a 1 trong
ổ ẽ ườ 2 hàng hóa thay đ i s làm đ ng ngân sách xoay.
ả ử ổ ượ ủ ủ ả Gi s giá c a X gi m giá c a Y thay đ i. l ng tiêu dùng X tăng lên, đ ườ ng
ự ể ngân sách xoay ra ngoài t Iừ 1 đ n Iế 2 đ n Iế 3 đi m l a chon tiêu dùng cũng thay đ i t ổ ừ A
3
2 đ n Uế
Y
A
B
C
U3
U2
U1
I1
I2
I3
0
ế ợ ấ ớ ế đ n B đ n C. l i ích l n nh t tăng t ừ 1 đ n Uế U
X
Hình 2.7
Ơ Ở Ự Ế
Ụ
PH N 2Ầ
: C S TH C T QUA VÍ D
I.
ộ ề
ự
ủ
ườ
S ràng bu c v ngân sách c a ng
i tiêu dùng.
Đ đ n gi n hoá v n đ , gi
ể ơ ề ả ấ ả ử ườ ạ ỉ s ng i tiêu dùng ch mua 2 lo i hàng hoá: lon n ướ c
Coca (X) và sôcôla (Y).
ủ ườ ướ ề c tiên, chúng ta xét xem chi tiêu v Coca và sôcôla c a ng i tiêu dùng b gi ị ớ i
Tr ạ h n b i thu nh p nh th nào. N u ng
ư ế ế ậ ở ườ ậ ứ i tiêu dùng này có m c thu nh p I=1000
ủ ậ ộ ộ đôla m t tháng và anh ta chi tiêu toàn b thu nh p hàng tháng c a mình cho Coca và
ủ ộ sôcôla. Giá m t lon Coca là Px= $2 và giá c a 1 thanh sôcôla là Py= $10 .
ộ ố ươ
ả
B ng 1.1. M t s ph
ng án tiêu dùng 2 hàng hóa trên
ố ổ PH NƯƠ Lon Coca S thanh chi tiêu cho Chi tiêu T ng chi
G ÁN X sôcôla Coca cho Sôcôla tiêu (đô la)
TIÊU (đôla) (đôla) Y
17
DÙNG A 0 0 1000 1000 100
ề
ả
ậ
ế
vi mô – Đ tài 2
90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 900 800 700 600 500 400 300 200 100 0 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14 B C D E F G H I K L Nh n xét:
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ề ậ ấ ươ ườ ọ ự ườ 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 ể ng án tiêu dùng đ ng Có r t nhi u ph i tiêu dùng ch n l a. ng i tiêu
ườ ủ ọ ề ế ơ ở ỉ dùng th ng thích nhi u h n thích ít và s thích c a h mang tính hoàn ch nh vì th mà
ể ế ắ ươ ủ ả ọ h có th so sánh s p x p các ph ủ ng án theo đánh giá ch quan c a b n thân.
ộ ố ề ư ế ể ể ọ ươ N u thích sôcôla h có th dành toàn b s ti n đ mua sôcôla nh ph ặ ng án A ho c
ươ ế ướ ế ợ ặ ả ấ ọ ch n ph ng án L n u yêu thích n ề c Coca. Ho c k t h p mua c 2 thì có r t nhi u
ọ ự cách ch n l a.
ậ ợ
ợ
ả
ậ
ả
ầ
ậ B ng 1.2 L i ích c n biên và quy lu t l
i ích c n biên gi m d n
Qx 100 150 250 400 450 TUx 4000 5500 7900 10300 10800 Mux 40 30 24 16 10 MUx/Px 20 15 12 8 5 MUy 160 140 120 100 60
Qy 10 20 50 70 80 ổ ư ợ ậ ợ TUy 1600 3000 6600 8600 9200 i ích tăng lên nh ng l MUy/Py 16 14 12 10 6 ậ i ích c n Khi tăng tiêu dùng hàng hóa X,Y thì t ng l Nh n xét:
ả ầ ậ biên gi m d n theo đúng quy lu t.
ể ố ề ợ ệ Đi u ki n đ t i đa hóa l i ích là:
X.Px+Y.Py = I
MUx/Px = MUy/Py
ế ợ ả ậ ươ ươ ố ư ấ k t h p b ng 1.1 và 1.2 thì ph ng án F là ph ng án tiêu dùng t i u khi Nh n th y:
ệ ầ ả ề ủ ỏ th a mãn c đi u ki n c n và đ .
250.2+50.10=1000
17
MUx/Px=MUy/Py=12
ế
ề
ả
ậ
vi mô – Đ tài 2
ủ ườ ể ỏ ị bi u th các gi hàng hoá khác nhau mà i h n ngân sách c a ng i tiêu dùng
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14 ớ ạ Gi
ườ ể ạ ấ ị Ở ứ ườ ng i tiêu dùng có th mua t ậ i m c thu nh p nh t đ nh. đây ng i tiêu dùng mua
ỏ ố ượ ả gi hàng hoá Coca và sôcôla. S l ng Coca tăng thì sôcôla gi m và ng ượ ạ c l i.
500
B
250
c
A
ượ l ng Coca
ượ 0 50 100 l ng sôcôla
Hình 1.1
ạ ườ ạ ườ T i A, ng i tiêu dùng không mua Coca và mua 100 thanh sôcôla. T i B, ng i tiêu
ể ạ ườ dùng không mua sôcôla và mua 500 lon Coca. T i đi m C, ng i tiêu dùng mua 50
ạ ườ ằ ẩ ả thanh sôcôla và 250 lon Coca, t i đó ng i tiêu dùng chi tiêu cho 2 s n ph m b ng nhau
ườ ượ ườ ớ ạ ỉ ỏ (500 đô la). Đ ng AB đ ọ c g i là đ ng gi i h n ngân sách. Nó ch ra các gi hàng
ườ ể ườ ợ ủ ị ự ể hoá mà ng i tiêu dùng có th mua, trong tr ng h p c a chúng ta, nó bi u th s đánh
ữ ổ đ i gi a Coca và sôcôla.
(cid:0) Đ d c c a đ
ộ ố ủ ườ ớ ạ ả ườ (△y/△x)ph n ánh t ỷ ệ l mà ng i tiêu ng gi i h n ngân sách
ự ể ả ấ ổ ổ dùng có th trao đ i hàng hoá này l y hàng hoá khác và ph n ánh s đánh đ i mà th ị
ườ ặ ườ ổ ấ tr ng đ t ra cho ng i tiêu dùng: 1 thanh sôcôla đ i l y 5 lon Coca
ượ Coca ng ườ
ỏ ị ế ủ ư ợ ố ớ hàng hoá thích h p nh nhau đ i v i th hi u c a anh ta, chúng ta nói
(cid:0) N u c 2 gi ế ả L ằ r ng ng
C
B
D
I 2
A
ườ
Đ ng bàng quan
17
I 1
ượ
0
L
ng sôcôla
ữ ỏ i tiêu dùng hàng hoá này. bàng quan gi a 2 gi
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Hình 1.2
(cid:0) Đ ng bàng quan
ườ ể ỏ ườ ị bi u th cái gi tiêu dùng mà ng ư i tiêu dùng a thích nh ư
ườ ợ ườ ế ợ ể nhau. Trong tr ng h p này đ ị ng bàng quan bi u th các k t h p sôcôla và
ườ ả ở ứ Coca làm cho ng i tiêu dùng tho mãn ư m c nh nhau.
(cid:0) Hình 1.2 trình bày 2 trong s r t nhi u đ
ố ấ ề ườ ủ ườ ng bàng quan c a ng i tiêu dùng.
ườ ế ợ ữ ằ ở Ng i tiêu dùng bàng quan gi a các k t h p A, B và C, b i vì chúng n m trên
ộ ườ ứ ế ạ cùng m t đ ủ ng. Không có gì đáng ng c nhiên n u m c tiêu dùng sôcôla c a
ườ ụ ừ ể ứ ể ả ố ng i tiêu dùng gi m, ví d t đi m A xu ng đi m B, thì m c tiêu dùng Coca
ể ữ ả ự ủ ườ ở ứ ư ế ph i tăng đ gi ả cho s tho mãn c a ng i tiêu dùng ứ m c nh cũ. N u m c
ạ ừ ể ể ả ẳ ố ế ụ tiêu dùng sôcôla ti p t c gi m ch ng h n t đi m B xu ng đi m C, thì l ượ ng
ả ế ụ Coca ph i ti p t c tăng.
ạ ụ ủ ườ ố ợ Tóm l i m c tiêu c a ng i tiêu dùng là t i đa hoá l i ích.
M t l n n a chúng ta hãy xem xét ví d v Coca và sôcôla. Ng
ộ ầ ụ ề ữ ườ ố i tiêu dùng mu n
ế ợ ố ế ợ ữ ằ ấ ườ có k t h p t t nh t gi a Coca và sôcôla nghĩa là k t h p n m trên đ ng bàng
ặ ằ ả ằ ế ợ ư ấ quan cao nh t. Nh ng k t h p này cũng ph i n m trên ho c n m phía trong đ ườ ng
L
ượ Coca ng
Tối ưu
A
B
I 3
I 2
17
I 1
0
ượ
L
ng
sôcôla
ớ ạ ườ ể ử ụ ồ ự ả ổ gi i h n ngân sách, đ ng ph n ánh t ng ngu n l c mà anh ta có th s d ng.
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Hình 1.3
ọ ố ư ủ ể ườ ủ ườ ể ớ ạ ự Đi m l a ch n t i u c a ng ế i tiêu dùng là ti p đi m c a đ ng gi i h n ngân
ườ ể ể ấ ọ ố ư sách và đ ạ ng bàng quan cao nh t. T i đi m này g i là đi m t i u.
(cid:0) ố ư ể ố ấ ủ ể Đi m t ị ế ợ i u bi u th k t h p tiêu dùng t t nh t c a Coca và sôcôla mà ng ườ i
ể ọ tiêu dùng có th ch n.
(cid:0) ằ ạ ố ư ộ ố ủ ườ Chú ý r ng t ể i đi m t i u, đ d c c a đ ộ ố ủ ằ ng bàng quan b ng đ d c c a
ớ ạ ườ đ ng gi i h n ngân sách.
ộ ố ủ ườ ế ậ Đ d c c a đ ng bàng quan là t ỷ ệ l ữ thay th c n biên gi a Coca và sôcôla, còn
ớ ạ ươ ữ ậ ố ộ ố ủ ườ đ d c c a đ ng gi i h n ngân sách là t ng đ i gi a socola và Coca. Do v y chúng
ườ ọ ể ta có th nói, ng i tiêu dùng ch n cách tiêu dùng hai hàng hoá sao cho t ỷ ệ l thay th ế
ằ ươ ậ c n biên b ng giá t ố ng đ i
ế ự
ộ
ổ
ọ
ậ
ả
II. Thay đ i trong thu nh p và giá c tác đ ng đ n l a ch n
ườ
ố ư ủ t
i u c a ng
i tiêu dùng:
ế ự ự
ọ ủ
ữ
ổ
ộ
ậ
1. Nh ng thay đ i trong thu nh p và tác đ ng đ n s l a ch n c a ng
ườ i
tiêu dùng
ả ị ứ ậ ậ ớ ơ ườ Chúng ta hãy gi đ nh thu nh p tăng. V i m c thu nh p cao h n, ng i tiêu dùng
ượ ự ề ậ ậ ơ ị ể có th mua đ ể c nhi u hàng hoá h n. Do v y, s gia tăng thu nh p làm d ch chuy n
ớ ạ ươ ữ ố ườ đ ng gi i h n ngân sách ra phía ngoài (hình 2.1). Do giá t ng đ i gi a 2 hàng hoá
ộ ố ủ ườ ổ ớ ạ ằ ớ không thay đ i nên đ d c c a đ ng gi ộ ố i h n ngân sách m i cũng đúng b ng đ d c
ế ự ị ự ậ ẫ ầ ủ ườ c a đ ể ng ngân sách ban đ u. Nghĩa là s gia tăng thu nh p d n đ n s d ch chuy n
ủ ườ ớ ạ song song c a đ ng gi i h n ngân sách.
S m r ng gi ự ở ộ
17
ớ ạ ườ ự ọ i h n ngân sách cho phép ng i tiêu dùng l a ch n k t h p t ế ợ ố ơ t h n
ả
ậ
ề
ế
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14 ủ c a Coca và bánh sôcôla. Nói cách khác, ng
ườ ờ i tiêu dùng gi đây có th đ t đ ể ạ ượ c
ể ủ ườ ớ ự ị ơ ớ ạ ườ đ ng bàng quan cao h n. V i s d ch chuy n c a đ ng gi i h n ngân sách và s ở
ườ ượ ể ườ ể ủ thích c a ng i tiêu dùng đ ị c bi u th qua các đ ng bàng quan, đi m t ố ư ủ i u c a
L
ượ Coca ng
ớ ạ
Gi
ớ i h n ngân sách m i
ố ư
ớ T i u m i
B
Tối ưu ban đầu
ớ ạ
Gi
i h n ngân sách ban
đ uầ
I 1
ượ
0
L
ng sôcôla
ườ ể ừ ể ố ư ể ầ ố ư ớ ng i tiêu dùng chuy n t đi m có tên "t i u ban đ u" sang 1 đi m "t i u m i".
Hình 2.1
Hình 2.1 cho th y r ng ng
ấ ằ ườ ự ề ọ i tiêu dùng l a ch n tiêu dùng nhi u Coca và sôcôla
ườ ề ạ ộ ơ ố ơ h n. Khi ng i tiêu dùng mu n có nhi u m t lo i hàng hoá nào đó h n khi thu
ậ ượ ườ nh p tăng thì nó đ c coi là hàng hoá thông th ng.
ự
ộ
ổ
ả
ớ ự ự
ọ ủ
ườ
2. S thay đ i giá c tác đ ng t
i s l a ch n c a ng
i tiêu dùng
ờ ề ự ự ọ ủ ử ụ ườ Bây gi chúng ta hãy s d ng mô hình này v s l a ch n c a ng i tiêu dùng
ổ ự ự ả ủ ự ổ ọ ủ ể đ xét xem s thay đ i giá c c a 1 hàng hoá nào đó làm thay đ i s l a ch n c a
ườ ư ế ng i tiêu dùng nh th nào.
ả ử ả ừ ố ụ ể C th , gi s Coca gi m t 2 đô la xu ng còn 1 đô la 1 lon. Không có gì đáng
ơ ộ ủ ạ ấ ơ ườ ng c nhiên khi giá th p h n làm tăng c h i mua c a ng i tiêu dùng. Nói cách khác,
ượ Coca ng
ể ả ị ườ ớ ạ giá c a b t k hàng hoá nào gi m cũng làm d ch chuy n đ ng gi i h n ngân sách và ủ ấ ỳ L
ớ ạ
Gi
ớ í h n ngân sách m i
1000
ố ư
ớ T i u m i
500
I 2
I 1
ớ ạ
i h n ngân sách ban
Gi đ uầ
17
ượ
0
A 100
L
ng sôcôla
phía ngoài.
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Hình 2.2
Khi giá Coca gi m, đ
ả ườ ớ ạ ủ ườ ng gi i h n ngân sách c a ng i tiêu dùng xoay ra phía
ộ ố ủ ổ ườ ể ừ ể ố ư ngoài và đ d c c a nó thay đ i. Ng i tiêu dùng chuy n t đi m t ầ i u ban đ u
ể ố ư ớ ườ ợ ượ sang đi m t i u m i. Trong tr ng h p này l ng Coca tiêu dùng tăng và l ượ ng
sôcôla tiêu dùng gi m.ả
Hình 2.2. cho ta th y n u chi tiêu toàn b 1000 đô la thu nh p c a anh ta cho bánh ộ
ậ ủ ế ấ
ẽ ể ậ ẳ socola, thì giá Coca ch ng liên quan gì c . ả Do v y, đi m A trong hình v không
thay đ i. ổ
Trong tr
ườ ủ ườ ự ị ể ợ ớ ạ ng h p này, s d ch chuy n ra phía ngoài c a đ ng gi i h n ngân sách
ổ ộ ố ủ ộ ố ủ ườ ậ ả ư đã làm thay đ i đ d c c a nó. Nh chúng ta đã th o lu n, đ d c c a đ ng gi ớ i
ả ươ ữ ả ố ạ h n ngân sách ph n ánh giá t ng đ i gi a Coca và sôcôla. Do giá Coca gi m t ừ 2
ườ ờ ể ổ ấ dô la nên ng i tiêu dùng bây gi có th đ i 1 thanh sôcôla l y 10 lon Coca ch ứ
ế ả ả ườ ớ ạ ớ ố ơ không ph i là 5 lon Coca. K t qu là đ ng gi i h n ngân sách m i d c h n.
S thay đ i c a gi
ổ ủ ự ớ ạ ủ ả ể ổ i h n ngân sách ki u này làm thay đ i tiêu dùng c a c 2 hàng
ư ế ụ ủ ộ ở ườ ườ hoá nh th nào ph thu c vào s thích c a ng i tiêu dùng. Trong tr ợ ng h p
17
ườ ề ơ ơ này ng i tiêu dùng mua nhi u Coca h n và mua sôcôla ít h n.
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Ậ
Ế
K T LU N
ể ấ ằ ư ậ ế ườ Nh v y có th th y r ng lý thuy t hành vi ng i tiêu dùng là m t y u t ộ ế ố ơ c
ề ự ự ế ị ủ ệ ọ ườ ấ ả b n trong vi c quy t đ nh v s l a ch n c a ng ữ i tiêu dùng, cho th y rõ nh ng
ủ ọ ổ ủ ả ứ ự ả ph n ng c a h khi có s thay đ i c a hoàn c nh bên ngoài.
ủ ề ầ ườ ỏ ọ ả ớ ế Nhu c u v tiêu dùng c a con ng i ngày càng l n, đòi h i h ph i bi t cân
ế ị ề ắ ố ớ ợ ợ ủ nh c khi ra quy t đ nh chi tiêu, làm sao cho cân đ i, h p lý phù h p v i túi ti n c a
ờ ố ể ấ ộ ượ ắ ả b n thân . Xã h i ngày nay r t phát tri n, đ i s ng đ ơ ộ c nâng cao lan r ng ra kh p n i,
ồ ạ ỗ ứ ủ ấ ự ự ề ộ ự không có ch cho s nghèo túng t n t i, đây th c s là m t thách th c c a v n đ mà
ể ề ậ ượ ổ ộ ả ậ ủ ộ trong khuôn kh m t bài th o lu n em không th đ c p đ ầ c m t cách đ y đ và chi
ti t.ế
ứ ủ ư ệ ề ế ạ ế Vì ki n th c c a chúng em còn h n ch và do ch a có nhi u kinh nghi m nên
ế ộ ầ ữ ẽ ề ế ể ỏ trong khi vi ữ t bài s có nh ng thi u sót là đi u không th tránh kh i. M t l n n a
ậ ượ ự ỉ ả ủ ự ẽ ầ ằ chúng em mong r ng s nh n đ ủ c s ch b o c a các th y, các cô và s đóng góp c a
ậ ủ ể ạ ả các b n đ bài th o lu n c a em đ ượ ố ơ c t t h n.
17
ả ơ Chúng em xin chân thành c m n!.
ả
ậ
ế
ề
vi mô – Đ tài 2
Bài th o lu n Kinh t Nhóm 14
Thành viên nhóm 14:
ạ
ị
ề 1. Ph m Th Thi n
ứ
ệ
ễ
2. Nguy n Đ c Thi n
ễ
ị
3. Nguy n Th Hà Thu
4. Tăng Anh Thư
ươ
ặ 5. Đ ng Ph
ả ng Th o
ầ
6. Tr n Văn Thành
ỗ
7. Đ Hoài Thu
ị
ươ
8. Đinh Th Th
ng
ễ
ậ 9. Nguy n Trung Thu t
ị
10. Mai Th Thu
17