
Thuy t Zế
I. Tác gi và b i cành ra đi thuy t Zả ố ờ ế
1, Tác giả
William G. "Bill" Ouchi (sinh năm 1943) là m tộ giáo s ng i Mư ườ ỹ và tác
giả trong lĩnh v cự qu n lý kinh doanhả . Ông là Giáo s danh d c a các T ch cư ự ủ ổ ứ
Qu n lý và T ch c, Sanford và Ch t ch Betty Sigoloff trong vi c Đi m iả ổ ứ ủ ị ệ ổ ớ
Công ty t iạ Tr ng Qu n lý UCLA Andersonườ ả .
Ông sinh ra và l n lên ớ ở Honolulu, Hawaii . Ông l y b ng c nhânấ ằ ử
từ tr ng Williams Collegeườ năm 1965, và b ng Th c s Qu n tr Kinh doanhằ ạ ỹ ả ị
c aủ Đi h c Stanfordạ ọ và b ng Ti n sĩằ ế trong Qu n tr Kinh doanh c aả ị ủ Đi h cạ ọ
Chicago . Ông đã t ng là giáo s tr ng Kinh doanh Stanford trong 8 năm vàừ ư ườ
t ng là gi ng viên c a Tr ng Qu n lý Anderson t iừ ả ủ ườ ả ạ Đi h c California, Losạ ọ
Angeles trong nhi u năm.ề
Ouchi l n đu tiên n i lên vì nh ng nghiên c u c a mình v s khác nhauầ ầ ổ ữ ứ ủ ề ự
gi a các công tyữ Nh t B nậ ả và M và các phong cách qu n lý.ỹ ả
Cu n sách đu tiên c a ông vào năm 1981 đã tóm t t các quan sát c aố ầ ủ ắ ủ
ông. Lý thuy t Zế : Cách qu n lý c a M có th đáp ng đc Thách th c c aả ủ ỹ ể ứ ượ ứ ủ
Nh t B nậ ả và là m t nhà bán ch y nh t c aộ ạ ấ ủ New York Times trong h n nămơ
tháng.
Cu n sách th hai c a ông,ố ứ ủ The M Form Society: Cách làm vi c theo nhómệ
c a ng i M có th l y l i c nh tranhủ ườ ỹ ể ấ ạ ạ , đã ki m tra các k thu t khác nhauể ỹ ậ
th c hi n cách ti p c n đó.ự ệ ế ậ
Ouchi cũng đa ra ba cách ti p c n đư ế ậ ể ki m soátể trong qu n lý c a m t tả ủ ộ ổ
ch c:ứ
Ki m soát th tr ngể ị ườ
Ki m soát quan liêuể
Ki m soát Clanể
2, B i c nh ra điố ả ờ
Sau Đi chi n Th gi i th II, Nh t B n đã nhanh chóng ph c h i kinhạ ế ế ớ ứ ậ ả ụ ồ
t và t o ra b c phát tri n “th n k ” khi n các nhà qu n lý ph ng Tây ph iế ạ ướ ể ầ ỳ ế ả ươ ả
kinh ng c và quan tâm tìm hi u. Đó là k t qu c a ph ng pháp qu n lý đcạ ể ế ả ủ ươ ả ộ
đáo g i là k thu t qu n lý Kaizen (c i ti n), đc ti n hành trên m i ho tọ ỹ ậ ả ả ế ượ ế ọ ạ
1

đng c a công ty. Kaizen chú tr ng quá trình c i ti n liên t c, t p trung vào 3ộ ủ ọ ả ế ụ ậ
y u t nhân s : nhà qu n lý, t p th và cá nhân ng i lao đng. Qu n lý d aế ố ự ả ậ ể ườ ộ ả ự
trên quan ni m s n xu t v a đúng lúc (JIT: Just – In – Time) và công ty luôn ghiệ ả ấ ừ
nh n các ý ki n đóng góp c a công nhân, khuy n khích công nhân phát hi n cácậ ế ủ ế ệ
v n đ phát sinh trong quá trình s n xu t đ các nhà qu n lý k p th i gi i quy t.ấ ề ả ấ ể ả ị ờ ả ế
M t s nhà khoa h c M (tiêu bi u là T.J.Peters và R.H.Waterman) đãộ ố ọ ỹ ể
nghiên c u các y u t thành công c a mô hình này, liên h v i cách qu n lý c aứ ế ố ủ ệ ớ ả ủ
m t s công ty M xu t s c, tìm ra “m u s chung”.ộ ố ỹ ấ ắ ẫ ố
T đó, William Ouchi đã nghiên c u v i tác ph m “Thuy t Z: Làm thừ ứ ớ ẩ ế ế
nào đ các doanh nghi p M đáp ng đc s thách đ c a Nh t B n” xu tể ệ ỹ ứ ượ ự ố ủ ậ ả ấ
b n năm 1981. Đó là lý thuy t trên c s h p nh t hai m t c a m t t ch c kinhả ế ơ ở ợ ấ ặ ủ ộ ổ ứ
doanh: v a là t ch c có kh năng t o ra l i nhu n, v a là m t c ng đng sinhừ ổ ứ ả ạ ợ ậ ừ ộ ộ ồ
ho t đm b o cu c s ng c a m i thành viên, t o đi u ki n thăng ti n và thànhạ ả ả ộ ố ủ ọ ạ ề ệ ế
công. Và William Ouchi đã nghiên c u so sánh hai mô hình qu n lý Nh t B nứ ả ở ậ ả
và M nh sau:ỹ ư
N i dung qu n lýộ ả Qu n lý Nh t B nả ở ậ ả Qu n lý Mả ở ỹ
Đào t o nhân l cạ ự Đa năng Chuyên môn hóa cao
Ch đ làm vi cế ộ ệ Su t điố ờ Theo th i gianờ
Ra quy t đnhế ị T p thậ ể Cá nhân
Trách nhi mệT p thậ ể Cá nhân
Đánh giá và đ b tề ạ Ch mậNhanh
Quy n l iề ợ T p thậ ể Cá nhân
Ki m traểM c đnhặ ị Hi n nhiênể
Trên c s phân tích s khác nhau gi a mô hình qu n lý Nh t và M ,ơ ở ự ữ ả ở ậ ở ỹ
Ouchi cho r ng s khác bi t là do n n văn hóa quy đnh. Tuy nhiên trong đi uằ ự ệ ề ị ề
ki n qu c t hóa thì các n n văn hóa là không th đóng kín mà ph i có s giaoệ ố ế ề ể ả ự
thoa. Chính vì v y, trong lĩnh v c qu n lý cũng c n thi t có s k th a l n nhauậ ự ả ầ ế ự ế ừ ẫ
thì m i mang l i hi u qu .ớ ạ ệ ả
2

T t ng c t lõi c a thuy t Z có c s h t nhân là tri t lý kinh doanh choư ưở ố ủ ế ơ ở ạ ế
nguyên t c qu n lý m i, th hi n s quan tâm t i con ng i và yêu c u m iắ ả ớ ể ệ ự ớ ườ ầ ọ
ng i cùng làm vi c t n tâm v i tinh th n c ng đng, và đó là chìa khóa t o nênườ ệ ậ ớ ầ ộ ồ ạ
năng su t ngày càng cao và s n đnh c a doanh nghi p.ấ ự ổ ị ủ ệ
II. Nôi dung Thuyêt Z
Thuy t Z là m t h c thuy t khá hi n đi mang đm nét đc tr ng v a văn hóaế ộ ọ ế ệ ạ ậ ặ ư ủ
ph ng Đông, là s k th a và kh c ph c nh ng m t y u kém c a h c thuy tươ ự ế ừ ắ ụ ữ ặ ế ủ ọ ế
X và h c thuy t Y.ọ ế
H c thuy t Z có s hòa h p c a c ba y u t : năng su t lao đng, s tin c y, sọ ế ự ợ ủ ả ế ố ấ ộ ự ậ ự
khôn khéo trong quan h gi a ng i v i ng i. Thuy t Z chú tr ng vào vi c giaệ ữ ườ ớ ườ ế ọ ệ
tăng s trung thành c a ng i lao đng v i công ty b ng cách t o s an tâm,ự ủ ườ ộ ớ ằ ạ ự
mãn nguy n, tôn tr ng ng i lao đng c trong và ngoài công vi c. Thuy t Zệ ọ ườ ộ ả ệ ế
h ng t i m c tiêu t o ra m t “n n văn hóa ki u Z”, ch đo l i ng x d aướ ớ ụ ạ ộ ề ể ỉ ạ ố ứ ử ự
trên s g n bó, lòng trung thành và tin c y, đc c th hóa qua nh ng bi uự ắ ậ ượ ụ ể ữ ể
t ng (logo), nghi l , quy t c, nh ng giai tho i trong doanh nghi p đ truy nượ ễ ắ ữ ạ ệ ể ề
đn m i thành viên các giá tr và ni m tin, t đó đnh h ng cho hành đng, chúế ọ ị ề ừ ị ướ ộ
tr ng vào vi c gia tăng s trung thành c a ng i lao đng v i công ty b ng cáchọ ệ ự ủ ườ ộ ớ ằ
t o s an tâm, mãn nguy n ng i lao đng c trong và ngoài công vi c.ạ ự ệ ườ ộ ả ệ
-Cách nhìn nh n con ng iậ ườ : N u nh thuy t X có cách nhìn tiêu c c vế ư ế ự ề
ng i lao đng thì thuy t Z l i chú tr ng vào vi c gia tăng s trung thànhườ ộ ế ạ ọ ệ ự
c a ng i lao đng v i công ty b ng cách t o s an tâm, mãn nguy n; tônủ ườ ộ ớ ằ ạ ự ệ
tr ng ng i lao đng c trong và ngoài công vi c. C t lõi c a thuy t nàyọ ườ ộ ả ệ ố ủ ế
là làm th a mãn và gia tăng tinh th n c a ng i lao đng đ t đó h đtỏ ầ ủ ườ ộ ể ừ ọ ạ
đc năng su t ch t l ng trong công vi c.ượ ấ ấ ượ ệ
Xu t phát t nh ng nh n xét v ng i lao đng trên, thuy t Z có n i dung nhấ ừ ữ ậ ề ườ ộ ế ộ ư
sau:
-Th ch qu n lý ph i đm b o cho c p trên n m b t đc tình hình c aể ế ả ả ả ả ấ ắ ắ ượ ủ
c p d i m t cách đy đ. Duy trì vi c ra quy t đnh và nâng cao tráchấ ướ ộ ầ ủ ệ ế ị
nhi m t p th b ng cách t o đi u ki n cho nhân viên tham gia vào cácệ ậ ể ằ ạ ề ệ
quy t sách, k p th i ph n ánh tình hình cho c p trên. Đ nhân viên đa raế ị ờ ả ấ ể ư
nh ng l i đ ngh c a h r i sau đó c p trên m i quy t đnh.ữ ờ ể ị ủ ọ ồ ấ ớ ế ị
3

-Nhà qu n lý c p trung gian ph i th c hi n đc nh ng vai trò th ng nh tả ấ ả ự ệ ượ ữ ố ấ
t t ng, th ng nh t ch nh lý và hoàn thi n nh ng ý ki n c a c p c s ,ư ưở ố ấ ỉ ệ ữ ế ủ ấ ơ ở
k p th i báo cáo tình hình v i c p trên và đa ra nh ng ki n ngh c aị ờ ớ ấ ư ữ ế ị ủ
mình.
-Đm b o ch đ làm vi c lâu dài đ nhân viên yên tâm và tăng thêm tinhả ả ế ộ ệ ể
th n trách nhi m, cùng doanh nghi p chia s vinh quang và khó khăn, g nầ ệ ệ ẻ ắ
bó v n m nh c a h vào v n m nh c a h vào v n m nh c a doanhậ ệ ủ ọ ậ ệ ủ ọ ậ ệ ủ
nghi p.ệ
-Nhà qu n lý ph i th ng xuyên quan tâm đn t t c các v n đ c aả ả ườ ế ấ ả ấ ề ủ
ng i lao đng, k c gia đình h . T đó t o thành s hòa h p, thân ái,ườ ộ ể ả ọ ừ ạ ự ợ
không cách bi t gi a c p trên và c p d i.ệ ữ ấ ấ ướ
-Làm cho công vi c h p d n thu hút nhân viên vào công vi c.ệ ấ ẫ ệ
-Chú ý đào t o và phát tri n nhân viên.ạ ể
-Đánh giá nhân viên ph i toàn di n, rõ ràng, c n tr ng và có bi n phápả ệ ẩ ọ ệ
ki m soát t nh , m m d o, gi th di n cho ng i lao đng.ể ế ị ề ẻ ữ ể ệ ườ ộ
1. Nh ng đc tr ng mang b n s c thuy t Zữ ặ ư ả ắ ế
a) Ch đ làm vi c su t đi:ế ộ ệ ố ờ
Vi c làm su t đi là đc đi m quan tr ng nh t trong tòan b h th ngệ ố ờ ặ ể ọ ấ ộ ệ ố
qu n lý c a Nh t B n. Đây không ch là chính sách mà còn là m c tiêuả ủ ậ ả ỉ ụ
nhi u m t c a cu c s ng lao đng ng i Nh t. Ch đ này th hi n cề ặ ủ ộ ố ộ ườ ậ ế ộ ể ệ ướ
m c a ng i lao đng đi v i công ty mà h c đang làm vi c đng th iơ ủ ườ ộ ố ớ ọ ệ ồ ờ
thúc đy s đi x công b ng và có trách nhi m c a c nhà qu n lý vàẩ ự ố ử ằ ệ ủ ả ả
nhân viên. Các công ty Nh t B n s đng lo t tuy n d ng sau khi sinhậ ả ẽ ồ ạ ể ụ
viên t t nghi p (quy trình tuy n d ng các công ty Nh t kéo dài, ph cố ệ ể ụ ở ậ ứ
t p, áp d ng nhi u công c đánh giá khác nhau). Ng i lao đng s làmạ ụ ề ụ ườ ộ ẽ
vi c m t doanh nghi p su t đi cho đn khi v h u. Chính đi u nàyệ ở ộ ệ ố ờ ế ề ư ề
t o cho ng i lao đng an tâm g n bó v i doanh nghi p “an c l cạ ườ ộ ắ ớ ệ ư ạ
nghi p”, t o nên s n đnh trong c u trúc tinh th n, g n ch t h n tínhệ ạ ự ổ ị ấ ầ ắ ặ ơ
c ng đng vì không có xáo tr n. Nh t B n, m t nhân viên ch b sa th iộ ồ ộ Ở ậ ả ộ ỉ ị ả
khi ph m l i nghiêm tr ng. Sa th i là m t hình th c ph t h n h u đ làmạ ỗ ọ ả ộ ứ ạ ạ ữ ể
g ng vì ng i b sa th i s r t khó tìm đc m t vi c làm m t công tyươ ườ ị ả ẽ ấ ượ ộ ệ ở ộ
4

khác. Ch đ làm vi c su t đi g n v i l ng thâm niên, t o nên s ph iế ộ ệ ố ờ ắ ớ ươ ạ ự ố
h p gi a đng l c v t ch t và tinh th n, nh c nh m i ng i hãy làmợ ữ ộ ự ậ ấ ầ ắ ở ọ ườ
vi c sao cho x ng đáng.ệ ứ
b) Đánh giá và đ b t ch mề ạ ậ
Quan ni m đánh giá và đ b t Nh t B n khác ph ng Tây. Đó là sệ ề ạ ở ậ ả ươ ự
th n tr ng trong th thách lâu dài tu n t t th p lên cao. Tiêu chí chậ ọ ử ầ ự ừ ấ ủ
y u là k t qu c a t p th . Cách đánh giá này thế ế ả ủ ậ ể uc đy thái đ tích c cẩ ộ ự
đi v i vi c h p tác liên k t, ý th c c ng đng, k t qu c a m i ng iố ớ ệ ợ ế ứ ộ ồ ế ả ủ ỗ ườ
tùy thu c vào k t qu t p th . Nhân viên s t giám sát và ki m soát côngộ ế ả ậ ể ẽ ự ể
vi c ệcua nhau +đng th i s đánh giá thân tình, t nh và ph c h p c aồ ờ ự ế ị ứ ợ ủ
đng nghi p là y u t quan tr ng trong các công ty Nh t B n. Quy trìnhồ ệ ế ố ọ ậ ả
đánh giá và đ b t c a ng i Nh t phù h p v i t t ng qu n lý: đ caoề ạ ủ ườ ậ ợ ớ ư ưở ả ề
tính c ng đng, s hòa h p giao c m và g n bó. B t kì ng i làm côngộ ồ ự ợ ả ắ ấ ườ
nào cũng g n bó v i m t nhóm, m i nhóm có m t nhi m v đc bi t. Cácắ ớ ộ ỗ ộ ệ ụ ặ ệ
xí nghi p Nh t B n tuy n ch n nh ng nhân viên đã tr i qua quá trình đàoệ ậ ả ể ọ ữ ả
t o có s phù h p v đc đi m tâm lý đ phân b vào các nhóm, qua đóạ ự ợ ề ặ ể ể ố
giáo d c lòng trung thành v i đng nghi p.ụ ớ ồ ệ
c) Con ng i đa năngườ
“Đa năng” t c là có nhi u ch c năng khác nhau, có th làm đc nhi uứ ề ứ ể ượ ề
vi c khác nhau. V y “con ng i đa năng” đc hi u là con ng i có thệ ậ ườ ượ ể ườ ể
đm nhi m nhi u công vi c khác nháu trong m t t ch c. Nh t, m iả ệ ề ệ ộ ổ ứ Ở ậ ỗ
m t nhân viên thông qua quá trình đánh giá, đ b t s th ng đc thayộ ề ạ ẽ ườ ượ
đi b ph n công tác, v trí khác nhau. Đi u này s làm cho nhà qu n lýổ ộ ậ ị ề ẽ ả
khai thác đc t i đa kh năng c a nhân viên: kh năng hi u hi t conượ ố ả ủ ả ể ế
ng i, kh năng thích nghi cũng nh kh năng h tr và ph i h p. Chínhườ ả ư ả ỗ ợ ố ợ
vi c đ cho nhân viên đm nhi m nhi u v trí khác nhau trong doanhệ ể ả ệ ề ị
nghi p đã hình thành nên văn hóa “h c t p su t đi”. Nhân viên mu nệ ọ ậ ố ờ ố
đc đ b t thăng ch c thì ph i cam k t luôn h c t p m t cách tượ ề ạ ứ ả ế ọ ậ ộ ự
nguy n di n ra trong su t quá trình làm vi c. T đó t o s g n k t ch tệ ễ ố ệ ừ ạ ự ắ ế ặ
gi a nhân viên và doanh nghi p.ữ ệ
2. Xi nghiêp kiêu Z
5