CÂY B C HÀ
CÂY B C HÀ
Giáo viên h ng d n:ướ
Giáo viên h ng d n:ướ TS Ninh Th Phíp
TS Ninh Th Phíp
Nhóm sinh viên th c hi n:
Nhóm sinh viên th c hi n:
Nguy n Th Ph ng Anh ươ
Nguy n Th Ph ng Anh ươ
Phùng Ti n Dũngế
Phùng Ti n Dũngế
Nguy n Th Kim Khánh
Nguy n Th Kim Khánh
T Th Thanh Ph ng ươ
T Th Thanh Ph ng ươ
Nguy n Th Nh n
Nguy n Th Nh n
L p:
L p: CTC-K49
CTC-K49
MC
??
N I DUNG
N I DUNG
Ngu n g c l ch s , thành ph n hóa h c, giá tr kinh
Ngu n g c l ch s , thành ph n hóa h c, giá tr kinh
t , vùng phân b cây b c hà trên th gi i và Vi t ế ế
t , vùng phân b cây b c hà trên th gi i và Vi t ế ế
Nam.
Nam.
-Ngu n g c l ch s .
Ngu n g c l ch s .
-Thành ph n hóa h c.
Thành ph n hóa h c.
-Giá tr kinh t . ế
Giá tr kinh t . ế
-Vùng phân b cây b c hà trên th gi i và Vi t Nam. ế
Vùng phân b cây b c hà trên th gi i và Vi t Nam. ế
Đ c tính sinh v t h c c a cây b c hà.
Đ c tính sinh v t h c c a cây b c hà.
-Đ c đi m th c v t h c và phân lo i.
Đ c đi m th c v t h c và phân lo i.
-Đ c đi m sinh tr ng phát tri n và đi u ki n sinh ưở
Đ c đi m sinh tr ng phát tri n và đi u ki n sinh ưở
thái c a cây b c hà.
thái c a cây b c hà.
K thu t tr ng cây b c hà.
K thu t tr ng cây b c hà.
MC
??
Gi i thi u chung
Gi i thi u chung
B c là m t v thu c r t ph bi n n c ta, đ c s ế ướ ượ
d ng r ng rãi c trongy y và Đông y. B c tên khác kim
ti n b c - th ch b c - liên ti n th o... Trong tinh d u b c hà
ch a ch t menthol, t đó ng i ta đã ch ra nhi u lo i thu c nh : ườ ế ư
d u cù, d u cao con h , k o ng m ho b c, r u b c hà, thu c ượ
đánh răng b c ...
Cây b c là m t lo i cây tr ng có giá tr kinh t l n. ế
m c d i và đ c tr ng nhi u trên th gi i và Vi t Nam. K thu t ượ ế
tr ngy b c cũng kng quá ph c t p vì v y có th t n d ng
tr ng trong v n thu c gia đình hay tr ng t p trung thành các khu ườ
l n nh m đáp ng nhu c u ngàyng cao c a con ng i. Tuy nhiên ườ
cũng nh nhi u lo i cây thu c khác, y b c hà ch a th c s đ c ư ư ượ
quan tâm đúng v i gtr c a nó.
V y chúng ta đã bi t gì v y b c hà? ế MC
??
Ngu n g c l ch s cây b c hà
Ngu n g c l ch s cây b c hà
Nguy n Th Nh n
??
1. Trên th gi i:ế
- B c hà có ngu n g c t châu Âu và Xibia. T n c Anh qua vùng B c Âu ướ
đ nng th p c a châu Âu (thu c Nga). Qua Uran đ n t n Xibia, xu t hi n ế ế
b c hà ng t (b c hà Âu) Mentha piperita Huds. Lo i b c hà đ c xem b t ượ
ngu n t n c Anh – Mitxam vì tr c đây h n 100 năm đã tr ng lo i cây y. ướ ướ ơ
Năm 1840 n c Anh b t đ u tr ng b c hà nh ng hi n nay di n tích tr ng ướ ư
b c hà tr ng không đáng k .
M tr ng 2 lo i b c hà Mentha piperita Huds và Mentha spicata L.. Tr c ướ
chi n tranh th gi i II y b c hà đ c tr ng ch y u Misigan và Indiana. ế ế ượ ế
Nh ng hi n nay tr ng ch y u Washington, Oregon và Wincosin. Và k t ư ế ế
qu nghiên c u cho th y tinh d u b c M m t trong nh ng lo i t t nh t
trên th gi i.ế
Nga cây b c hà đ c tr ng t p trung vùng Vorone, Tunska, Caran và ượ
Iaroxlap ch y u tr ng b c hà ng t. ế
Italia tr ng b c hà Mentha piperita Huds t năm 1903 t p trung
Panacaliori, Polongera, Vigon, Fole, ....
Balan năm 1950 di n tích tr ng b c hà M. piperita Huds8000 deca.
Năm 1956 lên 40 nghìn deca.
Nam T di n tích tr ng b c hàng năm bi n đ ng kho ng 20 nghìn ư ế
– 50 nghìn deca.
Nh t B n tr ng b c M. arvensis Linn .var. piperascens Holms.
Cu i th k 19 s n xu t b c hà ch t p trung Khondo. Đ u th k 20 ế ế
t p trung Uren, Xinao, Amoto, Hirosima, .... S phát tri n m nh m
cây b c hà th i kỳ này đã đ a Nh t B n lên v trí ng đ u s n xu t ư
tinh d u. Năm 1914, 50% b c c a th gi i đ c s n xu t Nh t ế ượ
B n. Năm 1936 lên t i 190 nghìn deca và vùng này hi n nayHokaido.
Trung Qu c tr ng b c hà M. arvensis Linn .var. glabrata Holms t p
trung m t s t nh phía nam.
Nguy n Th Nh n
??