? ?

ị ị

Giáo viên h ướ Giáo viên h ướ Nhóm sinh viên th c hi n: Nhóm sinh viên th c hi n:

ng Anh ng Anh

ễ ễ

ị ị

ng ng

ạ ạ

ị ị

CÂY B C HÀ Ạ CÂY B C HÀ Ạ TS Ninh Th Phíp ng d n: ẫ TS Ninh Th Phíp ng d n: ẫ ệ ự ệ ự Nguy n Th Ph ươ Nguy n Th Ph ươ Phùng Ti n Dũng ế Phùng Ti n Dũng ế Nguy n Th Kim Khánh ị ễ Nguy n Th Kim Khánh ị ễ T Th Thanh Ph ươ ị T Th Thanh Ph ươ ị Nguy n Th Nh n ẫ ễ Nguy n Th Nh n ẫ ễ CTC-K49 CTC-K49

L p: ớL p: ớ

MC

? ?

ồ ồ

ầ ầ

ố ị ố ị

Ộ ử ử

ị ị i và Vi i và Vi

ố ố

ạ ạ

t ệ t ệ

ọ ọ , vùng phân b cây b c hà trên th gi ế ớ , vùng phân b cây b c hà trên th gi ế ớ

i và Vi i và Vi

t Nam. t Nam.

. ế . ế ố ố

ệ ệ

ặ ặ ặ ặ ặ ặ

ề ề

ể ể

ệ ệ

ỘN I DUNG N I DUNG Ngu n g c l ch s , thành ph n hóa h c, giá tr kinh  Ngu n g c l ch s , thành ph n hóa h c, giá tr kinh t ế t ế Nam.Nam. Ngu n g c l ch s . ử ố ị ồ - Ngu n g c l ch s . ố ị ồ ử Thành ph n hóa h c. ọ ầ - Thành ph n hóa h c. ọ ầ Giá tr kinh t ị - Giá tr kinh t ị Vùng phân b cây b c hà trên th gi ế ớ ạ - Vùng phân b cây b c hà trên th gi ế ớ ạ Đ c tính sinh v t h c c a cây b c hà. ạ ậ ọ ủ  Đ c tính sinh v t h c c a cây b c hà. ạ ậ ọ ủ Đ c đi m th c v t h c và phân lo i. ạ ự ậ ọ ể - Đ c đi m th c v t h c và phân lo i. ạ ự ậ ọ ể ng phát tri n và đi u ki n sinh Đ c đi m sinh tr ưở ể - Đ c đi m sinh tr ng phát tri n và đi u ki n sinh ưở ể thái c a cây b c hà. ạ ủ thái c a cây b c hà. ạ ủ K thu t tr ng cây b c hà. ậ ồ  K thu t tr ng cây b c hà. ậ ồ

ạ ạ

ỹ ỹ

MC

? ?

ệ ệ

c ta, đ n ạ c s ượ ử ố ấ

ạ ả

ườ ừ ế ấ

ạ ầ ạ ố u b c hà, thu c ổ ẹ ượ ậ ạ ạ

i thi u chung Gi ớ i thi u chung Gi ớ B c hà là m t v thu c r t ph bi n ổ ế ở ướ ộ ị d ng r ng rãi c trong Tây y và Đông y. B c hà có tên khác là kim ụ ạ ộ ti n b c - th ch b c hà - liên ti n th o... Trong tinh d u b c hà có ề ạ ề ạ i ta đã ch ra nhi u lo i thu c nh : ch a ch t menthol, t đó ng ư ề ứ d u cù là, d u cao con h , k o ng m ho b c hà, r ố ầ đánh răng b c hà...

ầ ạ

Cây b c hà là m t lo i cây tr ng có giá tr kinh t ộ ế ớ

i và ồ ạ ượ

l n. Nó t Nam. K thu t ỹ ể ậ ụ ị Vi ở ệ ậ

ồ ạ c tr ng nhi u trên th gi ế ớ ề ứ ạ ồ ố

ườ ứ ườ ầ

i. Tuy nhiên c ự ự ượ ậ ủ ạ ư ề ạ ố

m c d i và đ ậ ọ ạ tr ng cây b c hà cũng không quá ph c t p vì v y có th t n d ng ạ ồ n thu c gia đình hay tr ng t p trung thành các khu tr ng trong v ồ l n nh m đáp ng nhu c u ngày càng cao c a con ng ằ ớ cũng nh nhi u lo i cây thu c khác, cây b c hà ch a th c s đ ư quan tâm đúng v i giá tr c a nó. ớ ị ủ

V y chúng ta đã bi t gì v cây b c hà? ậ ế ề ạ

MC

? ?

ử ử

ạ ạ

Ngu n g c l ch s cây b c hà Ngu n g c l ch s cây b c hà 1. Trên th gi

i:

ồ ố ị ồ ố ị ế ớ

ố ừ

ừ ướ

ắ ấ

Mentha piperita Huds. Lo i b c hà đ

ạ ạ

- B c hà có ngu n g c t c Anh qua vùng B c Âu châu Âu và Xibia. T n đ n vùng th p c a châu Âu (thu c Nga). Qua Uran đ n t n Xibia, xu t hi n ệ ế ậ ế b c hà ng t (b c hà Âu) c xem là b t ắ ạ ngu n t

ồ ấ ủ ạ c Anh – Mitxam vì tr

c đây h n 100 năm đã tr ng lo i cây này.

ọ n

ồ ừ ướ

ượ ồ

ướ

ơ

c Anh b t đ u tr ng b c hà nh ng hi n nay di n tích tr ng

ư

Năm 1840 n ắ ầ ướ b c hà tr ng không đáng k . ể ạ

c ướ

c tr ng ch y u

Misigan và Indiana.

ượ

Washington, Oregon và Wincosin. Và k t M là m t trong nh ng lo i t

ầ ạ ở ỹ

ế t nh t ấ

ạ ố

Mentha piperita Huds và Mentha spicata L.. Tr M tr ng 2 lo i b c hà Ở ỹ ồ ạ ạ chi n tranh th gi i II cây b c hà đ ế ủ ế ở ạ ế ớ Nh ng hi n nay tr ng ch y u ủ ế ở ồ ư qu nghiên c u cho th y tinh d u b c ả trên th gi

ứ i.

ế ớ

vùng Vorone, Tunska, Caran và

ượ

Iaroxlap ch y u tr ng b c hà ng t.

Nga cây b c hà đ ạ ồ ủ ế

c tr ng t p trung ậ ọ ạ

Nguy n Th Nh n ễ ẫ ị

? ?   ở

Mentha piperita Huds t năm 1903 t p trung ạ ừ ậ

Italia tr ng b c hà ồ Panacaliori, Polongera, Vigon, Fole, ....

M. piperita Huds là 8000 deca. ạ ồ

Balan năm 1950 di n tích tr ng b c hà ệ Năm 1956 lên 40 nghìn deca.

ư ệ ế ả ạ ộ ồ

Nam T di n tích tr ng b c hà hàng năm bi n đ ng kho ng 20 nghìn – 50 nghìn deca.

M. arvensis Linn .var. piperascens Holms.

Ở ậ ả ố ỉ ậ ở

ế ỷ ở Khondo. Đ u th k 20 ầ ự

ể ạ ầ ả c s n xu t ấ ở ư ạ

Nh t B n tr ng b c hà ạ ồ Cu i th k 19 s n xu t b c hà ch t p trung ấ ạ ả ế ỷ t p trung Uren, Xinao, Amoto, Hirosima, .... S phát tri n m nh m ẽ ậ cây b c hà th i kỳ này đã đ a Nh t B n lên v trí hàng đ u s n xu t ấ ậ ả ạ Nh t tinh d u. Năm 1914, 50% b c hà c a th gi ậ ủ ầ B n. Năm 1936 lên t ớ ị i đ ế ớ ượ ả i 190 nghìn deca và vùng này hi n nay là Hokaido. ệ ả

M. arvensis Linn .var. glabrata Holms t p ậ ạ

Trung Qu c tr ng b c hà trung m t s t nh phía nam. ồ ố ở ộ ố ỉ

Nguy n Th Nh n ễ ẫ ị

? ?

2. t Nam: Vi Ở ệ

c đ a vào VN t ừ

9/1974 là BH 974, tháng 9/1975 là c xác đ nh thu c nhóm M. ượ ộ ị

- Cây b c hà đ ượ ư ạ BH975. Hai loài BH974 và BH975 đ arvensis.

ồ ở

làng Nghĩa Trai (HY), Đ i Yên ạ n b c hà thí huy n Gia Lâm (HN), v ượ ườ ạ

Năm 1955 – 1980 cây b c hà tr ng (HN). Năm 1958 đ ệ đi m c a tr ng ĐH D c HN. ạ c tr ng ồ ở ượ ườ ủ ể

s n xu t đ ướ ấ ượ ả

ự ả ể ấ c 60 t n tinh d u b c hà và s n ạ ầ ấ c ta có ch ng b c hà Nh t ậ ủ ướ ạ

c ta t Năm 1972 n xu t 1 t n menthol tinh th . Năm 1974 n ấ B n.ả

ự ạ ố

Năm 1997 Công ty D c li u TWI đã di th c gi ng b c hà m i SK33. ượ Năm 2004 đã thành công ớ c ta. (hi n nay di n tích là 700ha). ệ ệ n ở ướ ệ

Nguy n Th Nh n ễ ẫ ị

? ?

ầ ầ

ọ ọ

ạ ạ

ế ệ ầ

ng ch t xanh và trong lá khô hàm l ng tinh d u là 2-3%. ầ ượ ấ

ng khô c a cây, trong đó:

Thành ph n hóa h c cây b c hà Thành ph n hóa h c cây b c hà - Lá b c hà là nguyên li u chính đ thu các tinh d u. Lá chi m 40-50 ạ ể tr ng l ượ ọ Chi m 0,5-1,5% tr ng l ế

ượ ủ ọ

+ Lá 2,4-2,7% t tinh d u. l ỷ ệ ầ

+ Hoa 2-4% t tinh d u. l ỷ ệ ầ

tinh d u. + Thân chi m 0,3% t ế l ỷ ệ ầ

ợ ổ ế ầ ồ

ế ị ượ ạ

- Quá trình t ng h p và tích lũy tinh d u trong lá ti n hành đ ng th i ờ v i quá trình t ng h p các ch t h u c . trong lá non quá trình này ấ ữ ơ Ở ợ ổ ớ ng l n nh t các lo i lá này quy t đ nh hàm l m nh h n. S l ng ấ ớ ố ượ ơ ạ tinh d u đ t cao nh t cu i th i kỳ làm n c a cây tr ng. ấ ở ố ạ ụ ủ ầ ồ ờ

Nguy n Th Nh n ễ ẫ ị

ạ ứ ạ ủ ấ ề ấ ỗ ợ

Tinh d u b c hà là h n h p ph c t p c a r t nhi u ch t hóa h c khác ọ nhau nh : Hydratcarbon, Ancolphenol, Aldehyt. Xeton, ... Tùy t ng ch ng lo i b c hà mà thành ph n chính c a tinh d u có th là: ầ ầ ư ạ ạ ủ ủ ể ầ

* Menthola thu c nhóm Ancol: b c hà Âu 40-50% Menthola ạ ộ

trong tinh d u; B c hà Á 70-90% Menthola trong tinh d u. ầ ầ ạ

* Linalola, Cacvon, Pulegon các gi ng b c hà khác nh b c hà ở ư ạ ạ

ố xanh. Ba h p ch t này thay th cho Menthola. ế ấ ợ

* Flavonoid b c hà cay. ở ạ

ầ ứ

ượ

ố ườ ợ

ầ lá và làm cho tinh d u có c t o thành trong quá trình ch ng c t t ấ ừ ư ầ

Ngoài thành ph n chính là Menthola, tinh d u còn ch a xeton, mentol ầ c amilic, axit axetic, (6-18%), andehyt axetic, andehyt isovalerianic, r ng h p tinh d u ch a c dimetila sunfua mentofuran, ... Trong 1 s tr ứ ả đ ượ ạ mùi khó ch u.ị

? ?

Nguy n Th Nh n ễ ẫ ị

ng cao là k t qu k t h p hài hòa gi a các thành ph n:

ế

ấ ượ

ả ế ợ

ầ ủ

ử ấ

ế

th p, chi m 2% trong tinh ơ ế ị

Ch t l Menthola, menthol và mentilaxetat và chia các thành ph n c a tinh d u ra 4 nhóm chính: + H p ch t không tecpen: có phân t ợ ủ ế ủ

ư

d u, ch y u là amilic (amilic và isoamilic). Chúng quy t đ nh mùi th m ầ đ c tr ng c a tinh d u. Ngoài ra còn có axetaldehyt, isovalerandihit, ặ femilaxetandehyt.

+ Hydratcarbon tecpen: 4% trong tinh d u g m xineola (2%),

ầ ồ

+ H p ch t tecpen có ch a oxy: 85% trong tinh d u, ch y u là

dipenten, limonen, beta-pinem, camfen, beta-micxen, aximen, gama- tecpimen và para-ximola. ợ

ủ ế ng nh neomentola,

ộ ượ

menthola, monthl, mentilaxetat, mentofuran và m t l hydrat xabinen và các tecpenxeton (piperiton và oxylacton tecpen). + H p ch t secquitecpen: 3% trong tinh d u, ch y u là

ủ ế

ng

ượ

ấ hydratcarbon, cariofilen đ ng d ng. ồ Ngoài ra còn có axit béo t ch t này tùy thu c vào ph

ự ươ

do, fenola và các ch t trùng h p khác. L ấ ng pháp ch ng c t và b o qu n tinh d u. ầ

ợ ả

ư

? ?

Nguy n Th Nh n ễ ẫ ị

? ?

ế ế

cây b c hà ạ cây b c hà ạ ị

ề ử ụ

Trong tây y và y h c c truy n đ u s d ng cây b c hà làm thu c. ố c cho r ng có v cay mát, làm ra m hôi, ch a c m s t, nh c ượ

ng

Giá tr kinh t ị Giá tr kinh t ị Cây b c hà có giá tr làm thu cố ọ ổ ị ả

ạ ữ ả ữ

ườ

ế

B c hà đ ứ đ u, s mũi, đau h ng, kh n ti ng, kích thích tiêu hóa, ch a các b nh đ ru t, đi ngoài, ki

, sát trùng và gi m đau.

ằ ọ t l ế ỵ

ạ ầ ộ

ế

ừ ạ

ứ ờ

Theo Đông y, b c hà v cay, tính mát, không đ c, vào 2 kinh Ph và ộ t, làm ra m hôi. Dùng ch a các ch ng c m ọ ễ ố

ư ố

ơ

ị Can. Có tác d ng tr phong nhi ả ệ m o, s t nóng, ng t mũi, nh c đ u, đau s ng cu ng h ng, ho có đ m, đau ứ ầ răng. Ngoài ra còn dùng làm thu c cho thu c th m d u ng, giúp tiêu hoá, ố ch a nôn m a, đau b ng đi ngoài. ự

ể ủ ệ

ưở

t

ng ế

ạ ứ

ế

ấ ạ ấ

ố ế

Cây b c hà làm ch m s phát tri n c a b nh ung th .Theo Tr ư nhóm nghiên c u Alan McGown, Đ i h c Salford (Anh), th m nh c a chi ế ạ ủ ạ ọ t m c xu t b c hà so v i các li u pháp truy n th ng là kh năng nh n bi ậ ớ ụ ề bào ung th m i n m trong t m tiêu t n công - ch nh ng m ch máu nuôi t ầ ư ớ ằ ỉ ữ ng m. Các huy t m ch c a mô lành g n nh không b nguy h i. ạ ị ư ạ

ế

Phùng Ti n Dũng ế

? ?

ỏ ễ ố

ể ượ ế ế

ử ụ ử ụ Cây b c hà b r , g c (Herba Menthae), dùng t ố mentha piperita

i hay khô, g i ạ ệ

ạ ươ ố ư ố ạ ố ắ

ữ ả

thân, lá b c ầ ấ ừ ạ ạ

Cách s d ng làm thu c ố Cách s d ng làm thu c ố i ho c đã ươ ạ ặ ch bi n khô. Đã đ c ghi vào D c đi n Trung Qu c (1963), ượ (1997); D c đi n Vi t Nam (1983) ghi dùng 2 loài: ệ ượ L., ho c ặ Mentha arvensis Linn. * B c hà di p: Lá b c hà (Folium Menthae) dùng t ọ là b c hà di p, dùng u ng nh u ng chè, s c làm thu c, làm thành ệ viên ch a ho và c m cúm. * Tinh d u b c hà (Aetheroleum Menthae) : D u c t t ầ hà khi cây có hoa. Đã đ

ượ ệ ể

t Nam (1997). ể ế

tinh d u ra. t c t t ầ ế ắ ừ ạ ầ

ạ ầ ả ẩ ả ơ

c ghi vào D c đi n Vi ượ  B c hà não (Mentholum) (Menlola): Là tinh th k t tinh ạ màu tr ng chi ắ  Tinh d u b c hà (Mentola): Là nguyên li u chính s n xu t ấ các lo i d u xoa dùng ch ng c m cúm, sát trùng, đ y h i, m n ng a ứ nh cao sao vàng, d u n ệ ầ c, các lo i k o b c hà, ... ạ ẹ ạ ố ầ ướ

ư Phùng Ti n Dũng ế

? ?

ượ ố ạ

c dùng làm thu c mà ạ Ngày nay cây b c hà không nh ng đ ở ữ ự ộ

ữ ố

ạ ộ ữ ơ ự ỏ

ạ ộ ự ấ

ỏ ầ ả ế ơ ể ẫ ạ ề ủ ạ ấ ố ớ ị

ộ ố ạ ả ượ ư

ữ ệ

ả ầ

nó đã tr thành m t nét văn hóa m th c, không nh ng t o ra m t ộ ẩ không gian th thái mà còn “Dành cho nh ng ai mu n tìm ki m s ư ữ ự th o m c h u c , s kh e m nh cho c th l n tinh kh e m nh t ừ ả nhiên nh t cho các v n đ mà b n g p th n, m t cách ch a lành t ặ ữ ph i hàng ngày, m t c m giác thích thú đ i v i v giác c a b n...”. ộ ả c có ch a b c hà đ Herbal Teas đã đ a ra m t s lo i trà th o d ể ứ ạ ch a b nh nh : ư 1. Slimming - CHO M T VÓC DÁNG HOÀN H O Ộ Trà xanh, H ng th o, B c hà, Cây t m ma ạ ươ Giá: USD 6.50

Ệ Ả

ồ ạ

C TRONG C TH N Ữ ƯỚ Ơ Ể Ứ

Ị ả ầ ạ Phùng Ti n Dũng ế 2. Flat Stomach - CÁC B NH V D DÀY, C M GIÁC Đ Y H I Ầ Ơ Ề Ạ B c hà cay, B c hà, Cây h i, Trà xanh ạ Giá: USD 8.50 3. Draining - LÀM D U CH NG GI Trà xanh, H ng th o, B c hà cay, Cây t m ma ươ Giá: USD 6.50

? ?

Giá tr làm nguyên li u trong công nghi p ệ ệ Giá tr làm nguyên li u trong công nghi p ệ ệ

ị ị

ỹ ệ ươ ẹ

ng li u trong k ngh th c ph m, làm th m ngon bánh k o, ẩ ệ ị ơ ố ạ

ệ ự ng li u trong thu c lá, các lo i ươ ng dùng lo i tinh d u ạ ầ Mentha Piperita L. , có ả

 Là h r ượ n ườ ướ mùi th m nh h p d n. ẫ u khai v , thu c đánh răng, h ố c gi ơ i khát ... Th ẹ ấ

ư ấ ạ ườ

ư ộ ố

ng đ i, đ ng t ng 8 – 10%, ế ớ ấ ấ ổ ượ ươ ứ ả

 Sau tr ng c t b c hà còn 18 – 24% Protein thô, đ lipit thô 49,55%, cũng nh m t s axit amin không thay th v i hàm l c dùng làm th c ăn gia súc, s n xu t n m ăn ượ ho c dùng làm phân bón. ặ

Phùng Ti n Dũng ế

? ?

ố ố

Tuy b c hà là cây có t ư ừ ạ

ấ ả

i và t Nam.

Phân b cây b c hà trên th ế ạ Phân b cây b c hà trên th ế ạ iớ iớgi gi lâu đ i nh ng đ c khai thác và s ượ ờ ử d ng nhi u nh t vào kho ng cu i th k 18 đ u th k 19 tr l i ầ ế ỷ ố ề ụ ở ạ ế ỷ đây. Cây b c hà đ nhi u n i. Cây b c hà có c phân b r ng rãi ở ố ộ ề ơ ượ trên th gi c tr ng tr t th m c hoang d i hay đ ọ ở ồ ạ

ạ Vi ở ệ ế ớ ể ọ ượ

ượ ế ớ

ượ ồ

Ấ ộ

c tr ng châu Âu nh Nga, Ý, i, cây b c hà đ Trên th gi ồ ư ở ạ c tr ng châu M đ M , Braxin, ...; Ba Lan, Bungari, Anh, ...; Ở ồ ở ỹ ỹ ượ Ở Trung Qu c (H c Long Giang, Cát Lâm, c tr ng nhi u châu Á đ ắ ố ề ở Qu ng Đông, Qu ng Tây, Phúc Ki n, Vân Nam v.v…), n Đ , Nh t ậ ế ả ả B n, ... ả

b c hà tr ng ạ ồ m c hoang d i ạ ọ Phùng Ti n Dũng ế

? ?

Phân bố cây bạc hà ở Việt Nam Phân bố cây bạc hà ở Việt Nam

t Nam là n c có khí h u nhi ậ ệ ướ

ả ạ

ượ ơ ở ớ

t đ i, phù h p v i tr ng ệ ớ ợ ớ ồ c và xu t kh u. mi n núi có nhi u ề ẩ Ở ề ấ SaPa, Hoàng Liên S n, Tam Đ o, Ba ơ c tr ng v i quy mô l n có ớ ả ồ ộ ư

Vi b c hà đ s d ng trong n ướ ể ử ụ ạ b c hà m c hoang d i nh ư ở ọ ạ Vì, S n La, Lai Châu, ...; B c hà đ ạ Nghĩa Trai (H ng Yên), Đ i Yên (Hà N i). Trên các vùng Tam Đ o ạ (Vĩnh Phúc) và SaPa (Lào Cai) cũng đã th y tr ng nhi u b c hà. ề ạ ấ ồ

t ự ự ủ

ữ ề ẩ ạ ạ ấ ố

ệ ng và ph m ch t khá t ố Ngày nay đã có s di th c c a nhi u lo i b c hà vào Vi ệ t. Năm ớ ừ

ạ ỡ ủ ố

ử ệ

ả ề ệ ả ấ ả ề ư ố

ạ ề ư ng, có mùi th m mát d ch u (hàm l Nh t ự ậ t Nam có tên là SK33 (có s giúp đ c a đ i tác Nh t ậ ự i: Vĩnh Phúc, H ng Yên, Nam Hà, cho ấ ạ ế ơ ễ ị ượ ơ

Nam. Nh ng lo i này có s n l ả ượ ạ 1997 Công ty D c Li u TW I đã di th c gi ng B c hà m i t ượ B n v Vi B n). Tr ng th nghi m t ồ th y gi ng m i này có nhi u u th h n gi ng cũ c v năng su t ớ ố ng L.menthol đ t và ch t l ấ ượ = 73%)

Phùng Ti n Dũng ế

ế

Đ n năm 2004 vi c tr ng nghiên c u th nghi m gi ng B c hà m i ứ

ệ ồ

ệ ệ

i 700ha, t p trung ch y u

ệ ế ố ớ

ướ ủ ế ở

? ?   ớ đã thành công, di n tích tr ng B c hà đã tăng lên rõ r t. Gi ng B c hà m i ố c đây. Hi n nay, di n tích tr ng SK33 đã thay th gi ng cũ VN 74 - 76 tr các t nh: H ng Yên, Hà Nam, B c hà đã tăng t ư Thái Bình, H i Phòng..... ả

ng qu c t

ị ườ

ỗ ứ ượ

S n ph m tinh d u này đang có ch đ ng trên th tr ệ ề

ệ ơ

ầ ư ầ

đ c ố ế ặ ng v ị ươ ấ

ế

ả ấ ơ ẩ

ỡ ủ ệ ấ

ng đ thay th cho m t s cây tr ng có hi u qu th p h n, ồ ả ấ

ẩ ồ

ơ

ố ỉ ạ

ủ ề

ớ ệ

ớ ấ

ọ ứ

ng, góp ph n xây d ng cánh đ ng cho thu nh p

i nông dân có đ đi u ki n đ trang tr i quá trình s n xu t và có lãi. i cho h m c thu nh p 800-930 ngàn đ ng/sào, cao g p ậ ự

ườ ạ ồ

ả ồ ồ

ậ ươ

ậ ầ

ả ẩ t v hàm l ng L.menthol cao và h t là Nh t B n b i tính u bi bi ậ ả c s ng h và giúp đ c a các c p chính th m mát. B c hà SK33 c n có đ ộ ượ ự ủ ạ quy n đ a ph ộ ố ươ ị phát tri n thành vùng nguyên li u, t o ngu n s n ph m xu t kh u. So v i B c ớ ạ ể hà gi ng cũ, B c hà gi ng m i cho hi u su t cây tr ng cao h n 20%. V giá ề ệ c , Công ty đang ch đ o thu mua v i m c 150.000đ/kg c a dân. V i giá nh ư ứ ả v y ng ể ậ Tr ng b c hà mang l ồ 2 l n tr ng l c, ngô và đ u t ạ ầ 50 tri u đ ng/ha/năm. ồ

ng phát tri n c a cây b c hà

V y, vi c phân lo i và kh năng sinh tr ạ

ưở

ể ủ

ra sao?

Phùng Ti n Dũng ế

? ?

Phân loại cây bạc hà Phân loại cây bạc hà ự ậ ọ 1. Phân lo i theo đ c đi m th c v t h c: ặ

Theo sách Cây c Vi

t Nam c a Ph m Hoàng H (t p II).

ỏ ệ

ộ ậ

B c hà thu c h Lamiaceae ộ ọ

Phân h Menthoideae

Chi Mentha

G m 20 loài, hi n

Vi

ệ ở ệ

t Nam có 5 lo i ph bi n là: ạ

ổ ế

Mentha aquatica L. var. aquatica (Húng lúi)

Mentha avensis L. var. javanica (BL.) Hook.f. (Húng cay)

Mentha x piperita L.

Mentha spicata Spearmint

Mentha x piperita L. (B c hà)

Mentha rotundifolia (L.) Huds (Húng lá, húng tròn)

T Th Thanh ạ ị ngươ Ph

薄薄

2. Phân lo i theo tính ch t d c lý: ấ ượ ạ

Chia thành 2 nhóm:

- Nhóm b c hà Âu (Hàm l ng mentola 45 – 70%): G m ượ ồ

B c hà đen f. rubescens 2 lo i: ạ ạ ạ

B c hà tr ng f. pallescens ắ ạ

- Nhóm b c hà Nh t (Hàm l ng mentola 70 – 92%): Có ậ ạ ượ

2 d ng tím và xanh. ạ

Nh t tr ng: var. piperascen Holms Ở ậ ồ

f. pallescens

Trung Qu c: var. glabrata Holms Ở ố

T Th Thanh Ph ng ạ ị ươ

? ?

3. Phân lo i theo tính ch t d c lý và đ c đi m th c v t h c: ấ ượ ạ ự ậ ọ ể ặ

t Nam (t p II), b c hà ệ ậ ạ ố ố ậ

Mentha arvensis L. (B c hà Nam) - H Lamiaceae ọ ạ

c tr ng: BH974, 975,976; Các ồ ượ

d ng l ng, không màu hay vàng nh t , có ở ạ ỏ ạ

t, v cay sau mát. Theo Cây thu c và đ ng v t làm thu c Vi ộ chia thành 2 nhóm: - B c hà ạ Các ch ng giàu mentol (80 – 90%) đ ủ ch ng m i t o: TN-8, TN-26. ớ ạ Tinh d u (ho t ch t chính) ạ mùi b c hà đ c bi ặ ầ ạ ấ ệ ị

t p ồ ồ ặ

Mentha arvensis L.

ọ ụ ậ , có lá ề

ế ố

Hoa h ng ho c tím h ng, m c t k lá thành vòng nhi u hoa ở ẽ đài hình chuông có b c nh , hình dài, ắ 5 răng đ uề , tràng có ng ng n, phi n ắ tràng chia làm 4 ph n x p x b ng ỉ ằ ầ nhau, có 1 vòng lông phía trong, 4 nh ị b ngằ , ch nh nh n. ỉ ẵ ị

T Th Thanh ạ ị ngươ Ph

? ?

Mentha piperita Huds (B c hà ngo i). H Lamiaceae ạ ạ ọ

- B c hà cay Các ch ng đ c đ a vào s n xu t đ i trà: ạ ấ ạ ủ

ượ ư ầ ầ

ả M183 (tinh d u 3,2 – 3,5%, mentol 77,6%), MC41 (tinh d u 4,46%, mentol 85,4%). ơ ầ ợ ấ

ệ ặ

Mentha piperita Huds

Ngoài tinh d u có mùi th m d ch u còn có h p ch t CII: Flavonoid ễ ị (menthosid, isorhoijolin, ...); có phytol, carotenoid, cholin, ..., đ c bi t acid rosmarinic và tanin.

ở ọ ụ

ồ ọ ế

ắ ố

ở ầ

Hoa c m, m c thành chùy bông ng n (g m nhi u vòng hoa x p sít ề nhau) màu tr ng h ng, đài hình ng ồ có 5 răng đ u, có lông đ u, tràng ề hình ph u, có cánh r ng, nh 4 ộ ễ không b ng nhau. ằ

T Th Thanh ạ ị ngươ Ph

i có các ch ng khác nhau.

Đặc điểm thực vật học cây bạc hà 薄薄 Đặc điểm thực vật học cây bạc hà B c hà có 20 loài khác nhau. M i loài l ỗ

ủ ạ ạ

ấ ạ ừ ố ớ ầ

các thân ng m, phân b l p đ t 30-40cm. Thân ng m i, thân ng m v n s ng ầ ứ ầ ộ

ậ ế ụ ộ ễ ể ấ

* R :ễ c u t o t ầ ấ không ch a tinh d u. Khi b ph n khí sinh tàn l ẫ ố ụ qua đông. Mùa xuân m áp ti p t c phát tri n thành b r và cho cây b c hà m i. Khi cây m i hình thành thì thân ng m cũ héo và ch t. ạ ế ầ ớ ớ

ự ầ

ng và thân khí sinh l ch pha nhau. Thân ng m không có ầ ưở ủ ệ ạ

S sinh tr ệ tr ng thái ng ngh rõ r t. Th i gian ng ngh vào tháng 11. Thân ng m là đ i t ỉ ng nhân gi ng có t ủ s ng cao nh t. ờ l ỷ ệ ố ố ượ ỉ ấ ố

T Th Thanh ạ ị ngươ Ph

* Thân:

? ?

ở ạ

t di n vuông, sinh s n b ng phân nhánh ả

ệ i m t đ t. N u m c

ằ ọ ở ầ ố

d ng thân th o, ít hóa ph n g c thân ngay ở ầ ố ả

- Thân chính và các cành t o thành b khung tán cây. Thân g , thân cành có ti ỗ trên ho c d ế ặ ướ mang lá. T i các ph n sát m t đ t sinh ra bó r con gi ạ

ế ặ ấ ầ

ph n g c thân trên t o d i bò màu tím có ạ ch t thân v i m t đ t. ớ ữ ặ

ặ ấ

ặ ấ

ỗ ố ắ

- Thân chính cao 0,6-1,2m, r ng ru t khi già. Trên thân có các đ t, m i đ t m c 2 ỗ m m đ i x ng nhau và r b t đ nh. Gi a 2 đ t là các lóng, đ dài ng n tùy thu c ộ ữ ễ ấ ị vào gi ng và đi u ki n chăm sóc. ề

ố ứ ố

- Thân chính mang tinh d u nh ng hàm l

ng th p.

ư

ượ

* Lá:

-Là c quan dinh d

ng quan tr ng nh t làm nhi m

ơ

ưỡ

c và mang tinh d u.

v quang h p, hô h p, thoát h i n ụ

ơ ướ

Là nguyên li u chính ch ng c t tinh d u chi m ư

ế

40-50% kh i l

ng khí sinh, tùy ch ng mà l

ng

ố ượ

ượ

tinh d u bi n đ i t

2-6%.

ổ ừ

ế

T Th Thanh ạ ị ngươ Ph

ơ ắ ứ ữ ậ ọ ố

ề ư ố ặ

i. Có 2 lo i lông đ c bi ặ ệ ọ

ặ ạ ở ặ ướ ọ

t tinh d u (túi d u). C u t o túi d u g m 9 t 4-8cm, ừ 2-4cm. Hai phía m t lá là các túi tinh d u, m t trên s ặ ố t: Lông th ng nh n ẳ ắ ầ ấ ạ ơ ồ ế ầ ầ

bào đáy còn 8 t ế ầ ễ

ơ ớ ạ ạ

ể ả ấ

ế ầ

ng tùy thu c vào gi ng và môi tr ầ đ u đ n cu ng lá và t ừ ố ng tr ng ồ ườ ữ ộ

- Lá đ n m c đ i ch th p, cu ng lá ng n, lá hình tr ng, có màu xanh th m ho c đ tía, lá nguyên ho c khía răng c a chi u dài t ặ ỏ ẫ chi u r ng t ề ộ ừ ng l n h n m t d l ơ ớ ượ bào g i là lông che ch (lông đa bào), lông ng n h n tù, có g m 3-4 t ế ồ tinh d u g i là lông ti ế ọ ầ bào, m t t bào x p tròn trên đáy t o thành 1 khoang ế ộ ế tr ng. Khi ch a đ y tinh d u thì có màng ph căng và d dàng b v ứ ầ ị ỡ ủ ố i tác đ ng c gi d i do đó khi thu ho ch ph i thu ho ch đúng lúc, ộ ả ướ tránh tác đ ng bên ngoài đ không làm gi m năng su t tinh d u thu ộ c. T bào ti ho ch đ t tinh d u trên lá tăng t ừ ầ ế ế ượ ạ mép lá vào gi a lá. S l ố ố ượ tr t.ọ

nách hay ọ ụ ở

ỏ ưỡ ở ọ ề ề

ắ ị ị

, P1000 h t là 0.06-0.07g.

ng n, hoa * Hoa: Hoa m c thành c m, c m hoa là xim co ụ nh , l ng tính, không đ u, có 5 lá đài li n nhau, 5 cánh hoa li n nhau ề thành tràng hình 2 môi, 4 nh , nh 2 tr i (2 dài, 2 ng n), b u chia thành 4 ộ ô, m i ô có 1 noãn, vòi đính vào g c b u. ố ầ ỗ

* Qu :ả B t ế ư ạ ầ ? ?   T Th Thanh ạ ị ngươ Ph

? ?

Sự sinh trưởng và phát triển của cây  Sự sinh trưởng và phát triển của cây  bạc hà bạc hà ưở

B c hà có 4 giai đo n sinh tr ng và phát tri n ể ạ ạ

m c ừ ọ  phân cành  làm n ụ  n hoa. t ở

1. Th i kỳ m c m m: ầ ờ ọ

- Tính t khi cây con m c đ n khi đ nh rõ hàng tr ng. ừ ọ ế ồ ị

- Quá trình m c b t đ u ọ ắ ầ ở 10 đ C trong kho ng 10 – 15 ngày. ả ộ

ọ ễ ụ ắ ầ

ẩ ồ ễ ố ầ ầ ố ầ ầ ấ ế ấ

ộ ẩ ầ ể ề ấ

- Sau khi tr ng, các đ t thân ng m b t đ u m c r ph và m m. Đ ể i đ m đ t, n u đ t thi u t c n chú ý t b c hà ra r và n y m m t ế ớ ộ ẩ ạ m (đ m 40 – 50%) r không phát tri n và sau đó không kích thích ẩ ể c m m phát tri n. Vì v y xác đ nh th i v tr ng là v n đ quan đ ị ậ ượ tr ng, giúp b c hà m i tr ng có đ đ m đ phát tri n. ủ ộ ẩ ọ ờ ụ ồ ể ớ ồ ể ạ

Nguy n Th Kim Khánh ị ễ

? ?

2. Th i kỳ phân cành: ờ

- Tính t sau m c 45 – 55 ngày. ừ ọ

ộ ễ ắ ầ ể ể ạ

ầ ủ ắ ầ ể ầ ớ

- Lúc này b r đã phát tri n đ y đ , cây con b t đ u phát tri n m nh v chi u cao, các m m nách b t đ u phát tri n cành lá m i. Đó là quá ề ề trình phân cành.

sau: - S phân cành di n ra theo trình t ễ ự ự

T i đ t g c thân chính, đuôi lá có m m m c lên và d n lên ầ ọ

ọ ắ ộ ộ ọ ạ ố ố ầ ầ ầ

ng n. Các cành g n ng n ra mu n và có đ dài càng ng n d n. Do đó cây có d ng hình nón. ạ

ng ch t xanh c a cây ng và kh i l ờ ố ượ ấ

ố ộ ờ ưở ế ị

ấ ủ ạ c đ cây phát tri n h t ủ ầ ể ế ướ ể ầ ủ

- Th i gian này t c đ sinh tr tăng m nh. Đây là th i kỳ quy t đ nh năng su t c a b c hà. C n chú ý cung c p đ y đ dinh d ưỡ m c v thân, cành, lá t o năng su t cao. ạ ng, ánh sáng, n ấ ạ ấ ứ ề

Nguy n Th Kim Khánh ị ễ

? ?

3. Th i kỳ làm n : ụ ờ

- Kéo dài 10 – 15 ngày.

giai đo n này ch m l ố ộ ậ ạ ạ ồ ừ ẳ

ề i r i d ng h n. Tuy c c a thân lá và tr ng ọ ướ ủ

ng cũng nh t tinh d u. - T c đ ra lá c a cây ở ủ nhiên cây v n ti p t c tăng nhanh v kích th ế ụ ẫ l l ư ỷ ệ ượ ầ

- Giai đo n này yêu c u v đ m c a cây gi m nh ng l i c n nhi u lân. ầ ề ạ ủ ư ạ ả ạ ầ ề

ờ ể

ầ ủ ộ ẩ ấ ệ

ng ch t xanh và tích lũy tinh d u c a cây ti p - Th i đi m này kh i l ế ố ượ t c tăng lên. Do đó các đi u ki n ngo i c nh nh t là đ m, ánh sáng, ấ ề ụ cây c n là cao nh t trong các trong các th i kỳ. ạ ả ờ ầ ấ

Nguy n Th Kim Khánh ị ễ

4. Th i kỳ hoa n : ở ờ

? ?   c, sau đó theo th ứ ọ

ạ cành nào ra tr ở ướ g c lên ng n. c, hoa n t - Hoa b c hà n ki u vô h n. Hoa cành chính n tr t ự ạ c thì n tr ở ướ ở ể ướ ở ừ ố

ng ch t xanh và tinh d u cao nh t: ạ ạ ố ượ ầ ấ ấ

- Đây là th i kỳ b c hà đ t kh i l ờ 280 kg h u c /ha/ngày. ữ ơ

ng tinh d u đ t cao nh t, b c hà ng ng ượ ở ừ ầ ấ ạ ạ

- Khi hoa n 50% là lúc hàm l sinh tr ng. Đây là th i đi m thu ho ch. ưở ể ạ ờ

ế ụ ề ở ộ

N u thu ho ch mu n (100% hoa đã n ), lá đã r ng nhi u thì làm ng tinh d u. gi m năng su t và hàm l ạ ấ ượ ả ầ

Nguy n Th Kim Khánh ị ễ

? ?

vùng t đ i nhi u ánh sáng

t c a n

Điều kiện sinh thái của cây bạc hà Điều kiện sinh thái của cây bạc hà B c hà là cây phân b thích nghi r ng. Có năng su t cao t ừ ạ c Anh đ n vùng c n nhi ẩ ướ ủ ướ

ệ ớ

ế

mây mù m nh

Bungari, Grime và Karasnoda (Liên Xô).

ư ở

Nói chung b c hà là cây d thu n hóa, thích nghi v i đi u ki n ầ

khác nhau.

Các đi u ki n sinh thái c th cho cây b c hà là:

ụ ể

1. Nhi

t đ : ệ ộ

t đ đ m m m c t

thân ng m b t đ u

- Th i kỳ m c m m: Nhi ọ

ệ ộ ể ầ

ọ ừ

ắ ầ

là 3oC.

t đ th p và s ch t rét

ẫ ả

ệ ộ ấ

ẽ ế

ế t đ gi m xu ng -6

oC.

Đ n giai đo n cây non: m n c m v i nhi ệ ộ ả

n u nhi ế

Cây b c hà sinh tr

ng b t đ u

nhi

t đ trung bình ngày là 10

oC

ắ ầ ở

ệ ộ

ưở ạ trong kho ng 10 – 15 ngày.

Nguy n Th Kim Khánh ị ễ

- Cây thích h p

18 – 25

oC.

ợ ở

? ?

- Cây làm n , n hoa

28 – 30

oC.

ụ ở

- Nhi

t đ t ệ ộ ừ

0 đ n -3 ế

0C thân m m b t đ u ng ngh . ỉ

ắ ầ

ng (t

ệ ủ

ưở

khi m c m m đ n khi ầ

ế

- T ng tích ôn h u hi u c a th i kỳ sinh tr ra hoa) là 1500 – 1600oC.

ng đ n th i gian sinh tr

ng c a cây, bi n đ ng t

80

t đ nh h

ưở

ế

ưở

ế

- Nhi ệ ộ ả – 200 ngày.

t đ trung bình ngày là 18 – 19

0C thì cây c n 80 – 90 ngày

ệ ộ

N u nhi ế ng.

sinh tr

ưở

0C thì th i gian sinh tr

ế

ưở

ng kéo dài ng dài

t đ th p h n 15 – 16 ơ ệ ộ ấ ệ ộ ấ ế

ơ ữ ứ

ưở

t đ th p h n n a t c là th i gian sinh tr ế

ng, ch t l

N u nhi 90 – 100 ngày. N u nhi h n, cây s g p mùa thu ngày ng n nên không th ra hoa d n đ n hàm ẽ ặ ơ l ấ ượ ượ

ắ ng tinh d u gi m. ầ

ng đ n s phân b c a các gi ng b c hà. Ví d b c hà

ưở

ế ự ầ ề ế ộ

t đ nh h ệ ộ ả ắ ỏ

ụ ạ ạ t khác nhau (ch ng b c hà ễ ậ

- Nhi ố ủ Âu đen và tr ng có yêu c u v ch đ nhi tr ng đòi h i nhi ạ ơ ắ b c a b c hà đen r ng h n. ố ủ ạ

ệ ộ ộ

ơ

Nguy n Th Kim Khánh ị t đ cao h n ch ng b c hà đen). Do v y kh năng phân ả

ng tr c ti p đ n t l tinh d u và hàm l ng ệ ộ ả ưở ự ế ế ỷ ệ ầ ượ

- Nhi t đ nh h mentol trong tinh d u.ầ

0C s làm tăng t

t đ cao 28 – 30 tinh d u và hàm l ng ế ẽ l ỷ ệ ầ ượ

N u nhi ệ ộ mentol trong tinh d u.ầ

t d cao trên 30

0C và gió nhi u s làm gi m t l ỷ ệ ề ẽ ơ ủ ồ ự ng mentola.

ệ ộ ế tinh ờ ả ầ

ng tinh d u, gi m hàm l Tuy nhiên nhi d u do quá trình bi n thành nh a và bay h i c a tinh d u, đ ng th i do ầ gi m ch t l ả ấ ượ ượ ả ầ

ế ộ ộ ệ t làm cây m n c m h n v i ẫ ả ơ ớ

- Ngoài ra s thay đ i đ t ng t ch đ nhi ổ ộ ự b nh g s t. ệ ỉ ắ

? ?

Nguy n Th Kim Khánh ị ễ

2. Đ m: ộ ẩ

? ?

- Đ m trong đ t thích h p nh t là 80 %.

ộ ẩ

c kém, m n c m

ộ ễ

n ữ ướ

ẫ ả

- Cây có b r ăn nông và kém phát tri n. S c hút và gi ứ v i h n hán. N u h n liên t c cây s b ch t. ẽ ị ế ụ ớ ạ

ế ạ

ưở

ầ ạ

i 50% có tác d ng làm gi m ch t

i n u đ m cao trong su t th i kỳ sinh tr ượ ả ố

ng tinh d u l ướ

ng thì năng su t ch t ấ ướ ạ ả

c thu ho ch ấ

i gi m. Do đó, tr ụ

c l Ng ượ ạ ế xanh đ t c c đ i nh ng hàm l ạ ự ạ 7 – 10 ngày gi m đ m đ t xu ng d ả l xanh, tăng t ỷ ệ

ộ ẩ ư ộ ẩ tinh d u. ầ

m c đ n phân cành cây b c hà r t c n n

ừ ọ ế

ấ ầ ướ

c. Do đó c n đ m b o ầ

- Th i kỳ t ờ đ m cho cây trong giai đo n này. ộ ẩ

(đ m

ầ ủ ớ ạ

ế ộ ẩ

- Khi có đ m cao c n bón phân đ y đ m i đ t hi u qu kinh t ộ ẩ cao không làm gi m ch t l

ng tinh d u).

ấ ượ

ề ộ ẩ

ắ ầ

- Th i kỳ kh ng ho ng v đ m xu t hi n khi cây b t đ u ra n đ n h t ụ ế ế ấ th i gian sinh tr

ả ng.

ưở

- nh h

ng c a đ m không khí t

ng t

nh đ m đ t.

ưở

ủ ộ ẩ

ươ

ự ư ộ ẩ

Nguy n Th Kim Khánh ị ễ

3. Ánh sáng:

? ?   đ chi u sáng hoàn toàn. Tuy

t ể ố ở ộ

ế

- B c hà là cây dài ngày, a ánh sáng và phát tri n t ư nhiên nó cũng thích ng v i các c p đ ánh sáng. ớ

- Đ phát tri n bình th

ng cây yêu c u ánh ban ngày l n h n 12 gi

ườ

ơ

. ờ

ế

ưở i và ng

- Th i gian chi u sáng nh h ng đ n th i gian sinh tr ế gian chi u sáng càng dài thì th i TGST càng rút ng n l ắ ạ

ưở ờ

ế

ng (TGST) c a cây. Th i ủ c l i. ượ ạ

sinh tr

ng sinh

ế

ể ừ

ưở

ề ng sang sinh tr

ng sinh th c và n hoa s m.

- Trong đi u ki n ngày dài (14 - 16 gi d ưở ưỡ

chi u sáng) cây chuy n t ờ ở

trong ngày làm cây không th ể c, cành g c chuy n thành thân ng m, năng su t ch t xanh

ế ố

- Trong đi u ki n th i gian chi u sáng 8 – 10 gi ề chuy n giai đo n đ ể gi m, t l ỷ ệ ả

ờ ệ ạ ượ thân ng m tăng. ầ

ng phát tri n

ứ ề ả

ưở

ng c a ánh sáng đ n quá trình sinh tr ế

ưở

t:

- Nh ng nghiên c u v nh h c a cây cho bi ế ủ

ng đ chi u sáng, đ u

ế

ế

ườ

ế

l

ể ờ

N u gi m th i gian chi u sáng xu ng 10 gi ả d n đ n cây sinh tr ẫ r t. Ngày đ dài nhi ệ tinh d u tăng nh ng t

ộ ấ ướ ủ gi a lá và ch t xanh gi m do có hi n t

ưở ệ ộ l

ố ng phát tri n không bình th t đ cao, tr i râm s làm tăng kích th ấ ỷ ệ ữ

và gi m c ề ả ế ng, năng su t ch t xanh gi m rõ ả ấ ườ c c a lá d n đ n t ế ỷ ệ ẫ ng r ng lá. ụ ệ ượ

ư

Nguy n Th Kim Khánh ị ễ

ị ụ

ế

ế

ướ

c khi n ở

- Th i gian chi u sáng gi m quá nhi u khi n 50% s lá b r ng tr hoa.

ầ ư

ế ộ ạ

ể ạ ượ

- Khi tr ng b c hà c n l u ý ch đ ánh sáng h p lý cho cây: m t đ v a v a ậ ộ ừ ừ c săng su t ch t ph i, không nên tr ng xen cây c nh tr nh ánh sáng đ đ t đ ấ ạ xanh và tinh d u cao.

4. Dinh d

ng:

ưỡ

ố ượ

ưỡ ng t

ng l n các ch t dinh d ưở

ng ươ

d ng d tiêu b i b ở ộ ở ạ ễ ng đ i ng n và b r ộ ễ ắ

* Cây b c hà c n kh i l ạ ph n th sinh tăng nhanh trong th i gian sinh tr ứ phân b nông. ố

* Vai trò c a các nguyên t

dinh d

ng:

ưỡ

ng ch t xanh, trên c s y làm tăng năng su t tinh d u.

- N: Các k t qu nghiên c u cho th y, N có tác d ng l n nh t là tăng kh i ố l ượ

ứ ơ ở ấ

ế ấ

ụ ấ

ng làm tăng chi u cao cây,

M t khác bón N s kéo dài thêm th i gian sinh tr ưở tăng s cành và s lá do đó tăng năng su t ch t xanh.

t h n đ m

d ng

ể ố ơ

ạ ở ạ

D ng đ m Amon nitrat và Amon làm cây phát tri n t ạ nitrat. ? ?

Nguy n Th Kim Khánh ị ễ

ng t

t, h th ng r phát tri n, tăng kh năng phân cành, ng,

ưở ụ ở

ả ấ

ổ t là quang h p và hô h p là c s cho vi c ấ

ượ ệ

ơ ở

ế ế

-Lân (P): Giúp cây sinh tr ệ ố xúc ti n quá trình làm n , n hoa. Ti n hành quá trình trao đ i ch t và năng l ế xúc ti n các ho t đ ng sinh lý đ c bi ệ ạ ộ tăng năng su t, ch t l

ng tinh d u và mentol.

ấ ượ

ạ ộ

ọ ổ ướ

ễ ố

ị làm tăng năng

ấ ữ ơ

ả ế

ơ

- Kali: Có vai trò sinh lý c c kỳ quan tr ng. Nó làm tăng ho t đ ng s ng di n ra trong t c, đ ng hóa CO2, tăng kh năng ch ng ch u bào, đi u ch nh quá trình trao đ i n ế c a cây, đi u ch nh các ch t h u c tích lũy v các c quan kinh t ủ su t ch t xanh. ấ ấ

K làm

ặ ủ

l

ự ạ ng tích tr tinh d u. Do đó ph i l u ý bón cân đ i NPK, tránh bón th a ả ư

ả ủ tinh d u. Vì K có trong cây b c hà đã thúc đ y quá trình oxy hóa ừ

Tuy nhiên hi u qu c a K kém h n c a N và P. S có m t c a nguyên t ệ ơ ủ gi m đáng k t ả ể ỷ ệ kh , gi m l ử ượ ả giai đo n cu i. t K đ c bi ạ ệ ở ặ

ưỡ

ủ ạ

ưở

ụ ng cho cây b c hà

ưỡ

ơ

ng là không gi ng nhau. ng c a b c hà qua t ng th i kỳ sinh tr * Nhu c u dinh d ừ ầ Khi m i m c cây ch a N và K nhi u nh t, P ít nh t. Trong th i kỳ cu i N và K đ u ề ờ ấ ứ ng 2 ch t đó cây h p th tăng lên, kh i gi m m c dù trong các th i kỳ này kh i l ố ấ ố ượ ả ng ch t xanh cũng tăng nhi u h n. Vì th yêu c u v dinh d l ế ượ trong su t quá trình sinh tr ầ

ấ ầ ề ng h u nh không đ i. ư

ấ ố

ưở

ng cũng r t quan tr ng v i cây b c hà. Nó ho t hóa h ệ

vi l ượ ổ ặ

ạ ị ủ Nguy n Th Kim Khánh ị

* Ngoài ra nguyên t th ng enzyme, thay đ i đ c tính lý hóa và tính ch ng ch u c a cây. ố ? ?

? ?

5. Đ t:ấ

c, thành ph n c gi ạ ư ấ ơ ố ẹ

i x p, thoát n ấ i nh , giàu mùn. ấ ầ ơ ớ ấ ấ ấ

- B c hà a đ t t ướ Thích h p nh t là đ t phù sa ven sông, đ t đen, đ t than bùn, đ t có ợ t ng canh tác dày. ầ

ng ồ ế ng, đ t sét, đ t cát thì hàm l ấ ấ ượ ượ

ấ ng kém, nghèo mentola và các este. - N u tr ng trên đ t không có c u t ấ tinh d u th p và ch t l ấ ượ ấ ầ

- B c hà sinh tr ng t pH = 5 – 7. ạ ưở t ố ở

+ Ch ng b c hà đen s ng pH = 5. ố ở ủ ạ

+ Ch ng b c hà tr ng yêu c u pH = 7. ắ ủ ạ ầ

i tiêu h p ầ ủ ấ ỹ ạ ấ ướ ợ

Chú ý làm đ t k , bón phân đ y đ , nh t là đ m lân và t lý.

Nguy n Th Kim Khánh ị ễ

? ?

Kỹ thuật trồng cây bạc hà Kỹ thuật trồng cây bạc hà From http://www.rauhoaquavietnam.vn

1. Hom gi ng:ố

Ch n hom gi ng:

+ Hom có th là đo n thân, thân gi

i bò, thân ng m.

+ Nên ch n thân ng m đ tr ng, hom có màu tr ng (đo n g c) cho năng ắ ng tinh d u cao nh t. su t ch t xanh và hàm l ầ

ể ồ ượ

ể ử ụ

ặ ắ

ể ồ

ể ế

t ki m ệ

+ Có th s d ng c đo n hom đ tr ng ho c c t ng n đ ti gi ng.ố

X lý hom gi ng:

ng kính >5mm, dài 60 –

ạ ướ

+ Ch n thân ng m màu tr ng hay xanh nh t, đ ọ 70cm.

ử ạ

ị CuSO4

+ R a s ch, ch t thành t ng đo n 10 – 20cm, nhúng vào dung d ch 5% trong 15 phút. Đ hom n i thoáng mát, có th b o qu n 3 – 5 ngày.

ể ả

ơ

ả Nguy n Th Ph

ng Anh ễ ị ươ

2. Th i v và m t đ tr ng: ậ ộ ồ ờ ụ

? ?   ấ

a) Th i v : tr ng b c hà vào v xuân và thu ho ch vào tháng nóng nh t ờ ụ ồ ụ ạ ạ

trong năm.

 Vùng đ ng b ng trung du b c b : ắ ộ ằ ồ

+ V s m: tr ng 1/12 đ n 15/1, thu 3 đ t tháng 5, 8, 11. ụ ớ ế ồ ợ

+ V chính: Tr ng 15/1 đ n 15/2, thu 3 đ t tháng 6, 9, 12. ụ ế ồ ợ

+ V mu n: Tr ng 15/2 đ n 15/3, thu 3 đ t tháng 6, 9, 12. ụ ế ộ ồ ợ

 Vùng ng p n c ven sông, đ t bãi: ậ ướ ấ

+ Vùng núi b c b : Tr ng 5/3 – 20/4, thu 7/10. ồ ắ ộ

+ Vùng núi khu 4 cũ: Tr ng 1/1 – 10/2 ồ

+ Các t nh phía nam: Tr ng tháng 11, 12. ồ ỉ

b) M t d : Hàng x hàng 30 – 50cm, cây x cây 10 – 15cm. L ng hom ậ ộ ượ

250.000 – 300.000 hom/ha. Nguy n Th Ph ng Anh ễ ị ươ

3. Chu n b đ t và phân bón:

ị ấ

? ?

a) Chu n b đ t: ẩ

c: khô thì r ng lá, úng thì

ị ấ ạ

ư

ư ấ

ướ ệ

ề ủ ấ

ấ t nh t là đ t m i khai phá, có nhi u mùn và đ m cao. Đ t r ng ề

ộ ẩ

ấ ừ o C, tránh

ỗ r ng t ố n đ i nên san lu ng có b theo b c thang không d c quá 15-20 ồ

đ ng b ng c n luân canh, tr ng vào đ t m i

chân ru ng v tr ụ ướ ộ ấ

ấ ọ ạ ế

c tr ng ồ ớ ở i ru ng lúa thì d n r đ n đâu, cày ngay đ n đ y, ph i ơ ả ừ

ơ ạ

ế ỏ ế ố

ỡ ồ ừ

m. L n sau thì cày b a r i lên lu ng ngay, đ ể ừ ồ t đ t. Đ t c n đ p nh , m t lu ng ph i ph ng đ d thoát ả

ở ộ ứ ể ữ ẩ ấ ầ

ể ễ

B c hà a đ t nhi u màu, m nh ng thoát n th i lá, ch trũng lá ph kín m quá thì sinh n m b nh. ẩ ố - ớ Ở ừ s ườ m a trôi phân và xói đ t. ư - ằ ầ Ở ồ đ u hay tr ng lúa. ồ ậ nh m di t c d i và tr ng sâu. Sau vài ngày, b a, v s ch c . N u đ t khô thì ệ ỏ ạ ằ cày v r i b a luôn đ gi phòng m a ư ướ ấ c.ướ n

Tr

ợ ộ

ng h p chân ru ng th p thì ph i lên lu ng cao 10-15 cm, r ng 0,9-1 ườ ố

c t

ươ

ồ ướ ướ ch c c t tinh d u

ế li n, tránh v n chuy n c ng k nh và h h ng ể ồ

i, xa m ng ph i đào gi ng. ầ ở ề

ư ỏ

ầ ủ ớ

m, rãnh lu ng r ng 20 cm. Tr ng B c hà v i quy mô l n đòi h i m y đi u ki n sau đây: 1. C n g n ngu n n ầ ầ 2. C n có t ổ ứ ấ ầ nguyên li u. ệ 3. C n chu n b phân bón đ y đ , v i cách th c chăm bón thích h p. ợ ẩ Nguy n Th Ph

ng Anh ươ ễ ị

? ?

b) Phân bón:

L ộ ấ ượ

ấ ụ

ấ c dùng phân t

ượ ồ ư c ả ượ ủ i to nhi ả ươ ể ng phân c n thi ế ắ i, vì phân t ươ ộ ầ ủ ớ

ứ ấ ẽ ụ ể ầ ạ

ộ ớ ậ ọ ỉ ầ

ỗ ứ ắ ướ

ồ i thúc. Sau m i l a c t t i, ti p sau t ầ ể ử ạ ế

i n ướ ướ nh trên hoà cùng phân đ m t t cho m t hecta nh sau: 15-20 t n phân ầ hoai m c, nh t thi chu ng hay 5-7 t n phân b c, phân ph i đ t ồ ế t làm ch t cây. 2/3 không đ ế ệ phân chu ng hoai m c tr n v i phân lân dùng đ bón lót, còn 1/3 c n thêm cho th t hoai đ sau khi thu ho ch l n th nh t s bón thêm. - Phân hoá h c ch c n ít: 200-300 kg supe phosphat tr n v i phân chu ng đ bón lót và bón thúc. 200-250 kg phân amon sunfat dùng đ ể i thúc 2-3 l n. M i l n 15-20 kg/ha pha t ỗ ầ ướ c lã đ r a đ m cho kh i táp lá. 150kg kali loãng t ỏ ướ i thúc. sunfat chia theo t l ướ ỉ ệ ư ạ

Nguy n Th Ph ng Anh ễ ị ươ

? ?

4. Gieo tr ng:ồ

Sau khi làm đ t nh thành lu ng và bón lót phân nh đã nói ố ấ ỏ

ư ộ

ể ắ

ả ề i n ặ ố ướ ướ ấ ấ

ặ ặ ố

i ngay n c: trên, r ch hàng ngang lu ng sâu 8-10cm, hàng cách nhau đ 25-30cm, ạ đ tr ng. Có th tr ng b ng cành đ nguyên không c t thì r i đ u ể ồ c. theo rãnh, l p đ t đ ng n thò đ 3cm và n ch t g c, t ộ Ho c dùng thân r c t thành đo n 8-10cm, đ t vào rãnh n i đuôi nhau, ạ c đ chóng bén r . l p đ t n ch t, t ướ ể ấ ấ ấ 5. Làm c và t ỏ ố ể ồ ằ ấ ể ọ ễ ắ ặ ướ i n ướ ướ

giai đo n cây ch a bò lan ra thì dùng cu c x i phá váng ạ

ễ Ở ư ố ớ ể ạ

ạ ẽ ụ

ể ấ ướ

ặ ơ t. N u g p m a to c n tháo ư ệ ầ ộ

ỏ ư đ t. Nh ng sau khi cây bò r ng ra và thân r đã phát tri n m nh thì ộ ấ ch đ t h và má lu ng. B c hà g p nh c b ng tay và xáo x i ặ ớ ở ỗ ấ ở ổ ỏ ằ c nghiêm tr ng thì lá s r ng tr i. h n thì khô c n, n u thi u n ọ ạ ế ướ ế ụ ằ i c k p th i. Mùa hè đ t quá khô thì nên t i n V y c n ph i t ướ ấ ờ ả ướ ướ ị ậ ầ n c vào c qua các rãnh đ ng m sâu vào thân r , ho c b m tháo n ễ ướ ru ng qua m t đêm, hôm sau tháo ki ế ặ ộ c nhanh chóng cho kh i th i lá. n ướ Nguy n Th Ph ng Anh ễ ị ươ

ệ 6. Phòng tr sâu b nh: ừ

ề ế ấ

ệ ề ớ ộ ẩ

? ?   ch - Khi cây phân cành nhi u, lá che kín đ t, thi u ánh sáng, ở ỗ trũng đ m chênh l ch nhi u v i đ m không khí là c h i đ b nh ộ ẩ g s t lan nhanh. Dùng dung d ch Boocđô ho c h p t ỉ ắ phun đ nh kỳ 7 ngày 1 l n đ h n ch b nh.

ơ ộ ể ệ Diêm sinh v i Vôi ớ ặ ợ ễ

ế ệ - B nh th i lá d phát hi n. H th y m t đám nh b nhũn t a ễ ấ ị ể ạ ệ ầ ễ ố

ỏ ị ặ ặ ộ ừ ư

ệ nh b đ n nh đám cây b b nh và r c vôi b t vào. ự c nóng vào, thì cũng phòng tr nh trên, ho c n ng thì ị ệ ư ị ổ ướ ổ ắ ộ

ể ắ ầ

ắ ộ ỏ

ớ ặ - Vào tháng 1-2-3, đ phòng sâu xám c n ngang cây khi m m lá ọ ớ ấ ộ ố ố ề ố ể ắ ằ

ầ ử ờ ố ị

ụ ừ ổ

m i m c: dùng thu c tr sâu tr n v i đ t b t và c non r c lên trên ừ i đ đêm sâu ra ăn s ch t. Sâu ít thì b t b ng m t lu ng vào chi u t ẽ ế tay. - Có lo i sâu khoang ăn lá r t h i. C n x lý k p th i, dùng thu c ấ ạ ạ tr sâu pha loãng phun vào bu i chi u mát, phun liên t c, cách nhau 3 ề ngày, vài l n thì h t sâu. ế ầ

Nguy n Th Ph ng Anh ễ ị ươ

? ?

7. Thu hái và nhân gi ng:ố

ắ ấ ng thân lá cao ầ

ạ ầ ầ ả ắ ỏ Sau khi tr ng kho ng 4-5 tháng, khi th y kh i l ố ượ ấ ng vào tháng 5-6 thì thu hái l n đ u. C t ph n thân ầ i ph i c t b đi đ cho m t lu ng ể

ạ ể ớ ơ ấ

ỏ ừ i 1/3 đánh t ơ ạ i r i đ u trên m t lu ng, hót đ t ph lên, ố ặ ỏ ấ ấ ặ ạ

ạ ạ

ượ ầ ả ượ ứ ả ứ ế

ồ nh t, hoa n r , th ở ộ ườ cành có mang lá là chính, ph n còn l ố b ng ph ng, s ch c . B a qua đ x i s đ t và v s ch c . B y gi ờ ẳ ằ l y s phân còn l ủ ơ ả ề ấ ố i n r i t c đ cây tái sinh. Sau kho ng 2 tháng thân cành phát tri n ể ả ồ ướ ướ ể c l n th 2; l n th 3 th m nh, có th thu ho ch đ ng thu ho ch ườ ầ ể ạ ng gi m sút. N u ru ng quá cao không sau đ y 3 tháng, kỳ này s n l ộ ấ ng p n c thì chăm sóc cho cây s ng qua mùa đông. Sang màu xuân nh ờ ậ ướ có m a phùn, cây ra nhi u m m non, đánh đem tr ng n i khác. ư ề ầ ơ ồ

Nguy n Th Ph ng Anh ễ ị ươ

? ?

7. Thu hái và nhân gi ng:ố

chân ru ng trũng, mùa m a hay b ng p thì ộ ườ N u tr ế ị

ố ạ ộ

ậ ồ ọ ố ả ạ

ư ể ấ ấ ơ ề

ể ừ ộ

ng h p ợ ở cu c cây lên chuy n tr ng t m sang ru ng khác đ l y gi ng tr ng năm ể ồ sau. Đây là cách đ gi ng. Cách thu hái B c hà r t đ n gi n: ch n ngày ể ố ng, dùng li m c t ph n thân cành n ng ráo, vào bu i sáng lúc đã ráo s ắ ươ ổ ắ có lá, đ t ng n m nh n i râm mát qua m t ngày cho héo b t, đ n ế ắ chi u thu d n vào n i ch a. C t đ n đâu thì c t tinh d u đ n đó. ắ ế ỏ ơ ứ ầ ớ ế ề ầ ấ ọ ơ

ấ ậ ụ ể ầ ầ

ế

ế

ị ấ ễ ố ơ ả

i ể ỗ

ầ ầ ầ

ầ ượ ạ ố ế ầ ẹ ầ

Khi v n chuy n c n tránh làm lá nhàu nát, hao h t m t tinh d u. N u ch a c t k p không nên đ đ ng to, ph i r i san ra hóng n i thoáng ơ ơ ả ư ấ ị ể ố ng h p thi u đi u ki n c t tinh gió. Cây B c hà r t d th i m c, tr ệ ấ ề ợ ườ ố ạ d u k p th i ph i ph i khô trong râm đ c t tinh d u sau, ho c dùng ặ ể ấ ờ ầ c 15-20 t n lá t vào thu c thang. Trung bình m i hecta có th thu đ ươ ấ ố và c t đ c 70-100 lít tinh d u. Nhu c u tinh d u B c hà r t l n: làm ấ ớ ấ ượ thu c, làm d u xoa, ch d u cù là, cao sao vàng, thu c đánh răng, k o ố ng m ho... ậ

Nguy n Th Ph ng Anh ễ ị ươ

8. C t tinh d u:

? ?

ạ ng tinh d u lúc đó kho ng 5/1000 là

ượ

- Sau khi tr ng kho ng 4-5 tháng, ru ng B c hà hoa đã n 100% s cây và ộ trong m i cây hoa n 70% trên c m hoa, đ nh l ỗ c. có th thu ho ch đ

ồ ở ượ

ng c t tinh d u, x p r i ra trên n n

ề ưở ế

ề lúc 9h sáng đ n 15h chi u là th i gian B c hà có tinh ng xu ng

ấ ờ ề i, vì lúc này có s

ế ả ạ ươ

ề ố

- C t thân ph n có mang lá đem v x ắ nhà, không x p đ ng. C t t ắ ừ ế d u cao nh t, không nên c t s m quá và lúc chi u t ắ ớ ầ làm gi m hàm l ng tinh d u. ầ ả

ượ

c, nguyên li u x p ự ế

chõ ế ở ệ

- C t tinh d u B c hà dùng n i kéo b ng h i n ơ ướ ấ đ t trên n i n ộ ồ ướ su t và ph m ch t tinh d u. ẩ

c đáy, mà không nên dùng ki u n i lu c tr c ti p, làm gi m hi u ồ ấ

ặ ấ

c cho B c hà vào lèn ch t n i chõ, đ y kín, thúc

ướ

ng ru t gà. H ng d u b ng bình phân

ặ ồ ứ

ậ ằ

ạ ợ l a to 15-20 phút, sau d u b t đ u ch y ra t ừ ố ử ly (séparator) s đ

- Cách c t: đ i lúc sôi n ắ ầ c tinh d u. ầ

ẽ ượ

- Ngoài tinh d u, bình phân ly còn cho n

c c t (n

ướ

ơ

ướ

ướ ấ ỏ

c súc mi ng ho c làm n

ng tinh d u tan trong n ộ ượ ẻ

ể ế ế ướ

c th m). N c này còn ướ c không nên b đi. Có th dùng cho ngay vào c sirô B c ặ

ướ

i khát cũng t

ầ ch a m t l ầ ứ n i đ c t m sau ho c dùng đ ch bi n n ặ ồ ể ấ t. hà gi ả

Nguy n Th Ph ng Anh ễ ị ươ

1. Đ Th y Bích và c ng s

Vi

ố ở ệ

t Nam (t p I). NXB ậ

TÀI LI U THAM KH O ự - Cây thu c và đ ng v t làm thu c ộ Ệ ố

ỗ Khoa h c và k thu t Hà N i, 2004.

ụ ọ

ộ ậ

2. Ph m Hoàng H

t Nam (t p II) – NXB Tr 2000.

ộ - Cây c Vi

ỏ ệ

3. Võ Văn Chi – T đi n th c v t thông d ng – NXB Khoa h c và k thu t, 2004.

ự ậ

ừ ể

4. Chu Th Th m, Phan Th Lài, Nguy n Văn Tó

– NXB Hà N i 2006.

ơ

– K thu t chăm sóc và ch bi n cây ch a b nh – NXB Văn ế ế

ữ ệ

5. Nguy n Th Thanh Bình ị ễ hóa dân t c.ộ

6. PGS TS Đoàn Th Thanh Nhàn

, Giáo trình cây thu c.ố

7. Sách k thu t tr ng b c hà – T sách khuy n nông ph c v ng

i lao đ ng – NXB Lao

ụ ụ ườ

ậ ồ

ế

ỹ đ ng.ộ

8. Các Website:

http://www.dongnai.gov.vn ; http://www.vnexpress.net

http://www.caythuocquy.info.vn; http://plants.nrcs.usda.gov/piperitaandarvensis

http://www.rauhoaquavietnam.vn

http://www.quangngai.com.vn/thuocnam/caybacha

? ?

http://www.thuvienhoasen.com/nguyetsanlienhoa.htm

? ?

M T S BÀI THU C T CÂY B C HÀ M T S BÀI THU C T CÂY B C HÀ

Ố Ừ Ố Ừ

Ộ Ố Ộ Ố

Ạ Ạ

c xông ạ ữ ấ ướ ắ ỏ Lá b c hà 12 g, lá dâu 12 g, n u n

ữ ọ B c hà 12 g, kim ngân hoa 16 g, b công anh ồ

ả ắ ố

ạ ữ ả ộ ố B c hà 12 g, tía tô 10 g, kinh gi ớ

ắ ố ả

B c hà 12 g, lá m lông 20 g, rau sam 12 g. S c ra máu: ạ ắ ỏ

B c hà 12 g, lá dâu 12 g, quy t minh t ữ ử

1. Ch a đau m t đ : m t, ngày xông 2-3 l n. ầ 2. Ch a viêm h ng: ạ 12 g, húng chanh 10 g, cam th o dây 10 g. S c u ng ngày m t thang. i 10 g, 3. Ch a c m m o phát s t: ạ c tóc tiên leo (thiên môn) 10 g, cam th o dây 6 g. S c u ng ngày ủ m t thang. ộ 4. Ch a l ữ ỵ u ng ngày m t thang. ố 5. Ch a tăng huy t áp: ế ạ (sao) 12 g, cam th o dây 6 g. S c u ng ngày m t thang. ắ ố ế ả ộ

MC

? ?

ứ ầ

ỉ ố ạ

t thu c ộ ạ ả ệ i 6g. Phòng phong 4g. c sôi 20 phút, u ng nóng. ớ

ả ạ ề

c, mi ng khát, tim h i ượ ệ ồ ồ

ề ầ ố ộ

ỗ c nóng.

ỗ ầ c đun sôi còn nóng. Sau đó nhi u n ầ ề ướ ư ọ ớ ướ ữ ỏ ắ ứ

t:ệ

i 6g. Phòng phong 9g.

ớ ng tàm) 9g. Cam th o 6g. ạ ả

6. Chè ch a c m m o, nh c đ u: ạ ữ ả Lá b cạ hà 6g. Kinh gi ớ B ch ch 4g. Hãm n ướ 7. Dùng ch a các ch ng c m m o m i phát, mà có phong nhi ừ ữ bi u.ể B cạ hà 6g. Thuy n thoái 9g. Th ch cao 18g.Cam th o 4g. S c u ng. ắ ố 8. Ch a s t s nóng, m hôi không toát ra đ ữ ố ợ h p, đêm ng không ngon. ủ ộ B cạ hà lá 1,5g. Th ch cao s ng 30g. ạ Nghi n thành b t m n đ u. M i l n u ng 1,5 – 2,0g. M i ngày 3 l n, ị ề u ng v i n ố 9. Dùng ch a các ch ng đau đ u, đ m t, h ng s ng đau...do phong nhi B cạ hà 3g. Cát cánh 6g. Kinh gi T m vôi (b ch c ươ S c u ng

ằ ắ ố MC

XIN CHÂN THÀNH C M N!

Ả Ơ

? ?

http://www.ct49c.kiss.vn