Chi n tranh l nh
ế
ạ
Và nh ng v n đ đ t ra .
ấ ề ặ
ữ
:
N i dung
ộ
I: Ngu n g c, nguyên nhân .
ồ
ố
II: Bi u hi n . ể
ệ
III: Mĩ– Xô ch m d t chi n tranh l nh. ứ
ế
ạ
ấ
IV: H qu . ả ệ
V : Xu th .ế
VI: K t lu n ậ . ế
1: ngu n g c , nguyên nhân .
ồ ố
- Ngu n g c ng qu c Mĩ và Liên Xô nhanh ồ ố : Sau CTTG th hai, 2 c ứ ườ ố
chóng chuy n sang đ i đ u và đi t ố ầ ể ớ ế ạ ạ . i tình tr ng chi n tranh l nh
và chi n l ng ố ậ nhau v ề m c tiêu ụ ế ượ c a hai c c ủ ườ
+ Đó là s ự đ i l p qu cố
các c th ng l ắ ở
i c a cách m ng Trung Qu c. + Mĩ h t s c lo ng i tr ế ứ c Đông Âu và th ng l n ướ ạ ướ ắ i c a cách m ng DCND ạ ợ ủ ạ ợ ủ ố
- Ngu n g c ồ ố , bi u ể hi nệ c a mâu thu n ẫ ủ chi n tranh l nh?
ế
ạ
1: Nguyên nhân chi n tranh l nh.
ế
ạ
A: Nguyên nhân gián ti p.ế
ệ ố ữ ẫ
sau cách m ng tháng M i Nga năm 1917. Mâu thu n gi a CNXH và CNTB và hai h th ng xã h i đ i l p k ộ ố ậ ể t ừ ườ ạ
ậ ự ế ớ ự ế
i m i , hai c c Ianta sau chi n tranh th ế ả th gi ỏ ứ ề ạ
S hình thành tr t t gi ớ h ưở ự ớ i th 2, Liên xô và Mĩ th a thu n v i nhau v phân chia ph m vi nh ớ ậ i. ng đ i v i các khu v c trên th gi ế ớ ố ớ ự
B: Nguyên nhân tr c ti p. ự ế
ổ
ế “ h c ọ ạ ố ổ ộ
ứ ư . T ng th ng Mĩ đã phát đ ng cu c chi n tranh l nh và ế ng và m c tiêu c a Mĩ mà h c ủ ộ ụ t ư ưở ễ ọ
Tháng 3 năm 1947 , T ng th ng Truman , chính th c đ a ra ố thuy t Truman” cuôc chi n tranh này di n ra theo t ế thuy t Truman đã v ch ra. ế ạ
k ho ch nguyên t do Baruch,tác gi l c ả ế ạ ừ
“ chi n tranh l nh c a Mĩ ủ ử ự ế LHQ đ t ra , xu t hi n đ u tiên trên báo Mĩ ngày 26-7-1947. ở ạ ” là t ấ ệ ặ ầ
ế
ế ” , nh ng luôn ạ ” là “ chi n tranh không n súng , trong tình tr ng chi n tranh nh m “ngăn ế ổ ằ ạ
Theo phía Mĩ “ chi n tranh l nh không đ máu ổ ch n” r i “ tiêu di ồ ở ư t” Liên xô. ệ ặ
ư ủ ề
ế ạ ự ế ạ
, phá ho i chính tr , ch y đua i luôn căng ị ế ớ ế ậ
Các nhà nghiên c u cũng đ a ra đ nh nghĩa c a mình v “ chi n tranh ị ứ l nh”: đó là s đe d a , bao vây kinh t ọ ạ vũ trang và chu n b chi n tranh , làm cho tình hình th gi ị th ng.ẳ
ế
Chi n tranh lanh là gì?
II: Bi u hi n. ể
ệ
B: Liên xô. ự ế ố
1: S hình thành các kh i kinh t - chính tr đ i l p nhau. ị ố ậ c XHCN đã xúc
a: Mĩ. ế
ả ế ạ LX và các n ướ ti n thành l p c quan thông ậ ơ tin c ng s n vào tháng 10- ộ 1947. 5-6-1947, Mĩ đ a ra k ho ch “ ư . ng án ph c h ng châu âu” ph ụ ư ươ
c ướ
c c Anh, Pháp ướ ị ộ ướ
c a các n ươ 12-4-1947 các n tri u t p Pari, h i ngh 16 n ệ ậ ở b n châu Âu vui lòng nh n t ậ ư ả vi n tr c a Mĩ . ợ ủ ệ 8-1-1949, LX và các n XHCN đã quy t đ nh thành l p ậ ế ị c ch c kinhh t t ướ ỏ ứ ế ủ ng tr XHCN : H i đ ng t ợ ộ ồ ( SEV). kinh t ế
ngày 9-4-1948 đ n ngày ế ạ ệ ừ
Mĩ b ra 12,5 ự ế c th c ự ượ ế ỏ
k ho ch Macsan đ hi n t 31-12-1951, th c t t đôla. ỉ
c nh n vi n tr , k t qu các n ả ế ướ ệ ậ ợ
ph c h i, phát tri n m nh , nh ng ụ ồ ư ể ạ
l thu c vào Mĩ. ệ ộ
c Đ c và
2: “ Chính sách ngăn ch n” ặ và chia c t n
ắ ướ ứ
Tri u Tiên.
ề
A: Chia c t Đ c. ắ ứ
ế
ủ ắ ứ
ụ ồ ế ứ
ệ ứ ặ ế
i ọ ớ ồ ắ
Mĩ cùng Anh, Pháp ti n hành chia c t Đ c, ph c h i ch nghĩa t Đ c , bi n Đ c thành quân phi đ n ngăn ch n nguy c chi n ơ th ng c a CNXH , đang đe d a t ủ Châu Âu.
ủ ứ
7-10-1949 , C ng hòa liên bang ộ Đ c ra đ i c u k t v i các n c ứ ướ ờ ấ ế ớ c i n ng Tây đ ch ng l ph ạ ướ ể ố ươ C ng hòa dân ch Đ c , LX và ủ ứ ộ c XHCN. S ra đ i nhà các n ờ ự ướ n c dân ch Đ c làm th t b i ấ ạ ướ âm m u “ ngăn ch n”và th ng tr ị ố ặ ư Đ c c a Mĩ . ứ ủ
B: Chia c t Tri u Tiên. ề ắ
ch c
ổ ứ ể ử
ch c tuy n c riêng ổ ứ Nam Tri u tiên. 30-10-1948, ề c Đ i hàn Dân qu c đ c ố ượ ạ
15-10-1948, Mĩ và các t thân Mĩ đã t r ẽ ở n ướ thành l p .ậ
ộ ướ
c
c C ng Hòa ngày 21-8-1948 n Dân Ch nhân dân Tri u tiên đ ượ ề ủ thành l p d i s giúp đ c a ỡ ủ ậ ướ ự Liên xô.
ư ậ ấ
gi Nh v y trên bán đ o Tri u tiên ề ả đã xu t hi n hai nhà n c đ i l p ướ ố ậ ệ nhau. Tình hình Tri u Tiên ề sau chi n tranh th ế ế i th hai ? ớ ứ
ự ấ
ự
ộ
ố
ệ
ạ
4: s xu t hi n hai kh i quân s và cu c ch y đua vũ trang c a hai kh i.
ướ
ệ ế c XHCN kí ị ợ
ủ i Oaisinhton, ạ c đã kí k t thành l p Hi p ậ ướ c B c Đ i Tây D ng ươ ắ
ạ
Mĩ: ngày 4-4-1949 t 12 n ướ ( NATO). ằ
c h u ngh h p tác ệ ướ ữ ng tr Vacsava vào 14-5- ợ gìn, an ninh và ở
ố Liên xô và các n k t Hi p ế và t ươ 1955, nh m gi ữ các h i viên , duy trì hòa bình ộ châu âu…
ố ạ
i
t l p m t Ngoài ra Mĩ còn thi ộ ế ậ lo t các kh i quân s và căn c ứ ự quân s khác r i rác trên th gi ự ế ớ ả nh kh i ANZUC, CENTO, ư ố SEATO…
Vũ khí thông th
ngườ
Ch y đua vũ trang Ch y đua vũ trang
ạ ạ
Vũ khí h t nhân ạ t ng ( Vũ khí gi
i
ế
ườ hàng lo tạ )
ạ
t v trí ậ ị ự
ị
ị
Ch y đua giành gi đ a - chính tr quân s trong vũ trụ
Vũ khí thông th
ngườ
ủ
ử
ượ
ộ
Tên L a đ t đ i không Redeye c a M ỹ S D ng t
1965 - 1995
ử ấ ố ừ
ử ụ
Tên L a Tomahawk đ S d ng t ừ
c quân đ i M ỹ 1970, do Raytheon s n xu t ấ ả
ử ụ
ử
ủ
Tên L a t m nhi ệ ử ầ Sidewinder c a M s n xu t 1956
t không đ i không ố ấ ỹ ả
ủ
Tên L a Polaris c a M ỹ do hãng Lockheed Corporation s n xu t 1960
ả
ấ
Tên L a xuyên l c đ a Minuteman ụ
ử
ị
ử
Tên L a phòng không SA - 5 Gammon c a Liên Xô s n xu t năm 1966
ủ
ả
ấ
ạ
ỹ ừ
ế
ạ
ạ
Các lo i máy báy hi n đ i không quân M t ng s d ng trong chi n tranh l nh Máy bay ném bom h ng n ng B29; máy bay chi n đ u và Pháo đài bay B52
ử ụ ấ
ệ ạ
ế
ặ
1955. ủ
ử ừ ề ự ắ ầ ủ ự ả
ệ MiG – 21. MiG-21 FISHBED c a Liên Xô b t đ u bay th t Ngoài ra các lo i máy bay hi n nay c a nga đ u d a trên s c i ạ ti n công ngh t ệ ừ ế
ầ
ộ
ờ ủ ầ
ạ
ự ạ ỹ
ỹ
ể
c Tàu ng m h t nhân chi n l ế ượ ạ ầ i cho Liên Xô l p Delta mang l ớ kh năng răn đe h t nhân ghê ạ gh m trên bi n. ả ớ ể
S ra đ i c a tàu ng m đ ng l c ự h t nhân đ u tiên USS-Nautilus c a ủ M đã đ y M và Liên Xô vào cu c ộ ẩ t trong phát tri n tàu đua kh c li ố ệ ng m h t nhân. ạ
ầ
ạ
ầ
ạ
Đ i Tây D ng khi tàu ng m này th nghi m m t h th ng sonar m i.
USS-Augusta(SSN-710) Tháng 10/1986 tàu ng m USS-Augusta(SSN-710) đã va ch m v i tàu ng m h t nhân chi n l ở ạ
ầ c Delta-I c a Liên Xô ủ ế ượ ộ ệ ố ệ ử
ớ ươ
ầ
ớ
ậ ủ ế
Vũ khí bí m t c a Liên Xô trong chi n tranh l nh, khi n M kinh hãi đ t cho cái tên
"Con quái v t bi n Caspian”.
ế ặ ỹ ạ ậ
ể
Vũ khí h t nhân. ạ
ả ử ả
có tên là c ném xu ng c ném có ượ
ố
ượ ậ ả c làm t ượ ừ c làm t ậ ả ừ
Qu bom nguyên t Fat Man và đ ố Nagasaki - Nh t B n ngày 9/8/1945, đ plutonium Qu bom Nguyên t ử tên là Little Boy và đ xu ng Hiroshima (Nh t B n) vào ngày 6/ 8/1945 đ ượ uranium
Không cò gì c sau khi Bom Nguyên t ả ử ỹ m ném xu ng Nagadaky ố
ố ờ ộ
ự ộ ạ
ề ộ ằ
ố
ạ
Su t th i gian dài, nhân dân yêu chu ng hòa bình toàn th gi i ế ớ s ng trong s lo l ng v m t cu c chi n tranh h t nhân. Th ế ố ế ắ 6/8 h ng năm là ngày ch ng vũ khí h t gi i đã ch n ngày ớ ọ nhân
ả ượ
ả
ộ ể
và ồ
ắ
Qu bom khinh khí (bom hy-đrô) Eniwetok khu đ u tiên M th ỹ ử ở ầ v c tây b c qu n đ o Marshall ở ả ầ ự Tây Thái Bình D ng năm 1952.
c th n Khi m t qu bom đ ử ổ trên bi n vào năm 1958, nó t o ạ nên c t n ộ ướ nh ng sóng n
ươ
c kh ng l ổ ướ trên không c ữ
xu t ổ c kích n lúc ổ
ộ ả ầ ử ệ
ạ
ươ Tsar Bomba đ ượ 11:32 ngày 30 tháng 10 năm 1961 trên khu v c th nghi m h t ệ ử ự nhân V nh Mityushikha ị
Qu c u l a kh ng l ồ ấ hi n sau khi m t qu bom ả phía khinh khí M cho n ổ ở ỹ nam Thái Bình D ng năm 1956
Chinh ph c vũ tr . ụ ụ
ệ ượ ụ
V tinh nhân t o Sputnik 1 đ ạ 4/10/1957, bay vòng quanh trái đ t h n hai tháng c Liên Xô phóng vào vũ tr ngày ấ ơ
ạ
ủ
ư
Tàu vũ tr Sao Th y (Mercury) ụ i M đ u tiên bay vào đ a ng ỹ ầ ườ không gian. Ngày 20/2/1962,
Mô hình Tàu R ng Đông (Voskhod) c a Nga cho phép các phi hành gia ủ đi b ra ngoài không gian năm 1964.
ộ
ư ề
Hình nh I. R. Gagarin cùng phi thuy n đã đ a ông bay vào vũ trũ và tr v trái đ t an toàn 12/4/1961 ả ở ề ấ
ả
ặ
ầ
Hình nh Neil Amstrong đã đ t d u chân lên M t Trăng đ u tiên ngày ặ ấ 12/7/1969 b ng tàu Vũ Tr Apolo 11
ụ
ằ
i M - Nh ng chú G u Nga
ế
ọ ề
ữ
ấ
Bi m h a v Ng ỹ ườ đánh đu trên qu đ a c u ả ị ầ
Logo the cold war
Bi m h a Kh rutxop –
J. Kenedy
ọ
ơ
ế
Hình t
ng hóa cu c ch y đua Vũ Trang Xô – M
ượ
ộ
ạ
ỹ
ả
ng quân s gi a 2 kh i ố ự ữ
B ng so sánh l c l (vào nh ng năm 70 c a th k XX)
ự ượ ủ
ế ỷ
ữ
Vũ khí thông th Kh i VACSAVA Kh i NATO ngườ ố ố
Quân số
5.373.100
3.660.200
Xe tăng
59.470
30.690
Máy bay chi n đ u ế ấ
7.876
7.130
T u ng m ầ ầ
228
200
Tàu chi n các lo i ạ ế
102
499
Vũ khí chi n l Kh i VACSAVA Kh i NATO c ế ượ ố ố
c ICBM ế ượ
ệ
1.398
1.018
ế ượ
922
672
Tên l a chi n l ử (lo i đ t trên b phóng ạ ặ m t đ t) ặ ấ Tên l a chi n l (lo i đ t trên tàu ng m) ử ạ ặ c SLBM ầ
Máy bay chi n l c ế ượ
160
518
Tàu ng m chi n l c ế ượ ầ
62
30
(Theo T p san Qu c phòng toàn dân, s tháng 3 năm 1991, tr 89)
ố
ố
ậ
ự ở
ự . các khu v c
ộ ố ộ A: Cu c chi n tranh c c b
M t s cu c xung đ t quân s ụ ộ ở ộ
ộ ề
Tri u tiên (1950-1953). ế
ộ ế ề ả ổ
c thu c phe Mĩ tham gia vào cu c ế ộ
26-5-1950 cu c chi n tranh trên bán đ o Tri uTtiên bùng n , trong cu c chi n này Mĩ đã lôi kéo 15 n ộ ướ chi n tranh . ộ ế
ệ “kháng mĩ vi n ệ
25-10-1950 ,Ttrung Qu c phái quân chí nguy n sang Tri u” ề ế c quân Mĩ kh i B c vĩ tuy n 38 . ỏ ắ , và đã đ y lùi đ ẩ ố ượ
i ả ế
ủ ị
ề ị ổ ề ề ườ ấ ặ i h i ngh Bàn Môn Đi m , C ng hòa Dân Ch ủ ộ ế c đình chi n l y vĩ ệ ướ ế ấ ề
Sau 3 năm chi n tranh c hai phía đ u b t n th t n ng n v ng và c a, 27-7-1953, t ạ ộ nhân Dân Tri u Tiên, Mĩ, Hàn qu c đã kí hi p tuy n 38 làm ranh gi i quân s gi a 2 mi n Nam- B c . ố ự ữ ế ề ắ ớ
ề
Tình hình Tri u Tiên sau chi n tranh th ế
gi ế i th hai ? ớ ứ
Hình nh v chi n tranh Tri u Tiên ế
ề
ề
ả
Lính mĩ t
ừ
ng ườ tri u tiên .
tham chi n
giã gđ lên đ ế ở ề
ợ ệ ng Mĩ tiêu di
Pháo t b c tri u tiên, b l c l ắ
hành SU-76 Liên xô vi n tr cho ự t. ề
ị ự ượ
ệ
Binh sĩ hoa kì t
ạ
i Tri u tiên. ề
Xe tăng M24.
ề
Tù binh b c tri u tiên b l c quân tháng th y chi n hoa kì b t gi ị ụ ữ ắ ế ủ
ắ 12-1950
t b i
ố ị ế ớ
Binh sĩ trung qu c b gi th y quân mĩ 1951
ủ
Binh sĩ hoa kì b quân trung qu c ố ị b n vào đ u tay trói sau l ng ư . ắ ầ
V th m sát 41 tù binh hoa kì b quân tri u tiên s súng ề . ụ ả ị ả
III: Mĩ – Xô ch m d t chi n tranh l nh. ứ
ế
ấ
ạ
c tham gia ký k t Hi p ướ ệ ướ ế c C m ấ
ph bi n Vũ khí H t nhân . Ngày 1 tháng 6 năm 1968 Các n ạ ổ ế
c ABM ký Vào ngày 26 tháng 5 năm 1972, T ng th ng Hoa ệ ướ ổ ố
ả
c Ch ng tên l a đ n đ o. Hi p Kỳ Richard Nixon và T ng bí th Đ ng C ng s n Liên Xô Leonid Ilyich ổ Brezhnev , g i là Hi p ệ ướ ộ ử ạ ư ả ố ạ ọ
ị ệ ạ ọ ị
ờ ề ộ ố ệ c), kí ế ượ ự ế ở ơ
Hi p đ nh SALT 1 còn g i là hi p đ nh t m th i v m t s bi n pháp ệ trong lĩnh v c h n ch vũ khí ti n công chi n l Matxc va ế ngày 26.5.1972 gi a Liên Xô (L. I. Brezhnev)] và Hoa Kì (R. Nixon). ạ ữ
ị ệ ế ượ ế ệ ế ạ ị
c Viên (Áo) gi a Liên Xô (L.I. Brezhnev) và Hoa Kì (J. ở
Hi p đ nh SALT 2 – Hi p đ nh h n ch vũ khí ti n công chi n l kí ngày 18.6.1979 ữ Carter).
•
ự ệ ổ
ố ệ ứ ố ế ấ ỹ ị
•
- Tháng 12/ 1989 s ki n T ng th ng Liên Xô - M. Goobachev và T ng th ng M - G. Bush I ký hi p đ nh ch m d t chi n tranh ổ l nh trong cu c g p t i đ o Manta ạ ộ ặ ạ ả
ự ụ ổ ủ
ố
ạ ố ườ ụ ố ẳ
- S s p đ c a Liên Xô – Đông Âu và s ch m d t ho t đ ng ạ ộ ứ c a kh i VASAVA năm 1991 đã chính th c ch m d t cu c ch y ộ ứ ủ ng qu c đua vũ trang liên t c căng th ng t n kém gi a hai c M và Liên Xô trong kho ng 45 năm cu i th k XX. ả ự ấ ấ ứ ữ ế ỷ ố ỹ
Nguyên nhân ch m d t chi n tranh l nh. ứ ế ạ ấ
Th nh t: hai n ứ ấ ng qu c khác. c ố ườ
c b suy gi m th m nh v nhi u m t so v i các ướ ị ế ạ ề ề ặ ả ớ
Th hai: Mĩ- Xô đ u đ ng tr c nh ng khó khăn và thách th c l n . ề ứ ứ ướ ứ ớ ữ
ứ c a Mĩ và Liên xô đ u gi m sút so v i Nh t B n và ả ề ớ
ế ủ t là Liên xô lúc này lâm vào cu c kh ng ho ng tr m ặ ậ ả ầ ủ ả ộ
Th ba: Kinh t Tây âu ( đ c bi ệ tr ng). ọ
ả . V: H qu ệ
Đ i v i các n c Tây âu: ố ớ ướ
ạ
i. b n Tây âu phát tri n m nh m , tranh th s d ng có c t các n ể ướ ư ả ẽ ủ ử ụ c Mĩ … và l y d n v th c a mình n hi u qu ngu n vi n tr t ầ ợ ừ ướ ệ ồ ả ệ ấ ị ế ủ c h n ch t m nh h trên tr ng c a Mĩ, và t ng b ng qu c t ườ ủ ưở ế ầ ả ướ ạ ừ ố ế - tài đ n th p niên 70 tr đi , Tây âu tr thành ba trung tâm kinh t ế ở ở ậ ế chính l n c a th gi ế ớ ớ ủ
Đ i v i Nh t b n :
ậ ả ố ớ
c đánh giá “ ng n gió th n th nh t” ộ ề ượ
ổ ế ề ứ ấ ầ c nh ng đ n đ t ặ ọ ượ ế ế ậ ơ
ậ ả ở ữ ị ự ư ộ
Cu c chi n tranh tri u tiên đ nh t b n , vì Nh t ki m đ th i vào n n kinh t hàng c a Mĩ nh : chuyên tr quân đ i, cung c p trang b quân s cho ấ m t tr n Tri u tiên. ủ ặ ậ ề
ộ ầ ọ
ủ ọ
t c a Mĩ trong nh ng năm 60. t nam” ng n gió th n th 2” Mĩ xem nh t b n Cu c chi n tranh Vi ậ ả ứ ệ ế nh m t c s h u c n quan tr ng c a quân s t nam và Nh t Vi ư ộ ơ ở ậ ầ ậ ự ở ệ c nh ng kho n thu mua đ c bi nh n đ ả ậ ượ ệ ủ ữ ữ ặ
i l n trong vi c các n c đ a quân sang Vi t ậ ợ ớ ướ ư ệ ệ
ử ụ ổ ủ
ộ ỉ
Ngoài ra , nh t còn thu l nam hay cho Mĩ s d ng các căn c quân s trên lãnh th c a mình ứ ( 1965-1968 nh t thu 1 t đôla). Nh t b n tr thành m t trong ba trung ậ ả ậ tâm kinh t -tài chính c a th gi ự ở i cùng v i Mĩ và Tây âu. ế ớ ủ ế ớ
ộ ế ạ
c trong su t ế ằ ế ố
Đ i v i Mĩ: cu c ch y đua vũ trang trong chi n tranh l nh khi n cho ạ Mĩ g p không ít khó khăn đ duy trì th cân b ng chi n l ế ượ ể 4 th p k sau chi n tranh… ố ớ ặ ậ ế ỉ
ụ
c m c đích l n c a mình đó chính là s ự c xã h i ch nghĩa mà đ ng đ u là Liên ạ ượ ướ ớ ủ ủ ứ ầ ộ
Tuy nhiên Mĩ cũng đ t đ s p đ c a h th ng các n ụ ổ ủ ệ ố xô…
VI: Xu th các n
c sau chi n tranh l nh.
ế
ướ
ế
ạ
1: Xu th phát tri n láy kinh t làm tr ng đi m. ế ể ế ể ọ
i , hòa bình th gi c c ng ế ớ ế ị i đ ế ớ ượ ủ
2: Xu th hòa d u trên quy mô th gi c .ố
ề ỉ
ằ
c l n đi u ch nh quan h v i nhau theo chi u h 3: Các n ướ ớ d ng quan h b n bè chi n l ệ ạ ự dài.( chi u h ng xây ng v lâu ề ng đ i tho i , th a hi p tránh xung đ t tr c ti p). c n đ nh và cân b ng h ỏ ề ướ ướ ộ ự ế ế ượ ổ ạ ệ ớ ị ệ ề ướ ố
ch c liên minh qu c ế ố ế hóa , toàn c u hóa và các t ầ ổ ứ ố
4: Xu th qu c t . ế t
VII: K t lu n. ế
ậ
1: Tính ch t cu c chi n tranh. ộ ế ấ
v i Mĩ là phi nghĩa , là ý đ làm ch th gi i … ủ ế ớ ớ ồ
còn Liên xô : ng h phong trào cách m ng trên th gi i . ế ớ ủ ạ ộ
2: Thành b i c a cu c chi n tranh. ạ ủ ế ộ
ấ ủ ướ ụ
Liên xô và các n Mĩ trong ti n hành cu c chi n tranh l nh. c Đông âu s p đ - đây là m c tiêu cao nh t c a ộ ụ ổ ạ ế ế
ạ
i c a cách m ng i c a cách ủ ở
i này làm ạ
Tuy nhiên, Mĩ cũng v p ph i n ng n nh th ng l ấ các n dân ch nhân dân ướ m ng Trung qu c 1949, vi ệ suy gi m s c m nh và đ a v c a Mĩ trên tr ị ợ ủ ả ặ ề ư ắ c Đông âu 1945-1949, th ng l ợ ủ ắ t Nam 1954-1975…nh ng th ng l ắ ợ . ườ ị ủ ữ ng qu c t ố ế ố ạ ứ ả
3: Đ c đi m cu c chi n tranh l nh. ộ ể ế ặ ạ
ư ờ xung đ t tr c ti p v i nhau mà ch ỉ ộ ự ế ớ
Hai đ i th LX và Mĩ ch a bao gi ủ đ ng đ ng sau hâu thu n . ố ằ ứ ẫ
Chi n tranh l nh là chi n tranh không đ máu, không ti ng súng, mà ế ế ế ạ ổ
phát tri n thành chi n tranh c c b , chi n tranh quân s … ụ ộ ự ể ế ế
ự ộ
Bên c nh xung đ t quân s , nh ng Mĩ và Liên xô v n có nh ng ữ ư ẫ cu c th đ i ừ ố ể ệ ộ đ u đ n đ i tho i và ch m d t cu c chi n tranh l nh. ạ ế ầ
ạ ươ ậ
ng lúc công khai, lúc bí m t …th hi n đã đi t ượ ạ ng l ố ư ế ấ ộ
Cu c chi n tranh l nh , chi ph i toàn th gi i . ế ớ ế ạ ộ ố
ộ ấ ị ữ ế ờ ỡ
Cu c chi n tranh l nh trong nh ng th i đi m nh t đ nh đã giúp đ , thúc đ y phong trào đ u tranh vì hòa bình đ c l p, dân t c.. ể ộ ậ ạ ấ ẩ ộ
ả ơ
ạ
C m n th y giáo và các b n đã ầ l ng nghe. ắ Hãy chung tay b o v ngôi nhà chung c a nhân lo i ạ
ả ệ ủ