intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Devising Context Sensitive Approaches To Change: The Example of Glaxo Wellcome

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Lựu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

169
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình: Devising Context Sensitive Approaches To Change: The Example of Glaxo Wellcome giới thiệu về thay đổi tổ chức, mô hình kính vạn hoa, 8 đặc trưng của bối cảnh và 6 lựa chọn thực hiện, ví dụ tại công ty Glaxo Wellcom.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Devising Context Sensitive Approaches To Change: The Example of Glaxo Wellcome

  1. Devising Context Sensitive Approaches To Change: The Example of Glaxo Wellcome Random Team Nguyễn Vĩnh Luận Hoàng Phương Thảo Lương Thị Ngọc Quỳnh Huỳnh Long Hồ Hồ Thị Kim Cương 1
  2. Nội dung trình bày 1. Giới thiệu 2. Mô hình kính vạn hoa 3. 8 đặc trưng của bối cảnh và 6 lựa chọn thực hiện 4. Ví dụ tại Công ty Glaxo Wellcome 5. Nhận xét 2
  3. Thay đổi tổ chức Áp dụng công thức thay đổi phù hợp bối cảnh này cho các bối cảnh khác => NGUY CƠ Mô hình của Kotter và Schlesinger, Nutt, Stace và Dunphy: Tập trung vào những lựa chọn thực hiện thay đổi đặc biệt Thu hep nhiều đặ c trưng của bối cảnh  Đơn giản hóa phương pháp thay đổi để dễ quản lý => hạn chế sự thay đổi Thành kiến/tiềm thức cá nhân tác động lên sự thay đổi 3
  4. Thay đổi tổ chức Áp dụng phương pháp dựa vào bối cảnh sẽ gia tăng khả năng thành công Xu Tập trung vào những đặc trưng bối cảnh và lựa chọn thực hiện hướng Bằng việc phân tích bối cảnh thay đổi để đánh giá Lựa những đặc trưng quan trọng nhất, đặc trưng liên chọn PP quan và chọn ra cách thiết kế phù hợp Công cụ Kính vạn hoa - Kaleidoscope 4
  5. Kính vạn hoa (Kaleidoscope) Vòng ngoài cùng: Liên quan đến bối cảnh thay đổi chiến lược của tổ chức Vòng giữa: Chứa các đặc trưng của bối cảnh cụ thể trong một tình huống thay đổi Vòng trong cùng: Chứa các cách chọn lựa thiết kế tạo ra tác nhân thay đổi khi thực hiện sự thay đổi. 5
  6. Tám đặc trưng của bối cảnh  Thời gian mà tổ chức cần Thời gian - Time •Sự thay đổi ở quy mô đổi. để đạt được sự thay nào: Phạm vi - Scope  Các tổ chức về mặt những Những tổ chức hay Chuyển đa sản, đang khủng Táiđộ tài dạng đặc trưng và Mức Bảo tồn - Preservation hoạttrị, chuẩn thời tổ chức cần giáhoảng có ít mực giantháicần dạng. động nào của và và độ được duy trì các bảophảntrong trong nhóm đổi nhânvệ ứng phải thay và để viên bị Tính đa dạng - Diversity Ở một tình phận hay phòng bộ lại với thay hình. quá trình bởiđổi? Để thực hiện thay thaythì năng ảnh hưởng sự đổi đổi. Sự bandạng cả việc liên quan đến  Nhữngnày chức. là do sự hay tổ có thể đa của tổ chức, cấp quản lý và Năng lực - Capability lực nhiêu nguồn lực ( tiền, Bao tồnchiến lược ở phát triển hóa nền văn dài nhânngười, nhiềugianđộ nào?tổ tại của con viên cần mức ) mà thời Khả năng - Capacity hạn thường có nhiều thời khác nhau. chức là sàng nghĩa làvào những Đây cóđể thay đổi. nhân viên thể đầu tư Sự sẵn quyền hạn, hoặc quyền gian Sẵn sàng– Readiness thay đổi màđược tác xuất ? thay nhận thức được đề nhân thay tự chủ, đã các nhu cầu đổi và họ cam kếtmong muốn đổi quan trọng với thay đổi Quyền lực - Power đó? thực hiện thay đổi. khi 6
  7. Sáu lựa chọn thực hiện Dạng thay đổi (Change type) Các dạng thay đổi được thực hiện trong điều kiện về mức độ và tốc độ của sự thay đổi Mức độ của sự thay đổi Chuyển dạng Tái tổ chức Tốc độ Gia tăng Sự tiến hóa Sự thích nghi của sự thay đổi Big bang Cuộc cách mạng Sự tái thiết 7
  8. Sáu lựa chọn thực hiện Điểm bắt đầu và phong cách thay đổi (Change start point and style) • Thay đổi được bắt đầu từ đâu? • Phong cách thực hiện của nhà quản lý là phong cách nào? • 5 phong cách của sự thay đổi: giáo dục và giao tiếp, hợp tác/tham gia, can thiệp, chỉ đạo và ép buộc. 8
  9. Sáu lựa chọn thực hiện Các mục tiêu và những can thiệp thay đổi (Change targets and interventions) • Những can thiệp thay đổi được tập trung vào việc thay đổi kết quả công việc, hành vi, thái độ và giá trị của nhân viên. • Các loại đòn bẩy và cơ chế được triển khai dựa trên kỹ thuật, chính trị, hệ thống văn hóa trong tổ chức. Ngoài ra còn có một loạt các biện pháp can thiệp giữa các cá nhân như giáo dục, truyền thông, đào tạo và phát triển cá nhân. 9
  10. Sáu lựa chọn thực hiện Những vai trò thay đổi - Change roles • Ai là người chịu trách nhiệm lãnh đạo và thực hiện các thay đổi? • Bao gồm: lãnh đạo (CEO), Chuyên gia tư vấn bên ngoài, và các đội thực hiện thay đổi. 10
  11. Xét trường hợp của Glaxo Wellcome 11
  12. Phần 1: Công ty Dược phẩm Glaxo 1994 BỐI CẢNH CHUNG: 1988 Glaxo đối mặt với đe dọa: + Đe dọa vị thế cạnh tranh + Sắp hết hạn bằng sáng chế (1990) + Thay đổi dịch vụ y tế quốc gia -> ảnh hưởng đến khách hàng cốt lõi -> Tiến hành thay đổi để ứng phó với luật pháp chính phủ. NHÂN VIÊN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC: + Nhân viên tự mãn, không sẵn sàng để thay đổi + Cấu trúc chức năng phân chia trong tổ chức Nền văn hóa chậm ra quyết định. -> GLAXO không có khả năng đáp ứng với những thay đổi thị trường 12
  13. Phần 1: Công ty dược phẩm Glaxo 1994 MỤC TIÊU: thiết lập hành vi mong muốn mới. GIẢI PHÁP: chương trình thay đổi văn hóa theo kế hoạch – RATIO THỰC HIỆN: thử nghiệm từ nhà quản lý cấp cao -> nhân bản cho 700 nhân viên KẾT QUẢ: -> Gia tăng sự sẵn sàng để thay đổi ->Tạo ra giá trị năng lực mới 13
  14. Phần 1: Công ty dược phẩm Glaxo 1994 YẾU TỐ THÚC ĐẨY + Thời gian - Time (+): không cấp bách THỜI GIAN + Khả năng - Capacity (+): nhiều tiền mặt Thời TIME Quyền gian + Tính đa dạng - Diversity (+): tính đồng nhất về văn QUYỀN LỰC lực Phạm hóa cao -> đa dạng thấp POWER vi + Phạm vi - Scope (+): qui mô thay đổi là tổ chức lại, QUY MÔ không phải chuyển dạng Sự sẵn SCOPE sàng Sự bảo YẾU TỐ TRUNG LẬP SỰ SẴN tồn SÀNG CÁCH THỨC + Quyền lực - Power (n): hạn chế sửTHỰC HIỆN dụng quyền lực Khả READINESS năng BẢO TỒN Tính đa SỰ + Năng lực - Capability (n): chưa có kinh nghiệm đối phó với sự thay đổi THAY ĐỔI PRESERVATION dạng Năng lực YẾU TỐ KÌM HÃM KHẢ NĂNG + Sẵn sàng cho sự thay đổi - Readiness for change (- CAPACITY ): nhận thức nhu cầu thay đổi thấp, sự tự mãn cao TÍNH ĐA DẠNG Thúc đẩy + Sự bảo tồn - Preservation (-): bảo tồn càng nhiều DIVERSITY NĂNG LỰC các lực lượng lao động tài năng càng tốt Trung lập CAPABILITY Kìm hãm 14 14
  15. Time (+) (-) Constraint • Time on (n) Neutral (+) Enabler Power (n) • Glaxo’s side • Directors Scope (-) • Long-term transformation Readiness (+) Implementation • Higher • Reduced Options • Complacency - Change Start- point. Preservation (n) • Understanding of • Sales force - Change Style. need for change • Inimitable asset - Change Interventions. Capacity (+) - Change Roles •Cash, time, people Diversity (+) available Capability (+) • Sales division only • Educated workforce with growing experience of change 15 Kính vạn hoa Glaxo cuối phần 1 năm 1994 15
  16. Phần 2: Thay đổi ở Glaxo 1997 Lựa chọn thực hiện  Loại thay đổi: Xuất hiện nhiều hoạt động chuyển dạng  Điểm bắt đầu: Top down  Phong cách thay đổi: tham gia của nhân viên nhiều hơn chỉ thị của cấp trên  Mục đích thay đổi: kết quả đầu ra và hành vi của cá nhân  Biện pháp can thiệp: cấu trúc, hệ thống và phát triển cá nhân  Vai trò thay đổi: lãnh đạo cấp cao, các đội thực hiện chương trình thay đổi 16
  17. Phần 2: Thay đổi ở Glaxo 1997 • Tái cấu trúc: Tinh giảm còn 5 vùng, 4 cấp bậc • Thay đổi chiến lược kinh doanh: tập trung vào cộng tác với khách hàng, giảm chi phí R&D – Bán hàng và dịch vụ bổ sung – Thực hiện chương trình “Tập trung vào khách hàng” (Customer Focus) – Liên kết với các công ty sinh học và các trường đại học 17
  18. Phần 2: Thay đổi ở Glaxo 1997 • Tăng cường truyền thông • Nâng cao năng lực nhân viên – Đổi mới chương trình đào tạo, phát triển – Thực hiện khung năng lực mới – Xem xét lại quy trình đánh giá nhân viên – Xem xét lại hệ thống lương thưởng 18
  19. Phần 2: Thay đổi ở Glaxo 1997 Kết quả: Hầu như không có sự thay đổi thái độ theo hướng chấp nhận rủi ro và làm việc theo đội Nguyên nhân:  Thiết kế và giải pháp thay đổi còn mang tính lợi nhuận  Chưa tạo được mức độ cấp thiết đủ mạnh  Mức độ RATIO đạt được không cao 19
  20. NHẬN XÉT Glaxo đã đạt được một vài sự thay đổi trong bối cảnh của tổ chức. • Nhận thức về sự cần thiết của việc thay đổi và sự sẵn sàng. • Glaxo đã muốn đạt được nhiều thay đổi chuyển dạng hơn trong giai đoạn hai  nhưng không đạt được tất cả. • Động cơ của một tầm nhìn tốt có thể rất quan trọng. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0