YOMEDIA
ADSENSE
Bài toán chuyển động trên mặt phẳng nghiêng
255
lượt xem 13
download
lượt xem 13
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu "Bài toán chuyển động trên mặt phẳng nghiêng" giúp các bạn có thêm tài liệu ôn thi hiệu quả. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các quý thầy cô giáo bộ môn tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán chuyển động trên mặt phẳng nghiêng
BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG<br />
<br />
m 5 kg<br />
<br />
Bài 1. Mô ̣t chiế c xe lăn nhỏ có khố i lươ ̣ng<br />
<br />
đươ ̣c thả từ đin̉ h A của mô ̣t dố c nghiêng . Lực ma sát trên<br />
mă ̣t phẳ ng nghiêng không đáng kể<br />
. Hãy tính thời gian<br />
chuyể n đô ̣ng từ A đế n chân dố c B trong các trường hơ ̣p sau:<br />
a) Mă ̣t dố c nghiêng mô ̣t góc<br />
<br />
300 so với mă ̣t phẳ ng<br />
<br />
nằ m ngang và đô ̣ dài AB 1m .<br />
<br />
A<br />
<br />
α<br />
<br />
H<br />
<br />
B<br />
<br />
b) Độ dài AB 1m , đô ̣ cao AH so với mă ̣t phẳ ng ngang bằ ng 0, 6 m .<br />
c) Độ cao AH BH 1m .<br />
ĐS: a / t 0, 63 s .<br />
<br />
b/ t 0, 58 s.<br />
<br />
c/ t 0, 63 s .<br />
<br />
Bài 2. Hãy xác định gia tốc của một vật trượt từ mặt phẳng nghiêng xuống . Cho biế t góc nghiêng 300 ,<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
hê ̣ số ma sát giữa vâ ̣t và mă ̣t phẳ ng nghiêng là 0, 3 . Lấ y g 9, 8 m /s2 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ĐS: a 2, 35 m /s2 .<br />
Bài 3. Từ vi ̣trí đứng yên thả mô ̣t vâ ̣t lăn xuố ng dố c nghiêng . Trong 2 s đầ u vâ ̣t đi đươ ̣c 10 m . Bỏ qua<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ma sát. Tính góc nghiêng của dốc ? Lấ y g 10 m /s2 .<br />
ĐS: 300 .<br />
Bài 4. Mô ̣t vâ ̣t trươ ̣t đề u trên mă ̣t phẳ ng nghiêng có chiề u dài 2 m , chiề u cao của dố c bằ ng 0, 5 m . Hãy<br />
tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng ?<br />
ĐS: 0,26 .<br />
Bài 5. Thí nghiệm cho các số liệu: mă ̣t phẳ ng nghiêng dài 1m , cao 20 cm , vâ ̣t có khố i lươ ̣ng 200 g ,<br />
lực kéo vâ ̣t khi vâ ̣t lên dố c là 1N . Tính hệ số ma sát ?<br />
ĐS: 0, 3 .<br />
Bài 6. Mô ̣t chiế c xe lăn nhỏ khố i lươ ̣ng<br />
<br />
<br />
<br />
5 kg đươ ̣c thả từ điể m A cho chuyể n đô ̣ng xuố ng mô ̣t mă ̣t dố c<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
nghiêng 300 với gia tố c không đổ i 2 m /s2 . Cho g 10 m /s2 , hê ̣ số ma sát giữa mă ̣t phẳ ng nghiêng và<br />
xe lăn là bao nhiêu ?<br />
ĐS: 0, 346 .<br />
Bài 7. Mô ̣t vâ ̣t nă ̣ng đă ̣t trên mă ̣t phẳ ng nghiêng có đô ̣ dài<br />
<br />
AB 3 m , đô ̣ cao AH so với mă ̣t ngang bằ ng 2 m . Dùng một lực<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
F 2 N song song với mă ̣t phẳ ng nghiêng kéo vâ ̣t lên, thấ y vâ ̣t<br />
<br />
chuyể n đô ̣ng sau 5 s vâ ̣n tố c đa ̣t 20 m /s . Tính hệ số ma sát giữa vật<br />
và mặt phẳng nghiêng? Biế t khố i lươ ̣ng của vâ ̣t là 150 g và<br />
<br />
<br />
<br />
H<br />
<br />
α<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
<br />
g 10 m /s2 .<br />
<br />
1 >>Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –<br />
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!<br />
<br />
ĐS: 0, 36 .<br />
Bài 8. Mô ̣t vâ ̣t có khối lượng 50kg được đă ̣t trên mă ̣t phẳ ng nghiêng có đô ̣ dài 5 m , cao 3 m . Hê ̣ số ma<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2 và cho g 10 m /s2 . Phải đặt dọc theo mặt phẳng nghiêng<br />
mô ̣t lực bằ ng bao nhiêu để :<br />
a) Vừa đủ giữ vâ ̣t đứng yên ?<br />
b) Đẩy nó lên dốc với chuyển động đều ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
c) Đẩy nó lên dốc với gia tốc 1 m /s2 ?<br />
ĐS: a / F 220 N .<br />
<br />
b/ F 380 N.<br />
<br />
c/ 430 N .<br />
<br />
Bài 9. Mô ̣t chiế c xe lăn nhỏ khố i lươ ̣ng 50 g đươ ̣c truyề n vâ ̣n tố c vo 20 m /s từ châ ̣n dố c B của mă ̣t<br />
<br />
3<br />
và lấy g 10 m /s2 . Hãy xác định quãng đường đi được<br />
5<br />
cho đế n khi dừng la ̣i trên mă ̣t phẳ ng nghiêng ? (hay quañ g đường lớn nhấ t mà vâ ̣t có thể đi đươ ̣c trên mă ̣t<br />
phẳ ng nghiêng).<br />
<br />
<br />
<br />
phẳ ng nghiêng 300 . Cho hê ̣ số ma sát là <br />
<br />
<br />
<br />
ĐS: smax 25 m .<br />
Bài 10. Mô ̣t chiế c xe nă ̣ng 1 tấ n bắ t đầ u lên dố c dài 200 m , cao 50 m so với chân dố c với vâ ̣n tố c đầ u là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
18 km /h . Lực phát đô ̣ng F 3250 N , lực ma sát Fms 250 N . Cho g 10 m /s2 . Tìm thời gian để<br />
xe lên hế t dố c ?<br />
ĐS: 20 s .<br />
Bài 11. Mô ̣t vâ ̣t chuyể n đô ̣ng với vâ ̣n tố c 25 m /s thì trượt lên dốc. Biế t dố c dài 50 m , cao 14 m , hê ̣ số<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ma sát 0,25 . Cho g 10 m /s2 .<br />
a) Tìm gia tốc của vật khi lên dốc ?<br />
b) Vâ ̣t có lên hế t dố c không ? Nế u có, tìm vận tốc của vật ở đỉnh dốc và thời gian lên dốc ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ĐS: a / a 5,2 m /s2 .<br />
<br />
b/ v 10,25 m/s; t 2, 84 s .<br />
<br />
Bài 12. Mô ̣t vâ ̣t đang chuyể n đô ̣ng với vâ ̣n tố c v o thì bắt đầu lên một con dốc dài 50 cm , cao 30 cm . Hê ̣<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
số ma sát giữa vâ ̣t và mă ̣t dố c là 0,25 . Cho g 10 m /s2 .<br />
a) Tìm gia tốc khi vật lên dốc và vo để vật dừng lại ở đỉnh dốc ?<br />
b) Ngay sau đó vâ ̣t la ̣i trươ ̣t xuố ng dố c . Tìm vận tốc của nó khi xuố ng đế n chân dố c ?<br />
c) Tìm thời gian chuyển động kể từ lúc lên dốc cho đến lúc nó trở về đến chân dốc ?<br />
ĐS:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a / a 8 m/s2 ; vo 2, 83 m /s.<br />
<br />
b/v 2 m/A<br />
s .<br />
<br />
c/ t 0, 85 s<br />
<br />
.<br />
Bài 13. Vâ ̣t đươ ̣c thả trươ ̣t trên mă ̣t phẳ ng nghiêng nhẵn ,<br />
<br />
dài AB 10 m , nghiêng 300 như hình vẽ bên. Cho<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
g 10 m /s2 .<br />
<br />
H<br />
<br />
α<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
a) Tính vận tốc vật đạt được ở chân mặt phẳng nghiêng ?<br />
2 >>Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –<br />
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!<br />
<br />
b) Sau khi xuố ng hế t mă ̣t phẳ ng nghiêng, vâ ̣t tiế p tu ̣c chuyể n đô ̣ng trên mă ̣t phẳ ng ngang có hê ̣ số ma sát<br />
0,1 . Tính thời gian vật chuyển động trên mặt phẳng ngang ?<br />
ĐS: a / v 10 m/s.<br />
Bài 14. Mô ̣t vâ ̣t trươ ̣t không vâ ̣n tố c đầ u từ đin̉ h mă ̣t phẳ ng nghiêng<br />
có chiều dài AB 5 m , góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng so với<br />
<br />
A<br />
<br />
b/ tBC 10 s .<br />
<br />
vo 0<br />
<br />
mă ̣t phẳ ng ngang bằ ng 300 . Hê ̣ số ma sát giữa vâ ̣t và mă ̣t phẳ ng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
nghiêng bằ ng nghiêng 0,1 và lấy g 10 m /s2 .<br />
<br />
H<br />
<br />
30o<br />
<br />
a) Tính vận tốc của vật khi vật đihế t mă ̣t phẳ ng nghiêng?<br />
b) Sau khi đi hế t mă ̣t phẳ ng nghiêng vâ ̣t tiế p tu ̣c chuyể n đô ̣ng trên<br />
mă ̣t phẳ ng ngang , hê ̣ số ma sát giữa vâ ̣t và mă ̣t phẳ ng ngang bằ ng<br />
<br />
C<br />
B<br />
<br />
ngang 0,2 . Tính quãng đường vật đi<br />
<br />
đươ ̣c trên mă ̣t phẳ ng ngang ?<br />
ĐS: a / v 6, 43 m/s.<br />
<br />
b / sBC 10, 33 m .<br />
<br />
Bài 15. Mô ̣t ô tô có khố i lươ ̣ng 1 tấ n chuyể n đô ̣ng trên đường ngang AB , qua A xe có vâ ̣n tố c 54 km /h tới<br />
B vâ ̣t tố c đa ̣t 72 km /h , quãng đường AB 175 m . Biế t rằ ng trên suố t quañ g đường xe chuyể n đô ̣ng có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
hê ̣ số ma sát không đổ i 0, 05 và lấy g 10 m /s2 .<br />
a) Tính gia tốc và lực kéo của động cơ trên đường ngang AB ?<br />
0<br />
b) Đế n B xe tắ t máy xuố ng dố c không ham<br />
̃ phanh, dố c cao 10 m , nghiêng 30 so với phương ngang. Tính<br />
<br />
3 1, 73 .<br />
<br />
gia tố c và vâ ̣n tố c của xe ta ̣i chân dố c ? Lấ y<br />
<br />
c) Đế n chân dố c C, xe đươ ̣c hãm phanh và đi thêm đươ ̣c 53 m thì dừng lại tại D. Tính lực hãm phanh trên<br />
đoa ̣n CD ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a AB 0, 05 m /s2<br />
<br />
<br />
.<br />
ĐS: a / <br />
<br />
F<br />
<br />
1000<br />
N<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
kAB<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a 4, 57 m /s2<br />
<br />
C<br />
b/ <br />
.<br />
<br />
<br />
v<br />
<br />
24,14<br />
m<br />
/<br />
s<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
c/ FhCD 603, 7 N .<br />
<br />
Bài 16. Mô ̣t vâ ̣t trươ ̣t với vâ ̣n tố c 18 km /h thì xuống mặt phẳng nghiêng , trươ ̣t nhanh dầ n đề u với gia tố c<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1, 5 m /s2 . Đế n chân mă ̣t phẳ ng nghiêng vâ ̣t đa ̣t đươ ̣c vâ ̣n tố c 13 m /s và tiếp tục trượt trên mặt phẳng nằm<br />
<br />
ngang. Hê ̣ số ma sát trên mă ̣t phẳ ng ngang là<br />
<br />
<br />
<br />
0,2 . Mă ̣t phẳ ng nghiêng hơ ̣p với mă ̣t phẳ ng ngang góc<br />
<br />
<br />
<br />
300 . Lấ y g 10 m /s2 .<br />
<br />
a) Tìm hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng ?<br />
b) Tìm chiều dài mặt phẳng nghiêng ?<br />
c) Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu trươ ̣t xuố ng mă ̣t phẳ ng nghiêng đế n lúc dừng la ̣i ?<br />
ĐS: a / 0, 404.<br />
<br />
b/ sAB 48 m.<br />
<br />
c/ tABBC 11, 83 s .<br />
<br />
3 >>Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –<br />
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!<br />
<br />
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn