CHƯƠNG 5. VỆ SINH PHÒNG DỊCH TRONG TRẠI HEO
1. Phát hiện bệnh sớm
Hằng ngày ph ải khám b ệnh cho toàn đàn heo trong tr ại để phát hi ện ngay nh ững con chớm bệnh để có kế hoạch điều trị thích hợp. Quan tr ọng nhất là phải phát hi ện được bệnh số nhất là khi thú bệnh có những triệu chứng giống nhau. Thông thường trong một quần thể động vật bao gi ờ cũng có một số thú có d ấu hi ệu bệnh, hi ếm khi qu ần th ể động vật hoàn toàn không có con b ệnh. Số thú bệnh, thông th ường chiếm từ 1-5% tổng đàn, nhưng trị số này tăng lên theo th ời gian đến 10% hay h ơn nữa là d ấu hi ệu báo động có dịch bệnh bộc phát trong đàn thú nuôi.
Sau khi kiểm soát bệnh số, cần theo dõi tử số, đây là trị số báo động mức nguy hiểm của bệnh: nếu mức tử số cao, heo ch ết nhiều, chết nhanh… thì b ệnh rất nguy hi ểm, bệnh ở thể ác tính.
Việc phát hiện bệnh sớm thường có lợi cho công tác điều trị vì thông thường cứ phát hiện bệnh trễ thì mầm bệnh sinh sản tăng số lượng tấn công cơ thể mãnh liệt hơn, càng phát hiện trễ thì cơ thể thú bệnh càng suy nhược hơn.
Nhốt nhiều thú trong m ột ô chu ồng rộng thường làm cho công tác khám thú hàng ngày khó khăn hơn, dễ bị bỏ sót nh ững con mới chớm bệnh, lúc bệnh đã trở nặng thì mới tìm ra thì khó trị hơn.
2. Điều trị bệnh sớm
Sau khi phát hiện và chẩn đoán nhanh chóng điều trị bệnh bằng liều thuốc hữu hiệu ngay từ đầu,tránh tình tr ạng dùng li ều thấp lúc đầu rồi tăng dần liều, khiến cho mầm bệnh mau lờn thuốc. Thường là dùng liều cao lúc đầu, sau vài ngày bệnh thuyên giảm thì có thể hạ liều để kích thích cơ thể hoạt động tạo miễn dịch và ít gây độc cho cơ thể.
Điều tr ị bệnh tr ễ cũng làm gia t ăng số lượng mầm bệnh trong con b ệnh và ph ải dùng
nhiều thuốc hơn, cơ thể suy nhược hơn.
3. Kết hợp ba biện pháp khống chế bệnh
Trong việc khống chế bệnh cần kết hợp 3 biện pháp cùng lúc:
- Dùng thuốc chuyên trị với liều hữu hiệu ngay từ giai đoạn đầu
- Phải bồi dưỡng cơ thể tăng sức chịu đựng của cơ thể với thuốc và tăng sức đề kháng của cơ thể đối với mầm bệnh. Phải cho heo ăn đủ chất (nếu còn ăn được hoặc bắt đầu thém ăn trở lại) dinh d ưỡng, thức ăn dễ tiêu, vệ sinh không h ư mốc, đóng vón, ôi chua. Cung c ấp thêm một số vitamin để tăng sức đề kháng của cơ thể như A, C, B 1, B2, B6, B12… trong đó vitamin C thường hỗ trợ đắt lực cho cơ thể chống bệnh.
Trong nhiều tr ường hợp heo bệnh th ường không đứng dậy để ăn, nhưng th ực sự chúng đói, nếu có điều ki ện đút nhét th ức ăn trong th ời điểm heo đang nằm li ệt thì c ơ hội lành bệnh sẽ rất cao. Phải cung cấp đủ nước uống cho heo nhất là khi heo không tự đứng dậy nổi để uống, những trường hợp như vậy, heo chết vì khát chứ không phải vì bệnh.
- Phải tích cực tiêu độc tẩy uế chuồng trại, tiêu hu ỷ bệnh phẩm do heo b ệnh bài xu ất ra. Biện pháp này m ục đích ng ăn không cho m ầm bệnh từ môi tr ường bên ngoài xâm nh ập
72
thêm vào cơ thể heo bệnh và cắt đứt nguồn lây nhi ễm vào những heo lành mạnh khác, nh ờ đó công việc điều trị sẽ nhẹ nhàng hơn, thuốc dùng hiệu lực hơn.
Kết hợp đủ 3 bi ện pháp trong vi ệc kh ống chế bệnh sẽ làm cho công tác điều trị có hi ệu
quả cao, mức tổn thất do bệnh gây ra sẽ ít hơn, nhanh chóng dập tắt dịch bệnh.
4. Cách ly heo bệnh và mổ khám
Khi heo bệnh cần có biện pháp cách ly với đàn heo khoẻ mạnh. Điều này có thể thực hiện dễ dàng đối với heo cai s ữa, heo l ứa, nh ưng rất khó cách ly đối với heo con còn bú m ẹ những tuần lễ đầu vì không th ể thiếu sữa mẹ được, và cũng khó đối với những heo có th ể trọng cao (khó chuy ển đi qua chu ồng cách ly). Bi ện pháp tiêu độc tẩy uế kỹ ô chu ồng thú bệnh là biện pháp cách ly tích c ực, giúp hạn chế mầm bệnh lây lan. Ng ười ra vào ô chu ồng heo bệnh phải tuân theo các thao tác sát trùng b ắt buộc, không được thực hiện cẩu thả qua loa.
Đối với thú chết, không được bán xác thú ra th ị trường ngoài trại (bán chạy) mà phải mổ khám ở một nơi riêng biệt để rút kinh nghi ệm điều trị cho những con còn lại. Việc khám tử sẽ rất hữu ích cho công tác ch ẩn đoán điều trị, vì sau khi mổ xác heo chết ta phát hiện được những bệnh tích mà trứơc đó chẩn đoán sai, kéo theo việc sử dụng thuốc sai, không hiệu quả với mầm bệnh. Việc khám t ử còn giúp ta phán đoán về chất lượng thịt thú b ệnh. Nếu thịt còn tốt, bệnh không lan truy ền cho người thì có th ể cho tiêu thụ hạn chế qua các cách x ử lý như luộc chín trước khi mang đi khỏi trại… Ngoài ra vi ệc khám tử cũng có thể phát hiện ra những dấu hiệu bệnh khác, ho ặc ký sinh trùng để nhà chăn nuôi có bi ện pháp phòng ch ống xử lý thích hợp hiệu quả.
5. Tiêm phòng
Có nh ững bệnh xảy ra trên heo gây h ậu qu ả rất nghiêm tr ọng, mức tổn th ất cao ho ặc không có thuốc điều trị hữu hiệu, cần phải được tiêm phòng. Thông th ường có ba bệnh cần được chú tr ọng tiêm ng ừa là dịch tả heo, toi heo và phó th ương hàn heo, tu ỳ theo ch ỉ dẫn của nhà sản xuất mà có l ịch tiêm phòng thích h ợp. Một số vacxin khác c ũng được các nhà chăn nuôi sử dụng như thuốc chủng ngừa F.M.D., Aujesky, dấu son…
Khi ch ủng ngừa cho heo con c ần chú ý hi ện tượng trung hoà kháng th ể nếu nái mẹ đã
được tiêm ch ủng đầy đủ, đúng li ều. Cần hạn ch ế nh ững tác động gây stress cho heo khi chủng như dời chuồng, thiến, xổ giun, thay đổi khẩu phần thức ăn… phải tăng cường dưỡng chất để cơ thể có đủ sức đáp ứng mi ễn dịch. Nên ch ủng ngừa đầy đủ cho thú 15-20 ngày trước khi vận chuyển đi xa. Sau khi mua heo về ổn định 20-30 ngày thì có thể tái chủng.
Phải bảo quản vaccin đúng kỹ thuật, pha chế đúng chỉ dẫn, tiêm đúng liều, tránh tiêm b ỏ sót. Phần vaccin dư thừa nên tiêu hu ỷ ở những nơi quy định, không vất bỏ bừa bãi, nh ất là vaccin sống, để không tạo ra biến chủng phức tạp cho việc phòng chống bệnh sau này.
Một số vaccin chết không được dùng chung bơm tiêm với các loại vaccin sống.
Phải tạo bầu tiểu khí hậu thích hợp cho heo v ừa mới tiêm chủng. Một số vaccin sống có thể gây sốt cao cho heo, cần tiêm vào buổi chiều để heo bị sốt sẽ không bị cái nóng ban trưa tác động xấu đến sức khoẻ. Có th ể bổ túc kháng sinh ch ống phụ cảm nhiễm cho những thú đã tiêm phòng vaccin virus s ống. Những nơi chưa có dịch nên dùng vaccin ch ết mà không nên dùng vaccin sống nhược độc.
Khi tiêm ngừa cần nhốt heo ở nơi thoáng mát, tránh ánh sáng m ặt trời có th ể xuyên qua
bơm tiêm thuỷ tinh làm hư hỏng vaccin, nhất là các vaccin sống.
73
6. Cách ly heo mới mua về
Heo giống mới mua về cần được nuôi riêng ở một nơi cách xa v ới đàn heo đang có của trại, mục đích là để theo dõi tình hình b ệnh lý, sức khoẻ của đàn heo mới, tránh tình tr ạng đàn heo có bệnh, bệnh tiềm ẩn sau một thời gian kiểm tra mới phát hiện và lây lan cho đàn heo hiện hữu. Nếu không kiểm tra kỹ bệnh lan truyền sẽ gây tổn thất lớn cho cả đàn heo mới và đàn heo đang nuôi.
Việc nuôi cách ly đàn heo mới mua về cũng có lợi là tránh tình trạng khi mới chuyên chở từ xa về, trải qua nhi ều stress, đàn heo mới dễ mắc những bệnh mà đàn heo hi ện hữu đang tiềm ẩn, bệnh có thể bùng nổ mạnh trên đàn mới và tấn công cả đàn cũ.
Thuờng thời gian cách ly có th ể từ 30-60 ngày hoặc dài hơn nếu nguồn gốc heo mới mua có nhiều nghi vấn. Heo giống ngoại nhập có thể phải nuôi cách ly cả năm hoặc hơn để kiểm tra những bệnh truyền nhiễm lây qua đường sinh sản. Nhập tinh dịch cũng phải nuôi cách ly nái đã th ụ thai (k ể cả nái ph ối tinh không th ụ thai) để giám định bệnh sinh s ản. Ki ểm tra chặt chẽ như vậy giúp ngăn chặn kịp thời những bệnh mới từ nước ngoài xâm nhập vào đàn heo trong nước.
7. Vệ sinh nguồn nước
Nguồn nước dùng nuôi heo cần phải đảm bảo đủ số lượng và chất lượng. Cần có bể chứa tồn tr ữ nước để tránh tình tr ạng thi ếu hụt trong mùa khô. N ếu có \ điều ki ện nên có c ả bể lắng, lọc phù sa, phèn, sát trùng đúng cách, hạn chế sự vấy nhiễm vi sinh vật có hại.
Các thiết bị chứa nước cần định kỳ dọn rửa, loại bỏ cáu, cặn bẩn, rong rêu.
Nếu dùng n ước ng ầm (gi ếng) thì ph ải chú ý tình tr ạng nhi ễm phèn, nhi ễm nước mặt, nhiễn dầu và các ch ất th ải công nghi ệp. Nếu dùng nước mặt (n ước sông, hồ, ao, đầm) thì phải chú ý sự ô nhiễm, nhiểm khuẩn. Cần định kỳ kiểm tra chất lượng nước, nhất là khi sức khoẻ đàn heo đột nhiên không t ốt, năng su ất tụt gi ảm bất th ường, tình hình d ịch bệnh gia tăng…
Cần chú ý tận dụng nguồn nước mưa ở những nơi bị phèn mặn, nhưng cũng cần biết rằng nước mưa cũng ch ứa nhi ều bụi bặm, vi sinh v ật co 1h ại lẫn trong b ụi, hoà tan vào n ước, sinh sản tăng số lượng. Một số vùng có khí thải độc hại, acid.. làm cho nước mưa không thể sử dụng cho ch ăn nuôi được. Cần có b ể ch ứa nước mưa để dự tr ữ và s ử dụng trong mùa khô.
Một số vùng có n ước lợ trong một thời gian ng ắn vi ệc sử dụng nước cho heo ăn uống, tắm rửa chuồng có thể gây nên bệnh ngoài da, bệnh đường tiêu hoá, ảnh hưởng xấu đến sức tăng trưởng của heo nuôi.
8. Vệ sinh thức ăn
Thức ăn cũng có thể là nguồn lây nhiễm mầm bệnh, hoặc chứa mầm bệnh. Các loại thức ăn giàu protein thường dễ bị phân huỷ do nhiệt độ, ẩm độ kho chứa không phù hợp. Thường là sự tự phân, phóng thích khí NH 3 làm cho thức ăn trở nên độc, ít dưỡng chất và vi sinh vật có hại phát sinh, dễ gây rối loạn tiêu hoá khi cho heo ăn.
Các loại thức ăn chứa nhiều lipid thì dễ bị oxid hoá, ôi d ầu, đóng vón khi tồn trữ lâu làm
cho heo không thích ăn, hoặc bị rối loạn tiêu hoá khi ăn phải.
Quan trọng nhất là sự phát triển của các loại nấm mốc như Aspergillus flavus t ạo ra độc
tố Aflatoxine có hại cho heo khi ăn phải nếu thức ăn gia súc không được bảo quản tốt.
74
Sâu bọ, mọt, côn trùng thường phát triển số lượng trong thức ăn tồn trữ lâu, làm cho thức ăn kém ph ẩm chất, chất bài ti ết của chúng có th ể gây dị ứng cho heo khi ăn phải hoặc tiếp xúc với chúng.
Vì vậy kho ch ứa thức ăn phải thông thoáng, nhi ệt độ ẩm độ thích hợp, phải định kỳ sát trùng, thanh lý các lô hàng tồn trữ lâu, hư mốc, đóng vón, phải có biện pháp chống mối mọt, chống chuột, côn trùng phá ho ại. Không nên tr ữ các th ức ăn hỗn hợp quá 1 tháng, nguyên liệu không quá 3 tháng. Nên s ử dụng những loại thức ăn có ẩm độ thích hợp, đã qua ph ơi sấy đúng cách, xử lý thích h ợp. Các lo ại premix ph ải bảo quản cẩn thận tránh hư hỏng, vì khi hư hỏng mà không phát hiện kịp, vẫn đưa vào sử dụng thì hậu quả rất nghiêm trọng.
Các thức ăn dư bữa phải san sớt kịp thời cho nh ững ô chu ồng còn thi ếu tránh để lâu hư
hỏng, nhất là khi cho heo ăn ẩm hoặc trộn ướt.
Các thiết bị chứa thức ăn phải định kỳ sát trùng tầy uế tránh tình tr ạng tích đọng thức ăn cũ hư mốc, giòi bọ phát triển. Máy trộn thức ăn cũng phải vét sạch thức ăn cũ trước khi trộn những mẻ mới.
Cần định kỳ kiểm tra phẩm chất thức ăn hỗn hợp đang sử dụng, hoặc những nguyên liệu nghi ngờ phẩm chất kém. Thức ăn xanh cũng cần rửa sạch trứơc khi cho heo ăn để hạn chế sự tái nhiễm vi sinh vật có hại và ký sinh trùng khi dùng cho heo ăn các loại rau tr ồng bón bằng chính phân heo đang nuôi.
9. Sát trùng chuồng trại
Chuồng trại mới xây dựng thì có rất ít vi sinh v ật gây bệnh, cho nên nh ững đợt nuôi heo đầu tiên bao gi ờ cũng cho năng suất rất cao, nh ưng với sự hiện diện thường xuyên của heo nuôi, mật độ vi sinh v ật có hại sẽ dần dần tăng cao, chúng t ấn công đàn heo gây ra nh ững tổn thất ngày càng t ăng và có khi gây thành d ịch lớn. Do vậy cần có bi ện pháp làm gi ảm mật độ vi sinh vật có hại trong chuồng nuôi, không cho chúng phát triển đến mức có thể gây thành bệnh cho heo nuôi. Đó là vi ệc định kỳ sát rùng chu ồng tr ại trên quy mô l ớn, đồng loạt, tri ệt để, giúp cho môi tr ường ch ăn nuôi s ạch sẽ, rất ít vi sinh v ật có h ại, nh ờ đó sức khoẻ thú nuôi tốt hơn, tăng trưởng tốt hơn, ít bệnh, ít tốn thuốc thú y điều trị, năng suất cao, lợi nhuận cao hơn.
Có rất nhi ều lo ại thu ốc dùng để sát trùng chu ồng trại nh ưng đến nay có nh ững ch ất cổ điển đã qua sử dụng nhiều năm nhưng vẫn chưa giảm sút tác dụng diệt khuẩn, lại rẻ tiền cần khuyến khích sử dụng như: nước javel, sút NaOH, vôi b ột (CaO), nước sữa vôi (Ca(OH) 2) 10-20%. Các lo ại này thường được dùng để quét toàn b ộ nền, tường, máng ăn, máng uống, ổ úm… tuy nhiên ph ải chú ý có s ự ăn mòn kim lo ại của sút (NaOH) và javel, tránh dùng chúng để sát trùng các thi ết bị và chu ồng sắt, nhôm. Nên tuân theo nguyên t ắc “cùng đầy chuồng, cùng trống chuồng”, thả nuôi đồng loạt và xuất bán đồng loạt để có thời gian ngắn trống chuồng, tẩy uế sát trùng kỹ, trước khi thả nuôi đợt heo mới.
Không nên sử dụng những hoá chất độc hại để sát trùng như formon (trước đây rất thông dụng) vì tác h ại đến da và niêm m ạc hô h ấp, mắt, bộ sinh d ục, dễ mở đường cho sự xâm nhiễm mầm bệnh và có nguy cơ gây ung thư cho người.
Cần khai thông cống rãnh quanh chu ồng cho thoát nước tốt, tránh ứ đọng tạo môi trường cho muỗi phát tri ển, nên phát quang tránh để cỏ lau um tùm làm n ơi trú ẩn của rắn rết, bọ cạp… chúng tấn công và có thể gây chết cấp tính cho heo nuôi.
Nơi ra vào chuồng cần có bể, hộc chứa thuốc sát trùng để người ra vào dẫm lên sát trùng
giầy dép, tránh lây lan mầm bệnh.
75
10. Vệ sinh nhân lực
Người cũng là phương tiện trung gian truy ền bệnh hoặc mang trùng. M ột số bệnh có thể lây từ người sang heo hoặc từ heo sang người như bệnh cúm, ghẻ sarcoptes, vi nấm, liên cầu khuẩn, tụ cầu khu ẩn, leptospirosis… Vì v ậy cần định kỳ khám s ức kho ẻ, th ử huy ết thanh một số bệnh cho công nhân tr ực tiếp lao đông thường xuyên gần gũi heo. Cần có trang b ị bảo hộ lao động cho công nhân nh ư qu ần áo, gi ầy ủng, nón, kh ẩu trang, m ắt kính không độ… để tránh lây bệnh hổ tương giữa người và heo.
Người bệnh cảm cúm, sốt cao không nên ch ăm sóc cho heo con, heo nái đẻ, ho ặc gieo
tinh, đỡ đẻ… Cấm khạc nhỏ trong chuồng.
Khách viếng trại phải qua nơi sát trùng, có trang phục riêng, quần áo giầy ủng riêng trước
khi vào trại.
11. Vệ sinh dụng cụ trang thiết bị
Mỗi dãy chu ồng cần có nh ững vật dụng như chổi, xô, xẻng, máng ăn, máng uống riêng biệt, không được sử dụng chung với những dãy chuồng khác. Những vật dụng này phải làm vệ sinh hằng ngày.
Các loại dụng cụ thú y cũng phải trang bị riêng cho từng khu chuồng, không dùng chung. Trước và sau khi sử dụng phải sát trùng kỹ lưỡng. Nên thay kim tiêm sau khi tiêm cho t ừng cá thể, tránh sử dụng một kim duy nhất để tiêm cho nhiều heo trong cùng một thời gian. Cần tách biệt dụng cụ thú y để tiêm thuốc điều trị với dụng cụ thú y dùng tiêm thu ốc bồi dưỡng, tiêm phòng. Các trang b ị bảo hộ lao động như quần áo, gi ầy ủng cũng phải định kỳ tẩy uế sát trùng để tránh lưu cữu mầm bệnh.
Một số dụng cụ thú y như kim tiêm, kéo, kẹp… cần định kỳ kiểm tra độ sắc bén, nếu cần thiết có th ể mài gi ũa hoặc thay mới để đảm bảo thao tác g ọn gàng nhanh chóng ít gây t ổn thương lớn khi sử dụng.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
76
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
77
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
78
CHƯƠNG 6 QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG TRẠI HEO
1. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
1.1. Về đực giống
Một đực sinh sản có th ể dùng ph ối giống với 25 nái, n ếu có áp d ụng gieo tinh nhân t ạo thì tỷ lệ có thể là 1 đực cho hơn 50 nái, tu ỳ theo sự pha chế bào quản tinh. Tuy nhiên trong một trại giống cần có nhiều nhóm gi ống, cần nhiều đực đầu dòng thì tỷ lệ này khác đi. Nói chung sử dụng nhiều nọc thì tốn kém hơn nhưng ít bị hiện tượng đồng huyết trong quần thể heo nuôi, hoặc vùng mà trại heo xuất bán con giống.
Thời gian sử dụng đực giống là 3 n ăm, một số đực tốt có th ể kéo dài th ời gian sử dụng, nhưng lúc đó thể trọng đực rất to, nặng, chậm chạp, khó phối trực tiếp với nái, nhất là những nái nh ỏ vóc, vi ệc lấy tinh gieo cho nái thì thu ận ti ện hơn. Nh ư vậy mỗi năm cần có bi ện pháp thay thế 1/3 đàn đực sinh sản (hoặc 30%).
Đực giống phải bảo đảm phối giống đậu thai cho ít nh ất là 75% s ố nái được phối. Kém hơn tỉ lệ này thì phải kiểm tra phẩm chất tinh dịch đực giống và phẩm chất heo nái đã phối.
Tỉ lệ chọn lọc heo đực hậu bị là 30% (th ải loại 70%), đực hậu bị tuyển khi còn nh ỏ thì tỉ lệ thải loại càng lớn vì có nhiều tính trạng xấu sẽ xuất hiện khi đực lớn lên. Thường đực hậu bị bị th ải lo ại nhi ều vì kíchth ước dịch hoàn khi l ớn phát tri ển không đều nhau, ho ặc kích thước nhỏ bé, không có tính năng phủ nái.
1.2. Về heo nái
Nái sinh s ản ph ải đảm bảo đạt từ 1,8 l ứa/năm trở lên, một số tr ại đã đạt thành tích nái sinh sản từ 2,0 đến 2,2 l ứa đẻ/năm, hoặc cao h ơn là 2 n ăm đạt 5 l ứa. Mỗi lứa đẻ phải đạt trung bình 8 con, những trại có kỹ thuật cao đạt trên 9 con.
Nái sinh sản thường sử dụng trong 3 n ăm, đạt từ 5-6 lứa đẻ thì th ải loại, như vậy hằng năm phải thay thế 1/3 đàn (hay 30%). M ột số cá thể nái có th ể đẻ tốt đến lứa thứ 8, thứ 10. Heo nái nội có thể đẻ nuôi con tốt trên 10 lứa .
Tỉ lệ nái hậu bị thải loại là 30%, nghĩa là chọn lọc để trở thành nái sinh sản là 70%.
1.3. Về heo con
Trọng lượng bình quân của heo con sơ sinh đối với heo ngo ại, lai ngo ại là 1,0kg tr ở lên, với heo nội là 0,5kg tr ở lên. Heo con gi ống ngo ại có th ể đạt trên 2,0kg/con n ếu mẹ sinh ít con, trọng lượng quá lớn như vậy thường làm cho nái mẹ sinh khó, hay bị tổn thương đường sinh dục, dễ bị viêm nhi ễm trùng sau đó, cho nên giai đoạn chửa kỳ 2 người ta thường hạn chế khẩu phần nái chửa, hoặc hạn chế trong 15 ngày cu ối cùng của thai kỳ để thể trọng heo con sơ sinh không quá to.
Tỉ lệ nuôi sống heo con s ơ sinh trong tháng đầu là 90%, hao h ụt 10%, nguyên nhân ch ủ
yếu là do bị mẹ đè và do tiêu chảy cấp tính.
Sau cai sữa, người ta có th ể nuôi heo con cho đến 60-70 ngày tu ổi thì tuyển hậu bị hoặc tách để nuôi th ịt hoặc bán cho nhà ch ăn nuôi th ịt. Nhà ch ăn nuôi th ường chọn cai sữa heo con lúc 21 ngày hoặc 28 ngày tuổi, giai đoạn này heo con có thể bị hao hụt khoảng 1%. Thể trọng bình quân heo con 1 tháng tu ổi vào kho ảng 6-8 kg/con (heo ngo ại) và đến tháng tu ổi thứ hai có th ể đạt 15-20kg/con tu ỳ gi ống và điền ki ện chăm sóc nuôi d ưỡng, ở tháng tu ổi thứ hai này nhà chăn nuôi gia đình dễ nuôi heo con hơn.
79
1.4. Về heo thịt
Người ta nuôi heo thịt từ lúc 2 tháng tuổi đến 6 tháng tuổi thì xuất bán thịt, lúc này có thể đạt thể trọng từ 80-90kg/con, tuỳ theo giống, thức ăn, chăm sóc… tỷ lệ hao hụt trong suốt 4 tháng nuôi là 3-5%. Hệ số chuyển hóa thức ăn là 3/1 nếu dùng thức ăn có phẩm chất tốt, nếu dùng thức ăn tạp có thể là 4/1 hoặc 5/1. người ta đang cố gắng hạ tiêu tốn thức ăn xuống còn 2,7-2,8kg th ức ăn để đạt 1kg t ăng tr ọng. Mu ốn đạt được mục đích này, ph ải cải ti ến ch ất lượng thức ăn, giá thành thức ăn sẽ cao, giá thành 1kg tăng trọng sẽ cao hơn.
1.5. Về phân chuồng
Trung bình mỗi heo đực gi ống ho ặc một nái sinh s ản mỗi năm cho một tấn phân t ươi,
mỗi heo hậu bị hoặc heo thịt cho 500kg phân tươi.
2. Chu chuyển đàn và kế hoạch trong trại heo
2.1. Chu chuyển đàn
Nếu có một trại nuôi 100 nái sinh s ản, hằng năm phải biết được khả năng sản xuất bao nhiêu heo con, c ơ cấu đàn hiện diện thường xuyên, phải chuẩn bị bao nhiêu hậu bị thay thế và điều quan trọng là có bao nhiêu sản phẩm có thể mang lại nguồn thu cho trại chủ. Để biết những trị số này chúng ta căn cứ vào các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật nêu trên để tính toán. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thường biến đổi theo sự tiến bộ kỹ thuật, sự chăm sóc quản lý ở các thời điểm, chứ không mãi cố định.
Xác định cơ cấu đàn: là số heo các lứa tuổi hiện diện thường xuyên trong chu ồng, các trị số này có tính ch ất trung bình qua các tháng trong n ăm, trong thực tế có thể tăng giảm xoay quanh các trị số tính toán sau đây:
- Về đực sinh sản:
Nếu có 100 nái sinh sản thì nhu cầu đực giống để phối trực tiếp là:
100 : 25 = 4 đực sinh sản (tỉ lệ 1 đực/25 nái)
- Về đực hậu bị:
Với 4 đực sinh sản, mỗi năm thay 30% tức là:
4 x 30% # 1 con (tính tròn) đực sinh sản
Để có 1 đực sinh sản thay đàn cần có số đực hậu bị là:
1x100 / 30 = 3 đực hậu bị (tính tròn)
- Về nái sinh sản:
Trong số 100 nái sinh s ản có 3 nhóm (vì m ỗi năm thay đàn 30%) tu ổi, nhưng có th ể nói nhóm nái năm tuổi thứ ba là nái già, năng suất thấp trung bình chỉ cho một lứa và số lứa của chúng là:
100 con x 30% x 1 lứa = 30 lứa đẻ
Nhóm nái còn l ại thuộc năm tuổi thứ nhất và th ứ hai, năng suất cao sức khoẻ tốt có th ể
đạt từ 1,8 – 2,0 lứa trong năm, nên tổng số lứa đẻ của hai nhóm này là:
100 con x 70 % x 1,8 lứa/năm = 126 lứa đẻ
- Về nái hậu bị:
80
Như đã nêu ở phần trên, mỗi năm cần thay 30% nái già tức 30 con, để có 30 con nái sinh
sản mới cần phải có sẵn số nái hậu bị từ năm trước chuyển qua là:
100 x 30 / 70 = 43 con nái hậu bị (tính tròn)
Đó là 43 nái hậu bị từ năm trước có thể cung cấp 30 nái sinh sản trong năm kế hoạch, các nái sinh sản này th ường trải qua trung bình m ột lứa nên ch ỉ cung cấp cho tr ại thêm 30 l ứa đẻ. Ngoài ra để đảm bảo cho kế hoạch sản xuất năm tới, cần phải tuyển thêm cũng 43 nái hậu bị mới từ đàn heo cai s ữa hoặc mua mới. Nh ư vậy trong su ốt năm số nái h ậu bị hiện diện thường xuyên xoay quanh tr ị số 43, cứ chuyển cấp thành nái sinh s ản hoặc heo thịt thì phải tuyển mới hoặc mua mới heo nái hậu bị thay thế vào cho đủ.
- Về số lứa đẻ:
Qua tính toán như trên, hằng năm trại có số lứa đẻ tổng cộng là:
Nái già cung cấp 30 l
ứa đẻ
Nái tốt cung cấp 126 l
ứa đẻ
Nái hậu bị chuyển thành sinh sản 30 l
ứa đẻ
Tổng cộng 186 l
ứa đẻ
- Về số heo con sơ sinh: (heo con theo mẹ: HCTM):
Nái già cung 30 lứa đẻ x 7 con/lứa: 210HCTM
Nái tốt cung 126 lứa đẻ x 8 con/lứa: 1.008 HCTM
Nái SS mới 30 lứa đẻ x 7 con/lứa: 210 HCTM
Tổng cộng trong năm: 1.428 HCTM
Số heo con bình quân đẻ ra mỗi tháng:
1.428 con : 12 = 119 con HCTM
Tổng số heo con hao hụt đến khi cai sữa 28-30 ngày tuổi:
1.428 con x 10% = 143 con
Số heo con cai sữa cả năm:
1.428 – 143 = 1.285 con
Số heo con cai sữa mỗi tháng:
1.285 : 12 = 107 con
- Về số lứa đẻ mỗi tháng:
186 lứa : 12 = 16 lứa/tháng (tính tròn)
Như vậy số nái cai sữa hằng tháng là 16 con, nếu sau khi cai sữa 7-15 ngày phối giống lại
thì số nái khô sữa là 16 : 2 = 8 con
Qua các phép tính trên đây, chúng ta có th ể biết cơ câú đàn heo hi ện diện thường xuyên
của trại heo 100 nái sinh sản là:
• Đực sinh sản 4 con • Đực hậu bị 3 con • Nái sinh sản 100 con
81
• Nái hậu bị 43 con • Heo con theo mẹ 119 con • Heo con cai sữa 107 con
Tổng đàn 376 con
Bảng chu chuyển đàn của trại heo 100 nái sinh sản
(Không tăng đàn, ổn định sản xuất)
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Cơ cấu đàn cuối năm kế hoạch
Cơ cấu đàn đầu năm kế hoạch
Mua
Cung
Tổng
Bán
Chết Cung
Tổng
Đẻ thêm
cấp
cấp
- Đực sinh sản 4
-
-
1
1
-
-
4
1
1
- Đực hậu bị 3
-
-
3
2
-
1
3
3
3
- Nái sinh sản 100
-
-
30
30
-
-
100
20
30
- Nái hậu bị 43
-
-
43
13
-
30
43
43
43
- Heo con theo mẹ 119
-
1428
-
-
143
1285
119
1428
1428
- Heo con cai sữa 107
-
-
1285
1226
13
46
107
1285
1285
Tổng đàn hiện diện 376
376
2.2. Dự thu
Từ bảng chu chuyền đàn trên đây ta có thể tính ra phần dự thu sản phẩm như sau:
- Đực sinh sản:
1 con x 200kg x giá heo đực thải = T1
- Đực hậu bị thải loại:
2 con x 100kg/con x giá heo loại 1 = T2
- Nái sinh sản thải loại:
30 con x 180kg/con x giá heo nái thải = T3
- Nái hậu bị thải loại:
13 con x 100kg/con x giá heo loại 1 = T4
- Heo con cai sữa:
1226 con x 18kg/con x giá heo con nuôi thịt = T5
- Tuyển heo hậu bị đực, cái làm giống:
46 con (43+3) x 100kg/con x giá heo hậu bị giống = T6
- Phân chuồng:
82
(104 con x 1000kg/con) + (46con x 500kg/con) x giá bán phân = T7
- Heo thịt: không nuôi
Tổng dự thu = T1 + T2 + T3 + T4 + T5 + T6 + T7
3. Cơ cấu giá thành sản xuất trong trại heo
Để sản xuất heo th ịt hay heo gi ống, một trại heo ph ải sử dụng các chi phí s ản xuất như
sau:
Cơ cấu lý tưởng
Cơ cấu hiện tại
1. Thức ăn nuôi heo
80 – 85%
70%
2. Khấu hao cơ bản
10%
3. Lương và các khoảng phụ cấp
10%
4. Thuốc và dụng cụ thú y
5. Nhiên liệu điện năng
6. Vật rẻ mau hỏng
15 – 20%
7. Nghiên cứu, áp dụng TBKHKT
10%
8. Quản lý phí
9. Quảng cáo tiếp thị
10. Linh tinh
Tổng
100%
100%
Mỗi trại heo, hàng n ăm vẫn thường tổng kết các kho ản chi phí trên đây để có cái nhình tổng quát tình hình s ản xuất trong năm qua và từ đó dự tính được khoảng dự chi trong năm tới. Thông thường người ta tính dự chi thức ăn trong năm và từ đó ước tính tổng chi phí nếu biết tỉ trọng chi phí th ức ăn trong tổng chi phí n ăm qua là bao nhiêu (c ơ cấu hiện tại chiếm 80-85% của tổng chi phí).
4. Dự trù chi phí thức ăn trong trại heo
Giả sử một rrại heo có 100 nái sinh s ản như trên, ước tính nhu cầu thức ăn các loại và dự
chi thức ăn trong một năm:
4.1. Thức ăn cho heo đực sinh sản
4 con x 365 (366) ngày x 2,5kg/TĂHH
4.2. Thức ăn của hậu bị đực và cái:
Mức ăn và tăng trưởng của heo hậu bị và heo thịt có thể dự toán như sau: (tiêu chuẩn cho
một con)
83
Tháng nuôi
Tăng trọng
Thể trọng
Mức ăn /1 tháng
15kg
- Thứ nhất
15kg
30kg
45kg
- Thứ hai
20kg
50kg
60kg
- Thứ ba
25kg
75kg
75kg
- Thứ tư
25kg
100kg
90kg
85kg
270kg TĂHH
Như vậy mỗi hậu bị cần 45kg th ức ăn hỗn hợp số 1, 60 kg th ức ăn hỗn hợp số 2, và 165kg thức ăn hỗn hợp số 3. Nếu mỗi năm trại cần tuyển 46 heo h ậu bị đực và cái thì nhu cầu thức ăn như sau:
46 con HB x 45kg: X1
46 con HB x 60kg : X2
46 con HB x 165kg: X3
4.3. Thức ăn cho nái đẻ
186 lứa đẻ x 28(30) ngày x 4,5kg/con/ngày: X5
4.4. Thức ăn cho nái khô và nái chửa
[(100nái ss x 365) – (186 x 28)] x 2,5kg/con: X4
Ơ đây chúng ta ch ưa trừ một ngày nh ịn ăn của nái cai s ữa ngh ĩa là 186 l ứa x 1 ngày x
2,5kg
4.5. Thức ăn cho heo con theo mẹ
1428 HCTM x (28 – 10) x 0,3-0,5kg/con/ngày: X5
4.6. Thức ăn cho heo con cai sữa
(nuôi đến 15kg thể trọng thường mất khoảng 30 ngày)
1285 HCCS x 30 ngày x 0,5-1,0kg/con/ngày: X02
4.7. Thức ăn cho heo thịt
Không có nuôi heo th ịt, nếu có nuôi heo th ịt thì tính nh ư thức ăn dự trù cho heo h ậu bị. Đến đây chúng ta có thể tính tổng cộng mỗi loại thức ăn hỗn hợp từ số 1, 2, 3, 4,5 và chỉ cần có đơn giá mỗi loại thì có được dự trù chi phí thức ăn cho đàn heo trong trại suốt năm:
Tổng chi phí thức ăn/năm = X02 x giá T ĂHH02 + X1 x giá T ĂHH1 + X2 x giá T ĂHH2
+ X3 x giá TĂHH3 + X104x giá TĂHH4 + X5 x giá TĂHH5
Nếu thức ăn chiếm tỉ trọng 80% tổng chi phí thì ta có th ể ước tính tổng chi phí cho tr ại
heo cả năm như sau:
Tổng chi phí sản xuất cho trại heo cả năm = tổng chi phí thức ăn x 80%
Nếu đã có tổng dự thu, tổng chi phí sản xuất, hiệu số của hai trị số này sẽ cho biết chiều
hướng kinh doanh trại trong năm tới lỗ hay lãi.
84
MỤC LỤC
1. Đặc điểm sinh học của các giống heo...............................................................................1
1.1. Các gi ống heo nội địa...................................................................................................1
1.1.1. Heo Móng Cái..........................................................................................................1
1.1.2. Heo Ba Xuyên..........................................................................................................1
1.1.3. Heo Thu ộc Nhiêu.....................................................................................................2
1.2. Các gi ống heo ngoại nhập............................................................................................3
1.2.1. Heo Yorkshire..........................................................................................................3
1.2.2. Heo Landrace...........................................................................................................4
1.2.3. Heo Duroc................................................................................................................5
2. Các ph ương pháp nhân giống heo....................................................................................6
2.1. Nhân gi ống thuần chủng..............................................................................................6
2.2. Nhân gi ống tạp giao (hai giống trở lên)........................................................................7
2.2.1. Lai kinh t ế (tạo F1)...................................................................................................7
2.2.2. Lai c ải tiến...............................................................................................................8
2.2.3. Lai luân chuy ển........................................................................................................8
3. Ch ọn giống heo và chọn heo giống..................................................................................9
3.1. Ch ọn giống heo............................................................................................................9
3.1.1. Dựa vào cơ cấu thức ăn............................................................................................9
3.1.2. Dựa vào thị hiếu của người nuôi heo........................................................................9
3.1.3. Dựa vào trình độ kỹ thuật của nhà chăn nuôi............................................................9
3.1.4. Dựa vào cơ sở vật chất ngành chăn nuôi thú y..........................................................9
3.2. Ch ọn heo giống..........................................................................................................10
3.2.1. Dựa vào gia phả .....................................................................................................10
3.2.2. Dựa vào sức sinh trưởng.........................................................................................10
3.2.3. Dựa vào ngoại hình................................................................................................10
3.2.4. Dựa vào sự phát dục và thành tích sinh sản.............................................................10
Chương 2 CHUỒNG TRẠI NUÔI HEO...................................................................................12
1. Thi ết bị cơ bản về xây dựng chuồng heo........................................................................12
1.1. Lợi ích của nuôi heo trong chuồng.............................................................................12
1.2. Điều kiện tiêu chuẩn cho thiết kế................................................................................12
1.2.1. Điều kiện môi trường.............................................................................................12
1.2.2. Nhi ệt độ .................................................................................................................12
1.2.3. Độ ẩm tương đối....................................................................................................13
1.2.4. Vận tốc gió.............................................................................................................13
1.2.5. Ánh sáng................................................................................................................13
1.2.6. Các khí th ể hóa học................................................................................................13
85
1.2.7. Vi sinh v ật..............................................................................................................13
1.2.8. Gi ới hạn về điều kiện môi trường...........................................................................13
2. Các y ếu tố xây dựng trại heo..........................................................................................14
2.1. Nền chuồng................................................................................................................14
2.2. Cống thoát nước.........................................................................................................14
2.3. Lối đi lại trong trại.....................................................................................................14
2.4. Máng ăn, máng uống..................................................................................................14
2.5. Vách ng ăn..................................................................................................................15
2.6. Cửa chuồng................................................................................................................15
2.7. Hướng chuồng...........................................................................................................15
2.8. Các ki ểu bố trí trong trại.............................................................................................15
2.9. Mái và nóc tr ại...........................................................................................................16
3. Các b ộ phận liên quan trong trại.....................................................................................16
3.1. Khu gián ti ếp..............................................................................................................16
3.2. Khu tr ực tiếp sản xuất................................................................................................16
3.3. Các khuynh h ướng về chuồng trại nuôi heo................................................................16
4. Một số yêu cầu chuyên biệt đối với chuồng nuôi heo.....................................................17
4.1. Nguyên t ắc.................................................................................................................17
4.2. Đối với chuồng heo đẻ ...............................................................................................17
Chương 3 THỨC ĂN VÀ DINH DƯỠNG...............................................................................18
1. Các lo ại thức ăn cơ bản..................................................................................................18
1.1. Th ức ăn năng lượng...................................................................................................18
1.1.1. Bắp:.......................................................................................................................18
1.1.2. Lúa và các s ản phẩm của lúa..................................................................................18
1.1.3. Hèm r ượu...............................................................................................................18
1.1.4. Khoai lang:.............................................................................................................18
1.1.5. Khoai mì:...............................................................................................................19
1.1.6. Mật đường:.............................................................................................................19
1.2. Th ức ăn bổ sung đạm.................................................................................................19
1.2.1. Bột cá (cá hấp chín, ép lấy dầu, sấy khô, nghiền thành bột)....................................19
1.2.2. Bột thịt:..................................................................................................................19
1.2.3. Bột huyết:..............................................................................................................19
1.2.4. Bột lông vũ:...........................................................................................................19
1.2.5. Đậu nành................................................................................................................19
1.2.6. Bánh d ầu đậu nành:................................................................................................19
1.3. Th ức ăn bổ sung khoáng............................................................................................19
1.3.1. Bột xương..............................................................................................................19
86
1.3.2. Premix khoáng.......................................................................................................19
1.4. Th ức ăn bổ sung vitamin............................................................................................20
1.4.1. Th ức ăn xanh :.......................................................................................................20
1.4.2. Premix vitamin:......................................................................................................20
2. Th ức ăn hỗn hợp............................................................................................................20
3. Vai trò c ủa dinh dưỡng...................................................................................................20
3.1. Vai trò c ủa nước.........................................................................................................20
4. Vai trò c ủa protein.........................................................................................................21
4.1. Axit amin th ường:......................................................................................................21
4.2. Axit amin thi ết yếu.....................................................................................................22
5. Vai trò c ủa glucid...........................................................................................................23
6. Vai trò c ủa lipid.............................................................................................................24
7. Sự chuyển hóa năng lượng.............................................................................................25
8. Vai trò c ủa vitamin........................................................................................................26
8.1. Nhóm vitamin tan trong ch ất béo...............................................................................26
8.1.1. Vitamin A (Axerophtol).........................................................................................26
8.1.2. Vitamin D (calcipherol)..........................................................................................27
8.1.3. Vitamin E (Tocopherol).........................................................................................27
8.1.4. Vitamin K (K1, K2, K3: menadione)......................................................................28
8.2. Nhóm vitamin tan trong n ước.....................................................................................28
8.2.1. Vitamin C: (axit ascorbic)......................................................................................28
8.2.2. Vitamin B1 (thiamin, aneurin)................................................................................29
8.2.3. Vitamin B2 (Riboflavin).........................................................................................29
8.2.4. Vitamin PP (pellargra preventive): nicotinic acid, amid nicotinic...........................30
8.2.5. Pantothenic axit......................................................................................................30
8.2.6. Vitamin B6 (pyridoxine, pyridocal, pyridoxamine).................................................31
8.2.7. Vitamin B9 Axit floric: Folacin: pteroylmono-Glutamic acid: PGA.......................31
8.2.8. Vitamin B12 (Cyanocobalamin).............................................................................31
8.2.9. Choline..................................................................................................................32
8.2.10. Biotin.....................................................................................................................32
9. Vai trò c ủa khoáng chất.................................................................................................32
9.1. Khoáng đại lượng.......................................................................................................32
9.1.1. Calcium - phosphore..............................................................................................32
9.1.2. Sodium và chlorine (NaCl).....................................................................................33
9.1.3. Kali và magnesium.................................................................................................33
9.1.4. Lưu huỳnh – sulfure...............................................................................................34
9.2. Khoáng vi l ượng........................................................................................................34
87
9.2.1. Ch
9.2.2. Ch
9.2.3. Ch ất sắt (Fe++)........................................................................................................34 ất đồng (Cu++)....................................................................................................35 ất kẽm (Zn++).....................................................................................................35
9.2.4. Mangan (Mn).........................................................................................................35
9.2.5. Iốt (I)......................................................................................................................36
9.2.6. Selenium (Se).........................................................................................................36
9.2.7. Silicon (Si).............................................................................................................37
9.2.8. Flourine (F)............................................................................................................37
10. Ph ối hợp khẩu phần....................................................................................................38
11. Pha tr ộn thức ăn hỗn hợp............................................................................................41
12. Ki ểm tra phẩm chất thức ăn hỗn hợp..........................................................................41
12.1. Ki ểm tra độ đồng đều.............................................................................................41
12.2. Ki ểm tra phòng thí nghiệm.....................................................................................41
12.3. Ki ểm tra sinh học...................................................................................................41
13. Bảo quản thức ăn hỗn hợp..........................................................................................42
14. Nhu c ầu dinh dưỡng của heo......................................................................................42
CHƯƠNG 4 KỸ THUẬT CHĂM SÓC VÀ NUÔI DƯỠNG HEO...........................................48
1. Các y ếu tố ảnh hưởng đến năng suất trong chăn nuôi heo...............................................48
1.1. Gi ống.........................................................................................................................48
1.2. Th ức ăn......................................................................................................................48
1.3. Ngo ại cảnh.................................................................................................................48
1.4. Sức khỏe....................................................................................................................48
1.5. Qu ản lý......................................................................................................................49
2. Nguyên t ắc chăm sóc và nuôi dưỡng heo........................................................................49
3. Kỹ thuật chăm sóc và nuôi dưỡng heo............................................................................50
3.1. Các y ếu tố cấu thành năng suất sinh sản của heo cái...................................................50
3.2. Ch ăm sóc và nuôi dưỡng heo hậu bị ...........................................................................51
3.2.1. Heo h ậu bị thường được chọn lọc qua ít nhất 4 thời điểm.......................................52
3.2.2. Dinh d ưỡng cho heo hậu bị.....................................................................................52
3.2.3. Dấu hiệu động dục và thời điểm phối giống............................................................52
3.3. Ch ăm sóc và nuôi dưỡng nái mang thai......................................................................53
3.3.1. Giai đoạn chửa kỳ 1: 1-84 ngày mang thai.............................................................53
3.3.2. Giai đoạn chửa kỳ 2: từ 85 ngày mang thai đến lúc sinh.........................................54
3.3.3. Dấu hiệu sắp sinh...................................................................................................54
3.4. Ch ăm sóc nái đẻ và heo con sơ sinh...........................................................................55
3.5. Ch ăm sóc nuôi dưỡng nái sau khi đẻ và nái nuôi con..................................................57
3.6. Ch ăm sóc và nuôi dưỡng heo con theo mẹ (HCTM)...................................................59
88
3.6.1. Chu ồng nuôi...........................................................................................................59
3.6.2. Sưởi ấm ( úm heo con)...........................................................................................60
3.6.3. Cho heo con bú m ẹ.................................................................................................60
3.6.4. Tiêm s ắt.................................................................................................................61
3.6.5. Tập ăn sớm............................................................................................................61
3.6.6. Ch ăm sóc phòng bệnh............................................................................................61
3.7. Heo con cai s ữa..........................................................................................................62
3.8. Heo nuôi th ịt..............................................................................................................62
3.8.1. Giai đoạn nuôi thịt..................................................................................................63
3.8.2. Nuôi d ưỡng............................................................................................................63
3.8.3. Ch ăm sóc...............................................................................................................64
3.8.4. Một số bất thường có thể gặp ở giai đoạn nuôi thịt.................................................65
3.9. Ch ăm sóc nuôi dưỡng và khai thác heo đực giống......................................................65
3.10. Nuôi con ghép........................................................................................................66
3.11. Nuôi heo còi...........................................................................................................67
3.12. Sinh s ản đồng loạt..................................................................................................68
3.12.1. Tuy ển nái hậu bị cùng một thời điểm:....................................................................68
3.12.2. Cai s ữa đồng loạt....................................................................................................68
CHƯƠNG 5. VỆ SINH PHÒNG DỊCH TRONG TRẠI HEO...................................................72
1. Phát hi ện bệnh sớm........................................................................................................72
2. Điều trị bệnh sớm..........................................................................................................72
3. Kết hợp ba biện pháp khống chế bệnh............................................................................72
4. Cách ly heo b ệnh và mổ khám.......................................................................................73
5. Tiêm phòng....................................................................................................................73
6. Cách ly heo m ới mua về.................................................................................................74
7. Vệ sinh nguồn nước.......................................................................................................74
8. Vệ sinh thức ăn..............................................................................................................74
9. Sát trùng chu ồng trại......................................................................................................75
10. Vệ sinh nhân lực........................................................................................................76
11. Vệ sinh dụng cụ trang thiết bị.....................................................................................76
CHƯƠNG 6 QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG TRẠI HEO......................................................79
1. Ch ỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.................................................................................................79
1.1. Về đực giống..............................................................................................................79
1.2. Về heo nái..................................................................................................................79
1.3. Về heo con.................................................................................................................79
1.4. Về heo thịt.................................................................................................................80
1.5. Về phân chuồng.........................................................................................................80
89
2. Chu chuy ển đàn và kế hoạch trong trại heo....................................................................80
2.1. Chu chuy ển đàn.........................................................................................................80
2.2. Dự thu........................................................................................................................82
3. Cơ cấu giá thành sản xuất trong trại heo.........................................................................83
4. Dự trù chi phí thức ăn trong trại heo...............................................................................83
4.1. Th ức ăn cho heo đực sinh sản.....................................................................................83
4.2. Th ức ăn của hậu bị đực và cái:...................................................................................83
4.3. Th ức ăn cho nái đẻ .....................................................................................................84
4.4. Th ức ăn cho nái khô và nái chửa................................................................................84
4.5. Th ức ăn cho heo con theo mẹ .....................................................................................84
4.6. Th ức ăn cho heo con cai sữa.......................................................................................84
4.7. Th ức ăn cho heo thịt...................................................................................................84
90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Minh Thông, 2007, Giáo trình qu ản lý s ản xu ất ch ăn nuôi, Tr ường Đại Học Cần
Thơ.
Trương Chí Sơn, 2001, Bài giảng Chăn nuôi heo, Trường Đại học Cần Thơ.
Lê Thị Mến, 2000, Bài giảng Chăn nuôi heo B, Trường Đại học Cần Thơ.
Trần Thị Thuận, 2005, Giáo trình Chăn nuôi thú y cơ bản, NXB Hà Nội
Trần Tr ọng Chi ển, Thái Đình Dũng, Bạch Qu ốc Minh, Tr ần Công Tá, Bùi Th ị Xuân, Nguyễn Thị Mỹ, 2000,Cẩm nang chăn nuôi lợn công nghiệp, NXB Nông Nghiệp
91