Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

M C L C

N i dung Trang ộ Thứ

tự

Ph n 1:Gi i thi u khái quát v c s th c t p 2 ầ ớ ề ơ ở ự ậ ệ

2 1.1 Quy t đ nh thành l p ậ ế ị

Đ a ch và giám đ c hi n t 2 1.2 i ệ ạ ố ỉ ị

V n đi u l 2 1.3 ề ệ ố và hình th c s h u ứ ở ữ

1.4

Nhi m v tr ng tâm ụ ọ Ph n 2: Khái quát v tình s n xu t-kinh doanh c a công ty 3 4 ệ ầ ủ ề ả ấ

Khái quát v các m t hàng s n ph m 4 2.1 ề ặ ả ẩ

4 2.2 Khái quát v giá tr tài s n ả ề ị

7 2.3 Khái quát v tình hình l ề ợ i nhu n ậ

Khái quát v s l ng lao đ ng bình quân trong các năm 2.4 ề ố ượ ộ

Ph n 3: Khái quát v công ngh s n xu t và c u trúc t 11 12 ệ ả ề ầ ấ ấ ổ

12 3.1 ch cứ

18 3.2 Công ngh s n xu t ấ ệ ả

20 3.3 C c u s n xu t ấ ơ ấ ả

C c u b máy qu n lý ơ ấ ộ

ả Ph n 4: Kh o sát các y u t 23 ầ ả ế ố ầ đ u vào-đ u ra và môi ầ

tr ng kinh doanh c a công ty ườ ủ

Kh o sát và phân tích các y u t đ u vào 23 4.1 ế ố ầ ả

Kh o sát và phân tích các y u t đ u ra 27 4.2 ế ố ầ ả

thu c môi tr ng kinh doanh 4.3

Kh o sát và phân tích các y u t ả Ph n 5: Thu ho ch t ế ố giai đo n th c t p t ng quan 28 33 ườ ự ậ ổ ộ ạ ừ ầ ạ

33 5.1 C h i c sát v i th c ti n ự ễ ơ ộ ọ ớ

Trau d i các k năng và s hi u bi 33 5.2 ự ể ồ ỹ t ế

1 Đ ng Tr n Th

ng - K9A Qu n tr

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

PH N 1: GI I THI U KHÁI QUÁT V C S TH C T P Ầ Ớ Ề Ơ Ở Ự Ậ Ệ

1.1 Quy t đ nh thành l p

ế ị

và xây d ng Hoàng Liên S n có tr s t i t Công ty c ph n đ u t ổ ầ ư ầ ụ ở ạ ổ ự ơ

36 ph ườ ng H ng Hà, thành ph Yên Bái, t nh Yên Bái và m t s văn phòng ỉ ộ ố ồ ố

chi nhánh, đ i di n m t s t nh trên c n c. Công ty đ c thành l p t ộ ố ỉ ả ướ ệ ạ ượ ậ ừ

xây d ng dân d ng do t nhân làm năm 2000 trên c s h p nh t m t s t ơ ở ợ ộ ố ổ ấ ự ụ ư

ch . Ban đ u, Công ty đăng ký ho t đ ng theo hình th c Công ty TNHH ạ ộ ứ ủ ầ

nhi u thành viên, sau đó chuy n thành Công ty C ph n. S đăng ký kinh ể ề ầ ổ ố

doanh: 1603000093, ngày 26/3/2005. Giám đ c Công ty là ông Ph m Thanh ạ ố

Tú.

M c tiêu c a s h p nh t ủ ự ợ ấ và chuy n đ i lo i hình doanh nghi p này ụ ể ệ ạ ổ

là nh m huy đ ng đ c m t s v n t có t ng đ i l n (bao g m nhà ằ ộ ượ ộ ố ố ự ươ ố ớ ồ

x ng, máy móc, thi ưở ế ị t b và ti n v n) đ đ u t ố ể ầ ư ề ắ cho các ho t đ ng xây l p ạ ộ

dân d ng và công nghi p ệ ở ụ ệ quy mô l n h n, đ ng th i chu n b cho vi c ẩ ớ ơ ồ ờ ị

gia nh p th tr ậ ị ườ ng ch ng khoán n u có th . ể ứ ế

ạ ả Tr i qua m t giai đo n nhi u thăng tr m do tác đ ng c a ngo i c nh ủ ề ả ạ ầ ộ ộ

mà đi n hình là tác đ ng tiêu c c c a cu c kh ng ho ng ti n t Châu Á và ự ủ ề ệ ủ ể ả ộ ộ

th gi i b t ngu n t Thái Lan năm 1997 cũng nh cu c kh ng ho ng kinh ế ớ ắ ồ ừ ư ộ ủ ả

t i năm 2001 sau s ki n 11/9 t i M , Công ty c ph n đ u t và th gi ế ế ớ ự ệ ạ ầ ư ầ ổ ỹ

xây d ng Hoàng Liên S n đã không ng ng v n lên, t ừ ự ơ ươ ừ ữ ch ch là nh ng ỉ ỗ

tr thành m t Công ty làm ăn có uy tín v i khách hàng, đ n v làm ăn nh l ơ ỏ ẻ ở ộ ớ ị

có đà tăng tr năm 2006 tăng tr ưở ng bình quân x p x 20%/năm (tr ấ ỉ ừ ưở ng

ầ 8%), t o và duy trì vi c làm cũng nh thu nh p n đ nh cho đ i ngũ g n ư ậ ổ ệ ạ ộ ị

100 cán b Công ty và hàng ngàn công nhân xây d ng c a Công ty kh p c ắ ả ự ủ ộ

n c, hoàn thành nghĩa v v i Ngân sách nhà n c. ướ ụ ớ ướ

2

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

Nh đã nói ư ở ầ trên, s hình thành và phát tri n c a Công ty c ph n ự ủ ể ổ

và xây d ng Hoàng Liên S n có th tóm t t trong 2 giai đo n phát đ u t ầ ư ự ể ơ ắ ạ

tri n sau: ể

Giai đo n 1: S hình thành và phát tri n c a các t h p s n xu t nh ể ủ ự ạ ổ ợ ả ấ ỏ

l , làm ăn manh mún, t p trung ch y u vào đ i t ng khách hàng là các ẻ ủ ế ố ượ ậ

h gia đình, làm thuê cho các Công ty có kh năng tài chính m nh cũng nh ộ ả ạ ư

uy tín trên th tr ng xây d ng. Đ a bàn ho t đ ng trong th i kỳ này ch gói ị ườ ạ ộ ự ờ ỉ ị

i khu v c phía B c. g n trong m t vài t nh t ộ ọ ỉ ạ ự ắ

Giai đo n 2: S h p nh t đ hình thành Công ty c ph n đ u t và ấ ể ự ợ ầ ư ạ ầ ổ

ậ xây d ng Hoàng Liên S n duy trì khách hàng truy n th ng và d n ti p c n ự ề ế ầ ơ ố

đ c v i khách hàng m i là các S , Ban, ngành, các Công ty, xí nghi p t ượ ệ ạ i ớ ớ ở

ng; xây d ng các công trình có quy mô ngày càng l n. Đ a bàn các đ a ph ị ươ ự ớ ị

ặ ho t đ ng c a Công ty trong th i kỳ này đã phát tri n ra nhi u vùng, đ c ạ ộ ủ ể ề ờ

bi t đã v n vào t n mi n Trung, mi n Nam, và ra m t s t nh trong c ệ ươ ộ ố ỉ ề ề ậ ả

n c. ướ

Ngành ngh kinh doanh ch y u là xây d ng các công trình nh : dân ủ ế ự ư ề

i có quy mô đ n nhóm B và kinh d ng, công nghi p, giao thông, thu l ụ ỷ ợ ệ ế

doanh các lo i v t li u xây d ng. ạ ậ ệ ự

1.2 V n đi u l

và hình th c s h u

ề ệ

ứ ở ữ

Nh v y, vi c c c u l ệ ơ ấ ạ ư ậ i hình th c s h u v n theo h ứ ở ữ ố ướ ầ ng c ph n ổ

công ty đã không ch t o đi u ki n cho công ty s d ng có hi u qu h n s ả ơ ố ử ụ ỉ ạ ệ ệ ề

tài s n c a nhà n c mà còn huy đ ng thêm đ ả ủ ướ ộ ượ ể ầ c nhi u ngu n v n đ đ u ồ ề ố

t ư ở ộ ạ m r ng s n xu t, đ i m i công ngh , nâng cao s c c nh tranh và t o ứ ạ ệ ả ấ ổ ớ

i cho ng i lao đ ng tham gia góp v n, th c s làm ch đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ườ ự ự ộ ố ủ

công ty.

1.3 Nhi m v tr ng tâm

ụ ọ

3 Đ ng Tr n Th

ng - K9A Qu n tr

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

Cùng v i quá trình công nghi p hoá-hi n đ i hoá, đ t n c ta đang ấ ướ ệ ệ ạ ớ

không ng ng đ i m i trên m i m t c a đ i s ng xã h i, đ c bi t là c s ặ ủ ờ ố ừ ặ ổ ớ ọ ộ ệ ơ ở

h t ng đã có nh ng b ạ ầ ữ ướ ự c chuy n bi n tích c c. Các công trình xây d ng ự ể ế

t m vi mô đ n các công trình mang tính l ch s đã d t ừ ầ ử ế ị ượ c xây d ng trên ự

ấ kh p m i mi n c a T qu c. Nh t là trong giai đo n hi n nay, khi đ t ủ ề ệ ắ ấ ạ ọ ổ ố

n c ta đang trong th i kỳ quá đ đ xây d ng c s v t ch t cho Ch ướ ở ơ ở ậ ộ ể ự ấ ờ ủ

nghĩa xã h i thì v trí,vai trò và nhi m v c a ngành xây d ng càng tr nên ụ ủ ự ệ ộ ở ị

h t s c quan tr ng. ế ứ ọ

Riêng đ i v i t nh Yên Bái, đây là m t đ a bàn mi n núi vùng Tây ố ớ ỉ ộ ị ề

ấ B c c a T qu c nên quá trình đô th hoá di n ra r t ch m, c s v t ch t ị ơ ở ậ ắ ủ ễ ấ ậ ố ổ

k thu t còn r t nghèo nàn, l c h u. V y nên, ban lãnh đ o Công ty c ậ ỹ ấ ậ ạ ạ ậ ổ

ph n đ u t & Xây d ng Hoàng Liên S n đã xác đ nh nhi m v tr ng tâm ầ ư ầ ụ ọ ự ệ ơ ị

là ho t đ ng s n xu t- kinh doanh có lãi d a trên c s đ m b o và không ơ ở ả ạ ộ ự ấ ả ả

ng ng nâng cao ch t l ng các công trình đ t đó góp ph n xây d ng c ấ ượ ừ ể ừ ự ầ ơ

s v t ch t k thu t cho Ch nghĩa xã h i. ở ậ ủ ấ ậ ộ ỹ

Tóm l ạ ầ i, h n 6 năm chuy n đ i hình th c s h u, Công ty c ph n đ u ứ ở ữ ể ầ ơ ổ ổ

& Xây d ng Hoàng Liên S n đ c đánh giá là m t trong nh ng doanh t ư ự ơ ượ ữ ộ

nghi p ho t đ ng s n xu t- kinh doanh có hi u qu , v a mang l i thu ả ừ ạ ộ ệ ệ ả ấ ạ

nh p cho Nhà n c, cho các c đông v a t o d ng đ c công ăn vi c làm ậ ướ ừ ạ ự ổ ượ ệ

n đ nh cho ng i lao đ ng và qua đó góp ph n xây d ng n c nhà. ổ ị ườ ự ầ ộ ướ

4

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

PH N 2:KHÁI QUÁT V TÌNH HÌNH Ầ Ề

S N XU T KINH DOANH C A CÔNG TY Ủ Ả Ấ

2.1 Khái quát v các m t hàng s n ph m

ầ Ho t đ ng s n xu t- kinh doanh ch y u c a Công ty c ph n đ u ủ ế ủ ạ ộ ả ấ ầ ổ

& Xây d ng Hoàng Liên S n là xây d ng các công trình nhà t ư ự ự ơ ở ụ dân d ng,

các công trình công nghi p, giao thông,thu l i có quy mô đ n nhóm B ỷ ợ ệ ế

(T c là bao g m các công trình có quy mô v n đ u t d i 7 t t ầ ư ừ ướ ứ ồ ố ỷ ồ đ ng

i 400 t đ n d ế ướ ỷ ồ ậ ệ đ ng). Ngoài ra, công ty còn kinh doanh các lo i v t li u ạ

xây d ng nh : thép, xi măng, cát, g , đá, s i, g ch men..v..v.. ự ư ạ ỗ ỏ

Do m t đ c đi m n i b t c a công ty là ho t đ ng s n xu t- kinh ổ ậ ủ ộ ặ ạ ộ ể ả ấ

doanh t ng h p nhi u m t hàng s n ph m r t khác nhau v quy mô cũng ề ề ặ ả ẩ ấ ổ ợ

nh v ch ng lo i nên vi c th ng kê chi ti ng c a t ng m t hàng ư ề ủ ệ ạ ố t s n l ế ả ượ ủ ừ ặ

qua các năm là r t khó đ có th trình bày đ c m t cách ng n g n. Vì ể ể ấ ượ ắ ộ ọ

i đây em xin báo cáo v t ng giá tr s n l ng quy đ i c a các v y, d ậ ướ ị ả ượ ề ổ ổ ủ

c công ty s n xu t–kinh doanh trong 5 m t hàng s n ph m ch y u đã đ ẩ ủ ế ả ặ ượ ả ấ

năm qua:

(đ n v : t đ ng) ơ ị ỷ ồ

2003 2004 2005 2006

ng 2002 10.5491 15.7548 11.0066 24.1000 24.15715 Năm Giá tr s n l ị ả ượ

B ng1: T ng giá tr s n l ng c a các m t hàng (2001-2005) ị ả ượ ổ ả ủ ặ

2.2 Khái quát v giá tr tài s n ề

* Tài s n l u đ ng: ả ư ộ

ề ả Do ch u tác đ ng b i các tính ch t và đ c đi m c a ngành ngh s n ủ ể ấ ặ ộ ở ị

xu t-kinh doanh trong lĩnh v c xây d ng nên Công ty c ph n đ u t ầ ư & ự ự ấ ầ ổ

Xây d ng Hoàng Liên S n có m t l ng v n l u đ ng t ộ ượ ự ơ ố ư ộ ươ ng đ i l n và ố ớ

5 Đ ng Tr n Th

ng - K9A Qu n tr

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

chi m t ế ỷ ọ tr ng r t cao trong t ng s giá tr tài s n. L ổ ấ ả ố ị ượ ộ ng v n l u đ ng ố ư

ư ề này chính là bi u hi n b ng ti n c a t ng các tài s n l u đ ng nh : ti n ủ ổ ả ư ể ệ ề ằ ộ

m t, ti n g i ngân hàng, đ u t tài chính ng n h n, hàng t n kho và các tài ầ ư ử ề ặ ắ ạ ồ

s n l u đ ng khác..v..v.. ả ư ộ

Trong s các tài s n l u đ ng k trên thì hàng t n kho bao gi cũng có ả ư ộ ể ố ồ ờ

giá tr l n nh t (chi m kho ng t 60-75% t ng l ị ớ ế ấ ả ừ ổ ượ ở ng v n l u đ ng). S dĩ ố ư ộ

nh v y là do nhi u công trình và h ng m c công trình đ ư ậ ụ ề ạ ượ ự c xây d ng

trong th i gian dài (5-10 năm). Bên c nh đó, ti n đ thi công công trình l ạ ế ờ ộ ạ i

ch u nh h ị ả ưở ệ ồ ng không nh b i đi u ki n khí h u,đ a lý. V y nên, vi c t n ỏ ở ề ệ ậ ậ ị

tr m t l ng hàng t n kho l n là do yêu c u th c t khách quan đem l ữ ộ ượ ự ế ầ ồ ớ ạ i.

ố Tuy nhiên, n u đ ng trên giác đ đánh giá tài chính và xem xét trong m i ứ ế ộ

quan h t ng quan v i n ph i tr mà ch y u là n ng n h n thì kh ệ ươ ớ ợ ủ ế ả ả ắ ạ ợ ả

năng thanh toán nhanh và thanh toán t c thì c a công ty là không cao. ứ ủ

D i đây là báo cáo v tình hình thay đ i v n l u đ ng c a công ty ổ ố ư ướ ủ ề ộ

trong m t s năm g n đây: ộ ố ầ

(đ n v : t đ ng) ơ ị ỷ ồ

2002 2006 2003 2005

2004 19.128915 20.235928 17.835254 28.802892 41.194724 Năm ố ư V n l u

đ ngộ

B ng 2: T ng l ổ ả ượ ng v n l u đ ng c a công ty (2002-2006) ủ ố ư ộ

D a vào b ng trên thì ta th y là tuy trong năm 2004 l ấ ự ả ượ ố ư ng v n l u

ng đ ng 11.86%) so v i năm 2003 nh ng nhìn đ ng có gi m 2.4 t ộ ả , (t ỷ ươ ươ ư ớ

chung là v n l u đ ng c a công ty đã v n đ ng theo chi u h ng tăng ố ư ủ ề ậ ộ ộ ướ

nhanh đ c bi t là vào năm 2006, con s này là 41.194724 t ặ ệ ố ỷ ồ ấ đ ng, tăng g p

ớ đôi so v i th i đi m công ty b t đ u ho t đ ng theo hình th c s h u m i ứ ở ữ ắ ầ ạ ộ ể ớ ờ

(năm 2002).

*Tài s n c đ nh: ả ố ị

6

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

ầ Theo cách nhìn nh n t ng quan thì tài s n c đ nh c a Công ty c ph n ậ ổ ố ị ủ ả ổ

& Xây d ng Hoàng Liên S n ch y u là các máy móc, trang thi đ u t ầ ư ủ ế ự ơ ế ị t b ,

nhà x ng và các kho n đ u t ưở ầ ư ả tài chính dài h n. Đ bù đ p l ạ ắ ạ ể i ph n giá ầ

tr hao mòn lu k hàng năm đ ng th i đ th c hi n đ c m c tiêu an toàn ờ ể ự ỹ ế ệ ượ ồ ị ụ

lao đ ng và đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ộ ổ ng công trình, công ty đã không ng ng đ i ừ

m i, c i ti n và chuy n giao các máy móc, thi ể ả ế ớ ế ị t b , công ngh . Do v y, giá ệ ậ

tr tài s n c đ nh c a công ty qua các năm không gi m đi mà v n đ ng theo ả ố ị ủ ả ậ ộ ị

xu th tăng lên so v i th i đi m m c là năm 2002. S v n đ ng này đ ố ự ậ ể ế ớ ờ ộ ượ c

c th ụ ể ở ả b ng s li u sau: ố ệ

(Đ n v : t đ ng) ơ ị ỷ ồ

2002 1.403492 2003 1.555788 2004 2.200772 2005 2.154305 2006 1.905450 Năm Giá tr TSCĐ ị

B ng3: Giá tr tài s n c đ nh c a công ty (2002-2006) ả ố ị ủ ả ị

*T ng tài s n: ổ ả

t ng h p quan tr ng đ i v i m i lo i hình Đây là m t ch tiêu kinh t ộ ỉ ế ổ ố ớ ạ ợ ọ ọ

doanh nghi p. Nó bao g m toàn b các tài s n l u đ ng và các tài s n c ả ư ệ ả ồ ộ ộ ố

đ nh c ng l ộ ị ạ i. Và đ i v i riêng Công ty c ph n xây d ng t ng h p Yên ổ ố ớ ự ầ ổ ợ

ả Bái , n u nh trong năm 2004, giá tr tài s n l u đ ng c a công ty có gi m ị ả ư ủ ư ế ộ

đi thì ng i tăng lên khá nhanh. Do v y nên c l ượ ạ i giá tr tài s n c đ nh l ả ố ị ị ạ ậ

t ng giá tr tài s n c a công ty trong năm này ít bi n đ ng h n. T b ng 2 ổ ả ủ ừ ả ế ộ ơ ị

và b ng 3, ta có b ng s li u t ng h p sau: ố ệ ổ ả ả ợ

(Đ n v : t đ ng) ơ ị ỷ ồ

2002 2006 2003 2005

Năm T ng giá tr 2004 20.532407 21.791716 20.036026 30.957197 43.10019 ổ ị

TS

B ng 4: T ng giá tr tài s n c a công ty qua các năm ả ủ ổ ả ị

7 Đ ng Tr n Th

ng - K9A Qu n tr

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

ng v n đ ng c a t ng giá tr D i đây là bi u đ mô hình hoá v xu h ồ ướ ề ể ướ ủ ổ ậ ộ ị

tài

s n t ả ừ năm 2002 đ n năm 2006: ế

Nh v y, qua bi u đ trên ta th y t ng giá tr tài s n c a Công ty c ả ủ ấ ổ ư ậ ể ồ ị ổ

ph n đ u t & Xây d ng Hoàng Liên S n vào năm 2006 đã tăng lên g p đôi ầ ư ầ ự ấ ơ

so v i năm 2002. Đi u này ch ng t công ty có kh năng huy đ ng v n cao ứ ề ớ ỏ ả ố ộ

và n u xét trên góc đ k toán thì có th đ a ra k t lu n ban đ u v tình ể ư ộ ế ế ề ế ầ ậ

hình s n xu t- kinh doanh c a công ty là “làm ăn có lãi”. ủ ấ ả

2.3 Khái quát v tình hình l

i nhu n

*T ng doanh thu ổ

Đó là các l i ích kinh t mà công ty thu đ ợ ế c t ượ ừ ấ ho t đ ng s n xu t- ạ ộ ả

c bi u hi n d i hình th c giá tr (ti n t ) và kinh doanh c a mình. Nó đ ủ ượ ệ ể ướ ị ề ệ ứ

bao g m ch y u là doanh thu t ủ ế ồ ừ các công trình xây d ng đã hoàn thành và ự

doanh thu t ừ ệ ặ vi c bán các lo i v t li u xây d ng cho khách hàng ho c ạ ậ ự ệ

doanh nghi p khác. Tình hình doanh thu c a công ty đ ủ ệ ượ c ph n ánh ả ở ả b ng

sau:

(Đ n v : t đ ng) ơ ị ỷ ồ

2003 2006 2002 2005

11.282416 10.032171 2004 9.787006

14.465769 16.302338 Năm Doanh thu B ng 5: T ng doanh thu hàng năm c a công ty CPĐTXD Hoàng Liên ả ủ ổ

S n ơ

Doanh thu là m t ch tiêu kinh t có tính ch t quy t đ nh và nh h ộ ỉ ế ế ị ấ ả ưở ng

i nhu n c a công ty. Dù có xét trong nh ng m i quan h tr c ti p đ n l ế ế ợ ự ủ ữ ậ ố ệ

t ươ ng quan khác nhau thì h u nh ta đ u th y doanh thu và l ư ề ầ ấ ợ i nhu n có ậ

m i quan h t l thu n v i nhau. N u doanh thu tăng trong đi u ki n chi ệ ỷ ệ ố ế ề ệ ậ ớ

phí không đ i ho c chi phí tăng v i t c đ ch m h n thì l ớ ố ặ ậ ổ ộ ơ ợ ấ i nhu n nh t ậ

đ nh s tăng và ng ị ẽ c l ượ ạ ầ i. Xét trên b ng 5 ta th y doanh thu 3 năm đ u ấ ả

8

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

ắ ầ không tăng th m chí còn gi m nh nh ng vào năm 2005 nó đã b t đ u ư ẹ ậ ả

tăng v i t c đ khá nhanh (48%). Vì v y có th xem nh đây là m t tín ớ ố ư ể ậ ộ ộ

hi u kh quan đ góp ph n t o đà cho s tăng tr ầ ạ ự ể ệ ả ưở ng m nh v doanh thu ề ạ

ng lai. c a công ty trong t ủ ươ

*T ng chi phí ổ

Cũng gi ng nh doanh thu, chi phí là m t ch tiêu kinh t ư ố ộ ỉ ế ọ quan tr ng

i nhu n. Nh ng trái l i, chi phí b c nh t và có nh h ậ ấ ả ưở ng tr c ti p đ n l ế ế ợ ự ư ậ ạ

l i có m i quan h t l ngh ch v i l ạ ệ ỷ ệ ố ớ ợ ị ế i nhu n. N u chi phí tăng thì h u h t ế ậ ầ

trong m i tr ng h p l ọ ườ ợ ợ i nhu n s gi m và ng ẽ ả ậ c l ượ ạ i. Do v y công ty ậ

luôn ph i tính toán các kho n chi phí sao cho v a ti t ki m mà l i v a có ừ ả ả ế ệ ạ ừ

hi u qu cao nh t. ả ệ ấ

Trong c c u t ng chi phí c a Công ty c ph n đ u t ơ ấ ổ ầ ư ủ ầ ổ ự & Xây d ng

Hoàng Liên S n thì chi cho ho t đ ng s n xu t-kinh doanh chi m t ạ ộ ế ả ấ ơ ỷ ọ tr ng

kho ng trên 85%. Còn l ả ạ ạ i là chi vào các kho n m c khác nh chi cho ho t ụ ư ả

i và đ ng qu n lý, chi ti p khách, h i ngh giao d ch, chi hoa h ng môi gi ộ ế ả ộ ồ ị ị ớ

chi ti n ph t do vi ph m h p đ ng kinh t ề ạ ạ ợ ồ ế ổ . T ng chi phí k toán c th là: ế ụ ể

(Đ n v : t đ ng) ơ ị ỷ ồ

2006 2005

2002 10.97566 2003 9.807308 2004 9.45886

Năm T ng chi phí 14.359039 16.131439 ổ B ng 6: T ng chi phí hàng năm c a công ty CPĐT&XD Hoàng Liên S n ổ ả ủ ơ

năm 2005 chi phí đã b t đ u tăng và còn tăng v i t c đ Nh v y là t ư ậ ừ ớ ố ộ ắ ầ

ủ r t cao (52%). Rõ ràng là t c đ tăng này còn cao h n c t c đ tăng c a ấ ả ố ố ộ ơ ộ

doanh thu trên và n u xét v m t hi u qu tài chính thì đi u này không ở ề ặ ệ ề ế ả

th c s thuy t ph c. Tuy nhiên nh đã trình bày ự ự ư ụ ế ở ả ph n khái quát v tài s n ề ầ

ng l n và ch a t o thành l u đ ng, hàng t n kho c a công ty có s l ư ố ượ ủ ộ ồ ư ạ ớ

doanh thu trong khi nó đã đ ượ ộ c tính toàn b vào chi phí. H n n a, trong m t ơ ữ ộ

ặ s năm g n đây thì giá c các lo i v t li u xây d ng đã liên t c tăng, đ c ạ ậ ệ ố ự ụ ầ ả

bi t là hai lo i v t li u c b n là thép và xi măng. Vì v y chi phí tăng là ệ ạ ậ ệ ơ ả ậ

9 Đ ng Tr n Th

ng - K9A Qu n tr

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

ầ đi u khó tránh kh i đ m r ng quy mô s n xu t nh ng công ty v n c n ỏ ể ở ộ ư ề ả ấ ẫ

ph i có các bi n pháp phù h p đ t i thi u hoá chi phí, không th đ kéo ể ố ệ ả ợ ể ể ể

dài tình tr ng tăng chi phí v i t c đ quá cao nh hi n nay. ớ ố ộ ư ệ ạ

*T ng l i nhu n ổ ợ ậ

V m t đ nh nghĩa thì l ề ặ ị ợ ằ i nhu n c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ậ ủ ệ ể ệ

ti n c a b ph n s n ph m th ng d do k t qu lao đ ng c a ng i lao ậ ả ư ủ ủ ế ề ẩ ặ ả ộ ộ ườ

i Đây là m t ch tiêu kinh t đ ng mang l ộ ạ ộ ỉ ế ổ ả ủ t ng h p th hi n k t qu c a ể ệ ế ợ

toàn b quá trình s n xu t kinh doanh. Nó ph n ánh đ y đ các m t c v ặ ả ề ủ ả ấ ả ầ ộ

ng và ch t l ng ho t đ ng c a doanh nghi p, ph n ánh k t qu s l ố ượ ấ ượ ạ ộ ủ ệ ế ả ả

đ u vào c b n nh lao đ ng, v t t , v n… c a vi c s d ng các y u t ủ ệ ử ụ ế ố ầ ơ ả ậ ư ố ư ộ

Đ i v i Công ty c ph n đ u t & Xây d ng Hoàng Liên S n cũng ố ớ ầ ư ầ ổ ự ơ

nh đ i v i r t nhi u các doanh nghi p khác thì l i nhu n bao gi cũng là ư ố ớ ấ ề ệ ợ ậ ờ

m c tiêu hàng đ u quy t đ nh s t n t i lâu dài c a b n thân công ty. Ngay ự ồ ạ ế ị ụ ầ ủ ả

t ừ khi chuy n đ i thành công ty c ph n, ban lãnh đ o công ty đã xác đ nh ầ ể ạ ổ ổ ị

rõ trong Đi u l ho t đ ng r ng l ề ệ ạ ộ ằ ợ i nhu n v a là ngu n v n quan tr ng đ ồ ậ ừ ố ọ ể

tr ng y u nh t có tác tái s n xu t m r ng v a là m t đòn b y kinh t ừ ở ộ ấ ả ẩ ộ ế ọ ế ấ

d ng khuy n khích toàn b t p th ng ụ ộ ậ ế ể ườ ả i lao đ ng ra s c phát tri n s n ứ ể ộ

xu t đ làm l i cho b n thân, cho công ty và cho nhà n c. ấ ể ợ ả ướ

Là m t công ty kinh ho t đ ng s n xu t- kinh doanh t ng h p nên l ạ ộ ả ấ ộ ổ ợ ợ i

nhu n c a công ty thu đ ậ ủ các ho t đ ng sau: ạ ộ

c t ượ ừ • T ho t đ ng s n xu t- kinh doanh ả ừ ạ ộ ấ

• T ho t đ ng cho thuê, khoán tài s n, lãi ti n g i, lãi cho vay ừ ạ ộ ề ử ả

• T nh ng bán thanh lý tài s n ừ ượ ả

c t Trong các ho t đ ng k trên thì l ạ ộ ể ợ i nhu n thu đ ậ ượ ừ ạ ộ ả ho t đ ng s n

xu t- kinh doanh đ c xác đ nh b ng cách l y t ng doanh thu tr ấ ượ ấ ổ ằ ị ừ ổ đi t ng

chi phí. Và do v y t b ng 5 và 6 ta có b ng hi u s gi a doanh thu và chi ậ ừ ả ệ ố ữ ả

phí đ c tính toán nh sau: ượ ư

10

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

(Đ n v : tri u đ ng) ơ ị ệ ồ

2002 Năm 306.706 L i nhu n sxkd ợ ậ B ng 7: L i nhu n thu đ ậ ả ợ 2003 224.87 c t ượ ừ ạ ộ 2006 2005 106.73 170.889 ho t đ ng s n xu t- kinh doanh hàng ấ 2004 328.146 ả

năm

Nh v y là tuy trong 2 năm 2005 và 2006 doanh thu có tăng nhanh ư ậ

h n so v i 3 năm tr ớ ơ ướ ơ ố c nh ng do t c đ tăng c a doanh thu th p h n t c ủ ư ấ ộ ố

i nhu n t đ tăng c a chi phí nên l ộ ủ ợ ậ ừ ủ ho t đ ng s n xu t- kinh doanh c a ấ ạ ộ ả

công ty đã không tăng mà còn gi m v i t c đ m nh là 207% trong năm ộ ạ ớ ố ả

2005.

Xét m t cách t ng th thì l ể ổ ộ ợ i nhu n thu đ ậ c t ượ ừ ấ ho t đ ng s n xu t- ạ ộ ả

kinh doanh luôn chi m t tr ng l n nh t nh ng đ i v i riêng Công ty c ế ỷ ọ ố ớ ư ấ ớ ổ

ph n đ u t & Xây d ng Hoàng Liên S n thì tuỳ theo t ng năm c th mà ầ ư ầ ụ ể ừ ự ơ

c t tr ng thay l ợ i nhu n thu đ ậ ượ ừ ộ m t trong b n ho t đ ng ố ạ ộ ở trên s có t ẽ ỷ ọ

i nhu n t đ i khác nhau. Ví d nh trong năm 2005, tuy l ổ ụ ư ợ ậ ừ ạ ộ ả ho t đ ng s n

xu t- kinh doanh gi m xu ng còn 106.73 tri u đ ng nh ng do l i nhu n t ư ệ ả ấ ố ồ ợ ậ ừ

ệ ho t đ ng cho thuê, khoán tài s n, lãi ti n g i, lãi cho vay đ t 528.5 tri u ạ ộ ử ề ả ạ

i nhu n c a công ty ch còn gi m v i t c đ đ ng nên nhìn chung là t ng l ồ ổ ợ ớ ố ộ ậ ủ ả ỉ

là 29% so v i năm 2004. D i đây là b ng s li u v t ng l ố ệ ề ổ ướ ả ớ ợ i nhu n tr ậ ướ c

thu và sau thu c a công ty: ế ủ ế

(Đ n v : tri u đ ng) ơ ị ệ ồ

2002 548.762 2003 673.423 2004 806.611 2005 635.222 2006 656.042 Năm T ng l ổ ợ i

B ng 8: T ng l c thu c a công ty CPXDTH Yên Bái ổ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ủ nhu nậ ả

(Đ n v : tri u đ ng) ơ ị ệ ồ

2002 411.572 2003 457.93 2004 677.55 2005 546.29 2006 590.438 Năm T ng l ổ ợ i

nhu nậ

ng - K9A Qu n tr

11 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

B ng 9: T ng l i nhu n sau thu c a công ty CPXDTH Yên Bái ổ ả ợ ế ủ ậ

T b ng 9, ta l p bi u đ mô t i nhu n thu n t ừ ả ể ậ ồ ả ự ậ s v n đ ng c a l ộ ủ ợ ầ ừ ậ

năm 2002 đ n 2006 nh sau: ư ế

2.4 Khái quát v s l

ng lao đ ng bình quân trong các năm

ề ố ượ

doanh nghi p nhà n Ngay sau khi chuy n đ i hình th c s h u t ể ứ ở ữ ừ ổ ệ ướ c

thành Công ty c ph n xây d ng t ng h p Yên Bái , ban lãnh đ o công ty đã ự ầ ạ ổ ợ ổ

ti n hành k ho ch hoá ngu n nhân l c đ b trí l i lao đ ng sao cho đúng ự ể ố ế ế ạ ồ ạ ộ

ng i đúng vi c. ườ ệ

C th là công ty v a th c hi n quá trình biên ch n i b nh ế ộ ộ ụ ể ừ ự ệ ư

thuyên chuy n, đ b t, xu ng ch c v a cho thôi vi c nh ng ng ứ ừ ề ạ ữ ệ ể ố ườ ế i đã đ n

tu i v h u, nh ng ng i không có ý th c k lu t lao đ ng ho c không có ổ ề ư ữ ườ ứ ỷ ậ ặ ộ

trình đ đáp ng đ c yêu c u c a công vi c. Bên c nh đó công ty cũng đã ứ ộ ượ ầ ủ ệ ạ

ể ạ ban hành các chính sách tuy n m , tuy n ch n và đãi ng nhân tài đ t o ể ể ộ ọ ộ

i cho c ng i lao đ ng và công ty cùng phát tri n. đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ả ườ ể ộ

năm 2002 đ n nay, t ng s l ng lao đ ng bình quân B i v y nên t ở ậ ừ ố ượ ế ổ ộ

c a công ty trong các năm đã liên t c gi m d n theo h ủ ụ ả ầ ướ ọ ng tinh gi n, g n ả

ả nh mà v n phù h p v i yêu c u s n xu t- kinh doanh. D i đây là b ng ầ ả ướ ẹ ẫ ấ ợ ớ

v s thay đ i theo h ng gi m d n đó: s li u th c t ố ệ ự ế ề ự ổ ướ ầ ả

i) (Đ n v :ng ơ ị ườ

2002 2003 2004 2005 2006 Năm

302 296 244 231 221 S l ố ượ ng

laođ ngộ

bình quân

B ng 10:S l ng lao đ ng bình quân (2001-2005) ố ượ ả ộ

12

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

Nh v y là công ty đã b c đ u th c hi n có hi u qu chính sách ư ậ ướ ự ệ ệ ả ầ

i ngu n nhân l c theo h ng tinh gi n, g n nh . Và n u xem xét c c u l ơ ấ ạ ự ồ ướ ế ẹ ả ọ

trong m i liên h t ng quan gi a s l ệ ươ ố ữ ố ượ ng lao đ ng và l ộ ợ i nhu n cũng ậ

nh ti n l ng bình quân thì s th y rõ h n hi u qu c a chính sách ư ề ươ ả ủ ẽ ệ ấ ơ

này.B i vì trong khi s l ng lao đ ng liên t c gi m thì l ố ượ ở ụ ả ộ ợ i nhu n v c ậ ề ơ

i ăng lên. Đ c bi t là vào năm 2004, trong khi s l b n l ả ạ ặ ệ ố ượ ộ ng lao đ ng

gi m v i t c đ là 21% thì l i nhu n l i tăng lên v i m t t c đ t ớ ố ả ộ ợ ậ ạ ộ ố ộ ươ ng ớ

đ ng là 20%. Đi u này rõ ràng đã cho th y là v i m t s l ươ ộ ố ượ ề ấ ớ ộ ng lao đ ng

ít h n nh ng l i t o ra đ c m t kh i l ư ơ ạ ạ ượ ố ượ ộ ơ ng giá tri th ng d nhi u h n. ư ề ặ

i c a công ty đã t o ra đ c nhi u l T c là m t đ n v lao đ ng hi n t ị ộ ơ ệ ạ ủ ứ ạ ộ ượ ề ợ i

c đó. nhu n h n so v i m t đ n v lao đ ng c a nh ng năm tr ị ộ ơ ủ ữ ậ ơ ớ ộ ướ

ng - K9A Qu n tr

13 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

PH N 3: KHÁI QUÁT V CÔNG NGH S N XU T Ề Ệ Ả Ấ Ầ

VÀ C U TRÚC T CH C C A CÔNG TY. Ổ Ứ Ủ Ấ

3.1 Công ngh s n xu t

ệ ả

a. Thuy t minh s đ dây chuy n xây d ng công trình . ơ ồ ự ề ế

*S đ dây chuy n t ơ ồ ề

Do Công ty c ph n đ u t ầ ư ầ ổ ộ ơ & Xây d ng Hoàng Liên S n là m t đ n ự ơ

ề v s n xu t kinh doanh t ng h p nên các s n ph m r t đa d ng v i nhi u ị ả ấ ẩ ấ ả ạ ổ ợ ớ

ẩ ch ng lo i và các đ c tính khác nhau. Vì v y, đ i v i m i m t s n ph m ố ớ ộ ả ủ ạ ặ ậ ỗ

i có m t dây chuy n công ngh s n xu t riêng. Ch ng h n nh c th l ụ ể ạ ệ ả ề ấ ẳ ạ ộ ư

ầ các dây chuy n công ngh đ xây d ng nhà dân d ng, xây d ng c u ệ ể ụ ự ự ề

đ ng, xây d ng đ p thu l i..v..v..là khác nhau. Do v y nên d i đây em ườ ỷ ợ ự ậ ậ ướ

ch xin trình bày v s đ dây chuy n xây d ng nhà dân d ng mà c th ề ơ ồ ự ề ỉ ở ụ ể ụ

là dây chuy n xây d ng nhà mái b ng (1 t ng): ự ề ằ ầ

*Thuy t minh s đ dây chuy n ơ ồ ề ế

t k (1): Giai đo n ạ kh o sát đ a ch t và thi ả ấ ị ế ế là giai đo n đ u tiên ạ ầ

ầ c a quy trình công ngh xây d ng nhà mái b ng và cũng là giai đo n đ u ủ ự ệ ạ ằ

c a b t kỳ m t quy trình công ngh xây d ng nào khác. Nó đ ủ ấ ự ệ ộ ượ ắ ầ c b t đ u

ngay sau khi khách hàng và công ty đ t đ ạ ượ ự c tho thu n v vi c xây d ng ề ệ ậ ả

ệ và công ty s c m t k s xây d ng có đ trình đ chuyên môn, nghi p ẽ ử ộ ỹ ư ủ ự ộ

t k ngôi nhà. v đ ch u trách nhiêm kh o sát v đ a ch t và ti n hành thi ụ ể ị ề ị ế ả ấ ế ế

K s s s d ng các công c đo đ c v m t b ng,v h ụ ỹ ư ẽ ử ụ ạ ề ặ ằ ề ướ ề ấ ng gió, v ch t

c ép, d ng c đo đ đ t, v đ lún …thông qua các máy đo kinh vĩ, th ấ ề ộ ướ ụ ụ ộ

s t. T các k t qu c n thi ế ụ ả ầ ừ ế ả t liên quan đ n các thông s k thu t đã kh o ố ỹ ế ậ

14

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

sát đ c, k s đ c giao nhi m v s v b n thi t k ngôi nhà cho phù ượ ỹ ư ượ ụ ẽ ẽ ả ệ ế ế

h p v i th c t ớ ợ ự ế và phù h p v i c yêu c u c a khách hàng. B n thi ầ ớ ả ủ ả ợ ế ế t k

” cho toàn b các giai ngôi nhà v a là đi u ki n c n v a là “ ề ừ ừ ệ ầ kim ch namỉ ộ

đo n xây d ng v sau c a quy trình công ngh cho nên nó ph i đ ả ượ ự ủ ề ệ ạ ế c ti n

hành r t c n th n, t m và đòi h i đ chính xác ph i r t cao. ỏ ộ ấ ẩ ả ấ ậ ỉ ỉ

(2): T các thông s k thu t đã kh o sát đ trên, đ c bi t là v ố ỹ ừ ậ ả c ượ ở ặ ệ ề

cân đ s t lún c a đ t, đ i thi công s ti n hành giai đo n ti p theo là ” ộ ụ ẽ ế ủ ế ấ ạ ộ

ng” đ kh c ph c tình tr ng lún c a đ t. Thông th ng thì đ i tr ng l ố ọ ượ ủ ấ ụ ể ắ ạ ườ

công ty v n th ng s d ng hai cách đ cân b ng tr ng l ng là ẫ ườ ử ụ ể ằ ọ ượ ép c cọ và

khoan c c nh i ọ ồ tuỳ theo t ng ch t đ t. ừ ấ ấ

ọ + Ep c c là hình th c đ s n t ng c c thép bê tông sau đó đóng c c ứ ổ ẵ ừ ọ ọ

xu ng n n đ t b ng các lo i búa đóng c c Diezel t ấ ằ ề ạ ố ọ ự ấ hành đ n n đ t ể ề

không b lún. ị

+ Đ i v i ph ng pháp khoan c c nh i thì tr c h t đ i thi công s ố ớ ươ ọ ồ ướ ế ộ ẽ

dùng máy khoan c c đ khoan các h c hình tr ể ọ ố ụ ặ ố xu ng đ t sau đó đ t ng ấ ố

thép khuôn xu ng và đ bê tông vào đ nén ch t b ng máy ép c c bê tông. ặ ằ ể ố ổ ọ

Nói tóm l i là vi c s d ng m t trong hai ph ng pháp này s giúp cho ạ ệ ử ụ ộ ươ ẽ

n n đ t t o ra đ ấ ạ ề ượ c m t ph n l c cân băng v i tr ng l c c a ngôi nhà, ớ ự ủ ả ự ộ ọ

giúp cho ngôi nhà có th tr v ng mà không b s t lún. ể ụ ữ ị ụ

(3): Giai đo n ti p theo là ph i ti n hành ghép ván khuôn b ng thép, ả ế ế ạ ằ

ắ các ch n i ph i s d ng máy hàn đi n đ hàn nh m đ m b o ch c ch n ệ ả ử ụ ỗ ố ể ằ ả ả ắ

cho n n móng. Sau khi đ bê tông vào ván khuôn thép thì ph i s d ng các ả ử ụ ề ổ

lo i đ m đi n,đ m dùi ho c đ m bàn đ nén cho bê tông ch t và không b ạ ầ ệ ể ầ ặ ầ ặ ị

r trên b m t. ỗ ề ặ Đ móng r m ổ ầ là m t giai đo n tr ng y u đ t o cho ngôi ọ ể ạ ế ạ ộ

ẹ nhà m t n n móng v ng ch c vì s không th có m t ngôi nhà b n đ p ẽ ộ ề ữ ể ề ắ ộ

n u nh n n móng c a nó b lung lay. ế ư ề ủ ị

ng - K9A Qu n tr

15 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

(4): Giai đo n ạ x lý h t ng ạ ầ nói theo thu t ng c a ngành thì đây ữ ủ ử ậ

ẽ ế chính là công đo n x lý “ph n tim c t” cho ngôi nhà. Đ i thi công s ti n ố ử ạ ầ ộ

hành đ nh v và x lý các b ph n nh b ch a n ư ể ứ ướ ử ậ ộ ị ị ệ ố c, b phoóc, h th ng ể

c, h gas….sao cho phù h p v i thi c p thoát n ấ ướ ố ợ ớ ế ế ợ t k cũng nh phù h p ư

c a ngôi nhà. v i m t b ng th c t ớ ặ ằ ự ế ủ

(5): Trong giai đo n ạ đ c t và xây l p ổ ộ ắ này, đ i thi công s cho ghép ẽ ộ

các c t hình tr b ng thép tuỳ theo chi u cao đã đ c thi ụ ằ ề ộ ượ ế ế ẵ ổ t k s n và đ bê

tông vào đó đ t o thành các c t tr v ng ch c nh m tăng s c ch ng đ ể ạ ộ ụ ữ ứ ắ ằ ố ỡ

ng, b trí c a ra cho ngôi nhà. Ti p đó đ i s ti n hành xây l p các b c t ộ ẽ ế ứ ườ ế ắ ử ố

vào, c a s , và h th ng dây d n đi n…Toàn b giai đo n này cũng nh ử ổ ệ ố ệ ẫ ạ ộ ư

toàn b quy trình xây d ng s do đ i tr ng đ i thi công ch huy và bao gi ộ ưở ự ẽ ộ ộ ỉ ờ

ả cũng có s giám sát ch t ch c a k s giám sát công trình đ đ m b o ể ả ẽ ủ ỹ ư ự ặ

ngôi nhà đ c xây d ng an toàn và đúng nh trong thi ượ ư ự t k . ế ế

(6): Đây là giai đo n cu i cùng c a quy trình công ngh xây d ng nhà ủ ự ệ ạ ố

ủ mái b ng. Đ i thi công s ghép ván khuôn b ng thép tuỳ theo di n tích c a ệ ẽ ằ ằ ộ

ỗ tr n nhà và s d ng máy hàn đi n đ hàn ch t các đ u n i. Sau đó, h n ể ử ụ ệ ầ ặ ầ ố

c đ a lên đ vào ván khuôn thông qua c u v n thăng đ h p bê tông s đ ợ ẽ ượ ư ẩ ậ ổ ể

ố đ tr n. Cu i cùng, đ i thi công s ti n hành s a sang, x lý ph n ch ng ẽ ế ổ ầ ử ử ầ ố ộ

t và bàn giao công trình cho ch nhà. th m, quét s n… đ hoàn t ơ ể ấ ấ ủ

b. Đ c đi m v công ngh s n xu t ấ ệ ả ể ề ặ

*Đ c đi m v ph ề ươ ề ặ ng pháp s n xu t: ả ấ

Là m t đ n v kinh doanh t ng h p v i nhi u lo i s n ph m khác ộ ơ ạ ả ề ẩ ổ ợ ớ ị

nhau v quy mô và đ c tính nên đ i v i m i nhóm ph m mà c th đây ụ ể ở ố ớ ề ặ ẩ ỗ

i có m t ph là đ i v i t ng lo i công trình thì l ạ ố ớ ừ ạ ộ ươ ng pháp s n xu t khác ả ấ

nhau t ng ng v i m t quy trình công ngh khác nhau. Tuy nhiên v ươ ứ ệ ớ ộ ề

ph ươ ng pháp s n xu t thì có th k đ n m t s đ c đi m sau: ể ể ế ộ ố ặ ể ả ấ

16

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

• Các s n ph m s n xu t h u h t là các công trình xây d ng đã đ ế ấ ầ ự ả ẩ ả ượ c

“đ t hàng ” tr c theo yêu c u c a khách hàng, c a ch đ u t và ặ ướ ủ ầ ư ủ ủ ầ

đ c xây d ng theo các quy trình công ngh đã đ c tiêu chu n hoá. ượ ượ ự ệ

ẩ • Đ a bàn s n xu t s n ph m là phân tán ch không t p chung ấ ả ứ ả ậ ẩ ở ộ m t ị

phân x ng nh t đ nh. Th m chí m i m t s n ph m l i đ ưở ộ ả ấ ị ậ ẩ ỗ ạ ượ ả c s n

xu t m t n i khác nhau và do đó ấ ở ộ ơ tính di đ ngộ chính là m t trong ộ

nh ng đ c đi m n i b t, r t đ c tr ng cho ph ổ ậ ấ ặ ư ữ ể ặ ươ ấ ng pháp s n xu t ả

này c a toàn ngành xây d ng. ự ủ

• Ti n đ thi công ph thu c r t nhi u vào đi u ki n khí h u, đi u ề ộ ấ ụ ế ề ề ệ ậ ộ

ki n đ a lý c a đ a ph ng-n i có công trình xây d ng đ ủ ệ ị ị ươ ự ơ ượ ế c ti n

hành. B i vì có th cùng là m t công trình xây d ng v i quy mô nh ự ể ở ớ ộ ư

nhau nh ng công trình nào g n ngu n cung ng v t t ư ở ầ ậ ư ơ ị h n, đ a ứ ồ

c hoàn thành nhanh h n. hình b ng ph ng h n s đ ẳ ơ ẽ ượ ằ ơ

• Quá trình xây d ng công trình có th do m t ho c nhi u đ i s n xu t ấ ộ ả ự ể ề ặ ộ

cũng có m t ng c a công ty đ m nhi n nh ng bao gi ủ ư ệ ả ờ ộ ườ ộ i là đ i

tr ng tr c ti p ch huy toàn đ i và m t ho c nhi u k s làm ưở ỹ ư ự ề ế ặ ộ ộ ỉ

nhi m v giám sát vi c th c thi công trình. ệ ự ụ ệ

*Đ c đi m v trang thi ể ề ặ t b ế ị

Công ngh đ c đ nh nghĩa là t p h p c a các y u t ệ ượ ợ ủ ế ố ậ ị ầ ứ ph n c ng

(máy móc, trang thi cách là các y u t t b ) v i t ế ị ớ ư ế ố ữ ề h u hình và ph n m m ầ

(k năng lao đ ng, k năng qu n lý, thông tin…) v i t cách là các y u t ớ ư ả ộ ỹ ỹ ế ố

vô hình. Hi n nay, cùng v i ngu n nhân l c, công ngh đang đ c xem là ự ệ ệ ồ ớ ượ

hi u qu c a s n xu t kinh doanh. Và do đó năng l c công ngh tr y u t ế ố ệ ả ủ ả ệ ở ự ấ

thành y u t quy t đ nh kh năng c nh tranh c a m i doanh nghi p trên th ế ố ế ị ủ ệ ẳ ạ ọ ị

tr ng. Đ i v i Công ty c ph n đ u t & Xây d ng Hoàng Liên S n thì ườ ố ớ ầ ư ầ ổ ự ơ

ấ trong m t s năm g n đây, đ ng d ng các công ngh m i vào s n xu t ụ ệ ớ ộ ố ể ứ ầ ả

thay th cho s c lao đ ng th công c a con ng ộ ủ ủ ứ ế ườ ụ ả i, công ty đã liên t c c i

ng - K9A Qu n tr

17 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

ti n, đ i m i và ng d ng các lo i máy móc hi n đ i trên th tr ị ườ ụ ứ ệ ế ạ ạ ớ ổ ồ ng đ ng

th i ti n hành đào t o, b i d ờ ế ồ ưỡ ạ ng nâng cao trình đ qu n lý máy móc,thi ộ ả ế t

t cho l c l ng công b cho đ i ngũ cán b và các k năng s d ng c n thi ị ử ụ ầ ộ ộ ỹ ế ự ượ

nhân k thu t. ỹ ậ

Máy móc, trang thi t b c a công ty đ c s d ng ch y u hi n nay ế ị ủ ượ ử ụ ủ ế ệ

là các lo i nh : Máy xúc, máy khoan c c, máy i, máy phát đi n, máy đo ư ạ ọ ủ ệ

ng,máy tr n bê tông, máy nén khí, máy ép bê tông, c u v n thăng, tr ng l ọ ượ ậ ẩ ộ

xe t i và các thi t b xây d ng khác….Nhìn chung thì máy móc trang thi ả ế ị ự ế t

b c a công ty có m t s đ c đi m sau: ị ủ ộ ố ặ ể

 Đa ph n các máy móc, thi ầ ế ị ề ứ t b đ u có tính k thu t không quá ph c ậ ỹ

t p, có tính linh ho t cao, t ạ ạ ươ ậ ng d i d s d ng và qu n lý, th m ố ễ ử ụ ả

chí nhi u lo i thi t b đ n thu n dùng trong xây l p nh phay, ề ạ ế ị ơ ư ắ ầ

x ng… có tính ch t s d ng r t thô s . ơ ẻ ấ ử ụ ấ

 S l ng và ch t l ng các lo i máy móc, thi ố ượ ấ ượ ạ ế ị ư t b trong công ty ch a

c c i ti n, đ i m i th đ ng b vì tuy đã đ ồ ộ ượ ả ế ổ ớ ườ ẫ ng xuyên nh ng v n ư

còn t n t i các lo i thi t b có năng l c công ngh th p và hi u qu ồ ạ ạ ế ị ệ ấ ự ệ ả

s d ng không cao. ử ụ

 Do không th ng xuyên c p nh t đ ườ ậ ượ ậ c thông tin m t cách đ y đ ộ ầ ủ

nên m t s máy móc, thi t b m i mua đã nhanh chóng b r i vào tình ộ ố ế ị ớ ị ơ

tr ng hao mòn vô hình v i t c đ l n. ớ ố ộ ớ ạ

*Đ c đi m v an toàn lao đ ng: ề ộ ể ặ

Xét m t cách t ng quát thì ổ ộ ở ấ b t kỳ ngành nào h u nh đ u x y ra ầ ư ề ả

ố ớ các tai n n lao đ ng nh ng v i v i m c đô n ng nh khác nhau. Đ i v i ớ ớ ứ ư ẹ ạ ặ ộ

ngành xây d ng nói chung và đ i v i công ty Công ty c ph n đ u t ố ớ ầ ư & ự ầ ổ

Xây d ng Hoàng Liên S n nói riêng thì công tác an toàn lao đ ng luôn đ ự ơ ộ ượ c

đ t lên hàng đ u. ặ ầ

18

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

Đ n năm 2006 công ty đã trang b b o h lao đ ng t ị ả ế ộ ộ ươ ố ầ ủ ng đ i đ y đ ,

đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ầ ng v i t ng kinh phí là g n 50 tri u đ ng. C th là h u ụ ể ớ ổ ệ ầ ồ

i lao đ ng trong công ty đ u đ h t ng ế ườ ề ộ ượ c trang b mũ b o h lao đ ng; ả ộ ộ ị

công nhân hàn đ ượ ệ c trang b kính ch n b o v m t; công nhân làm vi c ệ ắ ả ắ ị

trên các công trình có đ cao đ c trang b dây b o hi m…. ộ ượ ể ả ị

Bên c nh đó công ty còn xây d ng các n i dung, các quy trình an toàn ự ạ ộ

t b và th ng xuyên t lao đ ng phù h p v i t ng lo i máy móc thi ớ ừ ạ ợ ộ ế ị ườ ổ ứ ch c

hu n luy n, h ng d n các quy đ nh, các bi n pháp an toàn cho ng i lao ệ ấ ướ ệ ẫ ị ườ

đ ng.ộ

Công ty còn xây d ng các chính sách đ ng viên khen th ự ộ ưở ữ ng nh ng

ng i ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh v an toàn lao đ ng và k ườ ề ấ ộ ị ỉ ỷ

lu t nh ng ng ữ ậ ườ ạ i vi ph m nh v y mà trong m t s năm qua các tai n n ộ ố ờ ậ ạ

lao đ ng đã gi m xu ng m t cách rõ r t. ố ệ ả ộ ộ

Ngoài ra công ty còn t ch c khám s c kho đ nh kỳ cho toàn th ổ ứ ẻ ị ứ ể

cán b công nhân viên, công tác b o hi m xã h i, b o hi m y t ể ể ả ả ộ ộ ế ấ cũng r t

đ c chú tr ng và th c hi n theo đúng quy đ nh c a ch đ hi n hành. ượ ế ộ ệ ủ ự ệ ọ ị

3.2 C c u s n xu t trong công ty

ơ ấ ả

Công ty c ph n đ u t & Xây d ng Hoàng Liên S n là m t đ n v ầ ư ầ ổ ộ ơ ự ơ ị

ề ho t đ ng theo lo i hình s n xu t đ n chi c, ch ng lo i s n ph m nhi u, ạ ộ ấ ơ ạ ả ủ ế ả ạ ẩ

đa d ng, n i s n xu t không c đ nh mà phân tán trên nhi u đ a bàn khác ơ ả ố ị ề ấ ạ ị

nhau. Đ c đi m c a lo i hình s n xu t này là s n ph m đ ủ ể ạ ặ ấ ả ả ẩ ượ ả ấ c s n xu t

theo đ n đ t hàng, theo t ng s n ph m riêng bi t và có chu kỳ s n xu t kéo ừ ặ ả ẩ ơ ệ ả ấ

dài. Do v y, c c u s n xu t c a công ty đ c b trí nh sau: ơ ấ ả ấ ủ ậ ượ ố ư

*B ph n s n xu t chính: ộ ậ ả ấ

ự Bao g m các đ i s n xu t ch u trách nhi m thi công, xây d ng ấ ộ ả ệ ồ ị

nh ng công trình, h ng m c công trình tr ng y u có quy mô ngu n v n t ố ừ ụ ữ ế ạ ồ ọ

15 tri u đ n d i 400 t ng lao ế ệ ướ ỷ ồ đ ng. B ph n s n xu t này có s l ả ố ượ ấ ậ ộ

ng - K9A Qu n tr

19 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

đ ng nói chung và s l ộ ố ượ ng công nhân k thu t nói riêng chi m t ậ ế ỹ ỷ ọ tr ng

ng là t 70 đ n 75% l c l l n, th ớ ườ ừ ự ượ ế ng lao đ ng c a toàn công ty. ủ ộ

m i đ i n m trong b ph n s n xu t chính đ u có m t ch huy Ở ỗ ộ ằ ậ ả ề ấ ộ ộ ỉ

tr ng ch đ o. Toàn b các đ i đ ưở ộ ượ ắ ứ c x p x p đ ho t đ ng theo các ch c ạ ộ ỉ ạ ế ể ộ

năng, nhi m v , quy n h n và l ụ ề ệ ạ ợ ị i ích đ c l p v i nhau trong vi c ch u ộ ậ ệ ớ

trách nhi m thi công các công trình riêng. Tuy nhiên, khi c n thi ệ ầ ế t gi a các ữ

ng h l n nhau đ cùng thi công đ i v n có s ph i h p ch t ch và t ố ợ ộ ẫ ự ẽ ặ ươ ỗ ẫ ể

m t công trình ho c m t d án đ u t ặ ộ ự ầ ư ộ ữ xây d ng có quy mô l n. Khi đó gi a ự ớ

ấ các đ i s có s h p nh t t m th i và ban lãnh đ o công ty s th ng nh t ẽ ố ộ ẽ ấ ạ ự ợ ạ ờ

bàn b c đ đ c m t ng i có năng l c, có trình đ chuyên môn và kinh ể ề ử ộ ạ ườ ự ộ

nghi m nh t trong s các đ i tr ng c a các đ i đ đ m nhi m ch c v ộ ưở ệ ấ ố ộ ể ả ứ ụ ủ ệ

ch huy tr ng m i. ỉ ưở ớ

*B ph n s n xu t ph , ph tr : ụ ợ ộ ậ ả ụ ấ

B ph n này th ậ ộ ườ ụ ng đ m nhi m vi c xây d ng các công trình ph , ự ệ ệ ả

các h ng m c công trình nh có quy mô ngu n v n d i 15 tri u đ ng nh ố ướ ụ ạ ỏ ồ ệ ồ ư

xây t ng, xây b n c l thiên, nát n n g ch … Nói chung đó là các công ườ ể ướ ộ ề ạ

trình t ươ ng đ i đ n gi n v m t k thu t cũng nh quy trình công ngh ậ ề ặ ỹ ố ơ ư ả ệ

không có gì ph c t p. Nó đòi h i trình đ chuyên môn th p và cũng không ứ ạ ấ ỏ ộ

c n áp d ng nhi u lo i máy móc, thi ầ ụ ề ạ t b . ế ị

ộ B ph n s n xu t ph , ph tr trong công ty có th ho t đ ng đ c ậ ả ạ ộ ụ ợ ụ ể ấ ộ

l p v i b ph n s n xu t chính ho c cũng có th ho t đ ng v i ch c năng ậ ậ ả ớ ộ ạ ộ ứ ể ấ ặ ớ

ph tr nh đ m b o công tác h u c n, d ng l u tr i t m th i cho công ụ ợ ạ ạ ư ả ự ề ả ậ ầ ờ

nhân ngh ng i t i các công trình xa và có th i gian thi công dài. ơ ạ ỉ ở ờ

*Ghi chú: Trong Công ty c ph n đ u t ầ ư ầ ổ ơ &xây d ng Hoàng Liên S n, ự

ng h u nh không ho t đ ng mà ch b ph n s n xu t ph thu c bình th ộ ậ ả ụ ấ ộ ườ ạ ộ ư ầ ỉ

khi nào kh i l ng công vi c c a các đ i s n su t b quá t ố ượ ệ ủ ộ ả ấ ị ả ậ i thì b ph n ộ

này m i đ c huy đ ng b ng cách thuê nhân công và máy móc thi ớ ượ ằ ộ ế ị ủ t b c a

20

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

các đ n v s n xu t kinh doanh khác ho c thuê trên th tr ị ả ị ườ ấ ặ ơ ng đ b trí ể ố

công vi c tuỳ theo đi u ki n th c t ự ế ệ ề ệ và t ng th i đi m c th . ụ ể ừ ể ờ

*B ph n cung c p: ộ ậ ấ

Nhiêm v chính c a b ph n này là cung c p các lo i v t li u xây ạ ậ ệ ủ ộ ụ ậ ấ

thi t b cho b ph n s n xu t đúng theo nh s l d ng, v t t ự ậ ư ế ị ư ố ượ ậ ả ấ ộ ấ ng và ch t

ng đ c ph n ánh c th trên các l ượ ượ c yêu c u. Các l n cung c p s đ ầ ấ ẽ ượ ầ ụ ể ả

hoá đ n, ch ng t và đ c h ch toán vào chi phí xây d ng công trình do ứ ơ ừ ượ ự ạ

ch đ u t tr . Có th nói b ph n cung c p c a công ty ho t đ ng nh ủ ầ ư ả ạ ộ ủ ể ậ ấ ộ ư

m t t bào kinh doanh b ng cách mua đi bán l i các lo i v t t và thi ộ ế ằ ạ ạ ậ ư ế ị t b

xây d ng cho khách hàng đ ki m l ể ế ự ợ ủ i nhu n cho công ty. Khách hàng c a ậ

b ph n cung c p v a là khách hàng n i b (đó là các đ i thi công, xây ộ ộ ộ ừ ấ ậ ộ

d ng) v a là các cá nhân, các đ n v kinh doanh khác bên ngoài. ơ ự ừ ị

*B ph n v n chuy n: ộ ậ ậ ể

Do ngành xây d ng có tính ch t đ c thù là s n xu t phi t p chung ấ ặ ự ấ ậ ả

nên tính linh ho t và tính di đ ng trong s n xu t là m t t t y u khách ộ ấ ế ạ ả ấ ộ

quan. Vì v y mà đ i v i ngành xây d ng nói chung cũng nh đ i v i Công ự ư ố ớ ố ớ ậ

ty c ph n đ u t ầ ầ ư ổ ậ & Xây d ng Hoàng Liên S n nói riêng thì b ph n v n ơ ự ậ ộ

chuy n luôn có vai trò và v trí r t quan tr ng. Các lo i ph ể ấ ạ ọ ị ươ ậ ng ti n v n ệ

chuy n ch y u bao g m nh ô tô t đ Hyundai (10-15T) và các lo i ô tô ủ ế ư ể ồ ự ổ ạ

i hàng hoá. Nhi m v chính c a b ph n này là KIA chuyên d ng đ v n t ụ ể ậ ả ủ ộ ụ ệ ậ

, thi v n chuy n máy móc, v t t ậ ậ ư ể ế ị t b , nhân công đ n các công trình thi ế

công, xây d ng và ng ự c l ượ ạ ệ i. Ngoài ra, b ph n này còn ch u trách nhi m ậ ộ ị

, thi t b t v n chuy n v t t ậ ậ ư ể ế ị ừ ơ ể n i cung c p c a công ty đ n các đ a đi m ấ ủ ế ị

mà ng ườ i mua đã yêu c u và tho thu n trên h p đ ng. ả ầ ậ ợ ồ

3.3 C c u b máy qu n lý

ơ ấ ộ

ch c b máy qu n lý: t * S đơ ồ ổ ứ ộ ả

ng - K9A Qu n tr

21 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

*Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n: ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ

Giám đ c công ty: Là ng i t ố ườ ổ ứ ch c đi u hành b máy qu n lý và ộ ề ả

ch u trách nhi m chính tr ệ ị ướ ệ c H i đ ng qu n tr v toàn b nh ng nhi m ộ ồ ị ề ữ ả ộ

v , quy n h n đ i v i ho t đ ng s n xu t- kinh doanh trong công ty. Vì ả ụ ố ớ ạ ộ ề ạ ấ

v y, Giám đ c có các quy n và nhi m v sau đây: ậ ụ ề ệ

t c các v n đ liên quan đ n ho t đ ng hàng ngày ề ấ ả ạ ộ ế ề ấ ố • Quy t đ nh v t ế ị

c a công ty ủ

• T ch c th c hi n các quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr . ị ổ ứ ộ ồ ế ị ủ ự ệ ả

• Ki n ngh ph ng án b trí c c u t ế ị ươ ơ ấ ổ ố ộ ch c và quy ch qu n lý n i ứ ế ả

b công ty. ộ

• B nhi m, mi n nhiêm, cách ch c các ch c danh qu n lý trong công ty ứ ứ ễ ệ ả ổ

tr các ch c danh do H i đ ng qu n tr b nhi m, mi n nhi m, cách ả ộ ồ ị ổ ứ ừ ệ ệ ễ

ch c.ứ

• Các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t, Đi u l ề ệ ụ ủ ệ ề ậ ị

công ty và quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr . ị ộ ồ ế ị ủ ả

i giúp giám đ c đi u hành công ty Các Phó giám đ c:ố Là nh ng ng ữ ườ ề ố

theo s phân công và u quy n c a giám đ c, ch u trách nhi m tr c giám ề ủ ự ệ ố ỷ ị ướ

c giao. đ c v nhi m v đ ố ề ụ ượ ệ

Phòng k ho ch-k thu t: ố ậ Có ch c năng tham m u cho Giám đ c ế ạ ỹ ứ ư

xây d ng chi n l c phát tri n, k ho ch dài h n và hàng năm c a công ế ượ ự ủ ể ế ạ ạ

ty. B ph n l p k ho ch s ti n hành thu th p các thông tin c n thi ậ ậ ẽ ế ế ạ ậ ầ ộ ế ể t đ

t ổ ch c và l p k ho ch v ti n đ thi công, v vi c đi u đ ng v t t ộ ề ệ ề ế ậ ư , ứ ề ế ạ ậ ộ

thi t b cho các công trình xây d ng đ đ m b o ti n đ thi công đó… ế ị ể ả ự ế ả ộ

Bên c nh đó, b ph n ệ ậ ph trách k thu t có nhi m v xác đ nh hi u ụ ụ ệ ạ ậ ộ ỹ ị

năng k thu t c a các ph ng ti n máy móc thi t b và xây d ng ph ậ ủ ỹ ươ ệ ế ị ự ươ ng

t nh t đ t n d ng t i đa công su t c a các máy móc, thi t b đó. án u vi ư ệ ấ ể ậ ụ ố ấ ủ ế ị

Đ ng th i các chuyên viên k thu t còn đ m nhi m công vi c tìm tòi các ệ ệ ậ ả ồ ờ ỹ

22

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

gi i quy t các v n đ t n t i ả i pháp k thu t m i nh m gi ậ ằ ớ ỹ ả ề ồ ạ và xác đ nh các ế ấ ị

lo i công ngh nào hi n nay là có th khai thác trên th tr ng. ị ườ ệ ể ệ ạ

Phòng k toán-tài v : ế ụ Giúp Giám đ c công ty ch đ o và t ỉ ạ ố ổ ứ ự ch c th c

hi n công tác k toán đ t ể ừ ế ệ đó xác đ nh hi u qu c a m t th i kỳ kinh ả ủ ệ ộ ờ ị

ụ ủ doanh và tình hình tài chính c a công ty. Nhìn chung thì nhi m v c a ủ ệ

phòng k toán- tài v có th quy v 3 n i dung l n: ụ ề ể ế ớ ộ

 K toán th ng kê: Ghi chép l ế ố ạ i toàn b các ho t đ ng có liên quan ạ ộ ộ

đ n quá trình s n xu t kinh doanh d ế ấ ả ướ ạ i d ng giá tr . ị

 H ch toán chi phí s n xu t, chi tr ng, ph ạ ả ấ ti n l ả ề ươ ng, ti n th ề ưở ụ

i lao đ ng. c p…cho ng ấ ườ ộ

 Qu n lý k toán và đánh giá tài chính đ qua đó xác đ nh đ ể ế ả ị ượ ạ c ho t

đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty có hi u qu hay không? ộ ủ ệ ấ ả ả

Phòng t ch c-hành chính: ổ ứ ự Tham m u cho Giám đ c v vi c xây d ng ố ề ệ ư

và t ch c các quy ch , các đi u l và các hành vi ng x trong công ty. ổ ề ệ ứ ế ứ ử

Th c hi n công tác qu n lý, ch d n, đôn đ c, ki m tra đ i v i t p th ố ớ ậ ỉ ẫ ự ể ệ ả ố ể

ng ườ ệ i lao đ ng theo đúng ch đ , chính sách đã d ra đ ng th i th c hi n ế ộ ự ề ộ ờ ồ

vi c thanh tra, b o v , t i u hoá ngu n nhân l c và t o môi tr ng làm ệ ố ư ự ệ ả ạ ồ ườ

vi c văn minh, n đ nh trong công ty. ệ ổ ị

ng - K9A Qu n tr

23 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

PH N 4: KH O SÁT CÁC Y U T Đ U VÀO-Đ U RA Ế Ố Ầ Ầ Ả Ầ

VÀ MÔI TR NG KINH DOANH C A CÔNG TY ƯỜ Ủ

4.1 Kh o sát và phân tích các y u t

ế ố ầ

đ u vào c a công ty ủ

*Y u t ng: ế ố nguyên v t li u và năng l ậ ệ ượ

Là m t đ n v s n xu t- kinh doanh trong ngành xây d ng nên các ộ ơ ị ả ự ấ

nguyên v t li u đ u vào mà công ty c n dùng ch y u m t s lo i v t t ộ ố ạ ậ ư ậ ệ ủ ế ầ ầ

xây d ng v i đ n giá c th nh sau: ụ ể ư ớ ơ ự

ST Tên m t s lo i v t li u xây d ng Đ n giá ộ ố ạ ậ ệ ự Đ n vơ ị ơ

T 1 Cát vàng m3 65,000

2 Cát đen m3 25,000

3 Thép dây kg 10,000

4 Đinh kg 9,000

5 Đá dăm m3 114,300

m3 90,000 6 Đá h cộ

7 Đá Granit t nhiên-2cm, màu đen m2 500,000 ự

8 Nh a đ ng đ c IRAN 60/70 kg 6,224 ự ườ ặ

9 Xi măng B m S n 690,909 ơ ỉ t nấ

2,182,000 10 Xi măng tr ngắ t nấ

11 Que hàn Vi t-Đ c 3,2 (N46) kg 10,600 ệ ứ

12 Kính tr ng dày 4.5 mm m2 40,000 ắ

200 (200*95*55) viên 380 13 G ch 2 l ạ ỗ

14 Ngói l p 22 (340*205*13) viên 2,489 ợ

m3 1,400,000 15 G vánỗ

S n n i th t A30Max-Levis Lux 16 kg 32,293 ấ ộ ơ

17 kg 46,000 S n lót ch ng th m Levis Fix 3 in 1 ấ ố ơ

18 Ch t t y s n Pyestrippa M kg 75,759 ấ ẩ ơ

24

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

19 Thép cu n VIS (6-8) SWR M12 kg 7,900 ộ

m 91,720 20 Ông nh a xo n HDPE 195/150 ắ ự

21 B n INOX 2000 (980-1200) ngang cái 4,409,091 ồ

m2 680,000 22 C a kính ử

B ng 11: Đ n giá m t s lo i v t li u xây d ng ch y u c a công ộ ố ạ ậ ệ ủ ế ủ ự ơ ả

ty

(tính đ n h t ngày 30/11/2006) ế ế

T ng t nh trên là b ng li t mà ươ ự ư ả ệ t kê m t s lo i năng l ộ ố ạ ượ ng c n thi ầ ế

công ty s d ng trong quá trình ho t đ ng s n xu t- kinh doanh: ử ụ ạ ộ ấ ả

ST M t s lo i năng l ng thi ộ ố ạ ượ t y u ế ế Đ n vơ ị Đ n giá ơ

D u Diezen 7,520.8 lít T 1 ầ

Xăng không chì MOGAS 92 10,100 lít 2

Gas Shell 14,000 kg

kw 4 Đi nệ

H i n 5 c ơ ướ

Khí nén 6

B ng 12: Đ n giá m t s lo i năng l ng thi t y u (tính đ n ngày ộ ố ạ ơ ả ượ ế ế ế

30/11/06)

V ngu n cung c p các y u t đ u vào trên thì công ty ch y u là ế ố ầ ề ấ ồ ở ủ ế

thu mua c a m t s các nhà cung ng sau: ộ ố ứ ủ

+ Công ty Gang thép Thái Nguyên

+ Công ty xi măng B m S n ơ ỉ

+ Công ty c ph n Th ch Bàn Viglacera ầ ạ ổ

+ Công ty s n LEVIS ơ

+ Công ty c ph n v t li u xây d ng Diên Châu ậ ệ ự ầ ổ

+ Công ty kim khí S n Hà ơ

+ Công ty c ph n v t li u xây d ng Yên Bái ậ ệ ự ầ ổ

ng - K9A Qu n tr

25 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

+ Công ty xăng d u Petrolimex ầ

….

*Y u t ế ố lao đ ng: ộ

M i doanh nghi p đ u có th có nh ng tiêu chí khác nhau đ xác ể ữ ể ề ệ ỗ

đ nh c c u lao đ ng cho doanh nghi p mình nh : Gi ị ơ ấ ư ệ ộ ớ ậ i tính, tu i tác, b c ổ

th , ngành ngh kinh doanh….Đ i v i Công ty c ph n đ u t & Xây ố ớ ầ ư ề ầ ợ ổ

c xác đ nh theo gi i tính, c d ng Hoàng Liên S n thì c c u lao đ ng đ ự ơ ấ ơ ộ ượ ị ớ ụ

th là hi n nay công ty đang có kho ng g n 84% trong t ng s l c l ố ự ượ ng ể ệ ả ầ ổ

lao đ ng là nam gi i còn l i 16% là n gi ộ i t ớ ươ ng ng v i 176 ng ớ ứ ườ ạ ữ ớ i.

D i đây là b ng minh ho v c c u lao đ ng c a công ty: ạ ề ơ ấ ướ ủ ả ộ

Gi S l ng Ph n trăm i ớ ố ượ ầ

(ng

tính Nam i)ườ 185 (%) 84%

36 16% Nữ

B ng 13: C c u lao đ ng c a công ty năm 2006 ơ ấ ủ ộ ả

- V ngu n hình thành lao đ ng thì đ i v i lao đ ng ph thông, ố ớ ề ồ ộ ổ ộ

ngu n l c s n có c a đ a ph công ty có th tuy n m t ể ộ ừ ể ồ ự ẵ ủ ị ươ ố ớ ự ng. Đ i v i l c

l ượ ng lao đ ng đòi h i ph i có trình đ chuyên môn, nghi p v thì ngoài ộ ụ ệ ả ỏ ộ

vi c thu hút nhân tài thông qua qu ng cáo, thông qua các h i ch vi c làm ợ ệ ệ ả ộ

công ty còn c các cán b v nhân s đ n tuy n m tr c ti p t i các ộ ự ự ế ộ ề ế ạ ử ể

tr ườ ng đ i h c, cao đ ng, trung c p và d y ngh . ề ẳ ạ ấ ạ ọ

Đ duy trì và nâng cao ch t l ấ ượ ể ờ ể ứ ng ngu n nhân l c đ ng th i đ đ ng ự ồ ồ

i trong môi tr v ng và giành đ ữ ượ c th ng l ắ ợ ườ ế ng c nh tranh, công ty đã ti n ạ

ng có t ch c và có k hành đào t o và phát tri n ngu n nhân l c theo h ể ự ạ ồ ướ ổ ứ ế

ho ch. Các hình th c đào t o ch y u bao g m: ủ ế ứ ạ ạ ồ

26

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

+ Đào t o theo ki u kèm c p, ch d n công vi c ỉ ẫ ệ : T c là ng ứ ể ạ ặ ườ ạ i d y

ngh s h ng d n m t cách t m theo t ng b c v cách quan sát, trao ề ẽ ướ ừ ẫ ộ ỉ ỉ ướ ề

i khi thành th o các k năng công vi c. đ i, h c h i và làm th cho t ổ ọ ỏ ử ớ ệ ạ ỹ

+ Đào t o theo ki u h c ngh ch c các l p d y lý ọ ể ạ ề: Công ty s t ẽ ổ ứ ạ ớ

thuy t ng n h n cho ng i lao đ ng sau đó đ a đ n n i làm vi c đ h ế ắ ạ ườ ể ọ ư ế ệ ộ ơ

đ c th c hành các ki n th c đã h c d ượ ứ ự ế ọ i s h ướ ự ướ ng d n c a các công ủ ẫ

nhân lành ngh cho t i khi thành th o t t c các k năng c a công vi c. ề ớ ạ ấ ả ủ ệ ỹ

-V các chính sách hi n th i mà công ty đang áp d ng đ khuy n khích ụ ệ ể ế ề ờ

và t o đ ng l c cho ng i lao đ ng thì bao g m: ự ạ ộ ườ ộ ồ

+ Các chính sách khuy n khích b ng tài chính nh : tăng l ư ế ằ ươ ứ ng x ng

th c v i công vi c, tr công khuy n khích đ i v i nh ng ng i hoàn thành ự ớ ố ớ ữ ế ệ ả ườ

ng vào các ngày l t ố t nhi m v , t ng ti n th ụ ặ ệ ề ưở ng, ph n th ầ ưở t ễ ế ợ ấ t, tr c p

ả khó khăn đ t xu t và th c hi n đ y đ các ch đ m đau, thai s n, ầ ế ộ ố ự ủ ệ ấ ộ

BHXH,BHYT cho ng i lao đ ng.. ườ ộ

+ Các chính sách khuy n khích phi tài chính: M c đích chính là đ ụ ế ể

tho mãn nhu c u tinh th n c a ng ch c thi ầ ủ ầ ả ườ i lao đ ng nh : khen ng i, t ư ợ ổ ứ ộ

đua, t o d ng b u tâm lý- xã h i hoà đ ng và lành m nh trong công ty… ự ạ ầ ạ ộ ồ

Đây đ ượ ấ ừ c coi là m t đòn b y m nh m v a góp ph n tăng năng xu t v a ẽ ừ ẩ ạ ầ ộ

t o ra s g n bó ch t ch gi a ng ạ ẽ ữ ự ắ ặ ườ i lao đ ng và doanh nghi p ệ ộ

*Y u t v n: ế ố ố

V n là giá tr b ng ti n c a toàn b các tài s n và đ ề ủ ị ằ ả ố ộ ượ ạ c chia làm 2 lo i

là:

+ V n c đ nh : Là bi u hi n b ng ti n c a toàn b các tài s n c đ nh ố ố ị ả ố ị ề ủ ể ệ ằ ộ

và đ u t dài h n c a công ty nh : Gía tr còn l ầ ư ư ủ ạ ị ạ ủ i c a các lo i máy móc, ạ

thi t b , nhà kho, sân bãi; đ u t tài chính dài h n; xây d ng c b n d ế ị ầ ư ơ ả ự ạ ở

c dài h n. dang và các kho n ký qu , ký c ả ỹ ượ ạ

ng - K9A Qu n tr

27 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

+ V n l u đ ng ả ư ố ư ộ : là bi u hi n b ng ti n c a toàn b các tài s n l u ề ủ ệ ể ằ ộ

ng n h n c a công ty nh : ti n và các kho n t ng đ đ ng và đ u t ộ ầ ư ạ ủ ư ề ả ươ ắ ươ ng

ti n;đ u t ầ ư ề ộ ng n h n; n ph i thu;hàng t n kho và các tài s n l u d ng ồ ả ư ạ ắ ả ợ

khác…

C c u ngu n v n c a Công ty c ph n đ u t ủ ơ ấ ầ ư ầ ồ ố ổ & Xây d ng Hoàng ự

Liên S n ch y u là v n l u đ ng. B ph n này th ng chi m t ố ư ộ ủ ế ậ ơ ộ ườ ế ỷ ọ ấ tr ng r t

ng v n c a công ty. N u xét riêng trong năm 2006 thì l n trong t ng s l ớ ố ượ ổ ố ủ ế

đ ng, trong khi đó l ng v n c đ nh ch l ượ ng v n l u đ ng là 41,2 t ộ ố ư ỷ ồ ượ ố ị ố ỉ

kho ng x p x 2 t đ ng. C th ta có b ng s li u sau: ả ấ ỉ ỷ ồ ụ ể ố ệ ả

T ng giá t Ph n trăm ổ ị ầ C c u ơ ấ

(t đ ng) ỷ ồ 41.1947 (%) 95.3% V n l u đ ng ố ư ộ

1.9054 4,7% V n c đ nh ố ố ị

B ng 14: C c u v n c a công ty năm 2006 ơ ấ ố ủ ả

4.2 Kh o sát và phân tích các y u t

ế ố ầ

đ u ra c a công ty ủ

* Nh n di n th tr ng: ị ườ ệ ậ

Do đ c tr ng c a các s n ph m đ u ra trong ngành xây d ng ch ự ư ủ ặ ả ẩ ầ ủ

y u là mang tính đ n chi c và ph thu c vào nhu c u c a khách hàng nên ế ầ ủ ụ ế ơ ộ

công ty h u nh không th s n xu t ra hàng lo t các s n ph m tr ể ả ư ầ ấ ạ ả ẩ ướ ồ c r i

m i đem ra bán trên th tr ng nh các s n ph m thông th ng khác. Do ị ườ ớ ư ả ẩ ườ

ng c a Công ty c ph n đ u t & Xây d ng Hoàng Liên S n có v y th tr ậ ị ườ ầ ư ủ ầ ổ ự ơ

th đ c nh n di n là ể ượ ệ ậ c nh tranh hoàn h o ạ ả .

Đi u đó có nghĩa là không ch mình Công ty c ph n đ u t & Xây ầ ư ề ầ ổ ỉ

d ng Hoàng Liên S n mà t ự ơ ấ ả ự t c các công ty khác kinh doanh trong lĩnh v c

do s n xu t kinh doanh trên th tr ng mà không xây d ng đ u có quy n t ề ề ự ự ị ườ ả ấ

có s đ c quy n hay b t c s áp đ t nào v giá c hay đ a bàn kinh ấ ứ ự ự ộ ề ề ặ ả ị

doanh….

28

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

Do v y nên ch có nh ng công ty nào có kh năng c nh tranh cao thì ữ ậ ả ạ ỉ

m i có th t n t ng. Và đây cũng ể ồ ạ ớ i và phát tri n v ng ch c trên th tr ữ ị ườ ể ắ

chính là đi u ki n c n thi t thúc đ y Công ty c ph n đ u t ệ ầ ề ế ầ ư ầ ẩ ổ ự & Xây d ng

Hoàng Liên S n ho t đ ng theo ph ng châm : ạ ộ ơ ươ ấ Hi u qu cao h n, ch t ơ ệ ả

ng t t h n , đ i m i nhanh h n và ph c v khách hàng nhanh l ượ ố ơ ụ ụ ớ ổ ơ

ạ ơ . nh y h n

*Đ a bàn tiêu th s n ph m : ụ ả ẩ ị

S n ph m c a Công ty c ph n đ u t ầ ư ủ ẩ ả ầ ổ ơ & Xây d ng Hoàng Liên S n ự

là các công trình xây d ng nên chúng không đ ự ượ ả c s n xu t t p trung mà ấ ậ

phân tán trên nhi u đ a bàn khác nhau tuỳ theo yêu c u c a khách hàng. Do ầ ủ ề ị

v y vi c tiêu th các s n ph m di n ra không tùy thu c vào s phân b th ậ ổ ị ự ụ ễ ệ ả ẩ ộ

tr ng c a công ty. ườ ủ

ố Tuy nhiên do Yên Bái là m t t nh mi n núi phía Tây B c c a T qu c ắ ủ ộ ỉ ề ổ

nên nhi u n i trên đ a bàn t nh v n còn kém phát tri n, đ c bi t là cá ể ề ẫ ặ ơ ị ỉ ệ ở

vùng cao, vùng đ i núi- n i có các t c ng ơ ồ ộ ườ ả ứ i b n đ a sinh s ng v i m c ớ ố ị

s ng còn r t th p. Vì v y mà ngoài các công trình có quy mô l n nh các ố ư ấ ấ ậ ớ

d án công c ng do nhà n ộ ự ướ ủ c “đ t hàng” thì các công trình xây d ng c a ự ặ

công ty ch y u là đ c t p trung s n xu t và tiêu th các khu v c kinh ủ ế ượ ậ ụ ở ấ ả ự

t ế trung tâm nh th xã, th tr n trong đ a bàn t nh và ngo i t nh xung quanh. ị ư ị ị ấ ạ ỉ ỉ

*Th i gian tiêu th s n ph m : ụ ả ờ ẩ

Nh đã trình bày ư ở ph n tr ầ ướ ủ ế c, s n ph m s n xu t kinh doanh ch y u ấ ẩ ả ả

& Xây d ng Hoàng Liên S n là các công trình c a Công ty c ph n đ u t ổ ủ ầ ư ầ ự ơ

xây d ng dân d ng, công nghi p, giao thông, thu l i có quy mô đ n nhóm ỷ ợ ụ ự ệ ế

B. Các s n ph m này đ c s n xu t theo nhu c u đã đ t tr c c a khách ẩ ả ượ ả ặ ướ ủ ầ ấ

ề hàng nên có đ c đi m n i b t là quá trình s n xu t và tiêu th g n li n ổ ậ ụ ắ ể ặ ả ấ

v i nhau. ớ

ng - K9A Qu n tr

29 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

B i v y nên h u h t các công trình sau khi hoàn thanh s đ ở ậ ẽ ượ ế ầ ế c ti n

hành bàn giao ngay sang cho khách hàng. T đó có th th y là tuy h i gian ể ấ ừ ờ

ng kéo dài nh ng th i gian tiêu th l s n xu t các s n ph m th ả ả ẩ ấ ườ ụ ạ ư ờ i di n ra ễ

r t nhanh chóng. Đây chính là l ấ ợ ế i th c a lo i hình s n xu t đ n chi c ấ ơ ế ủ ạ ả

theo nhu c u c a khách hàng và cũng chính là u th c a công ty tuy nhiên ầ ủ ế ủ ư

trong tr ng h p này thì tính ch đ ng trong s n xu t kinh doanh là không ườ ủ ộ ả ấ ợ

cao.

4.3 Kh o sát và phân tích các y u t

thu c môi tr

ng kinh

ế ố

ườ

doanh c a công ty ủ

a) Môi tr ng vĩ mô ươ

*Môi tr ng kinh t : ườ ế

Đây là môi tr ng đ ườ ượ ớ c đánh giá là có nh ng tác đ ng vô cùng l n ữ ộ

đ n ho t đ ng s n xu t knh doanh c a công ty. Trong th i đi m hi n nay ủ ế ạ ộ ể ệ ả ấ ờ

c ta đang trong giai đo n tăng tr ng c a chu kỳ kinh t đ t n ấ ướ ở ạ ưở ủ ế ớ ố v i t c

ng t ng s n ph m qu c n i (GNP) bình quân hàng năm t 7.5- đ tăng tr ộ ưở ả ẩ ổ ộ ố ừ

8%. Theo dà phát tri n đó, các y u t ế ố ề ạ ầ ấ v h t ng c s k thu t c a đ t ơ ở ỹ ậ ủ ể

n c cũng đang không ng ng đ ướ ừ c đ u t ượ ầ ư ề ộ và xây d ng theo c chi u r ng ự ả

và chi u sâu. ề

Đi u này đã t o ra nh ng c h i phát tri n m nh cho các doanh ơ ộ ữ ể ề ạ ạ

nghi p ệ ho t đ ng s n xu t- kinh doanh trong m i ngành ngh kinh t ạ ộ ề ả ấ ọ ế ặ đ c

bi t là đ i v i các công ty xây d ng. B t c ệ ấ ứ ở ố ớ ự ấ âu trên kh p m i mi n đ t ề ắ ọ

n c đ u có các công trình xây d ng t vi mô đ n vĩ mô. Đây chính là ướ ự ề ừ ế

đi u ki n c n và cũng chính là n n t ng đ phát tri n đ t n ề ả ấ ướ ể ể ề ệ ầ ậ c. Do v y

mà hi n nay v trí, vai trò và c h i phát tri n c a ngành xây d ng nói ơ ộ ự ủ ệ ể ị

chung và c a Công ty c ph n đ u t & Xây d ng Hoàng Liên S n nói ầ ư ủ ầ ổ ự ơ

riêng là r t l n. Tuy nhiên, hi n nay v i t c đ l m phát hàng năm là 9-13% ớ ố ộ ạ ấ ớ ệ

và vi c ch s giá tiêu dùng tăng đã gây ra nh ng khó khăn không nh đòi ỉ ố ữ ệ ỏ

30

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

h i công ty ph i có nh ng tính toán chi n l ỏ ế ượ ữ ả ờ c đ kh c ph c trong th i ụ ể ắ

gian t i.ớ

*Môi tr ng chính tr -lu t pháp: ườ ị ậ

Đ t n c ta hi n nay đang đ ấ ướ ệ ượ ố c đánh giá là m t trong nh ng qu c ữ ộ

gia có th ch chính tr n đ nh vào b c nh t trên th gi ị ể ế ế ớ ị ổ ậ ấ ạ i. Đi u này dã t o ề

ơ ra tâm lý yên tâm s n xu t kinh doanh cho các ch doanh nghi p . H n ủ ệ ấ ả

c ch k ho ch hoá t p trung sang c n a, sau h n 20 năm d i m i t ữ ớ ừ ơ ế ế ậ ạ ơ ổ ơ

ch th tr ng có đ nh h ng, chúng ta đã t o ra đ c nh ng chính sách ế ị ườ ị ướ ạ ượ ữ

thông thoáng t o đi u ki n cho doanh nghi p phát tri n, đ c bi ệ ề ể ệ ạ ặ ệ ố ớ t là đ i v i

các doanh nghi p vùng sâu, vùng xa. ệ

ồ Tuy nhiên, trong th i đi m hi n nay thì ch đ chính tr v n còn c ng ế ộ ị ẫ ệ ể ờ

ộ k nh, các th t c hành chính còn ph c t p, lu t pháp còn ch a đ ng b , ề ứ ạ ủ ụ ư ậ ồ

ề ấ các chính sách còn ch ng chéo…Và đi u này đã gây ra nh ng v n đ b t ữ ề ấ ồ

ự c p cho doanh nghi p . Ch ng h n nh vi c xin c p gi y phép xây d ng ậ ư ệ ệ ẳ ạ ấ ấ

còn r t nhi u th t c phê duy t, th i gian ch đ i kéo dài… gây c n tr ờ ờ ợ ủ ụ ệ ề ấ ả ở

không nh đ n ti n đ kh i công xây d ng các công trình. ỏ ế ự ế ộ ở

*Môi tr ng khoa h c công ngh : ườ ọ ệ

Hi n nay h t ng công ngh c a đ t n c ta đã và đang b ệ ủ ấ ướ ạ ầ ệ ướ ầ c d u

đ c xây d ng. T khi m c a, chúng ta đã đ ượ ở ử ừ ự ượ c ti p c n v i nh ng công ớ ế ậ ữ

ngh hi n đ i và tân ti n c a th gi t là t khi gia nh p WTO, ế ủ ệ ệ ế ớ ạ i. Đ c bi ặ ệ ừ ậ

m t làn sóng đ u t và chuy n giao công ngh đ c d báo là s đ vào ầ ư ộ ệ ượ ề ẽ ổ ự

n c ta trong nay mai.Th c t ướ ự ế ữ đó đã m ra nh ng c h i cũng nh nh ng ơ ộ ư ữ ở

ti m năng r t l n cho các doanh nghi p Vi t Nam ng d ng các công ngh ấ ớ ệ ề ệ ứ ụ ệ

m i vào ho t đ ng s n xu t- kinh doanh và c ho t đ ng đ u t , nghiên ớ ạ ộ ạ ộ ầ ư ả ả ấ

c. c u phát tri n khoa h c công ngh trong n ọ ứ ể ệ ướ

Bên c nh đó thì các doanh nghi p c a ta cũng đang đ ng tr c hai ủ ứ ệ ạ ướ

nguy c l n là: Trình d , năng l c ti p nh n công ngh c a ta còn th p và ế ệ ủ ơ ớ ự ấ ậ ộ

ng - K9A Qu n tr

31 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

s hao mòn vô hình c a các công ngh hi n nay đang di n ra v i t c đ ự ệ ệ ớ ố ủ ễ ộ

khá cao.

*Môi tr ng t nhiên và văn hoá xã h i: ườ ự ộ

Môi tr ng t t nhiên có nh h ườ ự nhiên bao g m các y u t ồ ế ố ự ả ưở ế ng đ n

các ngu n l c đ u vào c n thi ồ ự ầ ầ ế ủ ụ t c a công ty nh : v trí đ a lý, s thi u h t ư ị ự ế ị

ng, tài nguyên thiên nhiên…Đ i v i t nh Yên Bái , do đ a hình v năng l ề ượ ố ớ ỉ ị

i nên đã nh h hi m tr , v trí đ a lý không thu n l ị ở ị ậ ợ ể ả ưở ỏ ế ng không nh đ n

ti n trình đô th hoá c a t nh. ị ủ ỉ ế

H n n a s thông th ữ ự ơ ươ ng v m i m t nh kinh t ặ ề ọ ư ế ộ , văn hoá-xã h i

gi a đ a bàn t nh và các khu v c phát tri n khác c a đ t n c di n ra khá ủ ấ ướ ự ữ ể ỉ ị ễ

ch m. Nhi u dân t c trên đ a bàn t nh v n gi i nh ng nét văn hoá c ề ậ ẫ ộ ị ỉ l ữ ạ ữ ổ

. M c s ng c a ng truy n trong sinh ho t và xây d ng nhà ạ ự ề ở ứ ố ủ ườ ơ i daan n i

i không cao. Do v y nên không ch đây v n còn khá th p, trình đ dân trí l ấ ẫ ộ ạ ậ ỉ

đi u ki n t ệ ự ề ả nhiên mà c đi u ki n v văn hoá-xã h i cũng có nh ng nh ả ề ữ ệ ề ộ

h ng r t l n đ n ưở ấ ớ ế ho t đ ng s n xu t- kinh doanh c a công ty. ạ ộ ủ ấ ả

*Môi tr ng qu c t ườ : ố ế

Hi n nay xu h ng toàn c u hoá các ho t đ ng kinh t đ ti n t i t ệ ướ ạ ộ ầ ế ể ế ớ ự

do hoá th ng m i và h p tác kinh doanh qu c t ươ ố ế ạ ợ ề ọ đang là m t v n đ tr ng ộ ấ

i. Khoa h c công ngh phát tri n v i t c đ vô cùng nhanh tâm c a th gi ủ ế ớ ớ ố ể ệ ọ ộ

chóng, chuyên môn hoá gi a các n ữ ướ ấ c ngày càng cao, chi phí s n xu t ả

gi m, năng su t lao đ ng tăng…Thêm vào đó các qu c gia đang tăng c ấ ả ộ ố ườ ng

ho t đ ng ki m soát và đ a ra các quy t đ nh nghiêm ng t v môi tr ặ ề ạ ộ ế ị ư ể ườ ng

cao. d n đ n c nh tranh ngày càng gay g t và mang tính qu c t ẫ ế ạ ố ế ắ

ự Đ thích ng v i các bi n d i trên thì đòi h i công ty ph i xây d ng ứ ế ể ả ớ ổ ỏ

đ c m t h th ng s n xu t-kinh doanh năng đ ng, linh ho t và hi u qu ượ ộ ệ ố ệ ả ạ ấ ộ ả

môi tr ng bên đ t n d ng tri ể ậ ụ ệ ể t đ các c h i và đ y lùi các nguy c t ẩ ơ ộ ơ ừ ườ

ngoài.

32

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

b) Môi tr ng ngành ườ

*Các đ i th c nh tranh và c nh tranh ti m n: ố ủ ạ ề ẩ ạ

Đ i th c nh tranh c a Công ty c ph n đ u t ủ ạ ầ ư ủ ầ ố ổ & Xây d ng Hoàng ự

ự Liên S n là các đ n v s n xu t kinh doanh khác trong lĩnh v c xây d ng ị ả ự ấ ơ ơ

cùng ho t đ ng trên đ a bàn t nh và đang c nh tranh th ph n v i công ty. ạ ộ ạ ầ ớ ị ị ỉ

Hi n nay Công ty c ph n đ u t ầ ư ệ ầ ổ ơ & Xây d ng Hoàng Liên S n đang là đ n ự ơ

ng đ c nh tranh v có th ph n chi m t ầ ị ế ị ỷ ọ tr ng l n trên đ a bàn t nh nên c ị ớ ỉ ườ ộ ạ

ủ gi a công ty v i các đ i th là r t m nh. Các đ i th c nh tranh chính c a ạ ủ ạ ủ ữ ấ ớ ố ố

công ty bao g m : ồ

+) Công ty c ph n xây d ng Thu L i ỷ ợ ầ ự ổ

+) Công ty c ph n đ u t ầ ư ầ ổ xây d ng C u Đ ng ầ ườ ự

Ngoài ra, do xây d ng là m t ngành có t c đ phát tri n cao nên các ự ể ộ ộ ố

công ty xây d ng đ c bi t là các công ty có quy mô l n th ng có tham ự ặ ệ ớ ườ

c tăng tr ng t p chung thông qua v ng đ t ra và th c hi n các chi n l ự ọ ế ượ ệ ặ ưở ậ

vi c xâm nh p vào các đo n th tr ị ườ ệ ậ ạ ầ ng m i. V y nên, Công ty c ph n ậ ổ ớ

& Xây d ng Hoàng Liên S n đang đ ng tr đ u t ầ ư ứ ự ơ ướ ứ c s c ép c nh tranh cao ạ

c a các đ i th c nh tranh ti m n, đ c bi ủ ề ẩ ủ ạ ặ ố ệ ế t là các đ i th c nh tranh đ n ủ ạ ố

các khu v c kinh t t ừ ự ế phát tri n và có ti m l c m nh nh : ư ề ự ể ạ

+) Công ty c ph n Công trình giao thông 2 ầ ổ

ng m i Thăng Long +) Công ty c ph n xây d ng và th ầ ự ổ ươ ạ

+) Công ty SXCN và xây l p Hà N i- HACIPCO ắ ộ

*Ap l c t phía khách hàng: ự ừ

thi tr ng hi n nay thì khách hàng đ c coi Trong th i bu i kinh t ờ ổ ế ườ ệ ượ

nh là nh ng “th ng đ ” c a các doanh nghi p ữ ư ượ ế ủ ệ ho t đ ng s n xu t- kinh ạ ộ ấ ả

doanh. Đ c bi t là trong ngành xây d ng, n i mà s n ph m ch đ ặ ệ ỉ ượ ả c s n ự ẩ ả ơ

xu t khi có nhu c u c a khách hàng. B i v y nên khách hàng th ng gây ở ậ ủ ầ ấ ườ

c l i nhi u h n. s c ép v i công ty đ đ ứ ể ượ ợ ớ ề ơ

ng - K9A Qu n tr

33 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

Đ i v i Công ty c ph n đ u t & Xây d ng Hoàng Liên S n thì các ố ớ ầ ư ầ ổ ự ơ

khách hàng có th gây s c ép v i công ty ch y u là nh ng nhà đ u t mà ủ ế ầ ư ữ ứ ể ớ

công trình c a h có quy mô ngu n v n l n đ n hàng t , hàng ch c t ố ớ ủ ế ọ ồ ỷ ụ ỷ

th m chí hàng trăm t đ ng. Và trong các tr ng h p này h th ng gây ậ ỷ ồ ườ ọ ườ ợ

s c ép v i công ty v các m t nh : ư ứ ề ặ ớ

+) Công ngh đ c s d ng ệ ượ ử ụ

+)Trình đ chuyên môn k thu t c a ng i ch u trách nhi m thi ậ ủ ộ ỹ ườ ệ ị

công và giám sát công trình.

+) Ti n đ thi công, xây d ng công trình. ự ế ộ

* Ap l c t phía nhà cung ng: ự ừ ứ

ầ Do các lo i nguyên v t li u đ u vào ch y u c a Công ty c ph n ầ ủ ế ủ ậ ệ ạ ổ

& Xây d ng Hoàng Liên S n là các lo i v t li u xây d ng không có đ u t ầ ư ạ ậ ệ ự ự ơ

kh năng thay th trong quá trình s n xu t- kinh doanh nên các nhà cung ả ế ả ấ

ng th ng gây s c ép đ i v i công ty v các m t: ứ ườ ố ớ ứ ề ặ

v t t xây d ng +) Giá c các y u t ả ế ố ậ ư ự

+) Ph ng th c thanh toán ươ ứ

+) Ph ươ ng th c v n chuy n ể ứ ậ

V y nên đ đ m b o đ ể ả ậ ả ượ c cung c p đ y đ v s l ầ ủ ề ố ượ ấ ạ ng, ch ng lo i ủ

và m c ch t l ng v t t xây d ng đ ng th i đ đ m b o đ ấ ượ ứ ậ ư ờ ể ả ự ả ồ ượ ấ c cung c p

đúng ti n đ v i m c giá h p lý, Công ty c ph n đ u t ợ ộ ớ ầ ư ứ ế ầ ổ ự & Xây d ng

Hoàng Liên S n đã ch đ ng thi ủ ộ ơ ế ậ ớ t l p m i quan h ch t ch , lâu dài v i ệ ẽ ặ ố

các nhà cung ng ch ch t nh công ty Gang thép Thái Nguyên; công ty c ủ ố ư ứ ổ

ph n v t li u xây d ng Diên Châu. ậ ệ ự ầ

PH N 5: THU HO CH T GIAI ĐO N TH C T P T NG QUAN Ự Ậ Ổ Ừ Ạ Ạ Ầ

5.1 C h i c sát v i th c ti n

ớ ự ễ

ơ ộ ọ

34

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

ậ Đ i v i t p th sinh viên nh chúng em thì nh ng ki n th c lý lu n ố ớ ậ ư ứ ữ ế ể

đ c trang b n i tr ượ ị ơ ườ ng l p là h t s c quan tr ng. Tuy nhiên, đó ch là ọ ế ứ ớ ỉ

đi u ki n c n ch ch a ph i là đi u ki n đ và xét trên m t góc đ nào đó, ệ ủ ứ ư ệ ầ ề ề ả ộ ộ

c tr i nghi m trong th c t thì cũng ch nh ng ki n th c y n u không đ ứ ấ ữ ế ế ượ ự ế ệ ả ỉ

duy mà thôi. là nh ng lý thuy t mang n ng tính t ế ữ ặ ư

ự ậ B i v y nên giai đo n th c t p t ng quan và c giai đo n th c t p ự ậ ổ ở ậ ạ ạ ả

nghi p v sau này s là m t b ộ ướ ụ ẽ ệ ấ ầ c đi tuy còn nhi u b ng nh ng r t c n ỡ ư ề ỡ

thi ế t và quan tr ng. Nó t o ra c h i đ chúng em có th ti p c n đ ơ ộ ể ể ế ậ ượ ớ c v i ạ ọ

th c ti n s n xu t – kinh doanh c a m t doanh nghi p khi còn ch a t ủ ư ố t ự ễ ệ ấ ả ộ

ng đ ng th i giúp chúng em có đ nghi p ra tr ệ ườ ồ ờ ượ ự ơ c cái nhìn xác th c h n,

ạ g n li n v i th c ti n cu c s ng h n. Nói m t cách đ n gi n thì giai đo n ắ ộ ố ự ề ễ ả ớ ơ ơ ộ

này đã giúp cho em hình dung đ c rõ ràng h n v công vi c s n xu t kinh ượ ệ ả ề ấ ơ

doanh trong th c t c mình đã bi t nh ng gì và có th làm đ ự ế , hi u đ ể ượ ế ữ ể ượ c

nh ng gì đ c g ng nhi u h n n a trong t ng lai. ể ố ắ ơ ữ ữ ề ươ

5.2 Trau d i thêm các k năng và s hi u bi

t

ự ể

ế

Đ i v i các k nănng nh kh o sát và phân tích t ng h p thì chúng em ố ớ ư ả ợ ổ ỹ

đã đ c đào t o m t cách căn b n ng và ượ ả ở ạ ộ nhi u môn h c k c đ i c ọ ể ả ạ ươ ề

chuyên ngành nh ng đây là l n đ u tiên chúng em đ mình quan sát, ư ầ ầ c t ượ ự

t ự ệ mình đánh giá và phân tích m t cách có h th ng v m t doanh nghi p ề ộ ệ ố ộ

ngoài th c t . ự ế

ư B i v y nên tuy còn m c nh ng sai sót trong quá trình th c t p nh ng ở ậ ự ậ ữ ắ

c rèn luy n, các ki n th c đã bi t đ qua đó mà các k năng đã h c đ ỹ ọ ượ ứ ệ ế ế ượ c

ki m nghi m và b sung đ ng th i n m b t đ ờ ắ ắ ượ ệ ể ổ ồ ệ c m t s các kinh nghi m ộ ố

trong công tác qu n lý,trong giao ti p và trong th c ti n s n xu t. ự ễ ả ế ả ấ

Công vi c- đó th c s không ph i là đi u d dàng nh ng cũng không ả ự ự ư ề ễ ệ

t n m b t và t n d ng đ quá khó khăn n u chúng ta bi ế ế ắ ụ ắ ậ ượ ơ ộ c nh ng c h i ữ

ng - K9A Qu n tr

35 Đ ng Tr n Th ặ

ươ

Báo cáo th c t p t ng quan ự ậ ổ

cũng nh t n d ng đ ư ậ ụ ượ ế c nh ng kh năng c a mình. Ngoài nh ng ki n ữ ữ ủ ả

th c và nh ng k năng đã đ c trang b thì s năng đ ng là m t nhân t ứ ữ ỹ ượ ự ộ ộ ị ố

t đ giúp chúng em luôn n l c h t mình trong h c t p, trong công c n thi ầ ế ể ỗ ự ế ọ ậ

vi c. ệ

36