
M C L CỤ Ụ
trang
M đuở ầ 1
1 Xu t x c a d ánấ ứ ủ ự 1
2 Căn c pháp lu t và k thu t c a vi c th c hi n đánh giá ứ ậ ỹ ậ ủ ệ ự ệ
tác đng môi tr ngộ ườ 1
3 T ch c th c hi nổ ứ ự ệ 2
Ch ngươ
1
Mô t tóm t t d ánả ắ ự 3
1.1 Tên d ánự
1.2 Ch d ánủ ự
1.3 V trí đa lý c a d ánị ị ủ ự
1.4 N i dung ch y u c a d ánộ ủ ế ủ ự
Ch ngươ
2
Đi u ki n t nhiên, môi tr ng và kinh t -xã h iề ệ ự ườ ế ộ 6
2.1 Đi u ki n t nhiên và môi tr ngề ệ ự ườ 6
2.2 Đi u ki n kinh t -xã h iề ệ ế ộ 9
Ch ngươ
3
Đánh giá các tác đng môi tr ngộ ườ 11
3.1 Giai đo n ti n thi côngạ ề 11
3.2 Giai đoạn thi công các công trình 12
3.3 Giai đo n d án đi vào ho t đngạ ự ạ ộ 14
Ch ngươ
4
Bi n pháp gi m thi u tác đng x u, phòng ng a và ệ ả ể ộ ấ ừ
ng phó s c môi tr ngứ ự ố ườ
16
Ch ngươ
5
Cam k t th c hi n bi n pháp b o v môi tr ngế ự ệ ệ ả ệ ườ 19
Ch ngươ
6
Ch ng trình giám sát môi tr ngươ ườ 20
6.1 Danh m c các công trình x lý môi tr ngụ ử ườ
6.2 Ch ng trình qu n lý và giám sát môi tr ngươ ả ườ
Ch ngươ
7
Ngu n cung c p s li u, d li u và ph ng pháp đánhồ ấ ố ệ ữ ệ ươ
giá
22
1 Ngu n cung c p s li u, d li u ồ ấ ố ệ ữ ệ
2 Ph ng pháp áp d ng trong quá trình ĐTMươ ụ
K t lu n và ki n nghế ậ ế ị 24

D án đu t xây d ng h t ng k thu t Khu dân c đô th C u Đinh - T nh Biênự ầ ư ự ạ ầ ỹ ậ ư ị ầ ị
M ĐUỞ Ầ
1- Xu t x c a d án:ấ ứ ủ ự
Trong nh ng năm g n đây, n n kinh t An Giang nói chung vàữ ầ ề ế
đc bi t t i khu v c huy n T nh Biên nói riêng đã có nh ng phát tri nặ ệ ạ ự ệ ị ữ ể
v t b c. N n kinh t phát tri n kéo theo nhu c u phát tri n ki nượ ậ ề ế ể ầ ể ế
trúc c s h t ng ngày càng c p thi t h n. H n n a, m t đ dân cơ ở ạ ầ ấ ế ơ ơ ữ ậ ộ ư
ngày càng đông, xu h ng phát tri n đô th ngày càng cao, đi s ngướ ể ị ờ ố
ng i dân đc nâng lên, nhu c u có n i n đnh khang trang, r ngườ ượ ầ ơ ở ổ ị ộ
rãi cũng tăng cao và t p quán c truy n c a dân t c ta là “an c l cậ ổ ề ủ ộ ư ạ
nghi p”.ệ
Do đó, đ đáp ng nhu c u th c t trên, vi c xây d ng m i m tể ứ ầ ự ế ệ ự ớ ộ
c s h t ng khu dân c đô th t i th tr n biên gi i T nh Biên,ơ ở ạ ầ ư ị ạ ị ấ ớ ị
huy n T nh Biên là m t vi c làm h t s c c n thi t, thông qua đó gópệ ị ộ ệ ế ứ ầ ế
ph n đáp ng các nhu c u phát tri n s n xu t và kinh doanh c a nhânầ ứ ầ ể ả ấ ủ
dân trong khu v c.ự
D án đu t xây d ng h t ng k thu t ự ầ ư ự ạ ầ ỹ ậ Khu dân c đô thư ị
C u Đinh ầv i s đu t c a ớ ự ầ ư ủ Công ty TNHH Thái Hân là m t trongộ
nh ng đn v phát tri n kinh t có gây tác đng đn môi tr ng. Đữ ơ ị ể ế ộ ế ườ ể
góp ph n phát tri n b n v ng n n kinh t xã h i c a t nh, nh m đóngầ ể ề ữ ề ế ộ ủ ỉ ằ
góp vào s nghi p b o v môi tr ng, Công ty đã và đang th c hi nự ệ ả ệ ườ ự ệ
m t s bi n pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ng, ti n hành l p Báoộ ố ệ ả ể ễ ườ ế ậ
cáo đánh giá tác đng môi tr ng cho kộ ườ hu dân c đô th C u Đinhư ị ầ .
Trong báo cáo này, công ty phân tích toàn b các tác đng gây ô nhi mộ ộ ễ
môi tr ng tr c và sau khi d án đi vào ho t đng, m c đ ô nhi mườ ướ ự ạ ộ ứ ộ ễ
và các bi n pháp k thu t đ qu n lý, gi m thi u các ngu n th i,ệ ỹ ậ ể ả ả ể ồ ả
Báo cáo đánh giá tác đng môi tr ngộ ườ
2

D án đu t xây d ng h t ng k thu t Khu dân c đô th C u Đinh - T nh Biênự ầ ư ự ạ ầ ỹ ậ ư ị ầ ị
đm b o ho t đng phát tri n kinh t không gây thi t h i cho môiả ả ạ ộ ể ế ệ ạ
tr ng khu v c và s c kh e c a c ng đng dân c xung quanh khuườ ự ứ ỏ ủ ộ ồ ư
v c.ự
Các b c th c hi n c a báo cáo cũng nh n i dung c a báoướ ự ệ ủ ư ộ ủ
cáo đc tuân th theo h ng d n thi hành Lu t B o v môi tr ngượ ủ ướ ẫ ậ ả ệ ườ
trên c s so sánh đi chi u v i các lo i tiêu chu n môi tr ng Vi tơ ở ố ế ớ ạ ẩ ườ ệ
Nam.
Đây là d án m i đu t , do m t đn v t nhân đu t v i sự ớ ầ ư ộ ơ ị ư ầ ư ớ ự
đng ý v ch tr ng c a UBND đa ph ng (huy n T nh Biên).ồ ề ủ ươ ủ ị ươ ệ ị
2- Căn c pháp lu t và k thu t c a vi c th c hi n đánh giáứ ậ ỹ ậ ủ ệ ự ệ
tác đng môi tr ng: ộ ườ
- M c 2 ch ng III c a Lu t B o v môi tr ng đc Qu cụ ươ ủ ậ ả ệ ườ ượ ố
h i n c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam thông qua ngàyộ ướ ộ ộ ủ ệ
29/11/2005 và có hi u l c vào ngày 01/7/2006, quy đnh t t c các dệ ư ị ấ ả ự
án s p xây d ng và các c s s n xu t đang t n t i ph i ti n hànhắ ự ơ ở ả ấ ồ ạ ả ế
l p Báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng.ậ ộ ườ
- Ngh đnh 80/2006/NĐ-CP c a Chính ph ngày 09/08/2006 vị ị ủ ủ ề
“Quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a lu t b oị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ả
v môi tr ng”.ệ ườ
- Thông t 08/2006/TT-BTNMT c a B Tài nguyên và Môiư ủ ộ
tr ng ngày 08/9/2006 v vi c “H ng d n v đánh giá tác đng môiườ ề ệ ướ ẫ ề ộ
tr ng chi n l c, đánh giá tác đng môi tr ng và cam k t b o vườ ế ượ ộ ườ ế ả ệ
môi tr ng”.ườ
3- T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
Báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng do Công ty TNHH Tháiộ ườ
Hân t ch c th c hi n. Trong quá trình xây d ng, công ty đã nh nổ ứ ự ệ ự ậ
đc giúp đ t v n và c ng tác ph i h p c a UBND t nh An Giang,ượ ỡ ư ấ ộ ố ợ ủ ỉ
S Tài Nguyên và Môi tr ng, UBND huy n T nh Biên và nhi uở ườ ệ ị ề
chuyên gia, đng nghi p khác cùng v i các c quan, ban ngành c a thồ ệ ớ ơ ủ ị
tr n T nh Biên, th tr n Nhà Bàng và huy n T nh Biên đã h t lòngấ ị ị ấ ệ ị ế
giúp đ công ty.ỡ
Báo cáo đánh giá tác đng môi tr ngộ ườ
3

D án đu t xây d ng h t ng k thu t Khu dân c đô th C u Đinh - T nh Biênự ầ ư ự ạ ầ ỹ ậ ư ị ầ ị
CH NG IƯƠ
MÔ T TÓM T T D ÁNẢ Ắ Ự
1.1. Tên d ánự: D ÁN ĐU T XÂY D NG H T NG KỰ Ầ Ư Ự Ạ Ầ Ỹ
THU T KHUẬ DÂN C ĐÔ TH C U ĐINHƯ Ị Ầ , TH TR N T NHỊ Ấ Ị
BIÊN, HUY N T NH BIÊN, T NH AN GIANG.Ệ Ị Ỉ
1.2. Ch d án:ủ ự
+ Công ty TNHH Thái Hân
+ V n 100% trong n cố ướ
+ Giám đc: Đinh Văn C uố ầ
1.3. V trí đa lý c a d ánị ị ủ ự : d án n m trong qui ho ch đã đc phêự ằ ạ ượ
duy t Khu đô th Nam Qu c l 91 và đng vào c u H u Ngh thu cệ ị ố ộ ườ ầ ữ ị ộ
th tr n T nh Biên - huy n T nh Biên - t nh An Giang; khu đô th C uị ấ ị ệ ị ỉ ị ầ
Đinh phía nam trng tâm hành chánh huy n T nh Biên trong t ng lai.ở ệ ị ươ
Khu v c có v trí t c n nh sau:ự ị ứ ậ ư
+ Phía b c là khu hành chánh huy n T nh Biên hi n h u.ắ ệ ị ệ ữ
+ Phía nam giáp khu đt đng ru ng, dân c .ấ ồ ộ ư
+ Phía tây giáp v i kênh Vĩnh T , ven tuy n đng H ng l 17ớ ế ế ườ ươ ộ
b kênh t Xuân Tô đi Hà Tiên.ờ ừ
+ Phía đông ti p giáp v i khu đt qu c phòng, núi Đt.ế ớ ấ ố ấ
1.4. N i dung ch y u c a d án:ộ ủ ế ủ ự
Đây là d án xây d ng khu dân c đô th nh m n đnh ch choự ự ư ị ằ ổ ị ỗ ở
c dân t i đây cũng nh t o đi u ki n thu hút c dân các n i khác t pư ạ ư ạ ề ệ ư ơ ậ
trung v đây sinh s ng và giao th ng mua bán; đc bi t là nh m xâyề ố ươ ặ ệ ằ
d ng b m t đô th c a c a kh u qu c t có đu m i giao thôngự ộ ặ ị ủ ử ẩ ố ế ầ ố
đng b quan tr ng n i k t v i các n c trong khu v c Đông Namườ ộ ọ ố ế ớ ướ ự
Á v i qui mô t m c đô th lo i 3 trong t ng lai. Đây cũng là c sớ ầ ỡ ị ạ ươ ơ ở
thu n l i cho vi c qu n lý và phát tri n đô th , đm b o m quan vàậ ợ ệ ả ể ị ả ả ỹ
nâng cao đi u ki n s ng cho ng i dân vùng biên gi i. ề ệ ố ườ ớ
Các h ng m c chính c a d án là khu v c dân c và khu v cạ ụ ủ ự ự ư ự
trung tâm hành chính, th ng m i; cùng các công trình ph tr khác.ươ ạ ụ ợ
Qui mô – dân s và c c u s d ng đt:ố ơ ấ ử ụ ấ
Dân s : 1.500 ng i.ố ườ
T ng di n tích d án: 95.090,6 mổ ệ ự 2; bao g m:ồ
Báo cáo đánh giá tác đng môi tr ngộ ườ
4

D án đu t xây d ng h t ng k thu t Khu dân c đô th C u Đinh - T nh Biênự ầ ư ự ạ ầ ỹ ậ ư ị ầ ị
+ Di n tích đt xây d ng: 48.749,82 mệ ấ ở ự 2 (41,21%), g mồ
84 lô n n bi t th , 178 lô n n ph liên k , 29 lô n n tái đnh c .ề ệ ự ề ố ế ề ị ư
+ Di n tích đt tr ng cây xanh: 9.589,65 mệ ấ ở ồ 2 (10,06%)
+ Di n tích giao thông: 38.947,09 mệ2 (40,95%)
+ Di n tích công trình công c ng: 4.787,81 mệ ộ 2 (5,04%)
+ Di n tích đê bao (taluy ngoài): 2.605,88 mệ2 (2,74%).
Các ch tiêu k thu t c a d án:ỉ ỹ ậ ủ ự
- Ch tiêu s d ng đt:ỉ ử ụ ấ
+ Đt dân d ng:ấ ụ 61 – 78 m2/ng iườ
+ Đt :ấ ở 35 – 45 m2/ng iườ
+ Đt công trình:ấ3 – 4 m2/ng iườ
+ Đt công viên cây xanh:ấ7 – 9 m2/ng iườ
+ Đt giao thông:ấ16 – 20 m2/ng iườ
- Di n tích sàn nhà bình quân t i thi u: 12 mệ ở ố ể 2/ng iườ
- M t đ dân c : 17 ng i/haậ ộ ư ườ
- M t đ xây d ng khu nhà v n (bi t th ): 60%ậ ộ ự ườ ệ ự
- T ng cao xây d ng trung bình: 1 – 2 t ngầ ự ầ
- H s s d ng đt:ệ ố ử ụ ấ < 1
- M t đ xây d ng khu nhà c liên k : 100%ậ ộ ự ố ế
T ng cao: 3 t ngầ ầ
H s s d ng đt: >= 2,5 l nệ ố ử ụ ấ ầ
- Các ch tiêu h t ng k thu t:ỉ ạ ầ ỹ ậ
+ C p n c sinh ho t:ấ ướ ạ 120 lít/ng i/ngày đêmườ
+ C p đi n sinh ho t:ấ ệ ạ 75 – 1500 kwh/ng i/nămườ
+ Thông tin liên l c:ạ16 máy đi n tho i/100 dânệ ạ
+ Rác th i sinh ho t:ả ạ 0,7 – 1,2 kg/ng i/ngàyườ
+ Thoát n c th i 100% n c c p: tính theo s l ng dân c .ướ ả ướ ấ ố ượ ư
Khu đt có đa hình song song v i H ng l 17 theo tr c Tâyấ ị ớ ươ ộ ụ
B c – Đông Nam, do đó, m t chính c a các ô cũng đc b trí theoắ ặ ủ ượ ố
h ng này đ tránh n ng Tây. Các tr c đng quy ho ch chungướ ể ắ ụ ườ ạ
1/2000 đã đc duy t D-E-F-s 3 và đng vòng phía núi Đt đcượ ệ ố ườ ấ ượ
thi t k theo quy ho ch. Các đng n i b o ph s 1 và s 2 vuôngế ế ạ ườ ộ ộ ố ố ố
Báo cáo đánh giá tác đng môi tr ngộ ườ
5

