Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
nh H ng C a Vitamin
Ch đ : ủ ề Ả ưở
ủ
ỏ C đ n S c Kh e
ế ứ
Cá (The Effect of Vitamin C on Fish Health )
ng
ạ
ươ
Group 11:
GVHD: Ths. Ph m Ph Linh.
ả
ễ
ồ
i Th m. ắ
1. Nguy n Văn H o. 2. Ng u Văn Huỳnh. ư ị H ng.ồ 3. Tr n Th ầ 4. Ph m Văn Tài. ạ 5. Nguy n H ng T ươ ễ ng Quang Vin 6. Tr
ươ
1
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
M c l c ụ ụ
1. Đ t v n đ . ề ặ ấ 2. H th ng mi n d ch c a c ệ ố
ệ
ễ ị ễ ị
ủ á. ễ ị 2.1. Mi n d ch không đ c hi u. ặ 2.2. Mi n d ch đ c hi u. 2.3. T nh h ố ả
ị
ệ ặ đ n s mi n d ch. ng ế ự ứ ạ ộ ế ố
ưỡ . ng
ặ ệ đ c hi u.
ặ
ưở ễ 3. Vitamin C và tình tr ng s c kh e ỏ dinh d 3.1. Vitamin C là m t y u t . 3.2. Vitamin C đ nế sự mi n d ch ị ễ ệ 3.2.1.Đ n mi n d ch không đ c hi u. ễ ị ế 3.2.2.Đ nế mi n d ch ị ễ ử ụ vitamin C s d ng 4. Qu n lýả
2
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
1. Đ t v n đ ề ặ ấ
• NTTS hi n nay đ t m c tiêu tăng tr
ặ
ả
ệ
ưở
ị
ng nhanh, s n ệ
ỗ
ố
ệ ả
ẩ
ụ xu t s n ph m có ch t l ng cao. Tuy nhiên d ch b nh ấ ượ ẩ ấ ả b ng phát đang là n i lo l n c a ngành. N u dùng thu c ế ớ ủ ố ụ kháng sinh không khoa h c thì h qu là t n d thu c ồ ư ọ trong s n ph m. ả ạ
ả ạ
ậ
t.
ể ố
ạ ệ
ượ
ạ
ớ
ỏ
ị
• Đ tránh tình tr ng này thì ph i t o cho v t nuôi m t ộ ể i b nh t t và s c đ kháng cao đ ch ng l s c kh e t ậ ỏ ố ứ ề ứ c k t Nh v y m c tiêu c a NTTS m i đ t đ c đ ớ ặ ượ ượ ế ủ ụ ư ậ c nhu qu cao. Khi công ngh vacine ch a đáp ng đ ứ ư ệ ả ng d phòng trong c u thì vi c b sung ngu n dinh d ự ồ ưỡ ệ ổ ầ tích c c trong t o cho Cá luôn đó có Vitamin C là y u t ạ ế ố ự t. kh e m nh v i m t h th ng mi n d ch t ố ễ ộ ệ ố 3
Group11 Class 51NTTS Aquatic Animals Physiology
ồ
ưỡ
ng b ổ
Ngu n dinh d sung
Hinh1.
Tiêm vaccine
ễ
Ph n ng mi n ả ứ d ch ị
Good management
(Vaccination)
(Immune response)
ỏ Tình tr ng s c kh e
ứ
ạ
L i ích ợ c aủ dinh d ng ưỡ ị đi u trề dự phòng trong NTTS
(Health status)
ố ộ
ứ ố tr
Tăng s c s ng và t c d tăng ngưở (Increased survival and growth)
4
Group11 Aquatic Animals Physiology Class 51NTTS
2. H th ng mi n d ch c a c
ệ ố
ủ á.
ễ
ị
Tái nhi m ễ b nhệ
B nhi m
ễ b nhệ
ị
S ghi nh ớ ự mi n d ch
ễ
ị
MD đ c ặ hi uệ
MD không đ c hi u ệ
ặ
i
ả
ạ
ụ , cá i
Không ắ ệ m c b nh
B m c ị ắ Bệnh
H i ph c ồ kh e l ỏ ạ
B o v ch ng l ệ ố b nh t ệ
ậ t
Hình 2: Các ph n ng mi n d ch k ễ ị ả ứ ả ệ và b o v cách ng l c th trong b o v ả ệ ụ ể
ụ ể hông c th và ạ ệ i b nh. ố 5
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
2.1. Mi n d ch không đ c hi u
ễ
ệ
ặ
ị
ự
ữ
ể ả
ơ ế ề
nhiên đ b o v ệ ậ
ơ ể
ạ ỏ
ạ
ặ
ơ ể
ộ ậ
ệ
nào khi
ạ
ị
c g i là mi n d ch
ị
C th có nh ng c ch đ kháng t ơ ể c th chúng ngăn không cho vi sinh v t (VSV) xâm ơ ể nh p vào c th và h n ch tác đ ng ho c lo i b , ế ậ t VSV khi chúng đã xâm nh p vào c th . Vì tiêu di t n công b t kỳ lo i VSV ki u mi n d ch này ấ ễ ể ấ chúng nhi m vào c th nên đ ễ ượ ọ ơ ể ễ không đ c hi u. ặ
ệ
nhiên), đáp ng t c ễ ị ễ ị ệ ự ứ ứ
Mi n d ch không đ c hi u (Mi n d ch t ặ thì.
6
MDKĐH
Tác nhân gây b nh ngoài c ơ ệ thể
Tác nhân gây b nh đã vào c ơ ệ thể
Các rào c n t
nhiên
hòa
ả ự
ơ ế ế
ế ố
C ch t bào
Y u t tan
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
ơ ế ặ
ệ ủ 7 Các c ch liên quan mi n d ch không đ c hi u c a ễ ị Cá
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
nhiên
ả ự
ộ ơ ế ả ệ ọ
ng là r t quan tr ng ng
Các rào c n t • Da ệ ặ ự ấ
ươ ặ ệ ơ ể Tránh cho da b t n vào c th . ế ph i ả ươ
Th ể hi n m t c ch b o v không đ c hi u quan tr ng đ ể ngăn ch n s xâm nh p c a VSV ị ổ th nhanh chóng h n ậ ủ ọ . Vì th cế h a lành v t th ữ đ ng v t có vú. ậ ơ ở ộ
ọ ả ấ
ộ ơ ể ừ ầ ủ MDKĐH đ
ọ
nhiên, lysozyme, lysins, b sung). •Ch t nh y. ầ ấ Ch t nh y là m t rào c n quan tr ng, nó giúp ngăn ng a ừ VSV ầ xâm nh p vào c th qua da, niêm m c tiêu hóa và mang. Ch t ấ ậ ạ nh y s ngăn ng a vi khu n ơ ữ bào bi u mô. H n n a, ẩ cho các t ầ ẽ ể ế c tìm th y trong các ch t m t s thành ph n c a ộ ố ấ ấ ượ ụ nh y, nó t m quan tr ng là m t c ch b o v đ u tiên (ví d : ầ ầ kháng th t ể ự ộ ơ ế ả ệ ầ ổ
8
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
ậ Khi các vi sinh v t xâm nh p
ậ
ư ạ
ệ ầ
• Th c bào ự bào làm Các t ế nhi m v th c bào ụ ự ệ đ i th c bào và b ch ự ạ ạ c u h t nh b ch ạ ầ c u trung tính có m t ặ ầ trong h tu n hoàn và trong các mô.
9
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
ế ố
ệ ố
ễ ị
ế ệ
Y u t hòa tan Các h th ng b sung có th ể ổ c kích ho t theo hai con đ ạ ượ ng khác nhau: đ ườ - Con đ ng thay th là ườ ế b t đ u b i liên h v i m t ở ắ ầ ộ ệ ớ bào vi sinh v t s thành t ậ ế ố polysaccharide. Nó có liên quan đ n mi n d ch không đ c hi u. ặ ng c đi n có - Con đ ườ ổ ể liên quan đ n mi n d ch c ụ ễ ị ế th s đ t trong c chi ti ế ể ẽ ượ ph n liên quan. ầ
10
Class 51NTTS Group 11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
2.2. Mi n d ch đ c hi u. ị
ễ
ệ
ặ
ệ
ệ
ụ ể ượ
ộ ế ả
ế
ệ
ẫ
ể ữ
ữ ệ ễ
cùng m t tác nhân gây b nh.
Khi m t tác nhân gây b nh xâm nh p vào c th , c ơ ể ơ ậ Kích ho t ạ ch b o v không c th đ c kích thích. duy nh t c a ấ ủ chúng có th đ đ ngăn ch n nhi m ễ ặ ể ủ ể trùng. N u không, b nh s phát tri n, d n đ n c m ế ả ẽ ng c a c ch b o v c th . Nh ng sau đó s d n ủ ơ ế ả ẽ ẫ ệ ụ ể ứ t l p c a đ n vi c ch a b nh c a b nh và các thi ế ế ậ ủ ủ ệ ệ m t b nh mi n d ch, ngăn ch n s phát tri n c a ể ủ ị ớ ộ ộ m t nhi m trùng m i do ệ ớ ộ
ặ ự ộ
ễ
11
ả ứ
ừ
ệ
ụ ề ự ủ ộ
ộ
ị
ộ
M t ví d v s phát tri n c a ph n ng mi n d ch ị ễ ể ủ ộ đi vào c ơ ệ là ch ng ng a. Tác nhân gây b nh đ c hi u ặ ậ m t cách gi m đ c l c ho c b gi th sinh v t t đ ặ ị ế ể ả ể ộ ự tránh s bùng phát c a căn b nh này nh ng v n có ủ ẫ ư ệ ự m t ph n ng mi n d ch c th . đ ể t o nên kh năng ụ ể ạ ễ ả ứ Đi u này s b o v các sinh v t trong m t kho ng ệ ẽ ả ả ậ th i gian nh t đ nh. ấ ị
ả ề ờ
12
có vai trò nhận diện kháng nguyên đáp
ạ
c đ a đ n x t
i
ượ ư ế ử ạ các t
bào lympho T đ
ượ
, và đ ế
ng tác v i các kháng nguyên và các y u t
bào ế c kích ho t b ng cách ạ ằ ế
ế ố ti
t ra b i các ở
Các đ i th c bào ự ng mi n d ch ễ ị ứ lympho.Sau đó t t ớ ươ đ i th c bào ự ạ
đ t o ra ể ạ
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
kháng thể.
13
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
đ u là c ch mi n d ch c a c th , ch ng tác nhân gây
So ánh MDĐH và MDKĐH ề
ễ ị ủ ơ ể ơ ế ố
Mi n d ch đ c hiêu
Mi n d ch không đ c hi u
ễ ị
ậ
ễ ị
ệ
ặ
Hình thành t
ế
ớ
ự
nhiên, b m sinh ẩ
Hình thành khi đã ti p xúc v i kháng nguyên
ặ
ả ứ
ệ ớ
Ph n ng đ c hi u v i lo i ạ kháng nguên đã kích thích t o ra ạ mi n d ch đó
c)
ễ ị
t kháng nguyên Không phân bi ệ (kháng nguyên nào cũng có th ể ch ng đ ố
ượ
ệ
ư
ả
ầ
ặ
Hi u qu cao, nh ng c n có th i gian hình thành nên ch m.
ậ
ờ
ệ ư
ụ
Hi u qu th p h n MD đ c hi u, ệ ả ấ ơ nh ng có s n nên tác d ng th ng ẵ ườ xuyên liên t c, k p th i ờ ụ
ị
Gi ng:ố b nh.ệ Khác nhau:
14
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
ng
2.3. T nh h ố ả
ưở đ n s mi n d ch. ế ự ễ
ị
ng, vi ch t
ể ề
ấ ngưỡ và các ch t ấ ị ng cũng có th đi u ễ ả ứ
có th nh Nhi u y u t ế ố ể ả ề ng đ n h ệ ố ế h th ng ưở mi n d ch c a cá. Các ủ ị ễ ch t dinh d ưỡ ấ dinh d không có giá tr dinh d ưỡ ch nh các ph n ng mi n ỉ d ch. ị
15
Y u t
môi tr
ng
ụ
ế ố
ườ
Y u t
gây stress
ế ố
t đ ,Mùa v Nhi ệ ộ Qu n lý,M t đ th ậ ộ ả ả c, Ô ng n Ch t l ướ ấ ượ nhi m, cách X lý… ử ễ
Glucans, d
c liêu…
ượ
ị
ng
Mi n d ch ngoài các vi ch t dinh d ưỡ
ễ ấ
ng
ố
ấ
Vi ch t dinh d ấ
ưỡ
Mi n ễ d ch ị H ệ th ngố
Ch t ch ng oxy hóa Vitamin,Carotenoid Các kim lo i n ng…
ạ ặ
Protein, Lipid, gluxit.... Các ch t dinh d
ng
ấ
ưỡ
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
16
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
ứ
ạ
3. Vitamin C và tình tr ng s c kh eỏ
dinh d
3.1. Vitamin C là m t y u t
ưỡ . ng
ộ ế ố
t ng h p đ
c vitamin C, và đ
c ti p nh n hoàn toàn t
ợ ượ
ượ ế
ậ
ừ
Cá không t ự ổ ngu n th c ăn. ứ ồ
ơ
ặ
ngưở ch mậ ,, tât ̣
ế
ế ợ
bi n ế
vong
…
Nguy c mà cá g p ph i khi thi u Vitamin C: ả x ng sông cong ra tr ướ ươ d ngạ , bi ng ăn và tăng t
tăng tr ộ t ngạ và vây bị xu t huy t, s i mang c, n i ấ t l ỷ ệ ử
ế
ng, phát tri n, sinh
ứ
ưở
ể
ủ ng,
g mồ : tăng tr , có vai trò trong mi n d ch cá
Ch c năng sinh lý c a Vitamin C gi m stress s n, ch a v t th ươ ả
ữ ế
ễ ị
ả
́
17
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
ợ ổ ể
Vitamin C có vai trong trong chuy n hóa và t ng h p các ch tấ
• Sinh t ng h p collagen. ổ ợ
ợ catecholamine.
• Sinh t ng h p ổ Vitamin C cũng tham gia vào các chu trình sinh lý như:
• S trao đ i ch t tyrosine . ự ấ ổ
• Chuy n hoá ể ion kim lo iạ .
• B o v t bào kh i b t n th . ng và s tái sinh c a vitamin E ả ệ ế ỏ ị ổ ươ ự ủ
18
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
H p thu vitamin C
ấ
ợ
ấ
mà nh s ờ ự Ở
ể
, h p th b ng cách khu ch tán th đ ng cũng
ấ
ộ
Các loài không th t ng h p h p th vitaminC ụ ể ổ n ng đ th p v n chuy n tích c c c a ion Na khi ộ ấ . ự ủ ở ồ ậ n ng đ cao ụ ộ ế ụ ằ ồ x y ra. ả
ụ
ế
ẳ
ạ
ạ
. M t khi acid dehydroascorbic
bào ch ng h n nh ư thì liên quan liên quan đ n vi c ệ ế t qua ể ượ tăng lên ở các t
ế
Tuy nhiên s ự h p th vitamin C trong t ấ lymph, b ch c u trung tính ầ acid dehydroascorbic vì không vitamin không th v màng c a nóủ ộ bào, nó nhanh chóng gi m xu ng
ố nhờ reductase n i bào.
ả
ộ
19
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
S phân ph i vitamin C trong c th ơ ể ự ố
nhi u c quan quan tr ng v i s trao ở ề ơ ớ ự ọ
Vitamin C là t p trung đ i ch t ho t đ ng. ổ ậ ạ ộ ấ
20
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
3.2. Vitamin C và s đáp ng
.
ứ mi n d ch ễ
ự
ị
ả ứ ủ
ệ ề
ng pháp đi u tr c các nhà khoa h c ki m nghiêm ki m nghi m nh ư ễ ị cho cá có b ổ ệ ượ ệ ể
Các nghiên c u liên quan đ n tác d ng c a vitamin C ph n ng mi n ụ ế ứ d ch và s c đ kháng b nh cá. Ph ươ ở ứ ề ị sung vitamin C đ ọ sau
Các rào c n t nhiên
ng Vitamin
Nguôn
ề ượ
Li u l C
Cho ăn (tu n)ầ
24
Cá h i Rainbow
50-100-200-400-1000 Halver, 1972
ồ
34
50-100-200-400-1000 Halver, 1972
Cá h i coho ồ
Cá Tra
16
30-60
nươ
Lim và Lovell, 1978
Ch a ữ lành v t ế th g
ả ự Loài
21
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
C ch T bào : ơ ế ế
Loài
ng VTM
ề ượ
Ngu nồ
Tu n ầ ăn
Li u l C
Th c ự bào
Cá h i Rainbow
120-1200
Blazer, 1982
12
ồ
Cá h i Rainbow
200-1000
Verlhac et al., 1993
10
ồ
Nu t ố các h t ạ cao su
Cá h i Rainbow
4
150-1000
Verlhac et al., in prep.
ồ
400-800-1200
Roberts et al., 199
10
Cá gi ngố
400-800-1200
Roberts et al., 1995
18
Cá gi ngố
Nu t ố c a ủ n m ấ men
Cá tra
Li and Lovell, 1985
20
30-60-150-300- 3000
Nu t vi ố khu nẩ
22
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
Y u t hòa tan ế ố
Loài
Li u VTMC
ề
Ngu nồ
Tuầ n ăn
2
150-1000-1400
Verlhac et al., 1996
Cá h iồ
ng
2
150-1000
Verlhac et al.,1997
Cá h iồ
B sung ổ (con đ ườ khác)
4
150-1000
Verlhac et al.,
Cá h iồ
2
150-1000
Verlhac et al.,1997
Cá h iồ
Lysozyme
2
150-1000-4000
Verlhac et al.,1996
Cá h iồ
3
20-200-2000-4000 Verlhac et al.,1995
Cá h iồ
36
400-800-1200
Verlhac et al.1993
cá h iồ
10
Cá tra
40-400-2000-4000 Verlhac et al.,1995
8
Cá tra
400-800-1200
Verlhac et al.,1995
23
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
Loài
Li u VTMC
ề
Ngu nồ
Kháng thể
M u ẫ sau khi tiên
Cho ăn tr c ướ ,sau tiêm
2
y.ruckeri
150-1000-400
Verlhac et al,1996
v.đ ngộ
Cá h iồ
2
150-1000
Verlhac et al.,1997
8 tu nầ
Ca h iồ
2
150-1000
Verlhac et al.,1997
v.đ ngộ
Cá h iồ
20-200-2000-4000 Verlhac et al.,1993
Cá h iồ
10/h tế
V.salmon icida
11,7 tu nầ
50-2000
Lall et al., 89
4 tu nầ
Cá h iồ
12/h tế
V.anguill arum
100-500-1000-2000 Navarre & Halver,
vđ ngộ
Cá h iồ
28/h tế
1989
50 to 2000
Lall et al.,1989
4 tu nầ
Cá h iồ
12/h tế
A.salmon icida
Ph n h i ả ồ Kháng thể
24
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
s d ng
4. Qu n lýả
ử ụ vitamin C
25
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
Dinh d ng vitamin t i u ươ ố ư
Chú thích
1.L ng vitamin cung c p ượ ấ
2. Đáp ngứ m c trung bình ứ ậ . đ ng v t ộ
3.C n giá tr không t i u. ậ ị ố ư
5. Giá tr t i u. ị ố ư
ng nhân t ưở ỉ m c đ nh h ứ ộ ả ố khi tăng Vitamin
ộ ị ệ , giam nh t, ố
,ch t l
ế ố kh ả
ậ D ch b nh t đệ ộ… ứ …. th c ăn chăn nuôi , ch t l Sai khác màu s c ắ ch ra b sung. ổ -Y u t tr c ti p căng th ng trên đ ng v t: ế ố ự ế ẳ , nhi b ăn, đ i kháng ấ ượ ố ỏ -Bi uể th các y u t gián ti p m c đ trong th c ăn chăn nuôi: ể d ngụ , đ n đ nh ấ ượ ộ ổ ng không khí ứ ộ ế ng ứ ị
26
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology
T ng khuy n ngh cho vitamin C trong cá
ổ
ế
ị
Loài ầ t ng h p ợ
Nhu c u Vitamin C (mg/kg th c ăn) ứ
150 – 300
Cá h iồ Cá chép 150 - 250
Cá rô phi 150 – 250
150 – 250
150 – 250
Cá tra Cá tráp / cá ch mẽ Con l 150 – 300 nươ
Tôm 250 - 500 ủ
Cá không t ự ổ c ượ vitamin C và hoàn đ toàn ph thu c qua ngu n ồ ộ ụ . Căn cứ vào k t ế th c ănứ h pợ k t qu th c nghi m ệ ả ự ế c trong m t s thu đ ộ ố ượ và nghiên c u ứ ki m tra ể ta có th c đ a, kh o sát ự ị ả b ng th ng kê các m c ứ ố ả i uố ư trong giá vitamin C t th c ăn cho các loài th y ứ s n ả là:
27
Class 51NTTS Group11 Nhóm 6 Aquatic Animals Physiology