Ộ B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỜ Ụ Ạ Ọ NG Đ I H C TÂY NGUYÊN TR

TI U LU N:

MI N D CH VÀ VAI TRÒ C A B CH C U

Ủ Ơ Ể

Ố Ớ

Đ I V I QUÁ TRÌNH MI N D CH C A C  TH

i

ườ ự ữ ệ ạ Ng i th c hi n: Ph m H u Trí

Ụ Ụ M C L C

LỜI CAM ĐOAN

II ........................................................................................................

1 CHƯƠNG I .................................................................................................................

I. KHÁI NIỆM

1.1. Miễn dịch 1.2. Hệ miễn dịch

1 ......................................................................................................................................... 1 ......................................................................................................................................... 1 ....................................................................................................................................

2 II. CÁC LOẠI MIỄN DỊCH ...................................................................................................................... 2.1. Đáp ứng miễn dịch dịch thể 3 ............................................................................................................ 2.2. Đáp ứng miễn dịch tế bào 3 ............................................................................................................... a. Miễn dịch không đặc hiệu 3 .............................................................................................................. 4 b. Miễn dịch đặc hiệu .........................................................................................................................

CHƯƠNG II

5 ................................................................................................................

I. CÁC CO QUAN DẠNG LYMPHO

5 ......................................................................................................

II. CÁC TẾ BÀO DẠNG LYMPHO

5 .........................................................................................................

III. QUÁ TRÌNH BIỆT HÓA ĐỂ TẠO CÁC DÒNG TẾ BÀO

6 ..................................................................

4.2. Lâm ba cầu

IV. BẠCH CẦU VÀ LÂM BA CẦU 8 ......................................................................................................... 8 .......................................................................................................................................... 4.1. Bach cầu 4.1.1. Phân loại bạch cầu 8 .................................................................................................................. 4.1.2. Công thức bạch cầu 9 ................................................................................................................. 9 ......................................................................................................... 4.1.3. Chức năng của bạch cầu 12 .................................................................................................................................... 4.2.1. Chức năng của ỉympho bào B 13 ............................................................................................... 13 ............................................................................................... 4.2.2. Chức năng của lympho bào T

i

Ờ L I CAM ĐOAN

ủ ể ậ ằ ộ Đây là Ti u lu n c a tôi, tôi cam đoan r ng n i dung trình bày trong

ọ ừ ạ ọ ữ ứ ể ậ ầ ọ ế Ti u lu n là nh ng ki n th c mà tôi đã h c t Đ i h c, Cao h c g n đây và

ư ượ ủ ể ệ ả ắ ắ ậ ộ tài li u tham kh o. Ch c ch n n i dung c a Ti u lu n ch a đ c phong phú,

ủ ề ế ậ ấ ậ ượ ầ đ y đ  và còn nhi u thi u sót. Vì v y tôi r t mong nh n đ ế c ý ki n đóng

ủ ệ ầ ạ ồ ộ ả ể ậ góp c a quý Th y, Cô, b n bè đ ng nghi p và đ c gi ể  đ  bài ti u lu n đ ượ   c

ơ ỉ hoàn ch nh h n.

ả ơ Tôi xin chân thành c m  n!

ự ọ ệ H c viên th c hi n

ii

ữ ạ Ph m H u Trí

ƯƠ CH NG I

Ạ ƯƠ Ễ Ị Đ I C NG V Ề MI N D CH

I. KHÁI NI MỆ

ị ễ 1.1. Mi n d ch

ợ ấ ả ộ ơ ể ơ ế ễ ậ ọ ị Mi n d ch là t p h p t t c  các c  ch  sinh h c giúp cho m t c  th  đa

ữ ượ ự ữ ế ả ự ả bào gi ế c s  liên k t gi a các t đ ẹ ủ    bào và các mô, đ m b o s  toàn v n c a

ị ư ỏ ạ ỏ ư ữ ằ ầ ấ c  thơ ể b ng cách lo i b  nh ng thành ph n b  h  h ng cũng nh  các ch t và

ạ ậ sinh v t xâm h i.

ạ ơ ế ệ ơ ể ứ ễ ả ồ ị Ch c năng b o v  c  th  bao g m hai lo i c  ch  mi n d ch, l n l ầ ượ   t

ệ ặ ẽ ớ ủ ế ệ ấ xu t hi n trong quá trình ti n hóa c a các loài và liên h  ch t ch  v i nhau ở

ậ ậ ộ các đ ng v t b c cao:

ễ ị ự ứ ứ ệ ễ ặ ị • Mi n d ch t nhiên (hay mi n d ch không đ c hi u), đáp  ng t c thì.

ễ ượ ứ ễ ệ ặ ị ị • Mi n d ch thu đ ớ   c (mi n d ch đ c hi u), đáp  ng sau vài ngày v i

ả ớ ặ đ c đi m ể  là kh  năng "ghi nh ".

ấ ử ả ế ề ả ơ ệ ộ Ở  c p đ  phân t , c  hai c  ch  đ u có kh  năng phân bi ậ   t (nh n

ủ ơ ể ứ ớ ấ ả ệ ầ ử di n) các thành ph n c a c  th , t c cái "ta" v i t ữ t c  nh ng phân t khác

ọ g i chung là cái "không ta".

ỳ ữ ộ ệ ệ ể ễ ặ ấ ậ ờ ị Mi n d ch đ c hi u xu t hi n vào th i đi m phân k  gi a đ ng v t có

ươ ậ ố ươ ệ ố x ộ ng s ng và đ ng v t không x ễ   ng s ng cách đây 500 tri u năm. Mi n

ự ủ ầ ơ ế ồ ủ ự ọ ị d ch t nhiên có tính nguyên th y h n, c n thi t cho s  sinh t n c a m i sinh

v t.ậ

ệ ễ ị 1.2. H  mi n d ch

ệ ố ệ ễ ấ ọ ị ộ   H  mi n d ch là h  th ng các c u trúc và quá trình sinh h c trong m t

ệ ệ ả ậ ủ ơ ể ậ ằ ị c  thơ ể  b o v  b nh t t c a c  th  sinh v t b ng cách xác đ nh các kháng

ạ ế ế ấ ườ ạ nguyên l và gi , t bào b t th ng. Đó là m ng l ướ   i ậ ạ ế t ch t các vi sinh v t l 1

ứ ạ ủ ế ệ ơ ể ậ ả ộ vô cùng ph c t p c a các t bào, mô và các b  ph n giúp b o v  c  th  con

ườ ư ậ ậ ẩ ỏ ng i và v t kh i các tác nhân xâm nh p nh  vi khu n, virus, ký sinh trùng,

ư ệ ễ ể ạ ố ị cũng nh  các r i lo n c a t ạ ủ ế bào. H  mi n d ch t o ra các kháng th  và các t ế

ệ ế ấ ậ ạ ậ ơ ể ố ặ bào đ c bi t đ  t n công các sinh v t l thâm nh p c  th  s ng.

ả ướ ễ ị ượ ề Ngay c  tr ệ c khi khái ni m mi n d ch đ ầ   c hình thành, nhi u th y

ố ổ ạ ả ữ ề ơ ườ ứ thu c c  đ i đã miêu t nh ng c  quan mà v  sau ng i ta ch ng minh đ ượ   c

ủ ệ ễ ệ ễ ộ ồ ơ ị ị ế ứ   là thu c h  mi n d ch. Các c  quan chính c a h  mi n d ch g m tuy n  c,

ủ ươ ạ ạ lách, t y x ứ ấ   ng, các m ch lympho, h ch lympho và các mô lympho th  c p

ế ứ ư ạ ơ (nh  các h ch amidan) và da. Các c  quan chính tuy n  c và lách đã đ ượ   c

ứ ơ ề ặ ầ ọ ử ế nghiên c u đ n thu n v  m t mô h c qua các t thi t.

ộ ố ậ ấ ể ạ ẫ Ngoài ra, có th  dùng ph u thu t l y ra các h ch lympho và m t s  mô

ứ ấ ứ ệ ể ố lympho th  c p đ  nghiên c u khi b nh súc còn s ng.

ề ế ế ớ ộ ơ ễ ệ ộ ị Nhi u t ặ    bào thu c h  mi n d ch không liên k t v i m t c  quan đ c

ệ ặ ư ỉ ậ ữ ề bi ắ ơ ể ể t nào, mà ch  t p trung ho c l u chuy n gi a nhi u mô trong kh p c  th .

Ạ Ễ Ị II. CÁC LO I MI N D CH

ả ủ ự ợ ứ ề ễ ị ế Quá trình đáp  ng mi n d ch là k t qu  c a s  h p tác nhi u lo i t ạ ế

ả ứ ệ ể ấ ậ ớ ọ bào đ  nh n di n và ph n  ng v i kháng nguyên. Trong đó quan tr ng nh t là

ữ ạ ự ợ ự ể ạ ầ ớ ự ợ s  h p tác gi a đ i th c bào v i các lo i qu n th  lympho bào và s  h p tác

ữ ể ầ ớ gi a các qu n th  lympho bào v i nhau.

ề ạ ầ ồ ấ ớ Lympho bào bao g m nhi u lo i qu n th ể v i các tính ch t khác nhau

ấ ề ự ứ ầ ấ ứ   và các ch c năng khác nhau, do s  không thu n nh t v  tính ch t và ch c

ư ủ ạ ạ ộ năng c a các lympho bào nh ng chúng l i có chung m t hình d ng nên ng ườ   i

ừ ỉ ấ ả ạ ế ể ế ộ ta dùng m t danh t chung đ  ch  t t c  các lo i t bào trên là t ạ    bào d ng

lympho.

2

ứ ễ ị ể : Quá trình đáp  ng mi n d ch có hai ki u

ứ ị ị ể ễ 2.1. Đáp  ng mi n d ch d ch th

ơ ể ượ ậ ự ắ ạ Khi kháng nguyên xâm nh p vào c  th  đ c đ i th c bào vây b t, x ử

ụ ệ ồ ọ ộ   lý r i trình di n cho lympho bào B hay còn g i là các lympho bào ph  thu c

ượ ệ ở ế vào túi Fabricius.  Lympho bào B đ c bi t hóa tr thành t ả    bào plasma s n

ủ ơ ể ể ị ể ể ấ ị xu t ra kháng th  d ch th , kháng th  này có trong d ch c a c  th .

ẽ ế ợ ế ấ N u kháng nguyên vào l n ụ   ầ  sau chúng s  k t h p và làm m t tác d ng

ể ế ứ ễ ị ủ c a kháng nguyên đ  k t thúc quá trình đáp  ng mi n d ch.

ứ ễ ị ế 2.2. Đáp  ng mi n d ch t bào

ơ ể ự ế ậ ạ ể   C  th  cũng ti p nh n kháng nguyên kích thích do đ i th c bào chuy n

ệ ụ ọ ộ ế đ n bi ế ứ   t hóa lympho bào T hay còn g i lympho bào ph  thu c tuy n  c,

ượ ệ ả ẫ ở lympho T đ c bi t hóa tr  thành lympho T m n c m kháng nguyên và chính

ể ế ề ặ ế ể ả b n thân chúng là kháng th  t bào. Kháng th  này có trên b  m t t bào đ ể

ế ợ ể ế ệ ầ ặ ợ ớ đón đ i kháng nguyên vào l n sau và k t h p đ c hi u v i chúng đ  k t thúc

ễ ị quá trình mi n d ch.

ấ ủ ư ậ ứ ự ễ ị ạ   Nh  v y th c ch t c a quá trình đáp  ng mi n d ch là quá trình ho t

ạ ế ủ ủ ạ ớ ự ộ đ ng c a hai lo i t ự    bào lympho B và lympho T v i s  tham gia c a đ i th c

ự ố ợ ề ạ ơ ể ủ bào và s  ph i h p đi u khi n c a các c  quan d ng lympho.

ễ ặ ị ườ ủ Tùy vào đ c tính c a mi n d ch mà ng i ta chia ra:

ị ệ ễ a. Mi n d ch ặ không đ c hi u

ườ ư ế ớ ổ Do c  thơ ể  th ộ   ng xuyên ti p xúc v i kháng nguyên nh  ph i, ru t.

ữ ườ ộ ế ễ ị Nh ng kháng nguyên này th ng xuyên tác đ ng lên t bào mi n d ch không

ữ ệ ệ ạ ặ ị ấ   ễ ặ đ c hi u kích thích t o ra globulin mi n d ch không đ c hi u. Nh ng ch t

3

ễ ặ ồ ị ệ mi n d ch trong máu không đ c hi u bao g m: properdin, leusosim, ...

ễ ệ ặ ị b. Mi n d ch đ c hi u

ữ ể ố ạ ữ ươ ứ Nh ng kháng th  ch ng l i nh ng kháng nguyên t ủ ế   ng  ng, ch  y u

ấ ặ ư ễ ệ ễ ạ ặ ị ị ễ   ủ đó là mi n d ch thu n p, đ c tr ng c a mi n d ch thu là r t đ c hi u. Mi n

ơ ể ả ủ ừ ạ ố ị d ch thu n p là do c  th  s n sinh ra. Trong quá trình s ng c a t ng cá th ể

ộ ệ ố ươ ụ ệ ứ ỏ qua  m kh i m t  b nh t ậ ng   ng (ví d  b nh  đ u) hay qua tiêm phòng

4

ễ ạ ạ ọ ị vaccin g i là mi n d ch thu n p nhân t o.

ƯƠ CH NG II

Ứ Ễ Ị CÁC TẾ BÀO THAM GIA TRONG ĐÁP  NG MI N D CH

Ạ I. CÁC CO QUAN D NG LYMPHO

ệ ạ ấ ơ ệ ơ ả Các c  quan d ng lympho là n i s n sinh, duy trì, hu n luy n, bi t hóa

ể ự ạ ộ ủ ề ế ụ ệ ạ và đi u khi n s  ho t đ ng c a các t bào d ng lympho có nhi m v  trong

ứ ị ượ ọ ễ quá trình đáp  ng mi n d ch nên chúng đ ẩ   ơ c g i là các c  quan có th m

ề ễ ị quy n mi n d ch.

ế ạ ồ ố Các t bào d ng lympho có ngu n g c chung t ừ ủ ươ  t y x ng, chúng tham

ơ ế ủ ế ơ ế ứ ễ ả ị gia vào c  ch  đáp  ng mi n d ch, là c  ch  ch  y u b o v  c  th ệ ơ ể. Do v yậ

ượ ọ ế ề ễ ẩ ặ ị ế chúng đ c g i là các t bào có th m quy n mi n d ch ho c các t bào mang

ễ ị thông tin mi n d ch.

ơ ế ợ ạ ọ ễ ấ ị Các c  quan và các t ề  bào có th m quy n mi n d ch h p l i g i là h ệ

ễ ệ ễ ố ị ị th ng mi n d ch c a c  th ủ ơ ể hay h  mi n d ch.

ạ ạ ạ ơ ơ Các c  quan d ng lympho chia làm hai lo i: C  quan d ng lympho trung

ạ ạ ơ tâm và c  quan d ng lympho ngo i vi.

Ạ II. CÁC TẾ BÀO D NG LYMPHO

ự ự ệ ự D a vào s  khác nhau trong quá trình bi ề ứ   t hóa và s  khác nhau v  ch c

ườ ế ế ạ ầ năng, ng i ta chia ra các t bào d ng lympho thành hai qu n th  chính:

ứ ể ệ ễ ầ ị ị ị ­ Qu n th  lympho B ch u trách nhi m trong đáp  ng mi n d ch d ch

ượ ệ ạ thể, đ c bi t hóa t i túi Bursa Fabricius.

ứ ể ệ ễ ầ ị ị ế ­ Qu n th  lympho T ch u trách nhi m trong đáp  ng mi n d ch t bào

ượ ệ ạ ư ụ ạ ế ứ ụ đ c bi t hóa t i tuy n  c (Thymus) và sau đó c  ng  t ộ   i các vùng ph  thu c

ế ứ ủ ạ ể ầ ặ tuy n  c c a h ch lâm ba ho c lách. Qu n th  lympho T còn tham gia vào s ự

5

ứ ễ ề ị đi u hòa các đáp  ng mi n d ch.

ể ớ ừ ầ ạ ế ụ ệ ể ầ T  qu n th  l n này l i ti p t c bi ạ   ể t hóa thành các ti u qu n th  ho t

ứ ể ễ ơ ị ộ đ ng chuy n hóa cao h n trong các ch c năng mi n d ch khác nhau.

ể ệ ữ ặ Đ  phân bi ớ   t các lympho B và lympho T ho c gi a các lympho T v i

ườ ự ể ấ ặ ủ ữ nhau, ng ặ i ta d a vào các đ c đi m c u trúc b ặ   ề m t c a chúng. Nh ng đ c

ạ ấ ấ ề ặ ề ặ ấ ấ ể ấ ọ đi m c u trúc b  m t này g i là các d u  n b  m t. Có hai lo i d u  n b ề

m t:ặ

ề ặ ­ Kháng nguyên b  m t (Surface antigen).

ụ ể ề ặ ­ Th  th  b  m t (Surface receptor).

ở ế ứ Ngoài ra ngay các t ạ  bào lympho B còn có lo i th  ba là các kháng th ể

ễ ề ặ ặ ọ ị bề  m t   hay   còn   g i   là   các   globulin   mi n   d ch   b   m t   (Surface

immunoglobulin).

Ể Ạ Ế Ệ III. QUÁ TRÌNH BI T HÓA Đ  T O CÁC DÒNG T  BÀO

ự ạ ế ự ư ế S  t o thành các t bào th c bào cũng nh  các t bào lympho tham gia

ả ứ ễ ị ượ ắ trong ph n  ng mi n d ch đ c tóm t ư t nh  sau:

ướ ấ ả ế ấ T t c  các dòng t ề  bào nói trên đ u xu t phát t ừ ộ ế  m t t bào B c 1:

ọ ế ặ ế ầ ngu n ồ ở ủ ươ  t y x ng hay còn g i là t ố  bào g c ho c t bào m m.

ướ ừ ế ồ ẽ ệ T  t bào ngu n s  bi t hóa thành hai dòng. B c 2:

ế ế ­ Dòng t ệ ạ  bào h  t o huy t.

ế ạ ­ Dòng t bào d ng lympho.

ướ B c 3:

ế ế ạ ế ụ ạ ệ ạ a. Dòng t bào t o huy t l i ti p t c bi ầ   t hóa t o thành ba dòng thu n

ủ ế ế ầ ế ổ ồ khác là: T  bào dòng t y, t ồ  bào dòng h ng c u và t bào dòng kh ng l . Ba

ế ụ ệ ạ ạ ệ ế dòng này đi vào h  m ch máu ngo i vi và ti p t c bi t hóa thành các t bào

6

ự ế ư ứ ế ễ ặ ị tr c ti p ho c gián ti p tham gia vào qua trình đáp  ng mi n d ch nh  sau:

ừ ế ủ ẽ ạ ế ạ ơ ­ T  dòng t bào t y s  t o thành t ự   ồ  bào đ n nhân r i thành đ i th c

ế ạ ầ bào, cũng t ừ ế  t ủ ẽ ạ  bào dòng t y s  t o thành t bào b ch c u đa nhân (trung tính,

ề ế toan tính và ki m tính) và t bào mast.

ừ ế ầ ẽ ạ ệ ầ ỏ ồ ồ ­ T  t bào dòng h ng c u s  t o thành h ng c u cho h  máu đ  góp

ứ ễ ế ầ ị ph n gián ti p vào đáp  ng mi n d ch.

ừ ế ổ ồ ẽ ạ ế ể ầ ­ T  t bào dòng kh ng l s  t o thành các t bào ti u c u.

ế ẽ ạ ặ ả ơ b. Dòng t bào d ng lympho s  chia hai ng  đi vào hai c  quan đ c bi ệ   t

ế ụ ễ ậ ệ ị đê nh n “thông tin mi n d ch” và ti p t c quá trình bi t hóa.

ướ B c 4:

ế ứ ứ ấ ượ ệ a. Dòng th  nh t đi vào tuy n  c (Thymus) đ c bi t hóa thành các

ề ồ ti n lympho bào r i sau đó thành các lympho bào T non, các lympho bào T non

ế ụ ệ ạ ở ệ đi vào h  máu ngo i vi tr  thành các lympho bào T chín và ti p t c bi t hóa

ơ ạ ể ớ ứ ể ầ ấ cao h n t o thành các ti u qu n th  v i các tính ch t và ch c năng khác nhau:

HB)

ỗ ợ ­ Lympho T h  tr  cho B (T

ứ ­ Lympho T  c ch  (T ế s)

c)

­ Lympho T gây đ c (Tộ

DTH)

ẫ ộ ­ Lympho T gây quá m n mu n (T

i)

ả ứ ­ Lympho T c m  ng (T

a)

ế ạ ­ Lympho T khu ch đ i (T

FR)

ề ể ể ề ượ ­ Lympho T đi u hòa theo ki u đi u khi n ng c (T

ỗ ợ ứ ­ Lympho T h  tr  cho T  c ch  (T ế HS)

ộ ơ ứ ặ ệ b. Dòng th  hai đi vào m t c  quan đ c bi t đó là túi Bursa Fabricius ở

ở ườ ộ ơ ươ ở ế ầ loài gia c m, còn ng i là m t c  quan lympho t ứ ng  ng ộ    bi u mô ru t,

7

ễ ậ ị ạ ồ r i nh n thông tin mi n d ch t i đó.

ặ ạ ơ ươ ứ ượ ệ T i túi Bursa ho c c  quan t ng  ng, nó đ c bi t hóa thành các t ế

ư ư ề ồ bào ti n lympho B, r i thành lympho B ch a chín, sau đó lympho B ch a chín

ừ ế ạ ạ đi vào m ch máu ngo i vi và bi n thành lympho B chín. T  lympho B chín

ế ụ ượ ệ ti p t c đ c bi t hóa thành:

ế ể ặ ứ ệ ạ ­ Các t bào plasma có ch c năng t o thành các kháng th  đ c hi u.

ế ớ ạ ể ạ ­ Các t bào B nh  ghi l i các thông tin kháng nguyên đ  t o trí nh ớ

ị mi nễ  d ch.

Ầ Ạ IV. B CH C U VÀ LÂM BA C UẦ

4.1. Bach c uầ

ạ ế ướ ấ ầ B ch c u là các t bào có nhân, hình dáng và kích th c r t khác nhau

ỉ ư ừ ạ ầ ạ ả tùy t ng lo i. B ch c u không ph i ch  l u thông trong máu, mà nó còn có

ặ ở ơ ể ủ ề ạ ạ ạ ơ ị m t ế   ế  nhi u n i trong c  th : B ch huy t, d ch não t y, h ch b ch huy t,

ố ứ ế các t ch c liên k t...

ạ ạ ầ 4.1.1. Phân lo i b ch c u

ề ặ ạ ể ớ ỹ ự ể ậ V  m t đ i th , v i k  thu t kinh đi n, d a vào hình dáng, kích th ướ   c

ủ ạ ự ắ ươ ế t bào, hình dáng nhân, s  b t màu c a h t trong bào t ng. Ngày nay nh  k ờ ỹ

ệ ệ ạ ậ ượ ụ ể ề ặ ế ầ ạ thu t hi n đ i còn phát hi n đ c các th  th  b  m t t bào b ch c u v.v...

ườ ạ ạ ể ầ ầ ạ ạ ầ ạ Ng i ta có th  phân lo i b ch c u thành b ch c u h t (b ch c u đa nhân) và

ạ ầ ạ ạ ầ ầ ơ ượ ạ b ch c u không h t (b ch c u đ n nhân). B ch c u đa nhân đ c chia làm 3

ư ạ ạ ơ ượ lo i: Trung tính,  a ư axit và  a ki m ầ ề . B ch c u đ n nhân đ ạ   c chia làm 2 lo i:

ườ ạ Monocyt và lymphocyt. Ở ườ  ng i bình th ng, t ỷ ệ  l ầ  các b ch c u trong máu

ư ạ ngo i vi nh  sau:

ầ ạ ạ ư B ch c u h t  a axit (E): 2,3%

ạ ầ B ch c u h t  a ạ ư ki mề  (B): 0,4%

8

ầ ạ ạ B ch c u h t trung tính (N): 62,0%

ạ ầ B ch c u monocyt (M): 5,3%

ạ ầ B ch c u lymphocyt (L): 30,0%

ứ ạ ầ 4.1.2. Công th c b ch c u

ạ ạ ủ ừ ứ ầ ầ ổ ố ạ   Là ph n trăm c a t ng lo i b ch c u trong t ng s . Công th c b ch

ấ ấ ệ ọ ầ c u có ý nghĩa r t quan tr ng trong ch n đoán phân bi t.

ườ ủ ạ ầ ị Các giá tr  bình th ng c a b ch c u:

ị ầ ỷ ệ ầ ạ ạ Các lo i b ch c u T  l ph n trăm ệ ố   Giá tr  tuy t đ i (trong lmm3)

Đa nhân trung tính – NEUTROPHIL 1700 – 7000 60 – 66%

Đa nhân ái toan – EOSINOPHIL 50 – 500 2 – 11%

Đa nhân ái ki m ề – BASOPHIL 10 – 50 0.5 – 1%

Mono bào – MONOCYTE 100 – 1000 2 – 2,5%

ầ ạ B ch c u Lympho – LYMPHOCYTE 1000 – 4000 20 – 25%

ủ ạ ứ ầ 4.1.3. Ch c năng c a b ch c u

ữ ạ ặ ư B ch nói chung có nh ng đ t tính nh :

ạ ạ ạ ả ầ ổ ­ Xuyên m ch: B ch c u M và N có kh  năng thay đ i hình d ng,

ữ ế ể ớ ơ ầ ữ ế xuyên qua vách gi a các t bào đ  t i nh ng n i c n thi t.

ể ể ả ầ ộ ể   ạ ­ Chuy n đ ng theo ki u amip: B ch c u M và N có kh  năng chuy n

ằ ả ớ ố ộ ế ộ đ ng b ng chân gi (theo ki u amip) v i t c đ : 40mm/min.

ứ ộ ệ ứ ộ ố ấ ộ ­ Hóa  ng đ ng và nhi ả   t  ng đ ng: Có m t s  ch t do mô viêm s n

ọ ư ừ ấ ạ ữ ấ ấ ơ ể ặ xu t, do vi khu n t o ra ho c nh ng ch t hóa h c đ a t ngoài vào c  th  thu

ầ ớ ạ ứ ộ ươ ổ ạ ặ ầ hút b ch c u t i (h óa  ng đ ng d ng tính) ho c xua đu i b ch c u ra xa

ứ ộ ươ ự ớ ệ ư ậ ạ h n (hơ óa  ng đ ng âm tính). T ng t , v i nhi ầ   t cũng nh  v y, b ch c u

ệ ứ ộ ươ ủ ế ặ cũng có nhi t  ng đ ng d ng tính và âm tính. Các đ c tính này ch  y u là

9

ầ ủ ạ c a b ch c u M và N.

ự ự ạ ầ ả ẩ ữ   ­ Th c bào: B ch c u M và N có kh  năng th c bào,  m bào. Nh ng

ậ ợ ề ệ đi u ki n thu n l ự i cho th c bào là:

ề ặ ủ ậ ộ + B  m t c a v t r ng và xù xì.

ấ ự ơ ể ỏ ọ + Không có v  b c ỏ ọ : Các ch t t nhiên trong c  th  có v  b c là protein,

ẩ ế ấ ự ế các ch t này đ y t ậ   ự  bào th c bào ra xa nên khó th c bào. Các mô ch t, các v t

ạ ỏ ọ ườ ễ ị ự ệ ấ ạ l không có v  b c và th ng tích đi n r t m nh nên chúng d  b  th c bào.

ế ượ ả ấ + Quá trình opsonin hóa: Các kháng th  (đ c s n xu t trong quá trình

ễ ắ ị ế ễ ị ự ẩ ẩ mi n d ch) đã g n vào màng t bào vi khu n làm cho vi khu n d  b  th c bào.

ự ượ ự ư Quá trình th c bào đ ệ c th c hi n nh  sau:

ậ ạ ạ ầ ậ ậ ạ ạ ế B ch c u ti p c n v t l , phóng chân gi ả ể bao vây v t l , t o thành đ

ứ ậ ạ ộ ậ ế ỏ m t túi kín ch a v t l . Túi này xâm nh p vào trong t bào, tách kh i màng t ế

ự ạ ộ ự ươ ự ế bào t o ra m t túi th c bào trôi t do trong bào t ậ   ng. Túi th c bào ti p c n

ươ ệ ượ ệ ấ ạ lysosom và các h t khác trong bào t ng và xu t hi n hi n t ng hòa màng.

ế ẩ ượ ự Các enzym tiêu hóa và các tác nhân gi t vi khu n đ c trút vào túi th c bào đ ể

ậ ạ ở ử x  lý v t l ự . Túi th c bào tr ả    thành túi tiêu hóa. Sau khi tiêu hóa, các s n

ầ ẩ ế ế ượ ả ẩ ầ ph m c n thi t cho t bào đ c gi ữ ạ  l i, các s n ph m không c n thi ế ẽ  t s

ượ ỏ ế ằ ấ đ ả c đào th i ra kh i t bào b ng quá trình xu t bào.

ộ ạ ự ủ ạ ầ ả ạ ầ ạ   Tính th c bào c a b ch c u không ph i là vô h n. M t b ch c u h t

ể ự ự ế ẩ ạ ả trung tính có th  th c bào 5 – 25 vi khu n thì ch t. Đ i th c bào có kh  năng

ể ự ự ạ ơ ớ ề th c bào m nh h n nhi u. Nó có th  th c bào t ẩ i 100 vi khu n. Khi nghiên

ủ ạ ứ ự ầ ườ ườ ử ụ ứ c u ch c năng th c bào c a b ch c u, ng i ta th ỉ ố ự   ng s  d ng "ch  s  th c

ứ ể bào" đ  đánh giá ch c năng này.

ặ ở ạ ầ ơ ể ắ ẩ ơ ộ B ch c u có m t ậ    kh p n i trong c  th  cho nên vi khu n đ t nh p

ấ ỳ ườ ị ệ ệ ạ ấ ữ ằ b ng b t k  đ ng nào cũng b  tiêu di ặ t. Đ c bi ầ t b ch c u tr n gi ữ    nh ng

ủ ơ ể ư ễ ẩ ậ ọ ạ   ơ n i quan tr ng c a c  th  mà vi khu n d  xâm nh p vào nh : Da, niêm m c,

10

ố ự ổ ườ ộ ố ậ các h c t nhiên, ph i, đ ẩ   ng tiêu hoá, gan, lách. Tuy v y có m t s  vi khu n

ư ầ ố ế ượ ư ị ạ b  b ch c u "nu t" nh ng không "gi t" đ c nh  mycobacteria, salmonella,

ự ữ ẩ ẩ ạ ồ ạ   listera ... Nh ng vi khu n này  n náu r i nhân lên trong đ i th c bào. B ch

ứ ữ ự ạ ấ ế ộ ố ầ c u N và đ i th c bào còn ch a nh ng ch t gi t vi khu ẩ   ẩn. M t s  vi khu n

ỏ ọ ả ủ ệ ở ị không b  tiêu h ặ   óa b i các enzym c a lysosom vì chúng có v  b c b o v , ho c

ế ố ụ ủ ặ ư ạ ị có các y u t ngăn ch n tác d ng c a các enzym tiêu hóa nh ng l ế   i b  ch t

ấ ế ẩ ấ ế ẩ ấ ở b i các ch t gi t vi khu n. Các ch t gi t vi khu n là các ch t oxy h óa m nhạ

2­),   hydrogenperoxid   (H2O2),   ion   hydroxyl   (OH­).   Ngoài   ra

ư nh   superoxid   (O

ủ ả ế ẩ enzym mieloperoxydase c a lysosom cũng có kh  năng gi t vi khu n vì nó làm

ủ ẩ tan màng lipid c a vi khu n.

ự ạ ầ ầ ả ạ ­ B ch c u đa nhân ái toan (E): B ch c u E có kh  năng th c bào và

ấ ế ứ ễ ộ ọ ườ hóa  ng đ ng r t y u nên không quan tr ng trong nhi m trùng thông th ng.

Ở ữ ườ ố ượ ễ ạ ầ nh ng ng i nhi m ký sinh trùng (KST), s  l ng b ch c u E tăng cao và

ớ ổ ễ ạ ầ ả chúng t i các nhi m ký sinh trùng. B ch c u E gi i phóng ra các ch t đ ấ ể

ế ủ ừ ươ ử gi t KST: Men th y phân t ạ ủ  các h t c a bào t ng, oxy nguyên t , các peptid

ề ở ạ ẩ ậ ả ứ ị ứ ể v.v... B ch c u E cũng t p trung nhi u các ổ có ph n  ng d   ng (ti u ph ế

ả ứ ị ứ ả ưỡ qu n, da v.v...). Trong quá trình tham gia vào ph n  ng d   ng, d ng bào và

ả ứ ấ ộ ươ ầ ạ b ch c u B đã gi i phóng ra các ch t gây hóa  ng đ ng d ớ ạ   ng tính v i b ch

ử ộ ụ ạ ầ ấ ưỡ ầ c u E. B ch c u E có tác d ng kh  đ c là các ch t gây viêm do d ng bào và

ả ụ ự ể ạ ầ ầ ạ b ch c u B gi i phóng ra. B ch c u E cũng có th  có tác d ng th c bào đ ể

ủ ố ộ ch ng quá trình lan r ng c a viêm.

ư ề ạ ầ ầ ạ ­ B ch c u đa nhân ái ki m (B): B ch c u đa nhân  a base có th  gi ể ả   i

ạ ổ ộ phóng heparin, histamin, m t ít bradykinin và serotonin. T i ấ    viêm các ch t

ượ ưỡ ả ưỡ trên cũng đ c d ng bào gi i phóng ra trong quá trình viêm. D ng bào và

ả ứ ị ứ ầ ọ ạ b ch c u B đóng vai trò quan tr ng trong ph n  ng d   ng vì kháng th ể IgE

ả ứ ị ứ ả ắ ưỡ ầ gây ph n  ng d   ng có kh  năng g n vào màng d ạ ng bào và b ch c u B.

11

ả ứ ệ ặ ặ ớ ế Khi g p kháng nguyên đ c hi u ph n  ng v i kháng th ể làm cho các t bào

ị ỡ ả này b  v  ra và gi i phóng heparin, histamin, bradykinin, serotonin, enzym thu ỷ

ị ứ ề ấ ấ phân lysosom và nhi u ch t khác. Các ch t trên gây ra d   ng.

ữ ạ ầ ế ưở ở ­ B ch c u trung tính: Là nh ng t bào tr ng thành ầ    trong máu tu n

ự ứ ộ ọ ẽ ấ hoàn và có m t ch c năng quan tr ng là th c bào . Chúng s  t n công và phá

ẩ ạ ậ ầ ủ h y các lo i vi khu n, virus ngay trong máu tu n hoàn khi các sinh v t này

ơ ể ậ ầ ậ ạ ừ v a xâm nh p c  th . Vì v y b ch c u đa nhân trung tính tăng trong các

ườ ễ ấ ợ ườ ễ ợ tr ng h p nhi m trùng c p. Đôi khi trong tr ặ   ng h p nhi m trùng quá n ng

ư ế ễ ệ ẻ ơ ượ nh  nhi m trùng huy t ho c b nh ặ ệ  nhân suy ki t, tr  s  sinh, l ầ   ạ ng b ch c u

ệ ế ả ả ấ ạ ấ ố ể   này gi m xu ng. N u gi m quá th p thì tình tr ng b nh nhân r t nguy hi m

ứ ự ệ ẩ ả ạ ầ ố ọ vì s c ch ng c  vi khu n gây b nh gi m sút nghiêm tr ng. B ch c u cũng

ữ ả ườ ạ ặ ư ễ ợ ộ gi m trong nh ng tr ng h p nhi m đ c kim lo i n ng nh  chì, arsenic, khi

ộ ố ủ ễ suy t y, nhi m m t s  virus...

4.2. Lâm ba c uầ

ở ạ ớ ầ ầ Tr  l i v i lâm ba c u, lâm ba c u là lympho bào B và lympho bào T

ơ ượ ở ư ề ồ ố nh  đã s  l c trên. Chúng đ u có chung ngu n g c trong bào thai là các t ế

ố ạ ế ẽ ệ ặ ượ ử bào g c v n năng. Các t bào này s  bi t hóa ho c đ ể c "x  lý" đ  thành các

ưở ộ ố ế ở ế ứ lympho bào tr ng thành. M t s  t bào lympho di trú tuy n  c và đ ượ   c

ở ộ ố ế ọ ử "x  lý" đây nên g i là lympho bào T (Thymus). M t s  t bào lympho khác

ượ ở ử ầ ủ ươ ử đ ử c "x  lý" ờ ỳ  gan (n a đ u th i k  bào thai) và t y x ng (n a sau thòi k ỳ

ế ượ ầ ở bào thai). Dòng t bào lympho này đ ệ ầ c phát hi n l n đ u tiên loài chim và

ượ ở ở ộ ậ chúng đ ử c "x  lý" ấ  Bursa Fabricicus (c u trúc này không có đ ng v t có

ượ ọ ấ ừ ữ vú) nên đ c g i là lympho bào B (l y t ch  Bursa).

ượ ư ử Sau khi đ c "x  lý" các lympho bào l u thông trong máu r i d  tr ồ ự ữ ở

ế ồ ạ ạ ề ầ ỳ ế ứ ễ mô b ch huy t, r i l i vào máu v.v... chu k  ti p di n nhi u l n. Ch c năng

ủ ệ ề ễ ị ị ị chính c a lympho bào là: Lympho bào B ch u trách nhi m v  mi n d ch d ch

ệ ề ễ ể ị ị ế th . Lympho bào T ch u trách nhi m v  mi n d ch t ủ   ứ  bào. Hai ch c năng c a

ạ ế ẽ ớ ố hai lo i t bào này có m i liên quan ch t ch  v i nhau. ặ 12

ủ ỉ ứ 4.2.1. Ch c năng c a  ympho bào B

ướ ế ệ ặ ớ Tr c khi ti p xúc v i kháng nguyên đ c hi u, các clon lympho B ng ủ

ự ế ạ ạ ậ yên trong mô b ch huy t. Khi kháng nguyên xâm nh p vào, các đ i th c bào

ự ớ ệ th c bào kháng nguyên và gi i thi u (trình) kháng nguyên cho các lympho bào

ỗ ợ ượ B và lympho bào T. Các lympho bào T h  tr  đ c ho t h ạ óa cũng góp ph nầ

ệ ạ ặ ớ ho t hóa lympho bào B. Các lympho bào B đ c hi u v i kháng nguyên đ ượ   c

ậ ứ ộ ố ạ ở ho t hóa, ngay l p t c tr  thành các nguyên bào lympho. M t s  nguyên bào

ệ ế ươ ủ ươ bi t   hóa   ti p   đ ể  thành   nguyên   t ề ng   bào   là   ti n   thân   c a   t ng   bào

ế ạ ươ ạ plasmocyt. Trong các t bào này có ộ  m ng n i bào t ng có h t tăng sinh. T ế

ầ ấ ả ờ bào phân chia r t nhanh: 9 l n phân chia trong kho ng 10 gi và trong 4 ngày

ộ ớ ế ươ ư ầ đ u m t nguyên t ong bào sinh ra t i 500 t bào. Các t ng bào sinh kháng

ớ ố ỗ ươ ể ạ ấ ả ộ ấ th  globulin v i t c đ  r t nhanh và m nh. M i t ả   ng bào s n xu t kho ng

ệ ầ ự ả ể ấ ể 2000 kháng th /1 giây. Các kháng th  vào h  tu n hoàn. S  s n xu t kháng

ế ể ầ ươ ị ế ặ th  kéo dài vài ngày ho c vài tu n cho đ n khi t ng bào b  ch t.

ộ ố ứ ự ễ ệ ị Trong quá trình th c hi n ch c năng mi n d ch, m t s  nguyên bào

ộ ượ ớ ế ư ế ớ ố lympho sinh ra m t l ng khá l n t bào lympho B m i gi ng nh  t bào

ượ ố ế ổ ố ủ lympho B g c c a clon và đ c b  sung thêm vào s  t ố ủ    bào lympho g c c a

ế ư ư clon. Các t ạ    bào này cũng l u thông trong máu và cũng c  trú trong mô b ch

ặ ạ ế ẽ ượ ộ ạ huy t. Khi g p l i cùng m t kháng nguyên chúng s  đ ộ ầ   c ho t hóa m t l n

ế ớ ự ể ủ ứ ế ữ n a, đó là các t bào nh . S  đáp  ng kháng th  c a các t bào lympho B này

ơ ấ ữ ề ễ ạ ớ ế di n ra nhanh và m nh h n r t nhi u so v i nh ng t ố ủ    bào lymphpo g c c a

ề ệ ặ ả ạ ứ ị clon đ c hi u. Đi u này gi i thích t ễ i sao đáp  ng mi n d ch nguyên phát

ệ ầ ế ặ ầ ạ ế ậ ơ ớ (ti p xúc kháng nguyên đ c hi u l n đ u) l i ch m và y u h n so v i đáp

ứ ứ ứ ế ễ ầ ớ ộ ị ng mi n d ch th  phát (ti p xúc v i cùng m t kháng nguyên l n th  2).

ủ ứ 4.2.2. Ch c năng c a lympho bào T

ự ệ ế ạ ặ ớ ớ Khi ti p xúc v i kháng nguyên đ c hi u do đ i th c bào gi ệ i thi u, các

13

ề ế ư ủ ế ạ ế t bào lympho T c a mô b ch hy t tăng sinh và đ a nhi u t bào lympho T

ơ ể ế ồ ạ ạ ắ ạ   ho t hóa vào b ch huy t r i vào máu. Chúng đi kh p c  th  qua mao m ch

ẽ ồ ở ạ ạ ộ ầ ữ ị vào d ch k  r i tr  l i b ch huy t đ ỳ ứ ế   ế ể vào máu m t l n n a. Chu k  c  ti p

ư ậ ễ ặ di n nh  v y hàng tháng ho c hàng năm.

ớ ủ ế ựơ ư ế T  bào nh  c a lympho bào T cũng đ c hình thành nh  t bào nh ớ

ứ ễ ị ế ứ ủ c a lympho bào B. Đáp  ng mi n d ch t ạ  bào th  phát là t o ra lympho bào T

ứ ễ ạ ạ ơ ơ ị ế ho t hóa m nh h n, nhanh h n đáp  ng mi n d ch t bào nguyên phát. Trên

ộ ị ề ặ ủ b  m t c a m t lympho bào T có hàng trăm ngàn v  trí receptor. Các kháng

ắ ề ặ ế ặ nguyên g n vào ệ   receptor đ c hi u trên b  m t t ố    bào lympho T cũng gi ng

ư ắ ể ặ ả ấ ớ ệ nh  g n v i kháng th  đ c hi u do lympho bào B s n xu t ra.

ượ ỗ ợ Các lympho bào T đ c chia thành lympho bào T h  tr , lympho bào T

ỗ ợ ế ế ấ ộ ổ gây đ c và lympho bào T tr n áp. T  bào lympho T h  tr  chi m 3/4 t ng s ố

ự ề ệ ố ứ ề ễ ị ế t bào lympho T và có ch c năng đi u hòa h  th ng mi n d ch. S  đi u hòa

ế ấ ọ ế   này   thông   qua   lymphokin   mà   quan   tr ng   nh t   là   interleukin.   N u   thi u

ệ ố ẽ ị ủ ễ ị ệ lymphokin c a lympho bào T thì h  th ng mi n d ch s  b  tê li t. Interleukin

ụ ạ ầ ạ ạ ầ ạ ụ 2, 3, 4, 5, 6 có tác d ng kích thích t o c m b ch c u h t, b ch c u M và làm

ứ ự ủ ế tăng ch c năng th c bào c a các t bào này. Interleukin 2, 4, 5 kích thích tăng

ưở ế ộ ế ấ sinh, tăng tr ng t bào lympho T gây đ c t bào và lympho bào T tr n áp.

ặ ệ ấ ạ ế Các  interleukin,  đ c bi t là interleukin 4, 5, 6 kích thích r t  m nh t bào

ườ ứ ễ ể ị lympho   B   và   làm   tăng   c ị ng   ch c   năng   mi n   d ch   d ch   th .   Ngoài   ra,

ề ố ớ ế interleukin 2 còn có vai trò đi u hòa ng ượ ươ c d ng tính đ i v i t bào lympho

ỗ ợ ứ ễ ạ ấ ộ ị T h  tr  làm cho đáp  ng mi n d ch m nh lên g p b i.

ộ ế ự ế ả ấ Lympho bào T gây đ c t bào có kh  năng t n công tr c ti p các t ế

ế ế ế ả ả bào, có kh  năng gi ẩ t ch t vi khu n, đôi khi gi ả t c  chính b n thân c  th ơ ể

ườ ọ ế mình. Do đó có ng i g i nó là t bào gi ế ự t t nhiên (Native Kill cell, th ườ   ng

ề ặ ế ế ả ắ vi ế ắ t t t là NK). Các receptor trên b  m t t bào gi ặ   t có kh  năng g n ch t

ặ ế ứ ệ ế ặ ẩ vào vi khu n ho c t bào có ch a các kháng nguyên đ c hi u. T  bào gi ế   t

14

ả ể ạ ề ỗ ả ấ ộ gi i phóng perforin (b n ch t là m t protein) đ  t o ra nhi u l trên màng t ế

ị ấ ỗ ộ ế ượ ơ bào b  t n công. Qua l ấ  này, các ch t gây đ c t bào đ c b m t ừ ế  t bào gi ế   t

ế ị ấ ế ị ế ế ế sang t bào b  t n công, làm cho t bào b  gi t tan ra. T  bào gi t có th  gi ể ế   t

ề ế ế ồ ạ ả ẫ ế liên ti p nhi u t bào khác mà v n có kh  năng t n t i hàng tháng. T  bào

ế ặ ệ ế ứ gi ụ t có tác d ng đ c bi t lên các t bào có ch a virus . Vì tính kháng nguyên

ế ẫ ế ế ế ế ủ c a virus trong t ấ ấ  bào r t h p d n t bào gi t. T  bào gi t cũng có vai trò

ủ ế ự ọ ấ ế quan tr ng trong s  phá h y t ư  bào ung th , nh t là t bào các mô ghép.

ả ấ ấ ế ỗ ợ ế Lympho bào T tr n áp có kh  năng tr n áp t bào lympho T h  tr  và t bào

ộ ế ể ề ạ ộ ứ lympho T gây đ c t bào. Ch c năng này là đ  đi u hòa ho t đ ng c a t ủ ế

ứ ứ ự ứ ễ ễ ị ị bào, duy trì s  đáp  ng mi n d ch không quá m c, vì đáp  ng mi n d ch quá

ứ ẽ ơ ể ậ ế ạ ấ ế m c s  gây tác h i cho c  th . Vì v y t bào lympho T tr n áp và t bào

ỗ ợ ượ ọ ế ơ ế ề ề lympho T h  tr  đ c g i là t bào lympho đi u hòa. C  ch  đi u hòa c a t ủ ế

ố ớ ế ỗ ợ ế ề ơ ấ bào lympho T tr n áp đ i v i t bào lympho T h  tr là c  ch  đi u hòa

ượ ứ ụ ế ấ ả ng ủ   c âm tính. Lympho bào T tr n áp cũng có kh  năng  c ch  tác d ng c a

ễ ấ ế ơ ể ệ ượ ị ệ ố h  th ng mi n d ch t n công vào t bào các mô c  th  (hi n t ạ   ng dung n p

15

ễ ị mi n d ch).