Ạ
Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỜ Ụ Ạ Ọ NG Đ I H C TÂY NGUYÊN TR
Ậ
Ể
TI U LU N:
Ủ
Ạ
Ầ
Ễ
Ị
MI N D CH VÀ VAI TRÒ C A B CH C U
Ủ Ơ Ể
Ố Ớ
Ễ
Ị
Đ I V I QUÁ TRÌNH MI N D CH C A C TH
i
ườ ự ữ ệ ạ Ng i th c hi n: Ph m H u Trí
Ụ Ụ M C L C
LỜI CAM ĐOAN
II ........................................................................................................
1 CHƯƠNG I .................................................................................................................
I. KHÁI NIỆM
1.1. Miễn dịch 1.2. Hệ miễn dịch
1 ......................................................................................................................................... 1 ......................................................................................................................................... 1 ....................................................................................................................................
2 II. CÁC LOẠI MIỄN DỊCH ...................................................................................................................... 2.1. Đáp ứng miễn dịch dịch thể 3 ............................................................................................................ 2.2. Đáp ứng miễn dịch tế bào 3 ............................................................................................................... a. Miễn dịch không đặc hiệu 3 .............................................................................................................. 4 b. Miễn dịch đặc hiệu .........................................................................................................................
CHƯƠNG II
5 ................................................................................................................
I. CÁC CO QUAN DẠNG LYMPHO
5 ......................................................................................................
II. CÁC TẾ BÀO DẠNG LYMPHO
5 .........................................................................................................
III. QUÁ TRÌNH BIỆT HÓA ĐỂ TẠO CÁC DÒNG TẾ BÀO
6 ..................................................................
4.2. Lâm ba cầu
IV. BẠCH CẦU VÀ LÂM BA CẦU 8 ......................................................................................................... 8 .......................................................................................................................................... 4.1. Bach cầu 4.1.1. Phân loại bạch cầu 8 .................................................................................................................. 4.1.2. Công thức bạch cầu 9 ................................................................................................................. 9 ......................................................................................................... 4.1.3. Chức năng của bạch cầu 12 .................................................................................................................................... 4.2.1. Chức năng của ỉympho bào B 13 ............................................................................................... 13 ............................................................................................... 4.2.2. Chức năng của lympho bào T
i
Ờ L I CAM ĐOAN
ủ ể ậ ằ ộ Đây là Ti u lu n c a tôi, tôi cam đoan r ng n i dung trình bày trong
ọ ừ ạ ọ ữ ứ ể ậ ầ ọ ế Ti u lu n là nh ng ki n th c mà tôi đã h c t Đ i h c, Cao h c g n đây và
ư ượ ủ ể ệ ả ắ ắ ậ ộ tài li u tham kh o. Ch c ch n n i dung c a Ti u lu n ch a đ c phong phú,
ủ ề ế ậ ấ ậ ượ ầ đ y đ và còn nhi u thi u sót. Vì v y tôi r t mong nh n đ ế c ý ki n đóng
ủ ệ ầ ạ ồ ộ ả ể ậ góp c a quý Th y, Cô, b n bè đ ng nghi p và đ c gi ể đ bài ti u lu n đ ượ c
ơ ỉ hoàn ch nh h n.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ự ọ ệ H c viên th c hi n
ii
ữ ạ Ph m H u Trí
ƯƠ CH NG I
Ạ ƯƠ Ễ Ị Đ I C NG V Ề MI N D CH
I. KHÁI NI MỆ
ị ễ 1.1. Mi n d ch
ợ ấ ả ộ ơ ể ơ ế ễ ậ ọ ị Mi n d ch là t p h p t t c các c ch sinh h c giúp cho m t c th đa
ữ ượ ự ữ ế ả ự ả bào gi ế c s liên k t gi a các t đ ẹ ủ bào và các mô, đ m b o s toàn v n c a
ị ư ỏ ạ ỏ ư ữ ằ ầ ấ c thơ ể b ng cách lo i b nh ng thành ph n b h h ng cũng nh các ch t và
ạ ậ sinh v t xâm h i.
ạ ơ ế ệ ơ ể ứ ễ ả ồ ị Ch c năng b o v c th bao g m hai lo i c ch mi n d ch, l n l ầ ượ t
ệ ặ ẽ ớ ủ ế ệ ấ xu t hi n trong quá trình ti n hóa c a các loài và liên h ch t ch v i nhau ở
ậ ậ ộ các đ ng v t b c cao:
ễ ị ự ứ ứ ệ ễ ặ ị • Mi n d ch t nhiên (hay mi n d ch không đ c hi u), đáp ng t c thì.
ễ ượ ứ ễ ệ ặ ị ị • Mi n d ch thu đ ớ c (mi n d ch đ c hi u), đáp ng sau vài ngày v i
ả ớ ặ đ c đi m ể là kh năng "ghi nh ".
ấ ử ả ế ề ả ơ ệ ộ Ở c p đ phân t , c hai c ch đ u có kh năng phân bi ậ t (nh n
ủ ơ ể ứ ớ ấ ả ệ ầ ử di n) các thành ph n c a c th , t c cái "ta" v i t ữ t c nh ng phân t khác
ọ g i chung là cái "không ta".
ỳ ữ ộ ệ ệ ể ễ ặ ấ ậ ờ ị Mi n d ch đ c hi u xu t hi n vào th i đi m phân k gi a đ ng v t có
ươ ậ ố ươ ệ ố x ộ ng s ng và đ ng v t không x ễ ng s ng cách đây 500 tri u năm. Mi n
ự ủ ầ ơ ế ồ ủ ự ọ ị d ch t nhiên có tính nguyên th y h n, c n thi t cho s sinh t n c a m i sinh
v t.ậ
ệ ễ ị 1.2. H mi n d ch
ệ ố ệ ễ ấ ọ ị ộ H mi n d ch là h th ng các c u trúc và quá trình sinh h c trong m t
ệ ệ ả ậ ủ ơ ể ậ ằ ị c thơ ể b o v b nh t t c a c th sinh v t b ng cách xác đ nh các kháng
ạ ế ế ấ ườ ạ nguyên l và gi , t bào b t th ng. Đó là m ng l ướ i ậ ạ ế t ch t các vi sinh v t l 1
ứ ạ ủ ế ệ ơ ể ậ ả ộ vô cùng ph c t p c a các t bào, mô và các b ph n giúp b o v c th con
ườ ư ậ ậ ẩ ỏ ng i và v t kh i các tác nhân xâm nh p nh vi khu n, virus, ký sinh trùng,
ư ệ ễ ể ạ ố ị cũng nh các r i lo n c a t ạ ủ ế bào. H mi n d ch t o ra các kháng th và các t ế
ệ ế ấ ậ ạ ậ ơ ể ố ặ bào đ c bi t đ t n công các sinh v t l thâm nh p c th s ng.
ả ướ ễ ị ượ ề Ngay c tr ệ c khi khái ni m mi n d ch đ ầ c hình thành, nhi u th y
ố ổ ạ ả ữ ề ơ ườ ứ thu c c đ i đã miêu t nh ng c quan mà v sau ng i ta ch ng minh đ ượ c
ủ ệ ễ ệ ễ ộ ồ ơ ị ị ế ứ là thu c h mi n d ch. Các c quan chính c a h mi n d ch g m tuy n c,
ủ ươ ạ ạ lách, t y x ứ ấ ng, các m ch lympho, h ch lympho và các mô lympho th c p
ế ứ ư ạ ơ (nh các h ch amidan) và da. Các c quan chính tuy n c và lách đã đ ượ c
ứ ơ ề ặ ầ ọ ử ế nghiên c u đ n thu n v m t mô h c qua các t thi t.
ộ ố ậ ấ ể ạ ẫ Ngoài ra, có th dùng ph u thu t l y ra các h ch lympho và m t s mô
ứ ấ ứ ệ ể ố lympho th c p đ nghiên c u khi b nh súc còn s ng.
ề ế ế ớ ộ ơ ễ ệ ộ ị Nhi u t ặ bào thu c h mi n d ch không liên k t v i m t c quan đ c
ệ ặ ư ỉ ậ ữ ề bi ắ ơ ể ể t nào, mà ch t p trung ho c l u chuy n gi a nhi u mô trong kh p c th .
Ạ Ễ Ị II. CÁC LO I MI N D CH
ả ủ ự ợ ứ ề ễ ị ế Quá trình đáp ng mi n d ch là k t qu c a s h p tác nhi u lo i t ạ ế
ả ứ ệ ể ấ ậ ớ ọ bào đ nh n di n và ph n ng v i kháng nguyên. Trong đó quan tr ng nh t là
ữ ạ ự ợ ự ể ạ ầ ớ ự ợ s h p tác gi a đ i th c bào v i các lo i qu n th lympho bào và s h p tác
ữ ể ầ ớ gi a các qu n th lympho bào v i nhau.
ề ạ ầ ồ ấ ớ Lympho bào bao g m nhi u lo i qu n th ể v i các tính ch t khác nhau
ấ ề ự ứ ầ ấ ứ và các ch c năng khác nhau, do s không thu n nh t v tính ch t và ch c
ư ủ ạ ạ ộ năng c a các lympho bào nh ng chúng l i có chung m t hình d ng nên ng ườ i
ừ ỉ ấ ả ạ ế ể ế ộ ta dùng m t danh t chung đ ch t t c các lo i t bào trên là t ạ bào d ng
lympho.
2
ứ ễ ị ể : Quá trình đáp ng mi n d ch có hai ki u
ứ ị ị ể ễ 2.1. Đáp ng mi n d ch d ch th
ơ ể ượ ậ ự ắ ạ Khi kháng nguyên xâm nh p vào c th đ c đ i th c bào vây b t, x ử
ụ ệ ồ ọ ộ lý r i trình di n cho lympho bào B hay còn g i là các lympho bào ph thu c
ượ ệ ở ế vào túi Fabricius. Lympho bào B đ c bi t hóa tr thành t ả bào plasma s n
ủ ơ ể ể ị ể ể ấ ị xu t ra kháng th d ch th , kháng th này có trong d ch c a c th .
ẽ ế ợ ế ấ N u kháng nguyên vào l n ụ ầ sau chúng s k t h p và làm m t tác d ng
ể ế ứ ễ ị ủ c a kháng nguyên đ k t thúc quá trình đáp ng mi n d ch.
ứ ễ ị ế 2.2. Đáp ng mi n d ch t bào
ơ ể ự ế ậ ạ ể C th cũng ti p nh n kháng nguyên kích thích do đ i th c bào chuy n
ệ ụ ọ ộ ế đ n bi ế ứ t hóa lympho bào T hay còn g i lympho bào ph thu c tuy n c,
ượ ệ ả ẫ ở lympho T đ c bi t hóa tr thành lympho T m n c m kháng nguyên và chính
ể ế ề ặ ế ể ả b n thân chúng là kháng th t bào. Kháng th này có trên b m t t bào đ ể
ế ợ ể ế ệ ầ ặ ợ ớ đón đ i kháng nguyên vào l n sau và k t h p đ c hi u v i chúng đ k t thúc
ễ ị quá trình mi n d ch.
ấ ủ ư ậ ứ ự ễ ị ạ Nh v y th c ch t c a quá trình đáp ng mi n d ch là quá trình ho t
ạ ế ủ ủ ạ ớ ự ộ đ ng c a hai lo i t ự bào lympho B và lympho T v i s tham gia c a đ i th c
ự ố ợ ề ạ ơ ể ủ bào và s ph i h p đi u khi n c a các c quan d ng lympho.
ễ ặ ị ườ ủ Tùy vào đ c tính c a mi n d ch mà ng i ta chia ra:
ị ệ ễ a. Mi n d ch ặ không đ c hi u
ườ ư ế ớ ổ Do c thơ ể th ộ ng xuyên ti p xúc v i kháng nguyên nh ph i, ru t.
ữ ườ ộ ế ễ ị Nh ng kháng nguyên này th ng xuyên tác đ ng lên t bào mi n d ch không
ữ ệ ệ ạ ặ ị ấ ễ ặ đ c hi u kích thích t o ra globulin mi n d ch không đ c hi u. Nh ng ch t
3
ễ ặ ồ ị ệ mi n d ch trong máu không đ c hi u bao g m: properdin, leusosim, ...
ễ ệ ặ ị b. Mi n d ch đ c hi u
ữ ể ố ạ ữ ươ ứ Nh ng kháng th ch ng l i nh ng kháng nguyên t ủ ế ng ng, ch y u
ấ ặ ư ễ ệ ễ ạ ặ ị ị ễ ủ đó là mi n d ch thu n p, đ c tr ng c a mi n d ch thu là r t đ c hi u. Mi n
ơ ể ả ủ ừ ạ ố ị d ch thu n p là do c th s n sinh ra. Trong quá trình s ng c a t ng cá th ể
ộ ệ ố ươ ụ ệ ứ ỏ qua m kh i m t b nh t ậ ng ng (ví d b nh đ u) hay qua tiêm phòng
4
ễ ạ ạ ọ ị vaccin g i là mi n d ch thu n p nhân t o.
ƯƠ CH NG II
Ứ Ễ Ị CÁC TẾ BÀO THAM GIA TRONG ĐÁP NG MI N D CH
Ạ I. CÁC CO QUAN D NG LYMPHO
ệ ạ ấ ơ ệ ơ ả Các c quan d ng lympho là n i s n sinh, duy trì, hu n luy n, bi t hóa
ể ự ạ ộ ủ ề ế ụ ệ ạ và đi u khi n s ho t đ ng c a các t bào d ng lympho có nhi m v trong
ứ ị ượ ọ ễ quá trình đáp ng mi n d ch nên chúng đ ẩ ơ c g i là các c quan có th m
ề ễ ị quy n mi n d ch.
ế ạ ồ ố Các t bào d ng lympho có ngu n g c chung t ừ ủ ươ t y x ng, chúng tham
ơ ế ủ ế ơ ế ứ ễ ả ị gia vào c ch đáp ng mi n d ch, là c ch ch y u b o v c th ệ ơ ể. Do v yậ
ượ ọ ế ề ễ ẩ ặ ị ế chúng đ c g i là các t bào có th m quy n mi n d ch ho c các t bào mang
ễ ị thông tin mi n d ch.
ơ ế ợ ạ ọ ễ ấ ị Các c quan và các t ề bào có th m quy n mi n d ch h p l i g i là h ệ
ễ ệ ễ ố ị ị th ng mi n d ch c a c th ủ ơ ể hay h mi n d ch.
ạ ạ ạ ơ ơ Các c quan d ng lympho chia làm hai lo i: C quan d ng lympho trung
ạ ạ ơ tâm và c quan d ng lympho ngo i vi.
Ạ II. CÁC TẾ BÀO D NG LYMPHO
ự ự ệ ự D a vào s khác nhau trong quá trình bi ề ứ t hóa và s khác nhau v ch c
ườ ế ế ạ ầ năng, ng i ta chia ra các t bào d ng lympho thành hai qu n th chính:
ứ ể ệ ễ ầ ị ị ị Qu n th lympho B ch u trách nhi m trong đáp ng mi n d ch d ch
ượ ệ ạ thể, đ c bi t hóa t i túi Bursa Fabricius.
ứ ể ệ ễ ầ ị ị ế Qu n th lympho T ch u trách nhi m trong đáp ng mi n d ch t bào
ượ ệ ạ ư ụ ạ ế ứ ụ đ c bi t hóa t i tuy n c (Thymus) và sau đó c ng t ộ i các vùng ph thu c
ế ứ ủ ạ ể ầ ặ tuy n c c a h ch lâm ba ho c lách. Qu n th lympho T còn tham gia vào s ự
5
ứ ễ ề ị đi u hòa các đáp ng mi n d ch.
ể ớ ừ ầ ạ ế ụ ệ ể ầ T qu n th l n này l i ti p t c bi ạ ể t hóa thành các ti u qu n th ho t
ứ ể ễ ơ ị ộ đ ng chuy n hóa cao h n trong các ch c năng mi n d ch khác nhau.
ể ệ ữ ặ Đ phân bi ớ t các lympho B và lympho T ho c gi a các lympho T v i
ườ ự ể ấ ặ ủ ữ nhau, ng ặ i ta d a vào các đ c đi m c u trúc b ặ ề m t c a chúng. Nh ng đ c
ạ ấ ấ ề ặ ề ặ ấ ấ ể ấ ọ đi m c u trúc b m t này g i là các d u n b m t. Có hai lo i d u n b ề
m t:ặ
ề ặ Kháng nguyên b m t (Surface antigen).
ụ ể ề ặ Th th b m t (Surface receptor).
ở ế ứ Ngoài ra ngay các t ạ bào lympho B còn có lo i th ba là các kháng th ể
ễ ề ặ ặ ọ ị bề m t hay còn g i là các globulin mi n d ch b m t (Surface
immunoglobulin).
Ể Ạ Ế Ệ III. QUÁ TRÌNH BI T HÓA Đ T O CÁC DÒNG T BÀO
ự ạ ế ự ư ế S t o thành các t bào th c bào cũng nh các t bào lympho tham gia
ả ứ ễ ị ượ ắ trong ph n ng mi n d ch đ c tóm t ư t nh sau:
ướ ấ ả ế ấ T t c các dòng t ề bào nói trên đ u xu t phát t ừ ộ ế m t t bào B c 1:
ọ ế ặ ế ầ ngu n ồ ở ủ ươ t y x ng hay còn g i là t ố bào g c ho c t bào m m.
ướ ừ ế ồ ẽ ệ T t bào ngu n s bi t hóa thành hai dòng. B c 2:
ế ế Dòng t ệ ạ bào h t o huy t.
ế ạ Dòng t bào d ng lympho.
ướ B c 3:
ế ế ạ ế ụ ạ ệ ạ a. Dòng t bào t o huy t l i ti p t c bi ầ t hóa t o thành ba dòng thu n
ủ ế ế ầ ế ổ ồ khác là: T bào dòng t y, t ồ bào dòng h ng c u và t bào dòng kh ng l . Ba
ế ụ ệ ạ ạ ệ ế dòng này đi vào h m ch máu ngo i vi và ti p t c bi t hóa thành các t bào
6
ự ế ư ứ ế ễ ặ ị tr c ti p ho c gián ti p tham gia vào qua trình đáp ng mi n d ch nh sau:
ừ ế ủ ẽ ạ ế ạ ơ T dòng t bào t y s t o thành t ự ồ bào đ n nhân r i thành đ i th c
ế ạ ầ bào, cũng t ừ ế t ủ ẽ ạ bào dòng t y s t o thành t bào b ch c u đa nhân (trung tính,
ề ế toan tính và ki m tính) và t bào mast.
ừ ế ầ ẽ ạ ệ ầ ỏ ồ ồ T t bào dòng h ng c u s t o thành h ng c u cho h máu đ góp
ứ ễ ế ầ ị ph n gián ti p vào đáp ng mi n d ch.
ừ ế ổ ồ ẽ ạ ế ể ầ T t bào dòng kh ng l s t o thành các t bào ti u c u.
ế ẽ ạ ặ ả ơ b. Dòng t bào d ng lympho s chia hai ng đi vào hai c quan đ c bi ệ t
ế ụ ễ ậ ệ ị đê nh n “thông tin mi n d ch” và ti p t c quá trình bi t hóa.
ướ B c 4:
ế ứ ứ ấ ượ ệ a. Dòng th nh t đi vào tuy n c (Thymus) đ c bi t hóa thành các
ề ồ ti n lympho bào r i sau đó thành các lympho bào T non, các lympho bào T non
ế ụ ệ ạ ở ệ đi vào h máu ngo i vi tr thành các lympho bào T chín và ti p t c bi t hóa
ơ ạ ể ớ ứ ể ầ ấ cao h n t o thành các ti u qu n th v i các tính ch t và ch c năng khác nhau:
HB)
ỗ ợ Lympho T h tr cho B (T
ứ Lympho T c ch (T ế s)
c)
Lympho T gây đ c (Tộ
DTH)
ẫ ộ Lympho T gây quá m n mu n (T
i)
ả ứ Lympho T c m ng (T
a)
ế ạ Lympho T khu ch đ i (T
FR)
ề ể ể ề ượ Lympho T đi u hòa theo ki u đi u khi n ng c (T
ỗ ợ ứ Lympho T h tr cho T c ch (T ế HS)
ộ ơ ứ ặ ệ b. Dòng th hai đi vào m t c quan đ c bi t đó là túi Bursa Fabricius ở
ở ườ ộ ơ ươ ở ế ầ loài gia c m, còn ng i là m t c quan lympho t ứ ng ng ộ bi u mô ru t,
7
ễ ậ ị ạ ồ r i nh n thông tin mi n d ch t i đó.
ặ ạ ơ ươ ứ ượ ệ T i túi Bursa ho c c quan t ng ng, nó đ c bi t hóa thành các t ế
ư ư ề ồ bào ti n lympho B, r i thành lympho B ch a chín, sau đó lympho B ch a chín
ừ ế ạ ạ đi vào m ch máu ngo i vi và bi n thành lympho B chín. T lympho B chín
ế ụ ượ ệ ti p t c đ c bi t hóa thành:
ế ể ặ ứ ệ ạ Các t bào plasma có ch c năng t o thành các kháng th đ c hi u.
ế ớ ạ ể ạ Các t bào B nh ghi l i các thông tin kháng nguyên đ t o trí nh ớ
ị mi nễ d ch.
Ầ Ạ IV. B CH C U VÀ LÂM BA C UẦ
4.1. Bach c uầ
ạ ế ướ ấ ầ B ch c u là các t bào có nhân, hình dáng và kích th c r t khác nhau
ỉ ư ừ ạ ầ ạ ả tùy t ng lo i. B ch c u không ph i ch l u thông trong máu, mà nó còn có
ặ ở ơ ể ủ ề ạ ạ ạ ơ ị m t ế ế nhi u n i trong c th : B ch huy t, d ch não t y, h ch b ch huy t,
ố ứ ế các t ch c liên k t...
ạ ạ ầ 4.1.1. Phân lo i b ch c u
ề ặ ạ ể ớ ỹ ự ể ậ V m t đ i th , v i k thu t kinh đi n, d a vào hình dáng, kích th ướ c
ủ ạ ự ắ ươ ế t bào, hình dáng nhân, s b t màu c a h t trong bào t ng. Ngày nay nh k ờ ỹ
ệ ệ ạ ậ ượ ụ ể ề ặ ế ầ ạ thu t hi n đ i còn phát hi n đ c các th th b m t t bào b ch c u v.v...
ườ ạ ạ ể ầ ầ ạ ạ ầ ạ Ng i ta có th phân lo i b ch c u thành b ch c u h t (b ch c u đa nhân) và
ạ ầ ạ ạ ầ ầ ơ ượ ạ b ch c u không h t (b ch c u đ n nhân). B ch c u đa nhân đ c chia làm 3
ư ạ ạ ơ ượ lo i: Trung tính, a ư axit và a ki m ầ ề . B ch c u đ n nhân đ ạ c chia làm 2 lo i:
ườ ạ Monocyt và lymphocyt. Ở ườ ng i bình th ng, t ỷ ệ l ầ các b ch c u trong máu
ư ạ ngo i vi nh sau:
ầ ạ ạ ư B ch c u h t a axit (E): 2,3%
ạ ầ B ch c u h t a ạ ư ki mề (B): 0,4%
8
ầ ạ ạ B ch c u h t trung tính (N): 62,0%
ạ ầ B ch c u monocyt (M): 5,3%
ạ ầ B ch c u lymphocyt (L): 30,0%
ứ ạ ầ 4.1.2. Công th c b ch c u
ạ ạ ủ ừ ứ ầ ầ ổ ố ạ Là ph n trăm c a t ng lo i b ch c u trong t ng s . Công th c b ch
ấ ấ ệ ọ ầ c u có ý nghĩa r t quan tr ng trong ch n đoán phân bi t.
ườ ủ ạ ầ ị Các giá tr bình th ng c a b ch c u:
ị ầ ỷ ệ ầ ạ ạ Các lo i b ch c u T l ph n trăm ệ ố Giá tr tuy t đ i (trong lmm3)
Đa nhân trung tính – NEUTROPHIL 1700 – 7000 60 – 66%
Đa nhân ái toan – EOSINOPHIL 50 – 500 2 – 11%
Đa nhân ái ki m ề – BASOPHIL 10 – 50 0.5 – 1%
Mono bào – MONOCYTE 100 – 1000 2 – 2,5%
ầ ạ B ch c u Lympho – LYMPHOCYTE 1000 – 4000 20 – 25%
ủ ạ ứ ầ 4.1.3. Ch c năng c a b ch c u
ữ ạ ặ ư B ch nói chung có nh ng đ t tính nh :
ạ ạ ạ ả ầ ổ Xuyên m ch: B ch c u M và N có kh năng thay đ i hình d ng,
ữ ế ể ớ ơ ầ ữ ế xuyên qua vách gi a các t bào đ t i nh ng n i c n thi t.
ể ể ả ầ ộ ể ạ Chuy n đ ng theo ki u amip: B ch c u M và N có kh năng chuy n
ằ ả ớ ố ộ ế ộ đ ng b ng chân gi (theo ki u amip) v i t c đ : 40mm/min.
ứ ộ ệ ứ ộ ố ấ ộ Hóa ng đ ng và nhi ả t ng đ ng: Có m t s ch t do mô viêm s n
ọ ư ừ ấ ạ ữ ấ ấ ơ ể ặ xu t, do vi khu n t o ra ho c nh ng ch t hóa h c đ a t ngoài vào c th thu
ầ ớ ạ ứ ộ ươ ổ ạ ặ ầ hút b ch c u t i (h óa ng đ ng d ng tính) ho c xua đu i b ch c u ra xa
ứ ộ ươ ự ớ ệ ư ậ ạ h n (hơ óa ng đ ng âm tính). T ng t , v i nhi ầ t cũng nh v y, b ch c u
ệ ứ ộ ươ ủ ế ặ cũng có nhi t ng đ ng d ng tính và âm tính. Các đ c tính này ch y u là
9
ầ ủ ạ c a b ch c u M và N.
ự ự ạ ầ ả ẩ ữ Th c bào: B ch c u M và N có kh năng th c bào, m bào. Nh ng
ậ ợ ề ệ đi u ki n thu n l ự i cho th c bào là:
ề ặ ủ ậ ộ + B m t c a v t r ng và xù xì.
ấ ự ơ ể ỏ ọ + Không có v b c ỏ ọ : Các ch t t nhiên trong c th có v b c là protein,
ẩ ế ấ ự ế các ch t này đ y t ậ ự bào th c bào ra xa nên khó th c bào. Các mô ch t, các v t
ạ ỏ ọ ườ ễ ị ự ệ ấ ạ l không có v b c và th ng tích đi n r t m nh nên chúng d b th c bào.
ế ượ ả ấ + Quá trình opsonin hóa: Các kháng th (đ c s n xu t trong quá trình
ễ ắ ị ế ễ ị ự ẩ ẩ mi n d ch) đã g n vào màng t bào vi khu n làm cho vi khu n d b th c bào.
ự ượ ự ư Quá trình th c bào đ ệ c th c hi n nh sau:
ậ ạ ạ ầ ậ ậ ạ ạ ế B ch c u ti p c n v t l , phóng chân gi ả ể bao vây v t l , t o thành đ
ứ ậ ạ ộ ậ ế ỏ m t túi kín ch a v t l . Túi này xâm nh p vào trong t bào, tách kh i màng t ế
ự ạ ộ ự ươ ự ế bào t o ra m t túi th c bào trôi t do trong bào t ậ ng. Túi th c bào ti p c n
ươ ệ ượ ệ ấ ạ lysosom và các h t khác trong bào t ng và xu t hi n hi n t ng hòa màng.
ế ẩ ượ ự Các enzym tiêu hóa và các tác nhân gi t vi khu n đ c trút vào túi th c bào đ ể
ậ ạ ở ử x lý v t l ự . Túi th c bào tr ả thành túi tiêu hóa. Sau khi tiêu hóa, các s n
ầ ẩ ế ế ượ ả ẩ ầ ph m c n thi t cho t bào đ c gi ữ ạ l i, các s n ph m không c n thi ế ẽ t s
ượ ỏ ế ằ ấ đ ả c đào th i ra kh i t bào b ng quá trình xu t bào.
ộ ạ ự ủ ạ ầ ả ạ ầ ạ Tính th c bào c a b ch c u không ph i là vô h n. M t b ch c u h t
ể ự ự ế ẩ ạ ả trung tính có th th c bào 5 – 25 vi khu n thì ch t. Đ i th c bào có kh năng
ể ự ự ạ ơ ớ ề th c bào m nh h n nhi u. Nó có th th c bào t ẩ i 100 vi khu n. Khi nghiên
ủ ạ ứ ự ầ ườ ườ ử ụ ứ c u ch c năng th c bào c a b ch c u, ng i ta th ỉ ố ự ng s d ng "ch s th c
ứ ể bào" đ đánh giá ch c năng này.
ặ ở ạ ầ ơ ể ắ ẩ ơ ộ B ch c u có m t ậ kh p n i trong c th cho nên vi khu n đ t nh p
ấ ỳ ườ ị ệ ệ ạ ấ ữ ằ b ng b t k đ ng nào cũng b tiêu di ặ t. Đ c bi ầ t b ch c u tr n gi ữ nh ng
ủ ơ ể ư ễ ẩ ậ ọ ạ ơ n i quan tr ng c a c th mà vi khu n d xâm nh p vào nh : Da, niêm m c,
10
ố ự ổ ườ ộ ố ậ các h c t nhiên, ph i, đ ẩ ng tiêu hoá, gan, lách. Tuy v y có m t s vi khu n
ư ầ ố ế ượ ư ị ạ b b ch c u "nu t" nh ng không "gi t" đ c nh mycobacteria, salmonella,
ự ữ ẩ ẩ ạ ồ ạ listera ... Nh ng vi khu n này n náu r i nhân lên trong đ i th c bào. B ch
ứ ữ ự ạ ấ ế ộ ố ầ c u N và đ i th c bào còn ch a nh ng ch t gi t vi khu ẩ ẩn. M t s vi khu n
ỏ ọ ả ủ ệ ở ị không b tiêu h ặ óa b i các enzym c a lysosom vì chúng có v b c b o v , ho c
ế ố ụ ủ ặ ư ạ ị có các y u t ngăn ch n tác d ng c a các enzym tiêu hóa nh ng l ế i b ch t
ấ ế ẩ ấ ế ẩ ấ ở b i các ch t gi t vi khu n. Các ch t gi t vi khu n là các ch t oxy h óa m nhạ
2), hydrogenperoxid (H2O2), ion hydroxyl (OH). Ngoài ra
ư nh superoxid (O
ủ ả ế ẩ enzym mieloperoxydase c a lysosom cũng có kh năng gi t vi khu n vì nó làm
ủ ẩ tan màng lipid c a vi khu n.
ự ạ ầ ầ ả ạ B ch c u đa nhân ái toan (E): B ch c u E có kh năng th c bào và
ấ ế ứ ễ ộ ọ ườ hóa ng đ ng r t y u nên không quan tr ng trong nhi m trùng thông th ng.
Ở ữ ườ ố ượ ễ ạ ầ nh ng ng i nhi m ký sinh trùng (KST), s l ng b ch c u E tăng cao và
ớ ổ ễ ạ ầ ả chúng t i các nhi m ký sinh trùng. B ch c u E gi i phóng ra các ch t đ ấ ể
ế ủ ừ ươ ử gi t KST: Men th y phân t ạ ủ các h t c a bào t ng, oxy nguyên t , các peptid
ề ở ạ ẩ ậ ả ứ ị ứ ể v.v... B ch c u E cũng t p trung nhi u các ổ có ph n ng d ng (ti u ph ế
ả ứ ị ứ ả ưỡ qu n, da v.v...). Trong quá trình tham gia vào ph n ng d ng, d ng bào và
ả ứ ấ ộ ươ ầ ạ b ch c u B đã gi i phóng ra các ch t gây hóa ng đ ng d ớ ạ ng tính v i b ch
ử ộ ụ ạ ầ ấ ưỡ ầ c u E. B ch c u E có tác d ng kh đ c là các ch t gây viêm do d ng bào và
ả ụ ự ể ạ ầ ầ ạ b ch c u B gi i phóng ra. B ch c u E cũng có th có tác d ng th c bào đ ể
ủ ố ộ ch ng quá trình lan r ng c a viêm.
ư ề ạ ầ ầ ạ B ch c u đa nhân ái ki m (B): B ch c u đa nhân a base có th gi ể ả i
ạ ổ ộ phóng heparin, histamin, m t ít bradykinin và serotonin. T i ấ viêm các ch t
ượ ưỡ ả ưỡ trên cũng đ c d ng bào gi i phóng ra trong quá trình viêm. D ng bào và
ả ứ ị ứ ầ ọ ạ b ch c u B đóng vai trò quan tr ng trong ph n ng d ng vì kháng th ể IgE
ả ứ ị ứ ả ắ ưỡ ầ gây ph n ng d ng có kh năng g n vào màng d ạ ng bào và b ch c u B.
11
ả ứ ệ ặ ặ ớ ế Khi g p kháng nguyên đ c hi u ph n ng v i kháng th ể làm cho các t bào
ị ỡ ả này b v ra và gi i phóng heparin, histamin, bradykinin, serotonin, enzym thu ỷ
ị ứ ề ấ ấ phân lysosom và nhi u ch t khác. Các ch t trên gây ra d ng.
ữ ạ ầ ế ưở ở B ch c u trung tính: Là nh ng t bào tr ng thành ầ trong máu tu n
ự ứ ộ ọ ẽ ấ hoàn và có m t ch c năng quan tr ng là th c bào . Chúng s t n công và phá
ẩ ạ ậ ầ ủ h y các lo i vi khu n, virus ngay trong máu tu n hoàn khi các sinh v t này
ơ ể ậ ầ ậ ạ ừ v a xâm nh p c th . Vì v y b ch c u đa nhân trung tính tăng trong các
ườ ễ ấ ợ ườ ễ ợ tr ng h p nhi m trùng c p. Đôi khi trong tr ặ ng h p nhi m trùng quá n ng
ư ế ễ ệ ẻ ơ ượ nh nhi m trùng huy t ho c b nh ặ ệ nhân suy ki t, tr s sinh, l ầ ạ ng b ch c u
ệ ế ả ả ấ ạ ấ ố ể này gi m xu ng. N u gi m quá th p thì tình tr ng b nh nhân r t nguy hi m
ứ ự ệ ẩ ả ạ ầ ố ọ vì s c ch ng c vi khu n gây b nh gi m sút nghiêm tr ng. B ch c u cũng
ữ ả ườ ạ ặ ư ễ ợ ộ gi m trong nh ng tr ng h p nhi m đ c kim lo i n ng nh chì, arsenic, khi
ộ ố ủ ễ suy t y, nhi m m t s virus...
4.2. Lâm ba c uầ
ở ạ ớ ầ ầ Tr l i v i lâm ba c u, lâm ba c u là lympho bào B và lympho bào T
ơ ượ ở ư ề ồ ố nh đã s l c trên. Chúng đ u có chung ngu n g c trong bào thai là các t ế
ố ạ ế ẽ ệ ặ ượ ử bào g c v n năng. Các t bào này s bi t hóa ho c đ ể c "x lý" đ thành các
ưở ộ ố ế ở ế ứ lympho bào tr ng thành. M t s t bào lympho di trú tuy n c và đ ượ c
ở ộ ố ế ọ ử "x lý" đây nên g i là lympho bào T (Thymus). M t s t bào lympho khác
ượ ở ử ầ ủ ươ ử đ ử c "x lý" ờ ỳ gan (n a đ u th i k bào thai) và t y x ng (n a sau thòi k ỳ
ế ượ ầ ở bào thai). Dòng t bào lympho này đ ệ ầ c phát hi n l n đ u tiên loài chim và
ượ ở ở ộ ậ chúng đ ử c "x lý" ấ Bursa Fabricicus (c u trúc này không có đ ng v t có
ượ ọ ấ ừ ữ vú) nên đ c g i là lympho bào B (l y t ch Bursa).
ượ ư ử Sau khi đ c "x lý" các lympho bào l u thông trong máu r i d tr ồ ự ữ ở
ế ồ ạ ạ ề ầ ỳ ế ứ ễ mô b ch huy t, r i l i vào máu v.v... chu k ti p di n nhi u l n. Ch c năng
ủ ệ ề ễ ị ị ị chính c a lympho bào là: Lympho bào B ch u trách nhi m v mi n d ch d ch
ệ ề ễ ể ị ị ế th . Lympho bào T ch u trách nhi m v mi n d ch t ủ ứ bào. Hai ch c năng c a
ạ ế ẽ ớ ố hai lo i t bào này có m i liên quan ch t ch v i nhau. ặ 12
ủ ỉ ứ 4.2.1. Ch c năng c a ympho bào B
ướ ế ệ ặ ớ Tr c khi ti p xúc v i kháng nguyên đ c hi u, các clon lympho B ng ủ
ự ế ạ ạ ậ yên trong mô b ch huy t. Khi kháng nguyên xâm nh p vào, các đ i th c bào
ự ớ ệ th c bào kháng nguyên và gi i thi u (trình) kháng nguyên cho các lympho bào
ỗ ợ ượ B và lympho bào T. Các lympho bào T h tr đ c ho t h ạ óa cũng góp ph nầ
ệ ạ ặ ớ ho t hóa lympho bào B. Các lympho bào B đ c hi u v i kháng nguyên đ ượ c
ậ ứ ộ ố ạ ở ho t hóa, ngay l p t c tr thành các nguyên bào lympho. M t s nguyên bào
ệ ế ươ ủ ươ bi t hóa ti p đ ể thành nguyên t ề ng bào là ti n thân c a t ng bào
ế ạ ươ ạ plasmocyt. Trong các t bào này có ộ m ng n i bào t ng có h t tăng sinh. T ế
ầ ấ ả ờ bào phân chia r t nhanh: 9 l n phân chia trong kho ng 10 gi và trong 4 ngày
ộ ớ ế ươ ư ầ đ u m t nguyên t ong bào sinh ra t i 500 t bào. Các t ng bào sinh kháng
ớ ố ỗ ươ ể ạ ấ ả ộ ấ th globulin v i t c đ r t nhanh và m nh. M i t ả ng bào s n xu t kho ng
ệ ầ ự ả ể ấ ể 2000 kháng th /1 giây. Các kháng th vào h tu n hoàn. S s n xu t kháng
ế ể ầ ươ ị ế ặ th kéo dài vài ngày ho c vài tu n cho đ n khi t ng bào b ch t.
ộ ố ứ ự ễ ệ ị Trong quá trình th c hi n ch c năng mi n d ch, m t s nguyên bào
ộ ượ ớ ế ư ế ớ ố lympho sinh ra m t l ng khá l n t bào lympho B m i gi ng nh t bào
ượ ố ế ổ ố ủ lympho B g c c a clon và đ c b sung thêm vào s t ố ủ bào lympho g c c a
ế ư ư clon. Các t ạ bào này cũng l u thông trong máu và cũng c trú trong mô b ch
ặ ạ ế ẽ ượ ộ ạ huy t. Khi g p l i cùng m t kháng nguyên chúng s đ ộ ầ c ho t hóa m t l n
ế ớ ự ể ủ ứ ế ữ n a, đó là các t bào nh . S đáp ng kháng th c a các t bào lympho B này
ơ ấ ữ ề ễ ạ ớ ế di n ra nhanh và m nh h n r t nhi u so v i nh ng t ố ủ bào lymphpo g c c a
ề ệ ặ ả ạ ứ ị clon đ c hi u. Đi u này gi i thích t ễ i sao đáp ng mi n d ch nguyên phát
ệ ầ ế ặ ầ ạ ế ậ ơ ớ (ti p xúc kháng nguyên đ c hi u l n đ u) l i ch m và y u h n so v i đáp
ứ ứ ứ ế ễ ầ ớ ộ ị ng mi n d ch th phát (ti p xúc v i cùng m t kháng nguyên l n th 2).
ủ ứ 4.2.2. Ch c năng c a lympho bào T
ự ệ ế ạ ặ ớ ớ Khi ti p xúc v i kháng nguyên đ c hi u do đ i th c bào gi ệ i thi u, các
13
ề ế ư ủ ế ạ ế t bào lympho T c a mô b ch hy t tăng sinh và đ a nhi u t bào lympho T
ơ ể ế ồ ạ ạ ắ ạ ho t hóa vào b ch huy t r i vào máu. Chúng đi kh p c th qua mao m ch
ẽ ồ ở ạ ạ ộ ầ ữ ị vào d ch k r i tr l i b ch huy t đ ỳ ứ ế ế ể vào máu m t l n n a. Chu k c ti p
ư ậ ễ ặ di n nh v y hàng tháng ho c hàng năm.
ớ ủ ế ựơ ư ế T bào nh c a lympho bào T cũng đ c hình thành nh t bào nh ớ
ứ ễ ị ế ứ ủ c a lympho bào B. Đáp ng mi n d ch t ạ bào th phát là t o ra lympho bào T
ứ ễ ạ ạ ơ ơ ị ế ho t hóa m nh h n, nhanh h n đáp ng mi n d ch t bào nguyên phát. Trên
ộ ị ề ặ ủ b m t c a m t lympho bào T có hàng trăm ngàn v trí receptor. Các kháng
ắ ề ặ ế ặ nguyên g n vào ệ receptor đ c hi u trên b m t t ố bào lympho T cũng gi ng
ư ắ ể ặ ả ấ ớ ệ nh g n v i kháng th đ c hi u do lympho bào B s n xu t ra.
ượ ỗ ợ Các lympho bào T đ c chia thành lympho bào T h tr , lympho bào T
ỗ ợ ế ế ấ ộ ổ gây đ c và lympho bào T tr n áp. T bào lympho T h tr chi m 3/4 t ng s ố
ự ề ệ ố ứ ề ễ ị ế t bào lympho T và có ch c năng đi u hòa h th ng mi n d ch. S đi u hòa
ế ấ ọ ế này thông qua lymphokin mà quan tr ng nh t là interleukin. N u thi u
ệ ố ẽ ị ủ ễ ị ệ lymphokin c a lympho bào T thì h th ng mi n d ch s b tê li t. Interleukin
ụ ạ ầ ạ ạ ầ ạ ụ 2, 3, 4, 5, 6 có tác d ng kích thích t o c m b ch c u h t, b ch c u M và làm
ứ ự ủ ế tăng ch c năng th c bào c a các t bào này. Interleukin 2, 4, 5 kích thích tăng
ưở ế ộ ế ấ sinh, tăng tr ng t bào lympho T gây đ c t bào và lympho bào T tr n áp.
ặ ệ ấ ạ ế Các interleukin, đ c bi t là interleukin 4, 5, 6 kích thích r t m nh t bào
ườ ứ ễ ể ị lympho B và làm tăng c ị ng ch c năng mi n d ch d ch th . Ngoài ra,
ề ố ớ ế interleukin 2 còn có vai trò đi u hòa ng ượ ươ c d ng tính đ i v i t bào lympho
ỗ ợ ứ ễ ạ ấ ộ ị T h tr làm cho đáp ng mi n d ch m nh lên g p b i.
ộ ế ự ế ả ấ Lympho bào T gây đ c t bào có kh năng t n công tr c ti p các t ế
ế ế ế ả ả bào, có kh năng gi ẩ t ch t vi khu n, đôi khi gi ả t c chính b n thân c th ơ ể
ườ ọ ế mình. Do đó có ng i g i nó là t bào gi ế ự t t nhiên (Native Kill cell, th ườ ng
ề ặ ế ế ả ắ vi ế ắ t t t là NK). Các receptor trên b m t t bào gi ặ t có kh năng g n ch t
ặ ế ứ ệ ế ặ ẩ vào vi khu n ho c t bào có ch a các kháng nguyên đ c hi u. T bào gi ế t
14
ả ể ạ ề ỗ ả ấ ộ gi i phóng perforin (b n ch t là m t protein) đ t o ra nhi u l trên màng t ế
ị ấ ỗ ộ ế ượ ơ bào b t n công. Qua l ấ này, các ch t gây đ c t bào đ c b m t ừ ế t bào gi ế t
ế ị ấ ế ị ế ế ế sang t bào b t n công, làm cho t bào b gi t tan ra. T bào gi t có th gi ể ế t
ề ế ế ồ ạ ả ẫ ế liên ti p nhi u t bào khác mà v n có kh năng t n t i hàng tháng. T bào
ế ặ ệ ế ứ gi ụ t có tác d ng đ c bi t lên các t bào có ch a virus . Vì tính kháng nguyên
ế ẫ ế ế ế ế ủ c a virus trong t ấ ấ bào r t h p d n t bào gi t. T bào gi t cũng có vai trò
ủ ế ự ọ ấ ế quan tr ng trong s phá h y t ư bào ung th , nh t là t bào các mô ghép.
ả ấ ấ ế ỗ ợ ế Lympho bào T tr n áp có kh năng tr n áp t bào lympho T h tr và t bào
ộ ế ể ề ạ ộ ứ lympho T gây đ c t bào. Ch c năng này là đ đi u hòa ho t đ ng c a t ủ ế
ứ ứ ự ứ ễ ễ ị ị bào, duy trì s đáp ng mi n d ch không quá m c, vì đáp ng mi n d ch quá
ứ ẽ ơ ể ậ ế ạ ấ ế m c s gây tác h i cho c th . Vì v y t bào lympho T tr n áp và t bào
ỗ ợ ượ ọ ế ơ ế ề ề lympho T h tr đ c g i là t bào lympho đi u hòa. C ch đi u hòa c a t ủ ế
ố ớ ế ỗ ợ ế ề ơ ấ bào lympho T tr n áp đ i v i t bào lympho T h tr là c ch đi u hòa
ượ ứ ụ ế ấ ả ng ủ c âm tính. Lympho bào T tr n áp cũng có kh năng c ch tác d ng c a
ễ ấ ế ơ ể ệ ượ ị ệ ố h th ng mi n d ch t n công vào t bào các mô c th (hi n t ạ ng dung n p
15
ễ ị mi n d ch).