Tr

ng Đ i H c Nông Lâm Thái Nguyên

ườ

ạ ọ

Khoa Chăn Nuôi Thú Y

Mi n d ch h c ọ ị

ủ ơ ể

ễ ễ

s c đ kháng c a c th ứ ề Gi ng viên: TS.Nguy n Hùng Nguy t ệ ả Sinh viên: Nguy n Văn Tuyên L p 43TY ớ Nhóm 2

1

2013

1.Hàng rào v t lýậ

Da Niêm m cạ

1.1. Da

ớ ổ ứ

ủ ề ặ ơ ể

tóc và móng

ch c ngoài cùng bao ph b m t c th ớ ể

bào bi u mô. ể ng t c.

ướ

ậ ậ

ớ ớ

ở ự

i lipit thành axit béo làm

ng c a vi sinh v t. M t s vi khu n còn ti

t ra ch t

ạ ỏ ng m nh c a vi sinh v t. ạ ưở t enzym phân gi ng trú trên da ti ế ậ ủ ưở

ả ộ ố

ế

ơ

i l p da cũng có các t

bào lympho c a da (g i là SALT – skin

ướ ớ

ế

ủ ụ ắ

ọ vi sinh v t xâm nh p, ữ

Da là l p t Da g m hai l p. L p ngoài m ng là bi u bì ch a các t ồ ế ể Các t bào bi u mô ken ch t và hóa s ng, ch a keratin (t ươ ặ ế ừ tay) khi n cho n c và vi sinh v t không xâm nh p vào đ ượ ế • L p bi u bì bong liên t c nên lo i b vi sinh v t bám vào. ể • L p da khô c n tr s sinh tr ả • Vi sinh v t th ườ ậ gi m pH, c ch sinh tr ế ứ kháng khu n.ẩ Phía trong bi u bì là l p bì, là n i ch a các mao m ch. ể d associated lymphoid tissue) làm nhi m v b t gi không cho chúng vào tu n hoàn. ầ

1.1. Da

 T bào keratin chi m 90%

ế t

ế ể

ế

bi u bì, chúng ti cytokine gây viêm đ ể ch ng tác nhân gây

 b nh. T bào Langerhans

ế

bào tua) b t gi a kháng ư

ệ (t ế nguyên (KN), đ a vào h ch lympho ạ

 n m d i da. T i đây ạ ướ ằ chúng bi t hóa thành t ế ệ bào tua xòe ngón tiêu hóa và trình KN cho

 t

bào T h tr . T bào

bào.

ế ỗ ợ ế lympho bi u mô ho t ể đ ng nh t ư ế ộ

Haøng raøo cô hoïc

Da: nhieàu lôùp teá baøo, söøng hoaù, luoân ñoåi môùi

1.2. Niêm m cạ

• Có S=200S c a daủ

• Ch có 1 l p t

ư ồ

ủ ằ

i ti ệ

c vào

ậ ượ

bào nh ng ớ ế niêm m c có tính đàn h i ạ cao , đ c bao ph b ng 1 ượ l p ch t nhày do các tuy n ế ấ ớ niêm m c d t ra => ạ ướ ế t o màng b o v => VSV ả ạ không th bám => VSV ể không xâm nh p đ trong

ệ ể

bào

ế

• T bào M cũng làm nhi m ế v th c bào sau đó chuy n ụ ự kháng nguyên vào nang lympho. T i đây kháng ạ nguyên g n vào th th t ụ ể ế ắ bào B, ho t hóa chúng đ ể ạ t hóa thành t bi plasma s n xu t kháng th ể ấ ả IgA.

2.Hàng rào hóa h c ọ

B thổ ể

Interferon

Protein liên k tế

Properdin

Opsonin

Betalyzin

2. Hàng rào hóa h cọ

ầ ấ ạ ạ

ị ủ bào kh i b ỏ ị t c a các tuy n nh ư ế

c m t, n ứ ề

ứ ể ộ

T i niêm m c ch t nh y che ch b m t t ở ề ặ ế enzyme c a virus tác đ ng. D ch ti ế ủ ộ n c b t, n c mũi, s a... có ch a nhi u ữ ắ ướ ọ ướ ướ t qua đ lysozym.Khi kháng nguyên v c hàng rào da và ượ ượ niêm m c s g p ph i hàng rào hoá h c ngay bên trong c ơ ọ th , đó là d ch n i môi, huy t thanh có ch a lysozym, ế protein ph n ng C, các thành ph n c a b th , interferon... ạ ẽ ặ ị ả ứ ầ ủ ổ ể

2.1.B thổ ể

ho t hóa b th

ổ ể

 3 con đ

ng ho t

ườ

hóa

1. Con đ

ổ ể ượ

ng c đi n đ ắ

c ườ kh i đ ng khi C1 g n vào ở ộ ph c h p kháng nguyên- ứ ợ kháng th . ể

ườ

ng không c đi n ở ộ

ủ ế

2. Con đ ổ ể c kh i đ ng khi C3b đ ượ g n vào các b m t ho t ạ ề ặ ắ bào vi hoá nh thành c a t ư khu n. ẩ

ượ

ườ

c kh i ng lectin đ 3. Con đ đ ng khi lectin g n mannose ắ ộ (MBL) g n vào b m t v t ề ặ ậ . ạ l

. C ba con đ ả

ng đ u ề

ườ t o ra enzyme C3 ạ

convertase, C5 convertase và

C5b. Thành ph n này sau đó

l

i đ

c chuy n thành m t

ạ ượ

ph c h p t n công màng

ứ ợ ấ

theo trình t

chung c a các

t

ng tác cu i gi ng nhau

ươ

c ba con đ

ng

ườ

Vai trò c a NK và B th

ổ ể

2.1. B ổ thể Vai trò :

1. Gây ph n ng viêm

ả ứ

i vi sinh v t,gây đ c TB ệ ậ ộ

2. Tham gia vào vi c dung gi ứ ợ

3. Tham gia ch ng nhi m khu n nh quá trình bám dính

ả VSV: ph c h p KN+KT+BT

ễ ẩ ờ ố

4. X lý ph c h p mi n d ch ứ ợ

mi n d ch ễ ị

ử ễ ị

5. B th g n lên t ổ ể ắ mi n dich ễ

bào lympho B và T có td đi u hòa ế ề

2.2. Interferon

Là 1 lo i pr,y u t ạ

ế ố

MDTNKĐH

Do nhi u lo i TB ti ề

t ra ạ ế

Td:

 làm c n tr s xâm nh p ở ự và nhân lên c a virus. ủ

ả ậ

Nh ng t bào b nhi m ị ế ữ virus l i có kh năng sinh ạ ra interferon th m vào các bào xung quanh, giúp t ế

ả ấ

chúng không b virus xâm ị

nh p ti p. ế ậ

2.2.3. Các protein liên k tế

ườ

Trên b m t t bào, trong huy t thanh bunhf th ế ề ặ ế protein có kh năng liên k t t nh ng phân t ả ử các ch t hay th y trên b m t các y u t ề ặ ấ ấ lactic, lipit, mantise.khi các phân t các phân t

trên s kìm hãm các y u t ng có nhiên v i ớ ế ự gây b nh nh ệ ế ố ư protein liên k t v i ế ớ ử gây b nh. ệ ế ố ử ẽ

2.2.5.Opsoni n Là mi n d ch ệ

ễ ị không đ c hi u ặ

Tác d ng : vô ụ hi u hóa kh ả i s năng ch ng l ạ ự ố th c bào c a m t ộ ủ ự s vi khu n giáp ẩ ố mô , do đó các vi khu n này d b ẩ ễ ị bào th c các t ự ế bào vây b t và ắ t.ệ tiêu di

2.2.6. Betalyzin

ủ ộ

Là m t protein có trong huy t t ế ươ ứ

ng c a các loài đ ng t và có kh năng c ch m t s vi khu n ế ộ ố ệ ẩ ả

ộ v t, ch u nhi ị ậ gram (+).

2.3.Hàng rào t

bào

ế

Ti u th c bào

Đ i th c bào

ự ể

ự ạ

1. G nắ

2. Nu tố

3. Tiêu

Các giai đo n th c bào: ạ ự

2.3.1. Ti u th c bào

Kích th

Ch y u là b ch c u đa

c nh ướ ỏ

ầ ủ ế

B ch c u h t trung tính ạ

ạ nhân trung tính

PH N NG MI N D CH

Ả Ứ

T bào gây b nh

ế

T n th

ng

ươ

M m b nh b th c bào

ầ ị ự

Kháng nguyên lạ

Đ i th c bào

ạ ự

T bào T đ c ộ

ế

T n công t

bào gây b nh

ế

di

T bào gây ế b nh b tiêu ị ệ tệ

Xu t hi n kháng ệ nguyên b m t ề ặ

ế

T bào T đ c ộ

ế

Kích thích t bào T

T bào T giúp kích thích

ế

ng phát tri n =>nguyên đ i

ự ố ủ ươ

ể ạ

2.3.2. Đ i th c bào ạ Ngu n g c: t bào g c t y x ố ế ồ th c bào =>đ i th c bào ạ

Đ i th c bào (macrophage) là nh ng t

bào b ch c u, phân

ế

ữ ọ

ễ ị

ầ ễ ị ệ đ ng v t có x ậ ệ ở ộ ầ ặ

nhóm th c bào, có vai trò quan tr ng trong h mi n d ch không đ c hi u cũng nh h mi n d ch đ c hi u ng ặ ươ ư ệ ặ s ng. Vai trò chính c a chúng là th c bào các thành ph n c n bã ự ủ ố c a t bào và các tác nhân gây b nh ệ ủ ế

ự ự

Đ I TH C BÀO Ự

20

2.3.2. Đ i th c bào ạ

Các giai đoạn chính của các tế bào đơn nhân làm nhiệm vụ thực bào

2.3.3.Quá trình th c bào: 3gđ

Giai đo n g n ạ ắ

l ặ ế ố ạ

1. Protein liên k tế

2. Các receptor có m t trên b m t t

Trong quá trình di chuy n c a các y u t va ch m v i các t bào th c bào và dính vào màng tb nh ể ủ ự ế ạ ớ chúng g p và ờ

.Receptor c a t

ề ặ ế ặ bào nh : ư

bào th c bào v i các phân t ng có ủ ế ự ớ đ ử ườ

.Receptor v i v i ph n fc c a IgG

m t trên tb VSV nh : Fruc,mannose... ư ặ

.Receptor v i b th ớ ổ ể

ớ ớ ủ ầ

2.3.3. Quá trình th c bào

T i n i ti p xúc v i VSV màng tb lõm xu ng , ch t ấ

Giai đo n nu t ố ạ

ạ ơ ế ớ ố

bao l y VSV r i đóng kín ả ấ ồ

nguyên sinh t o ra các chân gi ạ i t o ra các h c th c bào l ố ạ ạ ự

2.2.3. Quá trình th c bào

t b i 2 c ch Giai đo n tiêu ạ : VSV b tiêu di ị ệ ở ơ ế

1. C ch nh enzym: VSV b tiêu di ệ ở ố

t b i các enzym tiêu ơ ế ờ

2. C ch c n oxi: oxi đ

ị hóa protein,lysosome,lactoferin,cu i cùng là các enzym phân h y toàn b VSV ủ ộ

c sd m nh m đ t o thành ơ ế ầ ượ ạ

các anion superoxyt và nito oxy:NO,NO2, đ hình thành nên 1 h th ng sinh halogen đ tiêu di ẽ ể ạ ể t VSV ệ ố ể ệ

.M t s thành ph n c a b th đ

Quá trình th c bào đ c khu ch đ i là do ự ượ ế ạ

.T bào NK

ầ ủ ổ ể ượ ộ ố c ho t hóa ạ

.Các t

ế

bào có h t ái ki m ế ề ạ

2.4. Hàng rào th ch t ấ

Lµ tæng hîp cña tÊt c¶ c¸c ®Æc ®iÓm, h×nh th¸i vµ chøc n¨ng cña c¬ thÓ. C¸c ®Æc ®iÓm nµy kh¸ bÒn v÷ng vµ cã tÝnh di truyÒn, quyÕt ®Þnh tÝnh ph¶n øng cña c¬ thÓ tr­íc nh÷ng yÕu tè x©m nhËp.

ChÝnh hµng rµo thÓ chÊt ®· t¹o nªn nh÷ng t×nh

huèng lµ: c¸ thÓ nµy, lo¹i ®éng vËt nµy cã thÓ hoµn toµn hay Ýt nhiÒu ®Ò kh¸ng l¹i sù x©m nhËp cña mét vi sinh vËt nµo ®ã hoÆc nh¹y c¶m víi mét lo¹i kh¸c. Ng­êi ta ®· t×m thÊy trong c¬ thÓ cña c¸c loµi ®éng vËt, thËm chÝ trong tõng c¸ thÓ, cã nh÷ng chÊt kh«ng phï hîp hoÆc phï hîp cho sù x©m nhËp vµ ph¸t triÓn cña mét loµi vi sinh vËt nµo ®ã.

:

Các hàng rào c a Đ MDTN ủ Ư bào và th ch t hàng rào t ấ ể ế bàoế 1. Hàng rào t

. Các t

bào b ch c u đa nhân: ti u th c bào,

ế

. Các t

bào mastocyte

ế

. Các t

bào monocyte (đ i th c bào)

ế

nhiên (NK)

. T bào di ế

t t ệ ự

ể ấ ổ

ợ ủ ơ ể ặ ề

2. Hàng rào th ch t: t ng h p các đ c đi m hình thái và ch c năng c a c th , đ c tính này b n ề v ng và mang tính di truy n, nó khác nhau gi a ữ ữ loài này và loài khác, gi a cá th này và cá th ể ữ khác trong cùng m t loài

Đáp ng viêm

ở ộ

ươ ỗ

ơ ọ i ch . Nh ng t ế

ự ị ư ạ

ẩ ẽ ả

ng c h c hay s xâm nh p c a vi khu n s kh i đ ng ậ ủ bào b h h i ho c vi khu n gi ặ ầ

ư ộ tín hi u) ệ làm các mao m ch g n đó b dãn và tăng tính th m,

ươ

bào th c bào đ tiêu di

; thóat m ch c a các t

ị ng. S tăng cung c p máu c c b d n đ n ạ

ụ ộ ẫ ể

i phóng các ấ ế t ệ

ế

S h h i mô b i t n th ở ổ ự ư ạ m t đáp ng viêm t ộ ạ ứ ch t hóa h c (nh m t ọ ấ t o thành c c máu đông n i b t n th ơ ị ổ ụ ạ hi n t s ng, nóng , đ , đau ng ệ ươ ỏ ư m m b nh ệ ầ

K t lu n

ế

S c đ kháng t

1. Hàng rào v t lý:da,niêm m c ạ ậ

2. Hàng rào hóa h c:đ to n,lysosome,interferon,b ổ

nhiên c a c th g m ứ ề ự ủ ơ ể ồ

ọ ộ ạ

3. Hàng rào t

th ,protein C ể

4. Hàng rào th ch t ể ấ

5. Viêm không đ c hi u ệ

ế bào:th c bào ự

EM XIN CHÂN THÀNH C M N ! Ả Ơ

Kính chúc s c kh e cô ứ cùng t

t c các b n!

ấ ả

ỏ ạ