I. GI I THI U
1. GIÁ TR S D NG
N m r m ơ còn tên g i khác n m th t, bình cô, lan hoa thu c chi
Volvariella v i h n 100 loài khác nhau, trong đó loài ơ Volvariella volvacea đ cượ
nuôi tr ng r ng rãi h n c . ơ
Cũng nh nhi u lo i n m khác, n m r m cũng đã đ c con ng i dùng làmư ơ ượ ườ
th c ph m d c ph m t r t lâu đ i. Trong th c ph m hàng ngày c a ng i ượ ườ
Vi t Nam chúng ta, n m r m chi m m t v trí quan tr ng tính ch t ph bi n, ơ ế ế
l i d ch bi n v i nhi u th khác đ thành nhi u món ăn ngon đ c bi t ế ế
n m r m r t d nuôi tr ng trên r m r , v n nhi u k nông thôn, d i ơ ơ ướ
ru ng đ ng.
Thành ph n dinh d ng c a n m r m khá phong phú, trong 100 gam n m r m ưỡ ơ ơ
khô đúng chu n ch a 21-37g ch t đ m, 2,1- 4,6g ch t béo, 9,9g ch t b t
đ ng, 21g ch t x , r t nhi u các y u t vi l ng nh Can-xi, S t, Ph t-pho,ườ ơ ế ượ ư
các vitamin A, B1, B2, C, D, PP…Đ c bi t trong n m r m, thành ph n đ m v a ơ
nhi u v a đ y đ các a-xít amin t i c n thi t, h n c trong th t đ u ế ơ
t ng. V i thành ph n dinh d ng t t nh th t lâu trong y h c, n m r mươ ưỡ ư ế ơ
đ c ch m t th c ăn tuy t v i, th bi n ch nhi u “th c ph m ch cượ ế ế
năng”, món ăn “thu c” đ h tr ch a b nh, đ c bi t v i năm lo i b nh n i ti t ế
chuy n hóa n i c m hi n nay là: béo phì, r i lo n lipid máu, đái tháo đ ng, x ườ ơ
v a đ ng m ch tăng huy t áp. ế
Theo đông y, n m r m ơ th c ph m t t , v ng t, tính hàn, tác d ng b tì,
ích khí, tiêu th c, kh nhi t, tăng đ kháng đ c s d ng ượ trong m t s bài
thu c ch a b nh:
Canh n m r m n u v i đ i táo, b i b và tăng c ng s c kh e. ơ ườ
N m r m h m đ u ph , b i b d dày, v suy y u, ch ng ung ơ ế
th .ư
N m r m xào tr ng b câu hay tr ng cút, b gan th n, ích khí ơ
huy t, tăng c ng s c kh e….ế ườ
2. Đ C ĐI M SINH H C
các qu c gia vùng nhi t đ i ( Vi t Nam…) r t thích h p v nhi t đ đ
n m r m sinh tr ng và phát tri n. Nhi t đ thích h p đ n m phát tri n t 30- ơ ưở
32oC; đ m nguyên li u (c ch t) 65-70%; đ m không khí 80%; pH = 7, ơ
thoáng khí. N m r m s d ng dinh d ng cellulose tr c ti p t nguyên li u ơ ưỡ ế
tr ng ( r m r , ơ
Qu th n m r m g m các b ph n: ơ
Bao g c (volva): Dài cao lúc nh , bao l y n m. Khi qu th
tr ng thành, ch còn l i ph n bao g c cu ng n m, bao n m h s i tưở ơ
n m ch a s c t melanin t o ra màu đen bao g c. Đ đ m nh t tùy thu c vào
ánh sáng. Ánh sáng càng nhi u thì bao g c càng đen.
Cu ng n m: h s i x p, x p theo ki u vòng tròn đ ng tâm. ế Khi
còn non thì m m và giòn. Nh ng khi già x c ng và khó b gãy. ư ơ
Mũ n m: Hình nón, m t nh n, cũng melanin, nh ng nh t d n t ư
trung tâm ra rìa mép, đ ng kính 6 – 12cm hoăc l n h n.ườ ơ
Chu kỳ s ng: Quá trình t o thành qu th n m r m g m 6 giai đo n: ơ
Giai đo n đ u đinh ghim.
Giai đo n hình nút nh .
Giai đo n hình nút.
Giai đo n hình tr ng.
Giai đo n hình chuông.
Giai đo n tr ng thành. ưở
Chu kỳ sinh tr ng phát tri n c a n m r m r t nhanh chóng. T lúcưở ơ
tr ng đ n khi thu ho ch ch sau 10-12 ngày. Nh ng ngày đ u chúng nh nh h t ế ư
t m màu tr ng (giai đo n đinh ghim), 2-3 ngày sau l n r t nhanh b ng h t
ngô, qu táo, qu tr ng (giai đo n hình tr ng), lúc tr ng thành (giai đo n phát ưở
tán bào t ) trông gi ng nh m t chi c ô dù, c u t o thành các ph n hoàn ư ế
ch nh.
Th i v tr ng n m r m n c ta: ơ ướ
T i các t nh phía Namth tr ng đ c quanh năm do đi u ki n khí h u m ượ
áp.
Các t nh phía B c : tr ng vào mùa hè t 15/5 – 15/9
II. QUY TRÌNH K THU T TR NG N M R M B NG R M NGOÀI TR I Ơ Ơ
Tóm t t quy trình tr ng n m r m ( ơ Volvariella) ngoài tr i.
Gi ng g c Chu n b nguyên
li u (r m r , vôi…) ơ
Ch n đ a đi m
tr ng
Meo gi ngChu n b đ t X lí nguyên li u
(ngâm n c vôi và ướ
nguyên li u)
3 ngày đ o 1
l n
Đóng mô và c y
gi ng
Nuôi s i
Chăm sóc, thu hái
1. CHU N B
1.1. Ch n đ a đi m
M t b ng nuôi tr ng n m r m: N u tr ng ngoài đ ng ru ng: yêu c u ơ ế
chân ru ng cao, không đ ng n c, không n ng quá. Chia thành các lu ng nh đ ướ
rãnh thoát n c hai bên. Ho c th tr ng d i các tán cây l n trong v nướ ướ ườ
ho c ngoài đ ng. Tr c khi tr ng, ti n hành v sinh m t b ng b ng cách hòa ướ ế
n c vôi đ c sau đó t i tr c ti p xu ng n n nh m tiêu di t các lo i côn trùngướ ướ ế
gây h i : ki n, m i, cu n chi u, giun đ t, c sên… ế ế
1.2. Nguyên li u
R m r khô: nơ ên ch n r m r t t. Theo kinh nghi m c a nhi u n i, ơ ơ
năng su t n m t r m r n p cao h n lúa t , r m lúa mùa cao h n r m r lúa ơ ế ơ ơ ơ ơ
ng n ngày, r m r đ t phù sa cao h n r m trên đ t bón phân chu ng, r m r ơ ơ ơ ơ
trên đ t phân chu ng cao h n trên đ t bón phân hoá h c. Không tr ng n m t ơ
r m r lúa tr ng trên đ t nhi m phèn nhi m m n. Dùng r m r tu t máy t tơ ơ
h n đ p b ng tay...và l ng r m r ơ ượ ơ t i thi u là 300kg cho 1 đ ng .
Gi ng n m: Ch n gi ng n m là khâu quan tr ng có nh h ng r t l n ưở
đ n năng su t tr ng n m. Trung bình 1 t n nguyên li u đ tr ng n m r m c nế ơ
12kg gi ng n m r m c p 3. Nên ch n gi ng có 12 ngày tu i khi s i n m ăn kín ơ
xu ng đáy túi 2 ngày tu i – xung quanh túi n m có các bào t l m t m màu
tr ng sau đó chuy n sang màu h ng. Không ch n s d ng b ch meo có đ m màu
nâu, đen, vàng cam vì đã b nhi m n m d i. Không ch n b ch meo phía d i đáy ướ
b ch b t, b nhão và có mùi hôi chua. M t b ch meo gi ng n ng trung bình ướ
120g, có th gieo trên mô n m r ng 0,5m, cao 0,4- 0,5m, chi u dài li p 4-5m. ế
1.3. Các v t li u khác
B ngâm r m ( 1 3 kh i n c): dùng b ho c vào tr i m a thì tung ơ ướ ư
nguyên li u ra sân làm t. ướ