I. GI I THI U Ớ Ệ

1. GIÁ TR S D NG Ị Ử Ụ

N m r m còn có tên g i khác là n m th t, bình cô, lan hoa cô ấ ị ơ ấ

ớ ơ thu c chi ộ cượ Volvariella volvacea đ

ọ Volvariella v i h n 100 loài khác nhau, trong đó loài nuôi tr ng r ng rãi h n c . ơ ả ộ ồ

c con ng Cũng nh nhi u lo i n m khác, n m r m cũng đã đ ơ ư ườ

r t lâu đ i. Trong th c ph m hàng ngày c a ng ủ ự ề ượ ượ ẩ ạ ấ c ph m t ẩ

ọ ấ ấ ế ừ ấ ơ

ớ ế ế

nông thôn, d ơ ơ ề ồ ề ề ể ở ấ ễ

ưỡ ủ ấ ấ

ượ ề

ắ ầ ư ơ ấ

ừ ầ ả

t nh th t ng t ớ

ưỡ ệ ờ ầ ứ ấ ẩ ề ộ ỉ

ể ố

ạ tăng ườ áp. ạ

t ẩ ị

c s d ng ể ỗ ợ ữ ệ ệ và m ch ơ là th c ph m t ự t, tăng đ kháng và đ ề ử ụ ộ ố ấ ự ệ

i dùng làm ấ th c ph m và d ườ i ẩ ự ờ t Nam chúng ta, n m r m chi m m t v trí quan tr ng vì tính ch t ph bi n, ổ ế Vi ộ ị ệ ệ t i d ch bi n v i nhi u th khác đ thành nhi u món ăn ngon và đ c bi l ặ ể ứ ạ ễ ướ i n m r m r t d nuôi tr ng trên r m r , v n nhi u vô k ấ ạ ố ru ng đ ng. ồ ộ ơ Thành ph n dinh d ng c a n m r m khá phong phú, trong 100 gam n m r m ầ ơ ấ ộ khô đúng chu n có ch a 21-37g ch t đ m, 2,1- 4,6g ch t béo, 9,9g ch t b t ấ ạ ẩ ứ ng nh Can-xi, S t, Ph t-pho, ng, 21g ch t x , r t nhi u các y u t đ vi l ố ế ố ấ ơ ấ ườ t trong n m r m, thành ph n đ m v a các vitamin A, B1, B2, C, D, PP…Đ c bi ừ ặ ạ ệ ậ nhi u v a đ y đ các a-xít amin t t, h n c trong th t bò và đ u i c n thi ơ ố ầ ủ ề ế ị lâu trong y h c, n m r m ng. V i thành ph n dinh d t ơ ọ ư ế ừ ươ ố c ch rõ là m t th c ăn tuy t v i, có th bi n ch nhi u “th c ph m ch c đ ứ ế ể ế ự ượ ộ ế t t v i năm lo i b nh n i ti năng”, món ăn “thu c” đ h tr ch a b nh, đ c bi ạ ệ ệ ớ ặ ơ chuy n hóa n i c m hi n nay là: béo phì, r i lo n lipid máu, đái tháo đ ng, x ổ ộ huy t đ ng v a ế ộ ữ ổ ố , có v ng t, tính hàn, có tác d ng b tì, Theo đông y, n m r m ọ ích khí, tiêu th c, kh nhi ượ ử ụ trong m t s bài thu c ch a b nh: ữ ệ ố

 Canh n m r m n u v i đ i táo, b i b và tăng c ng s c kh e. ớ ạ ồ ổ ấ ấ ơ ườ ứ ỏ

 N m r m h m đ u ph , b i b d dày, tì v suy y u, ch ng ung ụ ồ ổ ạ ế ầ ậ ơ ố ị

ấ th .ư

 N m r m xào tr ng b câu hay tr ng cút, b gan th n, ích khí ứ ấ ậ ơ ổ ứ

huy t, tăng c ồ ng s c kh e…. ế ườ ứ ỏ

2. Đ C ĐI M SINH H C Ọ Ặ Ể

các qu c gia vùng nhi ố Ở ề ợ

t đ i ( Vi ng và phát tri n. Nhi t Nam…) r t thích h p v nhi t đ thích h p đ n m phát tri n t ơ ưở ệ ớ ể ệ ệ ộ ấ ợ ể ấ

ộ ẩ ộ ẩ ấ ơ

ng cellulose tr c ti p t ệ ử ụ ế ừ ự

Qu th n m r m g m các b ph n: ệ ộ ể t đ đ n m r m sinh tr 30- ể ừ ấ 32oC; đ m nguyên li u (c ch t) 65-70%; đ m không khí 80%; pH = 7, thoáng khí. N m r m s d ng dinh d ệ nguyên li u ưỡ ơ ấ tr ng ( r m r , ạ ơ ả ể ấ ậ ơ ồ ộ

ấ ỏ

ng thành, nó ch còn l i ph n bao ầ ỉ

ả ể ệ ợ ơ bao g c. Đ đ m nh t tùy thu c vào melanin t o ra màu đen  Bao g c (ố volva): Dài và cao lúc nh , bao l y mũ n m. Khi qu th g c cu ng n m, bao n m là h s i t ở ố ở ấ ấ ộ ậ ứ ắ ố ố ố ấ ạ ộ

tr ưở n m ch a s c t ấ ánh sáng. Ánh sáng càng nhi u thì bao g c càng đen. ạ ạ ề ố

 Cu ng n m: Khi ấ Là bó h s i x p, x p theo ki u vòng tròn đ ng tâm. ệ ợ ố ể ố ồ

còn non thì m m và giòn. Nh ng khi già x c ng và khó b gãy. ư ề ẻ ế ơ ứ

 Mũ n m:ấ Hình nón, m t nh n, cũng có melanin, nh ng nh t d n t ạ ầ ừ ư ặ ẵ

trung tâm ra rìa mép, đ ườ ơ

ng kính 6 – 12cm hoăc l n h n. Chu kỳ s ng: Quá trình t o thành qu th n m r m g m 6 giai đo n: ớ ả ể ấ ạ ạ ố ơ ồ

 Giai đo n hình tr ng.  Giai đo n đ u đinh ghim. ầ ạ ứ ạ

 Giai đo n hình chuông.  Giai đo n hình nút nh . ỏ ạ ạ

 Giai đo n tr ng thành.  Giai đo n hình nút. ạ ạ ưở

Chu kỳ sinh tr ể ủ ấ

ế ưở ạ ấ ữ

ứ ả

ạ ư ộ ưở ấ ạ ả ứ ố ằ ạ ầ ử ế

ng và phát tri n c a n m r m r t nhanh chóng. T lúc ừ ơ tr ng đ n khi thu ho ch ch sau 10-12 ngày. Nh ng ngày đ u chúng nh nh h t ỏ ư ạ ầ ỉ ồ ạ t m có màu tr ng (giai đo n đinh ghim), 2-3 ngày sau l n r t nhanh b ng h t ớ ấ ạ ấ ng thành (giai đo n phát ngô, qu táo, qu tr ng (giai đo n hình tr ng), lúc tr tán bào t ) trông gi ng nh m t chi c ô dù, có c u t o thành các ph n hoàn ch nh. ỉ

Th i v tr ng n m r m c ta: ờ ụ ồ n ơ ở ướ ấ

ạ ể ồ ỉ ượ ậ ấ c quanh năm do đi u ki n khí h u m ề ệ

 T i các t nh phía Nam có th tr ng đ áp.

 Các t nh phía B c : tr ng vào mùa hè t 15/5 – 15/9 ắ ồ ỉ ừ

II. QUY TRÌNH K THU T TR NG N M R M B NG R M Ồ Ấ Ơ Ằ Ơ Ở Ậ Ỹ NGOÀI TR I Ờ

Tóm t ắ t quy trình tr ng n m r m ( ồ ấ ơ Volvariella) ngoài tr i.ờ

Gi ng g c ố

Chu n b nguyên ị li u (r m r , vôi…) ệ

ẩ ơ

Ch n đ a đi m ị tr ngồ

Meo gi ngố

Chu n b đ t ị ấ

X lí nguyên li u ệ

(ngâm n

ướ nguyên li u)

c vôi và ệ

3 ngày đ o 1 l nầ

Đóng mô và c y ấ gi ng ố

Nuôi s iợ

Chăm sóc, thu hái

1. CHU N B Ị Ẩ

1.1. Ch n đ a đi m ể ọ ị

ơ ồ ồ ộ

c, không n ng quá. Chia thành các lu ng nh đ ồ ọ ố

c hai bên. Ho c có th tr ng d i các tán cây l n trong v ướ ớ

ướ ệ ằ

M t b ng nuôi tr ng n m r m: N u tr ng ngoài đ ng ru ng: yêu c u ầ ế ỏ ể ắ ườ n ể ồ c khi tr ng, ti n hành v sinh m t b ng b ng cách hòa t các lo i côn trùng i tr c ti p xu ng n n nh m tiêu di ấ ướ ặ ồ ế ặ ằ ệ ề ạ

ặ ằ chân ru ng cao, không đ ng n ộ có rãnh thoát n ho c ngoài đ ng. Tr ướ ặ ồ c vôi đ c sau đó t n ằ ướ ự ướ gây h i : ki n, m i, cu n chi u, giun đ t, c sên… ế ố ế ố ấ ố ặ ế ạ ố

1.2. Nguyên li uệ

khô: n t ên ch n r m r ạ ố ọ ơ r m r n p cao h n lúa t ạ ế ẻ ơ ạ

ắ ấ

ạ ấ ồ ơ ấ ọ

t. Theo kinh nghi m c a nhi u n i, ơ ệ , r m lúa mùa cao h n r m r lúa ạ ừ ố t ễ ặ ồ

i thi u là 300kg cho 1 đ ng  R m r ạ ơ năng su t n m t ừ ơ ấ ấ ơ ng n ngày, r m r đ t phù sa cao h n r m trên đ t bón phân chu ng, r m r ơ ơ ơ trên đ t phân chu ng cao h n trên đ t bón phân hoá h c. Không tr ng n m t ấ r m r lúa tr ng trên đ t nhi m phèn và nhi m m n. Dùng r m r tu t máy t ơ h n đ p b ng tay...và l ằ ơ ủ ơ ơ ồ ồ ơ ạ ố . ố ủ ơ ễ ạ t ng r m r ơ ấ ượ ấ ạ ậ ể ố

ố ọ  Gi ng n m: Ch n gi ng n m là khâu quan tr ng có nh h ấ

ọ ệ ơ

ơ ố ấ ố ố ấ ấ ồ ấ ọ

ấ ấ ổ ưở ấ ợ ấ l m t m màu ấ ấ

ử ấ ị ố ắ ể ồ

ọ ử ụ ọ ễ ị ị

ị ướ ặ ố ị

ng r t l n ấ ớ ả ầ đ n năng su t tr ng n m. Trung bình 1 t n nguyên li u đ tr ng n m r m c n ể ồ ế 12kg gi ng n m r m c p 3. Nên ch n gi ng có 12 ngày tu i khi s i n m ăn kín ổ xu ng đáy túi 2 ngày tu i – xung quanh túi n m có các bào t tr ng sau đó chuy n sang màu h ng. Không ch n s d ng b ch meo có đ m màu ố i đáy nâu, đen, vàng cam vì đã b nhi m n m d i. Không ch n b ch meo phía d ạ ướ ấ b ch b t, b nhão và có mùi hôi chua. M t b ch meo gi ng n ng trung bình ộ ị ị 120g, có th gieo trên mô n m r ng 0,5m, cao 0,4- 0,5m, chi u dài li p 4-5m. ề ế ể ấ ộ

1.3. Các v t li u khác ậ ệ

 B ngâm r m ( 1 – 3 kh i n c): dùng b ho c vào tr i m a thì tung ơ ố ướ ư ể ặ ờ

ể nguyên li u ra sân làm t. ệ ướ

 N c vôi pha v i n ng đ 3,5 – 4kg vôi tôi/1 kh i n c. ớ ồ ố ướ ướ ộ

: kích th  K kê đáy đ ng c k đ c quy đ nh theo đ ng ệ ủ ố

ủ ộ ệ

ướ ọ c v n có th róc xu ng phía d ề ( chi u ng đ ng ), k ph i có đ thoáng i và có kh năng l y oxi ệ ượ ượ ố ộ ể ị ố ủ ướ ả ả ấ

ố r ng: 1,5 – 1,8m, chi u dài tùy thu c tr ng l ề ộ trên đ ng, n đ khi ể ướ ẫ ố ủ i đi lên. phía d t ừ ướ

 Nilon quây xung quanh đ ng . ố ủ

 C c thông khí: ít nh t 1 c c/ 1 đ ng càng l n s l . Đ ng ọ ớ ố ượ ủ ố ọ ố

ủ ể ố ọ

ọ ng c c ủ tăng thêm 1,5m thì thêm 1 c c thông khí đ khí i cho vi sinh v t ( VSV háo ứ ố ậ ợ ệ ậ

ấ càng nhi u, c chi u dài đ ng ề oxi đi vào đ ng ạ khí) ho t đ ng trong quá trình ề d dàng t o đi u ki n thu n l ề ủ ễ r m. ạ ộ ủ ơ

 Khuôn đóng mô ( g , tôn..): kích th ề ệ

ế ố ớ ề ộ ướ

ề ề ồ

t l nh nên s d ng khuôn có kích th ướ ớ ơ

ờ c khuôn tùy thu c đi u ki n th i ộ ướ i 40cm; chi u r ng đáy trên 30cm; i 1,2m; chi u dài đáy trên 1,1m, n u tr ng trái ế c l n h n. Đ i v i b n ố ớ ố ở t, đ i v i chính v : chi u r ng đáy d ụ ề ờ ế ạ ủ ể ẵ

ỗ ti ề ộ chi u cao 35cm; chi u dài đáy d ướ v trong th i ti ụ ử ụ m t xung quanh c a khuôn: m t trong nh n đ không b d t r m trong khuôn, ặ ặ phía ngoài c n có các tai c m đ có th di chuy n khuôn d dàng. ể ị ắ ơ ễ ể ể ầ ầ

2. X LÍ NGUYÊN LI U Ử Ệ

2.1. Ngâm n c vôi và nguyên li u ướ ủ ệ

t, đem ngâm trong n c vôi t Ch n r m r ọ ơ ố ừ

ng t ấ ượ c vôi theo đúng l ướ ng nguyên li u đ r m ng m đ ướ ượ ệ ấ

ệ ạ ậ ợ ơ

i cho quá trình c đ u sau đó khô ch t l ạ ng n phút, cho đúng l ượ c vôi t o đi u ki n thu n l n ề ướ d m m nh đ nén r m ng m n ẫ ể ấ ạ ơ 20 – 30 ủ ể ơ ầ sau này. Khi cho r m vào c n ủ t m thành đ ng cho ráo n c. ố ủ ạ ướ ướ ề

R m sau khi trong n c vôi đã đ m b o 2 tiêu chu n: đ n c và đ ơ ướ ả ẩ

ủ cách và chia đ ng. D i đáy đ ng ế ả ướ ủ ướ có 1 k kê đ ng ố ệ ủ ủ ố ố ủ

ủ vôi, khi đó ti n hành m t sàn 10 – 15cm. ặ

Đ a nguyên li u lên đ ng ạ ậ ơ ố ư

ủ ế ướ i và ti n hành rũ r m r th t t ơ ề c: chi u r ng: 1,5 – 1,8m; chi u ề ộ ả ế ấ

ơ ớ

ủ ố

ề ứ

ố i. Sau khi ủ ạ

ặ ấ ơ

ệ ỗ

ủ ễ ố

ướ ư Nên có 1 ng d m cho kh i nguyên li u ch t l ẫ i đ ng trên b m t đ ng ề ặ ố ủ ườ ứ i ặ ạ ệ ố : tr c khi ủ ướ ệ có hình h p, kích th đ m b o k t c u đ ng ộ ố ủ ả dài l n h n 1,8m; chi u cao: 1,5 – ề đ ng nên 1,8m . Trong quá trình ặ có m t ng i đ ng trên b m t ườ ộ đ d m cho kh i nguyên đ ng ố ủ ể ẫ li u ch t l thành ệ đ ng, l y tay rút r m xung quanh ố ể và chân k đ chân k r ng ( đ ệ ể d dàng không khí đi vào đ ng cung c p oxi cho nguyên li u). ệ Dùng nilon quây quanh đ ng ố ủ i đáy k ( l u ý: không quây ph n d ệ ầ và trên b m t đ ng ). ề ặ ố ủ

2.2. Quá trình đ o đ ng ố ủ ả

ố v i m c đích ụ ủ ớ ế ố

c 3 – 4 ngày ti n hành đ o đ ng , t o đ x p cho đ ng ỉ : ệ và giúp cho nguyên li u ộ ố ả ủ ủ ạ ố

đ Sau khi đ ng ủ ủ ượ đi u ch nh đ m cho đ ng ộ ẩ ố c chín đ u. đ ề ề ượ

Quá trình đ o đ ng g m 3 b ố ủ ồ ả ướ : c

B c 1 và chia làm 2 ph n ướ : Rũ t i đ ng ơ ố ủ ầ :

+ Ph n v g m nguyên li u b m t đ ng , xung quanh đ ng ầ

- đây là ph n nguyên li u ch a đ ủ c x lý qua nhi ỏ ồ ầ ố và đáy đ ng ủ ư t nên v n còn s ng, ch a ố ẫ ố ệ

ủ tiêu di ệ ở ề ặ ố ệ ư ượ ử ẩ ầ ệ ế t h t các t p khu n, đ riêng thành 1 ph n. ể ạ

đã đ c x lý qua nhi gi a đ ng t đ trong quá ượ ử ệ ở ữ ố

+ Ph n lõi là nguyên li u trình nhi t đ lên đ n 70 - 80 ế ệ ộ ầ ủ ủ oC nên ph n này đ ầ ệ ộ c đ riêng 1 ph n. ầ ượ ể

B c 2 ướ : Sau khi chia làm 2 ph n, ti n hành rũ r m th t t ầ ế ộ ể

ầ ơ ộ ắ ệ

ơ c nh gi ướ ố ấ

đi u ch nh đ m. R m r đ m ( 75 – 78% ) ỉ ề th t m nh th y n ạ ậ c n ch nh l ỉ ầ ộ ẩ ấ i b ng cách ph i ho c b sung thêm n ạ ằ t liên t c là t ụ ổ ạ ủ ẩ ỏ ọ ơ ặ i, đ ngu i và ậ ơ : c m m t n m nguyên li u v t ắ t nh t. N u quá m ho c quá khô ẩ ộ ế c. Sau khi đi u ch nh đ ướ ặ ề ỉ

i đ ng, khi l i đ o ph n v vào trong và ph n v ra ngoài đ l ủ ạ ố ủ ạ ả ầ ầ ỏ ỏ ể

m xong thì ẩ r m chín đ u. ơ ề

B c 3 ờ t ủ ừ ộ ứ

ướ : Sau th i gian ể ư ộ ẩ

ủ ơ ề ượ ấ ấ ầ

ố ố ấ ồ ệ ầ ấ

5 – 7 ngày (tùy đ c ng c a r m) đ a nguyên li u ra đ vào mô c y gi ng, lúc này r m có màu vàng s m, m m, đ m 70%. ẫ ơ ệ ệ i đ ngu i, đ có l ng nguyên li u c khi vào mô c y gi ng c n rũ r m t Tr ể ộ ơ ể ơ ướ 3 c n 1 t n nguyên li u phù h p v i di n tích đ t tr ng có th tính theo ệ : c 70mứ ể ợ r m đã x lí. ơ ớ ử

3. C Y GI NG Ố Ấ

ế ệ ỗ ớ ừ ớ

ừ ế ấ ầ

c theo h ướ ướ ặ ẫ ớ

 Đóng mô: x p nguyên li u vào khuôn theo t ng l p, m i l p có chi u ề 7 – 10cm, sau đó ti n hành c y gi ng. Trong quá trình đóng mô c n nén ố ng d n) có 4 l p ớ ề i và 1 l p trên b m t, khi n m phát tri n s m c đ u ể ẽ ọ ỗ ướ ề ặ ấ ớ

dày t r m ch t tay. V i m i khuôn đóng mô (kích th ơ trong đó 3 l p phía d ớ trên toàn b 5 m t c a mô n m. ặ ủ ấ ộ

ố ố ấ  C y gi ng: C y gi ng theo đ ấ

ẻ ỉ ứ

ấ ng pháp c y t ớ ấ ấ ứ ế ớ ấ ươ

ấ ố ớ ớ ấ ố

ế ụ ư nh l p th ng t ư ớ ự ộ ề ặ ở ố

ế ủ ộ ớ ơ ệ ớ ệ ơ ể ợ ể ả ố

ế ấ ơ

ộ ẩ ề ặ ọ ơ ừ ề ặ ệ ằ ấ ầ

ng k ch xung quanh thành khuôn cách ườ thành khuôn 3 – 5cm. Sau khi c y xong l p th nh t, ti p t c đ a nguyên li u ệ ớ ứ vào c y ti p l p th hai, l p th ba…, ph ươ ứ nh t. Riêng đ i v i l p trên cùng, ti n hành c y gi ng trên toàn b b m t, cách ề phía trên b thành khuôn 3 – 5cm, cu i cùng ph m t l p r m dày 2 – 3cm ủ m t theo ki u l p mái nhà đ b o v l p gi ng trên cùng. Nguyên li u r m ph ặ m t l p trên cùng: ch n r m có đ m cao h n; dày 2 – 3cm, ti n hành g p 2 ặ ớ đ u sao cho đ u g p v a b ng b m t nguyên li u; b m t khuôn. C n nén ầ ầ ch t tay và đ u. ặ ề

Đ thu n l ể ể ế ấ ố

ệ ợ ấ ể ề ậ ợ ặ ệ ị

ờ i cho h s i n m phát tri n nên ti n hành c y gi ng vào th i đi m sáng s m ho c chi u mát đ tránh nguyên li u b khô do ánh sáng m t tr i ặ ờ chi u tr c ti p làm ch t gi ng. ớ ự ế ể ế ế ố

ả ể ả Đ đ m b o thu n ti n cho quá trình sinh tr ệ ể ủ ấ ậ

ả ợ

ng, phát tri n c a n m và ưở ế quá trình chăm sóc, thu hái kho ng cách phù h p gi a các mô 25 – 30cm. N u ữ i đáy mô s thi u oxi kho ng cách gi a các mô nh (<25cm) khi đó vùng d ẽ ướ ữ ế ả ỏ

làm cho qu th lên 5 m t mà t p trung ả ể ở phía trên, phân b không đ ng đ u ố ề ở ồ ậ ặ

phía trên. ở

 Khi đóng mô và c y gi ng xong thì l ố ồ

ấ ớ ế ẽ ạ ấ

t úp khuôn tr ng lên n n đ t đã ậ c v sinh s ch s và nh c khuôn tr ng kh i mô n m, ti n hành ph 1 l p áo ỏ đ m cho các mô n m. Trong ữ ộ ẩ ư ạ i ủ ồ ằ ng h p có m a l n c n ph lên 1 l p áo ph nilon đ b o v , h t m a l ớ ấ ấ xung quanh m i đ ng mô nh m gi ỗ ố ầ ề ủ ấ ệ ế ư ớ ể ả ủ ợ

đ ượ ệ r m r ạ ơ tr ườ b ra. ỏ

4. NUÔI S I Ợ

Đ i v i n m r m, không c n dùng phân bón gì thêm. Vì r m r khi phân ạ ầ ơ ơ

ố ớ ấ h y đ cung c p dinh d ủ ủ ấ ưỡ ng cho cây n m phát tri n. ấ ể

ệ ộ ấ ộ

ủ ơ ế ố ẩ ầ ẩ ộ

t đ và m đ là khâu quan tr ng nh t trong quá trình nuôi ọ hàng đ u, vì m đ giúp quá trình phân h y r m r thu n ậ ạ ệ ộ ẽ t đ s t đ trong mô n m. N u m đ d , th a n c, nhi ệ ộ ế ẩ ấ

ừ ướ t đ tăng. Theo dõi nhi s i. m đ là y u t ộ ợ Ẩ đó s t o nhi i t l ộ ư ẽ ạ ợ ừ gi m, mô n m b l nh. N u đ m thi u, mô b khô nhi ấ ả ệ ộ ộ ẩ ị ạ ế ế ị

m đ thích h p ộ ủ ữ ẩ ể

c nh ằ ế ắ ỡ ỏ ớ ạ

i n a vòi, l ng mù (t i phun s

ặ ạ ạ ầ ướ ỏ ươ ả ằ

 Gi ợ : Ti n hành d b l p áo ph , ki m tra đ m nguyên ộ ẩ ỏ li u phía trong b ng cách v t th t m nh nguyên li u mà không th y n ệ ậ ệ ướ ấ ế i tr c ti p t nh v y mô nguyên li u đã b khô. Khi đó c n duy trì ch đ t gi ế ộ ướ ự ị ư ậ ọ ề theo ki u t i nhi u t nhanh) l p đi l p l ướ ử ặ ể ướ l n trong ngày nh m đ m b o đ m c ngoài v và trong lõi mô đ t 72 – 75% ả ộ ẩ ả ầ nh giai đo n v a c y gi ng. ạ ừ ấ ư ố

ấ i n ướ ướ ể ể ướ ự ế ờ

th ti n hành t ho c chi u mát khi không có ánh n ng m t tr i. Sau khi c y gi ng 3 ngày, khi đó h s i đã phát tri n vào nguyên li u, có ệ ợ ệ i là bu i sáng c tr c ti p lên đ ng mô. Th i đi m t ố ổ ặ ờ ể ế ặ ề ắ

 Đi u ch nh nhi t đ b ng cách t

c và đ y mô: i n ướ ướ ậ c c n dùng thùng vòi sen t thi u n t đ tăng, r m ỉ ệ ộ ấ

và n m nh . N u ch ề n m, th y nhi ấ n m. Tránh dùng vòi n ấ ệ ộ ằ ế ướ ầ ơ ủ c m nh s làm h nh ng s i t ẽ ạ Khi ki m tra mô ể i cho mô ướ ỉ ỏ ế ư ữ ợ ơ ấ ướ

t đ mà không thi u n c, ph i gi m r m áo b t thay b ng r m khô ả ả ơ ị ướ ằ ơ

t. tăng nhi ế ướ đ gi m s c nóng và thoát b t nhi ể ả ệ ộ ứ ớ ệ

 Khi ki m tra mô n m th y nhi t đ gi m, mô b l nh: ể ấ ấ ệ ộ ả ướ i

c, d b t áo mô, mái che n ng... đ giúp mô h p thu đ ắ ị ạ ượ Ng ng t ư ề

c nhi u n ng. N u ế ắ ể ấ ệ ậ

t đ bên trong. t, tăng nhi ầ nhi n ể ướ ỡ ớ là mùa m a, c n dùng nylon, màng ph nông nghi p (đ y phía đen lên trên) đ ủ ư mô n m gi ấ ệ ộ ữ ệ

 Đ o r m áo mô: Sau khi ch t mô 5-8 ngày, d r m áo ra, x c cho t ỡ ơ

ả ơ i cho mô n m. C n ph i đ o áo mô đ tránh t ơ ố n m ăn lan ra ngoài, i và ấ ả ả ơ ấ ể ầ ở ạ

đ y tr l ậ không t o đ ấ c n m. ạ ượ ấ

5. CHĂM SÓC VÀ THU HÁI

ấ ệ ừ ắ ầ ả

ả ấ ấ ằ ạ ứ ạ

ể ế c l n c n t ầ ớ c/ngày, l ượ ướ

T ngày th 7, 8 b t đ u xu t hi n n m con là giai đo n ra qu , 3 – 4 ứ ngày sau n m l n r t nhanh và to b ng qu táo có d ng hình tr ng, hình tròn là ớ ấ có th thu ho ch. Trong th i gian ạ này n u m t đ n m ra dày, kích ậ ộ ấ ầ i 2 – 3 l n th ướ ướ n ướ i c t ng n ướ kho ng 0,1 lít/mô/ngày. ả

ấ ắ ạ

ố ề

ấ ế ụ ế ế ơ

ể ạ ỏ ạ

ầ ẫ ể ị ở ấ ủ ớ ủ ể ấ ạ

ừ ờ . i ho c các ặ i ph l p áo ph đ n m ra ti p đ t 2. Ng ng 3 – 4 ng n m thu hái i nh ban đ u, đ thu ti p đ t 2, s n l ể ụ ấ ế ợ ả ượ ệ ế i tr l ướ ở ạ ừ ấ ư ế ợ

ự C t s ch chân n m và đ ng n m trong các d ng c thông ụ ấ thoáng (chi u cao t i đa 25cm), m t ngày hái n m 2 – 3 l n. Khi ấ hái n m xong, n m r m v n ti p t c phát tri n, n u đ thêm vài ti ng sau, t ể ấ giai đo n hình tr ng có th b n ô, vì v y c n tiêu th nhanh trong 3 – 4 gi ầ ứ ạ Thu hái xong v sinh các mô n m đ lo i b các chân n m còn sót l qu th b ch t, sau đó l ả ể ị ngày sau đó t t p trung đ n 70 – 80% trong đ t đ u, đ t 2 còn 15 – 25%. ậ ầ ợ ầ ể ợ ế

Tùy thu c vào đi u ki n tiêu th mà thu hái n m ề ụ ứ

ệ ả ộ ờ ế ấ ở ạ ụ ầ ế ơ

ụ ơ

d ng hình tr ng (trong t mát, kho ng cách đ n n i tiêu th g n) hoăc hình tròn ( khi ọ ng h p n m m c ấ ợ c, n u khó tách thì hái ườ ế ế ữ ướ ớ

đi u ki n th i ti ề ệ t n ng nóng và kho ng cách đ n n i tiêu th xa). Tr th i ti ả ờ ế ắ t p trung thành c m, ta có th tách nh ng cây l n hái tr ậ ụ c c m ( c to, nh đ u hái h t). ả ụ ể ế ỏ ề ả

Ngoài vi c tiêu th b ng n m t ươ ệ ấ ố i, cũng có th s ch d ng n m mu i ế ạ ấ

ể ơ xa. ụ ằ có th i gian b o qu n lâu đ tiêu th cho các đ i lý ể ụ ả ả ạ ờ ở

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. B Nông nghi p và phát tri n nông thôn (2009), Khái quát v ngh nhân ề ề ệ ể

gi ng và s n xu t n m, Hà N i. ộ ố ấ ấ ả ộ

ấ ấ ườ n Qu c gia Xuân Th y (2009), S tay kĩ ủ ố ổ

2. Câu l c b s n xu t N m v ạ ộ ả thu t tr ng n m, Giao Th y. ấ ậ ồ ủ

3. 3.http://hoinongdanbinhdinh.org.vn/index.php?

option=com_content&view=rticle&id=680:hng-dn-k-thut-trng-nm- rm&catid=91:k-thut-trngtrt&Itemid=204

4. http://www.youtube.com/watch?v=H-HqTqo8uxI

5. http://www.youtube.com/watch?v=WUDZuFBVG4A

6. http://www.youtube.com/watch?v=sQMk2tiZY2o