BỘ GIÁO DỤC VÀ TẠO KHOA BỘ GIÁO DỤC VÀ TẠO KHOA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

  

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ:  BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ:  KẾT CẤU­TÍNH TOÁN Ô TÔ KẾT CẤU­TÍNH TOÁN Ô TÔ PHẦN: HỘP SỐ TỰ ĐỘNG PHẦN: HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

ự ự ệ ệ

2.2.

Sinh viên th c hi n: Sinh viên th c hi n: 1.1.

Cán bộ giảng dạy: Nguyễn Ngọc Hoàng

3.3.

4.4.

Hà Văn Minh V ngươ Hà Văn Minh V ngươ ạPh m Minh Lam Ph m Minh Lam Nguy n Thanh Phong Nguy n Thanh Phong Nguy n út Em Nguy n út Em ễ ễ ễ ễ

N I DUNG BÁO CÁO: 1. Khái ni mệ 2. Phân lo iạ 3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng

ạ ộ

ấ ạ

Khái niệm 1.1. Khái niệm

► Hợp số tự động là quá trình chuyền số êm dịu  Hợp số tự động là quá trình chuyền số êm dịu  , tổn hao công  không gây mệt mỏi cho người lái, tổn hao công  không gây mệt mỏi cho người lái tiết kiệm nhiên  suất qua hệ thống truyền lực thấp, , tiết kiệm nhiên  suất qua hệ thống truyền lực thấp liệu, cải thiện khả năng tăng tốc… ...vv   liệu, cải thiện khả năng tăng tốc… ...vv

2. Phân lo iạ 2. Phân lo iạ

ố ự ộ ố ự ộ

c) và các xe FR (đ ng c) và các xe FR (đ ng

ướ ướ c, d n đ ng bánh sau). c, d n đ ng bánh sau).

H p s t ộ ► H p s t ộ đ ượ ử ụ đ ượ ử ụ tr ướ tr ướ c ơ ở c ơ ở

các h p s đó làđó là các h p s đ ng có th chia làm 2 ố ộ ể đ ng có th chia làm 2 ộ ố ể phía c s d ng trong các xe FF (đ ng c ơ ở ộ phía c s d ng trong các xe FF (đ ng c ơ ở ộ c, d n đ ng bánh tr ộ ộ ẫ c, d n đ ng bánh tr ộ ẫ ộ phía tr ộ ướ phía tr ộ ướ

ẫ ẫ

3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng 3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng

ạ ộ ạ ộ

ấ ạ ấ ạ

ộ ộ

ộ ộ

ắ ắ

ề ề

ề ề ả ả

ố ố

ả ả ề ề

ộ ộ

ượ ượ

ề ề

ậ ậ

ắ ắ

ộ ộ

ố ố

ấ ấ ủ ủ

ữ ữ ầ ầ s ỷ ố s ỷ ố

Trong các xe l p h p s t đ ng, b truy n bánh ố ự ộ ► Trong các xe l p h p s t đ ng, b truy n bánh ố ự ộ răng hành tinh đi u khi n vi c gi m t c, đ o chi u, ệ ề ố ể răng hành tinh đi u khi n vi c gi m t c, đ o chi u, ề ố ệ ể n i tr c ti p và tăng t c. B truy n bánh răng hành ộ ố ự ế n i tr c ti p và tăng t c. B truy n bánh răng hành ộ ố ự ế tinh g m các bánh răng hành tinh, các li h p và ợ ồ tinh g m các bánh răng hành tinh, các li h p và ợ ồ c và b phanh. B truy n bánh răng hành tinh tr ộ ướ ề c và b phanh. B truy n bánh răng hành tinh tr ộ ướ ề c n i v i các li truy n bánh răng hành tinh sau đ ố ớ c n i v i các li truy n bánh răng hành tinh sau đ ố ớ h p và phanh. Các ly h p và phanh này đóng vai ợ ợ h p và phanh. Các ly h p và phanh này đóng vai ợ ợ trò là các b ph n n i và ng t công su t. Nh ng trò là các b ph n n i và ng t công su t. Nh ng c m bánh răng này chuy n đ i v trí c a ph n s ơ ể ụ c m bánh răng này chuy n đ i v trí c a ph n s ơ ể ụ c p và các ph n t ầ ử ố ị ấ c p và các ph n t ầ ử ố ị ấ truy n bánh răng khác nhau và v trí s trung gian. truy n bánh răng khác nhau và v trí s trung gian.

ổ ị ổ ị c đ nh đ t o ra các t ể ạ c đ nh đ t o ra các t ể ạ ị ị

ề ề

ố ố

3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng 3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng

ạ ộ ạ ộ

ấ ạ ấ ạ

C1, C2 ­ Các ly hợp C1, C2 ­ Các ly hợp B1, B2, B3 ­ Các phanh B1, B2, B3 ­ Các phanh F1, F2 ­ Các khớp 1 chiều   F1, F2 ­ Các khớp 1 chiều

3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng 3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng

ạ ộ ạ ộ

ấ ạ ấ ạ

ộ ộ

ề ề

ầ ầ

ẫ ẫ

ủ ủ

ỗ ỗ

truy n bánh răng hành tinh có các ph n ấ ạ b b truy n bánh răng hành tinh có các ph n C u t o: ầ C u t o: ầ ấ ạ chính: bánh răng bao, bánh răng hành tinh, c n ầ chính: bánh răng bao, bánh răng hành tinh, c n ầ d n và bánh răng m t tr i. C n d n n i v i tr c ố ớ ụ ặ ờ ẫ d n và bánh răng m t tr i. C n d n n i v i tr c ố ớ ụ ặ ờ ẫ trung tâm c a m i bánh răng hành tinh và làm cho trung tâm c a m i bánh răng hành tinh và làm cho các bánh răng hành tinh xoay chung quanh. các bánh răng hành tinh xoay chung quanh.

3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng 3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng

ạ ộ ạ ộ

ấ ạ ấ ạ

Giảm tốc:   Giảm tốc:

ặ ờ ị ố ị ặ ờ ị ố ị

ỉ ỉ

ụ ụ

ặ ờ ặ ờ ầ ầ

ớ ụ ớ ụ

ằ ằ

ả ả

ố ố

ộ ộ

ầ ầ ể ể

ủ ủ

ộ ộ ộ ộ

ủ ủ

ỏ ỏ

ớ ớ

Khi bánh răng m t tr i b c đ nh thì ch có bánh răng hành ► Khi bánh răng m t tr i b c đ nh thì ch có bánh răng hành tinh quay và quay xung quanh bánh răng m t tr i. Do đó tinh quay và quay xung quanh bánh răng m t tr i. Do đó tr c đ u ra gi m t c đ quay so v i tr c đ u vào b ng tr c đ u ra gi m t c đ quay so v i tr c đ u vào b ng chuy n đ ng quay c a bánh răng hành tinh. Quan sát hình chuy n đ ng quay c a bánh răng hành tinh. Quan sát hình v trên đ dài c a mũi tên ch t c đ quay l n hay nh và ỉ ố ẽ v trên đ dài c a mũi tên ch t c đ quay l n hay nh và ỉ ố ẽ ng ng v i đ l n c a mômen. chi u r ng c a mũi tên t ứ ủ chi u r ng c a mũi tên t ng ng v i đ l n c a mômen. ứ ủ

ộ ộ ớ ộ ớ ớ ộ ớ

ề ộ ề ộ

ướ ướ

ủ ủ

3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng 3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng

ạ ộ ạ ộ

ấ ạ ấ ạ

Tăng t c:ố Tăng t c:ố

ề ề ồ ồ

ẫ ẫ ộ ộ ầ ầ ể ể ồ ồ ặ ờ ặ ờ ề ề ồ ồ ồ ồ

ố ố

ỉ ố ỉ ố ủ ủ ộ ộ ộ ộ

Khi c n d n quay theo chi u kim đ ng h thì bánh răng hành tinh Khi c n d n quay theo chi u kim đ ng h thì bánh răng hành tinh chuy n đ ng xung quanh bánh răng m t tr i theo chi u kim đ ng h . Do chuy n đ ng xung quanh bánh răng m t tr i theo chi u kim đ ng h . Do đó bánh răng bao tăng t c trên c s s răng trên bánh răng bao và trên ơ ở ố đó bánh răng bao tăng t c trên c s s răng trên bánh răng bao và trên ơ ở ố bánh răng m t tr i. Đ dài c a mũi tên ch t c đ quay và chi u r ng bánh răng m t tr i. Đ dài c a mũi tên ch t c đ quay và chi u r ng c a mũi tên ch mômen. Mũi tên càng dài thì t c đ quay càng l n, và ủ c a mũi tên ch mômen. Mũi tên càng dài thì t c đ quay càng l n, và ủ ặ ờ ặ ờ ỉ ỉ ề ộ ề ộ ớ ớ ố ố ộ ộ

ộ ộ ớ    mũi tên càng r ng thì mômen càng l n. càng r ng thì mômen càng l n. mũi tên ớ

3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng 3. C u t o và nguyên lý ho t đ ng

ạ ộ ạ ộ

ấ ạ ấ ạ

Dẫn động trực tiếp: Dẫn động trực tiếp:

ớ ớ

ố ố ộ ộ ộ ộ

ộ ộ ầ ầ ế ế ầ ầ ề ề ẫ ẫ ự ự

ế ế ầ ầ ế ế ả ả ẫ ẫ ầ ầ đ u vào cho đ n đ u ra. đ u vào cho đ n đ u ra.

v trí và bánh răng m t tr i quay thì bánh răng ặ ờ v trí và bánh răng m t tr i quay thì bánh răng ặ ờ ượ ượ ẫ ẫ

ướ ướ ủ ủ ụ ụ

ng quay ng quay ả ả ề ề

c chi u so v i tr c chi u so v i tr ế ế ớ ướ ớ ướ ộ ộ ổ ớ ổ ớ ầ ầ

ố ự ố ự ề ề ượ ượ ấ ấ Do bánh răng bao và bánh răng m t tr i quay cùng nhau v i cùng m t t c ộ ố ặ ờ ►Do bánh răng bao và bánh răng m t tr i quay cùng nhau v i cùng m t t c ộ ố ặ ờ đ nên c n d n (đ u ra) cũng quay v i cùng t c đ đó. K t qu là đ ng l c ự ớ ộ đ nên c n d n (đ u ra) cũng quay v i cùng t c đ đó. K t qu là đ ng l c ự ộ ớ c truy n tr c ti p đ n b ph n ch p hành thông qua c n d n. Ta nh n đ ậ ấ ậ ượ ế c truy n tr c ti p đ n b ph n ch p hành thông qua c n d n. Ta nh n đ ậ ậ ấ ượ ế đây mômen không thay đ i đ l n t th y ổ ộ ớ ừ ầ ấ ở đây mômen không thay đ i đ l n t th y ấ ở ổ ộ ớ ừ ầ c c đ nh Khi c n d n đ ở ị ố ị ầ c c đ nh ►Khi c n d n đ ở ị ố ị ầ bao nh các bánh răng hành tinh quay trên tr c c a nó và h ờ bao nh các bánh răng hành tinh quay trên tr c c a nó và h ờ c đ o chi u. Đ u ra n i tr c ti p vào bánh răng bao k t qu là b ph n đ ậ ế ầ ả c đ o chi u. Đ u ra n i tr c ti p vào bánh răng bao k t qu là b ph n đ ậ ầ ế ả c. Mômen đ u ra thay đ i l n h n ch p hành quay ng ơ ượ ch p hành quay ng c. Mômen đ u ra thay đ i l n h n ơ ượ so v i đ u vào. ớ ầ so v i đ u vào. ớ ầ