BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
CH
NG 1
ƯƠ
GI
Ớ
Ạ I THI U V CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N
Ữ
Ệ
Ề
Ệ
TH
ƯƠ
NG M I – D CH V M.T.L Ị
Ụ
Ạ
1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công Ty M.T.L
ể ủ
1.1.1 L ch s hình thành: ử ị
S ự giao th ươ ng gi a các n ữ ướ ỏ c ngày càng phát tri n d n đ n s đòi h i ể ế ự ẩ
ng v d ch v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u, cũng nh nhu c a th tr ủ ị ườ ề ị ụ ư ậ ấ ậ ẩ
c u chuyên ch hàng hóa cũng không ng ng phát tri n theo. ầ ừ ể ở
Trên th c t cho th y b n thân các nhà kinh doanh xu t nh p kh u không ự ế ấ ậ ẩ ấ ả
th th c hi n đ y đ và hi u qu nh t vi c đ a hàng hóa c a mình ra n ể ự ủ ư ủ ệ ệ ệ ả ấ ầ ướ c
ngoài và ng i do s h n ch trong chuyên môn và ngh nghi p. Chính vì c l ượ ạ ự ạ ế ề ệ
v y vi c ra đ i c a các Công ty d ch v giao nh n v n t ậ ờ ủ ậ ả ụ ệ ậ ị ầ ầ i đang là nhu c u c n
thi t.ế
Và công ty TNHH Th ng m i và D ch v M.T.L cũng ươ ụ ạ ị là m t trong ộ
nh ng công ty ra đ i trong hoàn c nh trên. ữ ả ờ
Công ty TNHH Th nhân ươ ng m i và D ch v M.T.L, là m t ụ ộ Công ty t ạ ị ư
c. Công ty đ c thành l p năm 2003 theo Gi y phép v i 100% v n trong n ớ ố ướ ượ ậ ấ
kinh doanh s 4102019936 đăng ký ngày 29 tháng 1 năm 2004 do S K ho ch và ở ế ạ ố
Đ u t Thành ph H Chí Minh c p. ầ ư ố ồ ấ
t: CÔNG TY TNHH Th ng m i và d ch v Tên giao d ch ti ng Vi ị ế ệ ươ ạ ị ụ
M.T.L
: M.T.L CO.,LTD Tên giao d ch qu c t ị ố ế
V n đi u l : 1.000.000.000 VNĐ ề ệ ố
Tr s chính :28I Mai Th L u – Ph ụ ở ị ự ườ ng Đa Cao – Qu n 1 – Thành ph ậ ố
H Chí Minh ồ
Đi n tho i: ạ (84)-8 38208093 ệ
Fax: (84)-8 38208091
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
1
Ễ
Ệ
Ị
Website: www.mtl-vn.com
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Mã s thu : ố ế 0303190303
S tài kho n (VND) : 007.100.1336942 ả ố
(USD) : 007.137.1337022
T i ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam ạ ạ ươ ệ
1.1.2 Quá trình phát tri n:ể
Công ty TNHH Th ng m i và D ch v M.T.L là m t công ty t nhân , có ươ ụ ạ ộ ị ư
cách pháp nhân, có con d u riêng, h ch toán đ c l p. Cũng nh các Công ty t ư ộ ậ ư ạ ấ
ng châm: “Đ m b o uy tín, ph c v nhanh d ch v khác, công ty luôn l y ph ị ụ ấ ươ ụ ụ ả ả
ch ng, an toàn ch t l ng, m i lúc m i n i” làm ph ng châm ph c v khách ấ ượ ố ọ ơ ọ ươ ụ ụ
hàng. Chính vì th trong h n 6 năm ho t đ ng , công ty đã t o d ng cho mình ạ ộ ự ế ạ ơ
m t v th khá v ng trong ngành d ch v giao nh n và đã đ c nhi u khách hàng ộ ị ế ữ ụ ậ ị ượ ề
l n c trong, ngoài n ớ ả ướ ở ộ c tin c y và ch n l a. Công ty không nh ng m r ng ọ ự ữ ậ
đ ượ c m ng l ạ ướ ư ạ i kinh doanh mà còn đ y m nh các lo i hình kinh doanh nh : đ i ẩ ạ ạ
lý v n t i qu c t , v n t ậ ả ố ế ậ ả ộ ị ẩ i n i đ a, d ch v khai thu H i quan, xu t nh p kh u ế ả ụ ấ ậ ị
ủ y thác, d ch v gom hàng… ụ ị
Ngoài văn phòng chính Công ty còn có hai chi nhánh khác phía B c: ở ắ
Chi nhánh t i Hà N i: ạ ộ
ng m i CBC – S 3B – Đ ng Đ ng Thái Thân – Đ a ch ị ỉ : Trung tâm th ươ ườ ạ ặ ố
Qu n Hoàn Ki m – Hà N i ộ ế ậ
Đi n tho i ạ : (84)- 4 39333873 ệ
Fax : (84)-4 39333876
Email : haninfo@mtl-vn.com
Chi nhánh t i H i Phòng: l u 2 Km 104+200 Đ i l ạ ả ạ ộ ầ Nguy n B nh Khiêm ỉ ễ
– Ph ng Đông H i – Qu n H i An – TP H i Phòng ườ ả ả ả ậ
Đi n tho i ạ : (84)- 31 33221456 ệ
Fax : (84)- 31 33741074
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
2
Ễ
Ệ
Ị
Email : hpginfo@mtl-vn.com
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
1.2 Ch c năng và ph m vi ho t đ ng c a Công ty: ạ ộ ứ ủ ạ
1.2.1 Ch c năng c a Công ty: ủ ứ
Công ty th c hi n m t s công vi c liên quan đ n quá trình v n t i và ộ ố ậ ả ự ệ ệ ế
giao nh n hàng hóa nh : đ a hàng ra c ng, làm th t c H i quan, t ư ư ủ ụ ả ả ậ ổ ứ ế ch c x p
i nh n t i n i quy đ nh d , giao hàng cho ng ỡ ườ ậ ạ ơ ị ậ , h at đ ng y thác xu t nh p ủ ấ ọ ộ
kh u.ẩ
ằ Ngoài ch c năng chính là giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u b ng ậ ứ ậ ấ ẩ
đ ng hàng không ườ ng bi n và đ ể ườ . Công ty còn đ m nh n thêm nh ng d ch v ậ ữ ả ị ụ
khác nh : thu gom và chia l hàng, khai thu H i quan, t ư ẻ ế ả ư ấ ầ v n v h p tác đ u ề ợ
, gia công, kinh doanh hàng xu t nh p kh u... t ư ấ ậ ẩ
1.2.2 Ph m vi ho t đ ng c a Công ty: ạ ộ ủ ạ
a, D ch v v n t i: ụ ậ ả ị
- V n t i n i đ a ậ ả ộ ị
- Đ i lý v n t i qu c t b ng đ ng hàng không ậ ả ạ ố ế ằ ườ ng bi n và đ ể ườ
b, Lĩnh v c th ng m i: ự ươ ạ
- Nh p kh u hàng hóa ẩ ậ
- Xu t kh u hàng hóa ẩ ấ
- Ký k t h p đ ng th ế ợ ồ ươ ng m i ạ
c, D ch v giao nh n: ụ ậ ị
- Giao nh n hàng hóa n i đ a ộ ị ậ
- Đ i lý giao nh n hàng hóa XNK b ng đ ng bi n, hàng không, đ ằ ạ ậ ườ ể ườ ng
bộ
- D ch v gom hàng ụ ị
- D ch v th t c hàng hóa XNK, hàng chuy n c a kh u v.v… ụ ủ ụ ể ử ẩ ị
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
3
Ễ
Ệ
Ị
- D ch v y thác XNK ụ ủ ị
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
1.3 C c u t ch c và tình hình nhân s c a Công ty ơ ấ ổ ứ ự ủ
GIÁM Đ CỐ
PHÓ GIÁM Đ CỐ
PHÒNG XNK
PHÒNG KINH DOANH
PHÒNG KẾ TOÁN
B PH N Ộ Ậ GIAO NH NẬ
B PH N Ộ Ậ CH NG TỨ Ừ
1.3.1 S đ t ch c b máy c a Công ty ơ ồ ổ ứ ộ ủ
1.3.2 Ch c năng nhi m v c a các phòng ban: ụ ủ ứ ệ
Nh s đ trên, ta nh n th y c c u t ch c c a công ty nh là m t h ư ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ệ ư ấ ậ
c liên k t m t cách ch t ch . Đ ng đ u công ty là Giám Đ c, d i là th ng đ ố ượ ẽ ứ ế ặ ầ ộ ố ướ
Phó Giám đ c và d i Phó Giám Đ c là các phòng ban. Nhìn chung công ty đ ố ướ ố ượ c
ch c theo mô hình kinh doanh r ng. t ổ ứ ộ
ậ Theo mô hình qu n lý trên thì các v n đ phát sinh trong các b ph n ề ấ ả ộ
ch c năng s do cán b ph trách ch c năng qu n lý. Đ i v i nh ng v n đ ứ ố ớ ứ ụ ữ ẽ ả ấ ộ ề
ố chung c a công ty s có s bàn b c gi a Giám Đ c và Phó Giám Đ c, Giám đ c ủ ự ữ ẽ ạ ố ố
i đ a ra ph ng h ng gi i quy t cu i cùng và hoàn toàn ch u trách s là ng ẽ ườ ư ươ ướ ả ế ố ị
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
4
Ễ
Ệ
Ị
nhi m v quy t đ nh c a mình. ế ị ủ ệ ề
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Phó Giám Đ cố : là ng ườ i thay m t Giám đ c đi u hành công vi c theo ch ề ệ ặ ố ỉ
đ o tr c ti p c a Giám đ c, có trách nhi m đôn đ c th c thi các ho t đ ng kinh ệ ạ ự ế ủ ạ ộ ự ố ố
doanh, h tr Giám đ c trong qu n lí và ho ch đ nh. ổ ợ ả ạ ố ị
Phòng xu t nh p kh u ẩ bao g m b ph n giao nh n và b ph n ch ng t ứ ậ ậ ậ ấ ậ ồ ộ ộ ừ ,
đây là phòng có v trí quan tr ng nh t trong c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ự ế ch c c a công ty, tr c ti p ấ ọ ị
nh n các h p đ ng xu t nh p kh u, h p đ ng y thác, phân công cho các nhân ợ ủ ẩ ậ ấ ậ ợ ồ ồ
viên th c hi n công vi c m t cách hi u qu và nhanh ch ng. ự ệ ệ ệ ả ộ ố
B ph n giao nh n ậ ậ : b ph n này tr c ti p tham gia ho t đ ng giao nh n, ự ế ạ ộ ậ ậ ộ ộ
ch u trách nhi m hoàn thành m i th t c t khâu m t khai đ n khâu giao hàng ủ ụ ừ ệ ọ ị ở ờ ế
cho khách hàng c a công ty. V i đ i ng nhân viên năng đ ng, đ ớ ộ ủ ủ ộ ượ ạ c đào t o
thành th o nghi p v chuyên môn. Có th nói phòng giao nh n gi ụ ệ ể ậ ạ ữ ọ vai trò tr ng
y u trong vi c t o uy tín v i khách hàng ế ệ ạ ớ
B ph n ch ng t ch ng t và các công văn. ứ ậ ộ ừ : theo dõi, qu n lý l u tr ư ả ữ ứ ừ
So n th o b h s H i quan, các công văn c n thi ộ ồ ơ ả ầ ạ ả ế t giúp cho b ph n giao ộ ậ
nh n hoàn thành t t công vi c đ c giao. Th ng xuyên theo dõi quá trình làm ậ ố ệ ượ ườ
hàng, liên l c ti p xúc v i khách hàng đ thông báo nh ng thông tin c n thi ữ ế ể ầ ạ ớ ế t
cho lô hàng.
Phòng kinh doanh : t ổ ủ ch c và đi u hành các ho t d ng kinh doanh c a ạ ộ ứ ề
công ty, đ ng th i có nhi m v nghiên c u, kh o sát th tr ị ườ ụ ứ ệ ả ồ ờ ng, ch đ ng tìm ủ ộ
ạ ki m khách hàng m i. Phòng kinh doanh có vai trò r t quan trong trong ho t ế ấ ớ
i nhi u h p đ ng có giá tr đ ng c a công ty, góp ph n m r ng th ph n, đem l ầ ộ ở ộ ủ ầ ị ạ ề ợ ồ ị
cho công ty.
Phòng k toán : ho ch toán đ y đ các nghi p v k toán phát sinh, báo ế ụ ế ủ ệ ầ ạ
cáo các s li u chính xác đ nh kỳ, theo dõi và t ố ệ ị ổ ứ ch c cho ho t đ ng kinh doanh ạ ộ
liên t c và hi u qu , chi t m ng cho nhân viên giao nh n hoàn thành công tác. ạ ứ ụ ệ ậ ả
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
5
Ễ
Ệ
Ị
Các chi nhánh ch u s qu n lý tr c ti p c a văn phòng chính. ự ế ủ ị ự ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
D i s qu n lý gián ti p c a Giám đ c và s qu n lý tr c ti p c a Phó ướ ự ả ự ế ủ ự ả ế ủ ố
Giám đ c đ i v i t ng phòng ban, t ng cá nhân đã làm cho ho t đ ng c a công ố ớ ừ ạ ộ ừ ủ ố
ty ngày càng tr nên n n p, đ ng b và phát tri n. ề ế ể ở ồ ộ
1.3.3 Tình hình nhân sự :
Hi n nay công ty có h n 30 nhân viên r t năng đ ng và nhi u kinh ệ ề ấ ơ ộ
nghi m, thích ng nhanh v i môi tr ứ ệ ớ ườ ng, có trình đ lao đ ng và tay ngh khá ộ ề ộ
cao, có tinh th n trách nhi m cao, đáp ng m i yêu c u c a khách hàng. ầ ủ ứ ệ ầ ọ
1.4 Tình hình ho t đ ng c a công ty ạ ộ ủ
1.4.1 B ng bi u ả ể :
K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty các năm 2006 - 2008 ả ạ ộ ủ ế
Đ n v tính : VNĐ ơ ị
Năm 2006 2007 2008
ướ ế
1.553.628.637 776.492.530 777.136.107 525.011.993 1.812.420.845 1.066.506.329 745.914.516 607.582.075 Ch tiêu ỉ Doanh thu Chi phí L i nhu n tr ậ L i nhu n sau thu ậ ợ ợ c thu ế
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
6
Ễ
Ệ
Ị
1.997.854.138 1.206.235.111 791.619.027 694.026.329 ế Ngu nồ : Phòng K toán
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
K t qu ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ
ế
ả
2500000000
Doanh thu
2000000000
1500000000
Chi phí
1000000000
ậ
500000000
L i nhu n sau ợ thuế
0
2006 2007 2008
Năm
Qua b ng s li u ta th y doanh thu ho t đ ng c a công ty trong 3 năm ạ ộ ố ệ ủ ả ấ
ng. Năm 2007 m c tăng doanh thu là: 258.792.208 VNĐ, không ng ng tăng tr ừ ưở ứ
năm 2008 m c tăng : 185.433.293 VNĐ. So sánh m c tăng doanh thu trong 2 năm ứ ứ
2007 và 2008 ta nh n th y m c tăng doanh thu năm 2008 gi m 73.295.915 VNĐ ứ ả ậ ấ
so v i năm 2007. ớ
Nguyên nhân đ u tiên làm cho doanh thu năm 2008 gi m c n xem xét đó ầ ả ầ
ng c a kh ng ho ng kinh t ng kinh t là nh h ả ưở ủ ủ ả ế . Do nh h ả ưở ế ọ nên h u h t m i ế ầ
ho t đ ng xã h i c a ng i dân cũng đ u nh h ng, tiêu dùng gi m m nh, các ạ ộ ộ ủ ườ ề ả ưở ả ạ
Công ty cũng h n ch s n xu t do v y nó nh h ế ả ả ấ ậ ạ ưở ạ ộ ng tr c ti p đ n ho t đ ng ế ự ế
ủ xu t nh p kh u c a công ty . M t lý do n a là do n a là do s c nh tranh c a ẩ ủ ự ạ ử ử ấ ậ ộ
ế ạ các Công ty đ i th , ngày càng có nhi u công ty giao nh n ra đ i d n đ n c nh ờ ẩ ủ ề ậ ố
tranh ngày càng gây g t h n. ắ ơ
ớ V v n đ chi phí thì cũng đã gi m m nh. Chi phí năm 2008/2007 so v i ề ấ ề ả ạ
năm 2007/2006 gi m 150.285.017 VNĐ. Nguyên nhân là do năm 2006 đ n 2007 ế ả
công ty đã đ u t ầ ư ộ m t kho n chi phí l n đ m r ng ph m vi ho t đ ng và ể ở ộ ạ ộ ạ ả ớ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
7
Ễ
Ệ
Ị
trang b thêm m t s máy móc thi t b ph c ph c cho công tác văn phòng. Còn ộ ố ị ế ị ụ ụ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
i nhu n thì công ty v n đ m b o v l ề ợ ả ở ứ ớ m c tăng an toàn. Năm 2007 so v i ả ậ ẩ
2006 tăng 82.570.082 VNĐvà năm 2008 so v i 2007 tăng 86.444.254 VNĐ. Dù ớ
ng kinh t r ng ch u nhi u tác đ ng và nh h ằ ề ả ộ ị ưở ế song công ty v n đ m b o đ ẩ ả ượ c ả
l ợ i nhu n cho ho t đ ng c a mình. Đi u này ch ng minh t m nhìn, chi n l ề ạ ộ ế ượ c ủ ứ ầ ậ
và ho ch đ nh mà Ban Lãnh đ o c a công ty v ch ra là r t đúng đ n. ạ ủ ạ ấ ắ ạ ị
ng 1.4.2 C c u th tr ơ ấ ị ườ
1.4.2.1 C c u th tr ơ ấ ị ườ ng xu t kh u ấ ẩ
: VNĐ Đ n v tính ị ơ
2006 2007 2008 Th tr ng ị ườ % % Giá trị
Nh tậ Đài loan Thái Lan Hàn qu cố Malaysia Th tr Giá trị 43.825.650 25,49 68.874.302 21.302.135 12,39 24.558.293 19.321.846 11.24 23.541.449 36.540.129 21,25 39.055.028 15.369.264 16.362.865 9,52 34.592.802 20,11 27.651.193 % 34,60 12,34 11,83 19,62 7,72 13,89 Giá trị 70.069.889 33,10 31.894.770 15,07 26.398.131 12,47 42.441.313 20,05 11.498.255 5,43 29.364.900 13,88 ị ườ ng
khác Ngu nồ :Phòng XNK
Qua b n s li u trên ta nh n th y th tr ng Nh t B n là th tr ả ố ệ ị ườ ậ ấ ậ ả ị ườ ề ng ti m
ấ năng nh t trong lĩnh v c xu t kh u. Hàng năm công ty đ m nh n d ch v xu t ự ụ ẩ ả ậ ấ ấ ị
sang th tr ng này v i l ng hàng hóa r t l n. Nh ng hàng hóa t th tr ị ườ ớ ượ ấ ớ ữ ừ ị ườ ng
này ch y u là d u thô, dây đi n, dây cáp đi n, s n ph m ch t d o, các linh ấ ẻ ủ ế ệ ệ ả ẩ ầ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
8
Ễ
Ệ
Ị
ki n xu t kh u, ấ ẩ hàng d t may... Đ ng th nhì là th tr ị ườ ứ ứ ệ ệ ầ ng Hàn Qu c v i ph n ố ớ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
trăm đáng k và ngày càng tăng d n qua các năm. ng này m t hàng ể ầ th tr Ở ị ườ ặ
. Có th nói, th tr
xu t kh u ch y u nh ng năm g n đây là cây c nh, qu n áo và giày dép, ủ ế ở ấ ẩ ữ ầ ả ầ
ng Hàn Qu c là m t th tr ng khó tính, đòi h i cao g ch…ạ ị ườ ể ị ườ ố ộ ỏ
ng và m u mã s n ph m. Trong khi đó c c u xu t kh u c a n v ch t l ề ấ ượ ẩ ủ ướ c ơ ấ ẩ ấ ẫ ả
ta sang th tr ng này ngày càng gia tăng qua các năm, đi u này ch ng t ị ườ ứ ề ỏ ằ r ng
các s n ph m c a các doanh nghi p n ủ ệ ả ẩ ướ c ta ngày càng da d ng và phong phú, ạ
càng đ c a chu ng và đ m b o ng s n ph m đ t tiêu chu n qu c t ượ ư ả ch t l ấ ượ ả ộ ố ế . ả ẩ ạ ẩ
Các th tr ng khác cũng mang l i m c doanh thu khá cao nh Đài loan, Thái ị ườ ạ ứ ư
Lan, Mailaysia..
ng nh p 1.4.2.2 C c u th tr ơ ấ ị ườ ậ kh uẩ
: VNĐ Đ n v tính ị ơ
2006 2007 2008 Th tr ng ị ườ
Giá trị 125.638.557 73.451.109 91.936.482 89.667.102 52.257.898 39.127.254 Giá trị 155.448.259 76.885.901 123.520.226 99.548.248 43.689.926 47.359.145 % 26.61 15.56 19.47 18.99 11.07 8.30 Giá trị 199.395.007 82.55.400 155.901.645 95.256.659 59.415.887 80.562.278 % 28.45 14.07 22.60 18.22 7.99 8.67 % 29.62 12.26 23.16 14.15 8.84 11.97 Nh tậ Đài loan Thái Lan Hàn qu cố Malaysia Th tr ị ườ ng
khác
Ngu nồ :Phòng XNK
Ch tr ng c a Nhà n ủ ươ ủ ướ ậ c là luôn khuy n khích xu t kh u h n ch nh p ế ế ấ ẩ ạ
kh u nh ng trên th c t nh ng năm v a qua kim ng ch xu t kh u c a n c ta ự ế ư ẩ ẩ ủ ướ ữ ừ ạ ấ
luôn nh h n kim ng ch nh p kh u. Cũng chính vì v y mà doanh thu c a hai ỏ ơ ủ ẩ ậ ạ ậ
ng l i có s li u chênh l ch khá l n. Song nhìn chung v th b ng c c u th tr ơ ấ ả ị ườ ạ ố ệ ề ị ệ ớ
tr ng c a hai b ng trên, ( hai lĩnh v c xu t và nh p kh u) v n là nh ng th ườ ủ ự ữ ấ ậ ẩ ẩ ả ở ị
tr ng c . Th tr ng Nh t B n luôn đóng vai trò là th tr ng ti m năng c v ườ ị ườ ủ ậ ả ị ườ ả ề ề
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
9
Ễ
Ệ
Ị
ng l n nh th tr ng các n Châu xu t kh u và nh p kh u. Các th tr ậ ị ườ ấ ẩ ẩ ư ị ườ ớ c ướ ở
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Âu, châu M cũng có nh ng s l ng r t ít. Nh ng th tr ng này là nh ng th ố ượ ư ỹ ị ườ ữ ấ ữ ị
tr ng l n, v y mà doanh thu thu t nh ng th tr ườ ậ ớ ừ ị ườ ữ ậ ng này r t h n h p. Vì v y ấ ạ ẹ
câu h i c n các doanh nghi p ta đ t ra là làm th nào đ m r ng quan h mua ể ở ộ ỏ ầ ệ ế ệ ạ
bán v i nh ng th tr ng này. Có nh v y thì c c u th tr ng m i có th cân ị ườ ữ ớ ư ậ ơ ấ ị ườ ể ớ
ng. b ng h n, và chia đi u h n gi a các th tr ề ằ ị ườ ữ ơ ơ
CH
NG 2
ƯƠ
Ạ NGHI P V GIAO NH N HÀNG HÓA NH P KH U T I
Ệ Ụ
Ậ
Ậ
Ẩ
CÔNG TY TNHH TM - DV M.T.L
2.1 Giao nh n hàng hóa nh p kh u nguyên contain b ng đ
ng bi n ậ ậ ẩ ằ ườ ể
2.1.1 Khái quát chung v giao nh n hàng hóa đ ề ậ ườ ằ ng bi n b ng ể
container
Vi c tăng t c đ k thu t c a công c v n t i s không đ t hi u qu ố ộ ỹ ụ ậ ả ẽ ậ ủ ệ ệ ạ ả
kinh t cao n u không gi m đ c th i gian công c v n t i d ng ế ế ả ượ ụ ậ ả ừ ờ ở ể các đi m
i .Y u t c b n nh t đ gi m th i gian d ng l i là v n t ậ ả ế ố ơ ả ấ ể ả ừ ờ i ạ ở các đi m v n t ể ậ ả
tăng c ng c gi i hóa khâu x p d i. M t bi n pháp quan ườ ơ ớ ỡ ở ế các đi m v n t ể ậ ả ệ ộ
tr ng đ gi i quy t c gi ể ả ọ ế ơ ớ ữ i hóa toàn b khâu x p d hàng hóa là t o ra nh ng ỡ ế ạ ộ
ki n hàng l n thích h p. Và đó cũng chính là lý do container ra đ i. Vi c s ệ ử ệ ớ ợ ờ
ậ d ng container trong ho t đ ng xu t nh p kh u đã mang đ n r t nhi u thu n ụ ế ấ ạ ộ ề ấ ậ ẩ
c chi phí bao bì, gi m đ l ợ i nh : b o v hàng hóa t ệ ư ả ố i đa h n, ti ơ ế t ki m đ ệ ượ ả ượ c
th i gian x p d và ch đ i ờ ợ ở ả ộ c ng, b n và có th s d ng nhi u l n và m t ể ử ụ ề ầ ế ề ỡ ờ
n a là giúp ng i v n t i v n d ng đ c dung tích tàu, gi m trách y u t ế ố ử ườ ậ ả ậ ụ ượ ả
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
10
Ễ
Ệ
Ị
óa. nhi m v khi u n i và t n th t hàng h ạ ệ ề ế ấ ổ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
N c ta có nhi u h thông c ng bi n g m 114 c ng l n nh , phân b ướ ề ể ệ ả ả ồ ỏ ớ ố
d c theo b bi n t ọ ờ ể ừ ắ B c xu ng Nam nh c ng H i Phòng, c ng Sài Gòn, VICT, ả ư ả ả ố
ố Tân Thu n, Cát Lái…. Hi n nay, theo th ng kê thì có kho ng 95% t ng kh i ệ ả ậ ổ ố
ng hàng hoá buôn bán qu c t đ l ượ ố ế ượ c v n chuy n b ng đ ể ậ ằ ườ ậ ng bi n. Do v y ể
ằ vi c v n chuy n hàng hóa b ng container đ i v i vi c giao nh n hàng hóa b ng ệ ậ ố ớ ể ệ ậ ằ
đ ườ ng bi n là r t quan tr ng ấ ể ọ
Là m t công ty chuyên cung c p d ch v giao nh n hàng hoá, công ty ụ ấ ậ ộ ị
TNHH Th ng M i – D ch V M.T.L đã t ch c th c hi n các th t c và ươ ụ ạ ị ổ ủ ụ ứ ự ệ
nghi p v giao nh n hàng hoá nh p kh u b ng đ ụ ệ ẩ ằ ậ ậ ườ ẽ ng bi n r t ch t ch , ấ ể ặ
chuyên nghi p đ ti t ki m chi phí và th i gian. ể ế ệ ệ ờ
2.1.2 Quy trình th c hi n và giao nh n hàng hóa: ự ệ ậ
Quy trình giao nh n lô hàng c a Công ty Lôn Đôn ủ ậ
ậ Ki m tra b ộ ể ch ng tứ ừ Lên t khai ờ H i Quan ả Nh n h s ồ ơ từ Khách hàng
Giao hàng Cho khách L y l nh ấ ệ (D/O) Đăng kí khai t ờ
Ki m hóa Tính thuế ể Thanh lí c ngổ
2.1.2.1 Nh n h s và ki m tra ch ng t ậ ồ ơ ứ ể ừ
a, Nh n h s t khách hàng ậ ồ ơ ừ
Công ty M.T.L ho t đ ng v i danh nghĩa là m t công ty giao nh n. Khách ạ ộ ậ ộ ớ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
11
Ễ
Ệ
Ị
hàng là Công ty TNHH Lôn Đôn ( đ a ch : 860 QL1A – Ph ng Bình Tr Đông – ị ỉ ườ ị
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
qu n Bình Tân, Thành ph H Chí Minh, Vi ố ồ ậ ệ ề t Nam). Hai bên đã h p tác nhi u ợ
l n, giao nh n nhi u lô hàng thành công, an toàn và hi u qu . Trên tinh th n tin ầ ề ệ ầ ả ậ
c y l n nhau, hai bên đã th a thu n m t lô hàng m i, nh m i khi Công ty Lôn ộ ậ ẩ ư ọ ậ ỏ ớ
Đôn là công ty đi thuê d ch v , Công ty M.T.L đ m nh n th c hi n d ch v và ự ụ ụ ệ ả ậ ị ị
ng phí d ch v . D ch v này đ h ưở ụ ụ ị ị ượ ồ c th c hi n trên c s kí k t H p Đ ng ơ ở ự ệ ế ợ
th ng m i gi a CÔNG TY TNHH LÔN ĐÔN (VI T NAM) và CÔNG TY ươ ữ Ệ ạ
YANGZHOU ENKEV HAIR PRODUCTS (TRUNG QU C)Ố
Sau khi hoàn thành vi c giao hàng lên tàu, Công ty YANGZHOU ENKEV ệ
HAIR PRODUCTS s g i các ch ng t c n thi t cho Công ty LÔN ĐÔN. Công ẽ ở ứ ừ ầ ế
ty LÔN ĐÔN s nh n và ki m tra b ch ng t xu t hàng c a công ty ứ ể ẽ ậ ộ ừ ủ ấ
YANGZHOU ENKEV HAIR PRODUCTS.
Sau đó Công ty LÔN ĐÔN s bàn giao nh ng ch ng t này cho công ty ữ ứ ẽ ừ
M.T.L bao g m: h p đ ng th ng m i, hóa đ n th ợ ồ ồ ươ ạ ơ ươ ng m i, phi u đóng gói và ế ạ
thông báo hàng đ n do hãng tàu WAN HAI g i, gi y gi i thi u. Tùy vào t ng lô ế ấ ở ớ ừ ệ
hàng mà các ch ng t yêu c u s khác nhau. ứ ừ ầ ẽ
H p đ ng th ng m i: ồ ợ ươ ạ
Ng i nh p kh u: CÔNG TY TNHH LÔN ĐÔN - 860 QL1A – ườ ẩ ậ
PH NG BÌNH TR ĐÔNG A – QU N BÌNH TÂN – TP H CHÍ MINH – ƯỜ Ồ Ậ Ị
VI T NAM Ệ
Ng i xu t kh u: YANGZHOU ENKEV HAIR PRODUCTS CO.,LTD – ườ ấ ẩ
GUOCUN TOWN – JIANGDU CITY – JIANGSU – CHINA
H p đ ng nh p kh u s : EK/LC/0901 ký ngày 1/4/2009 ẩ ố ậ ồ ợ
ng m i có n i dung nh sau: H p đ ng th ồ ợ ươ ư ạ ộ
Tên hàng: N m và g i cao su các lo i (hàng m i 100%) ệ ạ ố ớ
S l ng: 1034 cái ố ượ
Tr giá h p đ ng: 9100 USD ồ ợ ị
Thanh toán b ng ph ng pháp chuy n ti n b ng đi n (TT) b ng vi c bên ằ ươ ệ ệ ể ề ằ ằ
nh p kh u s thanh toán 100% tr giá lô hàng trong vòng 60 ngày k t ngày giao ẩ ẽ ể ừ ậ ị
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
12
Ễ
Ệ
Ị
hàng.
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
ng 1500 kg (107 ki n) Tr ng l ọ ượ ệ
C ng x p hàng: SHANGHAI (TRUNG QU C) Ố ế ả
C ng d hàng: TÂN C NG (TP HCM – VI T NAM) Ả Ệ ả ỡ
Th i gian giao hàng: trong vòng 60 ngày k t ể ừ ờ ngày h p đ ng đ ợ ồ ượ c kí k t ế
Chuy n t i: đ c phép ể ả ượ
Giao hàng t ng ph n: không đ c phép ừ ầ ượ
Hóa đ n thuong m i (Invoice) và phi u đóng gói (packing list) ế ạ ơ
Ng i g i hàng: YANGZHOU ENKEV HAIR PRODUCTS CO.,LTD – ườ ử
GUOCUN TOWN – JIANGDU CITY – JIANGSU – CHINA
Ng i nh n hàng: CÔNG TY TNHH LÔN ĐÔN - 860 QL1A – PH ườ ậ ƯỜ NG
BÌNH TR ĐÔNG A – QU N BÌNH TÂN – TP H CHÍ MINH – VI T NAM Ồ Ậ Ệ Ị
Bên thông báo: ng i nh n hàng (SAME AS CONSIGNEE) ườ ậ
C ng x p hàng: SHANGHAI (TRUNG QU C) Ố ế ả
C ng d hàng: TÂN C NG (TP HCM – VI T NAM) Ả Ệ ả ỡ
S hóa đ n: 090401 ơ ố
Ngày phát hành hóa đ n: 1/4/2009 ơ
S h p đ ng: EK/LC/0901 ố ợ ồ
Trên hóa đ n (invoice): ơ
Chi ti t hóa đ n nh đính kèm trong ph l c ch ng t ế ụ ụ ư ứ ơ ừ
Trên phi u đóng gói (packing list): ế
Chi ti t phi u đóng gói nh đính kèm trong ph l c ch ng t . ế ụ ụ ứ ư ế ừ
Invoice và Packing list là nh ng ch ng t quan tr ng và c n thi ứ ữ ừ ầ ọ ế ể ậ t đ nh n
đ ượ c hàng. Vì v y nên khi lên t ậ ờ ậ khai nhân viên giao nh n s ph i ki m tra th t ậ ẽ ể ả
k , th t chính xác ch ng t ỹ ứ ậ ừ ể ả này. N u có sai sót thì yêu c u tu ch nh ngay đ đ m ế ầ ỉ
b o tính chính xác c a ch ng t ả ứ ủ ừ , cũng nh đ m b o ti n đ c a vi c làm hàng. ế ư ả ộ ủ ệ ả
Gi y thông báo hàng đ n: ế ấ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
13
Ễ
Ệ
Ị
G i đ n Công ty TNHH LÔN ĐÔN ở ế
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Đ a ch : 860 QL1A – PH NG BÌNH TR ĐÔNG A – QU N BÌNH ị ỉ ƯỜ Ậ Ị
TÂN – TP H CHÍ MINH – VI T NAM Ồ Ệ
Tên tàu: MAENAM BRIDGE – s chuy n V.S316 ế ố
C p c ng ngày: 13/4/2009 C ng đ n: Tân C ng ậ ả ế ả ả
V n t i đ n s : BMOU2009884 S seal: 518272 ậ ả ơ ố ố
S l ng: 1 X Container (1X 20’) ố ượ
Tên hàng hóa: n m và g i cao su các lo i ạ ệ ố
ng: 1.500.000 KG Tr ng l ọ ượ
i thi u: Đ c đóng d u và có ch ký c a giám đ c công ty Lôn Gi y gi ấ ớ ượ ủ ữ ệ ấ ố
i cho nhân viên c a công ty M.T.L thay m t công ty Lôn Đôn, đ m b o quy n l ả ề ợ ả ủ ặ
Đôn khi làm vi c v i Hãng tàu cũng nh H i quan. ệ ớ ư ả
b, Ki m tra ch ng t : ứ ể ừ
Sau khi nh n đ công ty LÔN ĐÔN, (ch ng t này đã ậ ượ c b ch ng t ộ ứ t ừ ừ ứ ừ
đ c công ty LÔN ĐÔN ki m tra tính h p l và phù h p so v i h p đ ng hai ượ ợ ệ ể ớ ợ ợ ồ
bên đã ký k t). Trên c s các ch ng t ơ ở ứ ế ừ nh n đ ậ ượ ủ c, nh n viên giao nh n c a ậ ậ
công ty M.T.L s ph i ti n hành ki m tra th t k b ch ng t ậ ỹ ộ ứ ả ế ể ẽ ừ ằ ể b ng cách ki m
tra th t k b ch ng t ậ ỹ ộ ứ ừ ả ề ộ ủ c v n i dung l n hình th c ( ki m tra tính h p lý c a ứ ể ẫ ợ
ch ng t ứ ừ ồ , nhân viên b t đ u ki m tra th t k h p đ ng, trên c s h p đ ng ậ ỹ ợ ơ ở ợ ắ ầ ể ồ
nhân viên ti p t c ki m tra các gi y t khác nh hóa đ n, phi u đóng gói xem ế ụ ấ ờ ể ư ế ơ
ề có phù h p v i h p đ ng hay không. N u có sai sót nhân viên s thông báo li n ế ớ ợ ẽ ợ ồ
cho phía công ty Lôn Đôn đ công ty thông báo l i cho công ty xu t kh u ch nh ể ạ ấ ẩ ỉ
cho phù h p ). N u khi ki m tra các ch ng t s a các ch ng t ử ứ ừ ứ ế ể ợ ừ ấ và nh n th y ậ
không có sai sót gì nhân viên công ty M.T.L s ti n hành lên t khai hàng hóa ẽ ế ờ
nh p kh u (bao g m c ph l c vì lô hàng này có nhi u m t hàng), ti p theo ụ ụ ề ế ặ ậ ả ẩ ồ
chuy n b ch ng t đ y đ ng i cho Công ty LÔN ĐÔN ki m tra, ký tên ộ ứ ể ừ ầ ủ c l ượ ạ ể
và đóng d u.ấ
Nhân viên c a công ty M.T.L s s d ng toàn b ch ng t đã đ c ký ẽ ử ụ ủ ứ ộ ừ ượ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
14
Ễ
Ệ
Ị
trên đ th c hi n quá trình làm hàng. ể ự ệ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Vi c ki m tra chi ti t các ch ng t r t c n thi t, nó giúp ng ệ ể ế ứ ừ ấ ầ ế ườ ậ i giao nh n
hình dung rõ h n v lô hàng mình đang làm, tránh đ c nh ng sai sót và b o v ề ơ ượ ữ ả ệ
quy n l i khách hàng khi có nh ng tình hu ng phát sinh không hay x y ra. ề ợ ữ ả ố
Ti p theo đó công ty M.T.L s ti n hành t m ng ti n tr c cho nhân ạ ứ ẽ ế ế ề ướ
viên giao nh n. Nhân viên giao nh n s vi ậ ẽ ế ậ ể ạ t gi y t m ng v i công ty đ t m ớ ấ ạ ứ
ứ ầ ng m t s ti n đáp ng cho vi c làm hàng ( tùy theo giá tr lô hàng, các phí c n ộ ố ề ứ ệ ị
đóng, các chi phí có th phát sinh mà nhân viên giao nh n s c l ậ ẽ ướ ượ ể ề ứ ng ti n ng
tr ướ c m t kho n phù h p). ả ộ ợ
2.1.2.2 L y l nh giao hàng ấ ệ
Đ có đ c l nh giao hàng thì nh n vi n giao nh n ph i ti n hành lên ể ượ ệ ả ế ệ ậ ậ
hãng tàu đ l y l nh giao hàng. Nh ng gi y t ể ấ ệ ấ ờ ữ ậ ầ sau mà nhân viên giao nh n c n
ph i mang theo đ nh n l nh giao hàng: ể ậ ệ ả
i thi u c a công ty Lôn Đôn ( có tên nhân viên đi nh n l nh). + Gi y gi ấ ớ ệ ủ ậ ệ
+ Gi y báo hàng đ n ( Notice Of Arrival). ế ấ
+ V n đ n g c ( Bill Of Lading). ơ ố ậ
Đ i v i lô hàng c a công ty LÔN ĐÔN vì s d ng v n đ n Surrender ố ớ ử ụ ủ ậ ơ
thay cho Bill g c vì v y nh n viên giao nh n ch c n mang gi y báo hàng đ n và ỉ ầ ế ậ ấ ậ ậ ố
i thi u mà thôi. gi y gi ấ ớ ệ
Nhân viên giao nh n s mang thông báo hàng đ n và gi y gi ậ ẽ ế ấ ớ ế i thi u đ n ệ
hãng tàu liên h v i nhân viên hãng tàu và đóng các kho n phí liên quan ( phí ệ ớ ả
D/O, phí làm hàng…). Lô hàng c a công ty LÔN ĐÔN đây đi qua Hãng tàu ủ ở
WAN HAI ( đ a ch : 27 đ ị ỉ ườ Ố ng Nguy n Trung Tr c – Qu n 1 – TP H HÍ ự ễ ậ
Minh ). Hãng tàu sau khi nh n gi y gi i thi u và thông báo hàng đ n s ki m tra ấ ậ ớ ế ẽ ể ệ
ộ xem đ u Hãng tàu bên kia có ra thông báo giao hàng hay ch a, ki m tra các n i ư ể ầ
ẽ ế dung trên thông báo hàng đ n. Sau khi ki m tra xong nhân viên hãng tàu s ti n ế ể
hành ký phát v n đ n Surrender, đóng d u đi n giao hàng, ký tên và c p m t b ấ ộ ộ ệ ấ ậ ơ
l nh giao hàng cho nhân viên giao nh n. (Vì hàng c a công ty đ ệ ủ ậ ượ ấ c qua duy nh t
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
15
Ễ
Ệ
Ị
ố m t hãng tàu nên ch có m t b l nh, nh ng n u công ty bên phía Trung Qu c ộ ộ ệ ư ế ộ ỉ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
book Tàu có qua đ i lý hãng tàu thì b l nh b t bu c ph i là 2 b , m t b do ộ ệ ộ ộ ắ ả ạ ộ ộ
Hãng tàu c p, m t b do Đ i lý hãng tàu c p). ộ ộ ấ ấ ạ
Trên b l nh c a hãng tàu giao ph i có d u ký nh n c a đ i di n hãng ả ậ ủ ộ ệ ủ ệ ạ ấ
tàu và ph i có ch PAID nghĩa là đã thu đ phí. ữ ủ ả
2.1.2.3 Lên t khai ờ
Lên t khai là m t khâu r t quan tr ng trong quá trình làm hàng vì quá ờ ấ ộ ọ
trình làm hàng có suôn s hay không là ph thu c vào khâu này. C th tr ụ ẻ ộ ụ ể ườ ng
h p lô hàng khi lên t ợ ờ ộ ả khai không đúng mã hàng. Sau khi ki m tra cán b H i ể
quan ki m tra nh n th y sai sót này, cán b H i quan s tr l i cho nhân viên ẽ ả ạ ộ ả ể ấ ậ
giao nh n và yêu c u nhân viên giao nh n ph i lên t khai l ả ậ ậ ầ ờ ạ ệ i cho phù h p. Vi c ợ
ng không nh đ n quá trình làm hàng. này r t m t th i gian nh h ờ ấ ấ ả ưở ỏ ế
a, Chi ti t vi c lên t khai ế ệ ờ
mà công ty cung c p, nhân viên c a Công ty D a vào nh ng ch ng t ữ ứ ự ừ ủ ấ
M.T.L s ti n hành công vi c lên t ẽ ế ệ ờ ẫ khai. Các Công ty dich v đ u có s n m u ụ ề ẵ
khai. t ờ
T khai hàng hóa nh p kh u có màu xanh nh t, in ch NK chìm m u này ữ ẩ ạ ẫ ậ ờ
đ c mua c l u tr t ượ ở Chi c c H i quan và đ ả ụ ượ ư ữ ạ ệ i công ty đ ph c v cho vi c ể ụ ụ
lên t khai ờ
C th lô hàng nh p c a công ty Lôn Đôn các b c lên t khai nh sau: ụ ể ở ậ ủ ướ ờ ư
T ng c c h i quan: ụ ả ổ
+ Đăng ký t i c c h i quan Thành Ph H Chí Minh chi c c h i quan khu ạ ụ ả ụ ả ố ồ
v c I ( Tân C ng). ự ả
+ T khai s 9077/ NK/KD/KVI-TC. S t ố ờ ờ ố ả khai này do công ch c h i ứ
quan cung c p khi ti p nh n h s . Ngày đăng ký 20/04/2009 do nhân viên giao ồ ơ ế ậ ấ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
16
Ễ
Ệ
Ị
nhân ghi. S ph l c t khai: 01 ố ụ ụ ờ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
I KHAI H I QUAN KÊ KHAI VÀ TÍNH PH N Ầ DÀNH CHO NG ƯỜ Ả
THUẾ:
Ô s 1: Ng i nh p kh u: CÔNG TY TNHH LÔN ĐÔN - 860 QL1A – ố ườ ẩ ậ
PH NG BÌNH TR ĐÔNG A – QU N BÌNH TÂN – TP H CHÍ MINH – ƯỜ Ồ Ậ Ị
VI T NAM Ệ
Mã s thu :0305055564 ế ố
i xu t kh u: YANGZHOU ENKEV HAIR PRODUCTS Ô s 2: Ng ố ườ ẩ ấ
CO.,LTD – GUOCUN TOWN – JIANGDU CITY – JIANGSU – CHINA
(Mã s thu c a công ty Xu t kh u đây không c n thi ế ủ ẩ ở ấ ố ầ ế t ph i có) ả
Ô s 3: Đ tên ng i u thác ( n u có). ể ố ườ ỷ ế
Ô s 4: Đ i lý làm th t c h i quan ( n u có). ủ ụ ả ế ạ ố
Ô s 5: Lo i hình nh p kh u tuỳ thu c vào m c đích nh p c a công ty. ậ ủ ụ ẩ ạ ậ ố ộ
Trong tr ng h p này là nh p v đ kinh doanh. ườ ậ ề ể ợ
Ô s 6: Gi y phép ( n u có). Trong tru ng h p này không có gi y phép ế ấ ấ ố ờ ợ
kinh doanh.
Ô s 7: H p đ ng s : EK/LC/0901 ồ ợ ố ố
Ngày: 01/04/2009.
Ô s 8: Hoá đ n th ng m i s : 090401 ố ơ ươ ạ ố
Ngày: 01/04/2009.
ng ti n v n t i: d a vào v n đ n ho c l nh giao hàng ta có: Ô s 9: Ph ố ươ ệ ậ ả ặ ệ ự ậ ơ
Tên, s hi u: MAENAM BRIDGE V.S316 ố ệ
Ngày đ n: 13/04/2009. ế
Ô s 10: V n t i đ n s :0279533858 ậ ả ơ ố ố
Ngày 07/04/2009.
ồ Ô s 11: N c xu t kh u: TRUNG QU C (CHINA) d a vào h p đ ng ướ Ố ự ẩ ấ ố ợ
mua bán gi a hai bên. ữ
Ô s 12:C ng , đ a đi m x p hàng: SHANGHAI ( d a vào thông báo hàng ự ế ể ả ố ị
đ n).ế
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
17
Ễ
Ệ
Ị
Ô s 13: C ng, đ a đi m d hàng: TÂN C NG. Ả ể ả ố ỡ ị
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Ô s 14: Theo h p đ ng giao hàng theo đi u ki n: CIF.HCMC. ề ệ ố ợ ồ
Ô s 15: Đ ng ti n thanh toán: USD ( t giá tính thu 16.941). ề ế ồ ố ỉ
Ô s 16: Ph ố ươ ng th c tính toán: TT ( tho thu n trong h p đ ng). ả ứ ậ ồ ợ
Ô s 17: Tên hàng quy cách ph m ch t: N m và g i cao su các lo i. ệ ạ ẩ ấ ố ố
Hàng m i 100%. Chi ti ớ ế t theo ph l c đính kèm ụ ụ
T ng c ng 107 ki n. ệ ổ ộ
ng c bì:1.500 kgs. Tr ng l ọ ượ ả
Ô này ch có th khai báo 3 m t hàng, do đó n u nhi u h n 3 m t hàng thì ể ề ế ặ ặ ơ ỉ
c th hi n ph l c t khai s đ ẽ ượ ể ệ ở ụ ụ ờ
Mã s hàng hoá: N u nhi u lo i hàng hoá thì mã s hàng hoá Ô s 18 : ố ố ề ế ạ ố
cũng khác nhau. Vì v y khi lên t khai c n tra c u v mã s hàng hoá m t cách ậ ờ ứ ề ầ ố ộ
k l ỹ ưỡ ậ ng trong bi u thu nh m tránh sai sót gây ch m tr cho vi c giao nh n ệ ế ể ễ ậ ằ
hàng.
lô hàng c a công ty vì mã s hàng hóa đ c th hi n ph l c t khai Ở ủ ố ượ ể ệ ở ụ ụ ờ
nên ô này đ tr ng. ể ố
Hàng có xu t x t CHINA ( Trung Qu c). Ô s 19 : ố ấ ứ ừ ố
: Ô này khai c a công ty Lôn Đôn đ c đ tr ng vì nó đ Ô s 20ố t ở ờ ủ ượ ể ố ượ c
th hi n ph l c ể ệ ở ụ ụ
Ô s 21: Đ n v tính là cái. ơ ố ị
Ô s 22: Đ n giá nguyên t : D a vào h p đ ng ngo i th ơ ố ệ ự ạ ợ ồ ươ ơ ng và hóa đ n
th ng m i. đây đ n giá nguyên t cũng đ c th hi n ph l c t khai. ươ ạ Ở ơ ệ ượ ể ệ ở ụ ụ ờ
: 9.100. Đ tính ô này ta l y ô s 20 x ô s 22 Ô s 23 : Tr giá nguyên t ị ố ệ ể ấ ố ố
Ô s 24: Thu nh p kh u g m có: Tr giá tính thu , thu su t, ti n thu ế ấ ề ế ế ẩ ậ ố ồ ị ế
ph l c. đ u qui đ i sang VNĐ và đ ề ổ ượ c th hi n rõ ể ệ ở ụ ụ
ế ấ Ô s 25: Thu GTGT ( ho c TTĐB) g m có: Tr giá tính thu , thu su t, ế ế ặ ố ồ ị
ti n thu đ u qui đ i sang VNĐ. ế ề ề ổ
Ô s 26: Các kho n thu khác ( n u có). Trong tr ng h p lô hàng này ế ế ả ố ườ ợ
không có.
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
18
Ễ
Ệ
Ị
Ô s 27: T ng s ti n thu và thu khác ( 24+25+26): 59.506.957 VND. ố ề ế ổ ố
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Các ch ng t kèm theo và s l ng b n chính b n sao ( có th Ô s 28: ố ứ ừ ố ượ ả ả ể
không ghi vì nhân viên giao nh n đã ghi vào phi u ti p nh n h s h i quan. ậ ồ ơ ả ế ề ậ
Ô s 29: Xác đ nh c a giám đ c công ty nh p kh u ( đóng d u, ký tên). ủ ậ ẩ ấ ố ố ị
PH N DÀNH CHO KI M TRA H I QUAN: Ầ Ả Ể
Ô s ố 30: Ph n ghi k t qu ki m tra c a h i quan: trong tr ả ể ủ ả ế ầ ườ ng h p này ợ
c phân ki m lô hàng c a công ty đ ủ ượ ể ở ứ ự m c 3c t c là H i quan s ki m tra th c ẽ ể ứ ả
lô hàng v i t ki m tra 5% t ế l ớ ỷ ệ ể
Ô s 31: Nhân viên giao nh n s ký và ghi rõ h tên vào đây. ậ ẽ ố ọ
Ô s 32: Cán b ki m hoá ( k , ghi rõ h tên): vì lô hàng không kiêm hoá ộ ể ố ọ ỹ
nên tiêu th c này đ tr ng. ể ố ứ
PH N KI M TRA THU : Ế Ầ Ể
Ô s 33: T ng s ti n sau khi ki m tra thu . N u có sai sót thì h i quan ố ề ể ế ế ả ố ổ
đi u ch nh l i cho phù h p. ề ỉ ạ ợ
Ô s 34: T ng s ti n thu và thu khác ph i n p: Vì không có sai sót nên ả ộ ố ề ế ố ổ
tông s ti n tiêu th c này là 59.506.957 VND. ố ề ở ứ
Ô s 35: L phí h i quan. ệ ả ố
Ô s 36: Dành cho cán b ki m tra thu ký tên và đóng d u. ộ ể ế ấ ố
Ô s 37: Ghi chép khác c a h i quan. ủ ả ố
Ô s 38: Xác nh n đã làm th t c h i quan ký tên và đóng d u. ủ ụ ả ấ ậ ố
b, Chi ti ế ề t v áp mã tính thu ế
c xác đ nh d a vào mã s hàng Ô s 24 : Thu nh p kh u: Thu này đ ậ ế ế ẩ ố ượ ự ố ị
ấ hóa, cách áp mã thu và thu su t và tr giá tính thu . Vi c áp mã hàng hóa r t ị ế ấ ế ế ệ
quan tr ng, vì m c thu su t bao nhiêu ph n trăm đi u ph thu c vào vi c áp ế ấ ứ ụ ề ệ ầ ọ ộ
mã này. Vì v y khi lên t khai ô này nhân viên s r t th n tr ng đ áp mã sao ậ ờ ở ẽ ấ ể ậ ọ
cho th t phù h p tránh tr ậ ợ ườ ế ấ ng h p áp nh m mã hàng d n đ n sai m c thu su t ứ ế ằ ẫ ợ
ng đ n quá trình làm hàng. lô hàng c a công ty Lôn Đôn thu s gây nh h ẽ ả ưở ế Ở ủ ế
nh p kh u s đ c đ tr ng và nó đ c th hi n ph l c t khai hàng hóa ẩ ẽ ượ ậ ể ố ượ ể ệ ở ụ ụ ờ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
19
Ễ
Ệ
Ị
nh p kh u ậ ẩ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Ô s 25: Thu GTGT ( ho c TTĐB). Cũng t ng t nó đ c th hi n ế ặ ố ươ ự ượ ể ệ ở
ph l c t khai hàng hóa nh p kh u ụ ụ ờ ẩ ậ
Đ có th áp mã tính thu th t chính xác đòi h i nhân viên lên t khai ế ậ ể ể ỏ ờ
t th t rõ v hàng hóa này. Có nh v y thì m i có th áp đúng mã s ph i bi ả ế ư ậ ể ề ậ ớ ố
hàng hóa và m c thu su t phù h p. ế ấ ứ ợ
c, Ph l c t khai hàng hóa nh p kh u: ụ ụ ờ ậ ẩ
Ô s 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 trên t khai đ ố ờ ượ c th hi n rõ ể ệ ở
ph l c này. C th ụ ụ ụ ể
Ô s 17 : Tên hàng: N m và g i cao su các lo i g m: ạ ồ ệ ố ố
N m cao su 200 x 100 x 14 cm ệ
N m cao su 200 x 150 x 14 cm ệ
N m cao su 1500 x 200 x 2.5 cm ệ
N m cao su 2000 x 200 x 1 cm ệ
G i cao su 60 x 40 x 10/12 cm ố
G i cao su 50 x 30 x 7/9 cm ố
Ô s 18: Các hàng hóa trên đ u đ c áp mã hàng hóa : 9404909000 ề ượ ố
Ô s 19: T t c hàng hóa trên đ u có xu t s t ấ ứ ừ ấ ả ề ố Trung Qu c ố
Ô s 20: S l ố ượ ố ng t ng c ng là 1034 ộ ổ
Ô s 21 : T t c đ n v tính đ u là : cái ấ ả ơ ề ố ị
Ô s 22 Căn c vào h p đ ng ứ ố ợ ồ
N m cao su 200 x 100 x 14 cm thì đ n giá 1 cái là 417.98 ệ ơ
N m cao su 200 x 150 x 14 cm thì đ n giá 1 cái là 326.32 ệ ơ
N m cao su 1500 x 200 x 2.5 cm thì đ n giá 1 cái là 259.90 ệ ơ
N m cao su 2000 x 200 x 1 cm thì đ n giá 1 cái là 236.90 ệ ơ
G i cao su 60 x 40 x 10/12 cm thì đ n giá 1 cái là 7.30 ố ơ
G i cao su 50 x 30 x 7/9 cm thì đ n giá 1 cái là 4.89 ố ơ
Ô s 23: Tr giá: đ c tính b ng cách l y s l ng x đ n giá m t cái cho ố ị ượ ấ ố ượ ằ ộ ơ
t ng m t hàng .T ng tr giá lô hàng c a Công ty Lôn Đôn là : 9.100 USD ừ ủ ặ ổ ị
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
20
Ễ
Ệ
Ị
Ô s 24: Ti n thu nh p kh u ế ậ ề ẩ ố
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
M c thu su t nh p kh u toàn b hàng hóa c a lô hàng này là 26%. ộ ứ ủ ế ẩ ấ ậ
T ng c ng s ti n thu nh p kh u là 40.082.406 VNĐ ậ ố ề ế ẩ ộ ổ
ậ Ô s 25: Tr giá tính thu VAT b ng Tr giá tính thu + ti n thu nh p ế ế ế ề ằ ố ị ị
kh uẩ
Ti n thu VAT = Tr giá tính thu VAT x m c thu su t ế ấ ứ ế ề ế ị
C th lô hàng này t ng ti n thu VAT ph i n p là :19.424.551 VNĐ ụ ể ở ả ộ ề ế ổ
Ô s 26: không có ố
d, Ph l c t ụ ụ ờ khai tr giá tính thu : ế ị
Ph l c s 01 /01 t ụ ụ ố ờ
Kèm theo hàng hóa nh p kh u HQ/2002- NK s : 9077/ NK/ KD/ KV1- TC ẩ ậ ố
Ngày đăng ký : 20/04/2009
Các kho n ph i c ng vào tr giá giao d ch đ xác đ nh tr giá tính thu : ế ả ộ ể ả ị ị ị ị
Các chi phí do ng c tính vào ườ i mua hàng hóa ph i ch u nh ng ch a đ ả ư ượ ư ị
tr giá giao d ch nh : chi phí hoa h ng bán hàng và phí môi gi i, chi phí bao bì ư ồ ị ị ớ
đ c coi là đ ng nh t v i hàng hóa nh p kh u, chi phí đóng gói, bao g m c chi ượ ấ ớ ậ ẩ ả ồ ồ
phí v t li u và chi phí nhân công. ậ ệ
Tr giá c a hàng hóa d ch v do ng i mua cung c p cho ng ủ ụ ị ị ườ ấ ườ ễ i bán mi n
phí ho c gi m giám đ s n xu t và tiêu th hàng hóa nh p kh u vào Vi t Nam, ể ả ụ ấ ẩ ậ ặ ả ệ
ch a đu c tính vào giá th c t đã thanh tóan ho c s ph i thanh toán bao g m: ự ế ư ợ ặ ẽ ả ồ
Nguyên v t li u, b ph n c u thành hàng hóa, các ph tùng và các chi ti ậ ấ ậ ệ ụ ộ ế t
ng t h p thành trong hàng hóa nh p kh u. t ươ ự ợ ẩ ậ
Các công c , khuôn m u, khuôn r p và các chi ti ng t c s đ ụ ậ ẫ t t ế ươ ự ượ ử
d ng đ s n xu t hàng nh p kh u. ấ ụ ể ả ẩ ậ
ậ Nguyên li u, nguyên li u tiêu hao trong qú trình s n xu t hàng hóaa nh p ệ ệ ấ ả
kh u.ẩ
Thi t k kĩ thu t, thi ế ế ậ ế ế t k thi công, k h ach tri n khai, thi ế ọ ể ế ế ỹ t k m
t k m u, s đ và phác h a đu c th c hi n thu t, thi ậ ế ế ẫ ơ ồ n ệ ở ướ ự ợ ọ ầ c ngòai và c n
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
21
Ễ
Ệ
Ị
thi ế t trong quá trình s n xu t hàng hóa nh p kh u. ấ ẩ ậ ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Ti n b n quy n, phí gi y phép s d ng các quy n s h u trí tu liên ử ụ ở ữ ề ề ề ệ ấ ả
quan đ n hàng hóa nh p kh u mà ng ế ậ ẩ ườ ệ i mua ph ai tr nh đi u ki n c a vi c ệ ủ ư ề ả ả
mua bán hàng hóa nh p kh u. ậ ẩ
Các kh an ti n mà ng i mua thu đ ề ỏ ườ ượ c sau khi đ nh đ at, s d ng hàng ọ ử ụ ị
hóa nh p kh u đu c chuy n d i m i hình th c cho ng i bán hàng nh p kh u. ể ướ ậ ẩ ợ ứ ọ ườ ậ ẩ
Chi phí v n t ậ ả ệ i, b c hàng, d hàng, chuy n hàng có liên quan đ n vi c ể ế ố ỡ
v n chuy n hàng nh p kh u đ n c a kh u nh p. ậ ế ử ể ẩ ậ ậ ẩ
ẩ Chi phí b o hi m đ v n chuy n hàng hóa nh p kh u đ n c a kh u ể ậ ử ể ể ế ậ ẩ ả
nh p.ậ
Đ i v i lô hàng c a công ty Lôn Đôn thì kho n phí v n t i là 364 USD ố ớ ậ ả ủ ả
T ng giá tr c a lô hàng này là 9.100 USD (giá CIP) ị ủ ổ
Giá FOB = 9.100 – 364 = 8.736 USD
Các kho n phí ph i c ng lô hàng đ c tính nh sau: ả ộ ở ả ượ ư
Ví d m t hàng đ u tiên n m cao su 200 x 100 x 14cm , s l ng 1 cái, ụ ặ ố ượ ệ ầ
là 417,98 USD. Tr giá nguyên t cũng b ng 417,98 USD ( tr đ n giá nguyên t ơ ệ ị ệ ằ ị
417
364
=
=
giá nguyên t b ng = s l ệ ằ ố ượ ng x đ n giá nguyên t ) ệ ơ
x 98, 8736
Các kho n ph i c ng 17,42 ả ộ ả
c tính trong giá mua Các kho n ph i tr kh i tr giá giao d ch n u đã đ ỏ ị ả ừ ế ả ị ượ
hàng nh p kh u: ậ ẩ
Chi phí cho nh ng ho t đ ng phát sinh sau khi nh p kh u hàng hóa, bao ạ ộ ữ ậ ẩ
giúp k g m : chi phí v xây d ng, ki n trúc, l p đ t, b o d ồ ự ề ế ắ ặ ả ưỡ ng ho c tr ặ ợ ỹ
thu t.ậ
Chi phí v n chuy n, b o hi m trong n i đ a phát sinh sau khi nh p kh u. ộ ị ể ể ậ ẩ ậ ả
Các kho n thu , phí, l phí ph i n p ngân sách Nhà N c tính trong giá ế ả ệ ả ộ ướ
mua hàng nh p kh u. ậ ẩ
ẩ Ti n lãi ph i tr liên quan đ n vi c thanh toán ti n mua hàng nh p kh u, ả ả ề ế ệ ề ậ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
22
Ễ
Ệ
Ị
c th c hi n d v i đi u ki n lãi su t ph i tr đ ớ ả ả ượ ề ệ ấ ự ệ ướ ạ ợ i d ng văn b n và phù h p ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
v i lãi su t.Tính d ng c a n ớ ủ ướ ụ ấ c xu t kh u áp d ng t ẩ ụ ấ ạ ế ợ i th i đi m ký k t h p ể ờ
đ ng.ồ
Các kho n gi m giá th c hi n tr c khi x p hàng lên ph ự ệ ả ả ướ ế ươ ậ ng ti n v n ệ
chuy n c xu t kh u hàng hóa, đ n ể ở ướ ẩ ấ ượ ậ c l p thành văn b n và n p cùng v i t ả ớ ờ ộ
khai h i quan hàng hóa nh p kh u. ẩ ả ậ
( Áp d ng Ngh Đ nh 155/2005 ngày 15/02/2005 c a Chính Ph ) ủ ụ ủ ị ị
Ở lô hàng này c a công ty Lôn Đôn các kho n ph i tr không th hi n ể ệ ả ừ ủ ả
Tr giá nguyên t + các kho n ph i c ng: ị ệ (giá CIF) = đ n giá nguyên t ơ ệ ả ộ ả
Tr giá nguyên t ị ệ ủ c a m t hàng đ u tiên n m cao su 200 x 100 x 14cm: ệ ặ ầ
417,98 + 17,42 = 435,3958 USD
Tr giá tính thu b ng đ ng Vi (giá CIF) x t ế ằ ồ ị ệ t Nam = Tr giá nguyên t ị ệ ỷ
giá = 435,3958 x 16.941 = 7.376.041 VNĐ.
ế ằ Tr giá tính thu nh p kh u cho m t hàng này = Tr giá tính thu b ng ặ ế ẩ ậ ị ị
t Nam x s l ng hàng = 7.376.041 x 1 = 7.376.041 VNĐ đ ng Vi ồ ệ ố ượ
ậ Ti n thu nh p kh u ph i n p cho lô hàng này = Tr giá tính thu nh p ả ộ ế ề ế ẩ ậ ị
kh u x thu xu t = 7.376.041 x 26% = 1.917.771 VNĐ ế ẩ ấ
T ng t i, t ng c ng ph n này ta s có s thu ươ ự ớ v i các m t hàng còn l ặ ạ ổ ẽ ầ ố ộ ế
nh p kh u ph i n p. ả ộ ậ ẩ
2.1.2.4 Đăng ký t khai: ờ
a, S p x p b h s : ắ ế ộ ồ ơ
B h s c a công ty đ c s p x p nh sau: ộ ồ ơ ủ ượ ắ ế ư
i thi u c a công ty Lôn Đôn Gi y gi ấ ớ ệ ủ
Phi u ti p nh n bàn giao h s : 01 b n ả ồ ơ ế ế ậ
T khai H i quan : 02 b n chính ( 01 b n l u H i quan và 01 b n dùng ả ư ả ả ả ả ờ
i khai H i quan) ; 02 ph l c t đ l u ng ể ư ườ ụ ụ ờ ả ả khai kèm theo (01 b n l u H i ả ư
quan và 01 b n dùng đ l u ng ể ư ả ườ i khai H i quan) ả
ả T khai tr giá tính thu : 02 b n chính (01 b n l u H i quan và 01 b n ả ư ế ả ả ờ ị
i khai H i quan) ; Ph l c t dùng đ l u ng ể ư ườ ụ ụ ờ ả khai tr giá tính thu ế ị
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
23
Ễ
Ệ
Ị
ng m i : 01 b n sao H p đ ng th ồ ợ ươ ả ạ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Hóa đ n th ơ ươ ng m i : 02 b n ( 01 b n chính ; 01 b n sao) ả ả ả ạ
B n kê chi ti t: 02 b n ( 01 b n chính ; 01 b n sao) ả ế ả ả ả
V n t i đ n: 01 b n chính ậ ả ơ ả
b, Ti p nh n h s c a Doanh nghi p ( Công ty Lôn Đôn) ậ ồ ơ ủ ệ ế
Sau khi s p x p b h s hoàn ch nh xong nhân viên giao nh n c a công ộ ồ ơ ậ ủ ế ắ ỉ
ty M.T.L s đ n Tân C ng đ m t khai. Nhân viên giao nh n n p b h s ể ở ờ ẽ ế ả ộ ồ ơ ậ ộ
cho công ch c H i quan và ch ki m tra b ch ng t ộ ứ ờ ể ứ ả ừ ẽ ế . Cán b h i quan s ti p ộ ả
nh n b h s ki m tra t ng ch ng t ., cán b H i quan s nh p mã s thu ộ ồ ơ ể ừ ứ ậ ừ ộ ả ẽ ậ ố ế
ệ c a Công ty Lôn Đôn vào máy tính, h th ng máy tính s ki m tra doanh nghi p ệ ố ủ ẽ ể
có b c ng ch hay không, có đ ị ưỡ ế ượ ể c ân h n thu hay không. N u sau khi ki m ế ế ạ
tra b h s nh n th y t t c các ch ng t ộ ồ ơ ấ ấ ả ứ ậ h p l ừ ợ ệ ả , không có sai xót nào thì H i
quan s cho s t khai H i quan và đóng d u ký tên lên t khai và ra l nh hình ố ờ ẽ ấ ả ờ ệ
th c m c đ ki m tra H iquan. ứ ộ ể ứ ả Ở lô hàng này thì m c đ ki m tra do máy tính ứ ộ ể
xác đ nh là m c 1 và công ch c đ xu t m c 2. ứ ề ấ ở ứ ứ ị
Ng c l ượ ạ i, n u b ch ng t ế ộ ứ ừ có sai sót nh : ư
+ Áp mã thu sai: thì h i quan s tr l i h s và yêu c u ch nh s a. ẽ ả ạ ồ ơ ử ế ả ầ ỉ
Mã s thu c a m i lo i hàng khác nhau s áp d ng m c thu su t khác nhau ế ấ ế ủ ụ ứ ẽ ạ ỗ ố
do v y vi c áp mã s thu r t quan tr ng, đòi h i tính chính xác r t cao. Ví d ọ ế ấ ệ ấ ậ ố ỏ ụ
nh m t m t hàng đáng lý đ c h ng m c thu su t th p nh ng vì Doanh ư ộ ặ ượ ườ ứ ư ế ấ ấ
nghi p áp mã s thu sai d n đ n m c thu su t khác cao h n ho c tr ế ấ ứ ệ ế ế ặ ẩ ố ơ ườ ợ ng h p
ng i m t hàng đáng lý áp c l ượ ạ ặ ở ứ m c thu su t cao nh ng vì áp mã s thu b ư ế ấ ế ị ố
sai d n đ n m c thu su t th p h n. C hai tr ế ấ ứ ế ấ ả ẩ ơ ườ ng h p trên H i quan s tr l ả ẽ ả ạ i ợ
và yêu c u ch nh s a cho phù h p và đi u này làm nh h ử ề ả ầ ợ ỉ ưở ng đ n th i gian làm ờ ế
hàng.
+ H i quan đ i chi u n thu n u doanh nghi p còn n thu c a Nhà ế ế ế ủ ế ệ ả ố ợ ợ
c thì h i quan yêu c u doanh nghi p ph i đóng thu sau đó m i ti p t c m n ướ ớ ế ụ ệ ế ả ả ầ ở
khai. t ờ
Lô hàng này không có sai xót trong quá trình ki m tra c a H i quan nên đã ủ ể ả
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
24
Ễ
Ệ
Ị
đ c H i quan cho s t khai là 9077/NKD ngày 20 tháng 04 năm 2009 và đã ượ ố ờ ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
đ ượ c đóng d u và ký tên đ . Cùng v i vi c cho s t ủ ố ờ ệ ấ ớ ẽ khai cán b H i quan s in ộ ả
s thu ph i thu cho doanh nghi p, s ti n thu trên ch ng t này là ch ng t ứ ừ ố ố ề ứ ệ ế ế ả ừ
th hi n vi c khai s ti n thu mà doanh nghi p khai báo, vi c in ra ch ng t ệ ố ề ứ ệ ế ừ ể ệ ệ
báo c a Công ty b c đ u đã đ c ch p nh n. Vì m t hàng công ty nh p là ủ ướ ầ ượ ấ ậ ặ ậ
hàng tiêu dùng nên Công ty bu c ph i đóng thu ngay. ế ả ộ
Cán b H i quan s tr l i t ẽ ả ạ ờ ộ ả ậ khai cùng l nh hình th c, phi u ti p nh n ứ ệ ế ế
khai đ c cho h s , nhân viên giao nh n c a công ty M.T.L s d a vào s t ồ ơ ậ ủ ẽ ự ố ờ ượ
khai vào và đánh s th t lên t t c các ch ng t còn l i sau đó đ đi n s t ể ề ố ờ ố ứ ự ấ ả ứ ừ ạ
tr l i cho các b H i quan. ả ạ ộ ả
ứ Sau đó cán b H i quan s chuy n toàn b h s kèm v i l nh hình th c, ộ ồ ơ ộ ả ớ ệ ẽ ể
m c đ ki m tra cho H i quan chi c c Lãnh đ o xem xét đ quy t đ nh l ụ ứ ộ ể ế ị ể ạ ả ạ ệ i l nh
hình th c và m c đ ki m tra. Đ i v i lô hàng c a Công ty Lôn Đôn sau khi xem ứ ộ ể ố ớ ứ ủ
xét, Lãnh đ o chi c c đã đ a l nh hình th c và m c đ ki m tra m c 3c nghĩa ứ ộ ể ư ệ ụ ứ ạ ở ứ
là ki m tra th c t ự ế ể 5 % giá tr lô hàng. ị
c, N p l ộ ệ phí H i quan ả
Sau khi có s t khai nhân viên giao nh n s ti n hành n p l ố ờ ậ ẽ ế ộ ệ ả phí H i
quan, l phí này đ c n p vào th i gian nào cũng đ c ( sau khi có s t khai và ệ ượ ộ ờ ượ ố ờ
tr c khi rút t khai). L phí ph i n p là 30.000 VNĐ. Khi n p ti n l phí nhân ướ ờ ả ộ ề ệ ệ ộ
viên giao nh n s nh n đ c 2 biên lai m t màu tím đ rút t khai và m t t đ ậ ẽ ậ ượ ể ộ ờ ộ ờ ỏ
đ thanh toán v i khách hàng ể ớ
Cũng trong kho n th i gian này nhân viên giao nh n s ti n hành ch ẽ ế ậ ả ờ ờ
phân H i quan tính thu và H i quan ki m hóa b ng cách theo dõi tên c a các ể ủ ế ả ằ ả
b ng phân công vi t tay đ t phía ngoài. cán b này ộ ở ả ế ặ
Thông th ng đ i v i nh ng m t hàng quen thu c công ty th ườ ố ớ ữ ặ ộ ườ ậ ng nh p
thì ngay khi m t khai thì t khai s đ c chuy n h n sang b c tính thu ở ờ ờ ẽ ượ ể ẳ ướ ế
nh ng vì v i m t hàng này là l n đ u tiên Công ty m i nh p v do v y b ầ ư ề ầ ậ ậ ặ ớ ớ ướ c
tính thu đ c tính sau b c ki m tra th c t hàng hóa. ế ượ ướ ự ế ể
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
25
Ễ
Ệ
Ị
d, Đăng ký chuy n bãi, in phi u giao nh n Container ế ể ậ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
B c ti p theo nhân viên giao nh n s tìm xem Cont c a công ty mình ướ ủ ẽ ế ậ
đang v trí nào. Khi bi c v trí c a cont, ti p theo nhân viên giao nh n s t đ ở ị ế ượ ị ậ ẽ ủ ế
ti n hành đăng ký chuy n bãi đ ki m hóa t i b ph n rút ru t c a C ng ( t ể ể ể ế ạ ộ ộ ủ ả ậ ố i
thi u ph i tr c khi ki m hóa vì v i kho ng th i gian đó cont ả ướ ể c 6h đ ng h tr ồ ồ ướ ể ả ớ ờ
m i có th đ a đ c đ n bãi ki m hóa). ể ư ượ ớ ế ể Ở ộ đây nhân viên giao nh n dùng m t ậ
c đóng t i th l nh giao hàng đ đăng ký, phí chuy n bãi đ ệ ể ể ượ ạ ươ ng v c ng. ụ ả
c chuy n bãi nhân viên giao Trong th i gian ch đ i hàng c a mình đ ờ ợ ủ ờ ượ ể
nh n mang 2 l nh giao hàng (m t b n g c và m t b n sao) đ n đ i di n hãng ộ ả ộ ả ệ ế ệ ạ ậ ố
tàu c a Wan Hai ủ ở ả ế C ng đ đóng ti n gia h n l nh vì l nh c a công ty đã h t ạ ệ ủ ể ề ệ
ế hi u l c vào ngày 19/4/2009 nên nhân viên giao nhân bu c ph i gia h n l nh đ n ệ ự ạ ệ ả ộ
ngày 21/2/2009. Ở đây đ i di n c a hãng tàu s ki m tra l nh sau đó s ký tên ẽ ể ệ ủ ẽ ệ ạ
gia h n l nh . Đ i di n hãng tàu s gi l ạ ệ ẽ ữ ạ ệ ạ i m t l nh g c và đóng d u ố ộ ệ ấ hàng giao
th ngẳ lên t ờ ệ l nh b n sao. ả
Đ i v i các hãng tàu khác thì c này nhân viên giao nh n còn phài ố ớ b ở ướ ậ
đóng ti n c c cont m i đ ề ượ ớ ượ c mang cont v kho. Nh ng vì hãng tàu WAN HAI ư ề
không ph i đóng ti n c c cont nên nhân viên giao nh n không phài đóng phí ề ả ượ ậ
này.
Ti p theo nhân viên giao nh n s mang t ậ ẽ ế ờ ệ ẳ l nh có đóng d u giao th ng ấ
i th ng v c ng đ đóng ti n nâng h và phí chuy n bãi. l ạ ươ ụ ả ể ề ể ạ
ố Sau đó nhân viên giao nh n s c m m t l nh này cùng v i m t lênh g c ậ ẽ ầ ộ ệ ộ ớ
Equipment Interchange Receipt) c a hãng tàu đ n qu y phát hành phi u EIR ( ủ ế ế ầ
hay còn g i là phi u giao nh n cont, phi u này g m t t c 4 liên ( 4 màu khác ế ế ậ ọ ồ ấ ả
nhau)
Sau khi hoàn thành b ướ ệ c này nhân viên giao nh n s ti p t c mang l nh ậ ẽ ế ụ
đ n H i quan giám sát đ đ i chi u l nh giao hàng ( đ i chi u Manifest) ế ệ ế ể ố ế ả ố
Khi Container đã đ c đ a đ n bãi ki m hóa quy đ nh thì nhân viên giao ượ ư ế ể ị
nh n s ti n hành tìm v trí m i c a cont sau đó s liên h tr c ti p v i hai cán ệ ự ế ậ ẽ ế ớ ủ ẽ ớ ị
c phân công tr c đó thông báo và xin ki m hóa cho lô hàng b ki m hóa đã đ ộ ể ượ ướ ể
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
26
Ễ
Ệ
Ị
c a công ty mình. ủ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
2.1.2.5 Ki m hóa ể
a, Đăng ký c t seal ắ
ộ ộ ệ Sau khi tìm th y v trí Container , nhân viên giao nh n mang m t b l nh ậ ấ ị
đ n phòng Đi u đ c a C ng đ đăng ký c t seal và ki m hóa. T i đây nhân ế ộ ủ ề ể ể ắ ạ ả
viên phòng Đi u đ c a C ng s đóng d u c t seal ki m hóa lên l nh và phân ấ ắ ộ ủ ề ệ ẽ ể ả
đ i b c x p đ c t seal m ki m hóa ộ ố ế ở ể ể ắ
ệ ự Nhân viên giao nh n liên h v i đ i b c x p đ m seal và liên h tr c ệ ớ ộ ố ể ở ế ậ
ti p v i H i quan ki m hóa lô hàng mình đ đ i b c x p c t seal tr ể ộ ố ế ể ế ắ ả ớ ướ ự c s
ch ng ki n c a H i quan ki m hóa. Đi u này đ m b o quy n l i cho Công ty. ế ủ ề ợ ứ ể ề ả ả ả
b, Ki m hóa ể
Sau khi vi c m Cont hoàn t ệ ở ấ ể t , H i quan ki m hóa s ti n hành ki m ẽ ế ể ả
hóa th c t ng đ ự ế lô hàng. Xác su t ki m tra 5% t ấ ể ươ ươ ể ng v i 6 ki n. Vi c ki m ệ ệ ớ
tra lô hàng này ch c n ki m tra v lo i m t hàng, hàng m i 100%, xu t x hàng ấ ứ ề ạ ỉ ầ ể ặ ớ
hóa.
Sau khi các b ki m hóa ki m tra th c t lô hàng xong, xác nh n hàng hóa ộ ể ự ế ể ậ
đúng v i khai báo c a Công ty, cán b H i quan s ghi k t qu ki m tra lên t ộ ả ả ể ủ ế ẽ ớ ờ
khai và chuy n t khai sang cho ng ể ờ ườ i tính thu . ế
2.1.2.6 Tính thuế
a, Ki m tra giá thu ể ế
c này Cán b tính thu s ti n hành tính l i thu d a vào ph n ghi b Ở ướ ế ẽ ế ộ ạ ế ự ầ
nh n c a cán b ki m hóa đ ng th i đ i chi u v i m c áp mã tính thu trên t ậ ủ ờ ố ộ ể ụ ế ế ồ ớ ờ
khai
Sau khi ki m tra tính thu l ế ạ ể i nh n th y s phù h p trong cách áp mã tính ợ ấ ự ậ
thu và s ti n thu ph i n p do công ty khai báo là phù h p cán b tính thu s ả ộ ố ề ế ẽ ế ế ợ ộ
đóng d u và ký tên lên ô s 36 c a t khai ( ph n giành cho cán b tính thu ) ủ ờ ấ ố ế ầ ộ
b, N p thu ộ ế
khai và Đ i v i lô hàng này vì là m t hàng tiêu dùng nên đ rút đ ặ ố ớ ể c t ượ ờ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
27
Ễ
Ệ
Ị
ậ l y hàng ra bu c công ty ph i có gi y ch ng nh n đã n p thu . Theo th a thu n ứ ấ ế ấ ậ ả ộ ộ ỏ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
đ m nh n do v i khách hàng (công ty Lôn Đôn) nên vi c n p thuê do công ty t ớ ệ ộ ự ả ậ
c thông báo n p thu nhân viên giao nh n s ti n hánh v y ngay khi có nh n đ ậ ậ ượ ậ ẽ ế ế ộ
liên l c ngay v i công ty Lôn Đôn đ nhân viên k toán c a công ty Lôn Đôn đ ủ ể ế ạ ớ ể
ti n hành đóng thu ngay. ế ế
Sau khi nh n đ đã n p thu vào Ngân sách Nhà n ậ ượ c ch ng t ứ ừ ế ộ ướ ủ c c a
Công ty Lôn Đôn “gi y n p ti n vào ngân sách Nhà n ộ ề ấ ướ c b ng ti n m t”. S ề ặ ằ ố
ti n thu mà công ty Lôn Đôn ph i n p cho lô hàng này là 59.506.957 VNĐ ả ộ ế ề
c, L y t khai ấ ờ
Nhân viên giao nh n photo “gi y n p ti n vào Ngân sách Nhà n ấ ề ậ ộ ướ ằ c b ng
ti n m t’, cùng v i biên lai thu l phí H i quan (biên lai màu tím) , b n chính ề ặ ớ ệ ả ả
gi y n p ti n vào Ngân sách Nhà n c b ng ti n m t đ đ i chi u. ề ấ ộ ướ ằ ặ ể ố ề ế
c rút t khai. Ti p theo nhân viên giao nh n ti n hành ký nh n m i đ ậ ớ ượ ế ế ậ ờ
T khai đ c l y ra ph i có đóng m c vuông màu đ g n g c ph i t khai đóng ờ ượ ấ ỏ ầ ả ờ ả ộ ố
” d u “ấ đã làm th t củ ụ H i quan ả
2.1.2.7 Thanh lý c ng t i H i quan c ng ạ ả ổ ổ
Đ đ ể ượ ộ ệ c thanh lý c ng nhân viên giao nh n ph i xu t trình : m t l nh ậ ả ấ ổ
giao hàng, t ờ ả khai và ph l c kèm b n chính đã đóng d u hoàn thành th t c H i ụ ụ ủ ụ ấ ả
quan, t khai photo kèm ph l c t khai cũng photo, phi u EIR ờ ụ ụ ờ ế
H i quan c ng s xem xét các ch ng t trên và ký nh n, đóng d u, ký tên ứ ẽ ả ổ ừ ậ ấ
ấ lên phi u EIR màu xanh, ký tên lên phi u EIR màu vàng đ tài x ra c ng khi l y ể ế ế ế ổ
cont. Tr l i cho nhân viên giao nh n t ả ạ ậ ờ ế khai chính, ph l c chính và các phi u ụ ụ
EIR còn l i. ạ
2.1.2.8 Giao hàng cho khách và ti n hành h r ng Container v bãi ế ạ ỗ ề
quy đ nhị
Sau khi hoàn thành vi c thanh lý c ng nhân viên giao nh n s mang ổ ẽ ệ ậ
i cùng v i gi y h Container cho tài x xe V n t i mà nh ng phi u EIR còn l ế ữ ạ ậ ả ế ấ ạ ớ
công ty M.T.L đã ký h p đ ng tr c đó. Dù ch a có đ u kéo Cont nh ng công ty ồ ợ ướ ư ư ầ
M.T.L cũng đ m nh n luôn c d ch v này đ đ a hàng v ngay kho c a Công ể ư ả ị ụ ủ ề ậ ả
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
28
Ễ
Ệ
Ị
ty Lôn Đôn b ng cách ký h p đ ng dài h n v i công ty v n t i. ậ ả ạ ằ ợ ớ ồ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Tài x xe cont sau khi ch hàng đ n kho c a công ty Lôn Đôn s nhanh ủ ế ẽ ế ở
ể chóng rút hàng kh i cont. Sau khi nhân viên công ty Lôn Đôn nh n hàng và ki m ậ ỏ
tra hàng nh n th y đ y đ và phù h p không t n th t gì thì xem nh vi c giao ư ệ ủ ấ ầ ấ ậ ợ ổ
ế hàng cho khách đã hoàn thành. B c ti p theo tài x xe s ch cont r ng đ n ế ướ ế ẽ ỗ ở
Deport 9, Cát Lái đ tr công cho hãng tàu WAN HAI. Đ i lý c a hãng tàu này ể ả ủ ạ
s ký nh n vào gi y h container đ xác nh n r ng cont đã đ ẽ ậ ằ ể ậ ạ ấ ượ c tr r i. ả ồ
Đ i v i lô hàng này c a công ty Lôn Đôn, hàng hóa đ ố ớ ủ ượ c nh p v t ậ ề ừ
Trung Qu c, có xu t x Trung Qu c do v y n u có C/O FORM E thì công ty s ấ ứ ế ậ ố ố ẽ
đ t ( C/O FORM E là C/O áp d ng cho c h ượ ưở ng m c thu su t u đãi đ c bi ế ấ ư ứ ặ ệ ụ
hàng hóa có xu t x ASEAN – TRUNG QU C). Nh ng do th a thu n gi a hai ấ ứ Ố ư ữ ậ ỏ
bên, bên nh p kh u ( Công ty LÔN ĐÔN) không yêu c u bên xu t kh u (Công ty ẩ ấ ầ ẩ ậ
YANGZHOU ENKEV HAIR PRODUCTS (TRUNG QU C)Ố c p C/O nên Công ấ
ty Lôn Đôn không đ ng m c thu su t u đãi cho lô hàng này. c h ượ ưở ế ấ ư ứ
ậ ủ Quy trình th t c H i quan lô hàng nh p kh u do nhân viên giao nh n c a ủ ụ ậ ẩ ả
Công ty M.T.L xem nh đã hoàn thành ư
ế Sau khi hoàn thành vi c giao nh n hàng công ty M.T.L ti n hành quy t ệ ế ậ
toán v i khách hàng, m i th t c đã đ c hoàn t t. ủ ụ ọ ớ ượ ấ
2.1.2.9 Các chi phí liên quan đ nh n đ c lô hàng này: ể ậ ượ
ữ Tùy thu c vào m i lô hàng mà các chi phí b ra s khác nhau. Có nh ng ẽ ỗ ộ ỏ
chi phí công ty có th d đoán chính xác đ ể ự ượ c đó chính là nh ng chi phí có hóa ữ
đ n. Xét v quá trình làm m t lô hàng thì đôi khi nh ng chi phí này không đáng ơ ữ ề ộ
ư k so v i nh ng chi phí không có hóa đ n. Nh ng chi phí không có hóa đ n nh : ơ ể ữ ữ ớ ơ
“chi phí b i d khâu ti p nh n h s cho đ n khâu ồ ưỡ ng cán b H i Quan t ộ ả ừ ồ ơ ế ế ậ
ki m hóa, chi phí cho công nhân c t seal, đ i b c x p và c khâu thanh lý c ng” ộ ố ế ể ắ ả ổ
Đây là nh ng kho n phí mà công ty không th d đoán đ c. Nó tùy thu c vào ể ự ữ ả ượ ộ
t ng l ai hàng, giá tr c a toàn b lô hàng và m c đ c n thi ừ ứ ộ ầ ị ủ ọ ộ ế ủ t c a ch hàng khi ủ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
29
Ễ
Ệ
Ị
l y hàng. ấ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Tr ng h p là lô hàng l thì các b ườ ợ ẻ ướ ậ ầ c mà nhân viên giao nh n c n
th c hi n nh sau: ư ự ệ
Đ i v i lô hàng l các b khai cũng t ng t ố ớ ẻ ướ c chu n b , đăng ký t ị ẩ ờ ươ ự ư nh
hàng cont. Sau khi có s t khai, bi c cán b ki m hóa và tính thu nhân ố ờ t đ ế ượ ộ ể ế
viên giao nh n không ph i tìm v trí cont trên máy mà s xu ng tr c ti p kho đ ự ế ẽ ả ậ ố ị ể
xác đ nh hàng đã vào kho ch a và đ t v trí nào, đ đ c công nhân kho tìm v ạ ở ị ể ượ ư ị ị
trí hàng nhân viên giao nh n ph i xu t trình l nh giao hàng cho công nhân kho ệ ả ấ ậ
( Tân C ng có 4 kho ). Sau khi bi c v trí hàng nhân viên giao nh n s Ở ả t đ ế ượ ậ ẽ ị
ả liên h v i H i quan ki m hóa đ ki m hóa cho lô hàng c a mình. Sau khi h i ể ể ệ ớ ủ ể ả
quan ki m hóa xong nhân viên giao nh n s ký vào t khai và quay l c tính ậ ẽ ể ờ i b ạ ướ
thu cho lô hàng c a mình . Khi H i quan đã tính thu ki m tra xong lô hàng ủ ế ế ể ả
nh n th y lô hàng đ c tính thu h p l khai, ậ ấ ượ ế ợ ệ cán b tính thu ký nh n vào t ế ậ ộ ờ
ủ ụ nhân viên giao nh n s ti n hành đ ng thu cho lô hàng, Hoàn thành các th t c ậ ẽ ế ế ố
phí H i quan và rút t nhân viên giao nh n ti n hành đóng l ậ ế ệ ả ờ khai H i quan .T ả ờ
khai h i quan đã đóng d u hoàn thành th t c H i quan, cùng v i 02 l nh giao ủ ụ ệ ả ấ ả ớ
hàng s đ ẽ ượ ố c nhân viên giao nh n mang xu ng kho đ đ i chi u. Sau khi đ i ồ ể ố ế ậ
i t khai và m t l nh đã đóng d u cho nhân viên giao chi u b ph n này s tr l ậ ẽ ả ạ ờ ế ộ ộ ệ ấ
nh n. Nhân viên giao nh n s mang t l nh này đ n th ng v kho đ làm ẽ ậ ậ ờ ệ ế ươ ụ ể
phi u xu t kho, n u hàng hóa có l u kho thì đóng ti n l u kho đây. Có đ ề ư ư ế ế ấ ở ượ c
phi u xu t kho nhân viên giao nh n s c m phi u này đ n kho đ l y hàng ra ậ ẽ ầ ể ấ ế ế ế ấ
kho. Khi nhân hàng xong nhân viên giao nh n s ký nh n lên phi u xu t kho là ậ ẽ ế ậ ấ
đã nh n hàng đ y đ . H i quan kho s gi l i m t liên c a phi u xu t kho.Các ủ ả ẽ ữ ạ ậ ầ ủ ế ấ ộ
Liên còn l i c a phi u xu t kho dùng đ nhân viên giao nh n thanh lý c ng. Sau ạ ủ ế ể ậ ấ ổ
khi thanh lý c ng nhân viên giao nhân s liên h v i đ i xe c a công ty ệ ớ ộ ủ ẽ ổ và chở
hàng v kho cho khách. ề
2.2 M r ng cho lô hàng nh p t i Sân bay Tân S n Nh t: ở ộ ậ ạ ơ ấ
Khái quát chung v giao nh n hàng hóa b ng đ ng hàng không ề ậ ằ ườ
Trong nh ng th p k g n đây, vi c v n chuy n hàng hóa b ng đ ỷ ầ ữ ệ ể ẩ ằ ậ ườ ng
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
30
Ễ
Ệ
Ị
hàng không gi a các qu c gia ngày càng phát tri n m nh m . Các tuy n đ ữ ể ẽ ế ạ ố ườ ng
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
i hàng không nh m t m ng l bao ph kh p đ a c u, mà các v n t ậ ả ư ộ ạ ướ i kh ng l ổ ồ ủ ắ ị ầ
i y là các sân bay qu c t kh p các qu c gia. đi m nút c a m ng l ủ ể ạ ướ ấ ố ế ở ắ ố
Dù l ng hàng hóa v Sân bay ít h n r t nhi u so v i v ượ ớ ề ở ơ ấ ề ề ể các c ng bi n ả
ng kinh t N c Nhà. nh ng nó cũng đã góp ph n r t đáng k vào s tăng tr ầ ấ ư ự ể ưở ế ướ
Nh các đ c đi m đ c tr ng c a ph ng ti n hàng không (máy bay) nh : ư ủ ể ặ ặ ờ ươ ư ệ
Giúp đ a hàng đi đ n n i m t cách nhanh ch ng ế ơ ư ộ ố
Thích h p cho hàng hóa có giá tr cao, mau h ng, các lo i hàng hóa quý ạ ợ ổ ị
hi mế
Tính an toàn v t tr i h n so v i các ph ượ ộ ơ ớ ươ ng ti n khác ệ
Cũng chính nh vào nh ng l ờ ữ ợ ể i th đó mà dù r ng chí phí v n chuy n ế ằ ẩ
c nhi u doanh nghiêp l a ch n. b ng đ ằ ườ ng hàng không r t cao nh ng v n đ ấ ẩ ượ ư ự ề ọ
Quy trình th c hi n m t lô hàng nh p t ậ ạ ự ệ ộ i sân bay Tân S n Nh t ấ ơ
Khách hàng (công ty Tam S n) sau khi nh n đ ậ ượ ơ ế ủ c thông báo hàng đ n c a
ng i bán sau đó s chuy n b ch ng t này đ i lý , cũng nh các ch ng t ạ ư ứ t ừ ừ ườ ộ ứ ẽ ể ừ
cho nh n viên c a Công ty M.T.L ủ ậ
ấ Căn c vào thông báo hàng đ n nhân viên giao nhân s ti n hành đi l y ẽ ế ứ ế
Sân bay ng i ta th ng g i l nh giao hàng là “gi y y quy n” l nh. ệ Ở ườ ườ ọ ệ ấ ủ ề
Khi đ n đ i lý đ l y gi y y quy n nhân viên giao nh n ph i xu t trình ề ấ ủ ể ấ ế ậ ả ấ ạ
gi y ch ng minh nhân dân và gi y gi c đóng d u và ứ ấ ấ ớ i thi u. Gi y này ph i đ ấ ả ượ ệ ấ
ký tên ng i có th m quy n c a công ty Tam S n. ( Vì công ty này m i có ườ ủ ề ẩ ơ ớ
quy n nh n hàng do các ch ng t đ ng tên công ty Tam S n) ứ ề ậ ừ ứ ơ
Các tiêu th c trên t khai nh p kh u hàng hóa b ng đ ng không cũng ứ ờ ậ ẩ ằ ườ
gi ng nh các tiêu th c trên t khai nh p kh u hàng hóa b ng đ ư ứ ố ờ ậ ẩ ằ ườ ề ng bi n. Đ u ể
áp d ng th ng nh t m u t khai hàng hóa nh p kh u màu xanh có in ch NK ẫ ờ ụ ấ ố ữ ậ ẩ
chìm.
Các b c chu n b , các ch ng t nh n hàng cũng t ng t ướ ứ ẩ ị ừ ậ ươ ự ậ nh nh p ư
hàng kinh doanh b ng đ hoàn ằ ườ ng bi n. Sau khi chu n b xong b ch ng t ẩ ứ ể ộ ị ừ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
31
Ễ
Ệ
Ị
ch nh, lên t khai và đã đ c Giám Đ c Công ty Tam S n đóng d u ký tên, nhân ỉ ờ ượ ấ ố ơ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
viên giao nh n s mang h s đ n Chi C c H i quan sân bay Tân S n Nh t đ ồ ơ ế ậ ẽ ấ ể ụ ả ơ
đăng ký t khai. Lô hàng này đ c th c hiên trên c s : ờ ượ ơ ở ự
Các đi u kho n chung c a h p đ ng: ủ ợ ề ả ồ
Ng i xu t kh u STORY LORIS S.P.A VIA ADIGE, 12, 25015 ườ ấ ẩ
DESENZANO DEL GARDA – ITALIA
Ng i nh p kh u:CÔNG TY TNHH QU C T TAM S N (CN ườ Ơ Ố Ế ẩ ậ
TP.HCM) 37-39 TÔN TH T THI P – PH NG B N NGHÉ – QU N 1 – TP Ấ Ệ ƯỜ Ậ Ế
H CHÍ MINH – VI T NAM Ồ Ệ
Tên hàng:v n c dài hi u LA PERLA hàng m i 100% ớ ữ ổ ệ ớ
S l ng: 708 đôi ố ượ
Tr giá: 3.162 EUR (Giá EXW) ị
Đi u ki n giao hàng: EXW ITALY ề ệ
N i đi: Sân bay Milan, Italy ơ
N i đ n: Sân bay Tân S n Nh t, Vi t Nam. ơ ế ấ ơ ệ
Đi u ki n thanh toán: b ng ph ề ệ ằ ươ ng th c chuy n ti n b ng đi n 100% ề ứ ể ệ ằ
giá tr h p đ ng vào tài kho n c a ng i bán tr c lúc giao hàng. ả ủ ị ợ ồ ườ ướ
Các ch ng t yêu c u: Invoice, Packing list, Airway Bill ứ ừ ầ
B ch ng t ộ ứ ừ ầ ủ ủ đ y đ c a Công ty Tam S n khi n p cho H i quan g m: ơ ả ộ ồ
i thi u c a Công ty TAM S N Gi y gi ấ ớ ệ ủ Ơ
Phi u ti p nh n bàn giao h s h i quan ồ ơ ả ế ế ậ
Phi u đăng ký ki m tra hàng hóa nh p kh u. ể ế ậ ẩ
ộ ả T khai hàng hóa nh p kh u 02 b n ( m t b n l u H i quan và m t b n ộ ả ư ả ẩ ả ậ ờ
i khai H i quan), 02 b n chính. l u ng ư ườ ả ả
ộ ả ư T khai tr giá tính thu 02 b n ( m t b n l u H i quan và m t b n l u ộ ả ư ế ả ả ờ ị
ng i khai H i quan) , 02 b n chính. ườ ả ả
ng m i 01 b n, sao y b n chính. H p đ ng th ồ ợ ươ ả ả ạ
ng m i (commercial invoice) Hóa đ n th ơ ươ ạ
Phi u đóng gói (Packing list) ế
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
32
Ễ
Ệ
Ị
V n đ n đ ng hàng không ( Airway Bill) ơ ườ ậ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
Vi c đăng ký t Sân bay cũng t ng t nh vi c đăng ký ệ ờ khai H i quan ả ở ươ ự ư ệ
khai ch khi đăng ký t Sân bay b t ờ ở ả C ng nh ng khác ư ở ổ ờ khai H i quan ả ở ướ c
đăng ký và tính thu thì nhân viên giao nh n ph i đ n chi c c H i quan t i s 51 ả ế ụ ế ả ậ ạ ố
đ ng Tr ườ ườ ả ế ng S n- Qu n Tân Bình, còn khi nh n hàng, ki m hóa ph i đ n ể ậ ậ ơ
ng H u Giang- Qu n Tân Bình.. TCS s 46 đ ố ườ ậ ậ
chi c c H i quan sân bay, đăng ký t khai bu c ph i b c s th t . Sau Ở ụ ả ờ ả ố ố ứ ự ộ
khi có s th t nhân viên giao nh n s đ i đ n l t s th t ố ứ ự ậ ẽ ợ ế ượ ố ứ ự ủ ớ c a mình m i
đ c đăng ký. ượ
H i quan Sân bay sau khi ti p nh n b ch ng t ộ ứ ế ậ ả ừ ấ , ki m tra và nh n th y ể ậ
là phù h p s in l nh hình th c và cho s t khai. b ch ng t ộ ứ ừ ợ ẽ ố ờ ứ ệ
B c sang b c tính thu : sau khi có s t khai b h s s đ c luân ướ ướ ố ờ ế ộ ồ ơ ẽ ượ
chuy n sau đó s đ c phân ki m và tính thu cho lô hàng. ẽ ượ ể ể ế
Đ i v i lô hàng c a công ty Tam S n phân m c 3 nghĩa là ki m hóa ố ớ ủ ơ ở ứ ể
th c t lô hàng (c th lô hàng này s ki m tra xác xu t v i t l 10%, m c 3b) ự ế ấ ớ ỷ ệ ụ ể ẽ ể ứ
Th ng thì ườ ở ả lô hàng sân bay H i quan s b t c p v i nhau nghĩa là H i ẽ ắ ặ ả ớ
quan lên t ờ ủ khai và H i quan tính thu s là m t c p. Ví d nh lô hàng c a ộ ặ ế ẽ ư ụ ả
Công ty Tam S n khi nhân viên m t khai cán b Nguy n Văn A mà cán b ở ờ ơ ở ễ ộ ộ
này v i cán b tính thu Nguy n Th B đ c phân m t c p thì hi n nhiên lô ễ ế ộ ớ ị ượ ộ ặ ể
hàng c a Công ty s đ ẽ ượ ủ c cán b Nguy n Th B tính thu . ế ễ ộ ị
Sau khi cán b tính thu ki m tra t ế ể ộ ờ ế ủ khai nh n th y vi c tính thu c a ệ ậ ấ
Công ty là phù h p thì các b s đóng d u ký tên. B c ti p theo nhân viên giao ấ ộ ẽ ướ ế ợ
nh n s qua TCS đ ch phân ng i ki m hóa cho lô hàng . Trong khi ch phân ể ờ ậ ẽ ườ ể ờ
ng i ki m hóa nhân viên s ti n hành các b c: ườ ẽ ế ể ướ
N p l phí H i quan cho lô hàng c a mình ộ ệ ủ ả
Nhân viên s mang m t gi y y quy n, v n đ n hàng không, gi y gi ấ ủ ẽ ề ấ ậ ộ ơ ớ i
thi u đ n TCS đ đăng ký b c s th t , đ n s th t c a mình nhân viên ố ố ứ ự ế ố ứ ự ủ ể ế ệ
giao nh n s xu t trình ch ng minh nhân dân kèm v i các ch ng t ậ ẽ ứ ứ ấ ớ ừ trên đ đóng ể
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
33
Ễ
Ệ
Ị
ấ ti n lao v và l u kho. Các b TCS s in cho nhân viên giao nh n phi u xu t ẽ ụ ư ề ế ậ ộ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
kho, biên lai n p ti n và giao cho nhân viên giao nh n m t v n đ n g c c a lô ố ủ ộ ậ ề ậ ộ ơ
hàng
Nhân viên giao nh n s đ n H i quan kho n p l ậ ẽ ế ộ ạ ả ấ i phi u xu t kho, gi y ấ ế
đăng ký hàng hóa nh p kh u và v n đ n g c đ H i quan kho ki m tra. B ể ả ể ậ ậ ẩ ơ ố ộ
ph n này s gi l i phi u đăng ký ki m tra, tr l i v n đ n và phi u xu t kho. ẽ ữ ạ ậ ả ạ ậ ế ể ế ấ ơ
Ti p theo nhân viên giao nh n s mang hai ch ng t này đ n kho đ l y hàng ra ậ ẽ ứ ế ừ ể ấ ế
kh i kho. Hàng sau khi đ c công nhân mang ra thì nhân viên s ti n hành ký ỏ ượ ẽ ế
nh n vào phi u xu t kho là đã nh n đ hàng. ậ ủ ế ậ ấ
Sau khi nh n hàng t công nhân kho và bi c cán b ki m hóa, nhân ậ ừ t đ ế ượ ộ ể
viên giao nh n s liên h tr c ti p v i cán b ki m hóa đ xin ki m hóa cho lô ệ ự ế ậ ẽ ộ ể ể ể ớ
hàng c a mình ủ
Sau khi ki m hóa xong nhân viên giao nh n s ký nh n vào t khai và ch ậ ẽ ể ậ ờ ờ
cán b ki m hóa lên t khai. ộ ể ờ
Lô hàng c a công ty không đ c ân h ng thu , ph i n p thu ngay vì ủ ượ ả ộ ế ế ạ
m t hàng mà công ty nh p là hàng tiêu dùng (v n c dài) ớ ữ ổ ặ ậ
Do v y đ rút đ ể ậ c t ượ ờ ề khai công ty ph i có gi y ch ng nh n đã n p ti n ứ ả ấ ậ ộ
vào Ngân sách Nhà n c và l c tr , nhân viên ướ ệ phí H i quan. T khai sau khi đ ờ ả ượ ả
khai cùng hàng hóa ra H i quan c ng. đây H i quan c ng s xem s mang t ẽ ờ ổ Ở ả ẽ ả ổ
xét hàng mang ra kh i kho có đúng là hàng trên t ỏ ờ ệ khai hay không. Sau khi vi c
ki m tra hoàn t t nhân viên giao nh n s đi u xe ch hàng v , vi c đi u xe ể ấ ẽ ề ề ệ ề ậ ở
th ng đ c th c hi n tr ườ ượ ự ệ c đ ti ướ ể ế t ki m th i gian và đ m b o th i gian giao ả ệ ả ờ ờ
hàng cho khách.
Nhìn chung quy trình th t c H i quan t i sân bay cũng không có khác ủ ụ ả ạ
bi t nhi u so v i quy trình th t c H i quan t i C ng. Nh ng đi m khác bi t đó ệ ủ ụ ề ả ớ ạ ả ữ ể ệ
là hàng sân bay ch có hàng l , phi u xu t kho c a hàng sân bay ch có m t liên. ỉ ẻ ủ ế ấ ộ ỉ
Trong khi ở hàng bi n phi u xu t kho ( phi u EIR) có 04 liên. Phi u xu t kho ế ể ế ế ấ ấ ở
Sân bay đ c in tr c khi ki m hóa, còn hàng l C ng thì in phi u xu t kho ượ ướ ể ẽ ở ả ế ấ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
34
Ễ
Ệ
Ị
sau khi ki m hóa. ể
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
CH
NG 3
ƯƠ
Ạ NH N XÉT KI N NGH NÂNG CAO HI U QU HO T
Ậ
Ả
Ế
Ệ
Ị
Đ NG C A CÔNG TY
Ộ
Ủ
3.1 Nh n xét chung: ậ
Vì n m ằ ở ấ giao đi m c a Qu n 1 và Qu n 4 nên Công ty M.T.L có r t ậ ủ ể ậ
nhi u thu n l i trong ho t đ ng kinh doanh. V trí Công ty v a g n c ng, l ậ ợ ề ạ ộ ừ ả ầ ị ạ i
v a n m ừ ằ ở trung tâm giao d ch mua bán l n ị ớ ở ậ thành ph H CHí Minh vì v y ố ồ
nên r t thu n l i cho ho t đ ng kinh doanh c a công ty. ậ ợ ấ ạ ộ ủ
3.1.1 V nhân s : ự ề
Mang đ c tr ng c a ngành d ch v giao nh n, v n t i, h u h t nhân viên ậ ả ủ ụ ư ậ ặ ị ế ầ
trong công ty r t năng đ ng và nhi u kinh nghi m.V i môi tr ệ ề ấ ộ ớ ườ ệ ổ ng làm vi c n
đ nh, các thành viên không ng ng ti m tòi, h c h i đ nâng cao ki n th c v xã ị ọ ỏ ể ứ ề ừ ế ề
h i cũng nh chuyên môn, h luôn giúp đ và h tr nhau trong công vi c. ộ ỗ ợ ư ệ ọ ỡ
S đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy c a công ty h p lý cũng đã góp ph n quan ợ ủ ầ
tr ng trong ho t đ ng kinh doanh c a Công ty, công vi c đ ạ ộ ệ ượ ủ ọ ộ c phân công m t
cách rõ ràng, m i phòng và b ph n ch u trách nhi m đ i v i công vi c mà mình ố ớ ệ ệ ậ ộ ỗ ị
c phân chia m t cách rõ ràng giúp cho các nhân viên có đ m nh n. Công vi c đ ả ệ ượ ậ ộ
th phát huy đ ể ượ ệ c h t kh năng chuyên môn c a mình. M i phòng th c hi n ủ ự ế ả ỗ
m t quy trình riêng sau đó k t h p, chuy n giao cho các phòng khác, đi u này ế ợ ể ề ộ
đ m b o công vi c c a Công ty luôn đ ệ ủ ả ả ượ ấ c th c hi n m t cách liên t c, nh t ụ ự ệ ộ
quán và hi u qu . ả ệ
ạ Công ty cũng có nhi u chính sách đãi ng đ i v i nhân viên, luôn t o ộ ố ớ ề
nhi u đi u ki n đ nhân viên tích lũy kinh nghi m, tham gia các l p b i d ồ ưỡ ng ề ề ệ ể ệ ớ
nâng cao ki n th c giúp cho nhân viên ngày càng nh y bén h n trong gi ứ ế ạ ơ ả ế i quy t
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
35
Ễ
Ệ
Ị
công vi c.ệ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
H u h t các nhân viên trong công ty đ u s d ng đ ề ử ụ ế ầ ượ c ng ai ng khi làm ữ ọ
vi c nh ng ch trên h s , ch ng t còn trong giao ti p ch có nhân viên Phòng ồ ơ ư ứ ệ ỉ ừ ế ỉ
kinh doanh là thành th o, còn l i thì h n ch h n. ạ ạ ế ơ ạ
Môi tr ng làm vi c c a công ty luôn thân thi n, m i ng i luôn hòa ườ ủ ệ ệ ọ ườ
ự đ ng nên tâm lí c a các nhân viên tho i mái và không ph i ch u nhi u áp l c ả ồ ủ ề ả ị
trong công vi c.ệ
3.1.2 V công vi c: ề ệ
Công ty n m ằ ở ị v trí trung tâm thành ph (Qu n 1), n m g n h th ng các ậ ầ ệ ố ằ ố
c ng bi n nh Tân C ng, Khánh H i, C ng Sài Gòn… Đi u này giúp công ty rút ả ả ư ể ề ả ộ
c th i gian làm hàng, ti ng n đ ắ ượ ờ ế t ki m đ ệ ượ ắ c th i gian và chi phí, rút ng n ờ
đ c quãng đ ng v n chuy n. ượ ườ ể ậ
Dù tu i đ i ho t đ ng d ch v giao nh n c a công ty còn ít ( ch h n 6 ậ ủ ổ ờ ạ ộ ỉ ơ ụ ị
năm ho t đ ng), tuy nhiên công ty cũng t o d ng đ ặ ộ ự ạ ượ ạ c ni m tin v ng m nh ữ ề
trong lòng khách hàng .Công ty đã ý th c đ c t m quan tr ng c a vi c t o uy ứ ượ ầ ệ ạ ủ ọ
tín. Gi đây công ty đã có đ c m t l ờ ượ ộ ượ ể ng l n khách hàng quen thu c và đ có ớ ộ
đ c nh th , m t ph n là do công ty đã đ u t đúng đ n vào m t đ i ngũ công ượ ư ế ầ ư ầ ộ ộ ộ ắ
nhân viên có kinh nghi m, có năng l c làm vi c. Đó là m t m u ch t đ t o nên ố ể ạ ự ệ ệ ấ ộ
s thành công nh ngày hôm nay . ư ự
V ho t đ ng nghi p v : Các công ty khách hàng r t tin t ạ ộ ụ ề ệ ấ ưở ấ ng vào ch t
ng d ch v c a công ty M.T.L thông qua cung cách làm vi c và nghi p v l ượ ụ ủ ệ ệ ị ụ
chuyên môn c a các nhân viên công ty. Th ng thì m i nhân viên trong công ty ủ ườ ổ
s đ m nh n m t l ẽ ả ộ ượ ậ ề ng khách hàng quen thu c nh t đ nh, đi u này t o đi u ấ ị ề ạ ộ
ki n thu n l i trong trao đ i thông tin, v i s phân chia nh v y thì m i quan h ậ ợ ệ ớ ự ư ậ ổ ố ệ
c a nhân viên giao nh n và khách hàng s g n g i h n, khách hàng s tin t ủ ẽ ầ ủ ơ ẽ ậ ưở ng
và yên tâm h n. Khi có đ ơ ượ ữ c ni m tin, các nhân viên giao nh n s có nh ng ẽ ề ậ
quy t đ nh đ c l p h n trong vi c gi ộ ậ ế ị ệ ơ ả i quy t các tình hu ng phát sinh, không ố ế
ph i m t nhi u th i gian trong vi c kham kh o ý ki n c a khách hàng. ế ủ ề ệ ả ả ấ ờ
N n kinh t ng c nh tranh ngày càng kh c li ề th tr ế ị ườ ạ ố ệ ạ t, các công ty c nh
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
36
Ễ
Ệ
Ị
tranh nhau v th tr ng, khách hàng là đi u khó tránh kh i. Do v y, công ty nên ề ị ườ ề ậ ỏ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
i nhu n cho công ty có nh ng chính sách v giá c phù h p đ có th đ m b o l ả ể ả ả ợ ữ ề ể ợ ậ
mà v n thu hút khách hàng. S c nh tranh v giá c nh hi n nay e r ng công ty ả ư ệ ự ạ ề ằ ẩ
s ph i t n r t nhi u chi phí cho đ i ngũ sale cũng nh s gi m các phí d ch v ẽ ả ố ấ ư ẽ ả ề ộ ị ụ
ả xu ng. Đi u này gây khó khăn cho Ban Giám Đ c, bu c Ban Giám Đ c s ph i ố ẽ ề ố ố ộ
th n tr ng h n khi đ a ra các quy t đ nh. ư ế ị ậ ơ ọ
V trang thi t b , c s h t ng: công ty có trang thi ề ế ị ơ ở ạ ầ ế ị ệ ầ t b hi n đ i, đ y ạ
đ ti n nghi song v ph ủ ệ ề ươ ế ng ti n v n chuy n c a công ty thì còn h n ch . ủ ệ ể ẩ ạ
i v a và nh vì v y ch có th v n chuy n hàng l , hàng Công ty ch có xe v n t ỉ ậ ả ừ ể ậ ể ậ ỏ ỉ ẽ
ư rút ru t. Trong khi đó đ i v i hàng ch nguyên Container thì công ty v n ch a ở ố ớ ẩ ộ
c, Công ty ph i thuê xe ngoài v a t n chi phí, l i không an toàn đáp ng đ ứ ượ ả ở ừ ố ạ
ở ấ ớ cho hàng hóa, gi m tính ch đ ng c a Công ty. Đi u này cũng c n tr r t l n ủ ộ ủ ề ả ả
trong quá trình giao hàng cho khách .
Ngoài các khách hàng thân thu c, các nhân viên sale luôn c g ng tìm các ố ắ ộ
khách hàng m i, song đi u này cũng g p nhi u khó khăn vì đa s các Công ty, ặ ề ề ớ ố
Doanh nghi p lâu năm khi đã h p tác v i nh ng Công ty giao nh n m t th i gian ớ ữ ệ ậ ợ ộ ờ
dài thì h khó có th chuy n đ i. ể ể ọ ổ
M t trong nh ng khó khăn n a trong quá trình làm vi c c a nhân viên ệ ủ ữ ử ộ
giao nh n là khâu Khai H i Quan. Vì các văn b n Lu t, các ngh đ nh h ậ ở ả ậ ả ị ị ướ ng
ậ d n không rõ ràng, ch ng chéo nhau, làm cho các nhân viên khó mà ti p c n ẩ ế ồ
đ c do đó khi có x y ra nh ng v n đ phát sinh làm cho các nhân viên khó mà ượ ữ ề ấ ả
ng phó k p. S nhũng nhi u, không rõ ràng trong công vi c c a m t s các b ứ ệ ủ ộ ố ự ễ ị ộ
ắ H i quan m t ph n nào đó đã làm cho vi c giao nh n hàng hóa b trì tr , ách t c. ệ ệ ậ ả ầ ộ ị
ả H n n a, ngoài các chi phí liên quan đ n quá trình giao nh n, Công ty còn ph i ế ử ậ ơ
m t m t kho n chi phí khác đ “b i d ng” cho các Cán b H i quan. ể ồ ưỡ ấ ả ộ ộ ả
ủ 3.2 M t s ki n ngh và bi n pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ả ạ ộ ộ ố ế ệ ệ ị
Công ty
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
37
Ễ
Ệ
Ị
3.2.1 Đ i v i Công ty ố ớ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
M c đích c a Công ty là kinh doanh ki m l i nhu n nh ng công ty thì ụ ủ ế ợ ư ậ
th ng xuyên làm vi c v i các khách hàng quen thu c. Đi u này đã làm h n ch ườ ệ ớ ề ạ ộ ế
kh năng c nh tranh c a Công ty trên th tr ng. Vì v y, công ty nên nhanh ị ườ ủ ả ạ ậ
ụ ậ chóng tìm thêm khách hàng m i, b ng cách không ng ng nâng cao d ch v th t ừ ằ ớ ị
t ố t, đáp ng t ứ ố ạ ộ t nh t nhu c u khách hàng, m r ng h n n a ph m vi ho t đ ng ở ộ ơ ử ạ ầ ấ
ng tr ng. Ví c a công ty, ngày càng nâng cao v th và uy tín c a mình trên th ủ ị ế ủ ươ ườ
d nh công ty có th qu ng bá hình nh c a công ty thông qua các ph ụ ư ủ ể ả ả ươ ệ ng ti n
thông tin đ i chúng nh báo chí hay gi ư ạ ớ i thi u rõ nét h n v ho t đ ng c a công ề ạ ộ ủ ệ ơ
ty trên Website c a công ty vì đây là nh p c u n i h u hi u nh t đ đ a hình ị ấ ể ư ố ữ ủ ệ ầ
nh c a công ty đ n v i đông đ o các khách hàng và cũng là bi n pháp ả ủ ệ ế ả ớ
Marketing hi u qu . ả ệ
Công ty nên có nh ng chính sách, chi n l c lâu dài v giá c , v th ế ượ ữ ả ề ị ề
tr ng, th i gian, ch t l ng… cũng nh luôn quan tâm đ n nhu c u c a khách ườ ấ ượ ờ ầ ủ ư ế
hàng, gi ữ ố m i quan h làm ăn, th ệ ườ ả ng xuyên liên l c đ n m b t thông tin ph n ạ ể ắ ắ
h i t ồ ừ ả khách hàng. Nh ng chính sách u đãi v giá c ví d nh chính sách gi m ụ ư ư ữ ề ả
giá đ i v i nh ng khách hàng lâu năm và nh ng khách hàng th ng xuyên ký ố ớ ữ ữ ườ
t th c đ thu hút khách hàng. Khi h p đ ng. Đây là nh ng chính sách r t thi ữ ợ ấ ồ ế ự ề
chính sách này đ t công ty s có th v a đ m b o đ c khách ượ c th c thi t ự ố ể ừ ẽ ả ả ượ
hàng quen thu c v a có th thu hút khách hàng m i. ể ộ ừ ớ
Ngoài ra, Công ty cũng nên quan tâm h n n a đ n đ i s ng v t ch t và ử ế ờ ố ậ ấ ơ
tinh th n c a t ng cán b - công nhân viên. Vì đó chính là m t nhân t ầ ủ ừ ộ ộ ố ế ứ h t s c
quan tr ng tác đ ng đ n thái đ làm vi c tích c c và gi c m i quan h ự ệ ế ộ ọ ộ đ ữ ượ ố ệ
thân thi t.ế T o môi tr ạ ườ ệ ng làm vi c th t tho i mái, không áp l c cùng v i vi c ự ệ ả ậ ớ
đ a ra nh ng chính sách khen th ư ữ ưở ng và khuy n khích đ t o đ ng l c cho nhân ể ạ ự ế ộ
viên luôn n l c h t mình, ph n đ u hoàn thành t t công vi c và nh t là ý đ nh ổ ự ế ấ ấ ố ệ ấ ị
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
38
Ễ
Ệ
Ị
g n bó lâu dài v i công ty. ắ ớ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
ử Công ty cũng nên có l ch phân b làm vi c sao cho th t phù h p h n n a ệ ậ ố ợ ơ ị
đ tránh nhi u lô hàng b tr so v i h p đ ng đã nh n làm m t uy tín c a công ể ớ ợ ị ễ ủ ề ậ ấ ồ
ty.
Hi n t c trang ệ ạ ế i n u nói v trang thi ề ế ị t b văn phòng c a công ty thì đã đ ủ ượ
t nh ng v ph ng tiên chuyên ch c a Công ty thì v n còn h n ch do b r t t ị ấ ố ề ươ ư ở ủ ế ẩ ạ
h n n a v ph ng ti n chuyên ch . Vì v y công ty c n đ u t ậ ầ ư ơ ử ề ươ ầ ệ ở ph ở ươ ệ ng di n
này công ty còn phù thu c ộ ở bên ngoài r t nhi u. C th h n là công ty c n tăng ụ ể ơ ề ấ ầ
ng các đ u kéo xe, xe t i, m r ng h th ng kho bãi, b sung cho l ng xe c ườ ầ ả ệ ố ở ộ ổ ượ
hi n có (công ty th ệ ườ ậ ng ph i đóng thêm phí l u kho, l u bãi do không có xe v n ư ư ả
chuy n trong khi hàng hóa đã làm xong th t c H i quan). ủ ụ ể ả
Các nhân viên công ty đ u t t nghi p t ề ố ệ ừ nh ng Tr ữ ườ ng Đ i h c, Cao ạ ọ
đ ng danh ti ng trong c n ế ẳ ả ướ ầ ậ c, nhi u kinh nghi m do v y công ty cũng c n t n ề ệ ậ
t h n n a ngu n nhân l c c a Công ty đ đ y m nh ho t đ ng kinh d ng t ụ ố ơ ự ủ ạ ộ ể ẩ ử ạ ồ
doanh. C th là t o đi u ki n nhi u h n cho cán b công nhân viên đ ề ụ ể ề ệ ạ ơ ộ ượ ọ c h c
t p nghiên c u thông qua các đ t th c t p ng n h n ho c trung h n ậ ự ậ ạ ở ướ n c ứ ắ ạ ặ ợ
ngoài nh m nâng cao trình đ ngo i ng , nghi p v chuyên môn và các k năng ữ ệ ụ ạ ằ ộ ỹ
ng. ngo i th ạ ươ
Y u t th i gian luôn là m t y u t khá quan tr ng nh h ế ố ờ ộ ế ố ả ọ ưở ế ng đ n chi n ế
c c nh tranh c a công ty, vì v y mu n rút ng n đ c th i gian làm hàng, s l ượ ạ ủ ậ ắ ố ượ ờ ự
ph i h p ch t ch gi , h tr gi a các phòng ban là th t s c n thi ố ợ ẽ ữ ổ ợ ữ ậ ự ầ ặ ế ộ ế t. M t y u
n a nh h ng đ n quá trình làm hàng đó là vi c ng ti n tr c đ ti n hành t ố ử ả ưở ệ ứ ế ề ướ ể ế
ệ quá trình làm hàng. Vì là công ty giao nh n nên công ty luôn đ m nh n th c hi n ậ ự ả ậ
nhi u lô hàng do v y khi có tr ng h p nhi u lô hàng làm cùng lúc, công ty s ề ậ ườ ề ợ ẽ
ng i trong vi c ng tr c ti n cho nhân viên c a mình làm hàng do g p tr ặ ở ệ ứ ạ ướ ủ ề
không đ l ủ ượ ự ng ti n m t. Đ kh c ph c tình tr ng này công ty c n xây d ng ụ ề ể ắ ạ ầ ặ
qu d phòng đ d phòng nh ng tr ể ự ỹ ự ữ ườ ủ ề ng h p phát sinh khi không có đ ti n ợ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
39
Ễ
Ệ
Ị
m t ph c v cho quá trình làm hàng. ụ ụ ặ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
ầ Ph n l n các h p đ ng c a Công ty là hàng nh p kh u do đó Công ty c n ầ ớ ủ ẩ ậ ồ ợ
khai thác, n m b t các ngu n hàng trong n ắ ắ ồ ướ ể ấ c đ có th h tr các đ i tác xu t ể ổ ợ ố
kh u trong n c nghiên c u th tr ng n c ngoài. Đi u này góp ph n tăng ẩ ướ ị ườ ứ ướ ề ầ
thêm uy tín cho Công ty đ ng th i cũng làm tăng ngo i t ạ ệ ồ ờ cho qu c gia. ố
3.2.2 Đ i v i Nhà n ố ớ c ướ
kh ng ho ng nh hi n nay các Doanh nghi p đang Trong n n kinh t ề ế ư ệ ủ ệ ả
ph i đ i m t v i r t nhi u khó khăn do v y Nhà n ề ặ ớ ấ ả ố ậ ướ ầ ạ ệ c c n t o nhi u đi u ki n ề ề
c c n có h n n a đ h tr các Doanh nghi p phát tri n. C th nh Nhà n ơ ử ể ổ ở ụ ể ư ệ ể ướ ầ
ch tr ng b o đ m t giá ủ ươ ả ả ỷ ở ứ ạ m c tho đáng đ khuy n khích xu t kh u, h n ế ể ấ ả ẩ
giá s gây b t n đ nh trong kinh ch nh p kh u vì s bi n đ ng m nh c a t ự ế ủ ỷ ế ạ ẩ ậ ộ ấ ổ ẽ ị
doanh xu t nh p kh u c a các Công ty. Công tác qu n lý c a Nhà n c v ủ ủ ả ấ ẩ ậ ướ ề
th c ch n ch nh, v ươ ng m i ph i liên t c đ ả ụ ượ ạ ấ ỉ ươ n lên b t k p v i s phát tri n và ớ ự ắ ị ể
ng trong và ngoài n di n bi n c a th tr ế ủ ị ườ ễ ướ ổ ợ ố c. Ngoài ra các chính sách h tr v n
cũng c n đ c Nhà n c đ y m nh h n đ h tr các doanh nghi p phát tri n. ầ ượ ướ ẩ ể ổ ợ ệ ể ạ ơ
Nhà n ng, giá c v xăng d u …nh m h tr ướ c c n d báo th tr ự ị ườ ầ ả ề ổ ợ ầ ằ
thông tin cho các doanh nghi p và ti n hành th ng xuyên đ doanh nghi p có ế ệ ườ ệ ể
th d báo tr c đ ể ự ướ ượ ữ c nh ng c h i m i, đ ng th i có th ngăn ch n nh ng ơ ộ ữ ể ặ ờ ồ ớ
N c ta là m t n
di n bi n x u có th x y ra. ế ấ ể ả ễ
ộ ướ ướ c đang phát tri n nên vi c khuy n khích đ u t ệ ầ ư ủ c a ế ể
c ngoài vào n n ướ ướ c ta cũng r t là c n thi ấ ầ ế t. Do v y Nhà n ậ ướ ầ c ta cũng c n
ph i t n d ng h n n a các ngu n v n đ u t c a n c ngoài đ phát tri n các ả ậ ụ ơ ử ầ ư ủ ướ ố ồ ể ể
ngu n l c kinh t c. Nhà n c t o đi u ki n thu n l i cho ồ ự ế , phát tri n đ t n ể ấ ướ ướ ạ ậ ợ ệ ề
c ngoài đ u t không nh ng góp ph n phát tri n kinh t c mà n ướ ầ ư ữ ể ầ c a đ t n ế ủ ấ ướ
thông qua ho t đ ng này còn giúp các Doanh nghi p c a n ệ ủ ướ ặ ộ c ta h c h i đ ọ ỏ ượ c
thêm nhi u kinh nghi p không ch v trình đ khoa h c k thu t c a các n ậ ủ ỉ ề ệ ề ọ ộ ỹ ướ c
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
40
Ễ
Ệ
Ị
mà còn có thêm nh ng kinh nghi m trong vi c qu n lý và đi u hành Doanh ữ ệ ệ ề ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
nghi p sao cho có hi u qu nh t. M t môi tr ng lành m nh, n đ nh đ c xem ệ ệ ấ ả ộ ườ ạ ổ ị ượ
là đi u ki n hàng đ u đ các đ i tác l a ch n h p tác kinh doanh trong khi đó ự ề ệ ể ầ ọ ợ ố
c ta đ c các n c xem là m t trong nh ng n n ướ ượ ướ ữ ộ ướ c có n n kinh t ề ế ị ổ chính tr n
c ta c n nên t n d ng h n n a l đ nh do v y Nhà n ậ ị ướ ử ợ ụ ậ ầ ơ ầ i th này đ thu hút đ u ể ế
c ngoài. t n ư ướ
Nhà n c ta c n ph i đi u ch nh h th ng pháp lu t sao cho ngày càng ướ ệ ố ề ậ ầ ả ỉ
ch t ch , đ y đ , minh b ch h n đ đ m b o quy n l i và l i ích h p pháp cho ẽ ầ ủ ể ả ề ợ ả ặ ạ ơ ợ ợ
các Doanh nghi p n ệ ướ ệ ả c ta, giúp các Doanh nghi p yên tâm h n trong vi c s n ệ ơ
xu t kinh doanh. Nên đ n gi n hóa h n n a th t c xu t nh p kh u c th là ơ ữ ẩ ụ ể ủ ụ ấ ậ ấ ả ơ ở
khâu m t khai c n nhanh ch ng áp d ng vi c m t ở ờ ở ờ ụ ệ ầ ố ệ ố khai thông qua h th ng
khai đi n t đ ti t ki m th i gian và giúp các doanh nghi p thu n l i h n trong ệ ử ể ế ậ ợ ơ ệ ệ ờ
ệ vi c th c hi n h p đ ng xu t nh p kh u, tránh tình tr ng ch m tr trong vi c ẩ ự ệ ệ ễ ậ ạ ậ ấ ợ ồ
ạ giao nh n hàng gây phát sinh thêm nhi u chi phí nh : phí l u kho, l u bãi, ph t ề ư ư ư ậ
cont làm nh h ng t ả ưở ớ ậ i hi u qu kinh doanh c a các doanh nghi p xu t nh p ủ ệ ệ ả ấ
kh u.ẩ
M t y u t ộ ế ố ử ể n a mà em nh n th y cũng r t quan tr ng đ i vi c phát tri n ấ ệ ậ ấ ọ ố
ho t đ ng xu t nh p kh u đó là Nhà n ậ ạ ộ ấ ẩ ướ c c n qu n lý ch t ch h n và có ặ ẽ ơ ả ầ
nh ng chính sách c ng r n h n v t ề ệ ạ ệ ủ n n tham nhũng, hành doanh nghi p c a ữ ứ ắ ơ
ợ m t s các cán b H i quan hi n nay. Nên có nh ng chính sách c i cách phù h p ộ ả ộ ố ữ ệ ả
ng không t h n đ có th xóa đi nh ng n t ơ ấ ượ ữ ể ể t v n ố ề ướ c ta đ i v i m t s ố ớ ộ ố
th ng nhân n c ngoài vì nh ng n t ng này khi n h th y e ng i khi đ u t ươ ướ ữ ấ ượ ế ọ ấ ầ ư ạ
vào n c ta vì N c ta v n b coi là m t đ a đi m đ u t t ướ ộ ị ầ ư ươ ướ ể ẩ ị ng đ i đ t và có ố ắ
nhi u r i ro so v i các n ề ủ ớ ướ c trong khu v c do nh ng th t c, nh ng lu t l ữ ủ ụ ậ ệ ự ữ
phi n hà khi xin gi y phép, ch a k đ n nh ng chi phí ph i chi tr cho t quan ư ể ế ữ ề ả ả ấ ệ
liêu, tham nhũng, các kho n thu , phí không th d tính tr ể ự ế ả ướ ả c. Và đi u này nh ề
h ưở ng r t l n đ i v i ho t đ ng xu t nh p kh u. ạ ộ ố ớ ấ ớ ấ ậ ẩ
Vi c áp mã tính thu đ khai báo H i quan luôn là v n đ ki n các Doanh ả ề ế ế ể ệ ấ
n m t l n nh t c a doanh nghi p “đau đ u” vì thu là m t trong nh ng v ế ữ ệ ầ ộ ướ ấ ủ ắ ớ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
41
Ễ
Ệ
Ị
nghi p. Các bi u thu xu t nh p kh u th ế ệ ể ậ ẩ ấ ườ ầ ng thay đ i, trong nh ng tháng đ u ữ ổ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
ộ năm nay đã thay đ i liên t c 3 quy n bi u thu và vì thay đ i ch trong m t ụ ể ể ế ổ ổ ỉ
ụ kho ng th i gian ng n nh v y làm các doanh nghi p r t lúng túng khi áp d ng. ệ ấ ư ậ ả ắ ờ
Vì v y khi có s thay đ i v chính sách thu , Nhà n ổ ề ự ế ậ ướ ầ ế c c n ph i d tính đ n ả ự
ủ th i gian đ các doanh nghi p ch đ ng h n trong ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ủ ộ ệ ể ờ ơ
mình.
Ngoài ra, Nhà n c ta cũng nên đ u t ướ ầ ư ấ ạ ầ thêm các c s v t ch t h t ng ơ ở ậ
cho các h th ng c ng bi n, sân bay cũng nh nên đ u t ệ ố ầ ư ạ m nh m cho ngành ẽ ư ể ả
giao nh n v n t ậ ậ ả i, đ c bi ặ ệ t là đ i tàu bi n đ có th c nh tranh v i các đ i tàu ể ạ ể ể ộ ộ ớ
n ướ ể c ngoài trong chuyên ch hàng hóa, các ngành quan tr ng khác nh B o hi m ư ả ở ọ
, Ngân hàng cũng nên đ c đ u t ượ ầ ư thích đáng đ xây d ng ngu n l c qu c gia ự ồ ự ể ố
th t v ng m nh giúp các Doanh nghi p t ậ ữ ệ ự ạ ồ tin trong đàm phán ký k t h p đ ng ế ợ
xu t kh u v i nh ng đi u ki n có l ữ ệ ề ấ ẩ ớ ợ i nh t. ấ
ng 3.2.3 Đ i v i Nhà tr ố ớ ườ
ố ớ Thu là m t trong nh ng môn h c quan tr ng, nó h tr r t nhi u đ i v i ổ ợ ấ ữ ề ế ộ ọ ọ
ho t đ ng xu t nh p kh u ( vi c tính thu có vai trò quan tr ng trong vi c lên t ạ ộ ế ệ ệ ấ ẩ ậ ọ ờ
Khai H i quan). Nh ng nó l i không đ c gi ng d y cùng lúc v i các môn ư ả ạ ượ ả ạ ớ
chuyên ngành khác năm 3. Vì v y em r t mong có s thay đ i v b môn này ở ổ ề ộ ự ậ ấ
c h c cùng lúc v i các môn chuyên ngành khác. Giúp các đ Thu có th đ ế ể ể ượ ọ ớ
sinh viên d dàng h n khi k t h p nó v i các môn h c chuyên ngành, cũng nh ế ợ ể ơ ớ ọ ư
áp d ng vào th c ti n. ự ể ụ
Trong năm 3, nh ng môn chuyên ngành đòi h i m t l ng ki n th c sâu ộ ượ ữ ỏ ứ ế
r ng, trong khi đó th i l ộ ờ ượ ng các môn h c còn h n ch do v y Gi ng viên không ế ạ ậ ả ọ
th có đ th i gian đ truy n đ t h t cho sinh viên, cũng nh sinh viên không có ủ ờ ạ ế ư ể ề ể
nhi u th i gian trên l p đ th o lu n, trao đ i v i gi ng viên. Do v y em cũng ể ả ổ ớ ề ậ ậ ả ớ ờ
ng có th giành nhi u th i l ng h n cho các môn chuyên r t mong Nhà Tr ấ ườ ờ ượ ề ể ơ
ữ ngành c a sinh viên năm 3 đ các b n sinh viên có th ti p thu nhi u h n nh ng ể ế ủ ề ể ạ ơ
ki n th c quý báu t Quý Th y Cô. ứ ế ừ ầ
Trong su t th i gian h c, chúng em ch có kho ng th i gian th c t p là ự ậ ả ờ ố ọ ờ ỉ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
42
Ễ
Ệ
Ị
đ c ti p xúc tr c ti p v i th c t c tr c ti p ra C ng…. Vì l n đ u tiên ượ , đ ự ế ượ ự ế ế ớ ự ế ầ ả ầ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
ti p xúc v i môi tr ế ớ ườ ng m i, nên chúng em cũng g p nhi u b ng vì v y chúng ặ ề ở ậ ớ ỡ
em ph i m t m t kho ng th i gian đ u m i có th làm quen và thích nghi. Do ể ầ ả ả ấ ộ ờ ớ
v y em r t mong mu n Nhà tr ậ ấ ố ườ ạ ng s t o nhi u đi u ki n h n cho các b n ẽ ạ ề ệ ề ơ
sinh viên khóa sau có c h i đ c ti p xúc v i môi tr ng m i này s m h n đ ơ ộ ượ ế ớ ườ ớ ơ ớ ể
khi đi th c t p các b n đ b ng h n và ph n nào hình dung đ c môi tr ự ậ ở ở ỡ ơ ầ ạ ượ ườ ng
làm vi c, cũng nh công vi c mà mình s làm trong t ng lai. ư ệ ẽ ệ ươ
Cùng v i xu th h i nh p toàn c u n ế ộ
c ta đã không ng ng n l c đ ầ ậ ớ ướ ổ ự ể ừ
hòa nh p cùng th gi i v i mong mu n chuy n đ i n n kinh t thông thoáng ế ớ ớ ổ ề ể ậ ố ế
minh b ch h n, m r ng c h i vì t do kinh doanh trong t t c các lĩnh v c. Vì ơ ộ ở ộ ạ ơ ự ấ ả ự
v y vai trò c a công cu c h i nh p tr nên đóng m t vai trò t ậ ộ ộ ủ ậ ở ộ ấ ế ể ự t y u và đ th c
c đi u này cũng đ ng nghĩa v i vi c là n c ta ph i m c a th hi n đ ệ ượ ề ệ ồ ớ ướ ở ử ả ị
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
43
Ễ
Ệ
Ị
tr ng. ườ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Ệ
SVTH: NGUY N TH Ý NGUY N TRANG
44
Ễ
Ệ
Ị