Nhóm 2
Ch đ : ủ ề
ủ
Đ c đi m phân lo i c a m t s ộ ố ạ ủ ể ặ ng Ostreidae, Pinnidae, đ i t ố ượ Pteriidae,và hình th c nuôi c a ứ trai ng c môi vàng
ọ
: N i dung
ộ
I. Đ c đi m phân lo i c a m t s ộ ố
ạ ủ
ể
ặ họ ặ
II. Đ c đi m sinh h c c a m t s ộ ố
ọ ủ loài thu c h Pteriidae
III. Hình th c nuôi
ể ộ ọ ứ
I) Đ c đi m phân lo i c a m t s h
ộ ố ọ
ạ ủ
ể
ặ
1) H ọ Pinnidae
Pinna rugosa (Sowerby,
1835) Rugose Pen Shell
ỏ ằ đóng l ạ ỏ ỏ
ề ờ
ạ
• Hai v b ng nhau,khi hai v ỏ i ph n sau không kín . ầ • V m ng d v , hình tam ễ ỡ giác ho c tam giác dài . ặ • M t v có nhi u g phóng ặ ỏ x ,trên m i g phóng x có ỗ ờ ạ gai. ơ
c nh ,c ỏ ơ
• C khép v tr ỏ ướ khép v sau l n ớ ỏ • T chân phát tri n.
ể
ơ
Atrina maura (Sowerby, 1835)
Pinna bicolor Gmelin, 1791
Pinna nobilis Linnaeus, 1758
Pinna carnea Gmelin, 1791
2) H ọ Ostreidae
ả
ắ ớ
Ostrea edulis
• V ph i b ng ph ng, đ
ẳ
ng ườ ỏ
ườ
ạ
ố
m t kh p d ng h t.
• V dày ch c, g gh , không th ồ ề ỏ ứ ,v trái l n h n v ph i và c t ố ỏ ơ ự ỏ đ nh lên giá th . ị ể ả ằ ỏ phóng x không rõ ràng.V trái ạ lõm sâu đ ng phóng x rõ ràng ớ ớ
• M t kh p không có ràng,s ít ạ
ặ ặ
ạ
• Không có chân ,mép màng áo có
ề
• Có kh năng thay đ i gi
i tính
nhi u xúc tu. ả
ổ
ớ
(Linnaeus, 1758)
Ostrea edulis
Crassostrea virginica
3) H ọ Ptertinidae
• V dày, ch c ch n,m t v có
ỏ
ắ
ắ ưở
ồ
ặ ỏ ng phát các vòng sinh tr tri n d ng vây nh ,x p li n ề ỏ ế ể ạ k và ch ng khít lên nhau. ề • M t trong c a v t ng ng c ọ ặ
ắ
ng phát tri n h n
ủ ỏ ầ trai phát tri n,có màu s c sáng ể bóng óng ánh. ườ
ể
ơ
chân
phía tr
c
ở
ướ
• Tai sau th c.ướ tai tr • Có l t ỗ ơ c a v . ủ ỏ
Pinctada radiata (Leach, 1814)
Pinctada radiata (Leach, 1814)
Electroma zebra (Reeve, 1857)
Pinctada longisquamosa (Dunker, 1852)
Pteria colymbus (Gould, 1851)
II)M t s loài thu c h Pteriidae
ộ ọ
ộ ố
Ọ
HTPL:
1. TRAI NG C MÔI ĐEN
ớ
ộ
ọ
P. margaritifera (Linnaeus, 1758)
Ngành: Mollusk L p: Bivalvia B : Pterioida H :Pteriidae Gi ng:Pinctada ố Loài:P.margaritifera
a) Đ c đi m hình thái ể
ặ
ẹ ớ
đ
nhi u vân và v y nh • Hình đĩa, tròn d t, con l n ng kính h n 200 m ơ • M t ngoài th ng s n sùi, ầ ườ ỏ ả ườ ặ ề
ẳ ề
• B n l ả ấ ế ố ộ
th ng, răng bi n m t thay vào đó là m t kh i keo đàn h i màu đen ồ
ặ
ừ ề
ề ỏ
P. margaritifera (Linnaeus, 1758).
• M t trong tr n và sáng, n i ổ ơ lên xà c ánh nhi u màu. Mép vi n quanh v màu nâu vàng
ng
b) Đ c đi m dinh d ể
ặ
ưỡ
ả ứ
theo
ươ
ph ứ có ch n l c theo kích th • Th c ăn ch y u là t o ngoài ủ ế ra Trai còn ăn các ch t l ấ ơ c nh xác bã l ng trong n ư ướ ữ h u c có kích th c nh . ỏ ướ ữ ơ • Trai b t m i theo ồ ắ ng th c th đ ng nh ng ư ụ ộ c. ướ ọ ọ
ứ
ng t ọ ư
ươ ứ
• Quá trình ch n l c th c ăn ọ nh cách ch n cũng t ọ ự l c th c ăn c a H u. Tu i ổ ầ ủ ọ th c a Trai kho ng 12 năm. ọ ủ ả
ủ ụ
ả ế ụ
ẩ ụ
ng n
ứ
ấ
ả ế
ố ng ti ễ
ả ờ
c)Đ c đi m sinh ể ặ s n:ả Khi tuy n sinh d c c a Trai thành th c chúng phóng s n ph m sinh d c (tr ng và tinh ứ c. trùng) vào môi tr ướ ườ Tr ng th tinh s phát tri n ể ẽ ụ qua các giai đo n u trùng phù ạ ấ du. Kho ng 25 ngày sau u trùng bi n thái chuy n sang ể giai đo n s ng bám. u trùng Ấ ạ t ra 3-4 r tô bám th ế ườ chân đ bám vào giá th . Trai 1 ể ể tu i b t đ u sinh s n, th i gian ổ ắ ầ tháng 4-10. sinh s n t ả ừ
ớ ề
ơ ố ở
ườ c. Có chân t
ng s ng ố ơ ứ i tri u, có khi sâu 20 m n ướ ữ vùng tri u, nh ng con l n th ữ ề ạ
ố ậ ườ ộ ậ ể
ệ ẵ
ố
i: Phía Nam đ o ế ớ ả
d) N i s ng và sinh thái: S ng ố ở bám vào d ướ b đá, r n san hô hay nh ng giá bám c ng khác. ờ Th ng s ng t p trung 5 - 10 cá th trên m t v t bám.e) Phân b :ố •Vi t Nam: Đà N ng, Khánh Hòa, Bình Thu n, ậ đ o Hoàng Sa (Saurine, ả 19620,) Phú Qu c, Côn Đ o.ả • Th gi Kii, Penisula, Honshu.
2.TRAI NG C MÔI VÀNG
Ọ
P.maxima (Jameson, 1901)
Ngành: Mollusk
L p: Bivalvia
ớ
B : Pterioida
ộ
H :Pteriidae
ọ
Gi ng:Pinctada
ố
Loài: P.maxima (Jameson, 1901)
HTPL
a) i m hình thái: c Đặ đ ể
ư
ỏ
ế ư
cá th ể
ưở
Là loài trai ng c có c th l n, ọ ơ ể ớ v dài có th đ n 300 mm, v ỏ ể ế ỏ c g n nh hình tròn. Tai tr ườ ầ nh rõ ràng, tai sau sát li n v i ề ớ t. Các v nên khó phân bi ệ ỏ ng s p x p phi n sinh tr ế ắ ưở th a, m t ngoài c a v màu ủ ỏ ặ nâu. M t trong c a v óng ánh ủ ỏ ặ kim lo i b c và ở ạ ạ ng thành m t trong c a v tr ủ ỏ ặ có màu óng ánh vàng theo v t ế màu áo.
ng: b) Đ c đi m dinh d ể ặ ưỡ
ứ ă ă ọ ả ă
ệ
ậ t ra ch t ng c b c l y v t l ậ ạ ậ ạ ọ ọ ấ
margaritifera (trai ng c môi en) • Là loài n l c, th c n là phiêu sinh. Có kh n ng t b o v khi có v t l ả ti ấ ế h n loài P. ơ ự xâm nh p vào c th b ng cách ơ ể ằ . Kh n ng này cao ả ă đ ọ
c i m sinh thái Đặ đ ể
sâu
đ độ m n n nh
• Trai P.maxima s ng ở độ ố t 20m tr lên; n i có dòng ở ừ ơ n c l u chuy n và có áy là ể ướ ư các r n san hô, s i, cát; ỏ ạ trong cao; độ ặ ổ đị trong kho ng 32-35 ‰. ả
ủ ụ
ả ế ụ
ẩ ụ
ướ ứ ườ
ứ ng n ể
ng t ươ ự ả
ố ng ti ạ ườ ể Ấ ế
ễ ể
ờ
c)Sinh s n:ả Khi tuy n sinh d c c a Trai thành th c chúng phóng s n ph m sinh d c (tr ng và tinh c. trùng) vào môi tr Tr ng th tinh s phát tri n qua ẽ ụ các giai đo n u trùng phù du ạ ấ H u). Kho ng (t nh ư ở ầ 25 ngày sau u trùng bi n thái ế ấ chuy n sang giai đo n s ng t bám. u trùng bám th ra 3-4 r tô chân đ bám vào giá th . Trai 1 tu i b t đ u sinh ắ ầ ổ ể tháng s n, th i gian sinh s n t ả ừ ả 4-10.
d) Phân bố
t Nam, trai môi vàng
ả
ơ 15-30m. Trong
ể
ệ ậ
ồ
• Vi Ở ệ phân b nhi u n i, nh t là ấ ề ơ ố Qu ng Nam - ven các đ o t ả ừ Ðà N ng đ n Phú Qu c, n i ố ế ẵ có đ sâu t ừ ộ đó, các vùng bi n thu c ộ huy n Hàm Tân (Bình Thu n), phía Tây và Nam đ o Phú Qu c (Kiên Giang) ố ả là nh ng n i có ngu n trai ơ ữ m l n nh t ấ ẹ ớ
S
phân b trai ng c môi vàng.
ơ đồ
ọ
ố
i: T Đài Loan đ n
ế ớ
ừ
ế
• Th gi Malaixia, Tây úc.
e) Giá tr kinh t ị ế
ố ữ ệ
ọ ắ ế ả
ướ
ụ
• V có giá tr cao trong m ỹ ị ỏ ngh .ệ • S n xu t ng c trai làm đ ồ ọ ấ ả trang s cứ • Làm thu c ch a b nh • B t ng c trai dùng làm m ộ ỹ ph m tr ng da,gi m n p ẩ nhăn • N c trà có pha b t ng c ọ ộ m, làm trai có tác d ng gi ữ ẩ đ p da. ẹ • S n ph m có giá tr cao, ị ẩ ả ti m năng xu t kh u ẩ ấ ề
Công d ng ng c trai
ụ
ọ
III) Hình th c nuôi c a trai
ứ
ủ
ứ
1)Hình th c nuôi a)N i nuôi ơ
: các dàn bè n i trên bi n ể
ổ ườ
ồ
ạ ồ
ượ
ằ
ồ
ọ c hay
ướ trai đ ể
ồ
đ sâu >2m
•Nuôi trai trong các l ng,th ng dùng lo i l ng hình tròn (vòng tròn đáy d=45cm, vòng tròn trên d=35cm) •Khung l ng đ c làm b ng thép có bao b c l p nh a ch ng r ; l ng đan b ng dây c ỉ ồ ằ ố ự ớ dây ni lông có mi ng và dây treo. L ng ệ ở ộ
L ng bè n i trên bi n ổ
ể
ồ
ả ồ
b) M t đ nuôi ậ ộ • Trai gi ng c 2-3 cm kho ng 120-150 con/l ng ỡ ố 4-5 cm 100 con/l ngồ 6-6,5 cm 80 con/l ng ồ
ờ ả ể ạ ỡ 7 cm thì chuy n thành trai nguyên li u c y nhân ng c ọ ệ
c) Th i gian nuôi • Kho ng 6- 8 tháng trai đ t c 6,6 ấ • Mùa v sinh s n vào tháng 4 - 10 ả ụ
e) Qu n lý ả • Nên ph i ả đ nh kỳ t y r a ị
ẩ ử khi th y trên v Trai ấ
ỏ
ấ
ậ
ề ả ề ủ
ấ
ơ
ầ
• Th
có nhi u sinh v t bám nh t là sinh v t bám ậ c a Trai n u không Trai s không trên b n l ẽ ế ng b t c, trong đi u ki n môi tr m v đ ườ ệ ề ở ỏ ượ Trai cũng có nhi u ề i ph i di d i đi n i khác. l ờ ả ợ d ch h i ạ nh H i miên, Cua, Sao bi n…c n ể ư ả ị có bi n pháp phòng tr . ừ ệ ng xuyên tuy n ch n các lo i trai đ ể ọ ườ
ạ
ể nuôi theo đúng m t đ ậ ộ
IV. Kỹ thuật nuôi trai lấy ngọc
Chuẩn bị trai mẹ
Nuôi thành ngọc (nuôi vỗ, nuôi thành thục
Chọn lọc trai mẹ
Cắt màng áo
Chăm sóc quản lý
Nuôi gây màu
Cấy màng áo
Thu hoạch
Cấy nhân
Quy trình nuôi trai l y ng c ọ
ấ
Thu ho chạ
•
c ượ thu ho chạ vào mùa nhi ng ở
ộ ừ ọ
ế
•
ẽ ượ x lýử c 10-15 phút, sau đó r a l ừ
o trong 6 gi ọ
ồ
ể ẩ
ế
ắ ộ ể ể ẩ ộ
t đ đ Ng c trai ệ ộ ọ ng c t t mùa có nhi ọ ố ơ thu t h n th pấ thì ch t l ệ ấ ượ tháng 8-10 hàng đ cao. Th i kỳ thu ho ch r t ạ ờ ộ năm. Tách v trai, thu l y ng c sau đó r a s ch và ử ạ ấ ỏ ti n hành phân lo i. ạ , ẩ nh ư h t không tròn Trai không đ t tiêu chu n ạ ạ ti p b ng dung có nhi u ề v t b n ế ẩ s đ ế ằ i b ng xà ị H2O2 2% t d ch ử ạ ằ . ờ Có th dùng phòng và ngâm vào c n 40 ể song siêu âm đ t y v t b n. Ng c không tròn có ế ẩ c mài tròn và đánh bong. N u màu s c th đ ể ượ không đ p có th dùng ph m nhu m đ nhu m ẹ màu.