
TR NG ĐI H C NÔNG LÂM HUƯỜ Ạ Ọ Ế
KHOA PHÁT TRI N NÔNG THÔNỂ
BÀI BÁO CÁO
Môn: Quy ho ch phát tri n nông thônạ ể
XÂY D NG Đ ÁN PHÁT TRI N S N XU T NÔNG NGI P T I XÃỰ Ề Ể Ả Ấ Ệ Ạ
H NG TH NG – HUY N A L I – T NH TT HU GIAI ĐO N 2021-Ồ ƯỢ Ệ ƯỚ Ỉ Ế Ạ
2023 VÀ ĐNH H NG ĐN NĂM 2025.Ị ƯỚ Ế
Sinh viên th c hi n: H Th D aự ệ ồ ị ữ
L p: PTNT5Bớ
Giáo viên h ng d n: D ng Ng c Ph cướ ẫ ươ ọ ướ

Hu , ngày 03, tháng 07, năm 2020ế
M đuở ầ
I. Tính c p thi t c a đ ánấ ế ủ ề
Xã H ng Th ng là m t xã mi n núi c a huy n A L i, ng i dân sinhồ ượ ộ ề ủ ệ ướ ườ
s ng t i đây ch y u là đng bào dân t c thi u s ng i Pa Cô và C Tu. Dânố ạ ủ ế ồ ộ ể ố ườ ơ
c s ng t p trung theo thôn, c m.ư ố ậ ụ
Trong nh ng năm qua, kinh t c a xã đã có b c phát tri n tăng tr ngữ ế ủ ướ ể ưở
khá n đnh, c s h t ng ph c v s n xu t đã đc đu t , nâng c p t cácổ ị ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ấ ượ ầ ư ấ ừ
ngu n v n ngân sách và v n xã h i hóa, t ng b c ph c v ngày càng t t h nồ ố ố ộ ừ ướ ụ ụ ố ơ
đi s ng dân sinh và phát tri n kinh t - xã h i trên đa bàn.ờ ố ể ế ộ ị
Tuy nhiên, đ xây d ng thành công nông thôn m i th i k đy m nh hi nể ự ớ ờ ỳ ẩ ạ ệ
đi hóa nông nghi p nông thôn, xã H ng Th ng cũng còn nh ng t n t i, h nạ ệ ồ ượ ữ ồ ạ ạ
ch c n ph i n l c v t qua: Tăng tr ng ch a v ng ch c, ch t l ng vàế ầ ả ỗ ự ượ ưở ư ữ ắ ấ ượ
hi u qu s n xu t nông nghi p và ti u th công nghi p ch a cao, quan h h pệ ả ả ấ ệ ể ủ ệ ư ệ ợ
tác trong s n xu t, kinh doanh còn nhi u h n ch . ả ấ ề ạ ế
Xã H ng Th ngồ ượ là m t xã thu n nông, xã luôn t p trung phát tri n cácộ ầ ậ ể
lo i cây tr ng, v t nuôi có l i th t i đa bàn nh tr ng chu i, ngô, keo và chănạ ồ ậ ợ ế ạ ị ư ồ ố
nuôi bò, l nợ. Tuy nhiên ph ng th c canh tác v n còn l c h u, diên tích s nươ ứ ẫ ạ ậ ả
xu tấ manh mún ch a t p trung, t i m t di n tích đt nh ng i dân tr ng xenư ậ ạ ộ ệ ấ ỏ ườ ồ
các lo i cây khác nhau không cho hi u qu kinh t mà còn kém phát tri n và choạ ể ả ế ể
năng su t, ch t l ng th p. Các h th ng kênh m ng b xu ng c p tr m tr ng,ấ ấ ượ ấ ệ ố ươ ị ố ấ ầ ọ
ch a có đng su t n i đngư ườ ấ ộ ồ làm gi m giá tr s n ph m khi thu ho ch, s t lả ị ả ẩ ạ ạ ỡ
đt th ng xuyên x y ra làm các di n tích s n xu t t i các vùng ấ ườ ả ệ ả ấ ạ Cân Te, A Sáp
gi m điả, nh h ng đn đi s ng c a ng i nông dân. Ngoài ra t i xãả ưở ế ờ ố ủ ườ ạ H ngồ
Th ng còn phát tri n du l ch c ng đng nh ng v n còn kém hi uượ ể ị ộ ồ ư ẫ ể quả có do
thi u kinh nghi m, năng l c và ch a có s k t h p bu n bán s n ph m đcế ệ ự ư ự ế ợ ố ả ẩ ặ
tr ng c a vùng. Phát tri n s n xu t kém hi u qu nh h ng r t l n đn thuư ủ ể ả ấ ể ả ả ưở ấ ớ ế
nh p và đi s ng c a ng i dân và đc bi t là không th đt các tiêu chí v xâyậ ờ ố ủ ườ ặ ệ ể ạ ề
d ng nông thôn m i c a xã trong các giai đo n ti p theo đ ra.ự ớ ủ ạ ế ề

Vì v y vi c quy ho ch phát tri n s n xu t là r t quan tr ng đ tiậ ệ ạ ể ả ấ ấ ọ ể ếp t cụ
phát tri n kinh t xã h i, xây d ng Đ án quy ho ch phát tri n s n xuât theoể ế ộ ự ề ạ ể ả
Thông t s 07/2010/TT-BNNPTNT c a B ư ố ủ ộ Nông nghi p và Phát tri n nôngệ ể
thôn : H ng d n quy ho ch phát tri n s n xu t nông nghi p c p xã theo Bướ ẫ ạ ể ả ấ ệ ấ ộ
tiêu chí qu c gia v nông thôn m i và th c hi n các tiêu chí v Ch ng trìnhố ề ớ ự ệ ề ươ
m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i theo căn c Quy t đnh s 491/QĐ-ụ ố ự ớ ứ ế ị ố
TTg ngày 16 tháng 04 năm 2009 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành Bủ ủ ướ ủ ề ệ ộ
tiêu chí qu c gia v nông thôn m i.ố ề ớ
II. CĂN C PHÁP LÍ XÂY D NG Đ ÁNỨ Ự Ề
Thông t s 07/2010/TT-BNNPTNT c a B Nông nghi p và Phát tri nư ố ủ ộ ệ ể
nông thôn : H ng d n quy ho ch phát tri n s n xu t nông nghi p c p xã theoướ ẫ ạ ể ả ấ ệ ấ
B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i;ộ ố ề ớ
Ngh quy t s 26-NQ/TW ngày 05/8/2008 c a Ban Ch p hành Trung ngị ế ố ủ ấ ươ
khóa X v nông nghi p, nông dân, nông thôn;ề ệ
Căn c Ngh đnh s 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a Chínhứ ị ị ố ủ
ph quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nôngủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
nghi p và Phát tri n nông thôn;ệ ể
Căn c Ngh đnh s 92/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 c a Chính ph vứ ị ị ố ủ ủ ề
l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i;ậ ệ ả ạ ổ ể ể ế ộ
Căn c Quy t đnh s 491/QĐ-TTgứ ế ị ố ngày 16 tháng 04 năm 2009 c a Thủ ủ
t ng Chính ph v vi c ban hành B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i;ướ ủ ề ệ ộ ố ề ớ
Căn c Quy t đnh s 800/QĐ-TTg 04/06/2010 c a Th t ng Chính phứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
v phê duy t Ch ng trình M c tiêu Qu c gia v xây d ng nông thôn m i giaiề ệ ươ ụ ố ề ự ớ
đo n 2010 - 2020;ạ
Ch ng trình hành đng s 22-CTr/TU ngày 27/3/2009 c a T nh u v th cươ ộ ố ủ ỉ ỷ ề ự
hi n Ngh quy t H i ngh Trung ng l n th 7 (khoá X) v nông nghi p, nôngệ ị ế ộ ị ươ ầ ứ ề ệ
dân, nông thôn;

Các tiêu chu n kinh t - k thu t v nông thôn m i c a các B , ngành liênẩ ế ỹ ậ ề ớ ủ ộ
quan.
Ph n Iầ
ĐI U KI N T NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ NHÂN L CỀ Ệ Ự Ự
I. Đc đi m t nhiênặ ể ự
1. V trí đa lýị ị
Xã H ng Th ng là xã mi n núi c a huy n A L i. Cách trung tâmồ ượ ề ủ ệ ướ
huy n A L i 7km.ệ ướ
Phía Đông Nam giáp v i xã H ng Phongớ ươ
Phía Đông B c giáp v i xã Phú Vinhắ ớ
Phía tây giáp v i xã H ng Tháiớ ồ
Phía Nam giáp v i n c CHND Làoớ ướ
Phía B c giá v i xã S n Th y.ắ ớ ơ ủ
2. T ng di n tíchổ ệ
T ng di n tích: 40,31km2ổ ệ
Dân s : 2.98 ng iố ườ
3. Đc đi m đa hình, khí h uặ ể ị ậ
3.1 Đa hình đt đaiị ấ
Xã H ng ồTh ng là xã vùng núi ượ n m trong khu v c phía Tây c a dãyằ ự ủ
Tr ng S n B c, có đ cao trung bình 600-800m so v i m t n c bi n, đ d cườ ơ ắ ộ ớ ặ ướ ể ộ ố
trung bình 20-250. Nên có c u trúc đa ch t khá ph c t p.ấ ị ấ ứ ạ Đa hình c a xã chị ủ ủ
y u là ếđt đai vùng gò đi.ấ ồ
3.2 Khí h uậ
H ng Th ng n m trong khu v c nhi t đi gió mùa, ch u nh h ng c aồ ượ ằ ự ệ ớ ị ả ưở ủ

khí h u chuy n ti p gi a mi n B c và mi n Nam.ậ ể ế ữ ề ắ ề
Nhi t đ trung bình t i đa bàn xã trong năm là: 2ệ ộ ạ ị 20c-250c. Nhi t đ caoệ ộ
nh t kh a 34ấ ỏ 0c- 360c, nhi t đ th p nh t kho ng 7ệ ộ ấ ấ ả 0c- 120c.
L ng m a các tháng trong năm t 2900- 5800 mm.ượ ư ừ
Đ m t ng đi trung bình các tháng trong năm 86- 88%ộ ẩ ươ ố
Khí h u chia làm 2 mùa rõ r t:ậ ệ
Mùa m a t tháng 9 đn tháng 12, trong đó l ng m a l n t p trungư ừ ế ượ ư ớ ậ
vào tháng 10 đn tháng 12, th ng gây lũ l t, ng p úng.ế ườ ụ ậ
Mùa khô kéo dài t tháng 5 đn tháng 8, m a ít, ch u nh h ng gióừ ế ư ị ả ưở
Tây khô nóng, l ng b c h i l n gây ra khô h n kéo dài.ượ ố ơ ớ ạ
3.3 Th y vănủ
Trên đa bàn xã có 1 con sông l n ch y qua là sông A Sáp,vào mùa m a,ị ớ ạ ư
bão m c n c sông dâng lên gây ng p úng hoa màu và cánh đng lúa t iự ướ ậ ồ ạ
thôn Cân Te, làm thi t h i n ng n đn đi s ng s n xu t c a bà conệ ạ ặ ề ế ờ ố ả ấ ủ
nhân dân.
II. Tài nguyên
1. Đt đaiấ
Đt trên đa bàn xã ch y u là đt feralit đ vàng tren đá sét và bi n ch tấ ị ủ ế ấ ỏ ế ấ
(Fs), có thành ph n c gi i t trung bình đn n ng, đ phì t nhiên trung bình,ầ ơ ớ ừ ế ặ ộ ự
kh năng th m n c và gi n c t t hi n đang đc s d ng ch y u đ tr ngả ấ ướ ữ ướ ố ệ ượ ử ụ ủ ế ể ồ
cây công nghi p và lâm nghi pệ ệ . T ng di n tích t nhiên: 10.679,01 ha. Trong đóổ ệ ự
đt nông nghi p: 9.696,03 ha chi m 90,79%; Đt phi nông nghi p: 158,31haấ ệ ế ấ ệ
chi m 1,48%; Đt ch a s d ng 824,46 ha chi m 7,73%. C th b ng sau:ế ấ ư ử ụ ế ụ ể ở ả