ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
Ụ Ụ M C L C
Ụ A. M C ĐÍCH 2
Ộ B. N I DUNG 2
Ạ
Ắ
NHÀ MÁY PHÂN Đ M HÀ B C
Ị Ử Ể L CH S PHÁT TRI N VÀ HÌNH THÀNH I.
2
Ự Ộ II.CÁC PHÒNG BAN TR C THU C CÔNG TY 3
Ơ ƯỢ III. S L Ề C DÂY TRUY N CÔNG NGH Ệ
6
ƯỞ Ệ ƯƠ Ư Ạ IV. X NG T O KHÍ L U TRÌNH CÔNG NGH C Ị NG V 651
8
Ụ Ạ V. CÁC H NG M C PHÂN TÍCH 12
Ắ
Ả
NHÀ MÁY S T TRÁNG MEN NHÔM H I PHÒNG
Ị Ử Ể I. L CH S PHÁT TRI N VÀ HÌNH THÀNH
2
13
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ả II. C C U T CH C QU N LÝ C A CÔNG TY
17
Ả C M T ƯỞ NG III.
25
Ủ Ậ IV. NH N XÉT C A GIÁO VIÊN 25
BÀI BÁO CÁO THĂM QUAN
Ạ
Ấ
Ắ
NHÀ MÁY PHÂN Đ M VÀ HOÁ CH T HÀ B C
Ắ
Ả
CÔNG TY CP S T TRÁNG MEN NHÔM H I PHÒNG
Ụ A. M C ĐÍCH.
ự ế ọ ậ ụ ứ ụ ồ ờ Tham quan th c t ể ph c v cho nghiên c u và h c t p, đ ng th i hi u
ượ ụ ừ ự ế ả ấ đ ứ c quá trình ng d ng t ế ế lý thuy t đ n th c t s n xu t.
Ộ B. N I DUNG.
Ạ
Ấ
Ắ
NHÀ MÁY PHÂN Đ M VÀ HOÁ CH T HÀ B C.
2
Ử Ị Ể I. L CH S PHÁT TRI N VÀ HÌNH THÀNH:
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ạ ấ ắ ộ Nhà máy phân đ m và hoá ch t Hà B c(công ty TNHH m t thành viên phân
ệ ấ ắ ượ ướ ệ ẩ ạ đ m và hoá ch t Hà B c hi n nay) ,đ c nhà n c Vi t Nam phê chu n và
ế ế ự thi t k xây d ng ngày 20/07/1959.
ắ ầ ự ạ ắ ở Quý 1/1960 b t đ u kh i công xây d ng nhá máy phân đ m Hà B c.Ngày
ổ ẻ ự ầ 18/2/1961 đ m bê tông đ u tiên xây d ng công trình.Trong quá trình xây
ủ ướ ạ ồ ồ ự d ng ngày 3/1/1963 đ ng chí Ph m Văn Đ ng nguyên th t ủ ng chính ph đã
ự ề v thăm công trình xây d ng.
ắ ượ ạ ự ằ ố ỡ Nhà máy phân đ m Hà B c đ c Trung Qu c giúp đ xây d ng b ng s ự
ệ ợ ạ ộ ế ị ề ượ ế ạ ừ vi n tr không hoàn l i.Toàn b máy móc, thi t b đ u đ c ch t o t Trung
ố ượ ư ệ Qu c và đ c đ a sang Vi t Nam.
ế ế ự ầ ồ Theo thi t k ban đ u nhà máy g m ba khu v c chính.
ưở ạ ệ ấ ế ế _ X ng t o nhi t:Công xu t thi t k 12.000kw
ưở ấ ế ế ấ _ X ng hoá: Công xu t thi t k 100.000t n ure/năm
ưở ấ ế ế ấ ạ _ X ng t o khí: Công xu t thi t k 6.000t n /năm .
ộ ố ưở ụ ợ ẫ Ngoài ra còn m t s phân x ng ph tr ả ủ ạ khác song ch đ o v n là s n
ạ ấ xu t phân đ m.
ưở ạ ố Ngày 3/2/1965 khánh thành x ử ng t o khí đ t th than thành công.
ưở ự ị ạ ả ấ Ngày 1/6/1965 x ng t o khí đi vào s n xu t .D đ nh này 2/9/1965 khánh
ị ư ư ế ẩ ả ạ ủ ấ thành nhà máy chu n b đ a vào s n xu t. Nh ng do chi n tranh phá ho i c a
ế ị ừ ả ấ ố ỹ ể ủ ế đ qu c M , ngày 20/8/1965, chính ph đã quy t đ nh ng ng s n xu t ,chuy n
ố ệ ộ ở ệ ự ự ệ ắ ườ xu ng Nhi t_Đi n( nay tr c thu c s đi n l c Hà B c) kiên c ng bám tr ụ
ụ ế ố ượ ỡ ơ ụ ph c v kinh t qu c phòng.Thi ế ị ưở t b x ng hoá đ c tháo d và s tán sang
Trung Qu c.ố
ủ ướ ế ị ủ ụ ở Ngày 1/3/1973 Th t ng chính ph quy t đ nh kh i công khôi ph c nhà
4 NO3 amon nitrat nay chuy n sang s n xu t ure
2
ướ ả ấ ể ả ấ máy tr c đây s n xu t NH
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
3 / năm ,
ứ ơ ớ ấ ừ ạ ấ v i công xu t t 6 6,5 v n t n NH (NH2)2CO có ch a 46,6% nit
ạ ấ 10_17 v n t n ure / năm.
ủ ợ ấ ệ ệ ơ Ngày 1/5/1975 chính ph h p nh t nhà máy nhi t đi n ,nhà máy c khí
ưở ộ ụ ự ạ ấ ắ x ấ ng hoá thành nhà máy phân đ m hoá ch t Hà B c ( tr c thu c c c hoá ch t
).
ắ ầ ơ ả ự ệ ắ ế Tháng 6/1975 vi c xây d ng và l p máy c b n hoàn thành ,b t đ u ti n
ử ử ơ ộ ộ hành th máy đ n đ ng , liên đ ng và th máy hoá công .
ấ ả Ngày 28/11/1975 s n xu t thành công NH ỏ 3 l ng .
ả ấ ạ ầ Ngày 12/12/1975 s n xu t ra bao đ m đ u tiên .
ỗ ườ ủ ướ ồ Ngày 30/10/1977 đ ng chí Đ M i nguyên phó th t ủ ắ ng chính ph c t
băng khánh thành nhà máy .
ề ướ ố ư ủ Năm 1977 chuyên gia Trung Qu c v n ả c và công nhân kĩ s c a ta ph i
ự ạ ể t ch y máy và ki m tra máy .
ượ ổ ạ Tháng 10/1988 nhà máy đ ấ ệ c đ i tên thành xí nghi p phân đ m và hoá ch t
ế ị ắ ố Hà B c theo quy t đ nh s 445HB_TCCBTLDT .
ả ượ ữ ả ượ ấ Trong nh ng năm 1977_1990 s n l ấ ng ure th p ,s n l ấ ng năm th p nh t
ấ là 9890 t n ure /năm 1981.
ừ ế ệ ớ ườ ệ ả T năm 1991 đ n nay cùng v i vi c tăng c ng qu n lí xí nghi p đã n i l ố ạ i
ả ạ ệ ớ ố ế ị ả ượ ệ quan h v i Trung Qu c , c i t o thi t b công ngh làm s n l ng ure tăng rõ
h n .ơ
ớ ấ ướ ể ợ ớ ổ Năm 1993 đ phù h p v i quá trình đ i m i đ t n ờ c theo th i kì kinh t ế
ị ườ ế ị ệ ạ ấ ắ th tr ng .Ngày 13/2/1993 xí nghi p phân đ m và hoá ch t Hà B c quy t đ nh
ế ạ ấ ắ ị ổ đ i tên thành công ty phân đ m và hoá ch t Hà B c theo quy t đ nh s ố
ộ ổ ự 73CNNGTCT , công ty tr c thu c t ng công ty phân bón và hoá ch t c ấ ơ
2
ấ ổ ệ ả b n( nay là t ng công ty hoá ch t Vi t Nam ).
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ả ượ ừ ế ụ ượ ấ T năm 1993 đ n nay s n l ng ure tăng liên t c v t công su t thi ế ế t k
ầ ban đ u .
ả ượ ủ S n l ng ure c a các năm .
ấ Năm 1991: 44.891 t n/ năm
ấ Năm 1992: 82.633 t n / năm
ấ Năm 1993: 100.093 t n / năm
ấ Năm 1994: 103.223 t n /năm
ấ Năm 1995: 111.026 t n / năm
ấ Năm 1996:120.690 t n / năm
ấ Năm 1997:130.281 t n /năm
ấ Năm 1998:64.170 t n / năm
ấ Năm 1999:49.670t n /năm
ấ Năm 2000:76.170 t n / năm
ấ Năm 2001:98.970 t n / năm
ấ Năm 2002:107.147 t n / năm
ấ Năm 2003:148.196 t n /năm
ấ Năm 2004: 162.268 t n / năm
ấ Năm 2005: 161.795 t n /năm
ấ Năm 2006: 1 73.553 t n / năm
ấ Năm 2007: 183.618 t n / năm
ừ ủ ệ ả ấ ố ợ T 2002 chinh ph Vi t Nam Trung Qu c đã ký h p đòng s n xu t điên
ả ượ ạ ấ ả ấ ạ đ m,nâng công xu t lên 3000kw/h s n l ng NH ấ 3 là 9 v n t n /năm,s n xu t
ạ ấ ầ ư ớ ệ ạ ớ ure là 15 v n t n /năm v i tông đ u t ụ là 35 tri u USD v i các h ng m c
2
ư ả ạ ả ạ ế ắ ự ộ chính nh : c i t o lò khí , c i t o khu v c tinh ch , l p thêm m t máy nén
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ệ ố ể ự ộ ấ ủ ư ề ả 667,đ a h th ng đi u khi n t đ ng DCS........Qua đó s n xu t c a công ty
ể ả ượ ạ ấ ngáy càng phát chi n s n l ạ ng năm 2007 đã đ t 18 v n t n ure.
ơ ấ ổ ứ ể ủ Trong quá trình phát tri n c a công ty , c c u t ả ch c qu n lý luôn đ ượ c
ầ ủ ổ ứ ả ừ ề ấ ạ ớ ợ ỉ đi u ch nh phù h p v i yêu c u c a t ch c s n xu t theo t ng giai đo n phát
ủ ấ ướ ể ơ ấ ủ ệ ả tri n chung c a đ t n c. Hi n nay c c u qu n lý c a công ty đ ượ ổ ứ ch a c t
ớ ấ ứ ự ế ấ ả ố theo mô hình tr c tuy n, ch c năng v i c p qu n lý cao nh t là giám đ c.
Ộ Ự II. CÁC PHÒNG BAN TR C THU C CÔNG TY.
ố ỹ ậ : 1. Kh i phòng ban k thu t
ậ ỹ ệ Phòng k thu t công ngh
ộ ả ề ấ Phòng đi u đ s n xu t
ơ Phòng c khí
ậ ỹ Phòng k thu t an toàn
ườ ự ộ Phòng đo l ng t đ ng hoá
Phòng KCS
ườ Phòng th ự ự ng tr c d án
ố ệ ụ 2. Kh i nghi p v :
ế ạ Phòng k ho ch
Phòng KTTKTC
ổ ứ Phòng t ự ch c nhân s
ị ườ Phòng th tr ng
ậ ư ậ ả Phòng v t t v n t i
ệ ự ả Phòng b o v quân s
Văn phòng công ty
ờ ố Phòng đ i s ng
2
ơ ị ự ộ 3.Các đ n v tr c thu c công ty :
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ướ ệ ạ ệ ợ ườ ưở X ng n c, than nhi ổ t, t o khí, amoniac, t ng h p ure, đi n , đo l ng
ự ộ ữ t ử đ ng hoá, s a ch a,NPK.
Ơ ƯỢ Ề III. S L Ệ C DÂY CHUY N CÔNG NGH
3 là than c c ,antraxit Hòn Gai ,không khí và
ể ả ệ ấ ụ Nguyên li u đ s n xu t NH
3 và ure đ
ấ ơ ượ ề ả ế ấ c ti n hành trên dây chuy n s n xu t liên ả H2O h i . S n xu t NH
ả ế ậ ả ấ ụ t c .Vì v y trong quá trình s n xu t ph i ti n hành đúng các quy trình ,thao
ủ ệ ặ ố ỉ tác ,quy trình an toàn ,tuân th nghiêm ng t các ch tiêu công ngh , kh ng ch ế
ậ ố ớ ạ các thông s kĩ thu t trong gi i h n cho phép .
ệ ả ấ ở ề ề ạ ậ ấ ệ ộ Đi u ki n s n xu t ộ nhi u công đo n b ph n có áp su t ,nhi t đ cao ,
ườ ạ ễ ặ ề ầ ộ ổ có môi tr ng đ c h i d cháy n yêu c u nghiêm ng t v an toàn ,phòng
ố ổ ch ng cháy n .
Ộ Ố Ả Ứ
Ả
Ả
M T S PH N NG CHÍNH X Y RA TRONG QUÁ TRÌNH S N XU T
Ấ :
ạ 1. Công đo n khí hoá than :
2 = CO + CO2 + Q
ả ứ Ph n ng chính : 3C + O
3C + H2O = CO + CO2 + H2 + Q
2 = CH4
S + H2 = H2S
ả ứ ụ Ph n ng ph : C + 2 H
ạ ượ ế ầ ả ẩ Công đo n đ ố ị c ti n hành trong lò t ng c đ nh U.G.I s n ph m thu đ ượ c
ư ầ có thành ph n nh sau :
CO2 7 O2 0.5 CO 31,5 H2 41 N2 19 CH4 1 H2S ≤1500m
g/m3
ạ ấ ỳ ử ư 2. Công đo n kh l u hu nh th p áp.
ể ấ ử ụ ệ ẩ Đ h p th H ươ ng ụ 2S trong khí than m. Hi n nay công ty đang s d ng ph
2CO3 vanadat natri
ướ ầ ớ ồ ố pháp ị t v i thành ph n dung d ch g m tananh,mu i Na
2
(NaVO3).
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ả ứ ẩ Các ph n ng chính x y ra.
Na2CO3 + H2S = NaHS + NaHCO3
2 NaHS + NaVO3 + H2O = Na2V4O3 + 4NaOH +2S↓
ế ổ ạ 3. Công đo n bi n đ i CO.
CO + H2Oh = CO2 + H2 + Q
ử ụ ơ ướ ể ả ứ ể ề ầ ả S d ng h i n ệ c đ chuy n hoá CO. Ph n ng trên c n ph i có đi u ki n
ệ ộ là nhi ấ t đ và ch t xúc tác.
2:
ử ạ 4. Công đo n kh CO
ả ạ ử ụ ề ệ ề ậ ỹ Băng chuy n sau c i t o k thu t đã s d ng công ngh ( ki m kali nóng
2 trong khí sau chuy n hoá thành CO.Khí sau kh thành
ụ ử ể ể ấ ả ế c i ti n) đ h p th CO
ụ ế ấ ị ượ ư ằ c đ a đi tái sinh b ng CO2 goi là tinh ch sau khi h p th xong dung d ch đ
ả ấ ệ ộ ể ỏ ị cách gi m áp su t, tăng nhi t đ đ khí CO ồ ự 2 thoát ra kh i dung d ch, ngu n l c
2 sau khi tái sinh đ
ụ ủ ị ượ ượ ấ h p th c a dung d ch đ ụ c khôi ph c. Khí CO ư c đ a đi
2 l ng.ỏ
ấ ả s n xu t ure và CO
ạ ử 5. Công đo n r a đóng.
2, O2, H2S còn sót
ệ ằ ả ổ ợ Nh m b o v xúc tác, t ng h p amoniac, các khí CO, CO
ạ ế ượ ụ ấ ồ ị l i trong khi tinh ch đ ạ c dung d ch axatat amoniac đ ng h p th làm s ch
ượ ụ ị tri ệ ể ớ t đ t i hàm l ng CO +CO ấ 2 ≤ 20 ppm, sau khi h p th xong dung d ch
ượ ư ằ ả ấ ệ ộ ể đ c đ a đi tái sinh b ng cách gi m áp xu t, tăng nhi ị ấ t đ , đ các khí b h p
ụ ỏ ụ ấ ở ồ ị ị ượ ụ th thoát ra kh i dung d ch, ngu n h p th kh i dung d ch đ c khôi ph c, khí
ượ ệ ả ồ ề ể ấ đ c thu h i v đáy chuy n khí than làm nguyên li u s n xu t.
ả ứ ẩ Ph n ng x y ra:
2
Cu(NH3)2Ac + NH3 + CO = Cu(NH3)3AcCO + Q
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
2 NH4OH + CO2 = (NH4)2CO3 + H2O + Q
3COO –
Trong đó Ac là g c CHố
ổ ợ 6. T ng h p Amoniac.
N2 + 3H2 = 2NH3
Ph n ng x y ra trong tháp t ng h p NH
3
ả ứ ẩ ợ ổ ở P ≤ 32 MPa.
T0 = 450 ÷ 530oC.
Xúc tác: α. Fe
ổ ợ 7. T ng h p ure.
ả ứ ẩ ợ ổ ớ Ph n ng x y ra trong tháp t ng h p v i .
P ≤ 20 M.Pa
T0 = 1800 ± 20 C Theo hai giai đo nạ
3 + CO2 = NH4OCONH2
ạ Giai đo n 1: 2 NH
4OCONH2
2)2CO + H2O
ạ Giai đo n 2: NH (NH→
ƯỞ Ệ ƯƠ Ư Ạ : IV . X NG T O KHÍ – L U TRÌNH CÔNG NGH C Ị NG V 651
ụ ưở ạ ng t o khí ệ 1. Nhi m v x
3 phân x
ệ ấ ợ ổ ưở ồ C p khí nhiên li u cho quá trình t ng h p NH ng bao g m các
ị ươ c ng v chính sau :
ươ ị ả C ng v băng t i
ươ ạ ướ ị ơ C ng v b m qu t và n c cao áp 651A
ươ ị C ng v 651
ị ọ ụ ươ ệ C ng v l c b i đi n
ị ơ ươ ướ ầ C ng v b m n c tu n hoàn
ươ ồ ổ ị C ng v thu h i khí th i gió
2
ệ ươ ư 2 . L u trình công ngh c ị ng v 651
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ụ ệ ệ ả ấ ẩ ớ ừ Nhi m v : s n xu t khí than m v i nguyên li u đi t than Antraxit và
ơ ướ ợ ỗ h n h p không khí + h i n c
a. Nguyên lí quá trình khí hoá than m:ẩ
ấ ẩ ả ị S n xu t khí hoá than m t ạ ươ i c ng v 651 là quá trình khí hoá theo ph ươ ng
ụ ượ ư ố ị ệ ạ ầ ừ ỉ pháp gián đo n lò t ng c đ nh . Nguyên li u là than c c đ c đ a vào t đ nh
ơ ướ ượ ấ ầ lò Ch t khí hoá là không khí và h i n c đ ệ c đi qua t ng nhiên li u
ỉ ượ ở ử ể ế đ ti n hành khí hoá . Tro,x đ ả c th i ra c a đáy lò . Trong lò khí hoá khi
ể ế ả ứ ự ệ ầ ấ ư đ a ch t khí hoá đi qua t ng nhiên li u đ ti n hành ph n ng thì có s phân
ừ ệ ầ ố ượ ư ầ ầ ấ ầ t ng . T trên xu ng t ng nhiên li u đ ầ c phân t ng nh sau : t ng s y , t ng
ử ư ầ ầ ầ ồ ỉ ầ ch ng , t ng khí hoá ( bao g m t ng kh và t ng oxy hoá ), t ng x .
ủ ế ở ầ ả ử ả Các ph n ng x y ra ch y u t ng khí hoá :
2C + O2 = 2CO + Q
C + O2 = CO2 + Q
2CO + O2 = 2CO2 + Q
C + H2O = CO + H2 + Q
C + CO2 = 2 CO Q
C + 2 H2O = CO Q
ả ứ ụ Ngoài ra còn các ph n ng ph sau :
C + H2 = CH4 + Q
CO + 3H2 = CH4 + H2O + Q
CO2 + 4H2 = CH4 + 2H2O + Q
S + H2 = H2S
ư ẩ ầ Trong đó thành ph n khí than m nh sau :
2
CO2 7 O2 0,5 CO 1,5 H2 41 N2 19 CH4 1
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ế ẩ ươ ạ ạ Ch khí than m theo ph ồ ng pháp gián đo n bao g m 2 giai đo n chính đó
ế ạ ạ ổ là: giai đo n th i gió và giai đo n ch khí .
Ở ạ ầ ổ ượ ả giai đo n đ u dùng không khí th i vào đáy lò , khí thu đ c gi i phóng ra
ệ ộ ứ ộ ắ ầ ấ ị ừ ế ổ ngoài . Nhi ư t đ tăng đ n m c đ nh t đ nh thì ng ng th i gió . B t đ u đ a
ơ ướ ợ ể ế ẩ ả ỗ h n h p khí và h i n c vào đ ch khí than m . Trong kho ng b t đ u t ắ ầ ừ
ầ ổ ướ ế ầ ổ ượ ệ ầ ọ th i gió l n tr c đ n th i gió l n sau đ c g i là tu n hoàn làm vi c . Đ ể
ả ượ ả ấ ượ ầ ả đ m b o an toàn và nâng cao s n l ng và ch t l ng khí than 1 tu n hoàn
ệ ạ ồ làm vi c bao g m 5 giai đo n :
ạ ổ Giai đo n th i gió
ạ ầ ổ Giai đo n th i lên l n 1
ạ ổ ố Giai đo n th i xu ng
ạ ầ ổ Giai đo n th i lên l n 2
ổ ạ ạ Giai đo n th i s ch
ệ ầ ộ ườ M t tu n hoàn làm vi c kéo dài 175 giây (100%) . Thông th ố ng phân ph i
ư ệ ầ ờ th i gian 1 tu n hoàn làm vi c nh sau :
ổ ổ Giai đo n ạ th i gió ầ th i lên l n th iổ ổ th i lên ổ ạ th i s ch
% 22÷26 1 24÷28 xu ng ố 38÷42 l n2ầ 6÷9 3÷4
ơ ượ ư ệ c l u trình công ngh b. S l
ượ ư b1 : l ệ c l u trình công ngh
ư ế b2.Thuy t minh l u trình
ụ ượ ư ắ ầ ạ Than c c đ c đ a lên bunke b t đ u vào quá trình t o khí .
(cid:0) ấ ổ ồ ổ Th i gió : ngu n không khí cung c p cho qua trình th i gió đ ể
ệ ộ ượ ư ạ tăng nhi t đ cho lò khí hóa . Không khí đ c qu t gió đ a vào
2
ườ ấ ố ớ ượ đ ng ng chung v i áp su t 28003200 mmHg đ ư c đ a qua
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
2 c aủ
ả ứ ỏ ả ủ ớ ầ t ng than nóng đ x y ra ph n ng cháy c a C v i O
ệ ạ ủ ầ không khí . Nhi t tích l i c a t ng than trong lò. Sau khi đi ra
ố ỏ ổ ượ ệ ướ ừ kh i lò đ t khí th i gió đ c đi vào lò nhi t theo h ng t trên
ặ ư ớ ươ ố ồ ố xu ng r i qua van ng khói phóng không ho c đ a t i c ng v ị
ồ ổ ồ thu h i khí th i gió qua van thu h i .
(cid:0) ơ ướ ầ ổ ỗ ợ ầ Th i lên l n 1 : h n h p h i n c và không khí qua t ng than
ế ạ ỏ ượ ẩ ố ơ nón đ , ch t o đ c khí than m qua lò đ t . Qua lò h i nhi ệ t
ử ồ ừ ề ườ ố ả ế th a v van ba ng đ n túi r a r i vào đ ng ng chung khí
ướ ầ ử than qua tháp r a , khí than đi t ừ ướ d i lên n ộ c tu n hoàn d i
ạ ẩ ạ ố ế xu ng lam l nh và lam s ch ti p khí than m và đi vào két khí .
(cid:0) ể ạ ầ ổ ố ổ ử ế Th i xu ng : sau giai đo n ch khí th i lên , đ tránh t ng l a
ả ườ ơ ướ ị d ch lên gây két t ng , bám vào vách lò ng i ta cho h i n c đi
ừ ỉ ơ ướ ư ố ỉ vào t đ nh lò đ t và đ a vào đ nh lò phát sinh . H i n ổ c th i
ừ ầ ố t trên xu ng đi qua t ng than . Khí than hình thành sau khi đi
ử ả ả ỉ ườ qua t ng x , mũ gió qua van ba ng vao túi r a , ra d ố ng ng
chung khí than .
(cid:0) ư ầ ổ ố ở ổ Th i lên l n 2 : sau khi th i xu ng khí than còn l u lai đáy lò ,
ườ ố ườ ỗ đ ng ng phía đáy lò , ng ợ i ta dùng h n h p không khí và
ể ả ả ổ ướ ơ ướ h i n c th i lên đ đ m b o an toàn tr ạ c khi vào giai đo n
ư ổ ư ư ắ ầ ổ ờ ơ th i gió . L u trình nh th i lên l n 1 nh ng th i gian ng n h n
.
(cid:0) ổ ạ ồ ượ ể ư ạ Th i s ch : đ thu h i l ẩ ng khí than m còn l u l i trong
ế ị ườ ớ ư thi t b ng ể ổ ạ i ta dùng không khí đ th i s ch v i l u trình nh ư
ư ể ổ ố ồ th i gió nh ng van ng khói đóng đ thu h i khí than v đ ề ườ ng
2
ố ng chung.
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
Ụ Ạ ƯƠ Ị Ỉ V. CÁC H NG M C PHÂN TÍCH TRONG C NG V 651 CH TIÊU KĨ
Ố Ậ Ầ Ế THU T C N KH NG CH :
ụ ầ ạ ươ 1.Các h ng m c c n phân tích trong c ị ng v 651 :
2 , O2 ,CO, H2,N2 trong khí than
ượ ị a.Xác đ nh hàm l ng khí CO
2 , O2 ,CO trong khí th i gió
ượ ổ ị b.Xác đ nh hàm l ng khí CO
ấ ị ả ơ ướ ủ ạ ệ c.Xác đ nh hi u su t phân gi i h i n c c a lò t o khí .
ừ ụ ạ ở d.Các h ng m c phân tích khi m may, ng ng máy và an toàn c a x ủ ưở ng
.
d1 : Phân tích khí nghèo
2 .
ở ữ ự ầ ố ử nh ng khu v c c n đ t l a có CO và H d2 : Phân tích khí
3 .
ở ữ ự nh ng khu v c có NH d3 : Phân tích khí
ơ ấ
ẫ
N i l y m u
Tên m uẫ
ụ ạ h ng m c phân tích
ỉ ch tiêu không chế
Tên công trình
S S T
ổ Khí th i gió
Ra lò đ tố (A3)
14÷16% ≤ 0,5% ≤10% ≤ 0,5%
Lò t o ạ khí
Vào túi r aử van 3 ngả (A5)
ổ Khí th i lên th iổ và x ngố
6,5÷8,5%
th iổ
1
4 ÷ 6%
th iổ
≤ 0,5%
th iổ
than
Ra tháp r aử chung (A3)
Khí mẩ
7 ÷ 8% < 0.5% ≥ 68%
ệ
CO2 O2 CO O2 th iổ lên CO2 lên CO2 xu ng ố O2 xu ng ố CO2 O2 H2 + CO H2 ấ ệ hi u su t
Ra lò đ tố (A3)
ấ Hi u xu t iả phân gi ướ ơ n h i c đo nạ giai
2
ậ ầ ố ỉ ế 2 . Ch tiêu kĩ thu t c n kh ng ch
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ệ
Ra đáy lò phát sinh (A4)
H2 ấ ệ hi u su t
Vào xilon
ổ khí th i lên ấ Hi u xu t iả phân gi ướ c giai n ạ đo n khí ố ổ th i xu ng ổ Khí th i gió
2
CO2,O2,H2, CO,CH4 H2 + CO
than
≤ 0,5%
ạ Ra qu t khí khói
Khí mẩ
Vào tháp l cọ
than
Khí m ẩ
Công trình thu h iơ t,ệ nhi khí th iổ gió ụ ọ L c b i đi
Khí nghèo
3
CO2 CO H2 + CO O2 H2 + CO
7 ÷ 8% ≤ 0,5% ≥ 68% ≤ 1% ≤ 10%
ngưở x ạ t o khí
4
dùng
H2 + CO
≤ 0,5%
Khí l aử
ạ ch y máy trao ổ đ i TB ố ườ ng ng đ ụ ử ụ Ph c v s a ch aữ
**************************************************************
*
Ả
Ắ
NHÀ MÁY S T TRÁNG MEN NHÔM H I PHÒNG
Ử Ể Ị I. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N
ầ ắ ổ ượ ậ ừ Công ty c ph n s t tráng men nhôm HP đ c thành l p t 1 doang
ệ ướ nhi p nhà n c.
ố ế ị ả Tên giao d ch qu c t :H i Phòng enamel iron and aluminium wares joint
stock company.
Tên vi ế ắ t t t :HALECO
ụ ở ủ ặ ạ ố ườ ề ườ Tr s c a công ty đ t t i: s 136 đ ng Ngô Quy n ph ng Ngô
2
ề ố Quy n – thành ph HP.
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ủ ế ụ ệ Công ty có nhi m v ch y u sau đây :
ổ ứ ả ấ ấ ẩ ạ ả ẩ ắ T ch c s n xu t kinh doanh và xu t kh u các l i s n ph m s t tráng
ậ ệ ị ử ạ ỉ men , nhôm , thép không r , các lo i kim khí khác v t li u ch u l a và hoá
ế ạ ấ ở ch t ch t o men , kinh doanh nhà và văn phòng cho thuê .
ượ ố ủ ộ ổ ứ ế Công ty đ c huy đ ng v n c a các t ch c kinh t ầ , các thành ph n
ế ể ể ả ủ ấ ậ ị kinh t đ phát tri n s n xu t –kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t .
ầ ủ ụ ụ ủ ự ệ ệ ướ th c hi n đ y đ nhi m v ,nghĩa v và chính sách c a nhà n c .
ự ệ ế ả ố ộ ừ Th c hi n phân ph i theo k t qu lao đ ng , chăm lo và không ng ng
ề ệ ệ ệ ậ ấ ầ ờ ố ả c i thi n đi u ki n làm vi c , đ i s ng v t ch t , tinh th n , b i d ồ ưỡ ng
ụ ệ ậ ộ ọ ỹ nâng cao trình đ văn hoá , khoa h c k thu t , chuyên môn nghi p v cho
ộ cán b công nhân viên .
ệ ả ệ ệ ệ ả ấ ả ườ ữ ả B o v doanh nghi p , b o v s n xu t , b o v môi tr ng , gi gìn
ậ ự ụ ố ộ an ninh tr t t , an toàn xã h i , làm tròn nghĩa v qu c phòng
ứ ấ ướ ủ ự ệ ế ạ ầ ệ Th c hi n k ho ch 5 năm l n th nh t (19551960) c a N c Vi t nam
ủ ộ ủ ố ệ dan ch c ng hoà, năm 1958 chính ph va nhân dân Trung Qu c giúp Vi t Nam
ộ ố ự ả ấ ắ xây d ng m t s nhà máy s n xu t hàng tiêu dùng, trong đó có nhà máy s t
ầ ắ ủ ề ổ tráng men nhôm HP là ti n thân c a công ty c ph n s t tráng men nhôm HP
ự ụ ể ả ấ ề ngày nay . tr i qua m y ch c năm xây d ng và phát tri n công ty đã qua nhi u
ể ạ ầ ậ ắ ộ ụ giai đo n thăng tr m , t p th cán b công nhân viên công ty luôn kh c ph c
ị ủ ơ ụ ừ ạ ị khó khăn hoàn thanh nhiêm v chính tr c a d n v giao cho t ng giai đo n :
ạ ừ ả ự ấ ừ 1.Giai đo n v a s n xu t v a xây d ng (19601966)
ắ ượ ự ố Nhà máy s t tráng men – nhôm HP đ c xây d ng vào cu i năm 1958 trên
ủ ế ố ề n n nhà may Bát c a pháp đ l ể ạ ừ ướ i t tr c năm 1930 , đ n cu i năm 1938 nhà
ợ ớ ự ệ ệ ố máy xây d ng xong. Đây là công trình do Trung Qu c vi n tr v i nhi m v ụ
2
ụ ả ấ ơ ả c b n là s n xu t hàng tiêu dùng dân d ng . Ngày 17/5/1960 nhà máy chính
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ượ ạ ộ ậ ấ ầ ứ th c đ ả ớ c thành l p và đi vào ho t đ ng, v i công xu t ban đ u là 3000 s n
ệ ả ẩ ẩ ắ ạ ph m nhôm và 1,5 tri u s n ph m s t tráng men 1 năm. Đây là giai đo n nhà
ụ ả ế ượ ụ ụ ự ệ ệ ấ ủ máy th c hi n nhi m v s n xu t ph c v hai chi n l ạ c c a cách m ng
ệ ấ ả ẩ ạ ệ ấ Vi t Nam: Cung c p s n ph m t i Vi ẩ t Nam và xu t kh u sang m t s n ộ ố ướ c
ư XHCN nh Liên Xô cũ, Cuba.........
ạ ừ ả ế ấ ấ ừ 2.Giai đo n v a s n xu t v a chi n đ u (19671975):
ấ ướ ạ ấ Đây là giai đo n khó khăn nh t, vì đ t n c đang có chiíen tranh. Nhà máy
ỉ ẻ ạ ả ơ ươ ể ắ ị ộ ộ ả ph i s tán tai hai đ a đi m H i D ng và Hà B c.Ch đ l ậ i m t b ph n
ỏ ừ ả ấ ừ ệ ế ấ ả nh v a s n xu t v a chi n đ u b o v nhà máy.Ngày 20/4/1967 nhà máy b ị
ỷ ưở ả ấ ộ nén bom phá hu hai x ng s n xu t, có 8 cán b công nhân đã hy sinh và 50
ế ị ỷ ở ị ưở ả ấ thi t b máy móc b phá hu 2/4 x ng s n xu t.
ớ ự ỗ ự ủ ụ ộ V i s n l c c a cán b công nhân viên nhà máy, đã khawc ph c khó khăn
ự ưở ừ ả ế ụ ế ấ ả ấ xây d ng nhà x ả ệ ng ti p t c chi n đ u b o v nhà máy v a s n xu t ra s n
ụ ụ ẩ ế ừ ụ ụ ệ ố ố ị ph m ph c v kinh t qu c dân v a ph c v qu c phòng. Hi p đ nh Pari
ượ ế ề ắ ệ đ c ký k t hoà bình đ ượ ặ ạ ở c l p l i mi n b c Vi ề t Nam, nhà máy coa đi u
ở ộ ụ ệ ả ấ ki n khôi ph c và m r ng s n xu t.
ở ộ ạ ả ấ 3.Giai đo n m r ng s n xu t (19761978):
ỡ ề ượ ủ ố ế ị ệ Đ c chính ph Trunh Qu c giúp đ v thi t b và công ngh . Nhà máy
ở ộ ả ấ ưở ớ ượ ự ạ m r ng s n xu t, các x ng m i đ c xây d ng cùng hàng lo t thi ế ị ớ t b m i
ượ ả ượ ế ị ấ ủ ả ạ đ ố c trang b . Đ n cu i năm 1978 s n l ng s n xu t c a nhà máy đ t công
ệ ệ ấ ấ ả ắ ặ ẩ xu t 700 t n nhôm và 5 tri u s n ph m s t tráng men 1 năm. Di n tích m t
ủ ượ ở ộ ưở ả ằ b ng c a nhà máy đ c m r ng lên 6,2 ha và 7 x ấ ng s n xu t chính.
2
ạ ừ 4.Giai đo n t 19781986:
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ấ ồ ữ ể ệ ế ố Do b t đ ng quan đi n gi a Vi ố t Nam và Trung Qu c đ n cu i năm 1978
ợ ở ộ ắ ỏ ộ ệ ả ấ ạ ố ượ Trung Qu c đã c t b toàn b vi n tr m r ng s n xu t giai đo n hai.Đ c
ế ủ ậ ủ ủ ể ự ố ắ ự s quan tâm c a chính ph cung s c g ng và sáng ki n c a t p th cán b ộ
ự ợ ứ ữ ả ấ công nhân viên nhà máy đã đ ng v ng duy trì s n xu t khi không có s tr giúp
ố ố ụ ủ ệ ả ướ ủ c a Trung Qu c và hoàn thành t t nhi m v c a Đ ng và Nhà n c giao phó:
ệ ả ệ ả ẩ ắ ẩ 6 tri u s n ph m s t tráng men, 2,5 tri u s n ph m nhôm.
ổ ơ ế ể ạ ả 5.Giai đo n chuy n đ i c ch qu n lí (19872004)
ủ ề ế ị ể ể ổ ủ Sau khi có quy t đ n chuy n c a chính ph v chuy n đ i kinh t ế ừ ơ c t
ế ị ườ ế ấ ơ ự ủ ướ ị ch bao c p sang c ch th tr ả ng có s qu n lí c a nhà n c theo đ nh
ướ ể ồ ạ ủ ộ ữ ứ h ng xã h i ch nghĩa , đ t n t i và đ ng v ng nhà máy ph i t ả ự ổ ứ ả tr c s n t
ề ấ ế ị ượ ầ ư ớ ả ẩ xu t và kinh doanh : nhi u thi t b đã d c đ u t ấ ả m i s n xu t s n ph m đa
ả ượ ườ ả ấ ả ạ d ng công tác qu n lí đ c tăng c ở ộ ng đã làm gi m chi phí s n xu t m r ng
ị ườ ụ ệ ả ế ờ ố ủ th tr ậ ng tiêu th vì v y hi u qu kinh t ngày càng cao đ i s ng c a cán b ộ
ượ ổ ệ ả ố ị ạ công nhân viên ngày càng đ c n đ nh và c i thi n . V n công ty t i tháng
ố ộ ệ ưở ổ ị ừ 12/1989 :159 tri u đông t c đ tăng tr ng n đ nh t 1015% .
ớ ơ ế ớ ể ợ ượ ậ ạ ế ị Đ phù h p v i c ch m i nhà máy đã đ c thành l p l i theo quy t đ nh
ủ ệ ẹ ộ ố s 453/CNNTCCB7/5/1993 c a b công nghi p nh đăng kí kinh doanh s ố
ủ ọ ế ướ 108140 ngày 28/5/1993 c a tr ng tài kinh t nhà n ố c thành ph HP . Theo
ế ị ủ ệ ố ộ quy t đ nh s 1012QD/BCNTCCB ngày 28/7/1995 c a b công nghi p nhà
ắ ắ ổ máy s t tráng men nhôm HP đ i tên thành công ty s t tráng men nhôm HP
ủ ở ế ầ ư ạ ố đăng kí kinh doanh s 105639 5/9/1995 c a s k ho ch và đ u t thành ph ố
HP .
ầ ư ạ ế ị ỷ ự ậ Giai đo n này công ty đ u t thi ấ t b nhà máy d p thu l c 120500 t n ,
ế ị ả ấ ả ẩ ồ ầ ư ệ ố đ u t h th ng máy móc thi ờ ằ t b s n xu t s n ph m inox . Đ ng th i b ng
2
ầ ư ệ ố ụ ớ ấ ồ ố ngu n v n ODA công ty đ u t h th ng n u cán nóng nhôm liên t c v i giá
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ệ ấ ị ế ế ầ ư ệ ố ụ ấ tr 6 tri u NDT công su t thi t k 24 t n / ngày .Đ u t ầ h th ng c u tr c cho
ưở ầ ư ể x ng cán đúc , đ u t ể xe nâng hàng đ vân chuy n hàng hoá trong công ty
ế ứ ườ ấ ộ thay th s c ng i nâng cao năng su t lao đ ng .
ạ ừ 6.Giai đo n t 2005 – nay :
ủ ươ ự ủ ể ệ ả ổ Th c hiên ch tr ng chuy n đ i doanh nghi p c a đ ng và nhà n ướ c
ắ ầ ệ ầ ướ ổ tháng 10/2004 công ty b t đ u c ph n hoá doanh nghi p nhà n ố c : 70% v n
ổ ướ ỉ công ty do c đông đón góp nhà n ế ố c ch đóng góp 30% v n công ty theo quy t
ủ ệ ố ộ ị đ nh s 108/2004QDBCN 12/10/2004 c a b công nghi p . Đăng kí kinh
ủ ở ế ầ ư ủ ầ ầ ạ ố doanh l n đ u s 0203001233 14/1/2005 c a s k ho ch đ u t c a thành
ố ph HP .
ầ ư ạ ủ ở ớ ằ ấ Giai đo n này công ty đã đ u t lò nhôm b ng điên tr v i công su t thi ế t
ấ ậ ả ơ ớ ế k 7 t n / ngày . Sau h n 1 năm v n hành theo mô hình qu n lí m i ngay
ượ ự ồ ủ ơ ả ố ướ 14/8/2006 đ c s đ ng ý c a c quan qu n lí v n nhà n ấ c công ty bán đ u
ủ ố ướ giá 30% v n đóng góp c a nhà n ướ ạ c t i công ty . Đây chính là b ặ c ngo t
ổ ủ ự ể ệ ấ ọ ộ ướ quan tr ng đánh d u s chuy n d i c a m t doanh nghi p nhà n c thành
ố ủ ổ ầ ớ ổ công ty c ph n v i 100% v n c a c đông .
ạ ượ ữ ự ớ ầ V i nh ng thành t u đã đ t đ c trong g n 50 năm qua công ty đã đ ượ c
ề ằ ấ ươ ủ ả ẩ ộ trao nhi u b ng khen gi y khen huân ch ng lao đ ng . S n ph m c a công ty
ị ườ ệ ượ ườ ọ ớ có uy tín l n trên th tr ng Vi t Nam và đ c ng i tiêu dùng bình ch n là
ệ ấ ượ hàng Vi tNam ch t l ng cao .
Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ả II. C C U T TR C QU N LÍ C A CÔNG TY
ự ế ổ ộ ử ụ ế ể ờ T lao đ ng th c t đã s d ng (tính đ n th i đi m 31/12/2007) trong đó :
2
ể ộ ộ ả Lao đ ng đóng b o hi m xã h i :489
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ề ử ệ ộ ọ Lao đ ng h c ngh th vi c :17
ệ ộ ợ ồ Lao đ ng h p đ ng khóan vi c :27
ữ ộ Lao đ ng n :202
ế ộ Lao đ ng gián ti p :157
ệ ụ ả ộ Lao đ ng làm công tác qu n lí nghi p v :104
ụ ụ ộ Lao đ ng là công nhân ph c v : 53
ự ế ả ấ ộ Lao đ ng tr c ti p s n xu t :377
ộ ạ ọ ộ Lao đ ng có trình đ đ i h c :93
ố ổ ứ ồ ứ ưở Công ty phân b t tr c g m có : 9 phòng tr c năng và 8 x ấ ả ng s n xu t
chính .
ổ ứ ộ ế ch c lao đ ng – y t . 1.Phòng t
ứ ộ ả ế ộ ế ả Có ch c năng qu n lí lao đ ng và gi i quy t ch đ chính sách cho ng ườ i
ồ ơ ủ ư ạ ả ộ lao đ ng , tham m u cho lãnh đ o công ty, qu n lí h s cá nhân c a CBCNV
ự ề ề ệ ưở ả toàn công ty , th c hi n thanh toán ti n công , ti n th ộ ng .......Phác th o n i
ỉ ậ ứ ể ấ ậ ộ quy k lu t lao đ ng , ki m tra c p phát các loai giây ch ng nh n cho CBCNV
ủ c a công ty .
ế 2.Phòng tài chính k toán.
ề ệ ả ừ ổ ủ ế ế Qu n lí ti n t ứ , ch ng t , s sách k toán và quy ch tài chính c a công
ty .
ậ ư . 3.Phòng v t t
ậ ư ệ ấ ế ị ầ Cung c p nguyên nhiên li u v t t thi ạ ộ t b đ u vào cho quá trình ho t đ ng
ủ ấ ả s n xu t kinh doanh c a công ty .
ụ ế 4.Phòng k hoach tiêu th .
ộ ế ị ườ ủ ề ạ ả ầ ấ Đi u đ k ho ch s n xu t theo yêu c u c a th tr ệ ự ng và th c hi n
2
ệ ụ nhi m v bán hàng .
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ậ ơ ệ 5.phòng kĩ thu t c đi n.
ả ộ ế ị ữ ả ử ưỡ ế ị ả Qu n lí toàn b thi t b máy móc , s a ch a b o d ng thi ả t b đ m b o
ấ ượ ụ ả s n xu t đ c liên t c
ậ ệ 6.Phòng kĩ thu t công ngh .
ự ệ ả ẩ ậ ứ Qu n lí và xây d ng quy trình công ngh , tiêu chu n kĩ thu t , nghiên c u
ế ử ả ủ ề ẩ ớ ạ ch th s n ph m m i , đào t o ngh cho CNKT c a công ty
7.Phòng KCS.
ấ ượ ể ả ẩ Ki m tra ch t l ng s n ph m
ả ệ 8.Phòng hành chính b o v .
ị ườ 9.Phòng th tr ng.
ưở 10.X ậ ng d p hình .
ụ ủ ế ệ ả ổ ứ ả ấ ạ ả ẩ Nhi m v ch y u là qu n lí và t ằ ch c s n xu t t o hình s n ph m b ng
ặ thép nhôm ho c inox
ưở ậ ệ ị ử ế 11.X ng ch men v t li u ch u l a.
ổ ứ ả ế ạ ệ ấ ả Qu n lí và t ấ ch c s n xu t ch t o men ph n dùng trong công ngh tráng
ị ử ế ạ ệ ạ ấ men và ch t o ra g ch ch u l a dùng trong lò n u luy n nhôm và các lò nung .
ưở 12.X ng tráng nung.
ồ ộ ả ẩ ậ ằ ậ Nh n s n ph m đ m c b ng thép t ừ ưở x ng d p hình và men ph n t ấ ừ
ưở ế ổ ứ ụ ự ệ ả x ng ch menVLCL t ệ ch c qu n lí và th c hi n nhi m v tráng men lên
ồ ộ ẩ ắ ẩ ả s n ph m đ m c làm ra thành ph m s t tráng men .
ưở ẩ 13.X ng thành ph m.
ấ ượ ứ ể ổ ả ẩ ắ T ch c ki m tra ch t l ạ ng s n ph m s t tráng men đánh giá phân lo i
ấ ượ ủ ệ ậ ẩ ả ch t l ng hi n hành c a công ty và đóng gói s n ph m , nh p kho v t t ậ ư .
2
ưở 14.X ng cán đúc.
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ụ ơ ả ệ ổ ứ ả ấ ấ ạ Nhi m v c b n là t ệ ch c s n xu t n u luy n đúc nhôm, t o ra nhôm
ế ướ ầ ủ ả ẩ mi ng tròn có kích th c theo yêu c u c a s n ph m .
ươ 15.X ng nhôm.
ử ụ ế ượ ả ấ S d ng mi ng tròn đ c s n xu t t ấ ạ ưở i x ả ả ng cán đúc s n xu t ra s n
ẩ ẩ ph m nhôm thành ph m .
ưở ng inox. 16.X
ứ ả ố ả ấ ả ẩ ẩ ổ ấ ằ T ch c s n xu t ra s n ph m b ng inox và 1 s s n ph m khác : m
nhôm ......
ưở 17.X ơ ng c khí
ưở ậ ơ ệ ụ ợ ự ệ ấ ả ớ Là x ng s n xu t ph tr cùng v i phòng kĩ thu t c đi n th c hi n k ế
ả ạ ưỡ ữ ử ế ị ế ạ ạ ẫ ho ch duy tu b o d ng s a ch a thi t b . Ch t o các lo i khuôn m u , ph ụ
ụ ụ ụ ặ ấ ả tùng ho c công d ng ph c v cho s n xu t .
Ơ Ồ Ơ Ấ
Ấ
Ả
S Đ C C U S N XU T
2
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
Ả
Ắ
CÔNG TY S T TRÁNG MEN – NHÔM H I PHÒNG
Ả
Đ I H I Đ NG C ĐÔNG
Ạ Ộ Ồ Ổ
Ả
Ấ S N XU T CHÍNH
Ụ Ấ S N XU T PH TRỢ
H I Đ NG QU N TR
ơ ưở X ng c khí
Ộ Ồ Dây chuy n ề Nhôm
Ả Ị Dây chuy n ề INOX
GIÁM Đ CỐ
NGƯỞ
X
NGƯỞ
X
X
NGƯỞ
PHÓ G.Đ KINH TẾ
CHẾ
PHÓ GIÁM ƯỞ NG X Ỹ Ố Đ C K THU T – Ậ CÁN Ấ Ả S N XU T
PHÓ GIÁM Đ C Ố KINH DOANH
INOX
P.G. Đ C Ố HÀNH CHÍNH – N I Ộ CHÍNH
D P Ậ HÌNH
MEN
ĐÚC
V TẬ
KCS
TƯ
8 X ngưở S n ả Xu tấ
Dây chuy n ề ắ S t tráng men
ƯỞ
ƯỞ
K ế Ho chạ Hành Chính NG
X
X
K ỹ Thu t ậ C ơ Đi nệ
K ỹ Thu tậ Công NG Nghệ
Hành Chính B o ả Vệ
Tài Chính K ế Toán
T ổ Ch c ứ Lao Đ ng ộ Y Tế
TRÁNG
NHÔM
NUNG
KHO
ưở X ng
ưở X ng
X ngưở
X ngưở
X ngưở
ưở X ng
ưở X ng
ưở X ng
D pậ
NG Tráng
Thành
Cán
Nhôm
INOX
ơ C khí
ƯỞ X THÀNH PH MẨ
Nung
Hình
Ph mẩ
Ch ế Men VLCL
Đúc
ơ ồ ộ
ứ
ả
ổ S Đ B Máy T Ch c Và Qu n Lí
2
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ắ
ả
Công Ty S t Tráng Men – Nhôm H i Phòng
2
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ố
ố
ệ
M i quan h Ngang ẩ
ắ
Quy trình s n xu t s n ph m s t tráng men
ệ ọ M i quan h D c ấ ả ả ẩ ả (s n ph m có quai)
Thép lá
ế
Mi ng tròn
Nguyên li u thô
ế ạ Ch t o men ệ
SX quai Thép lá
ế
ạ
Làm s ch mi ng tròn
ề
ệ
Nghi n nguyên li u
ậ ạ
ắ
D p t o hình
C t quai
Pha nguyên li uệ
ắ
ề C t Vi n Mài
ẳ
ậ
D p th ng
ấ
Hàn Đi mể
N u men
ậ
D p cong
ẩ ử
ằ
T y r a sp b ng Axit
ề Nghi n men
c
Tráng men lót
ướ Ủ men n thành ph mẩ
Nung men lót
Tráng men áo 1
Nung men áo 1
Tráng men áo 2
ẩ
ơ
S.ph m Tr n
Nung men áo 2
Bao Gói
K.nghiệ m
Phun hoa
ẩ S.ph m Hoa
Kho
ố
Đ t hoa
2
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ấ ả
ẩ
Quy Trình S n Xu t S n Ph m Nhôm
ả ẩ
ả
(S n Ph m Có Quai)
Nhôm Ng.Li uệ
SX QUAI ắ C t quai
ấ
N u nhôm
Đúc Nhôm
Đ t Lộ ỗ
Cán Nhôm Nóng
ậ
Đ p Cong
ắ
ế C t Mi ng Vuông
ử
ắ
R a Tr ng
Cán Nhôm L nhạ
ể
ử Ki m R a
ế
ắ
C t Mi ng Tròn
ấ ủ ề
H p
M m Nhôm
ể
ệ Ki m nghi m nhôm lá
Cán D uầ
ậ ạ
D p t o hình
ề
ế
t
ắ C t Vi n Mi Bóng
ử
ắ R a Tr ng Nhôm
ệ
ể
Ki m Nghi m
Bao Gói
ử
ể
Ki mR a
Kho
Tán Quai
2
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ấ ả
ả
ẩ
Quy Trình S n Xu t S n Ph m INOX
Inox Nguyên Li uệ
ắ ế C t Mi ng Tròn
ế ầ Lau D u Mi ng
Tròn
ậ ạ D p T o Hình
ắ ề C t Vi n Mép
ạ ằ ầ ử ầ ấ ằ Kh D u B ng Hóa Ch t
Lau S ch B ng D u H aỏ
Hàn Đáy
SP Hàn Đáy Sp Không Hàn Đáy Đánh Bóng
Hàn Đi mể
ắ L p Quai Vào Thân
ể ệ Ki m Nghi m
Bao Gói
ậ Nh p Kho 2
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
ƯỞ Ả III.C M T NG:
ấ ộ ượ ự ế Là m t sinh viên em r t vui khi đ c đi tham quan th c t Nhà máy phân
ắ ả ổ ầ ắ ạ đ m Hà B c và Công ty c ph n s t tráng men – nhôm H i Phòng.
ướ ự ướ ẫ ậ ủ ầ ộ D i s h ng d n t n tình c a các th y cô giáo trong b môn và các
ệ ạ ộ ể ượ ừ cán b làm vi c t i nhà máy, đã giúp em hi u đ c t ế ế lý thuy t đ n th c t ự ế
ụ ụ ọ ậ ộ ố ứ ệ ấ ả s n xu t, rút ra m t s kinh nghi m ph c v cho nghiên c u và h c t p.
ự ế ầ ế Sau chuy n đi tham quan th c t đ y ý nghĩa chúng em mong Nhà
ườ ế ụ ữ ề ế ơ tr ự ữ ng ti p t c duy trì và nhi u h n n a nh ng chuy n đi tham quan th c
ế t dành cho sinh viên .
Ủ Ậ IV. NH N XÉT C A GIÁO VIÊN:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2
.............................................................................................................................
ử
ọ
ễ
SV = >Nguy n Hoàng Tr ng Tuân
C nhân Hóa
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...........
2
..............................................................................................................................