TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HÓA HỌC

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH
HÀM LƯỢNG CHÌ TRONG MỘT SỐ
MẪU SON MÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HÓA HỌC

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH
HÀM LƯỢNG CHÌ TRONG MỘT SỐ
MẪU SON MÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA
Người thực hiện: Lê Phạm Hữu Tâm
MSSV: K41.01.201.064
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Ngọc Hưng
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2019
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Chủ tịch Hội đồng
i
CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU TRONG LUẬN VĂN
AAS Phổ hấp thụ nguyên tử
EAAS Phổ hấp thụ nguyên tử điện nhiệt
FAAS Phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
GFAAS Phổ hấp thụ nguyên tử lò Graphit
ICP Nguồn plasma cao tần cảm ứng
LOD Giới hạn phát hiện
LOQ Giới hạn định lượng
MS Phổ khối lượng
STT Số thứ tự
UV Tử ngoại
VIS Khả kiến
ii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Một số thông số lý hoá của chì (Pb) ............................................................... 3
Bảng 2.1. Danh mục các loại hoá chất khác dùng trong đề tài nghiên cứu .................. 10
Bảng 2.2. Các thông số thay đổi của h và v ảnh hưởng đến độ hấp thụ ....................... 11
Bảng 2.3. Các thông số thay đổi của V1 và V2 ảnh hưởng đến độ hấp thụ ................... 16
Bảng 2.4. Thông tin các mẫu son môi khảo sát ............................................................ 17
Bảng 3.1. Các điều kiện đo phổ hấp thụ nguyên tử của chì .......................................... 19
Bảng 3.2. Các mức và khoảng biến thiên của hai yếu tố chiều cao ngọn lửa và lưu
lượng dòng khí đốt ......................................................................................................... 19
Bảng 3.3. Ma trận quy hoạch thực nghiệm bậc hai, hai yếu tố ..................................... 20
Bảng 3.4. Kết quả kiểm nghiệm với giá trị tối ưu hoá của hai yếu tố chiều cao ngọn
lửa và lưu lượng dòng khí đốt ....................................................................................... 22
Bảng 3.5. Các thông số tối ưu hoá của máy FAAS ...................................................... 22
Bảng 3.6. Cách pha các dung dịch chuẩn Pb2+ khảo sát tuyến tính .............................. 23
Bảng 3.7. Khảo sát khoảng tuyến tính của dung dịch chì chuẩn .................................. 24
Bảng 3.8. Cách pha các dung dịch chuẩn Pb2+ dựng đường chuẩn .............................. 25
Bảng 3.9. Giá trị độ hấp thụ các điểm dựng đường chuẩn Pb ...................................... 26
Bảng 3.10. Phương trình hồi quy của chì ...................................................................... 27
Bảng 3.11. Kết quả đo độ lặp lại của phép đo Pb ......................................................... 28
Bảng 3.12. Khảo sát thể tích acid HClO4 ảnh hưởng đến quá trình phá mẫu ............... 29
Bảng 3.13. Khảo sát thể tích acid HNO3 ảnh hưởng đến quá trình phá mẫu ................ 31
Bảng 3.14. Khảo sát thể tích hydrogen peroxide đặc ảnh hưởng đến quá trình phá mẫu
....................................................................................................................................... 32
Bảng 3.15. Khảo sát các mức nhiệt độ ảnh hưởng đến quá trình phá mẫu ................... 33
Bảng 3.16. Khảo sát thời gian ảnh hưởng đến quá trình phá mẫu ................................ 34
Bảng 3.17. Các mức và khoảng biến thiên của hai yếu tố thể tích perchloric acid đặc
và thể tích hydrogen peroxide đặc ................................................................................. 36
Bảng 3.18. Ma trận quy hoạch thực nghiệm bậc hai, hai yếu tố ................................... 36
Bảng 3.19. Kết quả kiểm nghiệm với giá trị tối ưu hoá của hai yếu tố thể tích
perchloric acid đặc và thể tích hydrogen peroxide đặc ................................................. 38