Báo cáo thc hành Hóa hu cơ 1
Nhóm 1
1
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP KẾT TINH SN PHM
Bài 1: KẾT TINH LẠI BENZOIC ACID
I. Các bƣớc tiến hành
1. Kim tra s hoà tan ca benzoic acid trong các dung môi
Dung môi ethanol:
- Cân 30mg benzoic acid cho vào beacher 100ml, cho 10 git dung môi ethanol,
khuy. Ta thy được benzoic acid tan hoàn toàn.
- Tiếp theo cho theo nước t t vào cho đến khi xut hin kết tủa. Sau đó đem đun
cách thy cho kết ta tan.
- Kết qu: benzoic acid kết tinh khi làm ngui nhit phòng.
Dung môi acetone:
- Cân 30mg benzoic acid cho vào beacher 100ml, cho 10 git dung môi acetone,
khuy. Ta thy được benzoic acid tan hoàn toàn.
- Tiếp theo cho theo nước t t vào cho đến khi xut hin kết tủa. Sau đó đem đun
cách thy cho kết ta tan.
- Kết qu: benzoic acid kết tinh khi làm ngui nhit phòng.
Dung môi acetic acid:
- Cân 30mg benzoic acid cho vào beacher 100ml, cho 10 git dung môi acetic
acid, khuy. Ta thy được benzoic acid tan (tan ít).
- Tiếp theo cho theo nước t t vào cho đến khi xut hin kết tủa. Sau đó đem đun
cách thy cho kết ta tan.
- Kết qu: benzoic acid kết tinh khi làm lnh nhit đ 27oC.
Dung môi nước:
- Cân 30mg benzoic acid cho vào beacher 100ml, cho 10 giọt dung môi nước,
khuy. Ta thy được benzoic acid không tan.
Mục tiêu học tập: Sau khi học xong bài này, người học có thể:
- Biết và hiểu được phương pháp kết tinh lại một chất và cách chọn
dung môi để kết tinh;
- Kỹ năng làm việc nhóm.
Báo cáo thc hành Hóa hu cơ 1
Nhóm 1
2
- Sau đó đem đun cách thủy ta thy benzoic acid cũng không tan.
- Thêm tng git ethanol vào thì thy bezoic acid tan.
- Kết qu: benzoic acid kết tinh khi làm lnh nhit đ 25oC.
2. Kết tinh li benzoic acid:
Cho 1,gam benzoic acid vào beacher 250ml, va khuy vừa thêm nước sôi vào
cho đến khi benzoic acid tan hết. Đun sôi và lọc ng, đ yên cho ngui t t, acid
benzoic s kết tinh. Lc bng áp sut kém, làm khô 65 70oC.
II. Kết qu
Khi lưng kết tinh li benzoic acid là 0,4455(g)
III. Tr li câu hi
1. Nhng dung môi nào có th dùng để kết tinh li benzoic acid?
Nhng dung môi có th dùng để kết tinh lại benzoic acid là:nước, nưc là dung
môi tt và hiu qu nht, ngoài ra còn có th s dng acetic acid vì ít tan.
2. Tính hiu sut quá trình kết tinh li benzoic acid.
Hiu sut quá trình kết tinh li benzoic acid là:
𝐻=0.4455
1×100 =44,55%
Báo cáo thc hành Hóa hu cơ 1
Nhóm 1
3
CHƢƠNG 3
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH XÁC ĐỊNH NHÓM CHC
CÁC HP CHT HU CƠ
Bài 1: HIDROCARBON
I. Cơ sở lý thuyết
1. Tính chất của hydrocarbon no.
Alkanes không phản ứng được với dung dịch Br2, dung dịch Potassium
Permanganate (KMnO4)
2. Tính chất của hydrocarbon không no.
Alkenes Alkynes m mất màu dung dịch Br2(phản ứng cộng AE), dung dịch
Potassium Permanganate (KMnO4) (phản ứng oxi hoá – khử)
II. Hoá chất và dụng cụ
1. Hoá chất
- Sodium acetate khan (CH3COONa).
- Potassium Permanganate 1 % (KMnO4).
- Ammonia solution 5% (dung dịch NH3).
- Copper (I) clorua (CuCl).
- Ethanol.
-
- Cancium oxide (CaO).
- Sodium carbonate 5 % (Na2CO3).
- Calcium carbide (CaC2).
- Sulfuric acid đặc (H2SO4).
- Silver nitrate 1% (AgNO3).
2. Dụng cụ (số lƣợng)
-
- Ống nghiệm (2).
- Giá ống nghiệm (1).
- Ống nhỏ giọt (4).
III. Hiện tƣợng và kết quả thí nghiệm
1. Điều chế và tính chất của methane
1.1 Điều chế methane
Khi cho vào ống nghiệm khô nút ống dẫn khí khoảng 4,5 gam hỗn hợp
sodium axetate khan và vôi tôi xút (1,5 gam sodium axetate 3gam vôi tôi xút) đã
được nghiền nhỏ trộn đều. sau đó đem đun nóng bằng ngọn lửa đèn cồn. Thấy trong
ống nghiệm sủi bọt khí thoát ra . khoảng một lúc sau đốt khí methane đầu ống
dẫn khí tạo ra ngọn lửa màu xanh.
Mục tiêu học tập: Sau khi học xong bài này, người học có thể:
- Biết phản ứng đặc trưng nhận biết hydrocarbon no, không no
- Điều chế được khí methan, ethylene, acetylene trong phòng thí
nghiệm
K năng m việc nm
Báo cáo thc hành Hóa hu cơ 1
Nhóm 1
4
Phương trình phản ứng:
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
1.2 Tương tác của methane với dung dịch Potassium Permanganate
Tiến hành điều chế methane như phần 1.1 đưa khí methane vào ống nghiệm
chứa 2ml dung dịch KMnO4 1% 1ml dung dịch Na2CO3 5%. Ta thấy phản ứng
không xảy màu của dung dịch KMnO4 không bị mất.
2. Điều chế ethylene và tính chất của ethene
2.1. Điều chế ethene
Khi cho 2ml ethanol vào ống nghiệm , nhỏ từng giọt 4ml H2SO4
đặc vào đun ống nghiệm lắp ống dẫn khí. Thấy hỗn hợp trong ống
nghiệm nóng sôi n đồng thời xuất hiện khí thoát ra (ethylene) sau
đó đốt ethylene đầu ống dẫn khí xuất hiện ngọn lửa màu xanh hơi
vàng.
Phương trình phản ng:
C2H5OH C2H4↑ + H2O
C2H4 + 3O2 → 2CO2↑ + 2H2O
2.2. Phản ứng oxi hoá ethylene bằng dung dịch Kali pemanganat
Tiến hành điều chế ethene như phần 1.1 đưa khí ethene vào
ống nghiệm chứa 2ml dung dịch KMnO4 1% 0,5ml dung dịch Na2CO3
5%. Ta thấy màu của dung dịch KMnO4 bị chất kết tủa màu nâu đen
(MnO2) sau đó kết tủa tan dân, dung dịch trở nên trong suốt điều y
cho thấy khí ethene tạo ra chưa tinh khiết có lẫn các phân tử acid sulfuric.
Phương trình phản ứng:
H2C=CH2 + KMnO4 + H2O → H2C(OH)-C(OH)H2+ MnO2 (tủa nâu đen) + KOH
H2SO4+2KOH→K2SO4+H2O
2H2SO4+MnO2→Mn(SO4)2+2H2O
3. Điều chế axetylene và tính chất của axetylene
3.1. Điều chế axetylene
Khi cho vào ống nghiệm ống dẫn khí vài viên canxi cacbua
thêm khoảng 1ml nước vào. Quan sát thấy trong ống nghiệm sủi bọt (có
khí thoát ra,C2H2). Sau đó đốt axetylene đầu ống dẫn khí thì cháy, ngọn
lửa có màu trắng sáng.
Phương trình phản ứng:
CaC2(đất đèn) + 2H2O C2H2↑ + Ca(OH)2
2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
3.2. Phản ứng oxi hoá axetylene bằng dung dịch Kali pemanganat
Khi cho khí axetylene vừa điều chế được vào ống nghiệm chứa 2ml dung
dịch KMnO4 1% 0,5ml dung dịch Na2CO3 5%. Ta thấy màu dung dịch bị mất dần có
kết tủa nâu đen MnO2.
H2SO4 đặc, t0
CaO,NaOH
t0
Báo cáo thc hành Hóa hu cơ 1
Nhóm 1
5
Phương trình phản ứng:
HCCH + KMnO4 + H2O → HOCCH2OH + KOH + MnO2
3.3. Phản ứng tạo thành bạc axetylua
Cho 2ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm. Nhỏ thêm từng giọt NH3 5%
cho đến khi kết tủa Ag2O vừa tạo ran hoàn toàn. Dẫn khí axetylene vào hỗn hợp ta thấy
có kết tủa màu vàng và có mùi khai (NH3 bay ra).
Phương trình phản ứng:
AgNO3 + NH3 + H2O → AgOH↓ + NH4NO3
2AgOH Ag2O↓ + H2O
Ag2O + NH3 + H2O → 2(Ag(NH3)2)OH
CH≡CH + 2(Ag(NH3)2)OH → Ag-CC-Ag↓ + NH3 + 2H2O
IV. Trả lời câu hỏi, bài tập củng cố
1. Trong phn ứng điều chế ethene:
Ti sao phi thêm vào hn hp vài ht cát?
Để to cho hn hp được xốp hơn giúp phản ng xy ra nhanh và đạt hiu sut
cao hơn tương tự như cht xúc tác.
Ti sao phi ni ng dn khí vi ống đựng vôi tôi xút?
Ti vì khí thoát ra ngoi tr ethylene mà còn có phân t H2SO4 điều này làm cho
khí ethylene được tinh khiết.
H2SO4 + CaO → CaSO4 + H2O
H2SO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Ti sao hn hp sauphanr ứng có màu đen?
Hn hợp có màu đen là do ảnh hưởng ca MnO2.
2. Để phân bit hydrocarbon no và alkene hoc alkyne ta có th dùng nhng hóa
cht nào? Ti sao?
Có th dùng dung dch brom (Br2) hoc dung dch potassium permanganate có
th phân bit đưc alkane vi alkene và ankyne, vì alkane không tác dng vi các cht
này.
Dùng dung dch AgNO3 hay mui đồng (I) halogen để phân bit alkyne và
alkene, vì ch có alkyne phn ng vi các cht đó còn alkene thì không phn ng.
HCCH + 2(Cu(NH3)2)Cl → CuCCCu↓) + NH4Cl + NH3