TR
NG Đ I H C VINH
ƯỜ
Ạ Ọ
KHOA NÔNG – LÂM - NGƯ
BÁO CÁO TH C T P CHUYÊN Đ N C M N Ự Ậ Ề ƯỚ Ặ
TÊN CHUYÊN Đ :Ề
Ạ Ể
TÌM HI U QUY TRÌNH S N XU T NHÂN T O GI NG Ố CÁ B NG B P Ấ Ớ Ả Ố
Bostrichthys sinensis Lacépède, 1801
Sinh viên th c hi n: ự ệ
ng Nguy n Trang Th ễ ươ
MSV:0853037321
L p: 49K2 - NTTS ớ
2
Vinh, tháng 7/ năm 2011
L I C M N Ờ Ả Ơ
Trong th i gian th c t p giáo trình v a qua t ự ậ ừ ờ ạ ệ i phân vi n
nghiên c u nuôi tr ng th y s n B c Trung B tôi đã nh n đ ủ ả ứ ắ ậ ồ ộ ượ c
r t nhi u s giúp đ c a Th c sĩ Chu Chí Thi ấ ề ự ỡ ủ ạ ế ễ t,Ti n sĩ Nguy n ế
Quang Huy, các nhân viên trong tr i,và th y cô, gia đình,b n bè ạ ầ ạ
Tôi xin đ c g i l ượ ử ờ ả ơ ứ i c m n đ n phân viên nghiên c u ế
ủ nuôi tr ng th y s n B c Trung B , ch Nguy n Th L Th y ị ệ ủ ễ ả ắ ồ ộ ị
và ,anh H i là nhân viên trong tr i đã đóng góp ý ki n, giúp đ ế ả ạ ỡ
tôi hoàn thành báo cáo th c t p. ự ậ
Tôi xin c m n các th y cô giáo khoa Nông – Lâm - Ng ả ơ ầ ư
tr ng Đ i H c Vinh đã quan tâm nh c nh , h ng d n tôi hoàn ườ ở ướ ạ ắ ọ ẫ
thành báo cáo th c t p. ự ậ
Cu i cùng tôi xin chân thành c m n t ả ơ ấ ả ạ ữ t c b n bè, nh ng ố
ng i thân trong gia đình đã giúp đ , đ ng viên tôi trong su t quá ườ ỡ ộ ố
trình th c t p và hoàn thành báo cáo th c t p. ự ậ ự ậ
ủ Vì đi u ki n và th i gian th c t p có h n, kinh nghi m c a ự ậ ề ệ ệ ạ ờ
ữ b n thân còn h n ch nên báo cáo không th tránh kh i nh ng ả ế ể ạ ỏ
thi u sót. R t mong nh n đ ế ấ ậ ượ ự ầ c s đóng góp ý ki n c a các th y ế ủ
cô giáo, các k thu t viên và các b n đ báo cáo đ ể ậ ạ ỹ ượ ệ c hoàn thi n
h n.ơ
M t l n n a tôi xin chân thành c m n ! ộ ầ ữ ả ơ
3
Vinh, ngày tháng năm
M C L C Ụ Ụ
M Đ U Ở Ầ
CH NG I. T NG QUAN TÀI LI U ƯƠ Ổ Ệ
ng nghiên c u 1.1. M t s đ c đi m sinh h c c a đ i t ể ọ ủ ố ượ ộ ố ặ ứ
1.1.1. Đ c đi m sinh h c c a cá B ng B p ọ ủ ố ớ ể ặ
1.1.1.1. H th ng phân lo i và hình thái ệ ố ạ
1.1.1.2. Đ c đi m phân b và thích nghi ố ể ặ
ng và sinh tr ng 1.1.1.3. Đ c đi m dinh d ặ ể ưỡ ưở
1.1.1.4. Đ c đi m sinh s n ể ặ ả
1.1.2. Đ c đi m sinh h c c a Artermia ọ ủ ể ặ
1.2. Tình hình nghiên c u cá B ng b p trên th gi i và Vi ế ớ ứ ố ớ ệ t
nam
1.2.1. Tình hình nghiên c u trên th gi i ế ớ ứ
1.2.2. Tình hình nghiên c u Vi t nam ứ ở ệ
1.3. Tình hình nuôi cá B ng B p trên th gi i và Vi t nam ế ớ ố ớ ệ
1.3.1. Trên th gi i ế ớ
1.3.2. Trong n cướ
CH NG II. V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN ƯƠ Ậ Ệ ƯƠ
4
C UỨ
2.1. Đ a đi m, th i gian, đ i t ng nghiên c u ố ượ ờ ể ị ứ
2.1.1. Đ a đi m nghiên c u ể ứ ị
2.1.2. Th i gian nghiên c u ứ ờ
2.1.3. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
2.2. V t li u và d ng c nghiên c u ụ ậ ệ ứ ụ
2.2.1. V t li u nghiên c u ậ ệ ứ
2.2.2. D ng c nghiên c u ụ ụ ứ
2.3. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
2.3.1. S đ kh i n i dung nghiên c u ơ ồ ố ộ ứ
2.3.2. Ph ươ ng pháp xác đ nh các ch s k thu t ậ ỉ ố ỹ ị
2.4. Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ
2.5. Ph ươ ng pháp x lí s li u ử ố ệ
CH NG III. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N ƯƠ Ứ Ậ Ả Ả Ế
3.1. H th ng công trình và c s v t ch t c a tr i gi ng ơ ơ ậ ạ ố ệ ố ấ ủ
3.2. Công tác v sinh tr i và làm b l c ể ọ ệ ạ
3.3. Công tác chu n b n c ị ướ ẩ
3.3.1. Ngu n n c ồ ướ
3.3.2. Quy trình chu n b n c ị ướ ẩ
3.3.3. Các ch s môi tr ng sau khi đã chu n b xong ỉ ố ườ ẩ ị
5
3.4. K thu t cho cá đ ậ ỹ ẻ
3.4.1. Ngu n g c cá b m , cách tuy n ch n cá b m ố ẹ ồ ố ố ẹ ọ ể
môi tr 3.4.2. Đi u ki n b nuôi, b cho đ , y u t ể ẻ ế ố ề ệ ể ườ ng
n c trong b ướ ể
3.4.3. S l ng và m t đ cá th cho đ ố ượ ậ ộ ả ẻ
3.4.4. Kích thích cá đẻ
3.4.5. Chăm sóc và qu n lý cá b m ố ẹ ả
3.4.6. K t qu cho cá đ ế ả ẻ
3.5. K thu t ỹ ậ ươ ng nuôi cá b t ộ
3.6. Ph ng pháp phòng và tr b nh ươ ị ệ
3.7. Thu ho ch và đóng gói ạ
CH NG IV. K T LU N VÀ Đ XU T Ý KI N ƯƠ Ấ Ậ Ề Ế Ế
4.1. K t lu n ế ậ
4.2. Đ xu t ý ki n ề ấ ế
6
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
DANH M C B NG Ụ Ả
B ng 1: S l ng cá B ng B p cho sinh s n trong th i gian ả ố ượ ả ớ ờ ố
nghiên c uứ
B ng 2: S l ng cá B ng B p chia vào các giai trong th i gian ả ố ượ ớ ờ ố
nghiên c uứ
: K t qu cho cá B ng B p cái đ B ng 3ả ế ả ớ ố ẻ
7
:K t qu cá b t thành cá gi ng B ng 4ả ả ươ nuôi t ng ế ừ ố ộ tr i ở ạ
DANH M C HÌNH Ụ
Hình 1: Cá B ng B p ớ (Bostrichthys sinensis Lacépède, 1801). ố
Hình 2: S đ kh i n i dung nghiên c u ố ộ ơ ồ ứ
Hình 4: H th ng b ệ ố ể ươ ng trong nhà c a tr i ạ ủ
Hình 5: C quan sinh d c c a cá cái và cá đ c ự ụ ủ ơ
Hình 6: B ng trong nhà ể ươ
Hình 8: Cá b t 10 ngày tu i ổ ộ
Hình 9: Cá b t 20 ngày tu i ổ ộ
8
Hình 10: Cá gi ng 30 ngày tu i ổ ố
M Đ U Ở Ầ
Cá B ng B p ớ (Bostrichthys sinensis Lacépède, 1801) là loài cá ố
qúy c truy n c a Vi ng m ủ ề ổ ệ t Nam. Th t th m ngon,hàm l ơ ị ượ ỡ
trong th t c a B ng B p g p 10 l n so v i m t s loài cá có giá ộ ố ị ủ ấ ầ ố ớ ớ
tr kinh t khác,ví d nh cá thu.Giá cá th t kho ng 160.000 – ị ế ụ ư ả ị
180.000 nghìn đ ng/kg, là đ c s n c a vùng ven bi n Vi t Nam ồ ặ ả ủ ể ệ
c a chu ng th tr ng trong n c và n c ngoài. r t đ ấ ượ ư ộ ở ị ườ ướ ướ
ủ Loài này cũng là m t trong nh ng loài cá xu t kh u s ng c a ữ ấ ẩ ộ ố
Vi t Nam sang m t s n c: Trung Qu c, H ng Kông. Tr ệ ộ ố ướ ố ồ cướ
đây s n l ng là t khai thác ả ượ ng cá b ng b p có trên th tr ớ ị ườ ố ừ
loài cá này có nguy c b tiêu di trong t nhiên.Tuy nhiên ự ơ ị ệ ế t h t
vùng bi n n c ta.Hi n t i cá b ng b p đ ở ể ướ ệ ạ ố ớ ượ ứ c x p vào m c ế
nguy hi m c p b c T,c n đ ấ ể ậ ầ ượ c b o v ả ệ. Ng ườ ố i nuôi cá B ng
B p v n ch y u s d ng ngu n cá gi ng khai thác ngoài t ử ụ ủ ế ẫ ớ ồ ố ự
nhiên: s l ng ít, c cá gi ng không đ u, th ng xây xát do ố ượ ề ố ỡ ườ
đánh b t d n t i ch t l ắ ẫ ớ ấ ượ ng gi ng không đ m b o, th i gian th ả ả ố ờ ả
gi ng không ch đ ng ủ ộ Tr ố ướ c th c tr ng đó,vi c nghiên c u sinh ệ ự ứ ạ
s n nhân t o cá b ng b p đ gia hóa trong đi u ki n nuôi là ả ể ề ệ ạ ố ớ
bi n pháp h u hi u nh t đ b o t n loài cá đang n m trong sách ấ ể ả ồ ữ ệ ệ ằ
đ này và ỏ ồ góp ph n đ y m nh ngh nuôi cá B ng B p, đ ng ề ầ ẩ ạ ố ớ
9
th i cũng đem l cho ng i s n xu t. ờ i l ạ ợ i ích v kinh t ề ế ườ ả ấ
Đ c s đ ng ý c a tr ng Đ i h c Vinh – c s II và Phân ượ ự ồ ủ ườ ạ ọ ơ ở
vi n nghiên c u Nuôi tr ng thu s n I t i ph ỷ ả ứ ệ ồ ạ ườ ả ng Nghi H i –
C a Lò – Ngh An tôi th c hi n chuyên đ :: ử ự ệ ệ ề
ớ “Tìm hi u k thu t sinh s n nhân t o cá b ng b p ả ố ể ậ ạ ỹ
(Bostrichthys sinenesis
) t i c a h i _ngh an ” ạ ử ộ ệ
M c tiêu nghiên c u: ứ
ng pháp nghiên c u, s n xu t gi ng nhân ươ ứ ả ấ ố ớ
c quy trình sinh s n nhân t o cá B ng B p ụ - Làm quen v i ph t o.ạ - N m b t đ ắ ắ ượ ả ạ ố ớ
ứ
và c s v t ch t c a phân ộ ể ơ ơ ậ ấ ủ
ể ể ọ ệ ạ ẩ ị
ố ẹ ẻ
ng nuôi
ị ệ
10
N i dung nghiên c u: - Tìm hi u v h th ng công trình ề ệ ố vi nệ - Tìm hi u công tác v sinh tr i và làm b l c, công tác chu n b cướ n - Tìm hi u k thu t cho cá b m đ ậ ỹ - Tìm hi u k thu t ậ ươ ỹ - Tìm hi u ph ng pháp phòng và tr b nh ươ - Tìm hi u v cách thu ho ch và đóng gói ề ể ể ể ể ạ
CH NG I. T NG QUAN TÀI LI U ƯƠ Ổ Ệ
1.1. M t s đ c đi m sinh h c c a đ i t ng nghiên c u ọ ủ ố ượ ộ ố ặ ể ứ
1.1.1.Đ c đi m sinh h c c a cá B ng B p ọ ủ ố ớ ể ặ
1.1.1.1. H th ng phân lo i và hình thái ệ ố ạ
- Phân lo iạ
t Nam: ệ ố ớ
c Perciformes ố ượ
Cá b ng b p Bostrichthys sinenesis Cá b ng đen Eleotridae Cá v Cá Tên Vi Tên Latin: H :ọ B :ộ L p (nhóm): ớ
Bostrichthys sinesis ọ ớ ố
Cá B ng b p có tên khoa h c là ( Lecepede, 1801) thu c:ộ
c: B cá v ộ ượ Perciformes
B ph cá b ng: Gobioidei ộ ụ ố
H cá b ng đen : Eleotidae ọ ố
Gi ng cá b p: ớ Bostrichthys ố
Loài cá b p: ớ B. Sinenesis (Lacépède, 1801).
- Hình thái:
ố ệ t ư ụ
ầ
11
Cá B ng b p có thân hình tr tròn, hai vây l ng tách bi ắ g c vây. Đ u ng n, nhau, hai vây b ng g n nhau và dính nhau ở ố ầ ữ mõm t y và m t nh , toàn thân ph v y nh ,. hàng v y d c gi a ả ỏ ỏ ớ ụ ắ ủ ẩ ầ ọ
ơ ầ ộ
ấ ề ứ ề ặ ắ
thân có h n 100 cái. Ph n trên g c vây đuôi có m t ch m đen to ố hình tròn ho c hình tr ng xung quanh vi n tr ng. Chi u dài thân g p 5 l n chi u cao. ấ ề ầ
1.1.1.2. Đ c đi m phân b và thích nghi ố ể ặ
* Phân b : ố
- Vi t Nam: Qu ng Ninh (Tiên Yên, H i Phòng ệ ả ả
ử (Đình Vũ, Cát H i, Đ S n, Thái Bình (C a Lân, Nam Đ nh (C a ồ ơ ử ả ị
Ba L t, Giao An, Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh (C a Sót, Nam ử ệ ạ
Trung b , Tây Nam b , Đông Nam b ộ ộ ộ.
-Th gi i: ầ ế ớ n Đ , Srilanca, Thái Lan, các qu n Ấ ộ
đ o Thái Bình D ng, Trung Qu c, Nh t B n, Indonesia, ả ươ ả ậ ố
Philippin, Australia.
* Đ c đi m thích nghi: ể ặ
ở ớ ự ườ ng s ng ố
l ớ ỷ ệ ự
ặ ế
ủ ế ở i 1, 5 m, nhi ệ ộ ướ
ừ nhiên, cá B ng b p th đáy thành t ng ố đ c/cái là 1/1, cũng không ít nh ng hang ữ ề các bãi tri u t đ 17 – ng thành luôn s ng trong hang ố ả c, ch ra ngoài khi sinh s n ố , đ sâu trên d ưở ậ ướ ờ ỉ
Trong t c p trong hang v i t ặ có đ n vài c p cùng chung s ng.Cá s ng ch y u ố c a sông và đ m n c l ầ ướ ợ ộ ử 35 oC , đ mu i 0, 1 - 11%. Cá tr ố ộ các bãi tri u, b đê ng p n l ề ỗ ở ho c ki m ăn. ế ặ
12
1.1.1.3. Đ c đi m dinh d ng ể ặ ưỡ
ộ ỏ ộ ớ ố
ậ
ấ ể ế ủ ộ ả
ư ồ ằ ồ ơ ể ượ ị
ố
Cá b ng b p thu c loài cá d ,khi còn nh chúng ăn đ ng v t phù ậ ữ ng thành ăn giáp xác và nhuy n ễ du, u trùng đ ng v t.Cá tr ưở ộ ồ ng b t m i s ng ,cũng có kh năng ăn con m i th .Chúng th ả ồ ố ắ ườ i.Cá b t m i ch đ ng,có kh năng nu t ố ch t nh ng th t còn t ắ ươ ị ng c th .Cá có kh năng nh n đói con m i b ng 1/10 tr ng l ả ọ ể ươ i i trong vi c v n chuy n t dài ngày,s c s ng d o dai,thu n l ệ ậ ậ ợ ẻ ứ ố s ng.Giai đo n con gi ng cá sinh t ưở ạ ố chi u dài cá tăng g p 3 l n và tr ng l ọ ấ ng nhanh,sau 3 tháng nuôi ng cá tăng g p 10 l n. ượ ề ầ ấ ầ
1.1.1.4 Đ c đi m sinh tr ng ể ặ ưở
ng chi u dài tuy t đ i và t ề
ớ ố ấ
ứ ạ ỏ ầ
ng thân cá đ ệ ố ỉ ố ứ ượ
quy lu t tăng tr ậ ề
giai đo n con gi ng cá sinh tr ưở ố
ỏ ứ ng kh i l ố ượ ng nhanh, ở ạ ng thành nuôi trong ao đ t sau 7 tháng kh i l ệ ố c tính là ng chi u dài cũng đúng v i ớ ể ươ ng giai ng tăng ng thân.Cá b p là loài cá phát tri n t ở ố ượ ấ
ươ năm th nh t t c đ tăng tr ng ưở ứ ấ ố ộ Ở đ i c a cá b ng b p đ u đ t m c cao nh t,các ch s này gi m ả ứ ề ố ủ d n vào năm th 2 và nh d n h n n a vào năm th 3.H s ơ ữ ầ ng quan gi a chi u dài và kh i l t ố ượ ề ữ ươ khá cao,ch ng t ưở tăng tr ớ ưở đ i nhanh, ố đo n tr ưở ạ bình quân 25g.
1.1.1.4. Đ c đi m sinh s n ể ặ ả
ớ ừ ế
ả
ố t đ trong kho ng 22 – 28 ệ ộ ự ứ
ấ
t đ 28 – 30 trong đi u ki n nhi ề ứ ệ ộ
tháng 3 đ n tháng 8 trong Mùa sinh s n c a cá B ng b p t ả ủ oC, đ m n năm, th i ti ộ ặ t m áp nhi ờ ế ấ nhiên phong phú. Cá sinh s n b ng 10 - 20‰, th c ăn t th p t ằ ả ấ ừ ở hình th c th tinh ngoài, trong hang, tr ng dính. Th i gian p n ụ ứ ờ oC, đ m n 17 - t 72 – 90 gi ộ ặ ệ ờ ừ 20‰.( Tr n Văn Đan, 2004) ầ
13
1.1.2. Đ c đi m sinh h c c a artemia ọ ủ ể ặ
ố Artemia là tên khoa h c c a m t loài giáp xác có tính r ng mu i ộ ọ ủ ộ
(t ừ vài ph n ngàn đ n 250‰). Chúng th ế ầ ườ ng s ng ố ở ể ự bi n t
nhiên ho c đ c nuôi trong ru ng mu i. ặ ượ ộ ố
Artemia ăn l c không có tính ch n l a, th c ăn ch y u là các ọ ự ủ ế ứ ọ
l ng trong n h t l ạ ơ ử ướ c và các sinh v t c nh t o và vi khu n. ậ ỡ ư ả ẩ
ể ạ V i chu trình bi n thái ng n, sau 10 - 15 ngày chúng có th đ t ế ắ ớ
giai đo n tr ạ ưở ệ ng thành và tham gia sinh s n , tùy theo đi u ki n ề ả
môi tr ng Artemia có s sinh tr ng và sinh s n khác nhau, có ườ ự ưở ả
dòng đ n tính, dòng l ơ ưỡ ồ ng tính, đ con hay đ tr ng. Khi n ng ẻ ứ ẻ
ng kém, nhi t đ cao thì đ mu i cao h n 70 ‰ và dinh d ộ ố ơ ưỡ ệ ộ
Artemia có xu h ng đ tr ng bào xác. ướ ẻ ứ
c 400 - Ấ u trùng Artemia v a m i đ hay m i n có kích th ớ ẻ ớ ở ừ ướ
500 μ, con tr ng thành dài không quá 20mm. Trong quá trình ưở
phát tri n Artemia tr i qua 15 l n l ầ ộ ể ả ổ t xác, sau m i l n thay đ i ỗ ầ
c v hình d ng l n kích th ạ ả ề ẫ ướ ầ c. Artemia có th sinh s n l n đ u ể ả ầ
sau 8 ngày phát tri n, th ng là sau 12-15 ngày. M i l n đ ể ườ ỗ ầ ẻ
kho ng 300 tr ng ho c con, v i chu kỳ đ 4 ngày /l n. Trong ớ ứ ẻ ả ặ ầ
đi u ki n t t Artemia s ng đ c vài tháng (6 tháng) ệ ố ề ố ượ
ị ử ụ : * Giá tr s d ng
Ấ u trùng Artemia là th c ăn quan tr ng vì: ứ ọ
- Thích h pợ
14
- u trùng Artemia di chuy n ch m, kích c nh phù h p. Ấ ể ậ ỡ ỏ ợ
- Dinh d ng cao : ưỡ
+ Protein: 45- 50%
+ N c: 2-20% (tr ng khô) ướ ứ
+ Carbonhydrat: 12-20%
+ Lipid: 10-20%
+ Tro: 3-4%
+ Cal/g tr ng khô: 5.000- 5.500 ứ
- u trùng Artemia ch a nhi u đ m, axit béo không no và d tiêu ạ Ấ ứ ề ễ
hóa.
- Thu n ti n: u trùng Artemia d s d ng, d b o qu n và bán ễ ử ụ ệ Ấ ễ ả ậ ả
ng. s n trên th tr ẵ ị ườ
1.2. Tình hình nghiên c u cá B ng B p ớ (Bostrichthys sinensis) ứ ố
trên th gi i và Vi t Nam ở ế ớ ệ
1.2.1. Tình hình nghiên c u trên th gi ứ ở i ế ớ
Trên th gi ế ớ i đã có nh ng nghiên c u v cá B ng B p c ứ ữ ề ớ ố ụ
th nh sau: ể ư
* Nghiên c u v phân lo i: cá B ng B p đ c Lacépède ứ ề ạ ớ ố ượ
mô t ả ầ đ u tiên vào năm 1801 và đ t tên là Bostrichthus sinensis. ặ
15
Sau đó Hamilton (1822), Day (1878) cũng đã miêu t ả và đ i tên ổ
loài thành Bostrichthys sinensis, thu c b Perciformes và b ph ộ ộ ộ ụ
Goibioidei. Sau cùng, các tác gi ả đã th ng nh t v i tên loài là ấ ớ ố
Bostrichthys sinensis (Lapecede,1801).
* Nghiên c u v hình thái: Lacépède (1801) mô t cá ứ ề ả
ủ ả B ng B p có thân tròn, dài h i d p hai bên. Toàn thân ph v y ơ ẹ ố ớ
nh , v y ỏ ẩ ở ầ ắ đ u thoái hoá nhi u. Đ u r ng và d p, mõm tù, m t ầ ộ ề ẹ
bé. Mi ng r ng, dài đ n vi n sau c a m t, hàm d i không nhô ủ ệ ề ế ắ ộ ướ
ra. X ng lá mía, x ng kh u cái có răng, x ng n p mang ươ ươ ẩ ươ ắ
i không có gai. Hai vây b ng cách xa nhau. Toàn thân cá có d ướ ụ
màu xám, m t l ng s m, m t b ng nh t h n. Phía trên g c vây ặ ụ ạ ơ ặ ư ẫ ố
1I – 6, D2I -9, A.I.19, P17, V.I.5.
ạ đuôi có m t ch m đen l n, rìa ngoài ch m có vi n tr ng nh t. ề ấ ấ ắ ộ ớ
Công th c vây: D ứ
* Nghiên c u v th c ăn và tính ăn: Li Huimei, Zhang ề ứ ứ
Dan, Phi Pin Hua, (1987) mô t ả ị ộ cá B ng B p là loài ăn th t đ ng ố ớ
v t, cá ch ăn nh ng con m i còn s ng ho c m i ch t, đôi khi ăn ậ ữ ế ặ ố ớ ồ ỉ
c th t đ ng lo i: Was, (1984); Wi và Kwok, (1999) khi nghiên ả ị ồ ạ
c u v dinh d ề ứ ưỡ ng c a cá B ng B p th y chúng có ph th c ăn ấ ổ ứ ủ ớ ố
r ng: t ộ ừ ộ ỏ đ ng v t phù du đ n giáp xác nh và môt s loài cá nh , ế ậ ố ỏ
ế còn có c các loài giáp xác nh là tôm, cua và r m, chúng chi m ư ả ạ
t ớ ể i 25% và tính ăn c a cá B ng B p thay đ i theo s phát tri n ủ ự ớ ố ổ
16
c a cá th . ể ủ
* Nghiên c u v sinh s n: Li Huimei, Zhang Dan, Shi Pin ả ứ ề
Hua, (1988) cho r ng bãi đ t ẻ ự ằ nhiên c a cá B ng B p không ố ủ ớ
c ng t. Davis (1985) Gareff và Russell (1982) n m trong vùng n ằ ướ ọ
cho r ng đ i v i cá thì dòng ch y c a thu tri u, pH, Oxy, nhi ả ủ ỷ ề ố ớ ằ ệ t
quan tr ng, trong đó đ n ộ ướ c và đ m n đ u là nh ng y u t ề ộ ặ ế ố ữ ọ
nhi t đ và ph th c ăn ban đ u t i khu v c sinh s n là quan ệ ộ ổ ứ ầ ạ ự ả
tr ng h n c , th m chí đóng vai trò quy t đ nh; h kh ng đ nh ế ị ả ặ ẳ ơ ọ ọ ị
nhiên c a cá B ng B p th ng là các vùng r ng v trí bãi đ t ằ ẻ ự ị ủ ố ớ ườ
ng n c m n và môi c a sông, n i ti p giáp gi a môi tr ử ữ ế ơ ườ ướ ặ
tr ng n c ng t. Kungvankij et all (1984), l i cho r ng Trung ườ ướ ọ ạ ằ ở
ng đ theo chu kỳ trăng đ c th hi n Qu c cá B ng B p th ố ố ớ ườ ẻ ượ ể ệ ở
ch đ thu tri u, đi u này có liên quan m t thi ỷ ề ế ộ ề ậ ế ế ổ ứ t đ n ph th c
ệ ăn c a cá do bãi đ chính c a chúng là vùng c a sông. Đi u ki n ủ ủ ử ẻ ề
th i ti ờ ế t cũng nh h ả ưở ầ ng đáng k đ n th i gian tr ng n . Đi đ u ể ế ứ ờ ở
nghiên c u v sinh s n nhân t o cá B ng B p ph i k đ n nhà ạ ả ể ế ứ ề ả ố ớ
khoa h c Trung Qu c nh : Lei,1979; Sha et al, 1966; Chen et al, ư ọ ố
1981; He et al, 1982; và Zhang Dan et al, 1981, các tác gi trên đã ả
ở b t đ u nghiên c u v phôi và u trùng c a cá B ng B p, m ra ấ ắ ầ ứ ề ủ ố ớ
m t h ộ ướ ạ ng đi m i cho nh ng nghiên c u v sinh s n nhân t o ữ ứ ề ả ớ
ấ và s n xu t gi ng cá B ng B p. Tuy nhiên, tài li u v s n xu t ề ả ệ ả ấ ố ố ớ
ư đ i trà và n đ nh gi ng cá B ng B p cho đ n nay v n ch a ố ạ ế ẫ ổ ố ớ ị
th y công b . ấ ố
17
1.2.2. Tình hình nghiên c u v cá B ng B p Vi t Nam ứ ề ớ ở ệ ố
t Nam đã có m t s công trình l v đi u tra cá t Vi Ở ệ ộ ố ẻ ẻ ề ề
nhiên, nghiên c u chúng v m t hình thái và B ng B p trong t ớ ố ự ề ặ ứ
vài nét sinh h c, do cá B ng B p đ c coi là đ i t ớ ố ọ ượ ố ượ ớ ng m i
trong ngh nuôi bi n. Theo thông tin c a t p trí “Đa d ng các ủ ạ ề ể ạ
loài thu s n Vi t Nam” (b o tàng đ ng v t, Tr ỷ ả ệ ậ ả ộ ườ ạ ọ ng Đ i h c
Michigan, Canada) m t s nhà khoa h c nh W.J.Rainboth, ư ọ ộ ố
M.Smith,DU, Nhi p (1974) đã kh o sát m c đ xu t hi n c a cá ứ ộ ệ ủ ế ả ấ
B ng B p t i m t s t nh nh : M Tho, Vĩnh Long và đ ngh ớ ạ ố ộ ố ỉ ư ề ỹ ị
đ a cá B ng B p vào “Sách đ ” xem là loài có nguy c b di ỏ ư ơ ị ệ t ố ớ
vong.
* Nghiên c u v hình thái phân lo i: Nguy n Nh t Thi ứ ễ ề ậ ạ
(1991) mô t cá B ng B p Vi t Nam cũng gi ng v i mô t ả ớ ở ố ệ ớ ố ả
Lapecede (1801); Đ Văn Kh ng (1997) mô t cá c a tác gi ủ ả ỗ ươ ả
ẻ ầ B ng B p có thân hình tr h i d t bên, b p đuôi dài, kho , đ u ụ ơ ẹ ắ ớ ố
ng thành: dài 7 – 20 h i d t b ng, mi ng r ng ch ch. C cá tr ơ ẹ ằ ệ ế ộ ỡ ưở
cm; n ng 30 -200g ặ
* Nghiên c u v dinh d ng: Nguy n Nh t Thi (1978) ứ ề ưỡ ễ ậ
và Đ Văn Kh ỗ ươ ị ộ ng (1997) xác đ nh cá B ng B p ăn th t đ ng ớ ố ị
v t nh tôm cá nh và đ ng v t giáp xác, Tr n Văn Đan (1995) ậ ậ ư ầ ỏ ộ
ế nh n xét cá B ng B p là loài cá d , ăn m i s ng ho c ch t ồ ố ữ ậ ặ ố ớ
18
i. nh ng th t v n còn t ị ẫ ư ươ
* Nghiên c u v sinh s n: Đ Văn Kh ng (1997) xác đ nh ứ ề ả ỗ ươ ị
mùa v đ t p trung c a cá B ng B p t ụ ẻ ậ ớ ự ủ ố nhiên là v xuân hè. ụ
Ti p thêm m t b c Đ Đoàn Hi p và ctv (1996) th dùng kích ộ ướ ế ư ệ ỗ
d c cá B ng B p đ và b c đ u đã thu đ d c t ụ ố ụ ẻ ố ớ ướ ầ ượ ộ c cá b t
(t p chí khoa h c công ngh ,1998) nh ng thí nghi m không ư ệ ệ ạ ọ
đ c tri n khai ti p theo. Đ n năm 2006 Tr n Văn Đan đã ượ ể ế ế ầ
nghiên c u thành công công ứ ố ngh sinh s n nhân t o cá B ng ệ ả ạ
ả B p và đã chuy n giao công ngh này đ n các t nh nh : Qu ng ư ể ệ ế ớ ỉ
Ninh, Nam Đ nh, H i Phòng, Thanh Hoá… ả ị
1.3. Tình hình nuôi cá B ng B p ớ (Bostrichthys sinensis) trên ố
th gi i và Vi t Nam ế ớ ệ
1.3.1. Trên Th gi i ế ớ
Nuôi cá n đang có xu h ướ c m n, l ặ ợ ướ ứ ng phát tri n đ y h a ể ầ
h n. Công ngh nuôi chuy n d n sang thâm canh. Ngh nuôi cá ầ ẹ ệ ề ể
bi n trên th gi i b t đ u phát tri n nh ng năm 70, đ i t ế ớ ắ ầ ố ượ ng ữ ể ể
ch y u là cá h i, cá Cam, cá Tráp, cá V c, cá Song, cá Hang, ủ ế ượ ồ
cá Đ i, cá Măng bi n, cá B n, cá Giò… ể ố ơ
Trong nh ng th p k g n đây ngh nuôi cá bi n ỷ ầ ể ở ữ ề ậ ự khu v c
Đông Nam Á phát tri n r t m nh. Cá song (cá mú), cá giò, cá ạ ể ấ
h ng, cá tráp, cá dìa, cá v ồ ượ ữ c, cá măng, cá B ng B p… là nh ng ớ ố
19
ng nuôi có giá tr kinh t cao, đang đ c chú tr ng đ đ i t ố ượ ị ế ượ ọ ể
nuôi v i quy mô công nghi p các n c nh : Thái Lan, ệ ở ớ ướ ư
Malaysia, Philippin, n Đ , Indonexia, Đài Loan, H ng Kông và Ấ ộ ồ
Trung Qu cố
1.3.2. Trong n cướ
ố Cách đây không xa cũng đã có nh ng n i nuôi thành công đ i ữ ơ
ng cá B ng B p th ng ph m nh ng ch v i quy mô nh và t ượ ớ ố ươ ỉ ớ ư ẩ ỏ
ch a đ ng lo t, cá B ng B p v n ch a là đ i t t ng nuôi l ẻ ẻ ư ố ượ ư ạ ẫ ồ ố ớ
chính mang l i hi u qu kinh t cho ng ạ ệ ả ế ườ ồ i nông dân vì ngu n
gi ng cá B ng B p ch hoàn toàn là ngu n gi ng t nhiên đ ố ố ồ ố ớ ỉ ự ượ c
thu gom t các bãi tri u ven bi n nên ngu n con gi ng luôn luôn ừ ể ề ồ ố
th đ ng. Nh ng nh ng năm g n đây do ngu n l ụ ộ ồ ợ ư ữ ầ i thu s n suy ỷ ả
gi m mà đ c bi t là cá B ng B p ngày càng c n ki ả ặ ệ ạ ớ ố ệ t, h n th ơ ế
ứ n a do s phát tri n khoa h c k thu t nên các nhà nghiên c u ỹ ữ ự ể ậ ọ
ố khoa h c đã nghiên c u thành công vi c sinh s n nhân t o gi ng ứ ệ ả ạ ọ
cá B ng B p và chuy n giao công ngh này t ể ệ ố ớ ớ i nhi u t nh trên ề ỉ
toàn qu c, cho nên vi c cung c p con gi ng cho các trang tr i và ấ ệ ạ ố ố
các h nông dân đã đ c ch đ ng, đ i t ộ ượ ủ ộ ố ươ ớ ng cá B ng B p ố
đang d n là đ i t ng nuôi chính mang l i nhu n cho ng ố ươ ầ i l ạ ợ ậ ườ i
dân ven bi n.ể
c nuôi các vùng n ven bi n n Cá B ng B p đ ố ớ ượ ở c l ướ ợ ể ướ c
ta, là đ i t ng d nuôi, k thu t nuôi đ n gi n nên khi đ ố ượ ễ ậ ả ơ ỹ ượ c
20
các cán b thu s n các cán b khuy n ng c a đ a ph ng ph ư ủ ị ỷ ả ế ộ ộ ươ ổ
bi n quy trình k thu t nuôi cá B ng B p th ậ ế ố ớ ỹ ươ ề ng ph m thì đ u ẩ
đ c các bà con nông dân áp d ng ngay và đ t đ ượ ạ ượ ụ c k t qu ế ả
cao, Nh Yên Giang – Yên H ng - Qu ng Ninh, mô hình nuôi ư ở ư ả
2, áp d ngụ
cá B ng B p v i di n tích là 0.3ha, m t đ th 4con/m ậ ộ ả ệ ớ ớ ố
hình th c nuôi qu ng canh sau 6 tháng đã đ t đ ạ ượ ứ ả ấ c năng su t
2.1t n/ ha.(t p chí thu s n, 2007). ỷ ả ấ ạ
Ở nam Đ nh, theo s li u th ng kê c a S thu s n Nam ố ố ệ ỷ ả ủ ở ị
Đ nh, di n tích ao đ m n trong t nh hi n nay có th nuôi ệ ầ ị c l ướ ợ ể ệ ỉ
cá B ng B p là trên 5.000ha và năm 2006 Công ty TNHH nuôi ố ớ
tr ng thu s n Liêu Phong – Giao Thu đã ti p nh n công ngh ỷ ả ế ậ ồ ỷ ệ
sinh s n nhân t o gi ng cá B ng B p t trung tâm đào t o và ớ ừ ạ ả ố ố ạ
chuy n giao công ngh mi n B c (b thu s n cũ) nên trong ỷ ả ể ề ệ ắ ộ
nh ng năm t i có th ch đ ng đ a trên 8.000ha n vào ữ ớ ủ ộ ư ể c l ướ ợ
nuôi cá B ng B p s cho thu nh p 200 tri u đ ng/ha/năm, thu lãi ậ ớ ẽ ệ ố ồ
khoãng 40%, t đó gi ừ ả ộ i quy t vi c làm cho hàng ngàn lao đ ng ế ệ
(S li u th ng kê c a S thu s n Nam Đ nh). ủ ở ố ệ ỷ ả ố ị
Ở ả H i Phòng v i nh ng đi u ki n thu n l ữ ậ ợ ề ệ ớ i cho vi c nuôi cá ệ
B ng B p nh : đ a đi m nuôi, các bi n pháp k thu t, con ư ể ệ ậ ố ớ ỹ ị
gi ng…t ố ừ ể năm 2006 các h nông dân n i đây đã b t đ u chuy n ắ ầ ọ ơ
ng nuôi t con tôm giá c b p bênh và nhi u d ch b nh sang h ướ ừ ả ấ ề ệ ị
nuôi cá B ng B p mang l i nhu n kinh t ố ớ i l ạ ợ ậ ế ộ ố ơ cao. M t s n i
21
nuôi ch y u là: Vĩnh B o, Tiên Lãng, Đ S n, Cát H i,… ồ ơ ủ ế ả ả
Ngoài ra các t nh khác trên toàn qu c d c theo b bi n n ờ ể ố ọ ỉ ướ c
ố ta nh : Thái Bình, Thanh Hoá, Ngh An, Ninh Thu n,…thì đ i ư ệ ậ
ng m i và có xu h ng phát t ượ ng cá B ng B p đang là đ i t ớ ố ượ ố ớ ướ
i dân. tri n có h a h n mang l ứ ẹ ể ạ i hi u qu cao cho ng ả ệ ườ
NG II. V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN ƯƠ Ậ Ệ ƯƠ
CH C UỨ
2.1. Đ a đi m, th i gian, đ i t ng nghiên c u ố ượ ờ ể ị ứ
2.1.1. Đ a đi m nghiên c u ể ứ : ị
Phân vi n nghiên c u nuôi tr ng th y s n B c Trung B ủ ả ứ ệ ắ ồ ộ
2.1.2. Th i gian nghiên c u ứ : ờ
T ngày 01/03/2011 đ n ngày 30/06/2011 ừ ế
2.1.3. Đ i t ố ượ ứ : ng nghiên c u
22
Cá B ng B p ớ (Bostrichthys sinensis Lacépède, 1801). ố
23
Hình 1: Cá B ng B p ớ (Bostrichthys sinensis Lacépède, 1801). ố
2.2. V t li u và d ng c nghiên c u ụ ậ ệ ụ ứ
ứ
ng ng d n n ườ c ẫ ướ ố ơ
2.2.1. V t li u nghiên c u ậ ệ B ng nuôi cá: b xi măng ể H th ng b l c, b ch a, máy b m, đ ể ứ H th ng s c khí, máy s c khí ụ ể ươ ệ ố ệ ố ể ọ ụ
oC)
t k th y ngân chia v ch ( 0-100 2.2.2. D ng cụ ụ - Nhi ệ ế ủ ạ
- Khúc x k có đ chíng xác 0,1% ạ ế ộ
- Đo DO b ng AQua D.O ằ
- Đo NH3 b ng Aqua AM ằ
- Ki m tra đ pH b ng pH test kit ể ằ ộ
- Thau, ch u, ca, v t… ậ ợ
24
2.3. PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ
2.3.1. S đ kh i n i dung nghiên c u ơ ồ ố ộ ứ
ể
ạ
Tìm hi u quy trình s n xu t gi ng nhân t o cá B ng B p
ấ ố ớ
ả ố
ng
ỹ
ậ ươ
ỹ
K thu t cho cá ậ đẻ
K thu t cá b tộ
ơ ở Tìm hi u c s ể nghiên c uứ , các công tác chu n bẩ
ị
Số
K tế qu choả cá đẻ
K tế quả nươ g nuôi
l ng, ượ và m tậ đ thộ ả cho đẻ
Chăm sóc, qu nả lý cá b mố ẹ
Chăm sóc và qu nả lý bể ngươ
Nguồ n g c,ố cách tuy nể ch nọ cá bố m ẹ
ệ Đi u ki n ề b ể ươ ng nuôi và y u tế ố môi tr ngườ trong bể
Đi uề ki n bệ ể nuôi, bể cho đ ,y u ẻ ế môi t ố ngườ tr c b n ướ ể
Nh n xét và k t lu n ậ
ế
ậ
25
Hình 2: S đ kh i n i dung nghiên c u ố ộ ơ ồ ứ
2.3.2. Ph ng pháp xác đ nh các ch s k thu t. ươ ỉ ố ỹ ậ ị
- Ph ng pháp xác đ nh t l l ươ ị ỷ ệ ứ tr ng th tinh, t ụ ỷ ệ ở ậ ộ n , m t đ cá
b t và xác đ nh l ộ ị ượ ng cá gi ng xu t b ố ấ ể
ỷ ệ ẻ : đ
ẻ ứ ố
đ (%) = x 100 ỷ ệ ẻ
+ T l S cá đ tr ng - T l % S cá tham gia đ ố ẻ
+ Xác đ nh t tr ng th tinh l ị ỷ ệ ứ ụ
- T l th tinh ỷ ệ ụ = x 100 % S tr ng đã th tinh T ng s tr ng ụ ố ứ ố ứ ổ (%)
+ Xác đ nh t tr ng n l ị ỷ ệ ứ ở
ố ứ ở
S tr ng n T ng s tr ng th ố ứ ổ ụ - T l n (%) = x 100 % ỷ ệ ở
tinh
+ Xác đ nh t s ng l ị ỷ ệ ố
ố ố
s ng (%) = ỷ ệ ố
S cá gi ng x 100 % - T l S cá b t 3 ngày tu i ổ ố ộ
t đ b ng nhi + Xác đ nh nhi ị ệ ộ ằ ệ ế t k thu ngân ỷ
26
+ Xác đ nh đ m n b ng Refractometer ộ ặ ằ ị
+ Xác đ nh pH b ng tets pH ằ ị
+ Xác đ nh DO b ng test DO ằ ị
- Ph ươ ng pháp xác đ nh các giai đo n và th i gian bi n thái: quan ạ ế ờ ị
sát tr c ti p b ng m t th ng ự ế ắ ằ ườ
2.4. Ph ng pháp thu nh p s li u ươ ậ ố ệ
ậ ố ệ ơ ấ - Thu th p s li u s c p:
Thu thâp qua nh t ký th c t p, qua vi c đ c tr c ti p theo dõi, ự ậ ệ ượ ậ ự ế
cùng tham gia chăm sóc qu n lý và cho cá đ t ẻ ạ ả i phân vi n ệ
ứ ấ - Thu nh p s li u th c p: ậ ố ệ
ở Thu nh p qua báo cáo khoa h c, qua lu n án, qua sách v , ọ ậ ậ
i phân vi n. internet, kinh nghi m c a các k s làm vi c t ủ ỹ ư ệ ạ ệ ệ
môi tr ng: - Thu th p s li u y u t ậ ố ệ ế ố ườ
Xác đ nh các y u t môi tr ng ao nuôi theo h ế ố ị ườ ướ ng d n c a tài ẫ ủ
li u ”Standard methods for the analysis of the water and wast ệ
water” APHA, 1989.
Đo các y u t môi tr ế ố ườ ề ng oxy, pH: ngày 2 l n (sáng s m, chi u ầ ớ
mát)
Xác đ nh đ mu i: tu n/ l n ( ng trong b ầ ầ ộ ố ị ươ ể)
2.5. Ph ươ ng pháp x lí s li u ử ố ệ
S d ng ph ử ụ ươ ề ng pháp th ng kê sinh h c trên ph n m m ầ ố ọ
27
Microsoft Office Excel
CH NG III. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N ƯƠ Ứ Ậ Ả Ả Ế
3.1. H th ng công trình và c s v t ch t c a tr i ạ ơ ở ậ ệ ố ấ ủ
- H th ng công trình c a tr i: ệ ố ủ ạ
+ Tr i có t ng di n tích là 3ha ệ ạ ổ
+ Nhà x ng kiên c có mái che, mái che sáng ưở ố
+ 1Khu Nhà làm vi c và 1 khu nhà ệ ở
3
+ 2 b ch a n c m n m i b 100m ể ứ ướ ỗ ể ặ
+ 2 b l c k t c u hi n đ i ạ ể ọ ế ấ ệ
+ 1khu nhà phong thí nghi m th c ăn s ng ứ ệ ố
ố +1 khu nhà s n xu t kiên c là các h th ng b xi măng 6 kh i ệ ố ể ấ ả ố
và 2 khu m r ng g n các b compozit cac lo i ạ ở ộ ể ồ
+ Và m t s b compozid d phòng ộ ố ể ự
- C s v t ch t c a tr i ạ ơ ở ậ ấ ủ
+ Các trang thi t b chính đ c s d ng trong tr i bao g m: h ế ị ượ ử ụ ạ ồ ệ
th ng c p khí, h th ng c p n c, h th ng nâng nhi t, các ệ ố ấ ấ ố ướ ệ ố ệ
ng và các thi t b khác. d ng c đo ch s môi tr ụ ỉ ố ụ ườ ế ị
+ Các thi t b d phòng bao g m: ế ị ự ồ
28
Máy phát đi n 4 KVA: 2 máy ệ
Đ ng c điezen 4 – 5 CV: 1 máy ộ ơ
Mô t máy b m n c 2,2 KW 220/380: 2 máy ơ ơ ướ
3.2. Công tác v sinh tr i và làm b l c ể ọ ệ ạ
- Công tác v sinh tr i: ệ ạ
+ V sinh nhà làm vi c: Trong và xung quanh nhà làm vi c luôn ệ ệ ệ
đ c quét d n, lau chùi hàng ngày, khu v sinh và nhà b p luôn ượ ế ệ ọ
đ ng đ c tr i t y trùng th ượ c v sinh s ch s và th ạ ệ ẽ ườ ượ ạ ẩ ườ ng
xuyên.
ử +V sinh b và d ng c s n su t: Dùng xà phòng đánh r a, r a ấ ụ ả ụ ử ệ ể
c ng t. Sau đó s d ng chlorineA (100 - 200ppm) s ch b ng n ằ ạ ướ ử ụ ọ
ho c formol (10 - 20ppm) đ ngâm kh trùng, sau đó r a l ử ạ i ử ể ặ
c ng t và ph i n ng r i ti p t c r a l b ng n ằ ướ ồ ế ụ ử ạ ầ ơ ắ ữ ằ i l n n a b ng ọ
c ng t. Cu i cùng là r a b ng n c l c và x n ướ ử ằ ọ ố ướ c bi n đã đ ể ượ ọ ử
lý.
- Làm b l cể ọ
+ T i tr i có xây d ng hai b l c, m t b đ l c n ộ ể ể ọ ể ọ ự ạ ạ ướ ọ c ng t
ộ ph c v cho sinh ho t và đi u ch nh đ m n, v sinh tr i. M t ộ ặ ụ ụ ệ ể ạ ạ ỉ
29
b l c n ể ọ ướ c m n cung p ngu n n ấ ồ ướ ặ c cho s n xu t. ả ấ
3.3. Công tác chu n b n c ị ướ ẩ
3.3.1. Ngu n n c: ồ ướ
- Ngu n n c gi ng khoan ( Tiêu chu n n c ng t : pH : ồ ướ ế ẩ ướ ọ
NH4 – N < 0,01 mg/l, H2S 6,5-7,5, Kim lo i n ng < 0,01 mg/l, ạ ặ
< 0,01 mg/l) .
- Ngu n n c bi n l y lúc tri u c ng. ồ ướ c m n là n ặ ướ ể ấ ề ườ
3.3.2. Quy trình chu n b n c: ẩ ị ướ
- N c ng t b m lên t gi ng khoan x lí qua b l c xu ng b ọ ơ ướ ừ ế ể ọ ử ố ể
ch a.ứ
- N c m n b m lên t ặ ướ ơ ừ ể bi n vào b l ng. Sau đó đ ể ắ ượ ử c x lí
KMnO4 trong 24h. X lý ti p Chlorine (15 - 25ppm) trong 24h có ử ế
ẩ s c khí m nh. N c sau khi ki m tra n u đã đ t tiêu chu n ụ ướ ế ể ạ ạ
đ c b m ti p lên b l c. N c t b l c có các đ ượ ướ ừ ể ọ ể ọ ế ơ ườ ẫ ng d n
i các b c n s d ng. n c t ướ ớ ể ầ ử ụ
3.3.3. Các ch s môi tr ng sau khi đã chu n b xong : ỉ ố ườ ẩ ị
0/00
- Các ch s n ỉ ố ướ c m n: ặ
+ Đ m n 19-22 ộ ặ
+ pH = 7,5 - 8,5
+ DO < 5mg/l
30
-Các ch s n c ng t: ỉ ố ướ ọ
0/00
+ N c trong không màu không mùi, không v ướ ị
+ Đ m n <1 ộ ặ
+ pH : 6,5 – 7,5
* L u ýư :
Sau khi x lí tr c khi s d ng ph i ki m tra l ng các ử ướ ử ụ ể ả i d l ạ ư ượ
ch t x lí (L ng d Chlorine nh h ng t i u trùng…..) Đây ấ ử ượ ư ả ưở ớ ấ
là m t trong nh ng b c quan tr ng nh t đ chu n b cho toàn ữ ộ ướ ấ ể ẩ ọ ị
quá trình ươ ng nuôi sau này. Nên ph i ti n hành x lí đúng quy ả ế ử
c ch t l ng n c luôn t cách đ đ m b o đ ể ả ả ượ ấ ượ ướ ố t nh t. ấ
3.4. K thu t cho cá đ ậ ỹ ẻ
3.4.1. Ngu n g c cá b m , cách tuy n ch n cá b m ồ ố ố ẹ ố ẹ ọ ể
- Ngu n g c cá b m ố ố ẹ ồ
+ Cá b m đ c tr i mua v t ngu n đánh b t trong t ố ẹ ượ ề ừ ạ ắ ồ ự
nhiên
+ Cá b m còn đ c mua t các c s s n xu t gi ng b m ố ẹ ượ ừ ơ ở ả ố ẹ ấ ố
i Thanh Hóa t ạ
- Cách tuy n ch n cá b m ố ẹ ể ọ
i bình ơ ộ ẻ ạ ố ọ
+ Ch n cá kho m nh có thân hình cân đ i, b i l th ng. ườ
31
+ Cá không b xây sát, không b b nh và các d u hi u b b nh. ị ệ ị ệ ệ ấ ị
ề ụ ồ
n b ng. C quan sinh d c s ng, màu ph t h ng. ườ ụ ể ấ ụ ư ơ
ằ ở ố ơ cu i c ự ơ ụ ồ
+ Ch n cá cái b ng to m m, có th th y rõ bu ng tr ng n m ứ ọ hai bên l ớ ồ + Ch n cá đ c c quan sinh d c có màu h ng th m ẫ ở ọ quan sinh d c.ụ
c quan sinh d c ụ ơ
Hình 5: C quan sinh d c c a cá cái ụ ủ ơ
m ôi tr ế ố ề ệ ể ẻ ể ườ ng
3.4.2. Đi u ki n b nuôi, b cho đ , y u t n c bướ ể
- Đi u ki n b nuôi: ệ ề ể
ượ ấ c l y v đã đ ề ượ ư c tuy n tr n, đ a ể ọ
+ T i tr i cá b m khi đ ố ẹ vào b nuôi v tích c c ự ỗ ạ ạ ể
c c p 1,5m n ể ệ ạ ẽ ượ ấ ướ c
+ B xi măng sau khi đã v sinh s ch s đ m n đã qua x lí. ử ặ
+ Đ m n c a n c
ộ ặ ủ ướ 170/00 môi tr ng n - Đi u ki n và y u t ệ ế ố ề ườ
32
c b đ : ướ ể ẻ 3 + B đ là b xi măng dung tích 6 m ể ẻ ể
ượ c v nhi ề ệ
ưở c nh h ượ ả ả ng n đ nh đ ượ ổ ng c a đi u ki n th i ti ề ưở t,có ờ ế t ị ủ ệ
+ Đ c xây d ng trong nhà x ự mái che kiên c , gi m đ ố bên ngoài.
+ Có h th ng nâng nhi ệ ố t ệ
+ Có s c khí ụ
ệ i lót đ tr ng bám thuân ti n ể ứ ệ ố ướ
i và l ứ ướ ấ ố ẹ
+ Có h th ng các giai l cho vi c tách cá b m và l y tr ng sau này. ệ + t0C: 26oC + S:17%o
+ pH:7,5
môi tr ng n c b p: - Đi u ki n và y u t ệ ế ố ề ườ ướ ể ấ
+ B p đ b cho đ ể ấ ượ c chu n b t ẩ ự ể ẻ
ng t ị ươ 3
+ B xi măng dung tích 6 m ể + t0C: 26oC + S:17%o
+ pH:7,5
+ Có s c khí nh ụ ẹ
3.4.3. S l ng, và m t đ th cho đ ố ượ ậ ộ ả ẻ
33
- S l ng cá b ng b p trong hai đ t cho đ c a tr i : ố ượ ẻ ủ ạ ố ợ ớ
B ng 1: S l ng cá B ng b p cho sinh s n trong th i gian ả ố ượ ả ờ
ớ ố nghiên c u ứ
S cá cái (con)
ố
Th iờ gian
ự S cá đ c ố (con)
Đ t cho ợ đẻ
T ngổ kh iố l ngượ cá cái (kg) 15,44 16
T ngổ kh iố l ngượ cá đ cự (kg) 14,3 15
1 2
18/4 2/5
240 248
224 228
- Sau khi tiêm chia cá vào các giai cho đ :ẻ
S l ng cá B ng b p chia vào các giai trong th i gian ố ượ ờ ớ ố ả
B ng 2: nghiên c uứ
Đ t cho đ S l ng giai ợ ẻ ố ượ
34
S l ng cá trung ố ượ bình trong 1 giai th cá (cái) ả
(con cái/ con đ c)ự
1 4 60/55
2 4 62/56
3.4.4. Kích thích cá đẻ - Kích thích cá đ b ng kích d c t ẻ ằ ụ ố
- Thu c kích d c t c tr i s d ng là LRH- A, HCG, ụ ố đ ố ượ ạ ử ụ
DOM,TESMON,NATRI CLORID 0,9%
- Tr i ti n hành tiêm làm 2 l n ầ ạ ế
- 2 l n tiêm li u l ng gi ng nhau ề ượ ầ ố
- L n 2 tiêm sau 24h ầ
+ Tiêm cá cái
LRH-A + HCG + DOM + TESMON + NATRI CLORID 0,9%
+ Cá đ c không tiêm kích d c t ụ ố ự
- Cách tiêm cá:
+ Tr c khi tiêm r a qua cá b m b ng n ướ ố ẹ ằ ử ướ ọ ể ỏ ớ c ng t đ b b t
nh t d dàng h n khi tiêm. ớ ễ ơ
35
+ Tr i ti n hành tiêm g c vây ng c . ạ ế ở ố ự
+ Đ t kim tiêm g c vây ng c sao cho l ch m t góc v i thân ặ ở ố ự ệ ớ ộ
là 450. Đâm sâu vào kho ng 1 - 1,5 cm tùy theo kh i l ng cá . ố ượ ả
+ Tiêm c n 2 ng i, 1 ng i gi cá và 1 ng i tiêm. Ng ầ ườ ườ ữ ườ ườ i
tiêm c n thao tác nhanh chính xác nh nhàng . Ch tiêm khi cá ẹ ầ ỉ
n m im, đ tránh cá gi y kim đâm vào tim và xây xát. ằ ể ẫ
Hình 6: Tiêm cá cái
3.4.5. Chăm sóc và qu n lý cá b m ố ẹ ả
36
- Cá trong khi nuôi ch tiêm và cho đ đ u không c n cho ăn. ẻ ề ầ ờ
- Trong th i gian nuôi và cho đ c n ki m tra th ng xuyên ẻ ầ ể ờ ườ
ễ ấ ị
- N c trong b nuôi ch đ n u th y b ô nhi m thì lên thay n ướ ờ ẻ ế ể ướ c và đánh r a s ch s . ẽ ử ạ
ấ ể ế ầ ể ớ
ử ụ ể ẻ ẻ ế ể
- Ki m tra th y cá ch t c n v t ngay ra, không đ gây ô nhi m ễ và phát sinh b nh.ệ - Khi cá đã đ h t chuy n cá b m ra ngoài, s d ng b đ làm ố ẹ b p. ể ấ
3.4.6. K t qu cho cá đ và p tr ng ấ ứ ế ẻ ả
ể ẻ ả
th tinh trong n c. - Sau khi tiêm và th vào giai trong b đ , 2 ngày sau cá b t đ u ắ ầ đ và t ẻ ự ụ ướ
- Tr ng sau 3 ngày b t đ u n thành cá b t ộ ắ ầ ứ ở
37
B ng 4 : ả K t qu cho cá B ng B p cái đ . ẻ ế ả ớ ố
T l
ổ
đ ỷ ệ ẻ (%)
T lỷ ệ nở
T lỷ ệ s ngố
S conỐ than gia đẻ
T ng s ố cá b t thu ộ đ cượ (con)
S cáố không đẻ (con)
ố T ng s ổ tr ng thu ứ đ cượ (tr ng)ứ
T lỷ ệ tr ngứ thụ tinh (%)
(%)
(%)
Số ngượ l cá bố mẹ (con cái/đ c)ự 240/220 248/224
192 248
80 100
384000 512000
70 85
70 75
65 80
122304 261120
80 0
38
: Trong quá trình cho cá B ng B p đ đ t 1 do * Nh n xét ậ ẻ ở ợ ớ ố
chăm sóc cá b m ch a t t,th i ti t m a nhi u,nhi ố ẹ ư ố ờ ế ư ề ệ ộ ố t đ xu ng
th p nên t s ng c a cá b m th p t l đ ,t n l l ấ ỷ ệ ố ủ ẹ ấ ố ỷ ệ ẻ ỷ ệ ở
th p. đ t 2 tr i đã chăm sóc t l ấ Ở ợ ạ ố t cá b m nên t ố ẹ ỷ ệ ố s ng
cao,t đ t n cao. l l ỷ ệ ẻ ỷ ệ ở
ng nuôi cá b t 3.5. K thu t ỹ ậ ươ ộ
Sau 3 ngày p, tr ng n thành cá b t.Đ t 1 t l ứ ấ ợ ở ộ ỷ ệ ở ạ n đ t
kho ng 70%,do ch t l ấ ượ ả ề ng cá b m kém, cá m i n có chi u ớ ở ố ẹ
dài kho ng 5mm.Đ t 2 t n kho ng 70%Tr i ti n hành l ả ợ ỷ ệ ở ế ạ ả
ng nuôi v i mât đ 10 – 30 con/l. Quá trình ng nuôi này ươ ớ ộ ươ
kéo dài trong kho ng 15 – 20 ngày cá b t phát tri n thành cá ể ả ộ
gi ng.ố
3
môi tr ng n ng - Đi u ki n và y u t ệ ế ố ề ườ c b ướ ể ươ
+ B xi măng dung tích 6 m ể
ượ ề ộ c v nhiêt đ ,
ng n đ nh đ ị ổ t và gió. + Đ c xây d ng trong nhà x ự gi m đ c nh h ả ưở ng c a th i ti ờ ế ượ ượ ả ưở ủ
ẹ
+ Có s c khí nh ụ + t0C: 28oC + S:17%o
39
+ pH:7,5
+ DO: 4-5mg/l
Hình 6: B ng trong nhà ể ươ
- p artemia: Ấ
S d ng b composite 100 l,đã v sinh s ch s đ p artemia. ẽ ể ấ ử ụ ể ệ ạ
ể ướ
ứ ụ ể
ế ấ
Dùng n c bi n đã qua b l c c p vào 2/3 m c n c trong ự ướ ể ọ ấ b ,cho 2-3 chén tr ng artemia vào b có s c khí m nh trong ạ ể cho đ n khi quan sát th y artemia vòng 14-18 gi ạ giai đo n ở ờ bung dù thì ng t s c khí,v t v tr ng ra và thu artemia cho cá ăn ắ ụ ớ ỏ ứ
- Chăm sóc b ng ể ươ
+ T ngày th 3 ( Cá b t h t noãn hoàng ). Cho ăn lòng đ ộ ế ừ ứ ỏ
40
tr ng gà chín,tán b t r i r c đ u xu ng b . ể ộ ồ ắ ề ứ ố
+ T ngày th 5-10, cho ăn b sung thêm u trùng Artemia ( 10 ổ ừ ứ ấ
con/ml).
+ T ngày 11-15, cho ăn Artemia ừ
+ T ngày16-20: Artemia + th c ăn t ch bi n (tôm, cá, ..). ứ ừ ự ế ế
+ Ngày 21-30, cho ăn th c ăn t ch bi n và th c ăn công ứ ự ế ế ứ
nghi p. ệ
- Qu n lý b ng ể ươ ả
+ T ngày th 3-10, thay 20% th tích n c/ngày. ừ ứ ể ướ
+ T ngày th 5-6, lo i b giá th và siphon đáy b . ể ạ ỏ ừ ứ ể
+ T ngày 10-20, thay 30% th tích n c/ngày. ừ ể ướ
+ T ngày 8-16, v sinh b 4 ngày/l n. ệ ừ ể ầ
+ T ngày 17-25, v sinh b 3 ngày/l n. ệ ừ ể ầ
cá b t thành cá gi ng ộ ố
- K t qu ế ả ươ K t qu thu đ ả ế ng nuôi t ượ ừ c nh b ng sau ư ả
B ng 5 : K t qu cá b t thành cá gi ng ả ả ươ nuôi t ng ế ừ ộ ố tr i ở ạ
M t đ th
T l
ậ ộ ả
ỷ ệ ố s ng (%)
Đ t cho ợ đẻ
Di nệ tích bể
Cá b t 3ộ ngày tu iổ (con)
(con/l)
1
10-20
122304
Số ngượ l cá gi ngố (con) 53813
Chi uề dài trung bình (mm) 19
44
2
6 m3 6 m3
15-30
261120
126480
19
50
41
42
Hình 8: Cá b t 10 ngày tu i ổ ộ
Hình 9: Cá b t 20 ngày tu i ổ ộ
* Nh n xét ậ
ạ ạ ư ậ ợ
i tr i nh v y là khá h p lý. Tr i đã ạ ạ ượ ỷ c t ệ
s ng cao. Cách chăm sóc và cho ăn t thành công trong vi c cho cá con ăn artemia bung dù đ t đ l ệ ố
3.6. Ph ng pháp phòng và tr b nh ươ ị ệ
- Cách phòng b nhệ
+ Ngu n n c dùng nuôi ph i đ c x lý theo đúng quy trình ồ ướ ả ượ ử
đ đ m b o không mang m m b nh ể ả ệ ả ầ
43
c ng t cho cá b m + T m n ắ ướ ố ẹ ọ
Phòng b nh là m t trong nh ng khâu r t quan * Nh n xét : ậ ữ ệ ấ ộ
tr ng c a quá trình ủ ọ ươ ng nuôi . Vì n u d ch b nh x y ra s đ ị ẽ ể ế ệ ả
l ạ i nh ng thi ữ ệ ạ ấ ớ ố t h i r t l n .Trong quá trình ho t đ ng tr i gi ng ạ ộ ạ
đã th c hi n r t t ệ ấ ố ự ẫ t các bi n pháp phòng b nh, chính vì v y v n ệ ệ ậ
ch a đ d ch b nh x y ra. ư ể ị ệ ả
3.7. Thu ho ch và đóng gói ạ
ể ạ
- Thu ho ch : Khi cá đ t chi u dài 1-1,5cm là có th xu t ấ ề bán,ho c thu ho ch chuy n ra ao nuôi th ng ph m. ạ ể ươ ạ ặ ẩ
ấ ố ờ ị
t đ ,xây xát và thi u oxy. Khi thu cá gi ng nên thu trong th i gian nhanh nh t,tránh b s c nhi ố ệ ộ ế
+ Rút n c b xu ng th p còn 30cm ướ ể ấ ố
44
+ Dùng v t v t cá cho vào ch u n ợ ớ ậ ướ c có s c khí ụ
Hình 7: Thu cá b tộ
- Đóng gói:
+ Đóng b ng túi nilon dùng đóng tôm. ằ
+ Túi đóng 3 ph n n c và 7 ph n oxy ầ ướ ầ
+ M t đ đóng cá: 1200-1500 con/túi ậ ộ
45
+ X p túi vào thùng x p có chèn các túi đá ế ố
CH NG IV. K T LU N VÀ Đ XU T Ý KI N ƯƠ Ậ Ấ Ế Ề Ế
4.1. K t lu n ế ậ
c các y u t Trong quá trình cho cá B ng B p đ tr i đã t o đ ố ẻ ạ ạ ượ ớ ế ố
môi tr ườ ớ ng phù h p v i đ c đi m sinh s n c a cá B ng B p, ớ ặ ủ ể ả ố ợ
ch đ chăm sóc h p lý nên t s ng c a cá b m cao l ế ộ ợ ỷ ệ ố ố ẹ ủ
(96%),t đ đ t 90%. l ỷ ệ ẻ ạ
K t qu cho cá đ t tr ng th tinh 70-85 %, t n 70- l l ẻ ỷ ệ ứ ụ ế ả ỷ ệ ở
75%, t s ng 65-80%. l ng nuôi t cá b t lên cá gi ng t ỷ ệ ố Ươ ừ ộ ố ỷ ệ l
s ng 44-50%. ố
Trong quá trình cho ng nuôi tr i th c hi n r t t ươ ệ ấ ố ự ạ ệ t các bi n
46
pháp phòng b nh, chính vì v y v n ch a đ d ch b nh x y ra. ư ể ị ệ ệ ả ậ ẫ
4.2. Đ xu t ề ấ
- Tôi r t mong th y cô giáo trong khoa s gi ẽ ớ ấ ầ ơ i thi u nhi u h n ệ ề
thông tin , h ng d n nhi u h n nh ng b n sinh viên nh tôi ưỡ ư ữ ề ẫ ạ ơ
đ ng th c t p r t th c t nh ượ c ti p c n v i m t môi tr ớ ế ậ ộ ườ ự ậ ự ế ấ ư
phân vi n nghiên c u nuôi tr ng th y s n B c trung b , cho tôi ủ ả ứ ệ ắ ộ ồ
ữ và nh ng b n sinh viên sau này m t n n t ng ki n th c v ng ộ ề ả ữ ứ ế ạ
ch c t th y cô , kinh nghi m th c t ắ ừ ầ ự ế ệ ế trong các đ t th c t p ti p ự ậ ợ
47
theo.
TÀI LI U THAM KH O Ệ Ả
1. Nguy n T ễ ườ ng Anh,2002 “C s s n xu t gi ng cá” ơ ở ả ấ ố
ấ 2. Vi n nghiên c u H i s n, 2007 “ K thu t s n xu t ậ ả ả ả ứ ệ ỹ
gi ng cá B p( Bostrichthys sinensis Lacépède, 1801)” ố ớ
3. Báo cáo th c tâp n ự ướ ậ c m n, 2008 “Tìm hi u k thu t ể ặ ỹ
s n xu t nhân t o cá B p Bostrichthys sinensis ả ấ ạ ớ
Lacépède,1801”
4. Bài gi ng cá B p,2007 “K thu t s n xu t gi ng cá ậ ả ả ấ ố ớ ỹ
48
B p”ớ
49