ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
Ọ
Ệ
Ậ VI N KĨ THU T HÓA H C
***
Ậ
Ể
BÁO CÁO TI U LU N
Ạ ƯƠ
MÔN HÓA SINH Đ I C
NG
ề
Đ tài: Hormon và Vitamin
ễ
ứ
ọ
ế
H và tên sinh viên tham gia : Nguy n Đ c Hi u(20191226)
Đào Văn Thành(20191275)
ễ
Nguy n Xuân Nghiêm(20180514)
ạ
Ph m Văn Hùng(20181030)
ướ
ị ươ
ẫ
Giáo viên h
ng d n: Giang Th Ph
ng Ly
Ả
B NG DANH SÁCH SINH VIÊN Ự Ộ KÈM N I DUNG TH C HI NỆ
3
Ễ Ứ ấ ạ ứ Ế ệ ạ ầ
NGUY N Đ C HI U: Ph n khái ni m, vai trò, ch c năng, c u t o, phân lo i Hormone.
ạ ườ ề ượ ụ ế ĐÀO VĂN THÀNH: Ph n các lo i hormon th ng g p (tác d ng, li u l ng, bi n
ề ả ặ ặ ế ầ ứ ch ng g p ph i khi thi u hay quá li u) .
ấ ạ Ạ ứ ệ ạ ầ PH M VĂN HÙNG: Ph n khái ni m, vai trò, ch c năng, c u t o, phân lo i Vitamin.
ườ ạ ề ượ ụ ặ ế ng g p (tác d ng, li u l ng, bi n
VŨ XUÂN NGHIÊM: Ph n các lo i vitamin th ế ầ ứ ề ả ặ ch ng g p ph i khi thi u hay quá li u).
MỤC LỤC
Nội dung bài tiểu luận
Ấ Ạ Ứ Ạ Ấ A.HORMON Ệ I. KHÁI NI M, VAI TRÒ, CH C NĂNG, C U T O, PHÂN LO I, TÍNH CH T
CHUNG
ả ở ự ậ ượ ả đ ng v t hormones đ c s n xu t t
th c v t và đ ng v t. ế ậ Ở ộ ơ ừ ộ
ế ự ế ấ ạ i các ộ ế tuy n n i ụ ượ ế ậ ị ệ 1.1 Khái ni m và vai trò Hormones có c ộ ế ế tuy n n i ti ế ượ t đ c ti ti ậ ộ ượ ạ t và tác đ ng đ n các mô khác n i nó đ c t o ra. Hormones t ể t tr c ti p vào máu và đ c máu v n chuy n đ n các mô ch u tác d ng.
Khái ni m:ệ
ụ ọ
ấ ụ
ữ ạ ộ ớ ề ẳ ể
ệ ả ặ ấ bào đ c bi t s n xu t, có tác d ng ấ ấ ượ ng r t th p, hormones h p th ạ ộ ữ i mô đích đ kích thích,ho t hóa nh ng ho t đ ng sinh lý, sinh ả ứ ự ế ơ ể ệ ế ấ Hoocmon là nh ng ch t xúc tác sinh h c do t ơ ể ớ ố đi u hòa các ho t đ ng s ng trong c th . V i 1 l ạ th ng vào máu, t ặ hóa đ c bi t trong c th mà không tham gia tr c ti p vào ph n ng.
ậ ạ ự ế ả
ệ đ ng v t, tín hi u gi a các t ấ ượ ữ ị bào có th chia là 3 lo i d a trên kho ng cách ị ể ấ ể ệ ụ ế Ở ộ gi a v trí ch t đ ữ c bài ti t và v trí mà ch t đó th hi n tác d ng.
ấ ữ ơ ữ ấ ộ ế ở bào
ấ ộ ế ượ ả t: nh ng ch t ch t h u c tác đ ng lên nh ng t ấ ị + Hormon hay ch t n i ti xa v trí mà nó đ ữ c s n xu t ra.
ấ ữ ơ ượ ả + Tín hi u t i ch (paracrine signaling): các ch t h u c đ
ỗ ữ i phóng ra tác ầ ự ẩ ả ấ ế ề ớ ế ầ c gi bào s n xu t ra nó, không c n s v n bào g n k v i t
ể ệ ạ ụ d ng ngay trên nh ng t ở chuy n b i dòng máu.
ớ ả ế
thân (autocrine signaling): t ợ ứ ưở ể ấ ng ho t đ ng theo ki u
ế ế bào nuôi c y th t ra các ch t đ kích thích b n thân chúng phát
ể ế ả ế ế ố ề t ra. Nhi u y u t ế ườ baò kh i u cũng gi bào đáp ng v i các ch t do b n thân t ạ ộ tăng tr ả ấ ể ế ố i phóng ra các y u t ể ể phát tri n đ
ể ệ ự + Tín hi u t ổ bào đó t ng h p và bài ti ấ ng ti này.Các t ố tri n và tăng sinh. Các t kích thích phát tri n và tăng sinh.
ộ ợ ưở ng t ng h p protein,enzym, nh h
ớ ố ộ i t c đ sinh tr ổ ưở ấ ổ ủ ủ ả ề ế ế ố ng đ n t c ạ ộ bà, qua đó, đi u hòa ho t đ ng
ế ả Hormones tác đ ng t ộ đ xúc tác c a enzym; thay đ i tính th m c a màng t ố s ng x y ra trong t bào.
Vai trò:
(cid:0) ề ưở Tham gia đi u hòa quá trình sinh tr ể ủ ơ ể ng và phát tri n c a c th .
(cid:0) ề ấ ượ
ổ ủ ậ ượ ổ ấ ế ng. Quá trình ơ ể ụ ng trong c th ph
ể ộ ấ Tham gia quá trình đi u hòa quá trình trao đ i ch t và năng l ự ữ chuy n hóa, d tr và bi n đ i c a v t ch t và năng l ề thu c r t nhi u vào hormone.
(cid:0) ủ ị ự ề ạ ằ ộ ộ Tham gia đi u hòa s cân b ng n i môi c a d ch n i bào và ngo i bào.
(cid:0) ề ế ự ủ ơ ể ớ ườ Tham gia đi u ti t s thích nghi c a c th v i môi tr ng.
(cid:0) ả ề ề ằ ạ t quá trình sinh s n: Gây r ng tr ng nhi u b ng các lo i
ề then ch t c a vi c c y truy n phôi hi n nay.
ụ ố ủ ẫ ộ
ươ ụ ố ứ ệ ấ ớ ự t do vi c áp d ng các ph ộ ấ ượ ng t ề ỷ ệ ụ r ng l ng pháp gây
ứ ệ ế Tham gia đi u ti ộ ế ố ệ ụ hormone kích d c là m t y u t ặ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi v n có s dao đ ng l n v t Tuy nhiên, m c dù đ ệ ố ượ ứ ng phôi có ch t l tr ng và s l ề ụ r ng tr ng nhi u hi n nay.
ạ 1.2 Phân lo i hormon
ơ ế ấ ạ ể ặ ạ ạ ọ
Hoocmon có th phân lo i theo c u t o hóa h c ho c phân lo i theo c ch tác d ngụ
ấ ạ ạ ọ 1.2.1 Phân lo i theo c u t o hóa h c
ạ 3 đ n 200
ộ Hormon là peptit và protein: thu c lo i này có nh ng hoocmon có t ế ữ ướ ồ ừ ế ụ ủ ế ồ ế i đ i,tuy n yên, tuy n t y. acid amin,bao g m các hormon c a tuy n vùng d
ủ ế ạ ộ thu c lo i này có hormon c a tuy n giáp
ượ ấ ủ Hormon là d n xu t c a acid amin: ậ ế ủ và tuy n t y th ẫ ng th n.
ỏ ượ ủ ế ồ ụ ế ậ ng th n, tuy n sinh d c nam Hormon steroid: g m hormon c a tuy n v th
và nữ
ấ ủ ấ ẫ Nhóm Eicosanoid: nh ng ch t này là d n xu t c a acid arachidonic m t acid
ữ ế ề
ộ có 20 carbon và nhi u liên k t đôi. Eicosanoid có 3 phân nhóm: prostaglandin, leucotrien và thromboxan
ạ 1.2.2 Phân lo i theo c ch tác d ng
ế ấ bào đích qua ch t th th đ c hi u
ế ợ ấ ả ở ế t
ơ ế ề T t c các hormon đ u tác d ng lên t ỗ bào đích. M i lo i t ứ ệ ụ ể ớ ế ấ ụ ụ ạ ế bào có cách k t h p riêng gi a ch t th th v i ế ủ bào) màng t
ụ ể ở ượ ấ (receptor) ị hormon. Căn c vào v trí khu trú c a ch t th th ( ủ và tính ch t hòa tan c a hormon mà hormon đ ụ ể ặ ấ ữ ặ bào ho c trong t c phân thành hai nhóm.
ấ ụ ể ộ ế ợ ớ ồ g m các hormon steroid và hormon Nhóm k t h p v i ch t th th n i bào:
ế tuy n giáp.
ấ ụ ể ở ế Nhóm k t h p v i ch t th th bào:
ế ợ ớ ấ ủ ẫ màng t ạ ộ ồ g m các hormon peptid và các ấ i chia thành các phân nhóm tùy thu c ch t
ơ ế ủ hormon d n xu t c a axit amin. Nhóm này l ụ thông tin thú hai tham gia vào c ch tác d ng c a hormon.
1.2.3 Phân lo i theo tính ch t hòa tan
ồ ấ ướ g m hormon peptid và catecholamine ạ (cid:0) Hormon tan trong n c:
(cid:0) Hormon tan trong lipid: g m hormon giáp tr ng, các hormon lipoid
ạ ồ
ấ ạ ứ 1.3 C u t o và ch c năng hormon
ơ ế ụ 1.3.1 C ch tác d ng
(cid:0) ụ ủ ế Tác d ng c a hormon streroid và hormon tuy n giáp:
ế
ậ c nên v n chuy n ạ ế ể bào nh ch t v n chuy n đ c hi u. T i t ớ ế i t
ướ Hormon steroid và hormon tuy n giáp khó tan trong n ặ ế ợ ờ ấ ậ ế ệ ớ ữ ể bào ụ bào và k t h p v i protein th
ươ ế ể ờ ế bào đích nh t trong máu t ế đích, nh ng hormon này khu ch tán qua màng t ặ th trong bào t ng ho c trong nhân t bào.
ấ ụ ụ ể ứ ợ ấ ộ
ắ ấ ứ ư ệ ủ ọ
ự ắ ạ
ế ờ ẫ ớ ườ i tăng c
ng sao chép m RNA nh RNA polymerase ườ ờ ng sao chép mRNÁ nh RNA polymerase và qua đó tăng c ng
ặ ợ ớ Ph c h p hormon ch t th th tác d ng nh 1 ch t thông tin n i bào ạ ặ ( ch t thông tin th 2) và g n vào 1 vùng đ c hi u c a DNA nhân g i là vùng nh y ả ớ c m v i hormon (HRE hormone responsive element). S g n k t này làm ho t hóa ủ ộ ố m t s gen c a DNA d n t ườ và qua đó tăng c ự ổ s t ng h p protein đ c hiêu m i.
(cid:0) ụ Tác d ng hormon peptid và amin:
ướ ầ c, không c n ch t v n
ắ ế ủ ế ng c a t
ệ ấ
ấ ấ
ẽ ế
ắ ươ bào t ấ c g i là ch t thông tin th hai ượ ứ c bi ệ ặ ứ ặ ế ế ộ ộ ụ ể ệ t d n đ n th hi n tác d ng
ấ ậ ầ ớ ộ Ph n l n các hormon thu c nhóm này tan trong n ủ ễ ờ ể chuy n trong máu, có th i gian bán h y ng n. Các hormon không d dàng qua ụ ể ở ấ ớ ự ế ợ bào và g n v i ch t th th bào đích. S k t h p màng t ứ ở ộ ấ ượ ọ ộ này làm xu t hi n m t ch t đ n i bào. AMP ấ ế t rõ nh t. Các ch t thông tin vòng (cAMP ) là ch t thông tin th hai đã đ ạ th hai s khu ch đai tín hiêuj hormon qua vi c ho t hóa các enzym n i bào ệ ẫ ể ho c tác đ ng d n các quá trình chuy n hóa đ c bi hormon.
ế
c
ầ ố ướ ớ là polypeptid 199 acid amin v i 2 c u n i disulfua( a.a 52 và 1.3.2 Hormon tuy n yên ế 1.3.2.1 Hormon tuy n yên tr (cid:0) Hormon tăng tr ưở ng :
ủ ố ớ
ấ ạ ấ ụ ườ ủ ể 65; a.a 182 và 189). GH ( Growth hormone) có c u t o r t gi ng v i prolactin c a i và hormon lactogen c a rau thai. GH có tác d ng lên chuy n hóa glucid, ng
ệ ả ủ ự ụ ư ề ỡ ơ i c a nhi u mô nh mô gan, c , m . GH có tác d ng lên s phát
protid và đi n gi ể ủ ơ ể tri n c a c th
ổ ỗ ộ là m t chu i
ượ ậ ộ ng t = 23000 DA. C u trúc b c m t và ho t
ủ ố ồ
ấ ạ ữ ẻ ề ủ ế ể ạ ữ ụ ế
(cid:0) Hormon kích thích t ng h p s a (lutetropic hormon LTH): ợ ữ ử ọ ạ polypeptid 199 acid amin,tr ng l ớ ố ộ đ ng c a LTH có nhi u gi ng nhau v i GH và hormon t o s a ngu n g c rau thai.LTH tác d ng ch y u lên tuy n vú đ t o s a sau đ
(cid:0) Hormon kích thích tuy n giáp (TSH th oide stimulating hormone):
ế ỷ g m 2 chu i
ề ỗ ộ ở ố ồ nhi u loài đ ng v t và
ườ ề ạ ạ ợ ổ ỗ ậ i. TSH tham gia nhi u giai đo n quá trình t ng h p các hormon giáp tr ng. polypeptid chu i 98 acid amin và 112 acid amin gi ng nhau ng
(cid:0) Hormon kích thích tuy n vô th ồ
ế ượ ậ
ầ ở
ố ộ ườ ậ ạ ộ ổ ồ
i đo n còn l ượ ể ề
ng th n (ACTH Adreno corticotropin hormon): ề ạ nhi u ạ ố i thay đ i theo ngu n g c đ ng v t. ACTH có ậ ng th n bài ti t các hormon chuy n hóa glucose, ấ ạ ượ ậ ụ ạ ự là polypeptid g m 39 acid amin, đo n peptid đ u 24 acid amin gi ng nhau loài đ ng v t và ng nhi u tác d ng kích thích vô th kích thích t o melanin do ACTH có c u t o t alpha MSH. ế ng t
ữ 1.3.2.1 Hormon tuy n yên gi a ữ ế ế bào). Tuy n
ế Thùy gi a tuy n yên bài ti ườ ớ ữ ế ế t alphaMSH( hormon kích thích h c t ậ ế ươ ế ở i l n thi u thùy gi a vì v y không alphaMSH ắ ố ng và tuy n yên huy t t
yên ng iườ ng
ế 1.3.2.1 Hormon tuy n yên sau (cid:0) ợ ố i ni u(ADH Antidiuretic hormone), là peptid có
ụ ể ớ ế ướ t n ụ ấ ng tái h p th
c ti u do tăng c ế ụ ậ ệ Vasopressin: là hormon ch ng l ả 9 acid amin v i tác d ng là gi m bài ti ạ ướ ở ố c n ườ ng th n và làm co m ch nên có tác d ng tăng huy t áp.
(cid:0) ứ
ụ ơ ế cung và trên tuy n vú, gây co c
ể Oxytocin: là peptid có 9 acid amin, khác vasopressin,khác vasopressin th 3 và ơ ơ ủ ử ứ th 8. Oxytocin có tác d ng trên c tr n c a t ế ữ ạ ử cung lúc chuy n d và kích thích ti t t s a khi cho con bú.
ướ ồ i đ i
ụ ự ề ế t
ế ướ ồ ấ ạ ướ ắ 1.3.3 Hormon vùng d ướ ồ ả Vùng d ủ các hormon c a tuy n yên tr i đ i s n sinh nh ng hormon th n kinh, có tác d ng đi u hòa s bài ti ở i đ i c u t o b i các peptid ng n ầ ữ c.Hormon vùng d
Ả B NG HORMON PEPTID VÙNG D ƯỚ Ồ I Đ I
Ấ
Ạ
Ụ
HORMON
C U T O
TÁC D NG CHÍNH
ế
Hormon corticotropin
Peptid 41 acid amin
Kích thích bài ti
t ACTH
ế
Hormon thyrotropin
Tripeptid
Kích thích bài ti
t TSH
ế
Hormon gornadotropin
Peptid 10 acid amin
Kích thích bài ti
t FSH/LH
ế ố ứ
ế
Ứ ế
ế
Y u t
c ch prolactin
Peptid 56 acid amin
c ch bài ti
t PRL
ả
ạ
ế
Hormon gi
i phóng GH
Kích thích bài ti
t GH
3 d ng peptid: 37,40,44 acid amin Peptid 14 acid amin
ế
Ứ ế
ế
ứ Hormon c ch GH
c ch bài ti
t GH
ặ ả i, tuy n c n giáp tr ng dài 67mm và n ng kho ng 130mg. Hormon Ở ườ ng
ế ậ ể ế ậ 1.3.4 Hormon tuy n c n giáp và calcitonin ạ ế ậ tuy n c n giáp và calcitonin tham gia vào quá trình chuy n hóa Ca2+.
(cid:0) Hormon tuy n c n giáp (PTH Parathyroid hormone): ồ
là polypeptid g m 84 acid
ế ậ ổ ườ ầ ị ồ ượ i ta cũng xác đ nh đ c ch t
ề ủ
ủ ế ụ ủ ậ bào th n và x
ươ ứ ế ấ ế ấ ụ i phóng ca2+ vào máu; tăng tái h p thu Ca2+ và c ch h p th phosphat ng, gi
ậ ợ ấ amin. Hormon t ng h p g m 34 acid amin đ u, ng ồ ti n thân c a PTH g m prepro PTH có 115 acid amin và proPTH có 90 axit amin. ng: tăng phân h y PTH làm Ca2+ máu, tác d ng ch y u lên t ươ x ủ ế c a t ả bào th n
(cid:0) Calcitonin (CT) đ
ế ừ ế ế ậ ượ ế ấ c bài ti t t t
ụ
ủ bào c a tuy n c n gi p và tuy n giáp, có công ạ ứ th c là 1 polypeptid có 32 acid amin. Có tác d ng chính là h ca2+ và phosphat trong máu
Ạ
C U T O
ả
ấ
ậ
ồ
ự ẩ
ờ
ồ
ấ
ế
HORMON Insulin
bào,đ ng th i làm tăng s th m
ấ
ừ ạ
ạ
ụ
d ng không ho t
ằ ầ
ế ổ
ứ
ố
ợ
ở
ấ B n ch t là protein, c u trúc b c 1 g m 51 ỗ acid amin và 2 chu i polypepid(A:21a.a và ầ ỗ ố ớ B:30a.a) 2chu i n i v i nhau b ng 2 c u ỗ ố n i disulfua và chu i A có 1 c u disulfua ỗ ộ n i chu i
gan, c ch t ng h p 1 s enzym
ng
ụ
ả
ủ
ế
ố
ng đ t cháy glucose
ượ
ủ ả
ườ ố
Glucagon
ế ở ế t b i t
gan. Gi ng adrenanlin, glucagon kích thích
ở
gan.
ạ
ề
ạ ỡ ủ
bào đích, ho t hóa enzym phosphorylase ỡ
ủ
i phóng glycerol và
ạ
ở
ế
ế ự
Somatostalin
t
ả c ho t hóa b i Camp. ưở ế t hormon tăng tr
ng (GH hay STH).
c bài ti ủ
ướ ồ
ở ế
ượ bào D c a
i đ i và b i t
TÁC D NGỤ tăng tính th m glucose qua màng t ơ th u các ion K+ và phosphat vô c ể ự ế tác d ng tr c ti p chuy n glycogen synthetase t ạ ạ ộ ộ đ ng thành d ng ho t đ ng ợ ổ kích thích t ng h p glucosekinase ạ ườ ự xúc tác s tân t o đ ủ gi m tác d ng c a glucose6phosphatase ậ ứ c ch phân h y lipid, do v y tăng c ủ ế ở Glucagon thoái háo ch y u ở ế ự ạ s t o thành Camp t Glucagon còn kích thích phân h y m c a m , gi ượ acid béo đo enzym lipase đ ứ Somatostalin c ch s bài ti Insulin và glucagon.
Đ c bài ti bào alpha c a đ o Langerhans, là 1 peptid có 29 acid amin ố ứ ch a nhi u đo n gi ng secretin hormon tiêu hóa Là 1 peptid có 14 acid amin, đ ở vùng d ế ụ tuy n t y
ế ụ 1.3.5 Hormon tuy n t y Ấ
ấ
ượ ẫ 1.3.6 Hormon là d n xu t axitamin ủ 1.3.6.1 Hormon t y th
ậ ượ ạ ế ế ậ ng th n ộ ế bào, m t lo i t ng th n có hai t bào ti t adrenalin và m t lo i t bào
ọ ạ ế ấ ủ ượ ộ ẫ c coi là d n xu t c a
ủ T y th ế bài ti t noradrenalin, g i chung là catecholamin vì chúng đ catechol.
ụ ủ Tác d ng c a catecholamin:
ạ ở ơ ươ ạ ở ạ Trên h tim m ch: epinephrin làm giãn m ch c x
ế ạ ạ ệ ở ụ da, các t ng ng, tim và làm co m ch b ng. Norepinephrin làm co m ch toàn thân, dp đó gây tăng huy t áp.
ể Trên chuy n hóa: Epinephrin kích thích phân h y glycogen ơ gan và c , làm tăng
ủ ả ở ủ i phóng acid béo và glycerol. glucose máu; tăng phân h y lipid, gi
1.3.6.2 Hormon giáp tr ngạ
ế ấ ủ ủ ế ẫ
ụ
ấ ề ấ ớ ạ ộ ượ ư ế ề ạ ơ Hormon tuy n giáp là d n xu t c a tyrosin. Ch t ti n thân c a hormon tuy n giáp là monoiodotyrosin (MIT) và driodotyrosin (DIT). Hai ch t có tác d ng hormon là T3 và T4. T3 ho t đ ng m nh h n T4 nh ng T4 chi m l ơ ng l n h n nhi u.
ụ ủ ế Tác d ng c a hormon tuy n giáp:
ụ ấ ở ộ ủ Tăng h p th glucose ru t, tăng phân h y glycogen.
ủ ấ Tăng phân h y lipid, nh t là triglycerid, phospholipid và cholesterol.
ế ự ạ ự ế Tăng t ng h p protein do tác đ ng tr c ti p đ n s ho t hóa RNA polymerase
ổ ế ặ ợ ho c gián ti p qua kích thích bài ti ộ ế t GH.
ườ ủ ơ ể ử ụ ơ ả ụ ể ệ Tăng c ng s d ng oxy c a c th , tăng chuy n hóa c b n, có tác d ng sinh nhi t
1.3.7 Hormone Steroid Hormon steroid chia ra làm 3 nhóm:
ơ ả ố ở ị ộ v trí C13.Thu c nhóm
ụ ữ ồ Nhóm 18 C có nhân c b n là Estran, g c metyl(C18) đính này g m có các hormon sinh d c n
ở ị v trí C10 và
ố ụ ượ ậ ộ ơ ả Nhóm 19 C có nhân c b n là andostan, g c metyl(C18 và C19) đính ụ C13. Thu c nhóm này là các hormon sinh d c th ng th n và sinh d c nam
ơ ả ở
ở ị ộ
ố ướ ủ ở ượ ườ ể Nhóm 21 C có nhân c b n là pregnan. Ngoài hai nhóm metyl đính ỗ thêm 1 chu i ngang –CH2CH3 đính ể các hormon chuy n hóa đ C13 và C10, có v trí C17. Thu c nhóm này có progesteron và ng thân. ng, hormon chuy n hóa mu i n c c a v th
ậ ng th n
ỏ ượ 1.3.7.1 Hormon v th ọ ấ ạ C u t o háo h c:
(cid:0) Hormon chuy n hóa mu i, n ể
c (Mineralocorticoid):
ố ướ ượ ồ c bài ti ồ Bao g m aldosteron và ậ ầ ủ ỏ ượ ng th n g m vùng c u c a v th ế ừ t t
11deoxycorticosteron (DOC), đ 21C
ể ồ Bao g m cortison, cortisol và
ng (Glucocorticoid): ở ọ ườ Hormon chuy n hóa đ corticosteron,21C và có oxy C11 nên g i là 11.oxystreron
(cid:0) DOC), đ
ượ ầ ủ ỏ ượ ậ ồ c bài ti ế ừ t t vùng c u c a v th ng th n g m 21C
(cid:0) Hormon sinh d c v th
ụ ở ượ ồ ng th n:
ậ Bao g m dehydroepaindrosteron (DHEA), androstendion, 17 ceto androstendion và 11 beltahydroxy androstenđion. Nhóm này có 19C.
ỏ ượ ụ ủ ậ Tác d ng c a các hormon v th ng th n
ườ ở ng: kích thích tân t o đ
ạ ườ ả i phóng glucose t ự ữ ng, tăng d tr glycongen ự do t gan vào máu
ể ạ ộ ứ ừ ở ơ c . Cortisol
ệ ề ạ ị Hormon chuy n hóa đ gan, tăng ho t đ glucose6phosphatase, gi và làm tăng m c glucose máu, tăng thoái hóa acid amin và protein ớ ượ đ c dùng trong đi u tr viêm kh p và b nh t o keo
ụ ạ
ơ ể ượ ế Hormon chuy n hóa mu i: aldosterol có tác d ng m nh nh t, ch y u là tăng tài ụ ấ h p th Na+ ố n xa, tăng bài ti ủ ế c trong c th t K+, do đó tăng gi ể ở ố ng l ấ ữ ướ n
ụ ỏ ượ ụ ư ụ ư ậ ng th n: tác d ng nh các hormon sinh d c nam nh ng
ơ Hormon sinh d c v th ế y u h n.
ụ
ế ấ ế t, ngoài ra còn có
ẽ ủ ả ẩ 1.3.7.2 Hormon sinh d c nam ủ bào k ( Leydg) c a tinh hoàn bài ti Ch t chính là testosteron, do t ở androsteron là s n ph m thoái hóa c a testosteron gan
ụ ủ ằ
ể ủ ệ ụ ể ể ặ
ủ ụ Tác d ng c a androsteron b ng 1/6 tác d ng c a testosteron. Testosteron có vai trò ụ ự ki m soát s phát tri n c a h sinh d c nam và giúp phát tri n các đ c tính sinh d c ứ nam th phát.
ồ 1.3.7.3 Hormon sinh d c nụ ữ G m 2 nhóm: Folliculin( hay estrogen) và progesterone
ữ ấ ồ
ấ ư Folliculin: 18C, g m 3 ch t là estron, estradiol và estriol. Đó là nh ng steroid phenolic,ch t l u thông chính trong máu chính là estradiol
Progestreron: 21C, có nhân pregnan
ụ ạ ử ể ụ cung. Sau khi th
ụ ụ ạ ủ ụ ợ
ắ ầ ổ ự ụ ế Tác d ng: Progestrerone có tác d ng làm phát tri n niêm m c t tinh, nhau thai cũng b t đ u t ng h p progestreron ph c v cho các giai đo n c a thai ể ủ nhi ngoài ra còn tác d ng lên s phát tri n c a tuy n vú
Ạ ƯỜ Ặ Ề ƯỢ Ế II. CÁC LO I HORMONE TH NG, BI N
Ứ Ặ Ả NG G P (TÁC D NG, LI U L Ế Ụ Ề
CH NG G P PH I KHI THI U HAY QUÁ LI U) ọ ộ ố 1. M t vài s hoocmon quan tr ng
ưở ng (somatotropin)
ế ậ ộ ầ ủ t l p đ y đ cho các
ố ẽ ượ đ ấ ng là m t protein, c u trúc c b n đã đ i và bò. Nó có l
ươ
ơ ả ượ c thi ổ ế c phân b ph bi n trong các ầ ậ ể
ắ ặ ệ ế ố t cho vi c duy trì ng s ng có hàm), trong đó nó c n thi ố ươ ộ ở ệ ủ agnathans (đ ng v t có x ng s ng không ậ ắ ộ c xác đ nh m t cách ch c ch n. Các đ c tính v t lý và hóa h c c a
ữ ế ự ng, khác nhau gi a các loài, có liên quan đ n s khác bi
ầ ủ ạ ộ ọ
ạ ộ ệ ố ọ ủ ệ ệ t rõ r t ử ự ự ị th c s ch u trách ể ị ấ i 25% trong s đó có th b m t đi mà không
ỉ ộ ớ ề ệ ự ấ ỳ ự ả 1.1 Hormone tăng tr ưở Hormone tăng tr ườ ạ ủ d ng hormone c a ng ậ ộ gnathostomes (đ ng v t có x ự ệ ư ự s phát tri n, nh ng s hi n di n c a nó ư ượ ị ẫ hàm) v n ch a đ ưở hormone tăng tr trong ho t đ ng sinh h c. Tuy nhiên, ch m t ph n c a phân t ọ ủ nhi m cho ho t đ ng sinh h c c a nó, t gây ra b t k s suy gi m nào v hi u l c.
ườ ườ ọ ủ
ưở ưở ượ ừ c t
ng thu đ ề ừ i . Con ng ng ng ư ng khác, nh ng chu t l ự nhi u loài khác nhau. N i b t h n n a, s phát tri n c aCá có x
ạ ộ ị ắ ỏ
ế ưở
ề ế nh ng loài cá này không nh h
ớ ả ứ i ph n ng v i hormone ộ ạ ớ ứ i đáp ng v i ươ ể ủ ng ể ắ ầ ạ ằ i b ng cách ậ ủ ẩ ế ặ ng c a đ ng v t có vú; m t khác, các ch ph m c a ể ủ ộ ưở ng đ n s phát tri n c a đ ng v t có ẽ ớ ộ ổ ậ ơ ữ ế ủ ộ ả ổ ủ ặ ậ
ẫ ố ng s ng trên c n và c a cá t m, là thành viên nguyên th y c a dòng ti n hóa d n
ế ữ ươ ưở ẽ ậ ng đ n đ ng v t có vú.tăng tr ạ ả ng, nh h ủ ủ ng , có l vì nh ng hormone
ộ ơ ấ ấ C u trúc hóa h c c a hormone tăng tr ưở tăng tr các loài linh tr hormone t ừ ( teleost ), ng ng ho t đ ng n u tuy n yên b c t b , có th b t đ u l ị ằ đi u tr b ng hormone tăng tr ừ ữ tuy n yên t vú. Các hormone tăng tr ươ x ế đ n cá có x này có c u trúc phân t ậ ế ự ưở ng c a cá ph i, có liên quan ch t ch v i đ ng v t có ầ ủ ế ưở ử ổ t ng quát h n.
ứ ươ ưở ứ ạ
ộ ị ng là m t quá trình ph c t p đ n m c khó xác đ nh ph ế ủ
ợ ề ự
ưở ưở
ả ấ ồ
ế ả
ộ ố ự ữ ấ ướ ố
ế ụ ế ạ
ị ạ ộ ứ ng th c ho t đ ng ố ộ ổ t c a nó là tăng t c đ t ng ọ ế ự ắ ng liên quan đ n s l ng đ ng ổ ế ự ưở ả ng nh h ng đ n s trao đ i ệ ẩ i phóng ch t béo ể ng đ n quá trình chuy n hóa carbohydrate theo ng làm tăng m c đ glucose trong máu. . Hành đ ng cu i cùng t ra), có tác ng. Đi u tr kéo dài cho chó b ng ả ượ ng trong máu tr l
ộ ng insulin (m t lo i hormone do tuy n t y ti ườ ế ụ ng đ ưở ở ạ ứ ượ ổ ề ơ ằ ợ ể ế ộ Tăng tr ữ ộ ưở ủ ng. M t trong nh ng tác đ ng đã bi c a hormone tăng tr ượ ợ c mong đ i, vì s tăng tr h p protein , đi u này đ ủ ậ ệ ớ c a v t li u protein m i. Ngoài ra, hormone tăng tr ấ ủ ch t c a m t s ion (bao g m natri, kali và canxi), thúc đ y vi c gi ừ các kho d tr ch t béo và nh h t ữ nh ng cách có xu h ầ ạ t o ra nhu c u tăng s n l ư ượ ụ d ng đ a l hormone tăng tr ưở ứ ộ ộ ườ i bình th ng có th làm quá m c mô tuy n t y , n i insulin đ c t ng h p và
ớ ả ạ ệ ệ ượ ng , v i insulin đ ạ i hi u qu tình tr ng b nh ti u đ
ế ố ớ ố c hình thành v i s ệ hình thành b nh đái tháo
ề ế ng không đ . Tuy nhiên, ít có kh năng đây là y u t ệ ng
ủ i. Tuy nhiên, vi c ti ự ườ
ể ườ ả t quá nhi u hormone tăng tr ể i, vì nó t o ra s phát tri n quá m c c a b x ử ưở ứ ủ ộ ươ ụ ế c khi đóng c a epiphyses (m c đích) c a lâu x
ộ ng có tác đ ng gây ề ng . N u đi u này ươ ủ ng , nó ự ả ả
ế ồ . N u nó x y ra sau đó, nó gây rach ng to c c , trong ớ ự ở ộ ủ ươ ề ậ ả ọ ố ứ ng và mô m m và h u qu là
ế ạ mang l ượ l ở ườ ườ đ ng ạ ạ h i cho con ng ướ ả x y ra trong thanh niên, tr ổ ủ ế k t qu trongch nghĩa kh ng l ơ ạ đó r i lo n nghiêm tr ng h n, v i s m r ng c a x ộ ọ bi n d ng h p s .
ỏ ượ ậ 1.2 Hormone v th ng th n
ậ
ư c g i là corticotropin) có trong t ứ ấ ả t c các ở
ộ ủ ố ỉ ạ ộ ư ượ ầ
ủ ượ ỏ ượ ậ ượ ế ớ ạ c gi c ch ng minh rõ ràng ỏ ng th n đ
ạ ư ậ i h n c g i làzona reticularis vàzona fasciculata , trong đó các hormone ụ ỏ ượ ng th n (ACTH; còn đ ươ ng s ng có hàm nh ng v n ch a đ ủ ề ạ ộ đ ng v t có vú, ho t đ ng c a nó trên v th ự ượ ọ ọ
ợ
ả c hình thành; ACTH không nh h ủ ế ở ễ
ạ ộ ượ ộ
ấ ằ ỳ ′ ợ
ẩ ổ ậ ng th n khi có ACTH; CAMP l n l t cho
ố ộ ổ ợ ệ ữ ố
ủ ụ ề ặ ự ủ ệ ố ộ ế ứ ộ ồ
ư ẫ
ế ự ỏ ượ ế ủ ướ
ng th n), có xu h ả
ứ ộ ủ ở ề ậ ế t c a tuy n đích (v th ng c a glucocorticoid trong dòng máu. Vi c gi ng b i m c đ epinephrine (adrenaline) l u thông , đi u này không có gì
ệ ư ặ ẽ ữ ủ ố
ủ ậ ượ ọ Hormone v th ẫ ậ ộ đ ng v t có x agnathans. Nó đi u ch nh ho t đ ng c a m t ph n vùng ngoài (v não) c a tuy n ậ Ở ộ ng th n. th trong các khu v c đ ẳ steroid quan tr ng (ví d , glucocorticoid , ch ng h n nh cortisol và corticosterone) ủ ưở ế ự ổ ượ ng đ n s t ng h p aldosterone c a hormone đ ứ ằ ỏ vùng v ngoài (zona glomerulosa). B ng ch ng mineralocorticoid , di n ra ch y u ấ ượ ọ ở ủ rõ ràng cho th y r ng ho t đ ng c a ACTH đ c trung gian b i m t ch t đ c g i làCAMP (chu k 3 , 5'adenosine monophosphate), t c đ t ng h p tăng trong mô ế ầ ượ ượ ầ th t thúc đ y t ng h p các enzym c n thi ự ỏ ượ s hình thành c a cortisol và corticosterone. M i quan h gi a ACTH và v th ng ự ả ả ậ th n là m t ví d v đ c tính ph n h i tiêu c c c a h th ng n i ti t; t c là, s gi m ằ ế ứ t ACTH, b ng cách m c glucocorticoid l u thông trong máu d n đ n s gia tăng bài ti ụ ạ ộ kích thích ho t đ ng bài ti ng khôi ph c ườ ứ i phóng ACTH cũng có m c bình th ưở ể ị ả th b nh h ạ ệ ứ đáng ng c nhiên khi xem xét m i quan h ch c năng ch t ch gi a các hormone c a ỏ ượ ng th n và t y. v th
ủ ộ ồ polypeptit bao g m 39 axit amin , ch 20 axit
ử ạ ộ ườ
ng đ ậ ượ
ề ầ ộ
ổ ủ ộ ậ
ạ ộ ổ ấ ươ ừ ể ấ ậ ỉ ộ ậ ACTH c a đ ng v t có vú là m t phân t ầ ủ ế ể ượ ọ ố ầ ầ t đ ho t đ ng đ y đ . Vùng này, th c g i đ u tiên trong s đó là c n thi ầ ạ ộ ộ ổ ở ấ ả c t làtrung tâm ho t đ ng , là thành ph n không đ i t c các loài đ ng v t có vú đ ứ ử ạ ủ ế thay đ i m t chút v axit aminthành i c a phân t nghiên c u cho đ n nay; ph n còn l ữ ầ ph n gi a các loài khác nhau. Tuy nhiên, vì hormone c a đ ng v t có vú ho t đ ng ố ng s ng, c u trúc ACTH có th thay đ i r t ít t tích c c ộ t c các đ ng v t có x ự ở ấ ả t
ạ ọ ượ ị ị
ủ ạ ộ ụ
ả ề ậ ưở ủ ư ấ c đ nh v trong trung ể ph c h p có th áp d ng cho các hormone polypeptide ng, c u trúc c a chúng, nh đã đ c p
ầ ạ
ấ ỏ ề ứ ộ ạ ộ ủ ầ ặ
ể ặ ặ ị
ụ ể ệ ớ ệ ọ ủ ế ậ t l p quan h v i các th th chuyên bi
ằ ệ ớ ớ l p này sang l p khác. Khái ni m cho r ng ho t tính sinh h c đ ộ ử ứ ợ tâm ho t đ ng c a m t phân t ồ và protein khác, bao g m c hormone tăng tr ướ ể ị ấ tr ệ ni m v m t trung tâm ho t đ ng đ t ra câu h i v ch c năng c a ph n còn l phân t ể đi m c u trúc quan tr ng trong vi c thi trong t c đây, có th b m t đi m t ph n mà không gây m t ho t tính. Tuy nhiên, khái ề ộ ạ ủ i c a ặ ử . Nó có th đóng vai trò là v trí c a các đ c tính kháng nguyên ho c các đ c ệ ấ t ế bào đích.
ế 1.3 Thyrotropin (hormone kích thích tuy n giáp )
ỉ ề
ả ế ặ ế c g i là hormone kích thích tuy n giáp, ho c TSH) đi u ch nh ự ư ố ớ ng t
ế ừ ệ ế t hormone t nh đ i v i ACTH; thyrotropin tuy n giáp và n u ho t đ ng c a nó kéo dài s làm tăng
ủ ộ ậ ạ ộ ế ẽ ế ả ủ ng t
ộ
t, m c dù liên k t ch t ch v i thyrotropin, có th đ c tách ra
ề ặ ỏ
ả ừ ạ ộ ho t đ ng c a m t ch t t o ra ẽ ớ ặ ể ớ ệ ọ ộ ử ủ ứ ọ
ế ợ ế ả
ở ộ ế ậ ẩ ả ứ c khi th nghi m ch ph m n i ti
ượ ướ c ở ứ ộ m c đ ph n ng thu đ ấ ế ề ả
ượ ọ Thyrotropin (còn đ ồ ươ ố tuy n giáp thông qua m i quan h ph n h i t ế làm tăng bài ti ả ướ ủ ế ố ượ bào (tăng s n ) và kích th s l c c a tuy n. M t h u qu c a tuy n giáp ủ ề ứ ở ườ ắ ồ ạ ộ i (exophthalmos ). Nguyên nhân c a đi u này là i là m t l ho t đ ng quá m c ng ấ ạ ế ượ ủ ặ c cho là k t qu t không rõ ràng, m c dù nó đ ể ượ ế ặ exophthalmos riêng bi ộ kh i nó v m t hóa h c. Thyrotropin, có th không có trong agnathans, là m t ượ c a glycoprotein t c là m t protein k t h p v i carbohydrate. Tr ng l ng phân t ổ ả ộ ố đ ng v t có vú. M t s thay đ i x y nó đ c tính là kho ng 26.000 đ n 30.000 ử ộ ế ố ừ ệ ượ ra loài này trên t t t ư ố ớ loài khác. Đi u này cho th y, cũng nh đ i v i prolactin, nó đã tr i qua quá trình ti n hóa phân t .ử
ạ ứ ế
ế ề ủ ế ơ
ư
ạ ộ ồ ỏ ứ ự ậ ứ nam gi
ố
ủ ộ ự ệ ượ
c tính ( ng ầ ng phân t ỹ ơ ậ ớ ọ ượ ưở ủ ở ườ ử ướ c th o lu n k h n trong ph n N i ti ộ ế ố ủ t t c a
ủ ướ ả 1.4 Hormone kích thích nang tr ngứ ệ ộ Hormone kích thích nang tr ng (FSH) là m t lo igonadotropin ; nó liên quan đ n vi c ộ ế ụ ụ đi u hòa ho t đ ng c a các tuy n sinh d c, hay c quan sinh d c, là các tuy n n i ti t ể ủ ứ cũng nh ngu n tr ng và tinh trùng . FSH kích thích s phát tri n c anang graafian , ớ Ở ồ ộ ứ i, nó thúc m t túi nh ch a tr ng, trong bu ng tr ng c a đ ng v t có vú cái. ư ố ẩ ự ể ủ t hóa c a tinh trùng. FSH, gi ng nh đ y s phát tri n c a các ng tinh hoàn và s bi ộ i) là 41.000 thyrotropin, là m t glycoprotein, v i tr ng l ả Ả ế đ n 43.000. nh h ệ ố h th ng sinh s n , bên d ng c a FSH đ i.
ế ể c g i là hormone kích thích t
ọ ở ượ ượ ọ ộ
i.
ế ứ ổ ộ ặ ẽ bào k , ho c ử 26.000 c phóng thích nam LH thúc đ ng v t có vú cái, nó thúc đ y s bi n đ i, sau khi tr ng đ t .
ẩ ẽ ế ậ ủ ể ủ ẩ ự ế ể ủ
ụ ể ượ ế ợ t hormone sinh d c nam , testosterone . Nó có th đ
ệ ạ ủ ệ ị
ề ậ
ư ộ ắ ấ ắ
ố ề ắ ố
ươ ư ụ ố ặ ố
ẫ ằ t.
ư ộ ặ ư ấ ở ộ ờ ủ
ả ở ộ ế
ệ ứ ế ả ẫ ấ ơ
ế ử ổ ổ tiên chung,
ế ự ồ ạ Hormone t o hoàng th (LH; còn đ ộ ng phân t ICSH) là m t gonadotropin khác , m t glycoprotein có tr ng l ượ ứ ườ Ở ộ ng ộ ế Ở ụ ( r ng tr ng ), c a nang graafian thànhhoàng th , m t tuy n n i ti ẩ ự đ y s phát tri n c a mô k (T bào Leydig ) c a tinh hoàn và do đó thúc đ y quá ế ớ trình ti c k t h p v i FSH trong ố ứ ch c năng này. M i quan h qua l i c a LH và FSH đã gây khó khăn cho vi c xác đ nh ắ ặ ệ ồ ạ ắ ằ ả ệ t, đ c bi ch c ch n r ng t n t i hai hormone riêng bi t vì c hai đ u là glycoprotein. ự ồ ạ ủ ượ ặ ạ ế ậ ở ộ đ ng v t có vú, nh ng t l p i c a hai lo i hormone đã đ M c dù s t n t c thi ấ ả ư ẫ ơ ươ ậ ở ộ ng s ng th p h n v n ch a ch c ch n. T t c các đ ng đ ng v t có x tình hình ắ ủ ế ế ạ ộ ậ ng s ng ch c ch n đ u có ho t đ ng tuy n sinh d c trong tuy n yên c a v t có x ệ ứ ệ ượ ể chúng; nh ng, m c dù có th phát hi n đ c các hi u ng gi ng FSH và gi ng LH, ạ ệ ồ ạ i hai lo i hormone riêng bi nh ng v n ch a rõ ràng r ng luôn t n t ụ ậ ề M t đ c tính b t ng c a FSH và LH đ ng v t có vú là c hai đ u có tác d ng kích ố ươ ậ ế ứ t hormone tuy n giáp) thích tuy n giáp (t c là kích thích ti ng s ng đ ng v t có x ế ằ ị ướ ọ thuy t r ng FSH, LH và ng d n đ n gi th p h n. Cái g i làhi u ng d h ể ử ằ ể thyrotropin có th đã phát tri n b ng cách s a đ i phân t glycoprotein t ặ ẫ d n đ n s ch ng chéo các đ c tính.
ế ắ ố bào h c t (intermedin)
ế t ra t pars
ề ự ủ
ặ ỉ ế ế ch a (t ế h t trong các t ừ ậ ằ ắ ố bào h c t
ố ươ ủ ộ
ượ c ti ở ộ đ ng v t b ng cách thúc ế ạ ộ ế ự ổ ng. Không có ph n ng liên quan đ n s thay đ i màu s c
ậ ộ ) cá và bò sát có x ấ ở c tìm th y
ượ ả ở ữ
ế ế c ng đ n hành vi c a đ ng v t có vú c bi
ắ ố ở ườ ng
trên da c a chúng, chúng s s m màu ế ạ
bào vàt ớ ệ ầ ng s ng b c th p. MSH ho t đ ng cùng v i h th n ắ ế t ra, ệ ượ t đ ậ ử ụ ổ ổ ượ ớ ự c v i s thay ng s c t
ả ủ ự c g i là s thay đ i màu s c hình thái, trái ng ố ượ ọ ủ ộ ự ậ ấ ơ 1.5 Hormone kích thích t Melanocytestimulating hormone (MSH; ho c intermedin), đ ổ intermedia khu v c c a tuy n yên , đi u ch nh thay đ i màu ắ ố ứ ủ ắ ố ạ ẩ ự ậ bào s c t đ y s t p trung c a s c t ắ ố ở ấ ậ ậ s c t da c a đ ng v t có x ươ ả ứ ở kinh ặ chim và đ ng v t có vú, m c dù hormone do chúng ti sinh lý đ nh ng loài mà vùng trung gian phân tích cú pháp không còn phân bi ngay c ả ượ ủ ộ ưở trong adenohypophysis. MSH đ t là nh h ủ ổ ượ ẽ ẫ và t ng l ng s c t i sau khi s d ng ớ ổ ề ượ ng l n hormone. Tuy nhiên, lo i thay đ i này là k t qu c a s thay đ i t ng li u l ượ ắ ố ệ hi n có, đ l ở ả ổ đ i sinh lý x y ra ổ ắ ươ ng s ng th p h n. da c a đ ng v t có x
ở ư ượ ạ ba d ng. MSH ch a 13 axit amin, đ
trên, MSH t n t ộ ứ ứ α ượ ồ ạ ở i ự ở ấ ả t
t c các loài đ ự ả ấ c tìm th y c nghiên c u cho đ n nay. ßMSH và γ ế ạ ố ừ ộ ạ ồ Nh đã nói trong cùng m t trình t ề ộ MSH khác nhau v đ dài và trình t m t lo i ề . C ba d ng đ u có ngu n g c t
ượ ọ ạ ọ ế c g i là proopiomelanocortin (POMC). S thay đ i ho t tính sinh h c là k t
ổ ỗ ạ ệ ề ầ ả ự t v thành ph n axit amin , trong đó m i d ng có kh năng kích
ả ủ ự ộ ạ ụ ể protein đ qu c a s khác bi ho t m t th th melanocortin (MCR) khác nhau .
ứ ấ ằ ượ ế ộ ng đ c ti
ụ ể ở t ra b i m t ầ ộ c phân bi
ượ ế ệ ằ t b ng cách nhu m các ph n ủ ộ ng c a m t hormone riêng l
ể ượ ế ề ả ượ t v s n l ớ ạ ng quan v i các giai đo n trong chu k s ng, ạ ổ ề ặ ươ ữ ớ ẻ , ỳ ố ươ ủ ế ng ng v i nh ng thay đ i v hình d ng c a t bào t ng
ỗ ằ B ng ch ng cho th y r ng m i hormone sinh lý tuy n th ạ ế ạ ế bào có th đ bào c th . Các lo i t lo i t ữ ổ ế ủ c a tuy n yên và nh ng thay đ i đã bi ự ằ ệ ượ ạ đ c t o ra b ng th c nghi m ho c t ị ươ ứ ể ể ượ c hi n th t có th đ ể ứ ng. ki u.
ộ ế ề ụ ủ ạ ộ
ế ế ụ t c a tuy n sinh d c ph thu c vào s liên ộ ệ ố i c a m t h th ng bài ti
ề hoàn toàn, ự ế ầ t th n ề ầ đó. V n còn nhi u đi u c n
vùng d ế ế ủ bào ti ả ủ ự ồ ạ ủ ướ ồ ở ở i đ i ệ ẫ
ầ i đ i đ vùng d ẫ ề c g i làcác y u t ạ i phóng vùng d gi
ướ ồ ượ ọ ế ố ơ
ấ ủ
đ ng v t có vú, trong đó b ng ch ng t c hi u rõ nh t
ệ ấ ậ ộ ế ố ả i phóng riêng bi gi
ố ượ ề ự ồ ạ ủ ủ ứ t đã đ t cho m i hormone đ ự ế ươ ộ ự ắ ế ở t ra b i vùng pars xa c a adenohypophysis; m t s s p x p t ỗ ng t i
ở agnathans là không rõ ràng, nh ng t
ố ủ c tìm hi u v h th ng này, liên quan đ n vi c d n truy n vào giai đo n cu i c a ướ ế ố ả i ả này cho th y chúng là các polypeptit đ n gi n, ướ ồ ế ệ ố i đ i. H th ng bài ti t ượ ố ằ c ượ c ể ồ ạ có th t n t ổ ứ ư ch c ứ ộ ố ụ ữ ấ
ẫ ủ ọ ữ ệ Vi c đi u hòa ho t đ ng c a các t ế ủ ớ ầ k t c a nó v i t ng não và là k t qu c a s t n t ẽ ủ ế ằ kinh n m ch y u, có l ề ệ ố ể ượ đ ừ ả ự i th n kinh t s phân gi ọ ủ ể ặ ồ đ i. Đ c đi m hóa h c c a các y u t ớ ề ặ v m t chúng gi ng v i các hoocmon polypeptit c a vùng d ể ấ ở ộ ầ th n kinh này đ i c a m t y u t tìm th y v s t n t ti trong các gnathostomes khác. Tình hình ộ ế ả gi ế ạ l c hóa h c gi a vùng d ậ ủ i ph u c a tuy n yên c a nh ng đ ng v t này ng ý ít nh t m t s hình th c liên ướ ồ i đ i và tuy n yên.
1.6 N i ti ộ ế ố ủ t t ế c a tuy n giáp
′ ả
′ ổ ế ượ ố ế
ủ
ế ằ ầ ượ ọ c g i làthyroglobulin . Thyroglobulin đ ư
ấ ượ ọ ế ầ ộ ượ ộ ủ ự ữ ế
ườ ệ ng xuyên trong môi tr ặ ng, đ c bi t th
ấ ườ ề ế ố ơ
ố c ng t. I t có nhi u nh t ầ ấ ở ể ả ọ ể ầ ế ′ C hai hormone tuy n giáp ,thyroxine (3,5,3 , 5 tetraiodothyronine) và 3,5,3 t đ n thành ph n axit amin triiodothyronine , đ c hình thành b ng cách b sungi ữ ượ ư c l u tr ( tyrosine ) c a glycoprotein đ ấ ứ c g i làch t trong tuy n trong nang tr ng nh là thành ph n chính c a m t ch t đ ự ắ ế ng d tr hormone tuy n giáp, có keo tuy n giáp . S s p x p này, cung c p m t l ạ ả ẽ t là trên l ph n ánh tình tr ng khan hi m i ấ ề ợ ổ ướ đ t li n và trong n bi n, n i mà quá trình sinh t ng h p ặ ể ế tuy n giáp có th phát tri n l n đ u tiên. M c dù kh năng các hormone tuy n giáp có
ố ẩ ả ụ ủ ở ự ấ ổ c g i ý b i s xu t
ở ộ ậ ề ự ấ ượ ợ ự t v i tyrosine, s liên k t này th ng ch ỉ
ế ự ế ủ ố ớ ả ườ ằ ế ế
ợ
ủ ậ ộ ơ ế ổ ươ ợ ế ể
ạ ồ ngu n g c là các s n ph m ph c a quá trình trao đ i ch t đ ệ ộ hi n r ng rãi đ ng v t v s liên k t c a i ẫ d n đ n s hình thành c a iodotyrosine, không ph i các hormone tuy n giáp. B ng ấ ấ ố ỉ ứ ng s ng và các h p ch t nguyên sinh có liên ch ng cho th y ch có đ ng v t có x ẽ ớ ộ ượ ặ quan ch t ch m i có c ch t ng h p m t l ng đáng k các hormone tuy n giáp ọ ho t tính sinh h c.
ổ ằ ế ươ ở ộ
ợ ự ủ ậ đ ng v t có x ố ớ
ộ
ủ ộ ả ứ
ầ ủ ố ơ ư ượ ạ ộ ợ ể ạ
ế ở ớ ẩ ế ợ t ho t đ ng) k t h p v i ấ ử thyroglobulin đ t o thành hai h p ch t (3 ạ
ế ở ự ổ ị ứ ợ ọ
ế ả ượ ế c g i làgoitrogens , làm gi m s n l
ả ả ượ ở ộ ồ
ế ự ấ ự ụ ặ ứ
ứ
ự ắ ầ ng s ng b t đ u b ng s Quá trình t ng h p hormone tuy n giáp ế ấ bào tuy n giáp đ i v i iodide vô c l u thông trong máu; h p thu tích c c c a các t ả ứ ế ợ ơ ị c xúc tác b i m t Iodide vô c b oxy hóa (k t h p v i oxy) trong m t ph n ng đ ớ ố ả enzyme (iodide peroxidase). S n ph m c a ph n ng này (i các thành ph n tyrosine c a phân t ạ monoiodotyrosine và 3,5diiodotyrosine), sau đó tham gia t o thành các hormone ho t ộ ố ộ đ ng. S t ng h p các hormone tuy n giáp b c ch b i m t s tác nhân hóa h c ượ ọ ng hormone tuy n giáp, do đó gây ra, thông đ ộ ế ả ng thyrotropin và do đó tuy n giáp m r ng . M t qua ph n h i tiêu c c , tăng s n l ữ ấ ả ố s goitrogens (ví d , thiocyanat) làm gi m ho c c ch s h p thu iodide; nh ng ch t ả ự ắ ế ệ ố khác (ví d , thiourea, thiouracil) c ch h th ng peroxidase và do đó ngăn c n s g n ế ủ ố ớ k t c a i ụ t v i thyroglobulin.
ế ế ắ ầ
ọ ọ ấ ế t ch t keo tuy n giáp d tr . Thyroglobulin trong nh ng gi
ị ế
ộ ự ữ ộ ả ỉ ng, ch
ỏ ế ạ ỏ ỏ ấ bào tuy n giáp h p t này sau đó ầ ủ ả ứ c th y phân (b phân h y trong m t ph n ng liên quan đ n các thành ph n c a ườ c) b i m t enzym đ t o thành c iodotyrosin và các hormone. Thông th ấ c lo i b kh i các ng đáng k . I t đ
ố , b i m t enzym (deiodinase), và do đó i t
ế ớ ử ụ ở ạ ể ố ượ ớ ố ượ ộ ộ ế ố ở t t ườ i. Các hormone, th
ấ ơ ố t liên k t v i protein c a huy t t
ả ượ ướ
ầ ớ
ở ạ ộ ố ố ị ấ ậ ả ả ồ ự ầ ế ạ ế ươ ạ ỏ c lo i b kh i ế i tuy n giáp, t b m t t ph i b o t n; Tuy nhiên, m t s i
ự ế S phóng thích các hormone tuy n giáp vào máu b t đ u khi các t ữ ụ th các gi ủ ủ ượ đ ể ạ ở ướ n bào v i s l có ch t sau đi ra kh i t ạ iodotyrosin, không có ho t tính n i ti ượ ả ồ ng liên k t v i protein ( globulin đ c b o t n và s d ng tr l ủ ế ớ ng, và albumin ) trong máu, n i chúng c u thànhi ỏ ố ượ ạ ộ ể ph i đ c khi chúng có th ho t đ ng. I t đ các hormone ph n l n trong gan và trong th n, và ph n l n nó quay tr l ộ ề m t n n kinh t ườ trong đ ỏ c tách kh i protein tr ầ ớ ấ ế nh n m nh s c n thi ng tiêu hóa .
ự ổ ư ề ợ ở ỉ
ứ ộ ướ ượ ạ ộ ơ ế ế ự ư ả ộ ộ ỉ S t ng h p hormone tuy n giáp đ ồ là c ch ph n h i tiêu c c) ho t đ ng, nh đã ch ra tr ứ c đi u ch nh b i m c đ hormone l u thông (t c ầ c đó, m t ph n do tác đ ng
ộ ầ ế ế ủ t thyrotropin c a tuy n yên và m t ph n do tác đ ng gián
ả ộ ủ ắ
ế ủ ụ ủ ế bào ti ướ ồ i đ i và hormone gi ế
ấ
ợ ổ ể ể ế
ể ấ ướ ạ ộ ứ ặ ế
ủ ế ẽ ả ớ ự ờ ự ủ , s gia tăng kích th
ướ ổ ở ườ
i có th bi u hi n ra bên ngoài nh m t v t s ng t y. ả ứ ự ở ộ ư ộ ế ư ồ ệ ủ ấ ự ố ắ ả
ế ự ế tr c ti p lên các t ế i phóng thyrotropin c a nó . Thyrotropin g n vào ti p lên vùng d ổ ằ các t bào c a tuy n giáp và có th phát huy tác d ng c a nó b ng cách kích thích t ng ả ố ộ ợ ế h p CAMP. Nó gây tái h p thu ch t keo tuy n giáp và làm tăng t c đ chuy n hóa c ế i d ng bài ti glucose và t ng h p protein d thormone tuy n giáp tăng lên đ đáp ng ị ự ủ ớ v i nó. Sau khi tuy n giáp c a chu t ch u s kích thích c a thyrotropin trong hai ho c ế ướ ủ bào c a tuy n s x y ra, cùng v i s gia tăng c c a các t ba gi ụ ấ h p thu iodide vào chúng; tác d ng thyrotropin kéo dài gây ra s m r ng rõ r t c a ệ ể ể ế tuy n (b ả ủ ế Goitres, có nhi u lo i khác nhau, là k t qu c a ph n ng ph n h i tiêu c c c g ng duy trì s n l ng ạ ừ tuy n giáp. u c ), ề ả ượ ng t
ố ậ ế ươ ế ụ ủ ộ bào zymogen ti
ả bào n i ti ế ộ ố ế c g i làđ o Langerhans . M t s t
ấ ế ng s ng , ngoài các t ộ ế ượ ọ t đ ế ế ặ ế bào B, ho c t
ườ bào beta) ti ọ
ư ả ả t ra hormoneinsulin , s n xu t không đ y đ là ng . Insulin và các t ầ
ế
ướ
― ― ― ư ỗ ỗ
c liên k t v i nhau b ng hai liên k t disulfide khác, s ự
ế ớ ủ ẽ ằ ườ . Ng
t ra các enzym ố bào trong s ầ ủ ặ ế bào B đ c tr ng ể ế ở bào ti u đ o ph n sau, các t ể ạ ể ế ụ ộ bào zymogen đ t o thành m t tuy n t y đi n hình. Insulin, ộ ỗ ồ polypeptit bao g m hai chu i axit amin, m t S ) và chu i B ế ằ i ta cho r ng phân t ỡ ở ủ ủ ầ ạ ộ ợ ế ấ ả bào B là h p ch t m ch đ n proinsulin , b phá v b i m t ph n
ử ấ xu t ộ ư ớ ị ạ ộ ể ạ ở ạ ệ ng xúc tác b i enzyme đ t o thành hai chu i c a hormone ho t đ ng. Nh v i các
ự ế ủ
ướ ơ
ớ ự ữ ữ ệ ộ ầ ớ ự
ử ả ượ ầ ắ ả ụ ế ưở ả
ủ ấ
ng đ n ho t đ ng sinh h c c a các phân t ả ứ ự ạ ộ ị ễ ở ủ ầ 1.7 Insulin Tuy n t y c a đ ng v t có x tiêu hóa, các nhóm t này (t ạ nguyên nhân gây ra tình tr ng g i là đái tháo đ có trong gnathostomes và trong agnathans; Tuy nhiên, ế ớ không liên k t v i các t ử ộ ề ậ c đó, là m t phân t nh đã đ c p tr ế ứ ồ chu i A g m 21 axit amin ch a liên k t disulfua intrachain ( S ỗ ượ ồ g m 30 axit amin. Hai chu i đ ử ủ phá h y c a nó s phá h y ho t đ ng c a phân t ơ hi n đ u tiên trong t ỗ ủ ứ ề ổ ớ hormone polypeptide khác, s bi n đ i l n v thành ph n axit amin c a phân t x y ra ữ ệ ng l n h n gi a các loài đ c tách t có xu h gi a các loài khác nhau, v i s khác bi ậ ổ ộ ơ t r ng rãi h n ví d , gi a cá và đ ng v t có vú. S thay đ i trong thành ph n axit bi ắ ử ư ọ ủ nh ng ch c ch n nh amin có ít nh h ấ ằ ế ưở ng đ n các ph n ng mi n d ch c a chúng; đi u này cho th y r ng hai tính ch t h ử ộ ụ . ph thu c vào trình t ề các ph n khác nhau c a phân t axit amin
ả ư
ệ ủ ả ưở ủ
ầ ộ
ủ ầ ỡ
ệ ử ụ ạ ồ ườ ẩ ồ ờ ượ ụ ọ ườ ng đ Tiêm insulin làm gi m l ng ( glucose ) trong máu, nh ng cái g i là tác d ng ố ớ ạ ườ ộ ỉ ế ể ộ h đ ng huy t này ch là m t bi u hi n c a nh h ng r ng rãi c a insulin đ i v i ơ ượ ệ ự ữ ng, trong đó các mô đích quan tr ng hàng đ u là c , vi c d tr và huy đ ng năng l ạ ộ ỡ m ( m ) mô và gan . Các ho t đ ng c a insulin trên các mô này r t đa d ng. Đ u tiên, nó thúc đ y vi c s d ng đ ọ ấ ượ ng; đ ng th i, nó ư ộ ng glucose nh m t ngu n năng l
ự i d ng glycogen, carbohydrate d
ế ữ ủ ộ ư ộ ấ ồ
ệ ử ụ ứ ượ ư
ệ ư ứ ậ ẩ ồ ượ ừ ữ ư ừ ướ ạ khuy n khích vi c l u tr carbohydrate d th a d ả tr c a đ ng v t. Th hai, insulin làm gi m vi c s d ng ch t béo nh m t ngu n ệ ử ụ ữ ấ ng và thúc đ y quá trình l u tr ch t béo. Th ba, nó làm gi m vi c s d ng năng l ẩ ự ư ộ các axit amin. protein nh m t ngu n năng l ả ng và thúc đ y s hình thành protein t
ơ ằ ạ ộ
ế ể ơ bào c . Tác d ng này ph thu c vào s t
ở ươ ụ ng t
ả ặ ặ ặ x y ra ươ ộ ự ả gan ho c trong h th n kinh trung
ữ ư ộ
ơ ử ượ ượ ng. Sau khi glucose xâm nh p vào t ợ ầ ấ ấ ể c thêm vào phân t ế ế , và hai h p ch t liên ti p hình thành, đ u tiên
ả ứ ứ ấ ủ ể ượ ỗ ợ ở ạ ộ ể
ợ ổ
ể
ủ ộ
ấ ả ữ ủ ế ế ạ ườ ỗ ợ bào. T t c nh ng tác đ ng này ng huy t) c a hormone. Insulin có
ụ ủ ấ ự bào c : nó làm ch m quá trình phân h y ch t béo và tăng s
ụ ố ớ ế ừ ế ể ng đ n quá trình chuy n hóa
ư ề ưở ẩ ư ở ơ c và cũng thúc đ y quá trình l u tr ữ
ấ ả ể Insulin có th ho t đ ng trên chuy n hóa carbohydrate trongc b ng cách tăng kh ự ươ ụ ể ụ ng tác c th năng glucose đi qua màng t ấ ỡ ế ụ gi a màng t mô m (ch t béo), bào và hormone; m c dù tác d ng t ự ụ ệ ầ ở ng, m c dù s ph nh ng nó không x y ra ậ thu c hoàn toàn vào glucose đ cung c p năng l bào c , phosphate đ ữ là glucose6phosphate, sau đó là glucose1phosphate; sau nh ng ph n ng này, quá c h tr b i hai ho t đ ng th c p c a insulin. trình chuy n hóa glucose có th đ ẩ ạ ộ Hormone kích thích t ng h p m t lo i enzyme(glycogen synthetase), do đó thúc đ y ổ quá trình chuy n đ i glucose1phosphate thành glycogen; nó cũng h tr quá trình ượ ấ phân h y glucose, do đó cung c p năng l ng cho t ế ạ ườ ầ ề ng huy t (h đ đ u góp ph n vào tác d ng h đ ậ ơ tác d ng khác đ i v i t ả các axit amin. Insulin nh h hình thành protein t ỡ carbohydrate và protein trong mô m nhi u nh ch t béo.
ả ủ ạ ộ ớ ơ ở ỗ ưở ch nó không có nh h ng tr c ti p
ế ể ẽ bào gan; Tuy nhiên, có l
ế ẫ ố
ệ ậ ể ấ ự ế ẩ , insulin thúc đ y quá ơ ắ bào gan gi ng nh cách nó làm trong c b p, d n ả ừ ạ
ư máu. Ngoài ra, insulin làm gi m quá trình t o ừ ự
ữ ế ả ả
ư ủ ồ
ạ ộ ọ ấ ợ ổ Ho t đ ng c a insulin trong gan khác v i c ế đ n vi c v n chuy n glucose vào t trình chuy n hóa glucose trong t ế đ n tăng h p thu glucose t ồ các axit amin và các ngu n không gluconeogenesis (s hình thành glucose trong gan t ộ ứ ườ ng huy t. ph i carbohydrate khác). Nh ng tác đ ng khác nhau này làm gi m m c đ ự ỡ ố ớ Các ho t đ ng khác c a hormone đ i v i gan bao g m, nh trong mô m , làm tăng s ắ l ng đ ng ch t béo và t ng h p protein .
ộ ề ỉ
ả ư ộ ủ ng, nh ng r t khó đ đánh giá li u t ế ệ ệ ấ ả t c các tác đ ng đó có
ấ ạ ộ ứ
ượ ấ ủ ng th c ho t đ ng duy nh t c a hormone hay không. S t ấ ả ạ i phóng năng l ộ ươ ớ ể ượ ấ ằ ụ ủ ế ơ ệ ự ữ Các tác đ ng đa d ng c a insulin rõ ràng có liên quan đ n vi c đi u ch nh vi c d tr ể và gi ả ph i là do m t ph ủ c a insulin v i màng t ự ươ t c các tác d ng c a nó có th đ bào c cho th y r ng t ng tác c
ữ ế ng t ơ bào. Tuy nhiên, c
ươ ư ượ ự ữ gi a nó và màng bên trong t ộ ế ắ ắ ở ạ t o ra b i nh ng t ẫ ch này v n ch a đ ng tác t c thi ươ ế ậ t l p m t cách ch c ch n.
ỏ ủ ả ả ồ bào B c a đ o nh Langerhans ph n ng tr c ti p thông qua ph n h i tiêu c c
ả ứ ứ ự ế ự
ườ ợ ế ng (80 đ n 100 miligam trên 100 mililít ở ườ ng
ế ớ ế ả ố
ả ả ứ ố ấ ộ ỉ
ề ph c t p đi u ch nh quá trình chuy n hóa carbohydrate. M t y u t
ộ ế ố ở ạ ế ỏ ủ ế ả t ra trong các đ o nh c a Langerhans b i lo i t ứ bào th
ỉ ượ c ti ặ ế ự ế Các t ố ớ ứ đ i v i m c glucose trong máu đ n chúng; t c là, s gia tăng glucose trong máu trên ổ ứ i) làm tăng t ng h p và m c bình th ố ế ả ả gi i phóng insulin v i k t qu là m c glucose trong máu gi m xu ng. K t qu là, t c ộ ả ầ ủ ơ ế ộ đ s n xu t insulin sau đó gi m xu ng. Tuy nhiên, đây ch là m t ph n c a c ch n i ể ế ố ứ ạ khác là t t ti hormone glucagon , đ hai, t bào A (alpha, ho c A 2 ).
ế ụ ượ t ra
ế c ti ặ ộ ộ
ữ ạ ộ ự ở ế ự
ấ ở ụ ữ ủ ự ệ ầ ụ ph n c a con ng
ậ c tìm th y ỳ ườ ữ ệ ố ả i, nh ng estrogen góp ph n vào các s ki n ỳ i nh ng thay đ i theo chu k trong h th ng sinh s n
ổ ớ ộ ệ ữ ể ậ 1.8 Estrogen ậ ở ộ ạ đ ng v t có vú Hai lo i hormone tuy n sinh d c, estrogen vàprogestin , đ ỳ ụ ụ ấ ợ cái. Estrogen là nh ng ch t g i lên s kh i phát đ ng d c ho c đ ng d c theo chu k , trong đó con v t ho t đ ng tình d c và ti p thu con đ c. Estrogen theo nghĩa này không ư ượ đ ạ ủ c achu k kinh nguy t , mang l ổ ớ có th so sánh v i nh ng thay đ i đi kèm v i đ ng v t có vú khác.
ở ậ ế ứ ứ ủ ộ c ti
ọ ặ ồ ứ t ra t ồ
ứ ộ ứ ườ
ố ế ẽ ữ ỗ ợ ệ ặ ố c ti
bu ng tr ng c a đ ng v t có vú b inang bu ng tr ng , ạ bào h t ngay xung quanh noãn, ho c tr ng , và các ng bên ngoài h tr cho nang tr ng. Estrogen β c g i là estradiol . M i quan h ch t ch gi a hormone sinh ế ộ ở ớ ượ ọ t l c ti
ấ ự ế b i th c t ườ ủ ặ ợ
ế ế ự ữ ậ ộ i) là là testosterone (hormone chính c a nam gi ộ ẫ ng d n đ n t ng h p estradiol, m c dù m t con ng khác, tránh s hình thành testosterone, có kh năng. Các estrogen khác cũng c bi t đ n. Nh ng loài quen thu c nh t
ế ổ ả ộ ấ ở ườ i và các loài đ ng v t có vú ng ề ơ
ạ ộ ổ ể ể ượ ế ứ
ụ ể
ổ ủ ể ấ ẩ
ớ ấ ượ ạ ồ i trong bu ng tr ng và c l ệ ặ t là trong gan , thành c chuy n đ i, đ c bi ợ ứ ạ ấ t. S chuy n hóa c a các h p ch t này r t ph c t p; ặ ế ộ ớ
ộ ể ướ ư ế ồ c khi bài ti
ơ ể ướ ộ t qua n ọ ướ ấ ậ ể c k t h p m t ph n v i các ch t khác, ho c chúng có th đi qua m t ể ấ c ti u. N ng ề ứ ỉ ố ể ủ c ti u c a chúng cung c p m t ch s lâm sàng quan tr ng v ch c năng
ừ ồ ượ Các hormone đ ế hay còn g i là túi, bao g m các t ạ ế bào hình ng, t o thành m t b c t t ượ t ra đ chính đ ượ ụ ữ d c n và nam đ ộ ợ m t h p ch t trung gian trong con đ ườ đ ượ đ khác,estrone vàestriol , ho t đ ng kém h n nhi u so v i estradiol, estriol là y u nh t. c chuy n đ i thành estradiol và ng Estrone có th đ ượ trong các mô khác; ví d , estradiol đ ự ộ ả estriol, là m t s n ph m bài ti ấ ầ ể ượ ế ợ chúng có th đ vào ru t đ tái h p thu và l u thông qua c th tr ộ đ trong n sinh s n.ả
ỉ ả ế
ậ ủ ổ ứ ượ ử ụ ch c sinh d c c a ph n . Khi estradiol đ
ơ ệ ộ ợ ụ ữ ử ế ụ ủ ế ớ
ự ể ủ c s d ng cho đ ng v t có ố ộ ổ cung , n i nó làm tăng t c đ t ng h p protein , ể ơ
ử ổ
ể ệ ượ ệ ở ộ i c a bi u mô, m t hi n t
ể ự ứ ị ạ
ộ ụ ủ ậ ấ ộ ố c tìm th y trong cá và các đ ng v t có x
ấ ị ụ
ậ ươ ậ ậ ượ ậ ố
ng s ng . Th t v y, chúng th m chí còn đ ứ ươ ể ấ ớ ị c xác đ nh ồ ủ ủ
ậ ở ộ đ ng v t không x ứ ể ụ ư ể ả ơ
ụ ấ t b h n ch đ i v i steroid; ví d , oestrogen
ế ố ớ ả ừ ộ ả
ở Thái Lan không ph i là steroid , cũng không ph i là ợ ấ ạ ổ Estrogen không ch quan tâm đ n hành vi sinh s n mà còn liên quan đ n vi c duy trì chung c a t ẽ vú, hormone này s liên k t v i mô t ố ấ ướ c và glucose, và cu i cùng là s phát tri n c a bi u mô lót và mô c bên h p thu n ữ ợ ủ ạ ử ộ ướ cung) c a các t cung . Estradiol cũng g i lên nh ng thay đ i trong d i (n i m c t ạ ạ ủ ồ âm đ o, bao g m s c ng l chu t thí nghi m, ng mà ượ ử ụ c s d ng đ xác đ nh tình tr ng tình d c c a nó. Estradiol và các estrogen khác đ ơ ượ ng s ng th p h n khác. Cũng cũng đã đ ử ộ ư nh corticosteroid, các hormone sinh d c phát tri n r t s m trong l ch s đ ng v t có ươ x ng ố s ng ví d nh trong tr ng c a tôm hùm và trong bu ng tr ng c a cá sao, tuy nhiên, ẩ ụ ủ chúng có th không h n là s n ph m ph c a quá trình chuy n hóa các steroid khác. ế ị ạ ạ ộ Ho t đ ng estrogen không nh t thi ạ m t lo i cây mirestrol t stilbestrol oestrogen t ng h p r t m nh .
ộ ế ố 1.9 N i ti t t nam
ơ ả ề
ặ ữ ụ ủ ộ ế
ơ ắ ươ ế ớ ủ ơ i gi a tuy n yên và các tuy n sinh ị ử
ặ ệ ế ể ớ i. FSH t
ể ủ ố
ầ ớ ấ ấ ấ ẫ ế ả ế
ế
ố
ẽ ằ ượ ạ ớ ể ế ế ằ ở ẩ ự ữ ệ c đ i di n b i các t ộ ế ẽ ủ bào ranh gi i ti u thùy, n m trong c g i là t bào, đ
ộ Các hormone sinh d c c a nam tuân theo m t mô hình đ n gi n h n nhi u so v i c a ế ồ ạ ữ ng tác t n t n , m c dù cùng m t nguyên t c t ấ ượ ọ ụ c g i làandrogen , ch u d c. Các c quan sau, tinh hoàn , ti t ra các ch t kh trùng đ ừ ủ tuy n yên kích thích trách nhi m duy trì các đ c đi m và hành vi c a nam gi ủ ự s phát tri n c a các ng bán lá kim c u thành ph n l n c u trúc c a tinh hoàn và thúc ừ ưở ẩ ng thành . LH t bào d n đ n s n xu t tinh trùng tr đ y bên trong chúng phân chia t ế ồ ủ ể tuy n yên thúc đ y s phát tri n trong tinh hoàn c a mô n i ti t, bao g m các nhóm t ộ ố bào (mô k ) n m gi a các ng bán lá kim. Tuy nhiên, mô k c a m t s loài cá có ượ ọ ươ x ng đ mô ng.ố
ộ t ra hoocmôn steroid testosterone , là androgen quan
ướ ọ ự ế ng s ng. Th c t là nó là m t h p ch t trung gian
ố ợ ồ ộ ợ ố ủ ng chuy n hóa t ng h p estrogen là ngu n g c c a m t s hình th c t
ậ ể ườ ứ ụ i; ví d , tinh hoàn có th ti
ặ
ể ượ ế ậ ạ ụ ượ ế ạ ẽ ế ủ D i tác đ ng c a LH, mô k ti ươ ấ ủ ộ tr ng nh t c a đ ng v t có x ổ ườ trong con đ ở ườ ụ ấ ch c sinh d c b t th ng ng ế ẫ thay vì androgen, d n đ n hình dáng và hành vi c a n ở ỏ ượ t ra b i v th th đ c ti ấ ộ ố ứ ổ ể ế ủ ế t ra ch y u là estrogen ủ ữ ở nam. M c dù testosterone có ố t ra ng ti ng th n, đôi khi t o ra các r i lo n tình d c, l
ườ ư ng không đáng k . Testosterone, liên k t v i m t protein khi nó l u thông
ườ ế ớ ợ ể ổ đó
i, có th đ c hình thành, đ c bi
ể ể ượ ặ ệ ủ ế ở ấ ề ượ ể ợ ướ c ti u. M t l gan, thành các ch t đ t qua n ấ ng r t
ể ượ ỏ bình th trong máu ng ượ nó đ ể chuy n hóa, ch y u nh testosterone cũng có th đ ộ ừ ấ c chuy n đ i thành h p ch t (androstenedione) mà t ơ ả c t là trong gan và trong c ; c hai h p ch t đ u đ ộ ượ ế c bài ti ể ướ c ti u, ấ ượ ế t qua n c bài ti
ưở ể ng bình th
ể ẻ ươ ẩ ớ ượ ng hormone tăng tr ở ng. S dĩ tr phát tri n nhanh t
ệ
ộ ng (estrogen có m t hành đ ng t ng
ậ ự ưở ữ ữ ả
ng dài, mà hoàn thành quá trình tăng tr ư ườ ạ ộ ng x y ra gi a các loài đ ng v t, s tăng tr ữ ầ ủ ả c khi đ t đ
ạ ượ ề ạ ề ề ề ặ ầ
ố ớ ặ ệ i và duy trì các ng sinh tinh, Ngoài vi c thúc đ y các đ c tính nam, hành vi nam gi ẩ ự ườ ng , cũng thúc đ y s phát tri n testosterone, v i l ế ở ổ ậ ủ tu i d y thì là do quá trình ti c a khung x ụ ề ệ ử androgen tăng lên rõ r t. Các hormone mang v vi c đóng c a epiphyses (m c đích) ươ ộ ưở ủ ươ c a x ộ ừ ự ng ng ng trong n ). Do đó, nh th t ự ạ ạ ướ i tr l c ho t đ ng sinh s n đ y đ , và s c nh tranh gi a hai quá trình, ồ ự ủ ơ ể ả c hai quá trình đ u t o ra nhu c u n ng n v các ngu n l c c a c th , là đi u tránh kh i.ỏ
ố ệ Ộ Ế Ố Ệ ộ ế ố ượ c ch n đoán trong phòng thí nghi m cũng nh b ng bi u hi n t t đ
ư ằ ể ượ ử ụ ể ể ệ c s d ng
ặ ướ ọ ể ơ ể ư ướ ể ệ c ti u ho c n c b t đ tìm các
ườ ề 2.N I TI T T VÀ B NH ẩ ạ R i lo n n i ti ệ ặ và đ c đi m lâm sàng. Các xét nghi m trong phòng thí nghi m có th đ ể ể đ ki m tra các ch t l ng trong c th nh máu, n ấ b t th ấ ỏ ng v hormone.
ợ ệ ợ
ợ ả ế ụ ườ ấ
ế c s d ng và trong tr ụ ổ ố ế ụ
ế ư ừ ườ ổ ộ c đi u tr b ng thyroxine t ng h p có th đ
ị ằ ườ ề ộ ố
ể ượ ứ ừ ế ể ố ư ủ ạ ố ộ ể ng h p thi u h t hormone, li u pháp thay th hormone t ng h p có th ể ượ ử c s ạ ộ i có tuy n giáp ho t đ ng ợ c dùng ể ạ ộ i có tuy n giáp ho t đ ng quá m c có th ụ i tác d ng c a th a i d ng thu c viên, trong khi m t ng ạ c s d ng m t lo i thu c nh propranolol đ ch ng l
ế ườ Trong tr ượ ử ụ ng h p s n xu t hormone d th a, thu c có th đ đ ể ạ ủ ụ d ng đ h n ch tác d ng c a hormone. Ví d : m t ng ể ượ ặ kém ho c suy giáp có th đ ướ ạ d ượ ử ụ đ hormone tuy n giáp
ệ ế 2.1 Các b nh liên quan đ n hormone
ạ ệ ể ệ ng ng đ
ơ ể c x p vào lo i b nh chuy n hóa. Nguyên nhân gây b nh là c th ệ ổ ế ữ
ượ ế ộ ặ ế ể ế ế ứ ề ờ ị ị ể ườ 2.1.1 Ti u đ ườ Đái tháo đ ấ ầ thi u hoàn toàn ho c m t ph n insulin trong máu. B nh r t ph bi n và gân nh ng bi n ch ng nguy hi m n u không không đi u tr k p th i.
ạ ng chia là 2 lo i là đái tháo đ ng type 2. Ng
ườ ề ế ề ấ ậ
ế ề ặ ắ ườ ườ ng type 1 và đái tháo đ Đái tháo đ ệ ể ệ b nh có th nh n bi ươ ụ nhi u và s t cân, hoa m t, chóng m t, v t th ườ i ể ố ể t thông qua các d u hi u đi n hình là u ng nhi u, ăn nhi u, ti u ng lâu lành,...
ể ườ ộ ế ấ ườ ặ Ti u đ ệ ng là b nh n i ti t r t th ng g p
ườ ệ ượ ế ờ ị ế i b nh n u không đ
ể ẫ c đi u tr k p th i có th d n đ n các bi n ch ng ứ ứ ở ứ ề ứ ư ế ị ấ ế ế ế ạ ề Ng nhi u ơ c quan khác nhau nh bi n ch ng hô h p, bi n ch ng tim m ch, bi n ch ng não,...
ế ụ 2.1.2. Suy tuy n sinh d c
ấ ụ ả ấ ố
ệ ệ ả ạ ậ ụ ễ ầ ủ D u hi u ban đ u c a suy sinh d c d nh n th y, đó là gi m ham mu n tình d c, khi quan h không làm tho mãn b n tình.
ộ ổ ừ
ả ấ ồ ế ợ ẽ ớ
ẽ ả ẽ ế ợ ụ ậ ả
ứ ỗ ả T kho ng 30 tu i, n ng đ testosteron trong máu c m i 10 năm s gi m kho ng ớ ấ 10%. Ch t protein k t h p v i testosteron s gia tăng. Ch t này s k t h p v i ủ ự ả testosteron làm gi m testosteron t do trong máu, do v y làm gi m tác d ng c a ủ ơ ể testosteron trên các mô c a c th .
ấ ừ ượ ế ậ c s n xu t t
ượ ả ư
ụ sinh d c ế t cho ạ ổ ả ộ ế ố t t ầ ề ng đ n nhi u ho t ng v t. Nó cũng nh h
ế ạ ươ ủ ươ ư ả ể ng th n, là n i ti ợ ưở ng, t o x ể ng, chuy n hóa
ế ệ ề tinh hoàn và tuy n th Testosteron đ ủ ữ ố ủ c a nam, gi ng nh estrogen c a n . Testosteron giúp t ng h p protein, c n thi ươ ụ ạ ộ ng d ho t đ ng tình d c và làm c ộ ấ ế đ ng chuy n hóa nh s n xu t t ứ ỡ ườ m , đ ươ ậ bào máu trong t y x t to ra. ng, ch c năng gan và làm tuy n ti n li
ế ụ ườ ầ ở ộ ng kèm v i gi m testosteron. H u nh b t k ư ấ ỳ
ớ ỗ ư ể ỗ
ả ệ ườ i có bi u hi n m i khác. i đàn ông nào cũng gi m testosteron nh ng m i ng ậ ả ư ườ ặ ả ộ ồ ở ớ ổ Suy tuy n sinh d c kh i phát mu n th ả ng M c dù n ng đ testosteron i gi m theo tu i nh ng không ph i ai cũng v y. nam gi
ị ớ ề ệ ả
ỏ ấ ượ ẩ ủ ệ ố
ụ ả
ể ẽ ươ ng s ng c a b nh nhân. B sung testosteron là ph ố ậ ữ ồ ầ ươ ệ ả ả ầ ả ổ ứ ố ng, c i thi n tinh th n, gi m bu n r u hay gi n d , gi m m t
ệ ệ Xét nghi m máu có th giúp ch n đoán chính xác, vi c đi u tr s m s giúp c i thi n ề ứ ng pháp đi u s c kh e và ch t l ụ ị ệ ả tr hi u qu sau 36 tháng. Nó có tác d ng tăng s c s ng, tăng ham mu n tình d c, c i ệ ả ệ thi n kh năng c m i... ỏ
ệ
ế ế ướ ổ c c nên d b ễ ị
ươ ấ ủ ơ ể t l n nh t c a c th , nó n m ngay phía tr ệ ộ ế ớ ẩ ễ ặ ị 2.1.3. B nh lý tuy n giáp ế Tuy n giáp là tuy n n i ti ổ t n th ằ ự ng do vi khu n, virus ho c đôi khi là b nh lý t mi n d ch.
ườ C ng giáp
ệ ủ ệ ệ ậ ỏ
ồ ố ộ ế ề ể ấ ả
ườ ể Bi u hi n c a b nh là m t m i, sút cân, tim đ p nhanh, vã m hôi. Nguyên nhân gây ệ b nh là do tuy n giáp s n sinh quá nhi u hormone, làm t c đ chuy n hóa ch t tăng ấ b t th ng.
Suy giáp
ể ệ ơ ể ệ ủ ệ ụ ể ả ố ỏ
Bi u hi n đi n hình c a b nh là chán ăn, ham mu n tính d c gi m, c th m t m i và tăng cân,...
ủ ế
ườ ế ườ ể ể ư ể
ỳ ệ ế ế ầ ể t không đ hormone đ duy trì chuy n hóa ậ ng ti n tri n ch m nh ng nguy hi m, có ứ u c , tr m c m, bi n ch ng thai k , b nh th n
ạ ế ướ ổ ầ ượ ề ạ ờ ị ệ Nguyên nhân gây b nh là do tuy n giáp ti ơ ể ệ bình th ng cho c th . B nh suy giáp th ứ ể th gây ra bi n ch ng tim m ch, b kinh ngo i biên, vô sinh,… n u không đ ế ả ị c đi u tr k p th i.
ệ
ế ế ế ộ ế ơ ả ề t nh n m
ỏ ằ ở ủ ạ ế ề ọ
ấ đáy não, n i s n xu t ra nhi u lo i hormone ế ệ ị ớ ầ ượ ể ệ ườ ề ề 2.1.4. B nh lý tuy n yên Tuy n yên là tuy n n i ti quan tr ng đi u khi n ho t đ ng c a nhi u c quan. Vì th , b nh lý tuy n yên ể th ạ ộ ề ơ ứ ng gây nhi u tri u ch ng nguy hi m c n đ c đi u tr s m:
ế ướ ụ Thi u hormone h ng sinh d c LH và FSH
ế ả ụ ả ố
ữ ị ụ ế Thi u hormone này khi n c nam và n b r ng lông, gi m ham mu n tình d c, vô sinh,…
ế ế Thi u hormone kích thích tuy n giáp TSH
ệ ườ ị ạ ng gây ra suy giáp, b nh nhân th ng ch u l nh kém, da khô và
ườ ơ ể ễ ệ ỏ ạ Tình tr ng này th xanh xao, c th d m t m i,…
ế ướ ỏ ượ Thi u hormone h ng v th ậ ng th n
ế ơ ụ ả ố ệ ế ặ ỏ ồ
ậ ấ ả ứ H u qu s c kh e mà b nh nhân ph i đ i m t là y u c , s t cân, bu n nôn, huy t áp th p, da xanh xao,…
ế ưở Thi u hormone tăng tr ng
ế ụ ạ ệ ế ế ạ ả ị ự ấ ng thi u h t do b nh lý tuy n yên gây ra tình tr ng m t th l c ớ ở ẻ ẻ ẽ ị tr , tr s b
ưở ệ ễ ầ ể ậ ạ Hormone tăng tr nhanh, đau đ u, b nh lý tim m ch. N u tình tr ng này x y ra s m ch m phát tri n, d béo phì, lùn và da nhăn nheo.
ế ậ
ộ ế ế ậ ặ ượ ng
ượ ằ ở t này n m ượ ng th n ngay phía trên th n, th ả ấ ả ơ ậ ừ ế ấ ặ ậ ệ 2.1.5. B nh lý tuy n th C quan n i ti th n, nghĩa là tuy n th ườ ng g p nh t là suy tuy n th ả ng th n ng ng ho c gi m kh năng s n xu t hormone.
ệ ặ ạ ườ ứ ề ả B nh nhân g p ph i tình tr ng này th ư ệ ng có nhi u tri u ch ng nh :
(cid:0) D b t
ễ ị ụ ế ấ t huy t áp, nh t là khi thay đ i t ổ ư ế th .
(cid:0) ạ ố ồ Bu n nôn, nôn, chán ăn, r i lo n tiêu hóa.
(cid:0) ế ơ ễ ơ ể ệ ề ặ ấ ỏ C th m t m i nhi u, y u c , d chóng m t ng t.
(cid:0) ả ầ ặ ị ứ B kích thích quá m c ho c tr m c m.
(cid:0) ạ ườ ư ồ ộ ạ ố ồ ng máu nh h i h p, run tay chân, vã m hôi, r i lo n kinh
ứ ệ Tri u ch ng h đ nguy t.ệ
Ơ Ủ Ệ 3. CÁC NGUY C C A LI U PHÁP HORMON
ụ C c máu đông
ừ ơ
ố ơ
ụ ứ ề ủ ơ ậ ơ ố
ế ằ t r ng dùng estrogen làm tăng nguy c hình thành c c máu T lâu các bác sĩ đã bi ế ử ụ ơ đông. Nói chung, nguy c này cao h n n u s d ng thu c tránh thai ch a li u cao ấ ế estrogen. Nguy c th m chí còn cao h n n u hút thu c và dùng estrogen. R i ro là th p khi dùng estrogen qua da.
Ung thư
Ung th vúư
ụ ữ ử ụ ơ ắ ư ệ ơ Ph n s d ng li u pháp estrogen có nguy c m c ung th vú h n.
ạ ử ử ư ộ Ung th n i m c t cung / t cung
ơ ầ ở ữ ụ ữ ệ nh ng ph n dùng li u pháp
ư ộ ữ ạ ử Nguy c ung th n i m c t ườ ớ estrogen so v i nh ng ng ấ cung cao g p năm l n i không.
ệ ạ B nh tim m ch
ệ B nh tim
ơ ệ ặ ở ữ ổ ph n l n tu i, ho c ụ ữ nh ng ph n
ở ụ ữ ớ ể Estrogen có th làm tăng nguy c b nh tim ơ ắ ầ ử ụ b t đ u s d ng estrogen h n 10 năm sau khi mãn kinh.
ắ ầ ở ụ ữ ướ ặ ổ ph n d i 60 tu i, ho c trong vòng 10
ấ ẽ là an toàn nh t khi b t đ u ờ ỳ ắ ầ Estrogen có l năm sau khi b t đ u th i k mãn kinh.
ố ế ạ ắ
ặ ụ ổ ặ ụ ạ Huy t kh i tĩnh m ch sâu (DVT ho c c c máu đông trong tĩnh m ch) và thuyên t c ổ ph i (PE ho c c c máu đông trong ph i)
ơ ở ụ ữ ấ ể ổ ố ổ ế là ph bi n h n ủ ọ ph n dùng estrogen u ng, b t k tu i tác c a h .
ỵ Đ t quộ
ụ ữ ơ ộ ỵ Ph n dùng estrogen tăng nguy c đ t qu .
ệ ậ ỏ B nh s i m t
ụ ữ ứ ề ằ ị ỉ
ể ỏ ậ ộ ố M t s nghiên c u đã ch ra r ng ph n dùng estrogen / progestin đi u tr tăng nguy ơ c phát tri n s i m t.
Ụ Ế 4. THI U H T HORMONE
ế ụ ưở 4.1. Thi u h t hormone tăng tr ng
ệ ể ệ ứ 4.1.1. Tri u ch ng , bi u hi n
ế ụ ổ ế
ạ ạ ấ
ộ ế ộ ố ng GH là m t r i lo n n i ti ế ẹ ơ ể ặ ở ế ể ả ưở ấ Thi u h t hormone tăng tr t ph bi n nh t, bi u hi n ầ ố ắ ặ ạ ằ b ng tình tr ng th p lùn. T n s b t g p tình tr ng thi u hormone tăng tr ẻ kho ng 1/3500 – 1/4000 tr , thi u hormone th nh h n có th g p ể ệ ưở ng vào ẻ 1/2000 tr .
ậ 4.1.2 Nguyên nhân ch m tăng tr ưở ở ẻ ng tr
ắ ả Nguyên nhân m c ph i
ướ ồ ế ế ế ầ U vùng d i đ i, u tuy n yên: Craniopharyngioma, u t bào m m, u tuy n tùng
ươ ậ ẫ ấ ươ ấ Ch n th ng: Ph u thu t, ch n th ng não
ầ ấ ễ ạ Thâm nhi m: Langerhans cell histiocytosis (LCH), lymphoma, b ch c u c p.
ễ ễ ấ ẩ Nhi m trùng: Nhi m vi khu n, virus, n m.
ế ạ ọ ở ọ ố ọ Do chi u x vùng s , vùng mũi h ng, u ắ vùng h c m t, vùng s ...
ả ạ ờ ướ ổ ậ ạ Suy gi m hormone t m th i: Tr c tu i d y thì, suy giáp tr ng...
ườ ế ụ ưở ơ ng h p (50 70%) thi u h t hormone tăng tr
ầ ế ườ ợ ư ng GH) nh ng cũng có tr ỉ ầ ng đ n thu n (ch ế ụ ớ ng h p kèm v i thi u h t các
ợ ế H u h t các tr ưở thi u hormone tăng tr ế hormone tuy n yên khác.
ề ị 4.1.3 Đi u tr
ế ề ị ưở Đi u tr thi u hormone tăng tr ng
ưở ầ ượ ổ ể ể ỏ ng c n đ c b xung hormone GH đ phát tri n kh e
ườ ng
ưở ượ ế ế
ổ ố
ẻ ạ ử ụ ưở ệ ệ c khuy n cáo trong b nh thi u hormone tăng ng GH đ ướ ng là 23 – 39 mcg/kg/ngày (0,7 1,0mcg/m2/ngày), tiêm d ể i da vào bu i t ự i. ề ệ ả ị
ả ả ề ầ ị ụ ề ể ớ
ế Tr thi u hormone tăng tr m nh bình th S d ng hormone tăng tr tr ỳ B nh nhân ph i đ m b o vi c khám đ nh k 36 tháng/l n: ki m tra s tăng chi u cao ụ ứ ố ộ và t c đ tăng chi u cao đ đánh giá đáp ng v i đi u tr GH, theo dõi tác d ng ph ủ c a GH.
ế ụ 4.2 Thi u h t estrogen
ệ ể ệ ứ 4.2.1 : Tri u ch ng , bi u hi n
ỳ ệ ữ t t chính ki m
ỳ ể ị ệ ượ ề Estrogen là m t trong nh ng n i ti ộ ế ố ộ ế ạ ệ . Do đó, kinh nguy t có th b gián đo n n u hàm l ể ng
Chu k kinh nguy t không đ u: soát chu k kinh nguy t estrogen quá th p.ấ
(cid:0) Vô sinh: Thi u hormone n estrogen còn gây c n tr quá trình r ng tr ng, khi n ế
ữ ế ả ở ụ
ệ ế ạ ở ứ vô sinh hoàn toàn
ả ả vi c mang thai tr nên khó khăn. N u tình tr ng này kéo dài, có kh năng x y ra.
ộ ắ ầ ế Estrogen góp ph n duy trì đ ch c kh e c a x
ỏ ủ ươ ắ ệ ươ ơ
(cid:0) X ng y u: ụ ậ ươ ng. Vì v y, ph ị ữ n sau mãn kinh b thi u h t estrogen có nguy c cao m c b nh loãng x ng hay th m chí gãy x
ươ ậ ế ụ ng.
(cid:0) ấ ả ủ ụ ộ
ượ ạ ạ ơ ng hormone
ệ M t tác d ng khác c a estrogen là giúp bôi tr n ế ụ ể ả ệ ạ ấ ế ơ ẫ ị C m th y đau rát khi quan h : âm đ o. Do đó, tình tr ng khô âm đ o có th x y ra n u hàm l này th p, d n đ n c n đau khó ch u khi quan h tình d c.
(cid:0) ạ ả M t s chuyên gia cho r ng tình tr ng thi u h t estrogen có th gây
ế ụ ổ ầ ạ ể đó góp ph n thay đ i tâm tr ng theo
ầ ộ ố ằ ầ Tr m c m: ả ở ả c n tr quá trình s n xu t serotonin, t ự ướ ng tiêu c c hay t h ấ ệ ơ h n là ừ ả . tr m c m
(cid:0) Nhi m trùng đ ễ
ưở ả t ni u:
ệ N ng đ estrogen th p còn nh h ề ồ ệ ấ ệ ạ
ủ ớ ấ ế ệ ế ễ ườ ộ ế ộ ng đ n đ ng ti ậ ạ ả dày c a l p mô b o v trong ni u đ o, t o đi u ki n cho các vi sinh v t gây ẫ ệ b nh t n công, d n đ n nhi m trùng.
4.2.2 Nguyên nhân
ụ ữ ở ọ ứ ế ơ ị ứ ở ẳ ư ồ ồ ổ ề ế ụ ủ m i l a tu i đ u có nguy c b thi u h t estrogen b i nhi u nguyên do, ch ạ ươ ị ng t n, ch ng h n nh suy bu ng
ổ ề Ph n ạ ế y u liên quan đ n tình tr ng bu ng tr ng ch u th tr ng.ứ
ộ ế ố ổ ế ạ ơ ồ nguy c ph bi n. Tình tr ng suy gi m n ng
ờ ỳ c vào th i k mãn kinh là đi u r t bình th
ổ ở ụ ữ ượ ướ ả ề ấ ầ ừ ả ng. Tuy ướ ướ ữ ng hormone n này đã có xu h ng gi m d n t ườ vài năm tr c đó (giai
ề ạ Bên c nh đó, tu i tác cũng là m t y u t ộ đ estrogen ph n khi b nhiên, hàm l đo n ạ ti n mãn kinh ).
ế ụ ộ ố ể ồ ở Ngoài ra, thi u h t estrogen còn có th phát sinh b i m t s lý do khác, bao g m:
(cid:0) Đi u ki n s c kh e b m sinh, ví d nh
ỏ ẩ ệ ứ ứ ề ộ ụ ư h i ch ng Turner
(cid:0) ế ạ ố R i lo n tuy n giáp
(cid:0) ệ ậ ể ụ ụ ể ạ L m d ng vi c t p th d c th thao
(cid:0) Suy dinh d ngưỡ
(cid:0) Đã ho c đang ti p nh n ph
ế ặ ậ ươ ị ng pháp hóa tr
(cid:0) ạ ộ ế Tuy n yên ho t đ ng kém
(cid:0) ề ử ề ấ Có ti n s gia đình v các v n đ n i ti ề ộ ế ố . t t
ị 4.2.3 Đi u trề
ệ ệ
ạ
ậ
ế li u pháp thay th hormone li u pháp estrogen ỏ ặ Duy trì cân n ng kh e m nh ả ể ụ ừ T p th d c v a ph i ậ ề Dùng nhi u đ u nành
ế ụ ế 4.3 Thi u h t hormone tuy n giáp
ể ạ ệ 4.3.1 Bi u hi n, tình tr ng
ệ ệ ấ ấ ấ ườ ng th y xu t hi n các d u hi u sau: th Ng ị thi u hormon tuy n giáp (cid:0) ế ỏ (cid:0) ặ (cid:0)
ườ ệ C th m t m i th Th ệ Có bi u hi n tr m c m; ị (cid:0) ổ ườ ng; (cid:0) ế i b nh b ườ ơ ể ệ ng xuyên; ị ứ ầ ườ ng xuyên b nh c đ u, chóng m t, đãng trí; ả ầ ể (cid:0) Da và tóc b khô; ạ ạ ệ ố (cid:0) ứ ạ ả ấ
ấ Tâm tr ng thay đ i th t th R i lo n kinh nguy t; ạ Tay chân l nh, c m th y vô cùng l nh trong mùa đông và nóng quá m c trong mùa hè...
(cid:0) ướ ổ B u c : ơ ể ị ậ ả ệ ẽ
ấ ế ệ
ặ ề ị
u c ế ế ề ệ b c và gây ra b nh ưở ẩ ố ỹ ộ ẽ ướ ổ. M c dù không gây nhi u khó ch u ứ ứ ng đ n th m m và ch c năng nhai nu t th c ăn
ế ụ ể ả ướ ướ ổ ớ ẽ ả u c l n s nh h ườ ệ ấ ủ i b nh. (cid:0) ệ
ơ ẫ ẽ ế
ơ ể thi u hormon tuy n giáp ượ ế ờ ằ ẫ ế ạ s có nguy c d n đ n ng lipoprotein t
ố
ế ế ả ả
C th b thi u hormon tuy n giáp s kích thích cho b ph n này ph i làm vi c ị ơ liên t c đ s n xu t ra nhi u hormon h n, vi c này s làm cho tuy n giáp b tăng kích th ư nh ng b và hô h p c a ng B nh tim: ế ể Ít ai có th ng r ng, c th ệ ỷ ọ ở tr ng b nh tim. S dĩ d n đ n tình tr ng này là do hàm l ơ ộ ế ấ ẽ ấ th p (LDL) – v n là các cholesterol x u s có c h i tăng cao khi tuy n giáp ủ ạ ộ ho t đ ng kém và làm gi m kh năng co bóp c a tim, thi u hormon tuy n giáp cũng có th d n đ n giãn bu ng tim và suy tim.
ế ề ề
ơ ắ ẽ i b thi u hormon tuy n giáp trong th i gian dài s có nguy c m c
ờ ơ ờ ể ẫ ồ (cid:0) G p các v n đ v tâm th n: ầ ấ ế ế ọ ả và tr nên nghiêm tr ng h n theo th i gian. (cid:0) ệ ở ạ
ưở ế ờ ệ ầ ng đ n h th n
ế ồ ế ủ ả ứ ể ạ
ệ ở ườ ệ ị ả vùng b nh h ng b i các t n th t, nó
ể trong th i gian dài có th làm nh h ệ ủ ế i b nh, bi u hi n c a bi n ch ng này bao g m tê, ươ ổ ộ ưở ấ ế ơ ở ể ể ậ ặ ặ ng th n kinh. Đ c bi ơ ở ườ ệ i b nh. ng (cid:0) ứ ặ ườ ị Ng b nhệ tr m c m ầ ầ B nh th n kinh ngo i biên: Thi u hormon tuy n giáp kinh ngo i biên c a ng ầ ứ đau, ng a ran cũng có th gây y u c ho c m t ki m soát v n đ ng c Ch ng phù niêm:
ế ế ể ả ư
ế ủ ứ ng đ n tính m ng c a ng
ế ồ
ể ạ ự ỳ ặ i c c k nguy hi m, nó có th nh ả ủ ạ ế ườ ệ i b nh, là k t qu c a tình tr ng suy giáp kéo ệ ấ i b nh s có d u hi u bu n nôn, hôn mê sâu, ẩ ấ ề ặ M c dù bi n ch ng này hi m g p nh ng l ạ ưở h ứ dài. Khi có bi n ch ng này, ng ầ ượ m t tri giác... c n đ ườ ệ ẽ ị c đi u tr kh n c p.
ấ (cid:0) Vô sinh: ộ ế ể ữ ự ế
ộ
ứ ươ ả ợ
ế
ế ể ả ng h p này, ph ể ẽ ệ ằ ụ ồ ượ ế ả ả
ể ứ M t trong nh ng bi n ch ng nguy hi m mà s thi u hormon tuy n giáp có th ở ự ụ ế ở ồ gây ra chính là vô sinh, b i n ng đ hormone tuy n giáp có th c n tr s r ng ề ườ ả ế tr ng và làm suy y u kh năng sinh s n. Trong tr ng án đi u ệ trị suy giáp b ng li u pháp thay th hormone tuy n giáp có th s không hoàn ế ệ ả ầ c kh năng sinh s n mà ph i c n đ n các bi n pháp can thi p toàn ph c h i đ khác.
(cid:0) D t ị ậ ẩ ả
t b m sinh:
ẻ ầ ng h p m mang b u b , đ a tr sinh
ẽ ế ặ ẻ ệ ị thi u hormon tuy n giáp ế ơ ứ t b m sinh cao h n đ a tr khác, đ c bi ứ ễ ị t là d b các
ề ề ể ợ ườ ẹ X y ra trong tr ị ậ ẩ ơ ị ra s có nguy c b d t ự ấ v n đ v trí não và s phát tri n.
Ấ Ạ Ứ Ạ Ấ B.VITAMIN Ệ I.KHÁI NI M, VAI TRÒ, CH C NĂNG, C U T O, PHÂN LO I, TÍNH CH T
CHUNG
1.1 Khái ni mệ
Vitamin là gì?
Ố Ồ NGU N G C:
ồ ầ ượ ữ
ệ ưỡ
ế ự ự ượ ớ ầ l n đ u tiên đ ưở ượ ư ặ ự t cho s tăng tr c phân tách, đ ượ c phát hi n năm 1905 trong s a và đ ế ng và nuôi d ng. Đ n năm 1912, y u t ả ố c Casimir Funk miêu t ứ c ch ng ế ố ữ ơ h u c này gi ng nh amin và đ t tên là
ố Ngu n g c vitamin ầ minh là c n thi m i th c s đ vitamin.
ứ ấ
ấ ạ ữ ự ố VITAMIN=VIT+ AMIN: Ch t duy trì s s ng ch a AMIN Ngày nay có nh ng ư ch t có ho t tính VIT nh ng không có nhóm AMIN
ặ ậ h u c
ợ ầ ạ ưỡ t y u ng thi
ử ử ữ ơ (ho c t p h p các phân t có liên quan) là ớ ố ượ ỏ ể ế ế mà m tộ sinh v tậ c n v i s l ng nh đ ho t ưỡ
ổ ặ ấ . Các ch t dinh d ắ ủ quá trình trao đ i ch t ấ ủ ố ượ ơ ể ả ợ c t ng h p trong c th , c ho c không đ s l ng thi ng, và do đó ph i có đ ể ế ế t y u không th ượ ả c thông
ố Vitamin là m tộ phân t m tộ vi ch t dinh d ấ ộ đ ng đúng đ n c a ượ ổ đ ế ộ qua ch đ ăn u ng
ỏ ư ồ ạ ọ ng nh nh ng đóng vai trò quan tr ng trong
ơ ể ớ i trong c th v i m t l ư ộ ượ ạ ộ ự ố ệ ố Vitamin t n t ủ ơ ể vi c duy trì s s ng cũng nh các ho t đ ng s ng c a c th .
1.2 Vai trò
ứ ủ ơ ể Ch c năng c a vitamin trong c th :
ờ ể ủ
ưở ộ
ự t cho s tăng tr ế ế t k di truy n đ ng c a m t sinh thai ủ ườ ẹ ủ cha m c a nó,
ề ượ ấ ưỡ ng mà nó h p th . Nó đòi h i m t s vitamin và
ộ ố ấ ộ ố ờ ưỡ
ả ứ ề
ự ế
ể ừ ưở c th a h ụ ấ ị ngươ , c b p da, x ấ ề ặ ộ ả ữ ữ ng này Nh ng ch t dinh d ậ ộ ơ ắ và các b ph n ưỡ ng này, ể ộ ứ ẻ ế ỏ
(cid:0) V s tăng tr ơ ấ ự ưở ề ự ng c a thai nhi và s phát tri n th i th u ấ ầ ế ng và phát tri n bình th Các vitamin r t c n thi ừ ả ử ụ ậ v t đa bào. S d ng b n thi ng t ỏ ấ ể ừ các ch t dinh d nhi phát tri n t ể ặ ạ ấ ầ i m t s th i đi m nh t đ nh. khoáng ch t c n có m t t ọ ạ ệ ạ t o đi u ki n cho các ph n ng hóa h c t o ra ế ụ ủ ọ khác. N u có s thi u h t nghiêm tr ng c a m t ho c nhi u ch t dinh d ể ị ệ ế ụ m t đ a tr có th b b nh do thi u h t. Ngay c nh ng thi u sót nh cũng có th gây ễ ra thi
ệ ạ t h i vĩnh vi n
(cid:0) ấ
(cid:0) ườ ệ ễ (cid:0) ể ủ ơ ể ị ng h mi n d ch c a c th . ủ ạ ộ ớ ệ ầ ề Tham gia vào quá trình chuy n hóa các ch t. Tăng c Tham gia đi u hòa ho t đ ng c a tim v i h th n kinh.
ứ ế ổ
(cid:0) Vitamin trong c th nh m t ch t xúc tác giúp đ ng hóa và bi n đ i th c ăn, ạ ộ ỏ
ượ ạ t o năng l
ấ ồ ủ ơ ể ng cung c p cho các ho t đ ng c a c th . ủ ấ ả ơ ể ư ộ ấ ả
(cid:0) Vitamin có kh năng b o v t ờ ặ trùng nh đ c tính ch ng l ươ ị ổ trúc b t n th
ễ ấ ữ ử ố ệ ế bào kh i các t n công c a các tác nhân nhi m ử ộ ạ i quá trình oxy hóa, kh đ c và s a ch a các c u
ng.
(cid:0) ủ ơ ể ỗ ợ ề ệ ị ườ ứ ơ ỏ ng s c kh e cho c
Tham gia h tr đi u tr các b nh lý c a c th , làm c th .ể
ấ 1.3 Tính ch t chung c a vitamin (cid:0) ữ nh (M=1221300 đvc)
ệ ộ ủ ử ỏ Là nh ng phân t ụ ề ướ i tác d ng nhi t đ cao, ánh sáng, oxy, hóa ch t…
(cid:0) Không b n d (cid:0) Vitamin Tham gia vào quá trình chuy n hóa các ch t, c n thi
ể ầ ấ ấ ự ế t cho s phát
ể tri n và duy trì s s ng
ự ố ế ơ ể ị ứ ệ ệ ấ ặ
ộ ố ự ị ng b phá
(cid:0) Khi c th b thi u vitamin s xu t hi n các ch ng b nh đ c tr ng: ư ẽ ưỡ ế ệ B nh thi u hoàn toàn m t s vitamin nào đó (avitaminoz): do s dinh d ủ h y, ít g p
ặ
ộ ố ự ế ấ ặ ộ
ầ ườ ệ B nh thi u m t ph n ho c m t s vitamin (hypovitaminoz): do s cung c p không ủ ượ đ l ng vitamin, th ả ng x y ra
(cid:0) Nhu c u v vitamin thay đ i tùy theo l a tu i, tính ch t lao đ ng, hoàn c nh
ứ ề ấ ả ộ ổ ổ
ầ ườ ố ng s ng.
môi tr 1.4 Phân lo iạ
ạ ấ Phân lo i theo kh năng tan trong dung môi(ch t béo, n c) (cid:0) ướ c:ướ bao g m vitamin B, vitamin C, vitamin PP, vitamin
ệ ồ ụ
ượ ả ứ ả i phóng năng l
ấ ữ ơ ượ ng. (cid:0) ấ ấ ớ ng đi kèm v i ch t
ọ ắ ng ( các ph n ng oxi hoá – kh , s phân gi ứ A, D, E, K th ạ ườ ấ ạ ứ ấ
ủ ơ ể ứ ơ
ả Các vitamin tan trong n ề U. Chúng tham gia và làm nhi m v xúc tác trong quá trình sinh h c g n li n ử ự ớ ự ả v i s gi i các ợ h p ch t h u c …) nghĩa là chúng hoàn thành ch c năng năng l ư Các vitamin tan trong ch t béo: Nh vitamin ả ứ béo th c ăn. Chúng tham gia vào ph n ng t o nên các ch t, t o nên các c u ạ trúc, các c quan và các mô c a c th , nghĩa là chúng hoàn thành ch c năng t o hình. ấ ạ
1.5 C u t o vitamin Vitamin A
Chia làm 2 d ngạ
ư i
ti n ề
ự ậ ồ ự ồ ạ α β γ , , caroten có
ộ
uượ : retinol, nh ng cũng có th t n t r ạ ẩ ọ ề ể ồ ạ ướ i d ấ ủ ề axít retinoic. Các ti n ch t c a vitamin ( ạ ố i trong th c ph m ngu n g c th c v t g m ba lo i là .[1] ắ Betaionon và g n vào nó là chu i ỗ isoprenoit.
ấ ả ấ ạ ộ ủ
ế ế ộ ầ ộ ậ ủ ế ể ươ ị ự ủ ạ d ng chính c a vitamin A là d ngạ andehyt là retinal, hay d ng axít là ồ vitamin) t n t trong m t vài loài cây trong h Hoa tán ạ T t c các d ng vitamin A đ u có vòng C u trúc này là thi (cid:0) Retinol ạ d u.ầ Vitamin này c n thi t y u cho đ ho t đ ng sinh hóa c a vitamin. , d ng đ ng v t c a vitamin A, có màu vàng, hòa tan trong t cho th l c và phát tri n x ng.
ề ặ ọ ớ ấ i vitamin
(cid:0) Các retinoit khác, m t l p các hóa ch t có liên quan v m t hóa h c t A, đ (cid:0) Vitamin A1: Retinol, dạng động vật của vitamin A, có màu vàng, hòa tan
ượ ử ụ ộ ớ ọ c s d ng trong y h c
trong dầu. Vitamin này cần thiết cho thị lực và phát triển xương.
Retinol(C20H30O)
(cid:0) Vitamin A2
Vitamin A2 : 3,4-dehydroretinol(C 20 H 28 O)
Vai trò VITAMIN A
Bảo vệ mắt, giúp cơ thể tăng trưởng, tăng sự tạo máu, đảm bảo các hoạt
động về giống.
- Thiếu vitamin dẫn đến các nguy cơ:
+ Chậm lớn và ngừng phát triển.
+ Sừng hóa các màng nhầy ( ở niệu đạo, phế nang, đường tiêu hóa,..) đặc
biệt là sừng hóa ở giác mạc gây mù hòa.
Vitamin C
+ Dễ bị lây nhiễm
ứ ọ Có công th c hóa h c C6h8O6
ồ ạ ướ ạ ử ạ i d ng axit ascobic(d ng kh ), axit
i trong thiên nhiên d ạ ế ạ ạ
ớ T n t dehidroascocbic(d ng oxi hóa) và d ng liên k t ascocbigen, chính là d ng liên ế ủ k t c a vitamin C v i polypeptit.
ủ Vai trò c a Vitamin C:
ố Ch ng oxy hóa
ạ T o collagen
ệ ạ ố Phòng ch ng b nh tim m ch
ườ tăng c ệ ễ ị ng h mi n d ch
ấ ẫ ề ầ ợ ổ T ng h p ch t d n truy n th n kinh
ố ợ ố ử ụ ắ Ph i h p t t trong s d ng s t, canxi và acid folic
…..
Vitamin B
ọ ể ỉ ộ ướ vitamin hòa tan trong n
ọ ổ
ấ ủ ế ườ ấ ạ ộ ượ ọ Vitamin B là tên g i đ ch m t nhóm các quan tr ng trong quá trình trao đ i ch t c a t ượ c cho là m t lo i vitamin duy nh t và th đ bào. Các vitamin nhóm B t ng c g i chung là ng đ c có vai trò ừ vitamin B
ệ ữ các vitamin B riêng bi ọ t có nh ng tên g i khác nhau nh B ư 1, B2, B3.
ộ ố ư ặ M t s vitamin nhóm B đ c tr ng:
Vitamin B1:
ự ẩ ượ ả c s n xu t d ấ ướ ạ th c ự i d ng
ẩ ộ ạ vitamin có trong th c ph m, và đ là m t lo i ổ ph m b sung và thu c.ố [
ấ ứ
ấ ủ ồ
ượ ế ằ ỗ ọ C12H17N4O S . ữ ơ v iớ công th c hóa h c ế ở ộ aminopyrimidin và thiazol vòng liên k t b i ụ c thay th b ng chu i methyl và ph
vitamin B1 là m tộ h p ch t sulfur h u c ợ C u trúc c a nó bao g m m t m tộ methylene c uầ . Các thiazol đ hydroxyethy
ủ vai trò c a vitamin B1:
ể ệ ẩ
ẩ ừ ự ừ ế
ặ ị t cho c th , đi u tr ho c ngăn ng a thi u h t ộ ể ề ị ệ ạ ả th c ph m thành các s n ế ụ vitamin B1, c s d ng đ đi u tr b nh beriberi, m t tình tr ng
ọ quan tr ng trong vi c chuy n hóa carbohydrates t ơ ể ề ầ ph m c n thi ượ ử ụ ạ thiamin d ng tiêm đ ế vitamin B1 kéo dài.. ọ nghiêm tr ng do thi u
Vitamin B2
ứ ấ ạ ₁₇ ₂₀ ₄ ₆ Có công th c c u t o: C H N O
ả ứ ầ ạ ề ế ả ệ ạ ồ t cho nhi u lo i ph n ng enzym ủ cofactor FAD và FMN và là thành ph nầ flavoprotein bao g m c vi c ho t
Vitamin B2 là thành ph n trung tâm c a ầ c n thi hóa các vitamin khác.
ả ứ ự ế
ấ ả ứ ủ ế ể
ể ạ ộ bào; ế ấ ộ
ể ử ụ ơ ể ấ ượ ữ ồ
ườ ế ố ợ
ế ổ ươ ạ ị ố Vai trò: tr c ti p tham gia vào các ph n ng ôxy hóa hoàn nguyên; kh ng ườ ế chuy n hoá các ch t: đ ch các ph n ng hô h p chuy n hoá c a t ng, ế ạ bào ho t đ ng; tác đ ng đ n đ m, béo ra năng l ọ ệ ệ ấ vi c h p thu, t n tr và s d ng s t trong c th (r t quan tr ng trong vi c phòng ch ng thi u máu do thi u s t). Và dùng trong các tr ng h p thi u ở vitamin B2, gây t n th ấ ng đ cung c p cho các t ắ ế ắ ơ da, niêm m c, c quan th giác… ng
(Vitamin B2)
Vitamin B6:
ạ
ạ ộ ẽ
ạ ư ữ ạ ộ ồ ạ ướ Vitamin B6 t n t i d i 3 d ng là Pyridoxal, Pyridoxin và Pyridoxamin, khi ể ạ ơ ể vào c th , các d ng này s chuy n hóa thành d ng ho t đ ng là Pyridoxal phosphat và Pyridoxamin phosphat ho t đ ng nh nh ng coenzym.
ệ ự ổ ủ ị
ả ườ ạ ễ ượ ệ ị
ả
ể ạ ỏ ườ ừ ể ậ ố ứ Vai trò: Giúp b o v tim m ch, duy trì s n đ nh c a ch c năng não, ch ng ở ườ ả ng cholesterol trong máu ng h mi n d ch. Gi m l i ng stress và tăng c ờ ồ ự ạ ị ơ ữ ộ b x v a đ ng m ch, gi m s hình thành tinh th oxalat trong máu đ ng th i ố ẩ ng ti u, giúp ch ng t o s i th n. đ y oxalat th a ra đ
Vitamin B12
ộ ộ ướ ố vitamin thu c nhóm B tan trong n
ấ
ộ ượ ạ ế ẩ ổ ề c dùng trong th c ph m và ch ph m b sung dinh d
ở ạ ể
ứ ấ ạ ị ề ẩ ứ ạ ố ủ ứ c, có ch a khoáng ở ạ d ng ưỡ ng. d ng tinh th màu ễ ị ng và acid, d b phân h y ệ ộ ườ t đ th i, nhi
vitamin B12 là m t trong s ch t Coban nên thu c nhóm Cobalamin, có nhi u d ng khác nhau. B12 ự cyanocobalamin đ vitamin B12 có công th c c u t o khá ph c t p C63H90O14PCo, ỏ đ , không mùi, không v , b n trong bóng t ở b i ánh sáng.
ầ ấ ả ố ộ
t c các mô có t c đ sinh tr ể ề ạ bào m nh nh ệ ưở ng t ị ầ
ộ ầ ề ế ầ Vai trò: Vitamin B12 c n thi ạ t o máu, ru t non, t ư (nh đau ư (mô ế ế cho t t ử 12 dùng đ đi u tr các b nh đau th n kinh cung…).. Vitamin B ư ệ ổ ọ th n kinh t a, th n kinh vùng c , cánh tay…), các b nh v thi u máu nh :
ế
ủ ế DNA v t ậ ầ ắ ạ ạ bào, giúp duy trì tình tr ng kh e m nh c a t ạ 12 t o ra bào th n kinh và
ạ ầ ỏ ồ ự ầ ố
ữ vai trò then ch t trong ơ ắ ệ ể s phát tri n h ng c u. ầ ừ ấ ớ ế ặ thi u máu ác tính ho c thi u máu sau khi c t d dày… Vitamin B ế ề ệ li u di truy n trong t ồ h ng c u, gi ả Gi m nguy c m c b nh thoái hóa th n kinh và ngăn ng a m t trí nh
ồ ấ ộ ố ạ ư ầ
ổ ế ạ ỉ
ạ ừ ergosterol)
28H44O
ọ Vitamin D: Vitamin D bao g m m t s d ng có c u trúc g n nhau nh vitamin D1, D2, D3, D4, D5, Tuy nhiên ch 2 d ng D2 và D3 là ph bi n và có ý nghĩa: Vitamin D2: : (ergocalciferol) ergocalciferol (t o thành t ứ có công th c hóa h c: C
ừ 7dehydrocholesterol ở ướ d i da).
ạ vitamin D3(cholecalciferol )(t o thành t ứ ấ ạ C27H44O Có công th c c u t o:
ớ ơ ể ặ ọ ẻ
ạ ươ t là tr em đang trong giai ng, ọ ể Vitamin D giữ vai trò quan tr ng trong vi c t o nên c u trúc x
ơ ế ệ ệ ạ ấ ơ ể Vitamin D làm tăng quá c aủ c th .
ấ Vai trò: Vitamin D có vai trò quan tr ng v i c th , đ c bi đo n phát tri n. ố răng thông qua c ch phân ph i canxi và phospho ng tiêu hoá. trình h p thu canxi và phospho t ạ ườ i đ
29H50O2
ứ ấ ạ Vitamin E Công th c c u t o ;C
ớ ọ ử ể ỉ tocopherol và ồ (bao g m các
ưỡ ả
ọ ộ ấ ơ
ấ ỳ ấ ủ
ng. Ch c năng chính c a α ộ ơ ể ườ ườ ứ ấ ư ề ố i d
ư ể ề ể ẫ ưỡ nhiên mà có tính năng vitamin E trong dinh d ủ ng nh là c a m t ch t ch ng ôxi hóa. Nhi u phân c đ c p trong các bài chính v chúng nh nói trên đây có th chuy n hóa l n đ
Vitamin E là tên g i chung đ ch hai l p các phân t ạ ộ các tocotrienol) có tính ho t đ ng vitamin E trong dinh d ng. Vitamin E không ph i là ọ ụ ể tên g i cho m t ch t hóa h c c th , mà chính xác h n là cho b t k ch t nào có trong ự t tocopherol trong c th ng ử ượ ề ậ t ơ ể nhau trong c th .
ạ ự ồ ạ ướ
nhiên t n t ấ ả ề i 8 d ng khác nhau, trong đó có 4 ớ
ố ự và nhóm R (ph n còn l tocopherol và ể hydroxyl có th cung c p i c a phân t ) ấ ử s ợ
ậ ể
ạ ố ượ ủ ị ị c xác đ nh theo s l
ơ ng và v trí c a các ọ h i khác nhau ho t đ ng sinh h c
ạ ộ ả ế ế ầ t y u
ộ ạ ố ớ ơ ể ế ẩ
ỏ ị ấ bào, ngăn c n s t o thành các s n ph m oxy hóa đ c h i đ i v i c th . Vitamin E cũng ệ vitamin A kh i b thoái hóa.
ụ Vitamin E t i d 4 tocotrienol. T t c đ u có vòng chromanol, v i nhóm ầ nguyên tử hiđrô để khử các g c t ạ ủ do cướ đ cho phép thâm nh p vào các màng sinh h cọ . Các tocopherol và tocotrienol đ uề n ượ có d ng alpha, beta, gamma và delta, đ ỗ ạ nhóm metyl trên vòng chromanol. M i d ng có ố ớ ơ ể ọ Vai trò: vai trò quan tr ng đ i v i c th : Ngăn c n oxy hóa các thành ph n thi ả ả ự ạ trong t Giúp tăng h p thu ạ ệ ố ả b o v ch ng l Vitamin A, b o vả ứ ủ i tác d ng c a ch ng th a ừ vitamin A…….
ọ ố ặ ủ ề ấ ầ ế ỉ ự ỗ t cho s h
ợ
ạ nhiên:
ượ ượ ự ạ ọ ọ Vitamin K1 hay còn g i là phylloquinone đ 2 hay còn g i là menaquinone. D ng này đ ự nhiên. Vitamin K c tìm c
ẩ ở ở ộ ộ Vitamin K: Vitamin K là m t nhóm các vitamin gi ng nhau v c u trúc và có ự ề vai trò quan tr ng trong quá trình đi u ch nh s đông đ c c a máu, c n thi tr đông máu. ạ Có hai lo i vitamin K d ng t ứ ấ th y trong th c ăn t ạ ạ t o ra b i các lo i vi khu n có ích trong ru t.
3, K4, và K5. Dù vitamin K1 and
t: các vitamin K
3 (menadione) đã t
ợ ượ ạ ế c bi ợ ổ ộ ự ổ ỏ Có 3 d ng vitamin K t ng h p đ K2 t ạ nhiên là không đ c, d ng t ng h p K ộ ra đ c tính. [1]
ộ ọ ầ ổ đông
ư ợ ộ ế ố ủ ệ ế ố II), các y u t VII, IX, X, là m t nhóm các
ấ ọ ế ố vitamin hòa ề vai trò quan tr ng trong quá trình đi u
ự ỗ ợ ự ầ ỉ t cho s h tr đông máu.
Ề ƯỢ Ụ Ạ Ặ Ế Vai trò: m t thành ph n quan tr ng c a h enzym gan t ng h p ra các y u t máu nh prothrombin (y u t ề ấ ố tan trong ch t béo, gi ng nhau v c u trúc và có ế ặ ủ ch nh s đông đ c c a máu, c n thi ƯỜ II. CÁC LO I VITAMIN TH NG G P (TÁC D NG, LI U L NG, BI N
Ứ Ả Ặ Ề Ế CH NG G P PH I KHI THI U HAY QUÁ LI U)
ấ ự ầ ấ ố ỡ
ơ ể ả ầ ữ ể ấ ả ấ ỡ
1.1 Vitamin A (Retinol) ự ủ Là ch t tan trong m , mu i tiêu hoá và h p thu vitamin A c n ph i có s tham d c a ổ ch t khoáng và m Lipit, có th tích tr trong c th và không c n ph i cung c p b ằ sung h ng ngày.
Vitamin A có 2 lo i:ạ
Vitamin A alcohols, là hình th c vitamin A đ u tiên
ứ ầ
Caroten là ch t chuy n bi n thành vitamin A trong c th , có th l y đ ự ậ
ơ ể ế ể ấ ể ấ ượ ừ c t
ứ ứ ậ ộ th c ăn đ ng v t và th c ăn th c v t.
ố ồ *Ngu n g c:
Đ ng v t(retinol): gan, cá thu, b , s a, lòng đ tr ng…
ơ ữ ỏ ứ ậ ộ
Th c v t(caroten ti n vitamin A): cà r t, bí đ , cà chua, g c,…
ự ậ ề ấ ố ỏ
*Tác d ng:ụ
T o s c t
ạ ắ ố ị ố ể th giác đ nhìn trong t i(retinol + opsin = rhodopsin).
Bi
ệ ể t hóa và duy trì bi u mô.
Giúp phát tri n x
ể ươ ể ưở ở ẻ ng, phát tri n phôi thai, tăng tr ng tr em.
Tăng c
ườ ứ ễ ễ ẩ ả ị ng ch c năng mi n d ch và gi m nhi m khu n.
ề ượ *Li u l ng:
ố ớ ượ ằ ơ ị Đ i v i vitamin A đ c đo b ng các đ n v sau:
ơ ị ố ế IU: International Unit(đ n v qu c t )
RE: Retinol Equivalent
USP: United States Pharmacopea
1 RE = 1µg retinol = 6µg caroten = 3,3 IU
ườ ớ ố ớ Đ i v i ng i l n:
+ Đàn ông: 500IU/ngày.
ụ ữ + Ph n : 4000IU/ngày
ụ ữ ư ệ ầ
ấ ỗ ớ ầ
ỉ ầ ụ ữ Ph n mang thai theo tài li u m i nh t thì cũng không c n tăng lên, nh ng ph n đang cho con bú thì trong 6 tháng đ u, m i ngày tăng thêm 2500 IU, còn 6 tháng sau thì ch c n tăng thêm 2000 IU.
(cid:0) ứ ủ ế ệ ệ ắ Tri u ch ng c a vi c thi u vitamin A: quáng gà, khô m t,…
(cid:0) ố ị ứ ứ ệ ầ ả ố ỉ ẽ ấ ừ D ng, s t nóng, a ch y, đau đ u, các tri u ch ng trên s m t
ồ Còn đ i vs th a: ồ ế ầ d n sau 6 ti ng đ ng h .
1.2 vitamin nhóm B
ạ ồ ả ắ ị ợ ữ ạ ạ ố : G o, cám g o, l c, th t l n, cà chua, cà, c i tr ng, s a bò...
1.2.1 Vitamin B(Thiamin) 1.2.1.1 Ngu n g c 1.2.1.2Tác d ngụ :
ệ ặ
ườ t là tiêu hóa cacbohydrat (đ ệ ầ ệ ế ả ng). Giúp cho tiêu hoá, đ c bi ỏ ạ C i thi n tr ng thái tinh th n, làm cho trí não h t m t m i.
ạ ộ ơ ắ ầ ườ ổ ứ ch c th n kinh, c b p, tim ho t đ ng bình th ng.
Duy trì cho t ả Gi m say xe, say tàu. ữ ệ Ch a b nh tê phù. ề 1.2.1.3 Li u dùng cách dùng :
ỗ
ườ ớ ụ ữ ấ i l n m i ngày h p thu 1 1 , 5 mg, ỗ
ứ ừ ế ặ ặ ả Ng Ph n mang thai và đang cho con bú m i ngày 1,5 1,6 mg. 1.2.1.4 Tri u ch ng g p ph i khi thi u ho c th a vitamin B1:
(cid:0) Thi u B1:
ị ả
ệ ế ẹ ặ ả ặ ưở ướ
ớ ng t ấ ầ i th n kinh(beri beri khô) ho c tim m ch(beri beri ườ ệ ạ ơ t, teo c ,…và th t) ng xuyên
ở ố ượ đ i t
ườ ả ở ạ ng ít ho t đ ng và ít ăn glucid. ng cao và phù th ng xuyên x y ra các đ i t ố ượ ng
ặ
ế ầ ế ả ả ọ ệ suy y u tâm th n, nói chuy n phi m, gi m kh năng h c
ớ ễ ị Nh : chán ăn, d b kích thích, d c m,… ầ N ng: nh h ả BeriBeri khô: đau, m t ph n x , viêm th n kinh, li ạ ộ ả x y ra tướ : suy tim l u l ư ượ BeriBeri ạ ộ ề ho t đ ng n ng và ăn nhi u glucid. ứ ộ H i ch ng Korsakoff: ả ỏ h i, gi m trí nh ,…
ồ
1.2.2 Vitamin B2 ố : 1.2.2.1 Ngu n g c ữ ơ ứ
ộ ộ
ế ể bào.
ụ ẩ ự ẩ ườ ể ng.
ể
ấ ỗ i l n: m i ngày nên h p thu 1,2 l,7mg.
ờ ỳ ầ ầ ỗ
ỗ
ứ ặ
ừ ứ ế Thiên nhiên: S a bò, gan, rau xanh, tr ng, cá, b … N i sinh: vsv ru t. 1.2.2.2 Công d ng: + Thúc đ y s phát tri n và tái sinh t + Thúc đ y da, móng chân móng tay, tóc phát tri n bình th + Tham gia chuy n hóa glucid, lipit và protid ề 1.2.2.3 Li u dùng: ườ ớ Ng ỗ ụ ữ Ph n mang thai m i ngày c n l,6mg, th i k nuôi con bú, trong 6 tháng đ u m i ngày l,8mg; 6 tháng sau m i ngày l,7mg. ế ườ ế 1.2.2.4 Bi n ch ng th ng g p khi thi u vitamin B2: + Th a vitamin B2: ko gây lên các bi n ch ng.
ế ế ạ ố ưỡ + Thi u vitamin B2: thi u máu, r i lo n tiêu hóa, viêm l i,…
ồ
ạ ậ ấ ậ ị ươ 1.2.3 Vitamin B3(niacin, vitamin PP) ố : 1.2.3.1 Ngu n g c Thiên nhiên: gan, th n, th t, cá, rau xanh, h t đ u, n m h ng,…
ộ ộ N i sinh: vsv trong ru t.
→ Trong mô: Tryptophan niacin.
ấ ế ử ứ 1.2.3.2 Ch c năng: ả ứ + Là coenzym xúc tác ph n ng oxh kh trong hô h p t bào.
ể + Tham gia chuy n hóa glucid, lipid, protid.
1, và tăng HDL2, làm giãn m ch ngo i biên…
ả ạ ạ + Acid nicotinic làm gi m LDL
ng:
ườ ớ ỗ 1.2.3.3 Cách dùng – Li u l Ng ề ượ ấ i l n m i ngày nên h p thu 13 19mg.
ụ ữ ụ ữ Ph n mang thai là 20mg, còn ph n đang nuôi con bú là 22mg.
ứ ế ặ ả
ệ ề ưỡ ẹ ế ọ ượ ề : ặ 1.2.3.4 Tri u ch ng g p ph i khi thi u ho c quá li u i, suy nh a, Thi u li u: Nh : chán ăn, đau h ng, viêm l c,…
ư ệ ệ ặ ấ ặ N ng: b nh pellagra có 3 d u hi u đ c tr ng:
ể ẩ ạ ố ứ + Viêm da: ki u đ i x ng s m da, da khô, tróc v y.
ể ặ ả ộ + Tiêu ch y: có th n ng và teo nhung mao ru t.
ả ớ ệ ẫ + Sa sút trí tu : l n, nh kém, o giác,…
ồ
ứ ẽ ả ẩ ố ị 1.2.4 Vitamin B6(Pyridoxin) ố 1.2.4.1 Ngu n g c ự S có trong các th c ph m: th t gà, gan, tr ng, rau c i, ngũ c c,…
1.2.4.2 Tác d ngụ
ề
ế ầ t thành niacin.
ể ẩ ự ợ ơ ố ổ ứ ấ Đi u hoà tiêu hoá, h p thu protein và lipit. Giúp chuy n hóa tryptophan trong axit amin c n thi Thúc đ y s h p thành axit nucleic, ch ng lão hoá các c quan t ơ ể ch c trong c th .
ệ ầ ố Phòng ch ng các b nh th n kinh, da.
ể
ầ ủ low density lipoprotein(lipoprotein t tr ng th p) là lo i cholesterol x u có th gây ra tình tr ng ấ ư ồ
ấ ỵ ỏ
ạ ơ
ề
ệ
ế
ậ
ộ
ự
ắ
ạ
ộ
ạ ỉ ọ 1Tên đ y đ là ể ạ ơ ữ ộ x v a đ ng m ch và nhi u b nh lý nguy hi m khác nh nh i máu c tim, đ t qu , s i th n, huy t áp cao, ạ ệ b nh đ ng m ch ngo i biên, đau th t ng c,…
ế ắ ủ ụ
ừ
ố
t cho c th . HDL cholesterol là vi
high density lipoprotein
t c a c m t ậ
t t ủ
ư ừ ừ
ứ
các
tr ng cao. Ch c năng c a HDL là v n chuy n cholesterol d th a t ả
ỷ ọ ế
ể
ề
ể
ơ
ơ ể ạ 2HDL là lo i cholesterol t ứ ể cholesterol, t c lipoprotein cholesterol t ỏ ơ ể ạ mô, c quan và m ch máu v gan đ gan ti n hành chuy n hóa và đào th i ra kh i c th .
ả ậ ơ ộ Gi m co gi t c (chu t rút) ban đêm.
ủ ườ ớ ố ợ ể i ti u thiên nhiên. Là thu c l ượ ế ầ ng c n thi 1.2.4.3 L ỗ ế ầ ượ ng c n thi L t hàng ngày t m i ngày c a ng i l n là 1,6 2,0mg.
ụ ữ ầ ầ Ph n đang mang thai c n 2,2mg, đang nuôi con bú c n 2,lmg.
ư ụ ớ
ố ợ ả ẽ ấ ố ệ Và l u ý vitamin B6 có tác d ng ph i h p v i vitamin B2, axit pantothenic (B5), vitamin c và magie thì hi u qu s r t t t.
ế ứ ế
ế ế ưỡ ậ ầ i,… th m chí gây viêm th n
ạ ặ ả 1.2.4.4 Bi n ch ng g p ph i khi thi u vitamin B1 ẽ Thi u vitamin B1 s sinh ra thi u máu, viêm da, viêm l ậ kinh ngo i biên, co gi t.
ụ ư ề ẽ ồ ồ
ế ố ế ụ ớ ẽ ế ứ ứ ệ *Chú ý: Vitamin B6 s ko gây lên tác d ng ph l n nh ng n u quá li u gây b n ch n ề v đêm, tê c ng chân tay,… các tri u ch ng s h t khi thu c h t.
1.2.5 Vitamin B12
ồ ứ
ỏ ộ ứ ị ạ ữ ả ứ ộ ạ
ồ ầ ề ế
ầ ữ gìn h th ng th n kinh kh e m nh.
ự ủ ệ ố ẩ ự ưở ạ ồ ng thành c a nhi đ ng, tăng s thèm ăn.
ấ
ắ ậ ả ự ườ ườ ằ ớ ượ ơ ể ử ụ ạ c c th s d ng. ng, đ m đ ả ng trí nh và c m giác cân b ng.
ế
t hàng ngày ầ ầ ng c n thi ỗ i l n m i ngày c n 2mg.
ượ ườ ớ ụ ữ ầ ầ
ả ẽ ố ơ ệ ấ ớ
ế
ẽ ể ẫ ư ế ệ ề ế ớ
ả
ả ươ ế ả ạ ạ ầ ố i, các lo i qu xanh chua, có ít trong
1.2.5.1 Ngu n th c ăn ch a vitamin B12 ậ Vitamin B12 có trong n i t ng đ ng v t, th t n c, cá, tr ng, s a, t o đ , bí ngô… 1.2.5.2 Công d ng ụ ẩ Thúc đ y hình thành và tái sinh h ng c u đ phòng thi u máu. ỏ Gi Thúc đ y s tr ể Chuy n hoá axit béo, làm cho ch t béo, đ Gi m lo l ng, t p trung s chú ý, tăng c 1.2.5.3 L Ng Ph n mang thai c n 2,2mg, đang cho con bú c n 2,6mg. H p thu cùng v i canxi và axit folic thì hi u qu s t t h n. 1.2.5.4 Thi u vitamin B12 s ra sao? ế Thi u vitamin B12 có th d n đ n thi u máu ác tính, các b nh v não nh trí nh ầ gi m, đau đ u, ngây ngô… 1.3. Vitamin C(acid ascorbic) ồ Ngu n g c có h u h t trong các lo i rau c i t th t,…ị
ể ạ ế ợ
3
ổ ạ ộ ứ 1.3.1 Ch c năng Ch ng oxy hóa m nh, t ng h p collagen, proteoglycan đ t o mô liên k t trong ươ x ố ạ ng, răng và n i mô m ch máu.
ậ Ngăn thành l p nitrosamin
ổ ể ợ T ng h p kháng th
ề ượ ụ ứ ệ ả ấ ng cách dùng 1.3.2 Li u l ạ H p th qua vi c ăn các lo i rau, qu có ch a vitamin C
Qua các viên nén, viên s i.ủ
ườ ớ ầ ỗ Ng i l n m i ngày c n 60mg.
ụ ữ ề ầ ờ ơ ỗ Ph n trong th i gian mang thai và cho con bú thì c n nhi u h n, m i ngày 70 95mg.
ả ư ư ể ế ố
ề ẽ ồ ố ồ ộ ấ ụ4. Ngoài ra, sau khi u ng sâm, trong vòng 3 ti ng đ ng h không nên
ứ ề ặ Nh ng ph i chú ý vitamin c tuy t ụ ố s tác d ng ph ố ố u ng thu c vitamin C t nh ng n u h p thu quá nhi u s có th gây ra m t ế ứ ho c ăn th c ăn ch a nhi u vitamin C.
ơ ể ư ấ ầ ẽ ế ặ
ừ t cho c th nh ng s ra sao khi thi u ho c th a ả ừ ầ ạ ơ ế 1.3.3 Vitamin C r t c n thi a, Th a vitamin C: kích thích d dày, đ y h i, tiêu ch y,…
ậ ặ ụ ở ậ Suy th n n ng, tích t oxalat th n.
ế ệ ệ ẽ ạ ế ấ b, Thi u vitamin C: s xu t hi n b nh ho i huy t.
Ban đ u s là b nh scorbut(xu t huy t d
ế ướ ệ ấ ớ ươ i da, kh p x ế ng, chân răng, các v t
ầ ẽ ầ b m tím,..)
ề ố ẽ ế ả ả ồ ể V cu i s phù, gi m ti u, ch y máu não r i ch t.
1.4. Vitamin D(Calciferol)
ấ ấ ươ ự ồ ể ỉ Vitamin D là tên dùng đ ch các ch t cóc u trúc t ng t nhau g m:
Ti n vitamin D
Vitamin D: vitamin D2(ergocalciferol), vitamin D3, 4, 5.
ế
ầ
3H u h t nitrosamin là tác nhân gây
ung thư
ậ
ầ
ả
ơ
4 Gây ra đ y h i, tiêu ch y, suy th n,..
ề
1.4.1 Ngu n g c
ồ ố ự ứ ữ ả ẩ ầ Trong t nhiên: gan, d u gan cá, các s n ph m s a, tr ng,…
ấ ợ ổ Trong t ng h p: ergosterol có trong n m, men bia.
→ Ergosterol Ergocalciferol
ườ ể ẻ ươ ườ ệ ố ng cho x t s phát tri n, giúp cho tr phát tri n bình th ng và răng ố ng, phòng ch ng b nh còi
ấ 1.4.2 Công d ngụ ẩ ấ Thúc đ y h p thu canxi và ph t pho, tang c ề ể ế ự Đi u ti ươ ng. x ụ Giúp h p th vitamin A.
ng
ề ượ 1.4.3 Li u l ườ ớ Ng i l n 200400 IU(510mg)/ngày
ụ ữ ầ ấ Ph n mang thai và đang cho con bú c n g p đôi.
ầ ầ ắ Nên tăm n ng 1015p/ngày x 23 l n/tu n
ứ ế
ả 1.4.4 Bi n ch ng g p ph i khi th a, thi u vitamin C ẻ ế ế ươ ể ơ ừ ặ + Thi u vitamin D: Tr em: còi x ng, c kém phát tri n.
ườ ớ ễ ươ Ng i l n: nhuy n x ng.
ề ế ị ậ ậ t, suy th n, nôn
ừ + Th a vitamin D: Nh p tim không đ u, huy t áp tăng cao, co gi tháo…
ử ừ ư Cách x trí khi th a vitamin D: Ng ng Vitamin D và calci
ề ướ ố U ng nhi u n c và dùng thêm furosemid, corticoid.
ậ ấ ự ượ ổ ấ ấ ọ ợ nhiên hay đ c t ng h p, ch t quan tr ng nh t
1.5. Vitamin E(tocopherol) ữ ỉ Vitamin E là thu t ng ch các ch t t là các tocopherol, trong đó:
ạ ấ + anphatocopherol: có ho t tính nh t
ủ ặ ồ ự ấ ề ị + các ch t khác c a nhóm tocopherol g m beta, gamma và delta tocopherol, không dùng trong đi u tr , m c dù chúng có trong th c pharm.
ạ ấ ợ + nhóm h p ch t khác có ho t tính vitamin E là các tocotrienol.
ự ậ ạ ạ ầ ướ ươ ồ ố 1.5.1 Ngu n g c ề Vitamin E có nhi u trong các d u h t th c v t(l c, mè, h ng d ng,…)
ỏ ứ Ngoài ra còn có trong gan bò, lòng đ tr ng,…
ạ ủ ế ẹ ậ i quá trình lão hóa, oxy hóa c a t bào, làm đ p da, 1.5.2 Công d ng: ụ
ữ Làm ch m l
ộ ả ơ ứ ậ ộ ậ ộ ấ
ườ
ả ẩ ồ ế ng, tránh đông máu. ế
ẩ ụ ả ả t ra, nâng cao kh năng sinh d c, tránh s y
ề ượ i l n: 1012mg/ngày. ng:
ỗ
ườ ớ Ng ặ ờ ỳ ề ặ ứ ế
ế ể ế ệ ạ ề : Thi u vitamin E có th sinh ra thi u máu d ng máu loãng, b nh
ụ
ụ ụ ỉ ể ớ ả ồ
ầ ch a tàn nhang. ạ Làm s ch máu, gi m m t đ lipoprotein m t đ th p, tránh x c ng đ ng m ch.ạ ể ầ Thúc đ y h ng c u phát tri n bình th ệ ả Gi m huy t áp cao, gi m b nh tim do thi u máu. ụ ế Thúc đ y hormon sinh d c ti thai. 1.5.3 Li u l ụ ữ ụ ữ Ph n mang thai ho c đang cho con bú tăng thêm m i ngày 5 l0mg. Ph n ầ đang trong th i k ti n mãn kinh thì c n 20mg. ề ả 1.5.4 Bi n ch ng g p ph i khi thi u và quá li u: ế ế * Thi u li u ứ ơ c , ch c năng sinh d c kém, r ng tóc, lão hoá… * Quá li uề : Đau b ng a ch y, thanh thi u niên nhi đ ng phát tri n s m, vú to, ế đau đ u, nôn...
ụ ữ ặ ớ
c b c tóc s m hay g p hi n ậ ượ ạ ẹ ữ ọ
ệ ư ố ấ ệ ố ụ ổ ủ ầ ấ ầ ị 1.6. Vitamin H(biotin) ề ố ệ Biotin không nh ng ch ng r ng tóc mà còn đ phòng đ gìn và làm đ p da, th m chí còn có nay, nó đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c gi ấ tác d ng n đ nh h th ng th n kinh nh ch ng m t ng , tr m u t...
ồ ứ
ư ạ ư ự ưở i, nho, bia, gan,
ứ 1.6.1 Ngu n th c ăn ch a vitamin H ẩ Vitamin H có trong các th c ph m nh : G o, lúa mì, dâu tây, b ữ ị ạ tr ng, th t n c, s a...
ể ấ 1.6.2 Công d ngụ Giúp chuy n hóa ch t béo (lipit).
ỗ ợ ể H tr chuy n hóa axit amin và cacbonhydrat.
ế ổ ứ ươ ụ ủ ế ầ ch c th n kinh, x ng t y, tuy n sinh d c nam, da, tóc
ạ ộ ẩ Thúc đ y tuy n m hôi, t ho t đ ng bình th ồ ườ ng.
ụ ữ ố ầ ạ Ch ng r ng tóc và b c tóc, ch a hói đ u.
ữ ơ Ch a đau c .
ườ ớ ầ ấ ỗ i l n m i ngày c n h p thu 25 300mg. 1.6.3 Li u l
ế ệ ề ầ ấ 1.6.4 Tri u ch ng khi thi u vitamin H
ụ ặ ề ụ ể ề ượ : Ng ng ứ ệ ứ ẩ m n ng a, viêm da và tr c tr c v chuy n hóa Lipit. ư ị : R ng tóc, tr m u t, b các b nh v da nh
ầ
ấ
ầ ỉ
vitamin hòa tan trong ch t béo, gi ng nhau v c u trúc và ự t cho s ấ ố ặ ủ ấ ủ ươ ự ổ ng và trao đ i ch t
ệ ố ạ 1.7 Vitamin K(vitamin c m máu) ề ấ ộ Vitamin K là m t nhóm các ế ề ọ có vai trò quan tr ng trong quá trình đi u ch nh s đông đ c c a máu, c n thi ổ ỗ ợ ự ỗ ợ h tr đông máu. Vitamin K còn h tr s trao đ i ch t c a x c aủ canxi trong h th ng m ch máu.
ạ ự ọ Vitamin K1 hay còn g i là phylloquinone đ c
ạ ự ứ ạ ọ
nhiên: nhiên. Vitamin K ở ẩ ở ộ Có hai lo i vitamin K d ng t ấ tìm th y trong th c ăn t ạ ượ ạ c t o ra b i các lo i vi khu n có ích đ ượ 2 hay còn g i là menaquinone. D ng này trong ru t.
3, K4, và K5. Dù vitamin K1 and
t: các vitamin K
3 (menadione) đã t
ợ ượ ạ ế c bi ợ ổ ộ ự ổ ỏ Có 3 d ng vitamin K t ng h p đ K2 t ạ nhiên là không đ c, d ng t ng h p K ộ ra đ c tính.
Vitamin K1
ậ
ề ơ ả ỉ ầ ượ ấ c h p thu ầ ng vitamin K ự ậ 1 đ ở ườ đ
ừ ự ngu n th c ph m.
ế ố ữ ở ả ạ Có nhi u trong các lo i rau xanh (c i, bông c i,…), d u th c v t (d u đ u nành), trái ượ ng cây (b , kiwi, nho,…). Tuy nhiên, ch 510% l tiêu hoá t Vitamin K1 gi ẩ ồ ạ vai trò ho t hoá y u t đông máu gan.
Vitamin K2
ơ ữ ộ ạ ố x v a đ ng m ch,
ườ ắ ắ ồ ủ ế ứ ng ch c năng c a t Tăng c ạ ẽ ố ch ng t c ngh n m ch, tránh ạ ộ m ch máu, ch ng bào n i mô ự ơ nh i máu c tim, đau th t ng c.
ẻ ớ ị ệ ấ 1.7.1 Công d ngụ ế Phòng tránh cho tr m i sinh b b nh xu t huy t.
ả ệ
ề ề ữ
ệ ế ệ ể ẩ
ng.
ườ ớ ầ ỗ i l n m i ngày c n 65 80 mg.
ấ ườ ề ượ : Ng ứ ng ế
ứ ế ẽ ệ ế ấ ẻ
ế ỏ ị ả ộ ỉ
Đ phòng ch y máu trong và b nh trĩ. Ch a kinh nguy t quá nhi u. Là ch t không th thi u trong vi c hình thành các men đông máu, thúc đ y máu đông bình th 1.7.2 Li u l 1.7.3 Ch ng thi u Vitamin K ệ N u thi u vitamin K s khó khăn trong vi c đông máu, có tri u ch ng xu t huy t, tr nh b viêm ru t mãn tính, a ch y... 1.8 Vitamin P
ộ
ả c, c th không th t
ậ ượ ướ ể ơ ể ả ạ c, vì v y ph i h p thu t
ườ ớ ủ ng ho t tính c a vitamin c, đ
ở
ỗ ượ
ư
ọ ấ ề ề ả ố ỗ ng h p thu m i ngày là bao nhiêu nh ng nhi u nhà dinh ng h c đã đ ngh m i l n u ng 500 mg vitamin c thì ít nh t ph i u ng l00mg
ỗ ợ ấ ố ụ
ứ
ạ
ổ ườ ầ i c n b sung vitamin P
ể
ở ờ ỳ ề ố ỏ ỉ th i k ti n mãn kinh. ớ
ả ổ
ứ ị ả ị ớ ườ ườ ả ố ố ợ ữ ữ ầ ớ
ạ
ừ ể
ượ ườ ị ỉ ụ ụ ư ả ố ị ng b a ch y khi u ng quá c tác d ng ph , nh ng th
ng.
ị
ấ ả
ườ ườ ệ
ứ ề ữ ệ ế
ệ
ữ ệ ặ ấ ỉ ề ặ Nói m t cách nghiêm túc v m t ý nghĩa thì nó không ph i là vitamin mà ch là ch t ể ự ợ ộ ạ h p lo i vitamin. Vitamin P thu c lo i vitamin tan trong n ủ ừ ứ ả ấ th c ăn. Nó có th làm gi m b t tính giòn c a thành đ ấ ề ạ ủ ẩ ả ạ m ch máu, gi m tính th m th u c a máu, tăng c ạ ế ấ não, xu t huy t võng m ch. phòng tràn máu ế ầ t m i ngày ng c n thi * L ượ ượ ị ư c l Tuy ch a xác đ nh rõ đ ị ỗ ầ ưỡ d vitamin P. Vitamin C và P có tác d ng h tr cho nhau. ứ * Th c ăn ch a vitamin P Các lo i cam quýt, táo, anh đào, cà, trà... ữ * Nh ng ng ờ ỳ ề ụ ữ Ph n trong th i k ti n mãn kinh, dùng thêm vitamin P (cùng v i vitamin D) có th ệ ả làm gi m b t tri u ch ng b c h a ch có Nh ng ng i hay b ch y máu khi đánh răng ph i b sung thêm vitamin P. Nh ng ng i hay b tím b m ph i u ng vitamin P ph i h p v i vitamin C. ế ứ * Ch ng thi u vitamin P ị Mao m ch b giòn. ệ * Bi u hi n th a vitamin P ệ ư Hi n nay ch a xác đ nh đ ề ượ li u l * Công d ngụ ỷ ị Tránh cho vitamin C b oxy hoá và b phá hu . ế ng thành mao qu n, tránh xu t huy t. Tăng c ễ ề ớ ng s c đ kháng v i các b nh truy n nhi m, Tăng c ấ ề Đ phòng và ch a các b nh xu t huy t răng. ả ủ Tăng thêm hi u qu c a vitamin C. ầ Ch a tê phù và đau đ u chóng m t do b nh tai trong gây ra.
NGUỒN THAM KHẢO
-NGUYỄN ĐỨC HIẾU:
HÓA SINH Y HỌC Chủ biên PGS.TS.BS. LÊ XUÂN TRUÒNG
(cid:0)
HÓA SINH Chủ biên PGS.TS TẠ THÀNH VĂN
(cid:0)
GIÁO TRÌNH HÓA SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY HỒ
(cid:0)
http://www.slideshare.net/thinhtranngoc98/sinhhanitit
(cid:0)
Ộ Ế
SINH HÓA N I TI T
slideshare.net
-VŨ XUÂN NGHIÊM:
HÓA SINH Chủ biên PGS.TS TẠ THÀNH VĂN
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
https://doctors24h.vn/cacloaivitamin.html https://www.slideshare.net/lekhacthienluan/vitamin15916949 https://en.wikipedia.org/wiki
-ĐÀO VĂN THÀNH & PHẠM VĂN HÙNG không điền
(cid:0)