C MÔI

TR

VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG NG QU C T ƯỜ

ƯỚ Ế

NHÓM 3

Đ nh nghĩa công

c qu c t

ướ

: ố ế

c qu c t ệ ữ ướ ố ế

ả ề ị ấ

ộ ế là văn b n ghi rõ nh ng vi c ữ ự

ậ ằ

ự ố ướ

c qu c t ố ế ướ

ọ ẹ ớ ộ ư

ộ ự ệ ấ ề c thành viên. có hi u l c tr n v n v i các ệ ự c thành viên, nh ng cũng có tác đ ng r t l n ấ ớ c trong khu v c ch a tham gia ướ ự ư

c qu c t v ố ế ề ướ

ả ng. • Công c n tuân theo và nh ng đi u b c m thi hành, liên ầ c quan đ n m t lĩnh v c nào đó, do m t nhóm n ướ tho thu n và cùng cam k t th c hi n, nh m t o ạ ế ả ra ti ng nói chung, s th ng nh t v hành đ ng và ế s h p tác trong các n ự ợ • Công n ướ đ i v i các n ố ớ c.ướ công ệ b o v môi tr ả ệ • Hi n nay, có kho ng 300 công ườ

Các công

v môi tr

ng

ố ế ề

ườ

ướ mà Vi

t Nam tham gia.

ả ụ

c qu c t ệ • Hi p • Công

c v Kho ng không ngoài vũ tr , 1967. c v các vùng đ t ng p n ậ ướ ư ệ

c có t m ầ t nh là n i c trú ơ ư c (RAMSAR). Iran 1971 ấ , đ c bi ố ế ặ ướ

c có t m quan tr ng, đ c bi • Ngh đ nh th b sung công ọ

c v các vùng ướ ề t nh là ư ệ ặ c, Paris, 1982. ủ

ệ ướ ề ướ ề quan tr ng qu c t ọ c a các loài chim n ủ (20/9/1988). ị ị ư ổ ng p n ầ ậ ướ n i c trú c a các loài chim n ơ ư • Công ế ả

• Công ướ hoá và t ự ướ ề ễ ấ

ướ c liên quan đ n B o v các di s n văn ả ệ nhiên (19/10/1982). c Stockholm v các ch t gây ô nhi m ể ỷ ụ ấ

h u c khó phân hu (các ch t POP) Th y Đi n ữ ơ 2001. (22/07/2002)

Các công

v môi tr

ng

ố ế ề

ườ

ướ mà Vi

t Nam tham gia

c qu c t ệ

• Công ả ế

ướ hoá và t ự

c liên quan đ n B o v các di s n văn ả ệ nhiên (19/10/1982). c v c m phát tri n, s n xu t và tàng ể ả

ướ ề ấ ọ ấ ệ

c v buôn bán qu c t

ố ế ề ọ ướ ề ự ậ ơ ị

• Công tr vũ khí hoá h c, vi trùng và công vi c tiêu hu ỷ ữ chúng. • Công v các gi ng loài ố đ ng th c v t có nguy c b đe d a CITES, 1973 ộ (20/1/1994).

• Công c v ngăn ng a ô nhi m do tàu bi n ướ ề ễ ể

ố ề ự ế ổ

ừ MARPOL (29/8/1991). c c a Liên H p Qu c v s bi n đ i ợ ng (26/8/1980). • Công môi tr ướ ủ ườ

Các công

v môi tr

ng

ố ế ề

ườ

ướ mà Vi • Công

t Nam tham gia c c a Liên H p Qu c v Lu t bi n ố ề ợ

ể ậ

v ph bi n và s d ng thu c

c qu c t ệ ướ ủ (25/7/1994). • Cam k t qu c t ế

ổ ế ử ụ ố

di ệ

• Ngh đ nh th Montreal v các ch t làm suy gi m ố ế ề t côn trùng, FAO, 1985. ề ị ư ị ấ ả

c Viên v b o v t ng ô-zôn, 1985 t ng ô-zôn, 1987 (26/1/1994). ầ • Công ề ả ệ ầ ướ

(26/4/1994).

• Công c v thông báo s m s c h t nhân, ướ ề ự ố ạ ớ

• Công ng h p s c h t ườ ợ ự ố ạ

IAEA, 1985 (29/9/1987). c v tr giúp trong tr ướ ề ợ ạ ặ ấ ứ

nhân ho c c p c u phóng x , 1986, IAEA (29/9/1987).

Các công

v môi tr

ng

ố ế ề

ườ

ướ mà Vi

t Nam tham gia

c qu c t ệ

• B n b sung Luân đôn cho công c, Luân đôn, ổ ướ

ả 1990. ả ổ

ả ỷ ả

• B n b sung Copenhagen, 1992. • Tho thu n v mang l ề ậ Châu Á - Thái bình d

ở • Công ướ ươ ề ể i các trung tâm thu s n ng, 1988 (2/2/1989). ệ ướ

c Basel v ki m soát vi c v n chuy n ể i ch t th i đ c h i và vi c lo i b ạ ỏ ạ ả ộ ậ ệ ớ

qua biên gi ấ chúng (13/5/1995).

c chung c a Liên H p Qu c v bi n đ i ợ ố ề ế ủ ổ

khí h u, 1992 (16/11/1994).

c v Đa d ng sinh h c, 1992 ạ ọ

• Công ướ ậ • Công ướ ề (16/11/1994).

Công

c Ramsar

ướ

• Công

c Ramsar (công

ướ

ướ ấ

c qu c t ữ

ố ế ề ả ấ

ướ

ế

ướ i và t

v c qu c t ố ế ề vùng đ t ng p n c và các loài chim ướ ậ v b o n c ) là m t đi u ề ướ ướ ộ t n và s d ng b n v ng các vùng đ t ề ử ụ ồ ng p n c, ngăn ch n s xâm chi m và ự ặ ậ c và các phá h y các vùng đ t ng p n ậ ấ ủ ng lai. c trong hi n t loài chim n ươ ệ ạ ướ c đ t tên theo thành ph Công c đ ố ặ ượ ướ Ramsar c a Iran. ủ c đ ướ ượ

• Công c thông qua ngày 02/02/1971 t i Ramsar – Iran và có hi u l c ngày ệ ạ 21/12/1975, ban đ u có 11 qu c gia tham ố gia, hi n nay có 160 qu c gia đã tham gia.

• Vi

t Nam tham gia công

c vào ngày

ướ

20/09/1988

Công

c Stockholm

ướ

ướ

ng, tích ườ i th c ăn, và gây i và môi

ạ ớ ứ

nh h ưở

i

ưở ng ) ướ

Năm 1995 UNEP đã kêu g i hành đ ng toàn c u v ọ ầ ề i trong môi tr POPs ( ch t hóa h c t n t ấ ọ ồ ạ lũy sinh h c thông qua m ng l ứ ạ ọ ng có h i t i s c kh e con ng ả ườ ỏ Persistent Organic Pollutants tr • Công c đã hoàn thành vào ngày 23/05/2001 t ạ ố

ế ế ử ụ

ư

ấ ạ ọ

ướ ế ặ ệ

ế

Stockholm. Đ n ngày 17/05/2004 đã có 128 qu c gia h n ch s d ng các ch t đ c nh dioxin và furan. ấ ộ ạ c tham gia công c đ u th ng nh t h n Các n ố ướ ề i các ch t đ c hóa h c và có ch ho c không dùng t ấ ộ ớ nhi m v tìm ra các ch t hóa h c đ c h i đ b ọ ộ ạ ể ổ ấ sung vào danh sách các ch t hóa h c đ c h i nh m ằ ọ ộ ạ ấ h n ch ho c c m s d ng. Tính đ n tháng 1 năm ế ặ ấ ạ 2011 đã có 172 n

ử ụ c tham gia vào công

c.

ướ

ướ

• Vi

t Nam tham gia công

c vào ngày 22/07/2002

ướ

Công

c ướ Marpol

c Qu c t

tàu

ướ

v ngăn ng a ô nhi m t ừ

ừ c thông qua vào ngày

• Công ể

ượ

ố ế ề bi n (MARPOL) đã đ 02/11/1973.

ướ

ố ế ề

• Công ể

v phòng ch ng ô nhi m t ố ượ ử ổ

ễ ị

tàu c s a đ i theo Ngh đ nh th ư ệ ự

c qu c t bi n năm 1973, đ năm 1978 liên quan (MARPOL 73/78), có hi u l c vào ngày 02 /10/1983. • Hi n nay đã có 169 n

ch c tham gia

c và 3 t

ổ ứ

ướ

c.ướ

• Vi

t Nam tham gia công

c vào ngày 29/08/1991

ướ

ệ công ệ

Công

c CITES

ướ

c CITES (Công

• Công c v buôn bán qu c t ướ ố ế ướ ề đ ng v t hoang dã và th c v t) là m t th a thu n ự ậ ộ ậ ậ ộ gi a các chính ph . qu c t ủ ố ế ữ ả ằ ủ ụ ộ ạ ộ ọ ự ố

ả ệ ướ ơ

• M c đích c a nó là đ m b o r ng các ho t đ ng mua bán đ ng v t hoang dã không đe d a s s ng ậ c a chúng. Công c đang b o v cho h n 30000 ủ loài. • Công c thông qua ngày 03/03/1973 t i c đ ướ ượ ạ

Washington DC và có hi u l c vào ngày 1/7/1975. hi n nay có 175 n ướ

t Nam tham gia công c vào ngày 20/1/1994 ệ ự c đã tham gia. ướ ệ • Vi ệ

ụ ể ể ượ ị

ế

Công c Vienna ướ • Năm 1985, t i Vienna đã thông ạ c Vienna v hành qua công ề ướ đ ng ch ng l th ng t ng i l ạ ỗ ủ ố ozone. K t qu là, 16/9/1987, đã ả ế đ t đ c th a thu n v các ề ậ ỏ ượ ạ c th c bi n pháp c th đ đ ự ệ hi n và Ngh đ nh th Montreal ư ị ệ v các ch t làm suy gi m t ng ề c ký k t. ôzôn đã đ • Ngh đ nh th và công

c có hi u l c t

ngày

ấ ượ ư

ướ

ệ ự ừ

ị 17/10/1988.

• Vi

t Nam tham gia công

c Vienna vào ngày

ướ

26/04/1994

Công

c Basel

ướ

ng

ắ ẫ

ữ ố các n ướ

ặ ế ự ể

ươ

ả ạ ộ

ộ ẫ

ẫ c Basel. Công

ế c đ

ướ , qu c t ố ế ướ

ướ

ượ

• Trong cu i nh ng năm 1980, vi c th t ch t các quy đ nh môi c công nghi p đã d n đ n s gia tăng đáng tr ườ ệ k trong chi phí x lý ch t th i nguy h i. Đ thoát kh i các ể ạ ả ử ng nhân đã b t đ u v n chuy n ch t th i nguy ch t th i, th ắ ầ ả ấ c đang phát tri n và Đông Âu. Khi ho t đ ng h i cho các n ể ạ ph n n d n đ n vi c so n th o và thông này b l ả ệ ị ộ qua Công c thông qua vào ngày 22/03/1989

ướ

ế ậ ấ

ộ ả

ướ

t l p m t khuôn kh cho vi c ki m soát các c ớ i đã có 175 qu c gia tham

• Công c đã thi ủ ộ ể ệ ự

ể i. Công ố

ạ ệ ạ

chuy n đ ng c a ch t th i nguy h i qua biên gi có hi u l c vào năm 1992. Hi n t gia công

c.ướ

Vi

t Nam tham gia công

c vào ngày 13/05/1995

ướ

Ngh đ nh th Kyoto

ư

• Ngh đ nh th Kyoto đã đ

c thông qua t

ư

ượ

ị ậ

ạ ệ ự

i Kyoto, ị Nh t B n, vào ngày 11/12/1997 và có hi u l c vào ả ngày 16/12/2005.

ư ủ ế ậ

• Ngh đ nh th ch y u t p trung vào vi c yêu c u các ầ ng khí

ệ ả

ượ

ệ ứ

• Hi n t

qu c gia tham gia ki m soát và c t gi m l ể gây hi u ng nhà kính. ố

i có 195 qu c gia đã phê chu n và tham gia ệ ạ ị

ư

t Nam tham gia ngh đ nh th vào ngày 16/11/1994

ư

vào ngh đ nh th Kyoto. ị

• Vi ị • Ngh đ nh cho phép vi c th

ươ

ả ng m i phát th i.

ạ International Emissions Trading (IET)

10 n

c có l

ướ

ượ

ng khí th i cao nh t ấ ả

ậ ả 3-3%, 10,6

1. Trung Qu c ố 1-17%, 5,8 2. Hoa Kỳ 3-16%, 24,1 3. Liên minh châu Âu-27 3 - 11%, 10,6 Indonesia 2-6%, 12,9 4. n Đ - 5%, 2.1 5. ộ Ấ 6. Nga 3 - 5%, 14,9 7. Brazil - 4%, 10,0 8. Nh t B n 9. Canada 3-2%, 23,2 10. Mexico - 2%, 6.4

Công

c LHQ v lu t bi n

ướ

ề ậ

c thông qua ượ

• Ngày 10/12/1982 đ • Có hi u l c ngày 16/11/1994 ệ ự • Công ng d n chi ti ế ướ ướ ể ả ề

ả ề

i có 161 qu c gia đã tham gia kí k t công ế

c vào ngày 25/07/1994 t Nam tham gia công • Vi t v c quy đ nh và h ề ị quy n khai thác cũng nh qu n lý vùng bi n bao ư g m c th m l c đ a và các tài nguyên. ụ ị ồ • Hi n t ố ệ ạ c.ướ ệ ướ

Công

nhiên

ướ ả ệ

c b o v di s n văn hóa và t ả

c v B o v văn hóa và di s n thiên nhiên c thông qua b i Đ i h i đ ng

ả ạ

ề ả ượ

ướ ớ đã đ i

Công th gi ế UNESCO vào 16/11/1972. c đã đ

c 186 n

ượ

ướ

ế

• Công ệ

ố ớ

c tham gia kí k t th c ướ ự hi n vi c b o t n và duy trì các công trình cũng nh ư ả ồ ệ các khu t nhi n có t m quan tr ng đ i v i văn hóa ọ ệ ự nhân lo i.ạ

• Hi n có 911 Di s n th gi

i n m t

ế ớ ằ

i 151 qu c gia ố nhiên ự

ả ố

thành viên. Trong s này, 704 là văn hóa, 180 t và 27 là di s n h n h p.

ả ỗ ợ

• Vi

t Nam tham gia vào ngày 19/10/1982.

M t s hình nh các di s n ả

ộ ố

Qu n th di tích c đô Hu

ế

M t s hình nh các di s n ả

ộ ố

Qu n th di tích c đô Hu

ế

M t s hình nh các di s n ả

ộ ố

M t s hình nh các di s n ả

ộ ố

Phong Nha – K Bàng

• Hi n t

t Nam c UNESCO công

ượ

i, Vi nh n là Di s n th gi

Các di s n c a Vi ả ủ t Nam đã có 6 di tích đ ệ i g m: ả

ế ớ ồ

ế

ệ ạ ậ ị ườ ầ ố ổ ộ

ỹ ơ

• V nh h long 1994 ạ • V n qu c gia Phong Nha – K Bàng 2003 ố ẻ • Qu n th di tích c đô Hu 1993 ố ể • Ph c H i An 1999 • Thánh đ a M S n 1999 ị • Khu trung tâm Hoàng Thành Thăng Long 2010 • Các di s n khác UNESCO x p vào di s n th gi

i

ế

ế ớ

g m:ồ

ế

• Cao nguyên đá Đ ng Văn 2010 • Nhã Nh c Cung Đình Hu 2003 • Văn hóa C ng Chiêng Tây Nguyên 2005 • Dân Ca Quan H B c Ninh 2009 ọ ắ • Ca Trù 2009, • H i Gióng đ n Sóc 2010, ề •

Bia Ti n Sĩ 2010

ế

Công

ướ ề

c v đa d ng sinh h c ọ

ộ ướ ố ế ề ả ồ

ề ộ ằ ọ • Công ạ c là m t r ng bu c qu c t ữ ử ụ

ủ ằ

i H i ngh Th

c m đ ký t ở ể

c đã có 193 thành viên tham gia

ầ ặ

c vào ngày 28/05/1993 và có

t Nam kí k t công

ướ ế

ướ

hi u l c t

ngày 16/11/1994.

ệ ạ ệ ệ ự ừ

v b o t n đa d ng sinh h c, s d ng b n v ng các thành ph n c a nó và chia s m t cách công b ng v ề ẻ ộ m t đa d ng c a nó. ủ ạ • Công ng c này đ ượ ạ ộ ượ ướ đ nh Trái đ t Rio de Janeiro 05/06/1992 và có hi u ệ ấ ở ỉ l c vào ngày 29/12/1993. ự • Hi n t i công • Vi

H tế

C m n vì đã theo dõi.

ả ơ