1

Đ I H C THÁI NGUYÊN

Ạ Ọ

TR

NG Đ I H C NÔNG LÂM

ƯỜ

Ạ Ọ



HOÀNG CÚC PH

NGƯƠ

Đ tài:

"ĐÁNH GIÁ NH H

NG C A HO T Đ NG

ƯỞ

Ạ Ộ

KHAI THÁC QU NG APATIT Đ N MÔI TR

NG

ƯỜ

T I M APATIT LÀO CAI"

Ạ Ỏ

KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C

Ệ Ạ Ọ

Ậ Ố

: Chính quy ệ

H đào t o ạ Chuyên ngành : Khoa h c Môi tr ng ọ ườ

: Tài nguyên Môi Khoa

L pớ Niên khóa tr ngườ : 40C - MT : 2008 - 2012

Ạ Ọ

Thái Nguyên, tháng 05 năm 2012 Đ I H C THÁI NGUYÊN

2

TR

NG Đ I H C NÔNG LÂM

ƯỜ

Ạ Ọ



HOÀNG CÚC PH

NGƯƠ

Đ tài:

"ĐÁNH GIÁ NH H

NG C A HO T Đ NG

ƯỞ

Ạ Ộ

KHAI THÁC QU NG APATIT Đ N MÔI TR

NG

ƯỜ

T I M APATIT LÀO CAI"

Ạ Ỏ

KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C

Ệ Ạ Ọ

Ậ Ố

: Chính quy ệ

H đào t o ạ Chuyên ngành : Khoa h c Môi tr ng ọ ườ

: Tài nguyên Môi Khoa

L pớ Niên khóa

tr ngườ : 40C - MT : 2008 - 2012 : Th.S D ng Thanh ươ GVHD Hà

Thái Nguyên, tháng 05 năm 2012 L I C M N Ờ Ả Ơ

3

Đ hoàn thành khóa lu n này tôi đã nh n đ

c s giúp đ

ượ ự

ậ c a nhi u t p th và cá nhân. ủ ế

ả ơ ự ỉ ẫ

ể ề ậ Tr ướ ủ

ạ ọ

ế ườ

ng.

ậ i tr

ọ ậ ạ ườ

ả ơ ớ

c h t tôi xin chân thành c m n s ch d n, đóng góp ý ng - ki n c a các th y, cô giáo khoa Tài nguyên và Môi tr ườ ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên đã t n tình gi ng d y và tr ạ dìu d t tôi trong nh ng năm tháng h c t p t ắ Tôi cũng xin chân thành c m n t ồ

ề Tôi xin bày t

ạ i các đ ng chí Lãnh đ o, các đ ng chí chuyên viên S Tài Nguyên và Môi tr ng t nh Lào ườ Cai, công ty TNHH MTV Apatit Lào Cai đã giúp đ cho tôi trong ỡ quá trình đi u tra, kh o sát và nghiên c u hoàn thành khóa lu n. t n t ế ơ ớ

ậ ạ ng Thành ph

i các đ ng chí Lãnh đ o, các ố ườ ự ậ i cho tôi trong th i gian th c t p ờ

ậ ợ

ả lòng bi đ ng chí chuyên viên phòng Tài Nguyên và Môi tr ồ Lào Cai đã t o đi u ki n thu n l t ạ ơ

tình c m kính tr ng và bi

ế ơ

i c quan. Đ c bi t, tôi xin bày t ặ i Th.S D ng Thanh Hà, ng

ả i h ườ ướ

ươ

ẫ ứ

t n sâu ậ ậ s c t ng d n khóa lu n t n ắ ớ tình, chu đáo cho tôi trong su t quá trình nghiên c u và hoàn thành lu n văn.

ố ắ ấ sót. Tôi mong nh n đ ượ ậ cô giáo và các b n đ khóa lu n t ể ạ

Dù đã c g ng r t nhi u, song không tránh kh i nh ng thi u ế ầ c các ý ki n ch d n quý báu c a các th y, c hoàn thi n h n. ơ

ỉ ẫ t nghi p đ ệ

ế ậ ố

ượ

Xin chân thành c m n!

ả ơ

Lào Cai, ngày 29 tháng 04 năm 2012

Sinh viên

Hoàng Cúc Ph

ngươ

4

DANH M C CÁC C M T VI T T T

Ừ Ế

ấ ữ ơ ậ

t đ vi sinh v t oxy hoá các ch t h u c ế ể t đ oxy hoá các h p ch t hoá h c trong n ợ ế ể ấ ọ ướ c

l ng trong n ng oxy c n thi BOD : L ầ ượ COD : L ng oxy c n thi ầ ượ bao g m c vô c và h u c ữ ơ ơ ả ồ HĐKS : Ho t đ ng khoáng s n ả ạ ộ KS : K c San ố TSS : T ng ch t r n l ổ ấ ắ ơ ử c ướ

5

DANH M C CÁC B NG BI U TRONG KHÓA LU N

ng qu ng ph t phát qua các th p k ………………….…. ỷ ố ậ ặ ả ượ

ố ạ ầ ự ả ượ ng ph t phát toàn c u - Th c tr ng và d báo…..………. ự

ả ả ượ

ng qu ng nguyên khai m t s lo i khoáng s n chính trên ộ ố ạ ặ 2009 đ n h t tháng 6 năm 2011……………………. ế ế ừ

ả ả ượ

ng qu ng nguyên khai m t s lo i khoáng s n chính trên ộ ố ạ 2009 đ n h t tháng 6 năm 2011………………. ế ế ặ ừ

S n l ng khai thác và tuy n qu ng d ki n giai đo n 2008 - ặ ạ ả ể ự ế ả ượ

ị ộ ả ầ ệ

ặ ủ ấ ậ

ủ ầ ạ ặ ậ ọ

ẩ ả ả ạ ộ

ủ ả ẩ ả ấ

c m t khu v c khai thác năm ướ ự ế ẫ ặ

ự ể ặ ẫ

ả ỏ ữ ầ

ầ c m t khu v c khai thác nh ng năm g n ẫ ướ ữ ự ả ặ

c ng m năm 2012…………... ng n ườ ướ ế ầ

c th i t i nhà máy tuy n quý I năm ể ả ạ ướ ế ả ẫ

B ng 2.1: S n l ả …4 B ng 2.2: S n l ả …4 B ng 2.3: S n l ả đ a bàn t nh các năm t ỉ ị ……6 B ng 2.4: S n l ả đ a bàn t nh các năm t ỉ ị …………7 B ng 2.6: 2020…11 B ng 4.1: C t đ a t ng đi p K c San……………………….….…….. ố ……...17 B ng 4.2: Tính ch t v t lý c a qu ng…………….……..…………………… ả 18 B ng 4.3: Thành ph n khoáng v t và hóa h c c a các lo i qu ng……. ả ……..19 B ng 4.4: S n ph m và công su t ho t đ ng……………………..…. ấ ……….27 B ng 4.5. Tình hình s n xu t các s n ph m c a Công ty……….…………… ả 28 B ng 4.6: K t qu phân tích m u n ả ả 2012……..30 B ng 4.7: K t qu phân tích m u n ằ c m t khu v c nhà máy tuy n T ng ướ ả ế Lo ng nh ng năm g n đây………………………………………………. …………...31 B ng 4.8: K t qu phân tích m u n ả ế đây...33 B ng 4.9: K t qu phân tích môi tr ả ả …..35 B ng 4.10: K t qu phân tích m u n ả 2012...37

6

c th i trong nh ng năm g n đây……... ầ ả ả ả ế ữ ướ

…………….… ng đ t quý I năm 2012 ấ ả ế ườ

ng không khí t ạ ế ự

ỏ ằ ể

i khai tr ng không khí t ng 2012 …... ạ ế ườ ườ

ng không khí t ả ế i đ ạ ườ

ng không khí t ườ ế ả ạ

i khu dân c gân khai ư ng năm 2012……………………………………………………….….

ả ầ

ạ i tuy n…………………….. máy ẫ nhà ế v c ự ể

ế ả ầ

ạ i ng)…………………………. ……………... ẫ ườ

B ng 4.11: K t qu phân tích n ……38 B ng 4.12: K t qu phân tích môi tr ả 40 B ng 4.13: K t qu phân tích môi tr i khu v c nhà máy ườ ả ả tuy n T ng Lo ng năm 2012………………………………………………… 42 B ng 4.14: K t qu phân tích môi tr ả ả …43 ộ ng giao thông n i B ng 4.15: K t qu phân tích môi tr ườ ả b năm 2012…………………………………………………………..…….... ộ …..44 B ng 4.16: K t qu phân tích môi tr ả tr ườ ….45 B ng 4.17: K t qu phân tích m u không khí trung bình các năm g n đây t ả khu ……………………………………...46 B ng 4.18: K t qu phân tích m u không khí trung bình các năm g n đây t ả khu v c khai thác ( các khai tr ự ……48

DANH M C CÁC HÌNH TRONG KHÓA LU N

Cai……………………….…………. ỏ ẫ

Apatit………………………. ặ

ướ ế ả

c m t khu ặ ẫ …………….……. ữ ể ằ ầ

ướ ế ả ẫ ỡ

ặ c m t ổ ầ v c nhà máy tuy n T ng Lo ng nh ng năm g n ầ ỏ ữ ự ể ằ

Ụ Hình 4.1: M u qu ng m Apatit Lào ặ ….20 Hình 4.2: Công ngh khai thác qu ng ệ ………..25 Hình 4.3: K t qu phân tích pH, BOD, COD, TSS trong m u n v c nhà máy tuy n T ng Lo ng nh ng năm g n đây ỏ ự ….....32 Hình 4.4: K t qu phân tích As, Pb, Cd, t ng d u m trong m u n khu đây…………………………32

7

ặ ế ữ ự ẫ ướ

ả ế ướ

ữ ả ầ

ả ả ế ướ ữ

ả ể

ng……………………………….……..… i khai tr ườ ạ ẫ

ế ả ẫ ầ

ự ể

ạ i thác………………………………………. ẫ khai ả ế v c ự

Hình 4.5: K t qu phân tích m u n ầ c m t khu v c khai thác nh ng năm g n ả đây…………………………………………………………………….…..…..34 Hình 4.6: K t qu phân tích pH, BOD, COD, TSS trong n c th i trong nh ng năm g n đây……………………………………………………. ……………..39 Hình 4.7: K t qu phân tích As, Pb, Cd trong n ầ c th i trong nh ng năm g n đây……………………………………………………………………….…...39 Hình 4.8: Khí th i nhà máy tuy n T ng Lo ng ỏ …………………….………… ằ 41 Hình 4.9: Đo m u khí t 43 ạ i Hình 4.10: K t qu phân tích m u không khí trung bình các năm g n đây t khu v c nhà máy tuy n………………………………………………………..... …47 Hình 4.11: K t qu phân tích m u không khí trung bình các năm g n đây t khu …………………….49

PH N 1: M Đ U Ở Ầ Ầ

8

1.1. Đ t v n đ ề

ặ ấ N m khu v c Đông Nam Châu Á, Vi ồ ệ ự ướ ằ ở

ố ủ ứ ơ ả t Nam là n ồ ề

ớ ả ế ủ ề ị

ấ ủ

ả ạ

ệ ả ự ượ ớ ứ

ố ữ ự ự

c. Trong đó Apatit Vi ạ ệ ệ

ộ ế ể ệ

ọ ộ

ồ ờ ả ố ọ

ớ ế ề ữ c. ắ

ộ c thăm dò đ t 900 tri u t n. ừ

ắ ụ ả ủ ấ ướ Đ c ượ phân b d c b ph i sông H ng, t t Trung ượ ng đã đ ừ ệ ấ ấ ả

ả ướ ữ ạ ọ

ả ố ề ấ

ặ ề ề ằ ặ ớ ả

ế ế c hình thành t nhiên đã đ ự ề ệ

ượ ấ ừ ườ ế ề

ệ ấ ậ ở

ủ ớ

i môi tr ế ế ộ ệ

ng và con ng ệ i, nh m h ằ ớ ự ườ

ướ xã h i c a t nh Lào Cai nói riêng và Vi ườ ộ ủ ỉ ng t ệ ấ

ủ ườ ế

ệ ườ ưở ạ ộ ặ

ng t

ả i m Apatit Lào Cai”. ạ ỏ ầ

c có ngu n tài nguyên khoáng s n phong phú, đa d ng, là ngu n nguyên li u, ti m năng ề ệ ạ ả ế Qua nhi u năm nghiên c u đi u tra c b n và tìm ki m quí c a qu c gia. khoáng s n c a các nhà đ a ch t Vi t Nam cùng v i các k t qu nghiên ấ ả ệ c Cách m ng tháng Tám đ n nay, c u c a các nhà đ a ch t Pháp t tr ị ừ ướ ế ứ ạ ả ủ 5.000 m và đi m khoáng s n c a c ta có chúng ta đã phát hi n trên đ t n ấ ướ ệ ỏ ng, kim lo i các khoáng s n năng l h n ơ 60 lo i khoáng s n khác nhau t ạ ừ ể đ n khoáng ch t công nghi p và v t li u xây d ng. V i s c phát tri n ấ ậ ệ ế , có nhi u m đã đ a vào khai thác trong nhanh chóng c a n n kinh t ư ỏ ế ề ủ tích c c trong s nghi p công nh ng năm v a qua và đã tr thành nhân t ở ệ ừ ầ nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n t Nam góp ph n ấ ướ ệ ặ phát tri n kinh t -xã h i mi n núi phía B c. Hi n nay khai thác qu ng Apatit Lào Cai là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng trong công tác khai ệ ừ thác khoáng s n c a đ t n phía B c đ n vùng Văn Bàn, dài trên 100 km, r ng biên gi ộ i Vi ở ệ c đánh giá có tài nguyên đ n đ sâu 100 m, là 2,5 t trung bình 1 km, đ ỷ ế ệ ấ Apatit v a là nguyên t n và tr l ữ ượ ạ ượ ấ li u xu t kh u, v a là nguyên li u cung c p cho các nhà máy s n xu t ấ ẩ ệ ự c. Tuy nhiên, bên c nh nh ng m t tích c c phân bón hóa h c trong c n c, chúng ta cũng đang ph i đ i m t v i nhi u v n đ v môi đ t đ ạ ượ ng. quá trình khai thác, ch bi n khoáng s n đã phá v cân b ng đi u tr ề ỡ ườ ễ nhi u tri u năm, gây ô nhi m ki n sinh thái t ệ ế ng trong khai thác, ch bi n c, không khí,.... V n đ môi tr đ t, n ướ ấ khoáng s n tr nên c p bách. Vì v y vi c đánh giá hi n tr ng khai thác và ạ ệ ả ơ ở đó làm c s t. Đ t ng là h t s c c n thi tác đ ng c a nó t ế ế ứ ầ ể ừ ườ t ki m tài nguyên cho vi c khai thác, ch bi n h p lý; s d ng t ng h p, ti ệ ử ụ ế ợ ổ ợ công ngh ít ho c không ph th i nh m b o v tài khoáng s n, hình thành ệ ả ằ ế ả ặ ữ nguyên, môi tr i s phát tri n b n v ng ề ể t Nam nói chung. Xu t phát kinh t ế ủ nói trên và nguy n v ng c a b n thân cùng v i s đ ng ý c a th c t t ớ ự ồ ả ừ ự ế ọ ứ ng - Tr khoa Tài nguyên & Môi tr ng ĐHNL, tôi ti n hành nghiên c u ng c a ho t đ ng khai thác qu ng Apatit Đánh giá nh h đ tài: “ ủ ề đ n môi tr ườ ế 1.2. M c đích và yêu c u ụ 1.2.1. M c đích ụ

9

c th c tr ng tình hình khai thác khoáng s n Apatit t ượ ự ạ ả ạ i

- Đánh giá đ m Apatit - t nh Lào Cai. ỉ ỏ

ng c a ho t đ ng khai thác qu ng t i môi tr ả ủ ưở ạ ộ ườ ng ặ ớ

ệ ả ơ

- Xác đ nh nh h ị khu v c xung quanh. ự ch c khai thác cũng - Đ xu t các bi n pháp qu n lý cho đ n v t ứ ị ổ ấ ề nh vi c s d ng h p lý ngu n tài nguyên này, nh m gi m thi u h n ch ế ả ồ ạ ể ằ ư ệ ử ụ i. ng và con ng t i môi tr i đa các ho t đ ng c a ho t đ ng khai thác t ườ ườ ớ ạ ộ ố ng trong ho t đ ng khai thác ng công tác qu n lý môi tr ạ ộ ườ ả

ạ ộ ườ i khu v c. ự

- Tăng c khoáng s n t ả ạ 1.2.2. Yêu c uầ

ẫ ấ ự ướ ị

ẫ ạ ộ c ph i đ đ ng c a ho t đ ng khai thác khoáng s n t ộ c l y trong khu v c ch u tác ứ

ầ ả ượ ấ i đ a bàn nghiên c u. ả ạ ị ạ ệ ả ắ

đ ng c a nó đ n môi tr ộ ự

- Các m u đ t và m u n ủ - Đánh giá đ y đ , đúng đ n hi n tr ng khai thác khoáng s n và tác ng khu v c phát tán ô nhi m. ủ - Xác l p các bi n pháp khai thác khoáng s n h p lý, các c ch ế ậ ễ ả ợ

ế ng trong vi c khai thác khoáng s n nói ủ ườ ệ ễ ể ệ ả

ạ ỏ

ơ qu n lý, ki m soát ô nhi m môi tr ả ườ riêng và khai thác tài nguyên nói chung trên ph m vi m Apatit Lào Cai. ợ ấ ớ c đ xu t ph i mang tính kh thi và phù h p v i ả ả ượ ề

ề c a c s . ự ế ủ ơ ở

ủ ề

- Các bi n pháp đ ệ đi u ki n th c t ệ 1.3. Ý nghĩa c a đ tài 1.3.1 Ý nghĩa trong h c t p và nghiên c u khoa h c ọ ứ

ng vào th c t ườ ụ . ự ế

ọ ủ . ự ế

ng. ọ ậ - Áp d ng ki n th c đã h c c a nhà tr ế ứ - Nâng cao ki n th c th c t ứ ế - Tích lũy kinh nghi m cho công vi c sau khi ra tr ệ ệ ườ

ả ạ ả ệ ự

ng đ t 1.3.2. Ý nghĩa th c ti n - Khái quát đ ổ - Đ a ra các tác đ ng c a ho t đ ng khai thác t ủ ự ễ ượ thay đ i theo th i gian c a khu khai thác. ạ ộ ườ ớ

c toàn c nh hi n tr ng khai thác khoáng s n và s ủ ộ ị ổ ứ i môi tr ng n i. i môi tr ể ừ ch c khai thác có các bi n pháp qu n lý, ngăn ng a ừ ả ệ c, c nh quan và con ng ườ ườ ướ

ự ế ậ

ư đó giúp cho đ n v t ơ các tác đ ng x u t ấ ớ ộ ơ ở sách b o v môi tr ườ ế ể ệ ạ

ng và k ho ch phát tri n kinh t ậ ế ứ ệ

ng cho m i thành viên tham gia ho t đ ng khoáng s n. tr ạ - xã h i c a t nh. ộ ủ ỉ ề ả ụ ả ườ ọ

ả - Làm c s cho công tác qui ho ch, l p k ho ch xây d ng chính ạ ả - Nâng cao nh n th c, tuyên truy n và giáo d c v b o v môi ề ạ ộ PH N 2:Ầ

10

T NG QUAN V TÀI LI U Ổ Ệ Ề

2.1. C s pháp lý c a đ tài

ơ ở - Lu t Khoáng s n 2010 đ ậ ủ ề ả ộ ộ ướ

ủ ộ c C ng hòa xã h i c Qu c h i n ượ t Nam khóa XII, kỳ h p th 8 thông qua ngày 17 tháng 11 ọ

ch nghĩa Vi ệ năm 2010 và có hi u l c t

ệ ự ừ - Lu t B o v môi tr ệ ả ậ ố ứ ngày 01 tháng 07 năm 2011. ộ ượ ườ ố

ọ ệ

ừ ị

ti t và h ả ậ ẫ ế ủ ướ ị ườ ộ ố ề ề ệ ệ

ổ ố ộ ố ề đ i, b xung m t s đi u c a ngh đ nh 80/2008/NĐ-CP. ủ ị ị

ng chi n l ủ ủ c, đánh giá tác đ ng môi tr ườ ế ượ ườ ộ ị

ng. ườ

ướ ư

c Qu c h i N c CHXHCN ng(2005) đ ướ VI t Nam khoá XI, kì h p th 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hi u ệ ứ ngày 01/7/2006. l c thi hành t ự - Ngh đ nh Chính ph s : 80/2006/NĐ – CP v vi c qui đ nh chi ủ ố ị ng. ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o V Môi Tr ề ử - Ngh đ nh s 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 v s a ị ổ - Ngh đ nh 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 c a Chính ph Quy ị ng, đ nh v đánh giá môi tr ề cam k t b o v môi tr ệ ế ả - Thông t ị

ng d n thi 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 h ẫ hành Ngh đ nh 29/2011/NĐ-CP v l p ĐMC, ĐTM, CKBVMT.Thông ề ậ t ư

ườ

ng Vi ị này có hi u l c thi hành k t ể ừ ệ ự - Tiêu chu n Vi t Nam v môi tr ẩ ề - Quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ậ ẩ ngày 02 tháng 9 năm 2011. ng(TCVN). ườ ề ệ t Nam hi n ệ ỹ ệ ố

hành.

ng c a d án liên quan. ộ ườ ự

ế ố

- Báo cáo tác đ ng môi tr ủ - T năm 1996 đ n nay, Qu c h i, Chính ph và các B ngành ộ ừ ế ng đã ban hành 3 Lu t và hàng ch c Ngh đ nh, Ch th , Quy t ươ ủ ị ộ ị ụ ậ ị ỉ

liên quan đ n lĩnh v c khoáng s n. ị ự ả

Trung đ nh, Thông t ư ộ ồ ế ỉ ế ị

ạ ộ ố ề ả ậ ỏ ỉ

ả ị ỉ ỉ

ệ ề ạ ề ế ồ ấ ả ả

- H i đ ng nhân dân t nh Lào Cai cũng đã ban hành Ngh quy t phê duy t v quy ho ch qu n lý và m t s văn b n th a thu n đi u ch nh ế quy ho ch; UBND t nh đã ban hành 03 Ch th , 01 Quy ch , 07 Quy t đ nh v qu n lý, phê duy t quy ho ch khoáng s n và b n đ c m, t m ạ ạ ệ ị c m ho t đ ng khoáng s n. ả ấ ả ạ ộ

ệ ố ậ ề ả

ượ ả

ả ầ [6] c đây. - H th ng các văn b n pháp lu t v khoáng s n đ ng đ i đ y đ , c b n đáp ng đ ứ ượ ủ ơ ả (Ngu n: S t ồ ướ c ban hành c nh ng yêu c u qu n lý khoáng ữ pháp) ở ư t ố ầ ươ s n trong nh ng năm tr ữ ả

11

i ế ớ

2.2. Tình hình khai thác qu ng trên th gi ế ế ặ ặ

ọ ố ả ế ớ

ệ ế Khai thác, ch bi n qu ng ph t phát là m t trong nh ng ngành công ữ c 41,1 tri u t n ệ ấ ượ ố ng qu ng ph t ặ ả ượ ỉ ệ ấ

ố ỷ ượ ư

B ng 2.1: S n l ộ nghi p quan tr ng. Năm 1960 c th gi i ch khai thác đ thì đ n năm 2000 con s đó đã là 162,4 tri u t n. S n l phát qua các th p k đ ố ả ượ ậ ỷ ậ ả ặ

c th ng kê nh sau: ố 1980 ng qu ng ph t phát qua các th p k 1970 2000 1990 1960

41,1 84,9 139,8 157,9 162,4 Năm ả ượ S n l ng (tri u t n) ệ ấ

i hi n nay kho ng 165 - (Ngu n:ồ vnmineral.net ) [12] ế ớ Ướ ấ ặ ệ ả

c tính, công su t khai thác qu ng trên th gi 195 tri u t n/năm. ệ ấ B ng 2.2: S n l ả ả ượ ố ự

ầ S n l

Dân số

ng ph t phát toàn c u - Th c tr ng và d báo ạ ự ng qu ng phot phat ặ ả ượ (tri u t n/năm) ệ ấ v i m c tăng 1-2% ớ ứ Năm

ứ T ng 1% 2% i ỷ ườ

1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020 2025 2030 2035 2040 5,3 5,8 6,2 6,7 7,2 7,7 8,2 8,6 9,1 9,5 9,9 M c tăng sau 5 năm (%) - 9,4 6,9 8,1 7,5 6,9 6,5 4,9 5,8 4,4 4,2 160 168 177 186 195 205 216 227 238 250 263 160 177 195 215 237 262 290 320 353 390 431

(Ngu n:ồ vnmineral.net ) [12]

ng và nhu c u qu ng có hàm l S n l ượ ặ

ầ ng khai thác c a toàn th gi ủ ả

ng n i đ a c a chính các n ả ượ ụ

2O5) chi mế ng th p (31% P ấ i. Ph n l n trong đó ầ ớ ế ớ ấ c s n xu t. ướ ả 2O5) chi mế

ng và nhu c u qu ng có hàm l ng cao (35 - 39% P ả ượ kho ng 64 - 69% s n l (h n 91%) ph c v cho th tr ụ ơ S n l ả ượ ầ ị ườ ặ ộ ị ủ ượ

12

ả ả ả ượ ủ

i, trong s đó kho ng 60% ố ẩ . ng xu t kh u ấ ị ườ

ng phát tri n công ngh khai thác qu ng apatit trên th gi kho ng 15% s n l dành cho th tr * Xu h ướ ng khai thác c a th gi ế ớ ng n i đ a và 40% cho th tr ị ườ ộ ị ặ ệ

ế ớ ị ể ặ

i: ấ ủ ừ Tùy theo đi u ki n c u trúc, th n m và đ c đi m đ a ch t c a t ng ế ằ ng pháp khai thác, công ngh khai thác ệ ươ

ệ ấ i ta đ a ra ph ư ợ

ể ề m qu ng mà ng ặ ườ ỏ t b khai thác thích h p. và thi ế ị Xu h ng chung là đi đ n l a ch n công ngh và thi ọ ệ ướ ế ị ế ự

i u, khai thác tri

ị ẩ ả t b khai thác t đ tài nguyên chính, tài nguyên đi kèm và tuy n ể ệ

ng đ đ ng hóa r t cao. ấ m t ỏ ố ư ch n tách chúng ra thành nh ng s n ph m có giá tr , các khâu công ngh ọ th ườ

ể ệ ể ữ i hóa và t ự ộ ặ

ỉ ượ

ng t ư ự ươ ộ ố ỏ ể

ặ hai n ướ ặ ể i có nhi u nét t ề ở ạ

c c gi ượ ơ ớ i, qu ng photphat - cacbonat là ki u photphorit tr m tích Trên th gi ầ ế ớ quy mô khá ph bi n. T i nay công tác tuy n qu ng photphat - cacbonat ể ớ ổ ế c là Nga (m Karatau) và công nghi p m i ch đ c th c hi n ệ ở ự ỏ ớ ệ ủ Hoa Kỳ (m Conda, Idaho). K t qu tuy n qu ng photphat - cacbonat c a ả ế ỏ m t s m đi n hình trên th gi ặ nh tuy n qu ng ể ế ớ apatit - đôlômit (lo i II) Lào Cai. 2.3. Ho t đ ng khai thác khoáng s n t

ả ạ ề i Lào Cai ả

ế ượ ệ

ạ ả ạ ỉ

ồ ạ ự ệ ậ ả

ế ạ

c UBND t nh phê duy t t ượ ả ồ

ạ ộ ả ỉ ạ

ả ỉ ỉ ờ ấ ệ

ữ ư ệ ặ ầ

ạ ộ c và t nh Lào c v khoáng s n c a c n Quy ho ch và chi n l ạ ỉ ủ ả ướ ố c phê duy t năm 2006. T nh Lào Cai đã l p quy ho ch đ i Cai m i đ ạ ậ ỉ ớ ượ t c các lo i khoáng s n trên đ a bàn t nh g m: Quy ho ch khoáng v i t ị ớ ấ ả s n làm v t li u xây d ng (đá, cát, s i), quy ho ch qu n lý, khai thác, ỏ ả ch bi n khoáng s n t nh Lào Cai giai đo n 2007 - 2015, có xét đ n năm ế ế 2020 đã đ năm 2008. B n đ khoanh vùng ệ ừ khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n t nh Lào Cai cũng đã thành l p xong và phê duy t năm 2009. ớ ượ ả ứ

ạ ọ ướ ả

ộ ấ ả ế ế ấ ả ả

ế ế ắ

ắ ề ệ

ệ ế ị ỉ

ự ấ ậ c phê duy t trong nh ng năm g n đây, nh ng quy M c dù m i đ thành m t trong nh ng căn c pháp lý quan ho ch khoáng s n đã tr ữ ở ng cho ho t đ ng tr ng cho công tác qu n lý, c p gi y phép và đ nh h ạ ộ ị ả khai thác, ch bi n khoáng s n; b o đ m cân đ i tài nguyên khoáng s n ố c m t và lâu dài, g n khai thác, ch bi n khoáng cho các m c tiêu tr ướ ụ ng và phát tri n b n v ng. s n v i b o v môi tr ớ ả ữ ể ườ ả ượ c Tính đ n nay, trên đ a bàn t nh Lào Cai có 84 doanh nghi p đ c p 107 gi y phép khai thác khoáng s n đang còn hi u l c. Trong đó ả ấ ng c p 08 gi y phép, UBND t nh Lào Cai c p 73 gi y phép khai Trung ỉ ệ ự ấ ươ ấ ấ ấ

13

ậ ệ ấ

ự ạ ộ ả

ả c c p gi y ủ ủ ơ ả ủ ấ ầ

thác v t li u xây d ng thông th ng và 18 gi y phép khai thác các ườ ệ khoáng s n khác. Ho t đ ng khai thác khoáng s n c a các doanh nghi p đ ấ phép trên đ a bàn t nh c b n tuân th khá đ y đ các quy ượ đ nh c a pháp lu t và c a đ a ph ậ ị ỉ ng. ươ ị ủ ị

ả ượ ả

hi n qua b ng 2.3 ỉ ể ệ ế ế ả

ủ S n l bàn t nh các năm t B ng 2.3: S n l ả ặ ả

2009 đ n h t tháng 6 năm 2011 ị ng qu ng nguyên khai m t s lo i khoáng s n chính trên đ a ộ ố ạ ặ 2009 đ n h t tháng 6 năm 2011 th ừ ng qu ng nguyên khai m t s lo i khoáng s n chính trên ộ ố ạ ả ượ đ a bàn t nh các năm t ế ỉ ị ừ ế

T ngổ

Gi y phép do ấ UBND c pấ

Gi y phép do các B c pấ

Năm

ng

S l

Lo iạ khoáng s nả

S n l

ng

S n l

ng

S n l

ng

ả ượ

ả ượ (t n)ấ

ả ượ (t n)ấ

ố ượ gi yấ phép

2009

2010

6 tháng 2011

0 1 5 6 2 14 0 1 7 6 2 16 0 1 7 4 3 18

4.220.000,000 1.237.395,000 965.000,000 250,000 60.000,000 6.482.645,000 4.138.354,000 1.222.138,000 1.021.060,200 10.550,000 124.374,600 6.516.446,800 2.225,419 684.280,000 704.159,670 3.500,000 56.679,320 3.674.037,990

4.220.000,000 1.237.395,000 855.000,000 0 5.360,000 6.317.755,000 4.138.354,000 1.219.338,000 762.300,200 0 102879,600 6.222.871,800 2.225.419,000 684.280,000 636.485,400 0 39.701,000 3.585.885,400

Apatit Đ ngồ S tắ Chì, k mẽ Cao lanh, Fenfat C ng 2009 ộ Apatit Đ ngồ S tắ Chì, k mẽ Cao lanh, Fenfat C ng 2010 ộ Apatit Đ ngồ S t, mangan ắ Chì, k mẽ Cao lanh, Fenfat C ng 2011

Số l ngượ gi yấ phép 3 1 2 0 2 8 3 1 2 0 2 8 3 1 2 0 2 8 pháp) [6]

l ề

ỏ ng khai thác r t h n ch , giá tr kinh t ế ấ

ị ng, th i h n gi y phép ng n. Ng ấ ậ ệ ườ ắ

ờ ạ ả ộ

ữ ượ ư ỏ

cao.

0 0 110.000,000 250,000 54.640 164.890 0 2.800,000 258.760,000 10.550,000 21.495,000 293.575,000 0 0 67.674270 3.500,000 16.978,32 88.152,590 (Ngu n: S t ở ư ồ ng gi y phép khai thác khoáng s n do t nh Lào Nhìn chung, s l ả ấ ố ượ Cai c p khá nhi u nh ng ch y u là các m quy mô nh , tr ng và ư ỏ ữ ượ ủ ế ấ th p và ch y u là khoáng s n l ủ ế ế ấ ạ ả ượ ượ s n làm v t li u xây d ng thông th c ự ả i, s l ng gi y phép khai thác khoáng s n do các B , ngành Trung l ố ượ ấ ạ ng c p không nhi u nh ng ch y u là các m có quy mô, tr l ng và ủ ế ề ươ ấ ng khai thác l n, giá tr kinh t s n l ế ớ ả ượ

14

ượ Ho t đ ng ch bi n khoáng s n đ ế ế

ỉ ạ ộ ị c đ u t ầ ư ể

ạ ộ ể ặ

ồ ẽ ể

ng pháp tuy n t ể ể ể ặ ắ

ả ượ ượ ể ọ ả

ệ ngày càng tăng, hi n ả nay trên đ a bàn t nh Lào Cai có 12 nhà máy tuy n khoáng đang ho t đ ng, trong đó có 02 nhà máy tuy n n i qu ng Apatit; 02 nhà máy tuy n n i ổ ổ ặ qu ng đ ng; 03 nhà máy tuy n n i Chì - K m; 03 nhà máy tuy n qu ng ặ ổ S t b ng ph ằ ; 02 nhà máy tuy n qu ng S t b ng ươ ắ ằ ể ừ ng pháp tr ng l c. ph ọ ươ ng m t s khoáng s n chính sau khi tuy n ch n đ S n l ế ụ ậ c v n năm 2009 đ n h t 6 tháng ế ừ ỉ ể

ả ả

ng qu ng nguyên khai m t s lo i khoáng s n chính trên ộ ố ạ 2009 đ n h t tháng 6 năm 2011 (t n)ấ ừ ế ế

ạ TT Năm 2009 Năm 2010 6 tháng đ u ầ năm 2011

1 2.020.000,00 2.388.980,79 1.114.203,00 ặ ạ

41.000,00 2 48.585,53 24.130,00

50.000,00 3 99.980,81 47.613,00

ặ 965.000,00 4 1.021.060,20 704.159,67

60.000,00 5 124.374,6 56.679,32

0 6 5.185,00 800,00

1.947.584,99

ự ộ ố chuy n tiêu th trên đ a bàn t nh các năm t ị năm 2011 nh sau: ư B ng 2.4: S n l ặ ả ượ đ a bàn t nh các năm t ỉ ị Lo i khoáng s nả Qu ng Apatit (lo i I,II và qu ng tuy n) ể Tinh qu ng đ ng ồ ặ Tinh qu ngặ manhetit 61% Fe Qu ng s t s ắ ơ chế Fenspat Tinh qu ng chì, ặ k m, anitimon ẽ C ng:ộ

3.668.166,930 [6]

khoáng s n trên B ng 2.5: S n l ế ế ừ ả ả

2009 đ n h t 6 tháng năm 2011

3.136.000,00 pháp) (Ngu n: S t ở ư ồ ng m t s s n ph m đ ượ ẩ ộ ố ả đ a bàn t nh các năm t ế ừ ị

ả ượ ỉ c ch bi n t ế

TT S n ph m Đ n v tính Năm 2009 Năm 2010 ả ẩ ơ ị

1 2 3 Ph t pho vàng Phân NPK Super lân 12.700 12.000 0 24.000 20.000 30.000 6 tháng đ u năm ầ 2011 24.000 20.000 30.000 T nấ T nấ T nấ

15

4 5 6 8.000 200 80 8.000 200 80 ạ Đ ng th i ỏ Vàng th iỏ B c th i ỏ

[6] ở ư

Ho t đ ng ch bi n sâu khoáng s n cũng đã và đang đ ộ ế 5.800 229 78 pháp) ả

ỉ ị ạ ạ ệ ượ ậ

ề ệ ư ế ế

ấ ự ệ ạ ộ

ạ ả ư ồ ạ

ạ c ch bi n t ế ế ừ ượ

ế ỉ

ẩ S n l ả ượ bàn t nh các năm t 2.4. Gi i thi u v m Apatit và tr l ừ ệ ề ỏ

ng Apatit t ữ ượ ố ấ ầ ồ

ồ ồ

ấ ng cho cây tr ng. Đ i v i s sinh tr T nấ Kg Kg (Ngu n: S t ồ ẩ c đ y ế m nh. Hi n nay, trên đ a bàn t nh đã và đang đ u t xây d ng và v n hành ầ ư nhi u nhà máy ch bi n khoáng s n nh : luy n đ ng, luy n gang thép, các ả ồ nhà máy phân bón, hóa ch t. M t s nhà máy đã đi vào ho t đ ng cho ra các ộ ố lo i s n ph m nh : đ ng kim lo i, vàng, b c kim lo i, super lân... ạ khoáng s n trên đ a ng m t s s n ph m đ ị ộ ố ả ả ẩ 2009 đ n h t 6 tháng năm 2011 nh b ng 2.5. ư ả ế i Lào Cai ạ ớ t cho cây tr ng, gia Apatit là ngu n chính cung c p ph tpho c n thi ế ấ i, đ ng th i là ngu n nguyên li u c b n cho s n xu t ơ ả ệ ờ ườ c ph m. Các h p ch t ph t phát là ngu n cung ấ ủ ng c a ượ ồ ả ồ ưở ợ ồ

ố ố ớ ự ỉ . ơ ứ ọ

súc và con ng phân lân, hóa ch t và d ượ ng và năng l c p dinh d ưỡ ấ cây tr ng, ph tpho đóng vai trò quan tr ng th hai, ch sau nit ố ồ Đ n nay Vi ặ t Nam ch m i phát hi n 3 ki u thành h qu ng ể ệ ế ệ ệ ở ớ ỉ

photphorit:

đôlômit (metan photphorit)

ấ ọ

- Thành h apatit - ệ - Thành h photphorit th m đ ng kast ệ ơ - Thành h photphorit Guano đ o th p. ấ ệ ả

đôlômit: * Thành h apatit - ệ

Đây là lo i hình qu ng apatit quan tr ng nh t c a Vi t Nam, qu ng này ọ ạ ệ ặ

ch g p ặ phía B c Vi ắ ệ ỉ ặ ở ặ ồ

ạ kéo dài h n 100km, r ng 1- 4 km, d c theo b ph i sông H ng. Tr l ơ ộ

ờ ả 1 - 1,5 t ả ỷ ấ . Tr t n ồ l ữ ượ ặ

ồ c thăm dò đánh giá ọ d đoán cho toàn b n qu ng kho ng ự qu ng đ ặ ặ ế ở ấ ượ

ấ ủ t Nam, t o thành b n ch a qu ng apatit Lào Cai, ứ ữ ượ ng ồ ng c a b n ủ c p A + B + C1 + C2 có m t đ n ngày ấ 31/12/2001 g m 502.863 ngàn t n qu ng lo i I, II, III và 385.330 ngàn t n ặ ạ ồ

ấ qu ng lo i IV x p ngoài cân đ i. ế ạ ặ ố

* Thành h photphorit th m ấ đ ng kast ọ ệ ơ

16

Lo i qu ng apatit này phân b t Nam và nhi u n ặ ổ ở ề

ạ Đông Nam Á, hàm l kh p Vi ắ ng kho ng 10-35 % P ệ 2O5. Nh ng ướ c t Nam các Vi ư ả ượ ở ệ

thân qu ng đã phát hi n (t i L ng S n, Thanh Hóa, Hà Tiên) ch dài vài ệ ặ ạ ạ ơ ỉ

trăm mét, r ng vài ch c mét và sâu vài mét, tr l ng nh , vài ch c nghìn ữ ượ ụ ộ ụ ỏ

ng. t n m i m , nên ch có ý nghĩa đ a ph ỉ ấ ỏ ỗ ị ươ

* Thành h photphorit Guano đ o th p ấ ệ ả

Lo i qu ng apatit này là s n ph m th m ặ ạ ả ẩ ọ ủ

các đ o Hoàng Sa, Tr ng Sa, hàm l ấ đ ng c a phân chim, ch ng đ t kho ng 12-35 %P ả ạ

ượ ng photphorit t ấ ị ườ l ữ ượ ỉ 2O5. ệ i các đ o kho ng 4,7 tri u ả ạ ả

g p ả ặ ở Theo đánh giá đ a ch t, tr t n.ấ

Hai lo i photphorit th m và photphorit Guano đ o th p là ạ ấ ả

nh ng lo i photphorit mà cây tr ng d h p th , nên có th nghi n thành ấ đ ng kast ọ ồ ơ ễ ấ ụ ữ ể ề ạ

ng. ể ụ ụ ự ế b t photphorit đ bón tr c ti p, ph c v nông nghi p đ a ph ộ ệ ị

Trong 3 lo i hình qu ng apatit c a Vi ạ ủ ệ ệ ặ ỉ

đôlômit t ạ ặ ầ ị

ơ ở ể ệ ấ ấ

ươ t Nam, ch có thành h apatit - i Lào Cai là có giá tr công nghi p. Qu ng apatit tr m tích bi n ế ệ ủ ế ch t này có tri n v ng ng d ng l n nh t và là c s nguyên li u ch y u Trung ớ ụ c ta. Các n c khác trong khu v c (tr ọ bón ứ n ở ướ ướ ự ừ ấ

ỏ ạ ố ỉ

đ s n xu t phân ể ả Qu c) ch có các m nh lo i qu ng này. ặ ỏ M Apatit Lào Cai n m v ạ ằ ữ ề ồ ớ

ỏ kho ng 100 km t ả ế ả ố

ừ thu c t nh Lào Cai, v i chi u r ng t 1 đ n 4 km. Căn c vào s phân b ộ ỉ ề ộ ứ ự ế ớ

ề h u ng n sông H ng v i chi u dài Lũng Pô(giáp Trung Qu c) qua Bát Xát đ n B o Hà ố ỏ ư ứ ể ế ặ ỉ

ừ các v a qu ng cũng nh m c đ tìm ki m, thăm dò có th chia vùng m ộ thành 3 phân vùng và 20 khu m ỏ a.Phân vùng Bát Xát – Ngò Bo:

Là trung tâm c a khoáng s n Apatit Lào Cai, có chi u dài 33,5 km, là ủ ả

vùng có tr ng qu ng l n và n đ nh nh t, đã đ u t ầ ư ề ặ ổ ớ ị

thăm dò, tr l ữ ượ l ữ ượ ế ặ ấ ỏ ồ

ề nhi u công trình ấ ắ ng qu ng tính đ n c p A+B+C1, g m các khu m :B c Nh c S n, Làng Mòn, Ngòi Đum - Đông H , Làng Tác, Ngòi Đum - Làng ạ ơ ồ

Tác, Cam Đ ng 1,2,3; m Cóc, Làng Cáng 1, 2, 3, 4 và Làng Mô. ườ ỏ

b. Phân vùng Ngò Bo – B o Hà: ả

ố ệ c p C1+C2, dò đ a ch t ch a th t đ y đ . Tr N m v phía Đông Nam phân vùng Bát Xát-Ngòi Bo .S li u thăm g mồ ng qu ng tính ặ ằ ấ ề ư l ữ ượ ậ ầ ở ấ ủ ị

17

các khu m Ngòi Bo - Ngòi Chát, Phú Nhu n, Ngòi Chăm - Làng Thi và ậ

ỏ Tam Đ nh - Làng Phúng. ỉ

c. Phân vùng Bát Xát – Lũng Pô:

N m v phía Tây B c phân vùng Bát Xát-Ngòi Bo. M i ch ti n hành ỉ ế ằ ớ

ề công tác đo v đ a ch t t ắ l 1/25.000. Ch a ti n hành công tác thăm dò. ẽ ị ư

Tr ấ ỷ ệ ế c p C2 đ n P1, g m các khu m N m Ch c, Tr nh l ữ ượ ỏ ậ ế ạ ồ ở ấ ị

T ườ

ng d báo đ i v i các m thu c phân vùng Bát ng d tính ự ng và B n V c. ả ượ Các s li u tr ố ệ ỏ ộ ự ố ớ

ư

2O5: 35,01%

ng P ượ

ạ ạ ặ ặ ậ ỉ ỉ

ng P 2O5: 17,16% ạ ặ ượ ặ ỉ

ặ ỉ

2+P1: 6,272 tri u t n ệ ấ

ặ ạ ấ

2O5: 35,01%

2O5: 17,16%.

ng P ượ

l ữ ượ Xát - Lũng Pô nh sau: *M apatit N m Ch c ạ Có 1 v a qu ng lo i I, hàm l Có 3 v a qu ng lo i III, hàm l 1 v a qu ng lo i II và 3 v a qu ng lo i IV. ạ ỉ Chi u dày v a qu ng : 2,4-17,5m, dài 8.200m ề ng và TNDB qu ng lo i I-III c p C Tr l ữ ượ *M apatit Tr nh T ị ặ ặ ượ ỉ ỉ

2+P1: 3,652 triê t nụ ấ

ng và TNDB qu ng lo i I-III c p C ặ ấ ạ

2+P1: 3,242 tri u t n ệ ấ

ng ườ Có 1 v a qu ng lo i I, hàm l ạ Có 3 v a qu ng lo i III, hàm l ng P ạ Các v a dày 1,3-8m, dài 820-1.800m. Tr l *M apatit B n V ỉ ữ ượ ả ỏ

ủ ả ặ

ấ ạ 2+P1 c a c 3 m nêu trên là 13 c p C ỏ ở ấ ạ ủ phân vùng Bát ng qu ng cùng lo i c a ặ ng qu ng I+III ữ ượ ệ ấ

c ượ Có hai v a qu ng lo i III dày 6,2-10,1m, dài 1.250-1.300m. ỉ ặ ạ Hàm l 2O5: 13-26%. ng P ượ Tr l ng và TNDB qu ng lo i III c p C ữ ượ ặ T ng tr l ữ ượ ổ tri u t n, t c ch b ng 5,1% tr l ỉ ằ ứ Xát-Ngòi Bo.

M Apatit Lào Cai đ c phát hi n t năm 1924 và khai thác t năm ỏ ượ ệ ừ ừ

1940.

S n l ng qu ng Apatit đã khai thác ( Ch y u t ả ượ ủ ế ừ ặ ế năm 1956 đ n

năm 2005) là:

- Qu ng Apatit lo i I: 14 tri u t n. - Qu ng Apatit lo i II: 3 tri u t n. ệ ấ ệ ấ ạ ạ ặ ặ

18

ệ ấ

ặ ặ ả ệ ấ

Và nhi u lo i s n ph m khác nh : Phân bón NPK; V t li u xây - Qu ng Apatit lo i III: Kho ng 40 tri u t n. ạ - Qu ng Apatit tuy n: 2,5 tri u t n. ể ạ ả ư ề ẩ ệ ậ

i c a m : ỏ

d ng... ự * Th i gian t n t ờ S n l ả ồ ạ ủ ượ ự ế ạ ặ

ế ị ố

ng khai thác và tuy n qu ng d ki n giai đo n 2008- ể 2020 (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 28/2008/QĐ-BCT ngày 18/8/2008 c a B Công th ộ ủ B ng 2.6: ươ S n l ả ượ ả ạ

ặ ặ TT Giai đo nạ Qu ng tinh ặ tuy nể

ng)nh sau: ư ng khai thác và tuy n qu ng d ki n giai đo n 2008-2020 Qu ng lo i I, ạ nguyên khai 2.495 2.700 2.750 7.945 T ng các ổ lo i qu ng ặ ạ 9.186 15.360 18.050 42.596 3.805 7.150 8.050 19.005 1 2 3 T ng (ngàn T n) ổ 2008-2010 2011-2015 2016-2020 ấ

ặ ể ự ế Qu ng lo i ạ II,nguyên khai 2.886 5.510 7.250 15.646 (Ngu n: ồ vnmineral.net ) [12]

c thăm ạ Nh v y tr ư ậ

dò t ấ ượ ầ ả ng qu ng apatit đã đ l ữ ượ ể

ặ ứ ố ớ

ặ ể i các phân vùng Bát Xát-Ngòi Bo có th đáp ng cho nhu c u s n xu t trong vòng 35 năm đ i v i qu ng I và 150 năm đ i v i qu ng II, ch a k qu ng III, IV. ố ớ * Đ c đi m trong công tác khai thác l ặ

ư ể ặ ặ thiên qu ng Apatit ặ ộ thiên qu ng Apatit có đ cao trung bình t ộ ặ

c bi n, quá trình khai thác tài nguyên, n ừ ầ ộ ể Khai thác l ặ ướ

ả ộ ươ

ị ơ ướ ướ ưỡ ằ

ỉ ớ ng n ả

ng b c. L ượ ứ ư ậ ệ

ể ế ệ ồ ộ ỏ

80- 100 m so c ng m s ch y ra v i m t n ẽ ớ ướ c, ch có m t vài b m và thoát ra ngoài theo h th ng m ng thoát n t ướ ừ ờ ỏ ệ ố t ng cu i cùng khi đáy m th p h n đ a hình xung quanh m i ph i ti n ả ế ỏ ấ ơ ố ầ ả ng pháp b m c c b ng ph hành thoát n c ch y ươ qua m sau đó thoát ra kh i m ch xu t xi n vào mùa m a ( b n thân công ệ ấ ỏ ỉ ỏ ỏ c) vì v y có th k t lu n: Công tác khai ngh không phát sinh ra ngu n n ậ ướ ả t Nam không làm nh thác m Apatit Lào Cai thu c Công ty Apatit Vi h ưở ấ

ồ ướ ệ ả ấ

ổ ả

ấ ừ

ỉ nhiên thu n l ng x u đ n ngu n n ế Công ty Apatit Vi kho ng 500 ha dùng đ t ả đ t b c màu là ch y u. Sau khi t m d ng khai thác đ nh núi đã đ ấ ạ th p và t o nên s n núi m i, do đi u ki n t ạ ấ c khu v c. ự c qu n lý và s d ng đ t đ i núi t Nam đ ử ụ ồ ượ ấ ượ ng ch c s n xu t khai thác và đ th i, ch t l ể ổ ứ ả ạ c h ượ ạ i, m t khác ặ ủ ế ườ ệ ự ậ ợ ề ớ

19

ỉ ớ ộ ạ

ầ ỏ ạ ự ớ ậ ả

ườ

ng Công ty luôn quan tâm t ư ớ ạ ả

t đ t đá xu ng h l u nh h ệ ượ ườ ng t i hi n t ớ , b i l p x y ra khi có m a l n t o dòng ch y qua s ả ưở ạ ư ả ặ ố

ế ấ ổ

Apatit là m t lo i phân bón ch m, nên khu v c m i ch sau th i gian không ờ ả ố t dài đã m c đ y cây c t o th m th c v t m i. Tuy nhiên đ đ m b o t ể ả ự ậ ọ ạ chính sách môi tr ng sói mòn, s t n bãi th i, kho l ả ở ồ ấ qu ng III làm s t tr i tài s n, hoa ạ ượ ấ ả ớ màu c a c ng đ ng khu v c này. ự ồ * V n đ hoàn th sau khi k t thúc m : ỏ Vi c hoàn th trong khai thác l ộ ổ ệ thiên Apatit ch có th th c hi n ủ ộ ề ệ ể ự ỉ

ỏ ộ ử

ố ỉ ỏ m t cách hoàn ch nh khi đóng c a m ( thôi khai thác). Đ i m i m Apatit hi n nay có m t s khai tr ệ ạ

ườ ư

i các khai tr ặ

ỏ ở ề ư

ng t m d ng khai ộ ố ừ ớ thác (khai tr ng 11, 13, 15b, Làng Cáng, Cu ng...) nh ng ch a có quy t ế ố ư ườ ư ng này ch a đ nh đóng c a m b i: Qu ng I và qu ng II t ườ ạ ặ ử ị khai thác h t vì đi u ki n kĩ thu t ch a cho phép; Và d i m c phong hóa ứ ậ ệ ế hóa h c v n còn qu ng II ch a có quy ho ch khai thác t ng th . ể ọ ẫ ướ ổ ư ặ ạ

20

PH N 3:Ầ

Đ I T NG, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ộ ƯƠ Ứ

ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u ứ ứ ạ ố ượ

3.1. Đ i t 3.1.1. Đ i t ng nghiên c u ố ượ

ứ - Ho t đ ng khai thác m Apatit Lào Cai ỏ

ạ ộ 3.1.2. Ph m vi nghiên c u ứ

ng t i môi tr i khai tr ng c a ho t đ ng khai thác t ạ - nh h Ả ườ ng ớ ạ ủ ườ ạ ộ

ệ ể ệ ờ ự ự

ị ể ố ỉ

ự ự ệ Ủ ệ ờ

- xã h i c a khu v c m nhiên và đi u ki n kinh t ề ộ ủ ự ỏ ế ệ

ưở l n c a khu v c m Apatit. ự ớ ủ 3.2. Đ a đi m th c hi n và th i gian th c hi n ị - Đ a đi m th c hi n: y ban nhân dân thành ph Lào Cai, t nh Lào Cai. - Th i gian th c hi n: T 06/02/2012 – 29/04/2012. ừ 3.3. N i dung ộ 3.3.1. Đi u ki n t ề ệ ự nhiên: * Đi u ki n t ệ ự - V trí đ a lý ị ị - Khí h u, th y văn - Đ a hình, đ a ch t ấ - H th ng giao thông v n t ị ệ ố i ậ ả ậ

ủ - xã h i: ế ề

* Đi u ki n kinh t ệ ệ ộ ế - Văn hóa-xã h iộ

- Hi n tr ng kinh t ạ ệ ả ặ ẩ ừ ặ qu ng

ng i môi tr ệ ườ

ng c a vi c khai thác qu ng Apatit t ặ ng c a vi c khai thác t i môi tr ườ ớ

ng n ng c a vi c khai thác đ n môi tr ng c a vi c khai thác d n môi tr ế ế ệ ệ ủ ủ ệ ủ ủ ớ c t i m Apatit Lào Cai ướ ạ ỏ ng đ t ấ ườ ng không khí ườ

ng do ườ ể ễ ả

ạ ộ ỏ

ươ

3.3.2. Công ngh khai thác – ch bi n qu ng Apatit và s n ph m t ế ế Apatit 3.3.3. nh h ưở Ả - nh h ưở Ả - nh h ưở Ả - nh h ưở Ả - Ch t th i ả ấ 3.3.4. Đ xu t các bi n pháp nh m gi m thi u ô nhi m môi tr ệ ề ấ ho t đ ng khai thác t ự ạ ng pháp nghiên c u 3.4. Ph 3.4.1. Ph ươ ệ

ng pháp thu th p tài li u, s li u, thông tin th c p ứ ấ ộ ệ ế ệ

ằ i khu v c m ứ ậ nhiên, đi u ki n kinh t - xã h i ( dân s , ố ệ ự ặ ệ

ố ệ - Tài li u v đi u ki n t ề ề ề vi c làm...) khu v c khai thác qu ng Apatit. ự ề ạ - Tài li u v quá trình phát tri n c a ho t đ ng khai thác, hi n tr ng ể ủ ạ ộ ệ ệ

khai thác qu ng Apatit. ặ

21

- Thu th p s li u th c p c p t nh và công ty tr c ti p khai thác ế ự

ề ế ứ ấ ở ấ ỉ ậ ố ệ i khu v c m . ỏ ự ạ ậ ự ị

ả ạ ệ ố ệ

ặ ng và k t qu quan ế ng khai thác qu ng. ả ươ

tr c môi tr ườ i công ty Apatit Vi ắ

i đ a bàn nghiên c u. t Nam. ạ ị ứ

- Tài li u v công tác qu n lý môi tr ề ả - Tài li u v các văn b n pháp quy v khai thác khoáng s n, v b o ườ ng c a đ a ph ủ ị ệ ng t ườ ề ả ả ề ề ả

t Nam... và các tài li u có liên quan. ệ ệ

ẩ ẫ ứ ỉ

ươ

ng 14,17, 20-22. qu ng apatit t - Thu th p thông tin liên quan đ n đ tài qua th c đ a, qua sách báo, internet: S li u, hi n tr ng, b n đ các khai tr ồ - Các báo cáo hi n tr ng môi tr ạ ệ ng hàng năm t ạ ườ ệ ệ v môi tr ng, các tiêu chu n Vi ệ ườ ng pháp l y m u, phân tích và ch tiêu nghiên c u do Trung 3.4.2. Ph ấ ươ tâm quan tr c th c hi n ệ ự ắ ng pháp l y m u: * Ph ẫ ấ - Đ a đi m l y m u: ẫ ấ ể ị ườ

ườ ng M Cóc ỏ

ỏ ườ

- Th i gian l y m u: ấ ẫ ờ

- Khai tr - Khai tr - Nhà máy tuy n T ng Lo ng ể - Nhà máy tuy n Cam Đ ng ể - Quý II năm 2009 ( 02-03/12/2009) - Quý I năm 2010 ( 26-27/03/2010) - Quý I năm 2011 ( 24-30/3/2011) - Quý II năm 2011 ( 20-30/6/2011) - Quý I năm 2012 ( 09 - 25/3/2012)

* Thi

ng ( DS- 2.5)

ườ ng th p ( PST 5000) ầ

t b l y m u b i hi n tr ẫ ụ ệ t b l y m u khí l u l ẫ ư ượ c theo t ng ( 1160 - G42 Kit) t b l y m u n ẫ ướ t b l y m u bùn tr m tích ( 196- B12 Kit) ầ ẫ t b đo khí th i ng khói ( model 2800P) ắ ế ị ấ ế ị ấ ế ị ấ ế ị ấ ế ị

ng ( 2020e Turbidimeter) ng ( pH 3210) ng ( Oxi 33103210) ng ( Cond 3210) ườ

ng ( model Radalert 100) ệ ệ ệ ộ ụ ạ ệ

t b quan tr c: ế ị - Thi - Thi - Thi - Thi - Thi ả ố - Máy đo nhanh ti ng n ( HD2010UC/A) ồ ế - Máy đo nhanh đ rung ( VM 82) ộ - Máy đo nhanh pH hi n tr ườ - Máy đo nhanh DO hi n tr ườ - Máy đo nhanh EC hi n tr ườ - Máy đo nhanh đ đ c hi n tr ệ - Máy đo phóng x hi n tr ườ - Máy đo l u t c dòng ch y ( model FP111) ả ư ố

22

- Máy đ nh v v tinh GPS c m tay ( GPSMAP 76CSx) ị ệ ầ ị

* C quan phân tích: ơ

- Năm 2009, 2010: Trung tâm k thu t môi tr ng và an toàn hóa ậ ườ

ch t - Vi n hóa h c công nghi p Vi ọ ệ ệ ấ ệ

ườ ng- Chi c c b o v ụ ả ệ ỹ t Nam. ắ

- Năm 2011,2012: Trung tâm quan tr c môi tr ườ

môi tr * Trang thi ng Lào Cai ế ị

AAS ( AAnalyst 400) ử

ng pháp Kjeldahl ươ ụ ạ ấ ạ

t b phân tích TSS, COD, BOD5 ệ ố ế ị

5 s ( model CPA225D) ệ ử ộ ụ ể ố

ng d u trong n c ( OCMA 300) ướ ượ

c 2 l n ( model A4000D)

* Ph ươ

ng: Theo TCVN và đo tr c ti p. ự ế ắ ạ

c trong phòng thí nghi m: ẫ ướ ế ệ

5, COD, TSS, As…

ệ ẫ ấ c : pH, BOD

ẫ ướ ẫ ố ớ ố ớ ấ

3.4.3. Ph ươ ế ầ

Căn c vào tài li u WHO và k t qu đi nhanh c a m t s thông s ộ ẩ t ) ộ ố ử ụ ả ủ ế ệ ố

t ạ ị 3.4.4. Ph ố ệ ươ

t b phân tích: - Máy quang ph h p th nguyên t ổ ấ ngo i kh ki n ( T80+) - Máy quang ph t ả ế ổ ử - H th ng phá, ch ng c t đ m theo ph ư - Thi - Máy đo pH, DO, đ đ c đ bàn - Cân phân tích đi n t - Máy phân tích hàm l ầ - B phân tích Total- Coliform và Fecal-Coli ( MEL/MF400) - Lò phá m u vi sóng ( MW 680) ẫ - Máy c t n ầ ấ ướ ng pháp phân tích: i hi n tr - Quan tr c t ườ ệ - Phân tích trong phòng thí nghi m: Theo TCVN. Ti n hành phân tích các m u đ t, m u n • Đ i v i m u n • Đ i v i m u đ t : pH, Cl, As, Cd, Cu, Pb, Zn, Cr, đ m ng pháp đánh giá nhanh ( s d ng khi c n thi ứ i đ a bàn nghiên c u. ng pháp x lý s li u ử Tính toán và t ng h p trên excel ợ

ổ ng pháp so sánh ươ

ả ố ệ ẫ

ể ư ườ

, k t ự ế ế ả ễ ng ô nhi m, i l ả ượ ng. So ầ ng c a ho t đ ng khai thác ạ ộ ậ ả ưở ủ

i môi tr ng t 3.4.5. Ph T các s li u th c p c ng v i s li u đo đ c kh o sát th c t ứ ấ ộ ừ ớ ố ệ qu phân tích m u trong phòng thí nghi m, tính toán t ệ khu v c khai thác đ đ a ra k t lu n v các thành ph n môi tr ự ề ế sánh v i TCVN đ đ a ra nh ng nh h ể ư ớ ữ ng khu v c. qu ng nh h ớ ả ưở ườ ự ặ

23

PH N 4:Ầ K T QU NGHIÊN C U Ả Ứ Ế

- xã h i c a khu v c m ế ệ ỏ ự ộ ủ nhiên và đi u ki n kinh t ề

nhiên

ữ ữ ạ

phía Tây B c n ộ ỉ ướ ỏ ằ ộ ắ ồ

ế ậ

1÷4 km. Khoáng s n Apatit là t p h p các l ả ổ ừ ố ầ ệ ả ợ ụ ọ ư ố

4.1. Đi u ki n t ệ ự ề 4.1.1. Đi u ki n t ệ ự ề 4.1.1.1. V trí đ a lý ị ị M Apatit Lào Cai thu c t nh Lào Cai, m n m gi a h u h n sông ỏ c ta, cách Hà N i 300 km. Khoáng s n ả H ng, n m ằ ở ả Lũng Pô- Bát Xát đ n B o Hà- B o Apatit có đ dài h n 100 km kéo dài t ơ ộ ộ Yên, chi u r ng thay đ i t đá ề ộ Apatit đã bi n ch t c a đi p C c San, phân b h u nh liên t c d c theo ế b h u ng n sông H ng. ờ ữ ấ ủ ồ ạ

c chia làm 3 khu v c: ự ượ

Khoáng s n Apatit đ ả - Khu trung tâm: Bát Xát- Ngò Bo, hi n đang khai thác. - Khu Ngò Bo- B o Hà. - Khu Bát Xát- Lũng Pô. Khu trung tâm là n i t p trung khai thác chính trong su t th i gian ơ ậ i. Khoáng s n Apatit là khoáng s n đi n hình v tính phân ả ố ề ể ả

qua và s p t ắ ớ cách theo đi u ki n khai thác. ề M Apatit n m ằ ở ọ ộ ỏ

M Apatit n m ỏ ề khu v c b i chia c t b i nhi u con su i, có nhi u ố t a đ : X: 2.440.725 - 2.524.550 Y: 18.428.025 - 18.395.925 ự ở

ề 100 – 600 m. ắ ở ừ ằ ở ộ ệ ố ộ

ị ị

núi và thung lũng. Đ cao tuy t đ i dao đ ng t 4.1.1.2. Đ a hình, đ a ch t ấ a. Đ a hình ị

ị ỏ ứ ạ ữ ế

ả ồ ề ắ ầ

ấ ầ ầ

Đ a hình khu m khá ph c t p, g m nh ng d i đ i núi liên ti p kéo ồ ng Tây B c - Đông Nam, th p d n v phía Tây Nam. Khu dài theo ph ấ ươ trung tâp có đ a hình nhô cao và th p d n v phía hai đ u, chia làm 3 khu ề ị v c đ a hình: ự ị

ự ố ừ ườ

ọ ữ - Khu v c núi cao trên 450 m. Núi có s ờ ầ 40 – 60 ắ n d c t ố ứ ỉ ạ ẻ

200 - 450 m. Kéo dài theo vùng trung tâm m ỏ ừ

0.

0, đ nh h i ơ nh n, gi a các dãy núi là các h m sâu, b g n d c đ ng, chia c t m nh, đ a ị hình hi m tr . ể - Khu v c trung bình t ự 20 – 30 ố ừ

n d c t s ườ

24

5 – n tho i t ồ ằ ấ ườ ướ ả ừ

i 200 m. N m sát sông H ng, s 200. Gi a các dãy núi là thung lũng, t o nên các cánh ru ng. ạ

ớ ồ ằ ố ắ ộ ề

ư ườ ố ớ ặ ố ề ồ

- Khu v c th p d ự ữ V a qu ng n m song song v i sông H ng và có nhi u su i c t qua phân ỉ ắ ng đ i đ u. Các su i l n nh Đum, Đ ng, Đông H …ph n l n b t dãy Phan Xi Păng ch y qua thân khoáng sàng ra sông H ng theo ầ ớ ồ ả

b t ổ ươ ngu n t h ướ ắ

ẽ ể ị

ắ ng giao thông và b trí các công trình trên b m t. ề ề ặ ệ ố

(gi thi ồ ừ ng Đông B c. ớ ặ đi m đ a hình chia c t nh trên s gây nhi u khó khăn cho V i đ c ư vi c m đ ở ườ b. Đ a ch t ấ ị ấ ế ấ ả ỏ ộ

Đ t đá vùng m thu c tr m tích bi n ch t Protorozoi ầ ậ

ế t), Paleozoi và các tr m tích Đevon. V macma có các xâm nh p Protorozoi ề (gi ầ đ nh), xâm nh p Pecmi mu n. ậ ả ị ộ

ề ấ ạ ỏ

ế

ớ ứ ấ ồ ớ

V c u t o toàn b vùng m thu c c u trúc nh c a đ i Phan Xi ấ ộ ớ ỏ ủ ộ i Poxen và đ i sông Păng n m trong n p lõm l n Cam Đ ng, gi a n p l ữ ế ồ ườ ớ ằ H ng, chúng phân cách v i các c u trúc khác b i đ t gãy l n và đ t gãy ở ứ ớ khu v c.ự

B ng 4.1: C t đ a t ng đi p K c San ộ ị ầ ệ ả ố

Đ dày trung STT Tên đ a t ng ị ầ Kí hi uệ ộ bình (m)

KS1 12 - 15 1 T ng cu i k t ộ ế ầ

KS2 80 - 100 2 T ng s n k t, cát k t ế ế ạ ầ

T ng th ch anh ch a Actimonit KS3 8 - 10 3 ứ ầ ạ

ầ ệ ạ

KS4 40 - 45 4 ạ T ng di p th ch cacbonat th ch ạ anh-mica than và di p th ch, th ch ệ ạ

anh cacbonat ch a apatit ứ

T ng qu ng Apatit, Apatit cacbonat KS5 3 - 12 5 ặ ầ

T ng di p th ch Apatit cacbonat ệ ầ ạ

KS6 25 - 40 6 th ch anh mica, di p th ch cacbonat ệ ạ ạ

th ch anh mica ch a Apatit ứ ạ

T ng di p th ch cacbonat th ch anh ạ ầ ạ KS7 20 - 40 7 ệ fenfat ch a Apatit ứ

T ng di p th ch cacbonat th ch anh KS8 180 - 250 8 ệ ạ ầ ạ

25

1 - KS9. 1:10.000 có các t ng liên quan đ n qu ng Apatit đó là

KS ệ ồ

l ( Ngu n: Tài li u.vn [7]) Theo Kanmucop A.F thì đi p K c San g m 9 t ng kí t t ự ừ ệ b n đ t ặ ờ ả ồ ố ầ ồ ỷ ệ ầ ế

Trên t các t ng KS ầ

4, KS5, KS6, KS7 . ng P I), qu ng 2 ( Q

D a vào hàm l ự ượ ặ

2O5 trong qu ng mà chia làm 4 lo i qu ng: ạ ặ II), qu ng 3 ( Q IV). N m trong III), qu ng 4 ( Q ằ ặ II và QIV. ướ ằ Đi p K c San g m các đá cacbonat, th ch anh bi n ch t ế

ặ I và QIII và n m d ặ ứ ứ

i m c phong hóa Q ạ qu ng 1 ( Q m c phong hóa Q ệ ứ các m c ấ ở ố ồ

đ khác nhau. ộ

2 - KS8.

Khu khai tr KS ườ ng ch có t ỉ ừ

B ng 4.2 Tính ch t v t lý c a qu ng ấ ậ ủ ả ặ

nhiên Đ m t ộ ẩ Qu ngặ ự (%) T tr ng ỉ ọ (g/cm³) H s n ệ ố ở r iờ H s kiên ệ ố cố

11,12 1,45 2-3 2,56 Qu ng 1 ặ

1-4 1,5 8-12 (13) 2,95 Qu ng 2 ặ

17,1 1,5 3-4 1,84

17,1 1,5 3-4 1,87

2,37-2,74 0,5-1,4 Qu ng 3- ặ KS4 Qu ng 3- ặ KS6 Qu ng 4 ặ

( Ngu n: Tài li u.vn) [7] ệ ồ

ặ ứ ặ ơ

ứ anh qu ng m m ho c n a c ng màu xám nh t, qu ng n m ạ Qu ng 1: Là qu ng ch a các Apatit đ n khoáng và Apatit ch a th ch 5 trên t ng KS ặ ử ứ ằ ở ầ ề ạ ằ

ặ m c phong hóa. ứ

Qu ng 2: Là qu ng Apatit domolit th ch anh canxit, qu ng c ng có ứ ặ ặ ặ ạ

5 d

màu xám, n m trong t ng KS i m c phong hóa. ầ ằ ướ ứ

ặ ề ặ ặ ạ

4 , KS6 , KS7 .

ứ ặ ạ ằ

ặ ử Qu ng 3: Là qu ng Apatit th ch anh mutcovit, qu ng m m ho c n a c ng có màu xám, nâu hay nâu nh t. Qu ng 3 n m trên m c phong hóa, ứ t ng KS ầ

26

Qu ng 4: Là qu ng Apatit domolit th ch anh và Apatit th ch anh ặ ặ ạ ạ

ử ứ ặ ặ ạ ặ

mutcovit. Qu ng n a c ng ho c b r i, màu xám nâu, nâu nh t ho c vàng ở ờ nh t.ạ

B ng 4.3 Thành ph n khoáng v t và hóa h c c a các lo i qu ng ậ ọ ủ ả ầ ạ ặ

STT N i dung QI QII QIII - KS4 QIII - KS6 QIV ộ

I Thành ph n khoáng v t (%) ầ ậ

Apatit 1 70-99 50-80 19-48 12-25 19-60

Th ch anh 2 2-10 1-10 30-60 30-35 20-30 ạ

3 Mutcovit 5-20 1-4 10-20 1-2 1-2

4 5-15 1-3 1-5 1-3 V t ch t than ấ ậ

5 2-6 4-6 5 1-5 Hidroxit s tắ

Cacbonat 6 10-50

Thành ph n khác 7 1-3 0-1 ầ

II Thành ph n hóa h c (%) ọ ầ

1 14,02 10-13 16,45 P2O5 37,36 28,45

Ch t không tan 2 50,76 41,34 5,76 5,98 ấ

Fe2O3 3 3,81 1,2-4,6 3,01 1,79 0,96

4 MgO 2,4 0,2-3,4 3,54 0,76 4,71

5 6,53 2,5-9,5 4,12 1,26 0,82 Al2O3

2O5 (Th c t

6 0,73 0,92 0,02 11,11 CO2

/ cho phép) T ng s t p ch t/ P ố ạ ấ ổ ự ế

Fe2O3 4,79/8 3,56/8 27,18/8 18,3/8

Al2O3 1,26/2 1,17/2 0,58/2 0,7/2 7 MgO 2,3/8 17,45/8 17,1/8 21,52/8

2

ầ 0,02/6 11,11/6 0,73/6 0,92/6 Thành ph n t p ạ ch t COấ

( Ngu n: Tài li u.vn [7]) ệ ồ

27

ọ ớ

ặ ủ ế ạ ơ ọ ướ ử ặ

ấ đá g n m t đ t b phong hóa, chi u sâu ch y u t ặ ấ ị ề ầ

ữ ề ệ

ạ i các lo i Phong hóa hóa h c: Nguyên nhân ch y u t o ra ranh gi c th m th u, gió, qu ng và phân b qu ng. Quá trình r a lũa c h c do n ẩ ố 50 - r th c v t... các ủ ế ừ ễ ự ậ ị 80 m, sâu nh t là 110 m. Tùy theo đi u ki n đ a hình, nh ng n i có đ a ơ ị hình cao và b chia c t thì l p phong hóa dày và ng i. c l ượ ạ ấ ị ắ ớ

28

( a)

(b)

ẫ ặ ỏ

ặ ặ

(c) Hình 4.1: M u qu ng m Apatit Lào Cai a- Qu ng 1; b- Qu ng 2; c- Qu ng photphat tuy n ể ặ ượ ỏ

4.1.1.3. Khí t ng, th y văn ủ

ậ ụ ị ệ

Vùng m có khí h u l c đ a, gió mùa chia làm 2 mùa rõ r t: Mùa khô tháng 10 đ n tháng 3 năm sau. Mùa ế

ư ừ

ế ặ

đông th m a ch u nh h ư

ố t. ờ ế t nh h ưở ế

hanh và mùa m a. Mùa khô hanh t ư ừ m a t tháng 4 đ n tháng 9 hàng năm. ế S chênh l ch nhi t đ gi a các tháng và trong ngày khá l n, mùa ệ ộ ữ ệ ự ng r t l nh, t 8- 20°C, có khi xu ng đ n 1°C ho c 2°C. Mùa ườ ừ ấ ạ ng kh c nghi t c a th i ti ưở ị ả ắ ệ ủ L ng m a và t c đ gió đ c bi ệ ả ặ ố ộ ư ượ ng do có liên quan đ n m c đ xói mòn và r a trôi c a l p đ t trên b ứ ộ ế ườ ụ ồ ng đ n quá trình ph c h i ề ủ ớ ấ ử

môi tr m t.ặ

ỏ ộ ỉ

ớ Vùng m ít có gió bão, th nh tho ng có gió l c xoáy t c đ khá l n ố ố ả ng Đông B c- Tây nam. ắ ướ ấ ố

có th làm đ cây, t c mái nhà c p 4. Gió có h T c đ gió l n nh t trong năm 20 m/s. ấ ể ố ộ ổ ớ

ộ ở

Đ m không khí trung bình năm dao đ ng t ừ ơ ộ ẩ ề 82 - 89%, ộ ẩ các vùng ấ ạ i ộ ẩ ư ề

T ng l ừ ạ ầ ố ơ ướ ề ổ

núi có nhi u cây r ng, m a nhi u thì đ m cao h n. Đ m cao nh t t tr m TP Lào Cai đ t g n 85 %. ng b c h i n ượ ả c trung bình nhi u năm 1980 - 2010 dao ng b c h i l n nh t vào tháng V, VI ấ ố ơ ớ ượ

đ ng trong kho ng 500 - 900 mm ( l ộ và nh nh t vào tháng I, II )

ề ả

ờ n ng trung bình nhi u năm n ng nhi u nh t th ề ấ ở ỉ ườ ậ

t nh Lào Cai đ t kho ng 1500 ạ ế ng t p trung vào tháng V đ n c là tháng VIII, Ĩ ắ ớ ượ

i tr m Lào Cai là 165,5 gi ỏ ấ S gi ố ờ ắ gi . Th i kì có s gi ố ờ ắ ờ tháng IX. Tháng có s gi t ạ ạ n ng l n nh t quang tr c đ ố ờ ắ ấ . ờ

ỏ ủ ế ấ

N c cung c p cho vùng m ch y u là ngòi Đ ng, ngòi Bo, ngòi vùng núi cao thu c huy n Sa Pa, ch y qua Đông H cùng b t ngu n t ườ ệ ướ ồ ồ ừ ắ ả ộ

29

ừ ườ

huy n Bát Xát và thành ph Lào Cai r i đ ra sông H ng. Ngòi Đ ng ườ ệ ệ ng xu t hi n 0,5 - 2 m, l u l r ng t ấ ộ vào mùa m a và sau nh ng c n m a l u l ơ ớ ổ 10 - 50 m, sâu t ừ ữ ồ ổ ư ượ ư ư ượ ồ ng l n nh t th ấ ng t ng c ng 0,33 m³/s. ộ

ố ặ

ả ươ ỏ ồ ớ ố ấ ạ

ừ ộ ố ố ổ 5 - 20 m, sâu 0,3 - 1 m, đ d c lòng su i t ố ừ

ỏ ấ

N c m t trong khu m g m 2 con su i: su i Cóc và su i Pèng, 2 ng c u t o chung và đ vào ngòi 5 - 10°, ng l n nh t vào mùa m a 5,23 m³/s và nh nh t vào mùa khô 0,13 m³/s. ng l n nh t vào ấ 10 - 30 m, đ d c lòng su i 10 - 15°, l u l ừ ư ộ ố ư ượ ấ ớ ố

i đ t n m trong 2 đ n v ch a n c: T ng ch a aluvi và ứ ướ ấ ằ ứ ầ ơ ị

ph c h ch a n ố

ư ướ su i này đ u ch y vuông góc v i ph ề ố Đ ng. Su i Cóc r ng t ộ ố ườ l u l ớ ư ượ Su i Pèng r ng t ộ ố mùa m a 22,51 m³/s và nh nh t vào mùa khô 0,41 m³/s. ỏ ấ ư N c d ướ ướ ứ ệ ứ ướ ầ c đi p K c San. ầ ạ

ệ - T ng ch a n ứ ướ ố ố ả ẹ ỏ ạ

ưở ặ ả

c aluvi: T ng này t o thành d i h p trong các thung lũng su i Pèng, su i Cóc và ngòi Đ ng do cu i, s i, đá, sét t o thành, ộ ườ 0,6 - 1,2 m và có quan c tĩnh thay đ i t chi u dài trung bình 7 m, m c n ổ ừ ự ướ ề c m t. T ng này ít nh h h m t thi t v i n ng đ n công tác khai thác. ế ớ ướ ế ầ ệ ậ i 4.1.1.4. H th ng giao thông v n t ậ ả ệ ố

ng đ i phát tri n v c đ ố

ươ ng th y. Trên đ a bàn có 5 tuy n qu c l ị ế ủ ể ố ộ Lào Cai có h th ng giao thông t ệ ố ườ

i ch ỏ

ề ả ườ ng đi qua v i ớ ủ ậ ả ng ô tô n i b trong m n i v i các khai ơ ng ô tô, m ng l ạ i đ ướ ườ ỏ ố ớ

ể ệ ố ộ ộ ặ b , đ ộ ườ t ng chi u dài h n 400km. Vùng m có h th ng giao thông v n t ổ y u là đ ế tr ườ

Đ ng s t qu c gia kh 1000 mm dài g n 100 km, có t ắ ng v i thành ph và nhà máy tuy n, ga qu ng. ầ ừ ơ

ng s t và đ ắ ề ườ ố ớ ổ ố ườ ng s t đ năm nay. Tuy n đ ắ ượ ườ ế 300 km. Vùng m có tuy n đ ườ ế ỏ ch qu ng t ỏ h n 100 ầ c kéo dài t Hà N i đ n Lào Cai dài g n ộ ế ng s t công ngh dài g n 50 km chuyên ệ ắ ể ừ ở

ầ ằ ủ ế ỏ ậ ườ ư ủ ả ồ

ề ề ả ớ

ga 2, ga 3 và ga M Cóc đi nhà máy tuy n T ng Lo ng. ặ ể Đ ng th y có sông H ng, sông Ch y nh ng ch y u là v n chuy n lâm s n do có nhi u thác gh nh. Nh ng đó là ti m năng l n cho sau này ư i. ậ ả ầ ỏ

ề n u m Apatit có nhu c u tăng v n t ế 4.1.2. Đi u ki n kinh t - xã h i ộ ề ệ

ế 4.1.2.1. Hi n tr ng kinh t ệ ạ ế

a. Công nghi p xây d ng và năng l ự

ng: S n xu t công nghi p phát tri n b ượ ể ệ ấ ầ

ả phát ả nh ng ti m năng, l ề ữ ệ ướ i th v khai thác ch bi n khoáng s n, đ u t ầ ư ế ế c đ u khai thác có hi u qu ả ệ ế ề ợ

30

ả ệ ự

ả c c s quan tr ng cho b ọ ạ ể ế ế ộ ấ ậ ệ ướ

ấ ề ả ề ủ ủ ơ ở ề ư

ạ ộ ầ ư

ả ủ ớ ệ

ạ ể ỷ ồ ấ ị ả

ơ c 11,8% và tăng 3 l n so v i năm 2005. ầ

ớ ế

ướ ệ ồ ị ả ể

ổ ầ

ế ế ệ ế ầ

ự ế ệ ầ ặ

tri n th y đi n, s n xu t v t li u xây d ng, ch bi n nông lâm s n; đã t o ạ ể ế c phát tri n đ t phá trong giai đo n ti p đ ượ theo. Nhi u d án khai thác và ch bi n sâu khoáng s n đã đi vào ho t ạ ế ế ệ ượ c đ ng nh : phân bón, hóa ch t, apatit, đ ng... Ti m năng v th y đi n đ ồ ộ ấ khai thác, m t s d án đã đi vào ho t đ ng v i công su t quan tâm đ u t ộ ố ự trên 100 MW... S n xu t công nghi p và ti u - th công nghi p đang đà ể ệ đ ng, bình quân hàng năm phát tri n m nh, giá tr s n xu t đ t 2.020 t ấ ạ tăng 25,7%, cao h n giai đo n tr ớ ướ ạ tr ng l n, có Giá tr s n xu t m t s ngành công nghi p chi m t ỷ ọ ộ ố ấ t c đ phát tri n cao so v i giai đo n tr c g m: công nghi p khai thác ệ ộ ạ ớ ố ch bi n khoáng s n tăng 1,7 l n, chi m 50,8% t ng giá tr toàn ngành; ị ế ả ế ế công nghi p ch bi n nông lâm s n tăng 1,6 l n, chi m 17,9%; công ả nghi p s n xu t v t li u xây d ng tăng 3,1 l n, chi m 13,7%; đ c bi t là ngành c khí, đi n n c tăng 16 l n, chi m 14,7%. ấ ậ ệ ệ ướ ầ

ủ ạ

ệ ả ơ ơ ở ả ấ ả

ẩ ng hi u và đ ng v ng trên th tr ươ ủ ự ẩ

ấ ượ ệ ể ẩ

ị c c i thi n, m t s ng đ ệ ượ ả ữ ứ ổ ẩ ư ạ ượ ạ ả ắ ớ

ế C s s n xu t ti u - th công nghi p trên đ a bàn tăng m nh. Quy ệ ấ ể ộ ố mô s n xu t và ch ng lo i s n ph m, ch t l ạ ả ng. c th s n ph m đã xây d ng đ ị ườ ượ ả ặ ả Ngoài các s n ph m truy n th ng tiêu bi u nh : th c m, r u đ c s n, ố ề ả đ rèn đúc... đã có thêm nhi u s n ph m m i; ch m kh c b c, tranh đá ề ồ quý, đ s ng, g m ngh ... đã t o ra vi c làm cho trên 18.500 lao đ ng. ỗ ỹ ẩ ệ ộ

c đ ệ ướ

ạ ượ ậ ố ế ấ ạ ầ

ố ợ ươ

ẽ ớ ộ ố ộ ố

ng cao t c N i Bài - Lào Cai, l p quy ho ch sân bay Lào Cai... ậ 70, qu c l ố ộ ố ườ ạ ộ

ồ ừ nhà n V n đ u t c t p trung cho công trình , d án tr ng ọ ầ ư ố ự ng trình m c tiêu qu c gia, k t c u h t ng kinh t đi m, ch ộ - xã h i, ụ ế ươ ể t khó đ c bi t là k t c u h t ng vùng cao, vùng nông thôn, vùng đ c bi ạ ầ ệ ặ ế ấ ệ ặ ấ ng hoàn thành nâng c p khăn: Đã ph i h p ch t ch v i b , ngành trung ặ qu c l 4 n i Hà Giang - Lào Cai, tri n khai xây 4D, qu c l ể ố ộ d ng đ ự b. Nông, lâm nghi p: ệ

ệ ướ ệ

Ngành nông nghi p có b ể ạ ướ ụ ứ ộ

ệ ấ ờ ố ệ

ươ ệ

ng công nghi p hóa, c phát tri n theo h ể ả hi n đ i hóa, chuy n giao ng d ng các ti n b khoa h c k thu t vào s n ậ ọ ỹ ế xu t vào đ i s ng. Cây nông nghi p ch y u là lúa, ngô, s n... Di n tích ệ ắ ủ ế lúa 29.678 ha v i s n l ng th c có ng 126.366 t n/ năm. Di n tích cây l ự ấ ớ ả ượ ng 228000 t n. h t 60.767 ha - s n l ả ượ ạ

Ngoài các cây l ng th c, đ a ph ươ ươ ự ế ệ ấ ị

ẩ ng còn chú tr ng đ n vi c đ y m nh phát tri n tr ng cây công nghi p hàng năm nh : bông, đay, mía, ọ ư ể ệ ạ ồ

31

ư thu c lá... v i t ng di n tích 7.562 ha; và cây công nghi p lâu năm nh : ệ ố ệ

ớ ổ chè, cà phê, cao su, h tiêu... ồ

Chăn nuôi đ i gia súc phát tri n theo h ạ ướ

ộ ỹ ụ ế

trong chăn nuôi và b

ướ hình th c trang tr i, ph ậ ầ ng th c công nghi p, s d ng gi ng t ệ ử ụ ươ ứ ứ ạ ả ố ố

ng hàng hóa, đàn trâu bình ể ậ quân hàng năm tăng 5,57 %, đàn bò 6,18 %, đã áp d ng ti n b k thu t c đ u hình thành các vùng chăn nuôi t p trung, theo ả t, đ m b o an toàn d ch b nh, do v y k t qu chăn nuôi tăng khá. Giá tr s n xu t bình ị ả ế ệ ậ ả ấ ị

quân trên 11 % / năm.

lâm nghi p nhà + Ngành lâm nghi p:ệ đã chuy n h ng m nh t ạ ướ ừ ệ

n ể c thu n túy sang lâm nghi p xã h i có s tham gia c a nhi u thành ộ ủ ề

ầ ướ ph n kinh t ự ệ ; tr ng r ng phòng h và r ng kinh t c tích c c tri n khai ầ ế ồ ừ ừ ộ đ ế ượ ự ể

ả ạ ề ế ế ế ồ ớ ỉ

ớ ế ộ ạ ừ ạ ồ

và đ t nhi u k t qu : Tính đ n h t năm 2010, toàn t nh tr ng m i 4.774 ha ế , 45% năm 2005 lên 49,5% năm 2010, r ng phòng h , đ t 119,4% so v i k ho ch; tr ng 24.330 ha r ng kinh t ừ đ t 152%. Đ che ph r ng tăng t ạ ủ ừ ừ ộ

v t 1,5% so v i k ho ch; giá tr s n xu t trên m t ha r ng năm 2010 ượ ớ ế ị ả ừ ạ ấ ộ

ồ ướ ạ c đ t trên 18 tri u đ ng, g p 1,5 l n so v i năm 2005. ấ ầ ớ

+ Ngành th y s n: ướ ầ ạ

qu nh ng u th v m t n ệ ủ ả phát tri n m nh, đã b ể ế ề ặ ướ ư ữ ể ạ

c đ u khai thác có hi u ệ ọ c, khí h u đ nuôi tr ng đa d ng; chú tr ng ồ ậ ả ng d ng ti n b khoa h c k thu t, nh t là trong khâu s n xu t gi ng nên ọ ỹ ụ ế ậ ấ ộ ố

ấ ả t cho nuôi tr ng th y s n trong t nh; c đ u ch đ ng cung c p gi ng t ứ b ủ ả ồ ỉ ủ ộ ấ ố ố

ướ ầ nhi u mô hình gi ng m i hi u qu cao nh cá n ớ ư ệ ề ả ố ướ ạ c l nh; di n tích nuôi ệ

thâm canh quy mô ngày càng l n, s n l ng nuôi tr ng th y s n tăng ả ượ ủ ồ

18,1 ủ ả ừ ị ả ấ ồ

ả ớ nhanh. Giá tr s n xu t bình quân trên 1 ha nuôi tr ng th y s n t tri u/ha năm 2005, lên 53,3 tri u / ha. ệ ệ

ng m i và d ch v : ụ ạ

t nhu c u tiêu dùng c a nhân c. Du l ch, th ị Th ị ươ ng m i phát tri n m nh đáp ng t ố ủ ầ ứ ể ạ ạ

ươ dân trên đ a bàn; đ c bi ệ ố ớ ề

ị ph n kinh t kinh doanh v i h n 8.600 c a hàng kinh doanh th ầ ặ đ u t ế ầ ư ớ ơ ử

m i d ch v . H th ng ch , c a hàng th ng nghi p, v t t ệ ệ ố ợ ử ậ ư ạ ị ươ ụ

t đ i v i vùng sâu, vùng xa. Đã thu hút nhi u thành ươ ng ệ nông nghi p c quan tâm phát tri n đi n các trung tâm c m xã, các khu v c vùng sâu, đ ụ ự ể ế

ượ vùng xa... đã góp ph n tích c c thúc đ y s n xu t hàng hóa, đáp ng các ứ ẩ ả ầ

ự nhu c u phân ph i hàng hóa thi t y u, và tiêu th nông s n cho nông dân. ầ ố ế ế ả ấ ụ

32

T ng m c luân chuy n hàng hóa bán l và doanh thu d ch v đ t trên 5.500 ứ ụ ạ ị

t ổ ẻ ể , tăng g p 3,6 l n so v i năm 2005, v t 83% m c tiêu so v i k ho ch; ượ ụ ầ ấ ớ ớ ế ạ

c 6,5% ỷ t c đ bình quân tăng 29,6%/năm, cao h n giai đo n tr ố ộ ơ ướ

D ch v v n t ụ ậ ả ị

i đ ng d ch v v n t ạ ấ i hành khách và hàng hóa ti p t c phát tri n, ch t ể c nhu c u giao ầ ế ụ c nâng lên, c b n đáp ng đ ơ ả ượ ứ ụ ậ ả ượ ị

i c a nhân dân. B u chính vi n thông phát tri n nhanh, ạ ủ ư ế ể

c c i thi n. c m r ng, ch t l l ượ l u hàng hóa va đi l ư m ng l ạ ệ ở ộ ấ ượ ụ ượ ả ng d ch v liên t c đ ụ

ị ở ữ

c. Khu du l ch ngh ị nh t c a vùng Trung du mi n núi phía b c và c n ị ắ ề ấ ủ ả ướ

mát Sa Pa - m t trong 21 tr ng đi m du l ch c a Vi ị ọ ộ ệ ể ủ

S n v i đ nh núi Phan Xi Păng - nóc nhà c a Vi ơ ớ ỉ ủ ệ

ố ớ ả ẫ ố

ấ ấ khoa h c và khách du l ch. Ngoài ra Lào Cai còn có nhi u đ a danh l ch s ọ ị ị

ề ng, đ n B o Hà, ki n trúc nhà Hoàng A T ế ượ ưở ề ả

ặ ả ư ậ ớ

t ả ự Hà, cá H i ( Ph n Lan), cá T m ( Nga)... C a kh u Qu c t ầ ố ế ử ầ ẩ

ồ là m t trong nh ng l ế ủ ỉ ữ ợ ị

ộ ng m i, t o s c h p d n thu hút khách du l ch trong n ể c và qu c t i đ ướ ượ ị Lào Cai s h u tài nguyên du l ch và các giá tr nhân văn quý giá b c ậ ỉ t Nam. Dãy Hoàng Liên ả ồ t Nam và khu b o t n thiên nhiên qu c gia Hoàng Liên r t h p d n đ i v i c các nhà nghiên c u ứ ử ị ng..., hang đ ng ộ nh đ n Th ư ề ắ nhiên và các vùng sinh thái v i các đ c s n nông, lâm s n nh m n B c Lào Cai cũng ớ i th c a t nh trong vi c k t h p phát tri n du l ch v i ệ ế ợ . ố ế ạ ạ ứ ấ ướ ươ ẫ ị

th 4.1.2.2. Xã h iộ a. Dân số

ố ườ

ắ ề ế

ả ườ ườ ườ

i/ km². ệ ệ

ộ ớ ố i, v i m t đ dân s 56 ng ườ ấ ỉ

ử ố ỏ

ề ườ ị ớ

ậ ộ i/ km² v i 15 dân t c khác nhau. Dân c ch y u là ng ậ ư ủ ế ề ỏ

i, chi m 5,3% dân s vùng Trung du Dân s Lào Cai là 613.075 ng ố ế c.Theo s li u th ng kê, dân mi n núi phía B c và chi n 0,7% dân s c n ố ệ ố ả ướ ố i/ km²; s trung bình huy n Bát Xát là 71.100 ng i, m t đ dân s 67 ng ố ậ ộ ườ ệ ố i, v i m t đ dân s 148 ng huy n B o Th ng là 101.220 ng i/ km²; ậ ộ ớ ắ huy n Văn Bàn là 79.960 ng ườ ớ ố ậ ộ ề ả V i 25 dân t c cùng sinh s ng, Lào Cai là t nh r t phong phú v b n ố s c văn hóa, truy n th ng l ch s , di s n văn hóa... Vùng m có m t đ dân ả ắ ườ c kho ng 30 ng i ộ ả ư kinh s ng t p trung xung quanh vùng m , lân c n m , trên các tri n núi là dân ỏ ố t c ít ng ư ộ b. Giáo d c, y t ế ườ ụ

ậ i nh : Tày, Nùng, Dao... và văn hóa, xã h i ộ ạ ự ế ể

ụ ng chăm sóc, nuôi d i các c s giáo d c m m non đ Công tác giáo d c và đào t o đã có nhi u chuy n bi n tích c c. Ch t ấ ượ c ề ơ ở ng tr em t ẻ l ượ ưỡ ụ ầ ạ

33

ụ ượ ủ

ươ ể ọ ọ ơ ở

ổ ậ ượ ấ ượ

ng l p ti p t c đ ố c duy trì và c ng c , ế ộ ộ ng trình ph c p giáo d c trung h c c s hoàn thành đúng ti n đ . Đ i ấ ng. C s v t ch t ơ ở ậ ng. Công Tác xã h i hóa giáo ộ

nâng cao. Công tác ph c p giáo d c ti u h c đ ổ ậ ch ngũ giáo viên đ tr ườ d c đ ụ ượ ẩ ụ ng c v s l c tăng c ườ ả ề ố ượ c c ng c và tăng c ố ế ụ ượ ủ i hi u qu thi ạ ng và ch t l ườ t th c. ế ự

ệ ứ ả ỏ

ớ c đ y m nh, đem l ạ Công tác y t i y t ướ ố ấ ế ơ ở ượ ủ

ề , chăm sóc s c kh e nhân dân ngày càng đ c c ng c và nâng c p. T l ế ạ

ộ ề c c i thi n, ệ ượ ả ạ ng b nh/v n ệ ệ ế

c phát tri n. c đ y m nh, các c s y t ể ướ

Công tác thông tin tuyên truy n đ

ự ạ i chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ệ ề ườ ế gi m ng l c s đ ỷ ệ ườ ạ /v n dân đ u tăng qua các năm. H dân, s bác s /v n dân, s cán b y t ộ ố ỹ ạ ố c m r ng, công tác xã h i hóa v y t đ th ng cung c p các d ch v y t ở ộ ế ượ ụ ị ấ ố nhân t ng b đ t ừ ơ ở ế ư ạ ượ ẩ ề ượ ẩ ả ủ ầ ậ ủ

c tri n khai m h m , s nhà văn hóa xã, ph ẽ ố ồ ể ạ

ệ ể ề ị

ề ng phát thanh, truy n hình đ a ph ờ ượ ộ ằ ờ ượ ụ ế ề

ế ế

ệ t quy trình công ngh s n xu t ấ ắ

c đ y m nh, góp ph n tích c c vào ng l ướ c vi c tuyên truy n đ ố trong đ i s ng dân c nh t là đ ng bào vùng sâu, vùng xa. Công tác xây d ng ự ư ấ ờ ố ườ ng đ i s ng văn hóa c s đ ơ ở ượ ờ ố và thôn b n liên t c tăng qua các năm. Phát thanh, truy n hình, báo chí ngày ụ ươ càng hoàn thi n và phát tri n: Th i l ng ng phát thanh, truy n hình b ng ti ng dân t c liên t c gia tăng qua và th i l các năm. 4.2. Công ngh khai thác – ch bi n 4.2.1. Tóm t ệ ả 4.2.1.1. Công ngh khai thác ệ

ặ i ệ B c xúc ố Khoan n mìn làm t Hình 4.2 : Công ngh khai thác qu ng Apatit V n t ậ ả ô tô ổ iơ

ặ ề ặ

Qu ng v ề ga Qu ng 3 v Bãi ch aứ Đ t đá ấ th iả

Qu ng v Qu ng 3 v Đ t đá ề ặ ặ ề ấ

ga Bãi ch aứ th iả

i V n t ậ ả Đ ng s t ắ ườ 34

ặ ặ ề

Qu ng 1 và qu ng 2 ặ Đi tiêu thụ Qu ng 3 v Nhà máy tuy nể

ươ ươ ỏ

ng pháp khai i, công ngh khai thác s d ng là dùng máy ng pháp khai thác áp d ng cho m Apatit là ph ụ ử ụ

ủ ế ạ

ớ ỡ ấ ổ

Ph thiên, ch y u c gi thác l ủ ế ộ ơ ớ ệ xúc ph i h p v i ô tô t đ v i các công đo n ch y u là: ố ợ ự ổ ớ - Phá v đ t đá b ng khoan, n mìn. ằ ầ - B c xúc đ t, đá và qu ng các lo i b ng máy xúc g u thu n và g u ạ ằ ấ ầ ặ ậ ố

ng c.ượ

- V n chuy n đ t đá bóc và qu ng III không đ m b o ch t l ặ ấ ậ

ể ả ấ ạ ằ ợ

ng ấ ượ ả ể đ ; v n chuy n ự ổ ậ ằ n i khai thác đ n các kho, ng pháp h n h p ( t ế ươ ừ ơ ỗ ệ ng ti n kho bãi ch a đ n n i tiêu th b ng ph ươ ơ ứ ụ ằ ứ ế

- Kho ch a: Qu ng đ ả đ a ra bãi th i đ t đá và bãi qu ng III nghèo b ng ô tô t ư qu ng các lo i b ng ph ặ bãi ch a b ng ô tô, t ừ ằ ng s t, đ ng b ). đ ộ ườ ắ ườ ặ ứ ượ ượ

ừ ườ c trung hòa các ô tô v n t i, đ ậ ả ơ ng s t, ô tô v n chuy n đ n n i ế ể ậ ắ ấ

c đ ra t ổ sau đó dùng máy xúc ch t lên toa xe đ tiêu th .ụ

ượ c ti n hành k t h p b ng máy g t ( i) và ô ằ ế ợ ạ ủ ế ả ấ

Công tác th i đ t đá đ đ . ự ổ

tô ben t 4.2.1.2. Công ngh tuy n ể Công ngh và thi c Liên Xô thi ệ ệ t b đ ế ị ượ ế ế t k cung c p, g m các ấ ồ

công đo n sau: ạ

- Công đo n đ p thô: Qu ng III có kích th ặ ậ ạ

ng, kho ch a đ n nhà đ p đ ỏ ằ ể ế ừ ườ c t ướ ừ ứ

ả 0- 800 mm đ ậ ể

ặ ố ạ ượ

các khai tr ư ầ c > 150 mm đ ướ ỡ c ượ ổ i xích đ a d n vào máy sàng quán tính đ phân ậ c đ a vào máy đ p; ế i chuy n đ n ể ả ả

ể ế

chuy n b ng tàu h a, ô tô t xu ng bun ke qua băng t lo i, qu ng trên sàng có kích th ư sau khi qu ng đ p đ m b o kích c < 150 mm qua băng t ậ ặ kho qu ng III và ti p đ ể ả c chuy n đ n nhà tuy n. ặ ế ượ - Công đo n tuy n chính: Ti p nh n qu ng III đ n c h t < 150 mm; ậ ạ ặ

ế ấ - Công đo n l c và xu t s n ph m: Kh n ể ế r a - nghi n- phân c p đ n c p h t ( - 0,074 mm) - tuy n n i. ạ ử ẩ ấ ả ế ỡ ạ ổ ể ử ướ ả ấ ả c s n ph m - xu t s n ấ ạ ọ ẩ

ệ ả ấ

t k và cung ệ ầ ố ế ế

t b v i công su t t ph m.ẩ 4.2.1.3. Công ngh s n xu t NPK ề ế ị ớ c p toàn b thi ấ Dây truy n công ngh này do nhà th u Trung Qu c thi 20 000- 30 000 t n/năm. ấ ừ ấ ộ

35

ạ ặ ặ ể ữ

ộ ạ ấ ư ạ ạ

ộ ố ầ ề

l ỷ ệ ừ ộ

Qu ng Apatit tuy n lo i I, qu ng Apatit lo i III, than bùn h u c ơ c tr n v i m t s hóa ch t khác nh : đ m U rê, đ m SA, Kali, Supe ợ c gia công trên máy đ p, nghi n, sàng liên h p ậ cho t ng lo i phân bón, c tr n theo t ạ ượ ng ng v i m i lo i cây tr ng. Sau đó đ a vào máy tr n- Ch o vê viên- ư ồ ứ ả ỗ ộ

đ ớ ượ lân. Các thành ph n này đ ượ c yêu c u và đ đ n kích th ầ ướ ế t ạ ớ ươ Máy đánh bóng- Xu t s n ph m ( tiêu th ). ụ ấ ả 4.2.1.4. S n ph m và công su t ho t đ ng ẩ ấ ả

ạ ộ ẩ B ng 4.4: S n ph m và công su t ho t đ ng ấ ẩ ả

ạ ộ Công su t ho t đ ng ấ

Khai thác ặ

Tuy n qu ng ể Phân bón ạ ộ 630.000 t n/năm ấ 900.000 t n/năm ấ 3.000.000 t n/năm ấ 6.000.000 m³ 800.000 t n/năm ấ 15.000 t nấ

ả S n ph m ả ẩ Qu ng Apatit lo i I ặ ạ Qu ng Apatit lo i II ạ ặ Qu ng Apatit lo i III, qu ng IV ạ ặ Đ t đáấ Qu ng Apatit tuy n ể ặ Phân tr n NPK ộ ( Ngu n: T ng công ty hoá ch t Vi t Nam ) [8] ấ ồ ổ ệ

ế ị ệ ạ

i: t b hi n nay 4.2.1.5. Tình tr ng thi a. Cho công tác khai thác và v n t ậ ả

+ Máy xúc: ЭKΓ 4,6; Э - 2503; CAT - 345 và 325; HiTaChi;

K0BENCO; Huyn Đai; PuruKaWa; KAWaSaKi.

+ Máy khoan: CBБ – 2T; БMK – 4; CБY- 100Γ; KQG; R00C; PCR- 200.

+ Máy g t; Д3- 108; Д3- 109; T 130; C300. ạ

i: БeЛA3; KPA3; CAT; MA3; KaMa3; TEREC- 25. + Ô tô v n t

i đ ậ ả ườ

ậ ả + Đ u máy cho v n t ầ + Toa t ng s t: TY- 7A; CK - 1E; CK- 6. t chuyên dùng ( 27 t n) - AHQ; c ray 1000 mm. l ự ậ ắ ấ ỡ

b. Cho công ngh tuy n: ể ệ

Thi t b công ngh do Liên Xô ch t o t năm 1970 ế ị ế ạ ừ ệ

c. Cho công ngh s n xu t NPK: ệ ả ấ

Dây truy n công ngh do Trung Qu c; Vi t Nam ch t o và l p đ t năm 2005. ề ắ ặ ế ạ ệ ố

ệ 4.2.1.6. Hóa ch t s d ng ấ ử ụ

a. Hóa ch t s d ng trong công ngh khai thác:

Không s d ng hóa ch t ch s d ng m t l ng thu c n công nghi p. ấ ộ ượ ố ổ ệ

ấ ử ụ ử ụ ng: kho ng 2 000 t n/năm. S l ệ ỉ ử ụ ấ ả ố ượ

36

b. Hóa ch t s d ng trong công ngh tuy n: ể ệ

ấ ử ụ - Thu c tuy n ể ố - Th y tinh l ng ỏ ủ - Natri Hydroxit - Sunfat s tắ - Sô đa : 578 t n/năm ấ : 952 t n/năm ấ : 102 t n/năm ấ : 748 t n/năm ấ : 340 t n/năm ấ

c. Hóa ch t s d ng trong s n xu t NPK: ả

ấ ử ụ - Đ m U rê ạ - Đ m SA ạ - Kali clorua - Supe lân : 1832 t n/năm ấ : 1360 t n/năm ấ : 1202 t n/năm ấ : 5134 t n/năm ấ

Na2SiO3 NaOH Fe2(SO4)3 Na2CO3 ấ CO(NH4) 2 (NH4)2SO4 KCl Ca(H2PO4) 2 ấ

4.2.1.7. Nguyên v t li u s n xu t: a. Công ngh tuy n:

: 2 600 000 t n/năm ậ ệ ả ể + Qu ng Apatit lo i III ấ ệ ặ ạ

b. S n xu t NPK: ấ ả

: ặ ặ

3.000 t n/năm ấ 1.500 : + Qu ng Apatit lo i I và qu ng III ạ + Than bùn h u cữ ơ

ấ ể ả

: 10700000 lit/năm : 20500 kg/năm 1500 kg/năm : : 35000 lit/năm

4.2.1.9. L ng n

ườ ố

t n/năm ấ 4.2.1.8. Nhiên li u đ s n xu t: ệ + Xăng d uầ + M các lo i ạ ỡ + Ga + D u công nghi p ầ ệ c s d ng ướ ử ụ ượ ố ấ ồ 4.2.2. Tình hình s n xu t qu ng Apatit qua các năm Ngu n cung c p su i ngòi Bo, su i ngòi Đ ng. ặ ấ ả

B ng 4.5. Tình hình s n xu t các s n ph m c a Công ty ấ ủ ả ả ả ẩ

Đ n v : t n ơ ị ấ

Năm 2008 2009 2010 2011 S n ph m ả ẩ

NPK 17321 14016 15530 14953

18198 19254 19233 16432 Qu ngặ Fenspat

37

14638 10516 20565 Cao lanh

4.3.1.

ủ 4.3 nhẢ h

ng i m Apatit ặ ế ệ ủ ệ ườ c t ướ ạ ỏ 18025 ( Ngu n:ồ  Lào cai.gov.vn ) [4] ng c a vi c khai thác qu ng Apatit t i môi tr ớ ng n ng c a vi c khai thác đ n môi tr ườ ưở

ế ế

ạ ộ t, gây nh ng tác đ ng tiêu c c t ả i môi tr cách ự ớ ồ ạ ườ ữ

c đ c. ượ ử ụ ướ ồ

ễ kh i l ộ ướ Trong HĐKS, n nhi m và suy thoái ngu n n ạ ả ố ượ ầ ấ ớ

ế khô m , đ th i, v.v..., đã gây nh ng tác đ ng tiêu c c t ỏ ổ ả ộ

ữ khu v c xung quanh khai tr xu t nông nghi p ệ ở ườ ự ấ

c m t, đi u ki n tàng tr hình, h th ng n và thoát n ướ ưở nh h Ả Lào Cai ộ Ho t đ ng khai thác và ch bi n khoáng s n (HĐKS) phát tri n m t ể ng, đ c bi t gây ô ệ ặ ớ c s d ng v i ng l n cho h u h t công đo n s n xu t. Quá trình s n xu t, tháo ấ ả c s n ướ ả i ngu n n ồ ự ớ ổ ị ng. Nó làm thay đ i đ a ổ c; làm thay đ i ệ ố ướ ệ ề ặ

ữ c (tác đ ng hoá h c). ầ ọ ủ ướ ọ

ộ ặ

ị ả ắ ị ạ ổ

tính ch t v t lý, thành ph n hoá h c c a n ấ ậ Quá trình đào x i, v n chuy n đ t đá và qu ng làm đ a hình khu ấ ể khai tr ị i, quá trình đ ch t th i r n làm đ a ấ ườ hình bãi th i đ ớ ậ ng b h th p, ng c l ượ ạ ấ c tâng cao. ả ượ

Nh ng thay đ i này s d n đ n nh ng bi n đ i v đi u ki n thu ổ ệ ế ữ

ả ế ư ổ ề ề ổ

ỷ ủ ế ộ ỷ c a dòng ch y trong khu m nh thay đ i kh năng thu, ỏ ng và v n t c dòng ch y m t, ch đ thu văn c a các ặ

ư ượ

ả ng, v.v... ể

ụ ướ c, bi n đ i ch t l ổ ả ả

ồ ch t th i r n do tuy n r a qu ng trong các lòng h , ặ ử i tiêu có th làm thay đ i l u l ng dòng ch y, dung ổ ư ượ c và làm suy gi m công ướ ồ ế ề ớ

ẽ ẫ ả ậ ố c, l u l ả ắ ể ấ ượ i n m li n k v i các khu khai thác m . ỏ ỷ ợ ằ ẽ

ể ả ướ ụ ộ

c l c c c b . Ng ượ ạ ng xuyên b m tháo khô n ơ ự c ầ ướ ở i đ t v i đ sâu m c t ự ừ ướ ấ ớ ộ ạ ấ

c d ễ ề ế

ứ ướ ụ ế ư ồ ặ

ủ ấ ỡ ấ ế ớ

ữ văn, các y u t ế ố ủ c, h thoát n ướ ướ dòng ch y nh m c n ả ư ự ướ S tích t ấ ự kênh m ng t ươ tích ch a n ng ngu n n ứ ướ năng c a các công trình thu l ề ủ Khi ti n hành khai thác s hình thành các moong sâu đ n hàng trăm ế ế ạ ộ i, đ đ m b o ho t đ ng mét, là n i t p trung n ả ơ ậ đáy moong, h m lò, c a m , ph i th ườ ả ủ hình thành các ph u h th p m c n vài ướ ễ ẫ ch c đ n hàng trăm mét và bán kính ph u hàng trăm mét. Đi u đó d n đ n tháo khô các công trình ch a n c trên m t nh h ao,... xung quanh khu m .ỏ ự ổ ẽ S phá v c u trúc c a đ t đá ch a qu ng khi ti n hành đào b i và ứ ứ khoan n s thúc đ y các quá trình hoà tan, r a lũa các thành ph n ch a ặ ử ẩ ầ

38

ấ ặ ỏ ổ ả

n c, ch t th i r n, b i th i không đ ướ ả ắ ượ ử ẽ ặ ả

ấ gia vào thành ph n n c ch y tràn cung c p cho ngu n n ả ụ c m a, n ư ướ ướ ầ ấ ả ồ

t ồ trong qu ng và đ t đá, quá trình tháo khô m , đ các ch t th i vào ngu n ấ c qu n lý, x lý ch t ch , tham ướ c nhiên,... là nh ng tác đ ng hoá h c làm thay đ i tính ch t v t lý và ọ ấ ậ ổ ộ ữ

ầ ọ ủ ồ ướ

Do đ c thù khai thác qu ng Apatit nên n c th i phát sinh có hàm c xung quanh các khu m . ỏ ướ ả ặ

ự thành ph n hoá h c c a ngu n n ặ ữ ơ ấ

ả ng các ch t ô nhi m h u c r t cao. ễ ế

ng đ nh kỳ công ty TNHH ế ườ ị

m t thành viên Apatit Vi Theo Báo cáo k t qu quan tr c môi tr ệ

c m t khu v c khai thác năm 2012 l ấ ượ c m t a. K t qu phân tích m u n ặ ẫ ướ ắ ả t Nam có : ộ B ng 4.6: K t qu phân tích m u n ả ả ẫ ướ ế ặ ự

QCVN

K t qu ả

ế

TT

08:2008/BTNMT

Thông số

Đ n vơ ị

NM 08

( C t B1) ộ

1 pH - 6 - 8,5 7,33

2 TSS mg/l 25 30

3 COD mg/l 5,6 15

4 BOD5 mg/l 1,41 6

5 Clorua ( Cl‾ ) mg/l 27,27 400

6 Asen ( As) mg/l 0,008 0,02

7 Cadimin (Cd) mg/l <0,002 0,005

8 Chì (Pb) mg/l <0,002 0,02

9 Crom III mg/l 0,004 0,1

mg/l 0,005 0,2 10 Đ ng (Cu) ồ

11 mg/l KHP 0,001 Th y ngân ủ ( Hg)

12 T ng d u m mg/l 0,008 0,02 ầ ổ ỡ

13 Sulfat mg/l 23,28 -

1200 5000 14 Coliform MPN/100ml

(Ngu n: Công ty TNHH MTV Apatit Vi t Nam) [1] ồ ệ

Ghi chú

39

QCVN 08:2008/BTNMT( C t B1): Quy chu n k thu t qu c gia v ậ ẩ ố ộ ỹ ề

ch t l ng n ấ ượ

c su i Phú Nhu n. c m t. ặ ướ NM 08: m u n ẫ ướ ậ ố

K t qu phân tích t i b ng 4.6 ta th y các thành ph n đo đ c trong ế ả ạ ả ầ ấ ượ

n c đ u đ t QCVN 08:2008/BTNMT, hàm l ng clorua, cadimi, asen, ướ ề ạ ượ

chì... trong n c đ u th p h n r t nhi u so v i tiêu chu n quy đ nh cho ướ ơ ấ ề ề ấ ẩ ớ ị

phép. Do v y vi c khai thác qu ng Apatit t i các khai tr ệ ậ ặ ạ ườ ả ng không nh

h ng đ n môi tr ng n c khu v c xung quanh. ưở ế ườ ướ ự

40

B ng 4.7: K t qu phân tích m u n ả ẫ ướ ế ả c m t khu v c nhà máy tuy n T ng Lo ng nh ng năm g n đây ằ ự ầ ỏ

Quý I

Năm

TT

2011

2010

Thông số

Đ n vơ ị

2012

2009

1 pH 2 BOD 3 COD TSS 4 5 Fe 6 As Pb 7 8 Cd 9 Hg 10 T ng d u m ầ ổ 11 Coliform

- mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100ml

7,3 11,8 21 32 0,2 0,002 KPH KPH KPH 0,055 636,5

6,5 27 19,7 70 1,3 0,05 0,02 0,004 KPH 0,18 -

7,33 1,41 5,6 25 - 0,008 <0,002 <0,002 KPH 0,008 1200

ặ QCVN 08:2008 C t B2ộ 5,5-9 25 50 100 2 0,1 0,05 0,01 0,002 0,3 10000 ể QCVN 08:2008 C t B1ộ 5,5-9 15 30 50 1,5 0,05 0,05 0,01 0,001 0,1 75000 ữ QCVN 08:2008 C t B1ộ 5,5-9 15 30 50 1,5 0,05 0,05 0,01 0,001 0,1 75000

QCVN 08:2008 C t B1ộ 6-8,5 6 15 30 1,5 0,02 0,02 0,005 0,001 0,02 5000

6,87 27 21 62,7 1,6 0,05 0,02 0,004 <0,001 0,18 -

( Theo báo cáo quan tr c đ nh kỳ năm 2009 – 2012) ắ ị

Ghi chú:

ng n ề ấ ượ ậ ộ ướ ặ c m t.

i, ho c m c đích s d ng khác có yêu c u ch t l i tiêu, thu l ng n QCVN 08:2008/BTNMT (C t B1): Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ỷ ợ ng môi tr ầ ẩ ỹ ụ ặ ố ử ụ ườ ấ ượ ướ ướ c

ng t ho c các m c đích s d ng C t B1: dùng cho m c đích t ộ t ươ ụ ụ

ự ặ QCVN 08:2008/BTNMT (C t B2): Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng môi tr ng n ề ấ ượ ườ ướ ặ c m t.

C t B2: Giao thông và m c đích v i yêu c u n ẩ ỹ c ch t l ầ ướ ụ ộ ậ ng th p. ấ ượ ố ấ ử ụ ộ ớ

41

80

70

60

50

pH BOD

40

30

COD TSS

20

10

0

2010

2011

2012

Hình 4.3: K t qu phân tích pH, BOD, COD, TSS trong m u n c m t khu ặ

2009 ả

ế v c nhà máy tuy n T ng Lo ng nh ng năm g n đây ự ẫ ướ ầ ữ ể ằ ỏ

As

Pb

Cd

Tæng dÇu mì

0.2 0.18 0.16 0.14 0.12 0.1 0.08 0.06 0.04 0.02 0

2009

2010

2011

2012

ế ả ầ ỡ ẫ ướ ặ c m t

Hình 4.4: K t qu phân tích As, Pb, Cd, t ng d u m trong m u n khu v c nhà máy tuy n T ng Lo ng nh ng năm g n đây ổ ỏ ữ ự ể ằ ầ

Qua hình 4.3 và 4.4 ta th y đ ấ ượ

ố ồ ặ ướ ố ấ ứ ữ ớ

ỡ ầ ớ

ễ ớ

ả ư ế ẽ ả

đó công ty đã đ ra các gi ừ ề ả

ộ c các thông s đánh giá m c đ ô c m t: pH, Pb, Cd... gi m xu ng th p so v i nh ng năm nhi m ngu n n ễ ả i đây. T ng d u m quý I năm 2012 gi m 22,5 l n so v i năm 2009 tr l ả ầ ổ ở ạ và 2010; gi m 6.9 l n so v i năm 2012. M c đ ô nhi m năm 2009 và 2010 ứ ộ ầ r t cao nh ng đ n năm 2011, 2012 do có s qu n lý ch t ch trong vi c ệ ặ ự ấ i pháp ng mà t giám sát các ch tiêu v môi tr ề ườ ỉ k p th i nh : c i ti n máy móc, xây d ng các h th ng l c n ậ c... do v y ọ ướ ị ự ư ả ế ờ m c đ ô nhi m do ngu n n i đa. c m t gây ra đ ố ễ ứ ộ ệ ố c gi m t ả ồ ướ ượ ặ

42

c m t khu v c khai thác nh ng năm g n đây ẫ ướ ự ầ ả ế

Thông

TT

2009

2010

2011

Quý I 2012

Đ n vơ ị

số

pH 1 2 BOD 3 COD 4 TSS 5 As 6 Cd B ng 4.8: K t qu phân tích m u n ả QCVN 08:2008 (C t B2) ộ 5,5-9 25 50 100 2 0,1 6,2 18,3 26,4 59,7 - - 6,4 18,1 72,5 58,2 - - - mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l ặ QCVN 08:2008 (C t B2) ộ 5,5-9 25 50 100 2 0,1 ữ QCVN 08:2008 (C t B1) ộ 5,5-9 15 30 50 0,05 0,01 7,66 11,7 21,2 36,8 0,008 - 7,05 2,2 15,1 20 0,008 <0,002

QCVN 08:2008 (C t B1) ộ 5,5-9 15 30 50 0,05 0,01

T ngổ

- 0,1 7 mg/l 0,16 0,3 0,15 0,3 - 0,1 d uầ

mỡ 8 Fe 9 Hg - - 1.5 0.001 mg/l mg/l 0,89 <0,001 2 0,002 1,28 <0,001 2 0,002 0,52 - 1,5 0.001

( Theo báo cáo quan tr c đ nh kỳ năm 2009 – 2012) ắ ị

Ghi chú:

ậ ộ ố ặ

i tiêu, thu l ng n ng t ẩ ỹ ử ụ ề ấ ượ ấ ượ ỷ ợ ướ ụ ầ ặ ng môi tr ườ c t ng n ướ ươ c m t. C t B1: dùng ướ ộ ử ho c các m c đích s ụ ự ặ

QCVN 08:2008/BTNMT (C t B1): Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l i, ho c m c đích s d ng khác có yêu c u ch t l cho m c đích t ụ d ngụ

QCVN 08:2008/BTNMT (C t B2): Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng môi tr ng n c m t. C t B2: ề ấ ượ ẩ ỹ ố ườ ướ ặ ộ

Giao thông và muck đích v i yêu c u n c ch t l ậ ng th p. ớ ấ ượ ộ ầ ướ ấ

43

80

70

60

50

40

30

pH BOD COD TSS

20

10

0

2009

2010

2011

2012

ế c m t khu v c khai thác ự ặ

nh ng năm g n đây Hình 4.5: K t qu phân tích m u n ẫ ướ ả ầ ữ

ồ ừ c m t đo đ ặ ộ ộ ố ấ

các thành ph n đo đ T hình 4.5 Ta th y n ng đ m t s ch t trong n c trong n ầ ấ ượ ả ặ ầ

ượ

ả ướ ấ

ng ngu n n c. c trong n ẩ ớ ề ồ ướ ấ ượ

ượ ỷ c t ướ ở ạ c m t gi m d n trong 4 năm tr l l i ướ ệ đây: TSS quý I năm 2012 gi m 2.91 l n so v i năm 2009, gi m 2,99 l n so ầ ả ả ầ ng asen, s t đo v i năm 2010, gi m 1,84 l n so v i năm 2011. Hàm l ắ ớ ầ ớ c r t nh , s chênh l ch gi a các năm không l n, đ u đ t đ ạ ệ ữ ỏ ự ượ ng đ n ch t l tiêu chu n cho phép, không gây nh h ưở ả ế c ng m b. K t qu phân tích m u n ầ ẫ ướ ế

ầ ự ả ả ướ

N c ng m xung quanh các khu v c ho t đ ng khoáng s n đ ấ ạ ộ ệ ả ạ

ấ ng và ô nhi m, suy thoái nghiêm tr ng. ọ

c s d ng sau khi x lý qu ng th ứ hóa ch t nh ườ ướ

ồ l ề ữ ượ ử ụ ặ

c ượ ị s d ng làm ngu n c p cho s n xu t nông nghi p, sinh ho t đang b ử ụ Ngu nồ suy gi m v tr ả ễ ư c đ n ng ch a ặ ấ ượ d ng trong các quá trình x lý, axit sulfuric ho c xyanua đ ử ụ ử ướ c tuy n qu ng đã gây ra rò r c m t và n ướ ấ ặ ỉ, ho c ng m vào ngu n n ử c s ượ ặ ể ặ ồ

44

ọ ầ ả ưở ờ ố ườ

ư ạ

ặ ỏ ộ

thiên ti p xúc v i n c d ế ướ ướ

i và đ ng ng m gây nh h ộ ng nghiêm tr ng tói đ i s ng con ng ứ v tậ . Các kim lo i nh asen, coban, đ ng, cadimi, b c, chì, k m ch a ẽ ồ ạ c. Kim trong đ t đá khai thác ho c m ng m l ớ ướ ầ ấ i h l u, th m lo i b r a trôi ra ngoài gây ô nhi m ngu n n ạ ư ồ ễ c ng m. d n xu ng đ t gây ô nhi m ngu n n ầ ấ ị ử ố ạ ầ ướ ễ ấ ồ

B ng 4. 9: K t qu phân tích môi tr ng n c ng m năm 2012 ả ế ả ườ ướ ầ

QCVN K t quế ả Đ nơ 09:2008/ Thông số NN 01 NN 02 NN 03 NN 04 vị BTNMT

1.pH 6,4 6,6 5,5 - 8,5 - 6,3 -

2.DO 5,0 5,1 - - - mg/l

3.TSS 10 6,3 5,0 5,5 - mg/l

4.COD 2,4 2,4 - - 4 mg/l

5.BOD - - 0,34 0,27 - mg/l

6.As 0,012 0,014 0,014 0,01 0,05 mg/l

7.Cd <0,002 0,002 <0,002 0,002 0,005 mg/l

8.Hg - - KPH KPH 0,001 mg/l

9.Pb - - <0,002 <0,002 0,01 mg/l

10.T ng N ổ - - 0,12 0,11 - mg/l

11.T ng P ổ - - 0,14 0,11 - mg/l

- - KPH KPH 3 12.Coliform MPN/100ml

(Ngu n: Công ty TNHH MTV Apatit Vi t Nam) [1] ồ ệ

Ghi chú:

ấ QCVN 09:2008/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ch t ề ậ ẩ ố ỹ

l ng n ượ ướ

ng 22 ộ ườ

ươ ặ ồ ơ

NN01: N c ng m h ông Vàng Văn Vùi, khai tr NN02: N c ng m h ông D ng Văn An, thôn D 2, xã Cam Đ ng ườ ụ NN03: N c gi ng h ông Đ ng Văn S n, thôn 5, xã Đ ng Tuy n ể NN04: N c gi ng h Mai Th Tu, thôn S n Cách, Cam Đ ng. c ng m. ầ ướ ướ ướ ướ ầ ầ ế ế ộ ộ ộ ườ ơ ị

45

T i m i h dân xung quanh khu v c khai tr ỗ ộ ự ạ ườ

qu ng đ u s d ng n c gi ng có đ sâu t ặ ử ụ ế ừ ộ ế

ề ho c cao h n m c n ướ c ngoài su i, xung quanh ho c phía d ng và nhà máy tuy n ể ằ 3,5 – 5m, đáy gi ng b ng i các h dân ự ướ ặ ơ ố ướ ộ

ặ c m t ho c t ậ ế ướ ặ ừ ặ ồ

ế ấ ả ố

ự ng thì t đ u có ao vì v y các gi ng này là n ề c a khu v c khai thác ng m xu ng đ t.Theo k t qu phân tích các thông s ấ ủ môi tr i th i đi m l y m u phân tích các thông s môi tr ườ ể ạ ẫ ờ ố

ư ủ ạ ẩ

đ u đ t tiêu chu n cho phép. ề hàm l ạ ng t trên các khe đ i núi ố ườ ng ấ Các kim lo i nh asen, Cadimi, th y ngân, ạ i ho t đ ng s n xu t, sinh ho t ng chì r t nh , không nh h ỏ ạ ộ ượ ưở ả ấ ấ ả

ớ i dân s ng quanh khu v c khai thác. ự ố ườ

c a ng ủ c. N c th i ả ướ

Do đ c thù khai thác qu ng Apatit nên n ặ ướ ặ ả

c th i phát sinh có hàm ồ ng ch t ô nhi m h u c r t cao. Trong quá trình ho t đ ng, các ngu n ữ ơ ấ ạ ộ ễ

l ấ ượ phát sinh n c th i bao g m: ướ ả

ồ - N c th i s n xu t: ch y u là n ướ ả ả ướ ấ ỏ

qu ng thô có ch a ch t r n l ủ ế l ng và m t s kim lo i n ng. ấ ắ ơ ử ạ ặ ộ ố ứ ặ

n c sau khi tách ra kh i dòng Các lo iạ ể c th i trong quá trình s n xu t bao g m: N c th i qu ng đuôi tuy n ả ặ ồ ả

ấ ả c tràn b cô đ c I và II, n ướ n i, n ổ ướ c th i do s c . ự ố ể ướ ặ

ướ ả - N c th i sinh ho t c a cán b công nhân viên: N c th i sinh ộ ạ ủ ướ ướ ả ả

ho t phát sinh do ho t đ ng c a cán b công nhân viên làm vi c t i khai ạ ộ ệ ạ ủ ạ ộ

ứ ườ ấ ắ ơ ử ấ ữ ơ

ộ ượ ướ ả ạ ớ

tr ng có ch a các ch t c n bã, các ch t r n l ấ ặ sinh v t...ậ N c th i sinh ho t mang theo m t l nhu c u oxy sinh hoá th ườ ầ ộ

l ng, các ch t h u c , vi ấ ữ ơ ng l n các ch t h u c , ướ ng giao đ ng trong kho ng 180 – 250 mg/l. N c ả ng l n các lo i vi khu n s là nguyên ẩ ẽ ả ạ ớ

th i sinh ho t còn kéo theo m t l ạ nhân gây ô nhi m ngu n n ộ ượ c ti p nh n. [9] ế ồ ướ ễ ậ

- N c m a ch y tràn: n ư ướ ướ ả ư

ự ng đ n môi tr ng n ầ ỡ c m a ch y tràn trong khu v c khai thác ướ c ườ ưở ế

ả kéo theo đ t, cát, rác th i, d u m ... gây nh h ấ ả c ng m t ng nông và môi tr ả ng đ t. m t, n ặ ướ ườ ầ ầ ấ

46

c th i t i nhà máy tuy n quý I năm 2012 B ng4.10: K t qu phân tích m u n ả ẫ ướ ế ả ể

ả ạ K t quế

Ch tiêu ỉ Đ nơ vị

ả NT 04 7,0 3,1 28 20 NT 05 6,59 2,1 27 25 NT 06 6,93 3,0 14,4 55 NT 02 6,51 3,3 12 15 NT 03 7,07 3,7 24 38

NT 01 6,4 4,0 18 28 KPH KPH KPH 0,006 0,006 0,004 0,15 0,13 0,006 0,004 44,34 43,01 0,006 0,007 0,008 0,004 0,005 0,008 0,006 KPH KPH KPH 0,01 0,08 0,08 0,008 0,005 0,004 50,4 47,7 90,8 0,006 0,004 0,004 0,08 0,10 0,008 0,005 0,006 70,84 0,004 0,09 QCVN 40:2011 ( C t B)ộ 5,5 - 9 50 150 100 0,1 0,01 0,5 0,1 - 1 2 - mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l

ỡ 3,0 2,9 2,1 1,84 2,1 1,8 10 mg/l

KPH KPH KPH 28,9 26,05 26,15 1000 1.pH 2.BOD5 3.COD 4.TSS 5.Asen 6.Hg 7.Chì 8.Cadimi 9.Sulfat 10.Crom III 11.Đ ngồ 12.D u mầ khoáng 13.Clorua

14.Coliform 1300 1200 1500 2100 1800 2000 5000

mg/l VK/ 100ml ồ ệ

( Ngu n: Công ty TNHH MTV Apatit Vi ỹ t Nam ) [1] ố ậ ẩ ề ướ c

Ghi chú: QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v n th iả

NT 01: M u n ồ ự ố

ộ ồ

c vào h (m u tr n) ẫ ướ ả ướ ặ ặ

c trong h s c ẫ ướ NT 02: N c th i qua h s c ồ ự ố ả ướ NT 03:H th i qu ng đuôi, m u n ồ ả ẫ c th i ra khe su i NT 04: H th i qu ng đuôi, n ồ ả ố NT 05: N c tu n hoàn đ a vào s n xu t ấ ướ i b cô đ c 1306A NT 06: N c th i s n xu t t ặ ướ ư ấ ạ ể ầ ả ả

T k t qu m u phân tích cho th y h u h t các ch tiêu phân tích ấ ả ẫ ừ ế ế ầ ỉ

i ng đ u d ề ướ ưỡ ấ ng QCVN 40:2011/BTNMT( C t B). N c th i s n xu t ả ả ướ ộ

th i qu ng đuôi và n c th i khi có s c th i vào h s c . H s c ặ ả ướ ự ố ả ồ ự ố ồ ự ố ả

đang v n hành có hi u qu , ch t l ng n ấ ượ ệ ậ ả ướ ế c tràn qua c ng x tràn h u h t ầ ả ố

c ch t l ng n c su i. đ t tiêu chu n th i, b o v đ ạ ệ ượ ả ẩ ả ấ ượ ướ ố

47

B ng 4.11: K t qu phân tích n ế ả ả ướ c th i trong nh ng năm g n đây ữ ả ầ

TT

2009

2010

2011

Thông số

Đ n vơ ị

Quý I 2012

T ng d u m

TCVN 5945:2005 (C t B)ộ 5,5-9 50 80 100 0,1 0,01 0,5 0,01 5 2 5000

7,0 36 48 48,5 KPH KPH 0,006 KPH 0,82 13,5 -

7,6 11,6 30 60,8 0,009 KPH 0,0004 0,003 0,03 - 162

QCVN 24:2009 (C t B)ộ 5,5-9 50 100 100 0,1 0,01 0,5 0,01 5 600 5000

QCVN 24:2009 (C t B)ộ 5,5-9 50 100 100 0,1 0,01 0,5 0,01 5 600 5000

6,75 3,2 20,6 30,2 0,0003 0,003 0,08 0,005 2,29 13,5 1650

QCVN 40:2011 (C t B)ộ 5,5-9 50 150 100 0,1 0,01 0,5 0,1 10 1000 5000

1 pH 2 BOD 3 COD 4 TSS 5 As 6 Hg 7 Pb 8 Cd 9 ổ 10 Cl‾ 11 Coliform

- mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100ml

6,5 32,1 63 76 0,02 KPH 0,045 <0,001 1,31 10,6 - ( Theo báo cáo quan tr c đ nh kỳ năm 2009 – 2012) ắ ị

Ghi chú:

TCVN 5945:2005/BTNMT ( C t B ): N c th i công nghi p – Quy chu n th i ả ướ QCVN 24:2009/BTNMT ( C t B ): Quy chu n k thu t qu c gia v n ả ệ ố ệ ậ ộ

c th i công nghi p quy đ nh giá tr C ị c không ẩ ị ề ướ c th i công nghi p khi x vào ngu n ti p nh n là ngu n n ồ ướ ả ẩ ỹ ả ướ ệ ế ả ậ ồ ễ

c a c t B c a các thông s ô nhi m trong n ủ ộ ố dùng cho m c đích sinh ho t ạ ủ ụ

QCVN 40:2011/BTNMT ( C t B ): Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n ề ấ ượ ẩ ỹ ậ ộ ố ướ c th i ả

48

70

60

50

40

30

20

2009 2010 2011 2012

10

0

pH

BOD

COD Tæng dÇu

ế ả ướ c th i ả

trong nh ng năm g n đây Hình 4.6: K t qu phân tích pH, BOD, COD, TSS trong n ữ ầ

0.08

0.07

0.06

0.05

2009

2010

0.04

2011

0.03

2012

0.02

0.01

0

As

Pb

Cd

ế ả ướ c th i ả

trong nh ng năm g n đây Hình 4.7: K t qu phân tích As, Pb, Cd trong n ữ ầ

Theo k t qu t ng h p t ắ ế

ả ả ổ ữ ự

ệ ầ ấ ớ ớ

ả ướ ầ ớ ầ ấ ấ

báo cáo quan tr c môi tr ng hàng năm v ề ợ ừ ườ c th i trong nh ng năm g n đây ta th y hàm l ầ ng các thành ph n n ượ ấ ầ ướ trong n c th i có s chênh l ch rõ r t qua các năm: COD năm 2010 cao ệ g p 1.3 l n so v i năm 2009; g p 2,1 l n so v i so v i năm 2011, g p 3,06 ấ ớ ấ ng Pb năm 2012 cao nh t: g p 13,3 l n so l n so v i năm 2012. Hàm l ượ ầ v i năm 2009; 1,78 l n so v i năm 2010; g p 200 l n so v i năm 2011. ầ ớ ớ ng Cd năm 2012 cao: g p 5 l n so v i năm 2010; g p 1,67 l n so Hàm l ớ ấ ấ ớ ượ ầ ấ ầ

49

ng đo đ c qua các năm đ u đ t tiêu chu n cho ượ ượ ề ạ ẩ

v i năm 2011… Hàm l ớ phép. 4.3.2. ng đ t t Ả ườ ế

ng đ t quý I năm 2012 nh h ưở ả ng đ n môi tr B ng 4.12: K t qu phân tích môi tr ả ế i m Apatit Lào Cai ấ

ấ ạ ỏ ườ K t quế ả

Thông số T T Đ01 Đ02 Đ03 Đ04 Đ nơ vị ấ

QCVN 03:2008 (Đ t CN) - - 5,5 18,1 5,8 19,3 6,2 19,3 6,1 18

K m (Zn) 1 pH 2 Đ mộ ẩ ẽ 3 4,8 4,3 4,0 4,4 300

Crom (Cr) 4 2,5 2,7 3,1 1,5 -

Clorua 5 11,5 13,8 12,2 1,81 -

Asen (As) 6 3,0 2,7 2,9 4,8 12

Cadimi 7 4,2 3,7 3,7 3,9 10

Đ ng( Cu) ồ 8 9,4 6,4 5,4 6,3 100

Chì (Pb) 9 3,7 2,1 2,8 2,7 300 - % mg/kg đ tấ khô mg/kg đ tấ khô mg/kg đ tấ khô mg/kg đ tấ khô mg/kg đ tấ khô mg/kg đ tấ khô mg/kg đ tấ khô

( Ngu n: Công ty TNHH MTV Apatit Vi t Nam ) ồ ệ

i h n cho [1] QCVN 03:2008/BTNMT: Quy chu n KTQG v gi ề ớ ẩ ạ

i khu v c xung quanh nhà máy, giáp nhà máy Ghi chú: phép c a kim lo i n ng trong đ t. ủ ạ ặ Đ 01: Đ t l y t ấ ấ ạ Đ 02: Đ t l y t ấ ấ ấ i bãi ch a ch t th i ả ứ ự ạ

Photpho

Đ 03:Đ t l y t i khu v c xung quanh nhà máy, giáp nhà máy ấ ấ ạ ự

tuy nể

ỏ ằ

Đ 04: Bùn th i trong h th i qu ng đuôi T ng Lo ng ả ồ ả ặ

50

ườ

ề Quá trình khai thác khoáng s n th ỏ

ữ ư ậ ườ

ộ ả ậ ế ư ợ

ệ ấ ừ

ấ ấ ạ

ặ ấ ấ ệ

ằ ấ ặ ổ

ử ụ ủ ế ố ỏ ỉ ộ ễ

ế ướ ả ừ ả ỏ

ả ộ

ấ ủ ấ ộ ạ

ỡ ồ ả i môi tr ưở ng n ng t ấ ữ ơ ầ c thì đó là ngu n nh h ớ ượ đó nh h ả ế ấ ủ ự ừ ườ ưở

ng qua ba b ỏ c: m c a m , ở ử ướ ả t c các công đo n khai thác đ u tác khai thác và đóng c a m . Nh v y, t ạ ấ ả ử ng đ t. H n n a, công ngh khai thác hi n ệ đ ng đ n tài nguyên và môi tr ệ ơ ấ ộ ế c h t tác đ ng đ n nay ch a h p lý. Vì v y, vi c khai thác khoáng s n tr ướ ế ệ ỏ Vi c khai m s d n đ n tác đ ng r ng và đ t r ng xung quanh vùng m . ộ ỏ ẽ ẫ ừ ế ti m tàng nh t đ i v i đ t trong khu v c khai thác t ấ đó làm suy gi m ch t ấ ố ớ ấ ừ ự ề ạ ng đ t, gi m s d ng đ t và gi m thu ho ch trên m t đ t. Các ho t l ả ả ượ ạ đ ng khai thác ch y u làm thay đ i b m t di n tích đ t qua các ho t ổ ề ặ ộ khoan, n mìn, b c xúc đ t đá đ khai thác các v a qu ng n m sâu trong đ ng ộ ể lòng đ t đá làm phá h ng và bi n d ng m t đ t. M t ngu n ô nhi m đ t ấ ồ ặ ấ ạ ấ các máy móc ph c v cho ho t không nh đó là ch t th i và n ạ c th i t ụ ụ ạ đ ng khai thác và c a cán b công nhân. Ngu n th i này ch a nhi u kim lo i ề ư ồ ộ ế ở ứ n ng và các ch t đ c h i khác(ch t h u c , d u m , phenol….) n u m c ặ ng chính đ n môi đ l n n u không ki m soát đ ế ộ ớ tr ướ c c m t và n ng đ t c a khu v c t ặ ướ ườ ng m.ầ

Đ ki m tra, đánh giá ch t l ng môi tr ể ể ườ

ấ ượ ắ ng đ t t ấ ạ ế ườ

ự ạ

ườ ả i nhà máy và khu ẫ ng đã ti n hành l y 4 m u ấ i các khu v c khác nhau c a nhà máy. Theo ủ ự ng đ t khu v c nhà máy và khu v c ự ấ

ng môi tr ẩ ằ

ng không khí v c xung quanh, trung tâm Quan tr c môi tr ự đ t, trong đó có 1 m u bùn t ẫ ấ k t qu phân tích ch t l ấ ượ ế xung quanh đ u n m trong quy chu n cho phép. 4.3.3. nh h ng đ n môi tr Ả ề ưở ườ ế

51

Hình 4.8: Khí th i nhà máy tuy n T ng Lo ng ể ả ằ ỏ

ấ ườ

các b nh v đ ệ ng chi m t ườ ế

ộ ử ố ụ ạ

ắ ệ ế ỏ

ỏ ị ệ ế ề

ụ ộ ươ ể ệ ầ ớ

Ho t đ ng khai thác khoáng s n đã làm cho không khí b ô nhi m (do ễ ị ạ ộ i...) gây nh các ho t đ ng khoan n mìn, xúc, b c, v n t ả khí th i và b i t ạ ộ ụ ừ ậ ả ổ ả ng đ n s c kh e ng i lao đ ng. T i các vùng khoan n mìn, xúc b c, ố h ổ ạ ườ ế ứ ỏ ưở ủ ng v n t ng hô h p c a l i qu ng, đ t đá, t d c đ ấ ề ườ ỷ ệ ặ ậ ả ọ ơ l khá cao. H n công nhân m , vùng dân c lân c n khai tr ỷ ệ ư ỏ ậ i các m t n a s nguôi m c b nh b i ph i silic trong toàn qu c t p trung t ố ậ ổ vùng khai thác m . Ti ng n m t s m lên cao nên đã làm nhi u công ồ ở ộ ố ỏ ề nhân m b b nh đi c ngh nghi p. Rung c c b do đi u khi n búa khoan ệ ề ủ ng đ n x ng, kh p và h th n kinh c a c m tay cũng đã gây các t n th ế ươ ổ ầ ng ườ ộ

i lao đ ng. B ng 4.13: K t qu phân tích môi tr ng không khí t ả ả ườ ạ i khu v c ự

ế nhà máy tuy n T ng Lo ng năm 2012 ể ằ ỏ

QĐ K t quế ả

3733/2002/ TT KK KK KK KK KK Chỉ tiêu Đ nơ vị QĐ-BYT 22 23 04 05 07

1,33 1,14 0,92 mg/m³ 0,62 0,68 4 1 B iụ

92 64 53 2 dBA 82,6 83,5 85 Độ nồ

1,02 4,1 1,04 SO2 3 mg/m³ 0,8 0,96 10

7,4 8,2 3,3 4 CO mg/m³ 6,2 11,4 40

1,4 5,3 1,2 5 NO2 mg/m³ 1,04 1,63 10

t Nam) [1] (Ngu n:ồ Công ty TNHH MTV Apatit Vi ệ

ẩ ệ ế ị ộ

ế

ng đ p thô ậ ng tuy n ể

Ghi chú: - Tiêu chu n v sinh lao đ ng theo Quy t đ nh: 3733/2002/QĐ-BYT c a B Y T ộ ủ - KK04: M u khí t - KK05: M u khí t - KK07: M u khí t i x ạ ưở i x ạ ưở i khu hành chính ạ ẫ ẫ ẫ

52

- KK 22: M u không khí khu v c hút chân hút b i đ a lên ng khói. ụ ư ặ . - KK 23: M u không khí khu v c lò đ t s y qu ng ố ấ ự ự ẫ ẫ

ế ườ

Theo k t qu phân tích ch t l ề

i khu v c đ p thô v ố ẫ ẩ ự ồ ạ ả ự ộ ậ

ơ ầ

ượ ề

ế ị ộ ố

ạ ộ ườ ộ

ườ ầ ố ườ ể ị

ự ng không khí khu v c ng môi tr ấ ượ nhà máy và khu v c xung quanh đ u n m trong quy chu n cho phép. Tuy ằ ượ nhiên v n còn m t vài thông s nh ti ng n t t ư ế 1,08 l n cao h n m c cho phép so v i TC 3733/2002/QĐ-BYT. Nguyên ứ ớ nhân là do đ c thù c a nhà máy là đ p nghi n là chính. Nh ng trong môi ề ủ ậ ư ị c trang b tr ng này các cán b và công nhân viên c a công ty đ u đ ủ ộ t b ch ng n, kh u trang đ y đ b o h lao đ ng trong đó có c thi ẩ ồ ủ ả ộ ả i m t v trí, ch ng đ c và ng i lao đ ng ho t đ ng không liên t c t ụ ạ ộ ị ộ ồ ng xuyên luân chuy n cho nhau nên không b tác đ ng b i ti ng n th ở ế ộ và khí đ c.ộ

Hình 4.9: Đo m u khí t i khai tr ng ẫ ạ ườ

B ng 4.14. K t qu phân tích môi tr ng không khí t i khai tr ế ả ả ườ ạ ườ ng

2012

K t quế ả QCVN QCVN 27:2010 TT Ch tiêu 3733/2002 KK KK KK ỉ /BTNMT Đ nơ vị /QĐ-BYT 13 14 15 (KV TT)

53

74 75 - 85 dBA 68,5 1 Ti ng n ế ồ

<50 <50 70 - dB <50 2 Đ rung ộ

1,41 2,13 - 4 mg/m³ 1,34 3 B iụ

1,6 1,4 - 10 mg/m³ 1,3 4 SO2

5,2 4,9 - 40 mg/m³ 4,6 5 CO

1,04 1,1 10 mg/m³ 0,9 6 NO2

- t Nam) [1] (Ngu n:ồ Công ty TNHH MTV Apatit Vi ệ

.Ghi chú:

ộ ẩ ệ ế ị

ề ộ

Tiêu chu n v sinh lao đ ng theo Quy t đ nh: 3733/2002/QĐ-BYT c a B Y T . ộ ế ủ QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chu n KTQG v đ rung; KK 13: M u không khí t KK 14: m u không khí t KK 15: M u không khí t i khai tr i khai tr i khai tr ng 21; ng 07; ng 937; ẩ ườ ườ ườ ẫ ẫ ẫ ạ ạ ạ

ng không khí t B ng 4.15 K t qu phân tích môi tr ả ế ả ườ i ạ

đ ng giao thông n i b năm 2012 ườ ộ ộ

QCVN QCVN QCVN K t quế ả

27:2010/ 26:2010/ 05:2009/ TT Ch tiêu KK KK KK ỉ BTNMT BTNMT BTNMT Đ nơ vị 16 17 18 (KV TT) (KV TT) (TB 1h)

dBA 48 62 48 70 1 - - Ti ngế nồ

dB <50 <50 <50 70 - - 2 Đ rung ộ

µg/m³ 93 216 93 - 300 - 3 B iụ

4 SO2 µg/m³ 92 178 92 - 350 -

5 CO µg/m³ 431 901 431 - 3000 -

6 NO2 µg/m³ 87 124 87 - 200 -

t Nam) [1] (Ngu n:ồ Công ty TNHH MTV Apatit Vi ệ

Ghi chú:

54

QCVN 05:2009/BTNMT: Quy chu n KTQG v ch t l ng không ấ ượ ề ẩ

khí xung quanh.

ề ế ề ộ

ẩ ẩ ng giao thông n i b khai tr QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chu n KTQG v ti ng n. ồ QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chu n KTQG v đ rung. i đ KK 16: M u không khí t ộ ộ ạ ườ ẫ ườ ng

21.

KK 17: M u không khí t ng giao thông n i b khai tr ẫ i đ ạ ườ ộ ộ ườ ng

7.

KK 18: M u không khí t ng giao thông n i b khai tr ng 937. ẫ i đ ạ ườ ộ ộ ườ

Qu ng thô đ ặ ể ế ượ

c v n chuy n đ n nhà máy tuy n b ng tàu, ô tô. ng, ằ ằ ị ơ ườ

ng t ặ i môi tr ớ ầ ư ậ ể ụ ả

ng giao thông n i b t ụ ạ ề

ự ệ ẩ ặ

ấ ng, nâng cao ch t ườ

ể Tuy nhiên khi v n chuy n b ng ô tô thì qu ng, đ t đá b r i ra đ ậ m a thì l y, n ng thì b i nh h ưở ắ ấ i b ng 4.15 cho th y ch tiêu b i hô h p Theo k t qu phân tích t ạ ả ả ế t i khu v c đ ng đ u đ t tiêu ườ ườ ộ ộ ạ ạ chu n. Vi c v n chuy n qu ng b ng tàu ho thay th cho ô tô đã làm ậ ế ằ gi m đáng k l ả ể ượ ả ng s ng cho ng l ố ượ

ng không khí t i ấ ng. ườ ấ i các khai tr ể ả ng b i, các khí th i ra môi tr ụ i dân khu v c quanh m . ỏ ự ườ ườ ạ ả ế

ng năm 2012 B ng 4.16 K t qu phân tích môi tr ả khu dân c gân khai tr ư ườ

QCVN QCVN QCVN K t quế ả

TT Ch tiêu 27:2010 26:2010 05:2009 ỉ KK KK KK Đ nơ vị (KV TT) (KV TT) (TB 1h) 19 20 21

dBA 43 42 42 1 - 70 - Ti ngế nồ

dB <50 <50 <50 70 - - 2 Đ rung ộ

µg/m³ 67 71 93 - - 300 3 B iụ

µg/m³ 84 82 89 4 SO2 - - 350

5 CO µg/m³ 141 138 142 - - 3000

6 NO2 µg/m³ 82 78 86 - - 200

t Nam) [1] (Ngu n:ồ Công ty TNHH MTV Apatit Vi ệ

55

Ghi chú:

QCVN 05:2009/BTNMT: Quy chu n KTQG v ch t l ng không ấ ượ ề ẩ

khi xung quanh.

ẩ ẩ

ng gió 500m khai QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chu n KTQG v ti ng n. ồ QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chu n KTQG v đ rung. KK 19: M u không khí t ạ ề ế ề ộ i khu dân c cu i h ố ướ ư ẫ

tr ng 21; ườ

KK 20: M u không khí t i khu dân c cu i h ng gió 500m khai ẫ ạ ố ướ ư

tr ng 7; ườ

KK 21: M u không khí t i khu dân c cu i h ng gió 500m khai ẫ ạ ố ướ ư

tr ng 937; ườ

ng môi tr ng không khí t Theo k t qu n y ch t l ạ

ườ ự ấ ượ ườ

ườ Ở ắ ị ụ ơ

ấ ượ ạ ộ ụ ồ

ng môi tr ự i khu v c ng) ng vào khai tr ườ ườ ng khu v c khai tr ự ả ng ô tô tr c chính khu B c Nh c S n, k t qu ế i khai ng không khí, b i, ti ng n, đ rung t ế ạ ạ ng, các thông s đ u n m trong quy chu n cho phép.Do v y ho t ậ ẩ ng không khí ng đ n ch t l ấ ượ ườ ườ ố ề ả ằ ưở ườ ế

ế ả ả thiên ( các khai tr khai thác l ng và khu v c đ ộ các thông s đ u n m trong quy đ nh cho phép. ằ ố ề 20-22 và xây d ng đ ự đo ch t l ng môi tr tr ườ đ ng khai thác không nh h ộ xung quanh.

56

B ng 4.17: K t qu phân tích m u không khí trung bình các năm g n đây ế ả ầ ẫ ả

t ạ i khu v c nhà máy tuy n ể ự

TT Ch tiêu 2009 2011 2010 ỉ TC VSLĐ / QCVN 05:2009 Quý I 2012 Đ nơ vị QCVN 5937:2005/ TC VSLĐ QCVN 19:2009 (C tộ A)

QCVN 05:2009/ 26:2010/ QĐ3733:2002 4 1 mg/m³ 1,07 22 400 0,94 4 4 1,41 B iụ

-

85 dBA 75,75 85 2 85 - 75 83,74 Ti ngế nồ

40 mg/m³ 1,52 40 3 CO 40/30 149,46 1000 7,3 1,78

-

-

-

10 mg/m³ 0,15 10 4 NOx 10/0,2 153,27 1000 2,1 0,16

mg/m³ 316,6 1800 5 CO2 - - -

-

10 mg/m³ 0,12 10 6 SO2 - 1500 0,88 -

( Theo báo cáo quan tr c đ nh kỳ năm 2009 – 2012) ắ ị

Ghi chú:

ng không khí xung quanh ờ ẩ

i h n cho phép trong không khí khu v c làm vi c. ẩ ượ ế ớ ạ ấ ộ ự ệ

ộ ẩ ệ ộ

ậ ố

QCVN 5937:2005 (TB 1 gi ): Tiêu chu n chât l TC VSLĐ: Tiêu chu n V sinh Lao Đ ng – B Y t : Hoá ch t- gi ệ QĐ 3733:2002/QĐ-BYT: Tiêu chu n v sinh lao đ ng theo QĐ 3722:2002/QĐ. ng không khí xung quanh QĐ 05:2009/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ề ấ ượ ẩ ỹ QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ti ng n ồ ề ế ẩ ỹ ậ ố

57

160

140

120

100

80

60

2009 2010 2011 2012

40

20

0

Bui

CO

NO x

Hình 4.10: K t qu phân tích m u không khí trung bình các năm g n đây ế ả ầ

t ạ i khu v c nhà máy tuy n ể ẫ ự

ầ ễ ấ ỷ ệ

ớ ấ l x tăng r t cao, cao nh t so v i các năm. L ấ

ớ ấ ầ ấ

ớ ầ ấ

ớ ầ

ng đ n ch t l ụ ấ ấ ượ ế

ấ ộ t nh h ưở ặ

ỏ ả ạ

ấ ủ ưở ế ả

ữ ệ ố ể ả ả ồ ở ấ ộ

ườ khu v c nhà máy tuy n đ ự ể ậ

ẩ ệ ề ả ồ

các khí ô nhi m trong 4 năm g n đây. Năm Hình 4.10 cho th y t ượ 2011 n ng đ b i, CO, NO ng ộ ụ ồ b i phát sinh năm 2011 cao g p 20,6 l n so v i năm 2009, g p 15,6 l n so ầ ụ v i năm 2010, g p 23.4 l n so v i năm 2012; CO năm 2011 cao g p 98 l n ầ ấ ớ ớ so v i năm 2009, cao g p 84 l n so v i năm 2010, cao g p 20,5 l n so v i ớ ầ ng không khí nói năm 2012. B i và khí đ c gây nh h ưở ả ng đ n s c kh e công nhân viên nhà máy. Tuy chung và đ c bi ế ứ ệ ả ử nhiên đ n năm 2012 công ty Apatit đã cho c i t o, s a ch a h th ng x lý ử ế ể các phân x khí th i, ti ng n ng s n xu t c a Công ty đ gi m thi u ả ng không khí đ m b o v i quy n ng đ các ch t ô nhi m trong môi tr ớ ễ ả ồ ả c c i ng không khí chu n, do v y ch t l ượ ở ấ ượ thi n rõ r t, gi m r t nhi u so v i năm 2011. Ti ng n phát sinh t các ế ấ ừ ớ ệ t b ph c v quá trình tuy n qu ng gây ra trong các năm máy móc, trang thi ặ ế ị ụ ụ g n đây tuy l n nh ng v n đ t tiêu chu n cho phép. ẫ ư ầ ẩ ạ ớ

58

B ng 4.18: K t qu phân tích m u không khí trung bình các năm g n đây ả ầ ẫ ế

t ng) ự ườ

TT Ch tiêu 2009 2010 2011 ỉ Đ n vơ ị Quý I 2012 ả i khu v c khai thác ( các khai tr ạ QCVN 5937:2005/ TC VSLĐ TC VSLĐ/ QCVN 05:2009 QCVN 19:2009 (C t A)ộ

QCVN 27:2010/ QĐ 3733/2002 300 mg/m³ 0,26 1 4 0,22 4 232,4 400 1,27 B iụ

70 dBA - 2 85 - 85 - 68,7 Ti ngế nồ

3000 3 40 8,85 CO mg/m³ 6,35 7,24 40/30 7,38 1000

200 10 2,69 4 NOx mg/m³ 0,11 0,3 10/0,2 152,63 1000

( Theo báo cáo quan tr c đ nh kỳ năm 2009 – 2012) ắ ị

Ghi chú:

ng không khí xung quanh ẩ ờ

i h n cho phép trong không khí khu v c làm QCVN 5937:2005 ( TB 1 gi ): Tiêu chu n ch t l TC VSLĐ: Tiêu chu n V sinh Lao Đ ng – B Y t : Hoá ch t- gi ệ ấ ượ ế ộ ẩ ấ ộ ớ ạ ự

vi c.ệ

ng không khí xung quanh

ố ớ ụ ố ố ệ ấ

QCVN 05:2009: Tiêu chu n k thu t qu c gia v ch t l ẩ ỹ ề ấ ượ QCVN 19:2009: Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p đ i v i b i và các ch t vô c ơ ả ề ẩ ỹ QĐ 3733/2002/QĐ-BYT: Tiêu chu n v sinh lao đ ng theo Quy t đ nh QĐ 3733/2002/QĐ-BYT c a B Y T . ế ộ ộ ậ ậ ẩ ệ ế ị ủ

59

QCVN 27:2010: Quy chu n k thu t qu c gia v đ rung ẩ ỹ ề ộ ậ ố

60

250

200

150

100

2009 2010 2011 2012

50

0

Bui

CO

NOx

ế ẫ

i khu v c khai thác Hình 4.11: K t qu phân tích m u không khí trung bình ạ ả các năm g n đây t ầ ự

i các khai tr Khí th i mang đ c tr ng c a ho t đ ng khai thác t ặ ả ủ ườ

ễ ượ ạ ộ

ặ ể ạ ủ ế ổ ư ng không khí ô nhi m t ể

ấ ủ

ề ầ ấ ượ ụ ớ

ấ ớ ng g p nhi u l n so v i các năm khác: l ấ ầ ầ ấ ớ

ầ ồ ộ ớ

ấ ộ ồ

i khai tr ả ạ

ứ ế

ng. ạ ộ L i khu v c khai thác ch y u ho t đ ng giao ự ạ thông v n chuy n qu ng s đ n nhà máy tuy n, do n mìn phá v đ t đá, ậ ỡ ấ ơ ế ho t đ ng c a các máy móc. T hình 4.11 cho ta th y năm 2011 l ng khí ạ ộ ượ ừ ng đ n môi th i phát sinh trong quá trình khai thác cao nh t, gây nh h ả ế ưở ng b i năm 2011 g p 894 tr ấ ườ ớ l n so v i năm 2009, g p 1056 l n so v i năm 2010, g p 183 l n so v i ầ x năm 2011 cao g p 1387.5 l n so v i năm quý I năm 2012; N ng đ NO ấ 2009, g p 517 l n so v i năm 2010, g p 56,7 l n so v i quý I năm 2012. ầ ớ ớ ấ ậ ầ N ng đ khí CO đo đ ng tăng d n qua các năm, vì v y c n c t ầ ườ ượ ạ i các khu ng không khí t có các bi n pháp kh c ph c, c i thi n ch t l ấ ượ ệ ụ ắ ệ khai thác, tránh gây nh h ặ ng, s c kh e công nhân, đ c ỏ ườ ưở ả bi i dân s ng quanh khu v c khai thác. t là ng ng đ n môi tr ự ườ ệ ố

61

4.3.4. Ch t th i ả a. Ch t th i r n ả ắ

ả ấ ả ắ

ớ ế ử

ng P ặ

ề ặ ặ ượ ị ơ

ả t s tác đ ng t ộ ố ẽ ủ ế ệ ư ụ 2O5 th p đ c. Đ i v i qu ng sót là qu ng có hàm l ưở ả ộ

ườ ẫ

ng các ch t r n s c. ng n ả ẽ ượ ấ ượ ộ ụ

ủ ấ ổ

ng ấ Ch t th i r n (rác th i sinh ho t, rác th i công nghi p, qu ng sót, ặ ệ ạ i môi tr ng khu bùn th i) n u không thu gom và x lý t ườ ả v c nhà máy cũng nh c m khu công nghi p mà ch y u là ô nhi m đ t và ấ ễ ự c phân lo i n ạ ượ ấ ướ ố ớ ng nghi n qu ng n u b r i vãi nh h ộ m c đ b ph n r a và t ế ở ứ ậ ử ừ ộ ấ t cho đ t, ng vì b n thân qu ng cũng là m t ch t tr t th p đ n môi tr ấ ặ ườ ơ ố ế ấ ả i ngu n n c. Tuy nhiên, do h ch a qu ng đuôi ng t không gây nh h ặ ồ ứ ướ ồ ớ ưở ả c th i s tràn qua m ng ra ng n i, lúc đó l s đ y trong th i gian t ươ ẽ ầ ướ ượ ớ ờ su i Đ ng Đô và d n ra su i Phú Nhu n, hàm l ẽ ấ ắ ậ ố ố ướ ( Ngu n:ồ làm tăng đ đ c c a hai su i đó, làm gi m ch t l ả ố t Nam ) T ng công ty hóa ch t Vi ệ ả ườ .( Ngu n: T ng công ty hóa [9] ệ ồ ổ

ch t Vi ấ

[8]: ả ệ ệ

Theo báo cáo công tác b o v môi tr ệ - Đ t đá th i trong công ngh khai thác kho ng 6,5 tri u m³/năm - T ng sót, phi qu ng trong công ngh tuy n kho ng 15.000 t Nam) ấ ả ả ệ ể ả ặ

c duy t quy ho ch đ t t n/tháng ấ ấ ạ ệ ổ ạ ề ượ i các bãi th i trên khai ả

ườ

ng .( Ngu n: T ng công ty hóa ồ ổ ả ệ ườ

ch t Vi ấ

[8]: ớ

ơ ả t Nam) ầ ỡ ả

ế ả ố ộ

Ắ ạ

ả ượ ả ạ

ầ ậ ư

Ch t th i r n đ u đ ả ắ ng và nhà máy. tr b. Ch t th i nguy h i ấ ạ ả Theo báo cáo công tác b o v môi tr ệ - D u nh t kho ng 18,3 t n/tháng ấ ả - M bôi tr n kho ng 2,5 t n/tháng ( không tính th i) ấ - Săm, l p, y m ô tô kho ng 40 b /tháng - c qui các lo i kho ng 30 bình/tháng ả c đóng phi, săm, Công tác qu n lý ch t th i nguy h i: D u th i đ ả ấ chuy n v c s thu mua, c thu gom tr v phòng V t t ề ơ ở ể ả ề ả c c p S đăng ký ch ngu n th i ch t th i ồ ủ ồ ơ ể ượ ấ ả ấ ổ

ng do ề ấ ườ ể ễ ệ

ả ỏ ạ ộ

l p, c qui đ ượ ố ắ Công ty đã l p h s đ đ ậ nguy h i.ạ 4.4. Đ xu t các bi n pháp nh m gi m thi u ô nhi m môi tr ằ i khu v c m ho t đ ng khai thác t ự ạ thiên 4.4.1. Trong khai thác l ộ

62

t k và xây d ng c m chuy n t i ga M Cóc cách xa dân c ể ả ự ỏ ư

thay vì v n chuy n b ng xe ô tô t p k t. ụ ậ ế ế ể ằ

ế ể - Thi ậ ắ ướ ề i chân các bãi th i có nhi u ả

- Đ p đê kè ngăn vùng nguy hi m ( d nguy c trôi l p. ơ - Di d i dân ra kh i vùng có nguy c x y ea s c s t l trong khai ấ ờ ự ố ạ ở ơ ả ỏ

thác khoáng s n.ả ứ ổ ố ượ ạ ợ ổ

- T ch c n mìn kh i l ổ ả ờ

ả i ng ộ ớ ộ

ng h p lý, s d ng lo i thu c n có cân ế ả b ng oxi, đ m b o kho ng cách và th i gian n mìn đ h n ch nh ằ h ự ưở ề ử ụ ổ i lao đ ng và c ng đ ng dân c khu v c. ồ ườ t b m i, năng su t cao và các ch tiêu v môi ế ị ớ ố ể ạ ư ỉ ả ủ ơ ọ ộ ấ

tr ng đ t tiêu chu n qu c gia ( Máy khoan, máy xúc... ) ườ

ng pháp truy n th ng t i các công ươ ề ố ạ ng c a h i khí đ c t - Ch n và đ u t thi ầ ư ố ẩ c d p b i b ng ph ụ ằ

ạ i n - T ướ ướ ng v n t ng, đ ườ ậ i. ậ ả ườ

tr 4.4.2. Trong công tác tuy n qu ng Apatit

ể ắ ướ ử ụ

i môi tr ặ 2SO4) thay vì tr ộ ộ ả ể ng t ưở c đây s d ng axit sunfuric ủ c m c đ nguy hi m trong quá trình v n hành c a ng lao đ ng cũng ộ ườ ớ

ư

ử ụ (H2SO4) h n ch đ ạ công nhân và tri nh môi tr - Thi ệ ố ể ậ ằ

- S d ng sunfat s t ( Fe ế ượ ứ t tiêu m c đ nh h ứ ệ ng c ng đ ng. ườ ộ t k xây d ng h th ng v n chuy n qu ng tuy n b ng băng ế ế ng, m a thì ư ướ ể ườ

ườ ớ

ồ ự ặ ả ậ ằ ị ơ ng t ng và lãng phí tài nguyên. ưở ng pháp tuy n không tách t ng sót thay vì tr t ả l y, n ng thì b i nh h ầ ươ ử ụ ướ

ng t ng sót th i ra t c đây ph i v n chuy n b ng ô tô b r i ra đ i thay vì tr ể i môi tr ắ ụ ả - S d ng ph ể ả c đây ả công ngh tuy n quá l n chi m di n tích bãi ớ ừ ệ ể ế ệ ả

l ượ ch a.ứ

- Thi ệ ố ể ơ

t k và xây d ng h th ng b m tu n hoàn nhà máy tuy n Cam c th i tr c ti p ra dòng ầ ự c tu n hoàn kh c ph c n ụ ướ ả ự ướ ế ầ ắ

ườ ả ộ

ế ế Đ ng đ s d ng n ể ử ụ ch y c ng đ ng. ồ ụ ử ụ

c th i l ng trong tr c khi ra môi - Áp d ng công ngh l c ép không kh Slam có tác d ng làm gi m ả bùn th i, nâng cao hi u qu s n ph m. ệ ả - S d ng thu c tr l ng đ n ố ệ ọ ả ả ợ ắ ẩ ể ướ ử ụ ả ắ ướ

tr ng. ườ

- Xây d ng và t ự ự ổ ứ

(tr ng cây xanh, cây ăn qu , cây d ng v ồ ch c th c hi n d án c i t o c nh quan môi tr ườ ườ ng ả ạ ả ố n hoa, xây d ng h th ng ự ệ ự ự ệ ả

63

c nhu c u phong quang, ươ ượ ầ

c, đ ẹ ng n i b ... ) đáp ng đ ớ

ng c th ễ ườ ụ ể

m ng thoát n ứ ườ ướ ộ ộ ng. thoáng đãng, s ch đ p, thân thi n v i môi tr ườ ạ ệ 4.4.3. Các bi n pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ệ ả ể 4.4.3.1. Đ i v i môi tr ng không khí ườ ố ớ ễ ố ậ ể

ụ ừ ạ ộ ề - Kh ng ch ô nhi m do b i t ấ

ượ ữ i khai tr ườ

ả ưở ễ ể ư ng khai thác. M c dù có hàm l ặ ỏ ủ ế ứ

ướ ế ụ ề ặ ho t đ ng khai thác và v n chuy n: ô ế nhi m b i là m t trong nh ng v n đ đáng quan tâm trong khai thác và ụ ộ ấ ng th p tuy n qu ng thô t ạ ặ nh ng b i l ng đ n s c kh e c a công nhân i có đ c tính cao gây nh h ộ ụ ạ s n xu t và dân c s ng quanh khu v c. ư ố ả ạ

ằ ệ ộ ẩ

ầ ể ạ ả

ẽ ả ươ ơ

ề ặ ả c s d ng là ngu n n ầ ồ ướ

c trong khai tr

ấ t. Đây là ph c s đ ườ + Đ h n ch b i phát sinh trên đ ấ c vào b m t m khai thác + Bi n pháp h n ch b i là phun n ỏ nh m t o ạ đ m phù h p cho các ô khai thác đ h n ch b i phát sinh ế ụ ợ trong quá trình khai thác. T n su t phun s đ m b o cho b m t khai ng pháp đ n gi n đ th c thác luôn luôn có đ m c n thi ể ự ộ ẩ ng. Ngu n n i khai tr hi n t ố c su i ồ ườ ệ ạ ch y vào các b u n ướ ầ ả ế ụ ụ ậ

ng v n chuy n: áp d ng ph ể ặ ơ

ườ ồ

ng tuy n tinh s đ u đ ể ả c tr ướ ướ

ng b i vào môi tr ượ i đa l ng v n chuy n, đ ng th i t ể ưở ằ ể ạ ủ ậ ề ườ

ặ ể ậ c phun n ụ ượ ẩ ế ế ậ ố

ể i và phát tri n ả

tuy n đ ế ườ ể ậ ằ ằ

ế ướ ẽ ượ ử ụ ng khai thác. ươ ng ườ pháp bao ph kín toàn thân xe, tránh đ b i cát qu ng thô bay ho c r i vãi ể ụ ẩ t c các xe đ v n chuy n s n ph m trên đ ờ ấ ả c khi ra qu ng thô v nhà x ẽ ề ặ ể ườ ng ng nh m h n ch đ n m c t kh i khai tr ứ ố ạ ỏ ng v n chuy n s n ph m. các xe trên su t quãng đ t ườ ừ ậ ệ ố ự ở ặ ắ ế ễ

ể ả ặ ể - Kh ng ch ô nhi m do khói th i t ả ừ ng xuyên tu d ng ti n v n chuy n: Th ướ c, t b và + Xây d ng h th ng v n chuy n qu ng b ng băng t ng s t tr qu ng thay vì v n chuy n b ng ô tô. ố ệ máy b m cát, b m n ơ ng, b o trì các thi ưỡ ế ị ơ ả ườ ể ậ

ph ươ máy móc.

ễ ộ

ồ c... th ế ơ ả

ơ t b máy móc, g n ng gi m thanh ắ ố ế ướ ả ố

- Kh ng ch ô nhi m do ti ng n và đ rung: ti ng n và đ rung ố ồ ộ ế phát sinh t máy b m cát, b m n ng ng xuyên s a ch a, b o d ưỡ ừ ữ ử ườ các thi ạ các ng x c a các máy, ho t ế ị ả ủ ở đ ng đúng công su t, nhiên li u theo thi t k . ế ế ấ ộ ng tr ng cây xanh trong và quanh nhà máy, khai tr ng và ườ ườ

ng. ng n - Tăng c ồ các bãi th i c a khai tr ườ ả ủ 4.4.3.2. Đ i v i môi tr ườ ố ớ c ướ

64

ồ ả ướ ố ớ ướ ừ

- Đ i v i ngu n n ả ắ

ỏ ứ ề ồ ứ ướ ướ

c ng m t ầ ầ ả ắ c. T i đây n ạ ng dùng b t vôi đ ươ ằ ươ ộ

c ch y tràn qua khu m và n ấ c d n v h ch a n ườ ạ ạ ỏ ẫ ng pháp hóa h c (thông th ọ ộ ố ộ ẩ

bãi ch a ch t th i r n: Xung quanh khu m và bãi ch a ch t th i r n c n xây ấ ứ c d ng h th ng m ng thu gom n ướ ự ệ ố ể c x lý b ng ph th i đ ả ượ ử trung hòa), sau đó ki m tra đ pH và m t s ion kim lo i đ t tiêu chu n cho phép m i đ

ể c đ th i ra môi tr ớ ượ ổ ả - Kh ng ch ô nhi m do n ườ ướ ố ế ể ả ự

ặ ễ khai thác có cao đ th p h n khu v c bùn th i ( t 2 - 3m), d a vào s ộ ấ ả ơ ự ừ ự

c th i sau khi bùn đã ng p n chênh l ch đ cao này mà toàn b n ả ậ ộ ướ ệ ộ

ng n ng. c th i tuy n qu ng thô: Khu v c moong ự ướ ở c c th i ra ả ượ ướ m c bão hòa s th m xu ng moong khai thác, 80% l ố ẽ ấ ứ

đ c tu n hoàn s d ng cho ho t đ ng tuy n qu ng thô. ượ ạ ộ ể ặ ầ

ử ụ - Kh ng ch ô nhi m do n c m a ch y tràn: Di n tích khai thác s ố ướ ễ ệ ế ả

ẽ ư c phân chia thành nhi u ô đ khai thác. Đ t đá th i sau khi tuy n thô đ ể ả ượ ề

ấ ể i đ a hình và ph c h i môi tr đ l c hoàn tr ng b ng cách tr ng cây ồ ả ạ ị ụ ườ ằ ồ

ượ xanh, r i ti p t c khai thác ô ti p theo. ế

ồ ế ụ - Xây d ng h th ng thu gom n ệ ố ự ướ c m xung khu v c khai thác và các ự ỏ

bãi ch a ch t th i. ấ

ứ ả - Xây d ng h l ng n c m tr c khi th i đ thu l ả ể ỏ ướ ồ ắ ự

ạ ướ gi m ch t th i r n đ a ra sông su i, b o đ m l ng trong tr ả ắ ư ấ ả ả ả ắ ố ả ắ i ch t th i r n, ấ c khi th i ra ả ướ

c ng đ ng và tái s d ng n ộ ử ụ ướ c cho ho t đ ng tuy n. ạ ộ ể

ồ - Ki m tra th ườ ng xuyên không đ các s n ph m hóa ch t rò r ra ả ể ẩ ấ ỉ ể

ngoài.

- Có bi n pháp kh c ph c s c đ h n ch ngu n gây ô nhi m t ụ ự ố ề ạ ệ ế ễ ồ ớ i

ngu n n ồ ướ ắ c sinh ho t c a các h dân. ạ ủ ộ

4.4.3.3. Đ i v i môi tr ố ớ ườ ng đ t ấ

Sau khi t m d ng khai thác đ nh núi đã đ c h th p và t o nên ượ ạ ấ ạ ừ

ạ n núi m i, do đi u ki n t ỉ nhiên thu n l i, m t khác b n thân Apatit là ả ệ ự ậ ợ ề ặ ớ

s ườ m t lo i phân bón ch m, nên khu v c m i ch sau th i gian không dài đã ự ạ ậ ộ ớ ờ ỉ

m c đ y cây c t o th m th c v t m i. ự ậ ọ ầ ỏ ạ ả ớ

4.4.3.4. Kh ng ch ô nhi m do phát sinh ch t th i ả ễ ế ấ ố

65

ấ ả ắ ủ ế ả ấ ấ

ng r t l n. Quá trình s tuy n s đ c ti n hành t qu ng và kh i l - Ch t th i r n s n xu t ch y u là đ t đá sinh ra sau khi tuy n ể ỏ i m , ể ẽ ượ ố ượ ấ ớ ế ơ

ạ i theo đ a hình ban đ u. c hoàn tr l ặ vì vây l ng đ t đá th i ra s đ ả ạ ị ượ ẽ ượ ấ ả

ầ b ph n r a và nghi n qu ng s đ + Qu ng sót tách ra t ậ ử ề ặ ừ ộ ẽ ượ ậ c t n

ặ thu và s d ng l i. ử ụ ạ

+ Bùn qu ng ( qu ng đuôi): đ ặ ặ ượ c ch a trong h tu n hoàn trong ồ ầ ứ

kho ng 3 năm. ả

- L ng phát sinh ch t th i r n sinh ho t t ượ ả ắ ạ ừ ấ ạ ộ

nhân s đ c thu gom và ch a trong thùng rác có n p kín và s đ ứ các ho t đ ng c a công ủ ẽ ượ c ắ

i x lý rác. ẽ ượ chuy n v n ể ề ươ ử

- Đ i v i ch t th i nguy h i: D u th i đ ạ ấ ả ố ớ ả ượ ố ắ c đóng phi, săm, l p, c

ượ c thu gom tr v phòng V t t ả ề

qui đ ậ ư 4.4.3.5. Gi m thi u tác đ ng đ n môi tr ộ ả ể

ệ ể ng sinh thái ế ệ

ầ chuy n v c s thu mua. ề ơ ở ườ ự Vi c khai thác khoáng s n s tác đ ng đ n h sinh thái trong khu v c ộ ự t là th m th c ệ ỡ ệ ả t k khu m c n quan tâm ỏ ầ ạ ế ế

i n i khai thác.

ế ả ẽ v vi c hình thành các bãi s phá v h sinh thái đ c bi ẽ ề ệ v t... Do v y, trong quá trình quy ho ch và thi ậ ậ đ n các h sinh thái t ạ ơ ệ ế ử ụ ờ ử ụ ợ

S d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên, đ ng th i s d ng có hi u ệ ể ch c khai thác và tuy n ồ ổ ứ ả

qu tài nguyên và gi m chi phí trong quá trình t ả qu ng.ặ

ả ế ộ ế

Bên c nh đó các gi ờ ợ

ệ ng giao thông đ i pháp khác cũng đ ượ ả ệ ố ạ ạ ữ ườ ự

c ti n hành h n ch đ sâu ạ khai thác, t o b moong khai thác phù h p, b o v cây xanh hi n có, không ệ đào x i nh ng khu v c không có qu ng, h th ng đ ượ c ặ thi t k tránh các khu v c có nhi u cây xanh ự ớ ế ế ề

66

PH N 5:Ầ K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ế Ế Ị

ỉ ả ớ ề ạ

ậ 5.1. K t lu n ế Lào Cai là t nh có tr ớ ư l ữ ượ ệ ừ

ả ả

ng và s l ộ ạ ầ ố ở

lâu dài c a Lào Cai nói riêng và Vi ủ ệ ế

ủ ng khoáng s n l n và đa d ng v ch ng ự lo i. Nh ng ngày nay v i vi c khai thác tài nguyên b a bãi không có s ạ qu n lý làm cho tài nguyên khoáng s n ngày m t suy gi m c v ch t ấ ả ả ề ể ướ ng l ng. Đi u này tr thành m i lo ng i c n quan tâm đ h ề ố ượ ượ đ n s phát tri n kinh t t Nam nói ể ế ự chung.

Quá trình khai thác và ch bi n Apatit đã nh h ế ế ả ưở ng đ n môi ế

ườ

c: Khu v c d án và môi tr

ờ ự ự ả ng xung quanh t ị ườ ư ấ ượ ệ ấ

ướ ượ

ặ ạ ướ ể ầ

T ng d u m trong n ớ ả ầ ớ

tr ng nh sau: ư ạ i ng n 1. Môi tr ướ ườ ng, ch a có d u hi u b ô th i đi m quan tr c v n đ m b o ch t l ả ẫ ắ ể ố nhi m, các thông s đ u n m trong quy chu n cho phép, các thông s : ẩ ằ ố ề ả l ng trong n ng chì, asen... gi m c, hàm l COD, BOD, ch t r n l ấ ắ ơ ử i nhà máy tuy n quý I d n qua các năm: c m t t ổ ỡ ầ năm 2012 gi m 22,5 l n so v i năm 2009 và 2010; gi m 6.9 l n so v i năm ả ầ ọ 2012… Đi u đó cho th y Công ty Apatit ngày càng quang tâm, chú tr ng ề ấ

67

ế ủ ưở ể ố i đa nh h ả ng c a vi c khai thác ệ

ằ ế ệ ế ế

ặ ệ ườ ng. ườ ấ

ộ ặ

ế ễ ả

ớ ả ự ng tiêu c c đ n c nh quan môi tr ả ế ng là không đáng k , Vi c khai thác qu ng l ể ng đ t đá l n, nh h ả ưở ự ướ

ắ ườ ấ ề ụ ng đ t: Vi c ho t đ ng khai thác qu ng gây ô ạ ộ thiên ệ ng tr c ti p đ n th m th c ự ế ườ ng ng sau khi khai thác, hoàn th sau ổ

ế

ậ ự

ớ ơ ầ ộ ồ ơ

ấ ệ ệ ư ự

ng t ễ ủ ự ườ

ệ ượ

ộ ủ ả ộ ườ ế ị ng này đ u đ ố

ị ộ ể đ n các bi n pháp nh m gi m thi u t ả và ch bi n Apatit đ n môi tr 2. Đ i v i môi tr ố ớ nhi m đ n môi tr ế ườ ph i bóc xúc m t l ộ ượ v t và đ ng v t theo chi u h ộ ậ ậ c n có bi n pháp kh c ph c môi tr ệ ầ khi k t thúc m . ỏ ề ng không khí: Tuy có đ n trong khu v c đ p nghi n 3. Môi tr ườ t 1,08 l n)cao h n m c cho phép so v i TC và tuy n h i cao (v ứ ượ ể ị 3733/2002/QĐ-BYT nh ng s chênh l ch là nh nên ch a có d u hi u b ỏ ư i khu v c. Các cán b và công nhân viên c a công ô nhi m môi tr ộ ạ c trang b đ y đ b o h lao ty làm vi c trong môi tr ề ườ i đ ng trong đó có các thi ẩ ồ lao đ ng ho t đ ng không liên t c t ng xuyên luân ộ ụ ạ ạ chuy n cho nhau nên không b tác đ ng nhi u b i ti ng n và khí đ c. ề ộ

ế ế ặ

x ...) đ n môi tr ế

ị ầ ộ t b ch ng n, kh u trang ch ng đ c và ng ố i m t v trí, th ườ ị ở ế ồ ả ấ ấ

ộ Vi cệ ch bi n qu ng Apatit năm 2011 đã th i ra môi tr ượ ng ng l ườ ng r t cao, g p nhi u l n so v i các ầ ớ ề ả ng b i, ti ng n... đã gi m ồ ế ườ ấ ượ ụ

ố ớ ả ắ ượ ệ ấ ấ

ể ặ

ệ ả

c đóng phi; săm, l p, ác qui đ ả i các bãi th i trên khai tr ả ả ượ ấ c thu gom tr v phòng V t t ả ề ườ ố ượ

ng t ố ơ ườ ộ

ả ị ở ườ ề

ả ỉ ng xuyên quan tâm, ki m tra, h b i, khí đ c (CO, NO ộ ụ năm khác; đ nế quý I năm 2012 cho th y hàm l đáng k .ể ng đ t đá th i trong công ngh khai 4. Đ i v i ch t th i r n: L ả ạ c duy t quy ho ch thác, t ng sót, phi qu ng trong công ngh tuy n đ u đ ề ượ ệ ng và nhà máy. Đ i v i ch t th i nguy h i: đ t ạ ố ớ ổ ạ ậ ư d u th i đ ầ chuy n v c s thu mua. ề ơ ở ể 5.2. Ki n ngh ế Đ công tác b o v môi tr ệ ể ng, đ ngh S Tài nguyên và Môi tr ườ ể ườ ơ

ng d n đ n v v ấ ườ ệ

ở ộ ỹ ử

ử ọ

môi tr v có liên quan th ị công tác b o v môi tr ườ ả v môi tr ơ ườ ệ Đ ngh Công ty th ị ề ườ các phân x th i, ti ng n ồ ở ế th i. L p cam k t v vi c th c hi n th ế ề ệ ậ ế t h n, gi m thi u tác đ ng đ n ể ng t nh Lào Cai và các đ n ơ ị ề ẫ ướ ng. Th ề ả ng xuyên m các l p t p hu n v b o ớ ậ ng cho các đ n v và cho các cán b k thu t c a công ty Apatit ậ ủ ị ng xuyên c i t o, s a ch a h th ng x lý khí ữ ệ ố c ng s n xu t, nâng cao h th ng l c n ướ ệ ố ưở ả ng xuyên các bi n pháp gi m ệ ự ả ạ ấ ườ ả ệ ả ả

68

ả ả ệ ấ ẩ ẩ ạ ả ề

thi u, x lý ch t th i đ m b o đ t các tiêu chu n, quy chu n hi n hành v ể môi tr ử ng. ườ

KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C

1 .............................................................................. 2 ..............................................................................

Ạ Ọ Ạ Ọ

Ố Ố

Ậ Ậ

Ệ Ệ

M C L C Ụ Ụ

TÀI LI U THAM KH O

I.TI NG VI T

1. Công ty TNHH MTV Apatit Vi

t Nam,

Báo cáo giám sát đ nh kì môi tr

ườ ng

(26/3/2012)

69

2. Công ty TNHH MTV Apatit Vi

t Nam,

Báo cáo k t qu quan tr c môi tr ả

ế

ườ

ng đ nh kỳ ị

quý I Công ty TNHH MTV Apatit Vi

t Nam (2011)

3. Công ty TNHH MTV Apatit Vi

t Nam,

Báo cáo k t qu quan tr c môi tr ả

ế

ườ

ng đ nh kỳ ị

quý II Công ty TNHH MTV Apatit Vi

t Nam (2011)

4.laocai.gov.vn, http://laocai.gov.vn/sites/cucthongke/niengiamthongke/Trang/default.aspx

5. Scribd.com, http://www.scribd.com/doc/15017963/BAO-CAO-THUC-TE

6. S t

pháp- S Tài nguyên và Môi tr

ng,

Thông tin pháp lý- Tìm hi u lu t khoáng

ở ư

ườ

s n (2011) ả

7. Tài li u.vn,

http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/de-ta-i-nghien-cuu-lua-chon-thong-so-no-min-

hop-ly-cho-mo-apatit-lao-cai.801564.html

t Nam,

Báo cáo công tác b o v môi

8. T ng công ty hóa ch t VN - công ty Apatit Vi ấ

tr

ng (28/7/2011)

ườ

t Nam,

Báo cáo đánh giá tác đ ng môi

9. T ng công ty hóa ch t VN - công ty Apatit Vi ấ

tr

ng: d án đ u t

hoàn ch nh dây chuy n tuy n III nhà máy tuy n T ng Lo ng Nâng

ườ

ầ ư

công su t lên 900.000 t n/năm (11/2008)

t Nam,

Báo cáo đánh giá tác đ ng môi

10. T ng công ty hóa ch t VN - công ty Apatit Vi ấ

tr

ng b sung: d án đ u t

ườ

ầ ư

ằ hoàn ch nh dây chuy n tuy n III nhà máy tuy n T ng ể

Lo ng Nâng công su t lên 900.000 t n/năm (11/2008)

11. UBND t nh Lào Cai- S Tài Nguyên và Môi tr

ng,

ườ

ộ D th o k ho ch hành đ ng ạ

ự ả

ế

ng trình m c tiêu qu c gia ng phó

c a t nh Lào Cai nh m tri n khai th c hi n ch ủ ỉ

ươ

bi n đ i khí h u (12/2011)

ế

12. vnmineral.net, t ng h i hóa ch t Vi ổ

ả t Nam- H i khoáng s n

http://www.vnmineral.net/ung-dung.aspx?id=88

t Nam,

Báo cáo k t qu ki m tra ch t l

ng môi

13. Vi n hóa h c công nghi p Vi ọ

ả ể

ấ ượ

ế

tr

ng công ty TNHH MTV Apatit Vi

t Nam - Đ t II năm 2009

ườ

t Nam,

Báo cáo k t qu ki m tra ch t l

ng môi

14. Vi n hóa h c công nghi p Vi ọ

ả ể

ấ ượ

ế

tr

ng công ty TNHH MTV Apatit Vi

t Nam - Đ t I năm 2010

ườ

15. Vinachem.com.vn,http://www.vinachem.com.vn/Desktop.aspx/Xuat-ban-pham/So-5-

2002/702/

II.TI NG ANH

16.buzzle.com,http://www.buzzle.com/articles/properties-of-apatite.html

17.mineralszone.com, http://www.mineralszone.com/minerals/apatite-rock-phosphate.html

18.geolsoc.org.uk,http://www.geolsoc.org.uk/gsl/geoscientist/features/pid/10221